BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
V/v hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh | Hà Nội, ngày 302 tháng 8 năm 20221 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1. Về phạm vi hướng dẫn
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia;
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ (trong đó bao gồm cả cơ sở dữ liệu bản đồ).
b) Văn bản này không hướng dẫn đối với những cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi, danh mục bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
a) Nội dung khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:
điểm b khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch và theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại các văn bản: Thông tư số 15/202202/TT-BTNMT ngày 302/11/202202 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:102.020202, 1:25.020202; Thông tư số 202/TT-BTNMT ngày 24/4/20214 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/502.020202; Quyết định 3196/QĐ-BTNMT ngày 16/12/20219 quy định hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia trong kiến trúc Chính phủ điện tử ngành Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 6999/BTNMT-ĐĐBĐVN ngày 027/12/202202 về quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ: Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 2 văn bản này.
- Yêu cầu về cơ sở toán học của dữ liệu: Cơ sở toán học của dữ liệu quy hoạch tỉnh phải được tham chiếu, xây dựng thống nhất trong cùng một hệ tọa độ, hệ quy chiếu quốc gia: Hệ tọa độ quốc gia VN-2020202, Elipsoid WGS-84; múi chiếu 6°, kinh tuyến trung ương 1025° (múi 48) và 111° (múi 49). Hệ độ cao quốc gia Việt Nam (Hòn Dấu - Hải Phòng).
- Yêu cầu về dữ liệu không gian: Mỗi loại đối tượng được quy định bằng một kiểu hình học duy nhất, bao gồm kiểu điểm, đường, vùng trong danh mục cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, lấy cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia làm nền, bao gồm:
+ Chuẩn hóa đối tượng dạng đường (line, polyline) (Geo = GM_Curve);
- Yêu cầu về thông tin đầu vào của dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, bao gồm:
+ Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở khoa học, gồm: Các dữ liệu nghiên cứu khoa học, dữ liệu điều tra cơ bản liên quan đến quy hoạch;
+ Dữ liệu, thông tin về không gian, gồm: Hệ thống các bản đồ và những thông tin có liên quan.
3. Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
Trong giai đoạn trước mắt, để phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch tỉnh (trong đó có cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh) và tích hợp vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch, sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh được đóng gói, giao nộp về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng hình thức chuyển file lưu trữ qua các hình thức như email, USB, CD. Sau khi hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch hoàn thiện sẽ phân cấp cho các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để cập nhật dữ liệu quy hoạch vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch.
- Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng; Công Thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Ngoại giao; Quốc phòng; Công an; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Lao động - Thương binh và xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế; Tư pháp; Nội vụ; - Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các cơ quan, đơn vị trong Bộ: Viện CLPT; PC; KTCN; KTNN; KTDV; QLCKKT; KHGDTN&MT; TTTH; LĐVHXH; KCHT&ĐT; KTDP<. - Lưu: VT, QLQH. Ngoc. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Phương |
PHỤ LỤC 1
KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 302 tháng 8 năm 20221 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. MỤC LỤC KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
2. Xây dựng
2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng
2.4. Hệ thống cấp nước đô thị
2.6. Vật liệu xây dựng
3. Công Thương
3.2. Năng lượng
3.4. Tổng hợp dự án
4.1. Lâm nghiệp
4.3. Chăn nuôi
4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi
4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện
5. Tài nguyên và môi trường
5.2. Địa chất và khoáng sản
5.4. Khí tượng thủy văn
5.6. Biến đổi khí hậu
5.8. Tổng hợp dự án
6.1. Văn hóa
6.3. Du lịch
7. Giao thông vận tải
7.2. Hệ thống giao thông đường sắt
7.4. Hệ thống cảng hàng không
7.6. Tổng hợp dự án
8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
8.3. Tổng hợp dự án
102. Y tế
12. Lao động, thương binh và xã hội
12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
12.4. Tổng hợp dự án
13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng
13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
14. Ngoại giao
Quy cách nhập liệu một số thông tin dùng chung như sau:
2. Xây dựng
a) Hiện trạng hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
| | 2502 | No | 2502 | No | | No | 2502 | No | | | b) Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) |
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
| No | 2502 | No | 2502 | No | | No | 2502 | No | 2502 | No | | | 2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng Tên lớp đối tượng: VungSanXuatNongNghiepTapTrung Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | 2502 | No | b) Khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ đài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | 2502 | No | | No | | | c) Khu vực phát triển nghiên cứu đào tạo Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | | | | | | | | | | Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienTDTT Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | | | đ) Khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | 2502 | No | | | e) Khu vực có vai trò động lực Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | | | g) Khu vực đặc biệt khó khăn Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | No | 2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện, vùng huyện Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhongGianVungHuyen Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 2502 | No | | No | 2502 | No | | | 2.4. Hệ thống cấp nước đô thị Tên lớp đối tượng: HienTrangCapNuocDoThi Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | | 2502 | No | | No | 2502 | No | | | b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước đô thị Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | c) Hiện trạng nhà máy cấp nước đô thị Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | d) Quy hoạch nhà máy cấp nước đô thị Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa Tên lớp đối tượng: HienTrangChuanBiKyThuat Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | c) Hiện trạng mạng lưới thoát nước mưa Kiểu dữ liệu không gian; dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | d) Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 2.6. Vật liệu xây dựng Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 2.7. Tổng hợp dự án Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 3. Công Thương a) Hiện trạng khu công nghiệp Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | 2502 | No | | No | 2502 | No | 2502 | No | | No | 2502 | No | 2502 | No | 2502 | no | 2502 | No | | No | | | b) Quy hoạch khu công nghiệp Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | c) Hiện trạng cụm công nghiệp Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | 2502 | No | | No | 2502 | No | 2502 | No | | No | 2502 | No | 2502 | No | 2502 | no | 2502 | No | | No | | | d) Quy hoạch cụm công nghiệp Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | | 2502 | No | | No | 2502 | No | 2502 | No | | No | 2502 | No | 2502 | No | 2502 | No | 2502 | No | | | 3.2. Năng lượng Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiTruyenTaiDien Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | No | 2502 | No | 2502 | No | | No | | No | | | b) Quy hoạch mạng lưới truyền tải điện Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | c) Hiện trạng nguồn cấp điện, trạm biến áp Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | d) Quy hoạch nguồn cấp điện, trạm biến áp Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | đ) Hiện trạng nguồn năng lượng tái tạo Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | e) Quy hoạch nguồn năng lượng tái tạo Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | g) Hiện trạng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu, trường thông tin | h) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | i) Hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | k) Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 3.3. Thương mại Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThuongMai Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch hệ thống hạ tầng thương mại Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 3.4. Tổng hợp dự án Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 4. Nông nghiệp a) Hiện trạng ba loại rừng Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch ba loại rừng Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 4.2. Trồng trọt Tên lớp đối tượng: HienTrangPhatTrienTrongTrot Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch phát triển trồng trọt Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 4.3. Chăn nuôi Tên lớp đối tượng: HienTrangChanNuoiTapTrung Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 4.4. Thủy sản Tên lớp đối tượng: HienTrangNuoiTrongThuySan Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch khu vực nuôi trồng thủy sản Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | c) Phân vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | d) Hiện trạng hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | đ) Quy hoạch hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi Tên lớp đối tượng: HienTrangCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | b) Quy hoạch hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn. | ống thiên tai và thủy lợi quy hoạch | c) Hiện trạng hệ thống đê ớp đối tượng: HienTrangThongDe _Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | óa chính | ối tượng. | Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDe ờng (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | iaiDoanQuyhoach | _Polyline | à dữ liệu đồ họa của đối tượng | è Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ọa | e) Quy hoạch hệ thống kè Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | è | è tên kè. | _Polyline | g) Hiện trạng hệ thống dẫn, chuyển nước ối tượng: HienTrangHeThongDanChuyenNuoc Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ấp | h) Quy hoạch hệ thống dẫn, chuyển nước ối tượng: QuyHoachHeThongDanChuyenNuoc Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | iTuongID | i | ống dẫn, chuyển nước. | luuLuong | a hệ thống dẫn, chuyển nước. | _Polyline | 4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Tên lớp đối tượng: QuyHoachNongNghiepUngDungCNC Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ứng dụng công nghệ cao: công nghệ sinh học/ Robot/ GPS/ Máy bay không người lái/ Ảnh vệ tinh. | diaDiem | . | _Polygon | 4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện ớc liên huyện Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ện: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III. | _Polyline | b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước liên huyện Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | à khóa chính. | ống quy hoạch quy hoạch. | ối tượng. | Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocLienHuyen int) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | áy cấp nước liên huyện. | áy cấp nước liên huyện. | _Point | d) Quy hoạch nhà máy cấp nước liên huyện Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | à máy | ớc liên huyện quy hoạch. | à máy cấp nước liên huyện quy hoạch. | ịa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch. | _Point | ối tượng. | ổng hợp dự án Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai _Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | à khóa chính. | . | ự án | ện tích (m2) | ển khai (m2). | dự án đang triển khai. | ình trạng triển khai | ình trạng dự án đang triển khai. | 5. Tài nguyên và môi trường 5.1. Tài nguyên nước Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ông nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản. | ện tích (m2) | ienTich | b) Quy hoạch tài nguyên nước ối tượng: QuyHoachTaiNguyenNuoc Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | khóa chính. | t/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản. | ện tích (m2) | dienTich | à diện tích quy hoạch (m2). | _Polygon | à dữ liệu đồ họa của đối tượng. | ồn nước Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | 2). | ên | ợng. | oáng sản trạng phân bố tài nguyên khoáng sản ienTrangPhanBoTaiNguyenKhoangSan _Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | áng sản. | b) Quy hoạch tài nguyên khoáng sản Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | áng sản quy hoạch. | ện tích (m2) | c) Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | à phân loại điều tra cơ bản địa chất. | iDoanQuyHoach | _Polygon | 5.3. Môi trường Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoVeMoiTruong _Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | b) Quy hoạch bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học ớp đối tượng: QuyHoachBaoTonThienNhienDaDangSinhHoc Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | Giai đoạn quy hoạch | _Polygon | ối tượng. | Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuXuLyChatThaiRan Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | óa chính | ế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR. | ối tượng. | rắn ên lớp đối tượng: QuyHoachKhuXuLyChatThaiRan _Point) ểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | diaDiem | ải rắn quy hoạch. | ạch. | _Point | à dữ liệu đồ họa của đối tượng. | Tên lớp đối tượng: HienTrangTramXuLyNuocThai _Point) ảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | óa chính | ử lý nước thải tập trung. | ớc thải. | trạm xử lý nước thải. | trạm xử lý nước thải. | e) Quy hoạch trạm xử lý nước thải Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ông suất trạm xử lý nước thải quy hoạch. | trạm xử lý nước thải quy hoạch. | à công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải quy hoạch. | g) Hiện trạng hệ thống nghĩa trang Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | doiTuongID | áng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm. | trang. | trang. | h) Quy hoạch hệ thống nghĩa trang ối tượng: QuyHoachHeThongNghiaTrang _Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | áng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm. | trang quy hoạch. | à giai đoạn quy hoạch. | 5.4. Khí tượng thủy văn Tên lớp đối tượng: MangLuoiTramKTTVQuanTracTNMT Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | áng sản độc hại/ Phòng thí nghiệm. | trạm. | à dữ liệu đồ họa của đối tượng. | a) Hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | óa chính. | à dữ liệu đồ họa của đối tượng. | Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhaiThacSuDungTNMTBienHaiDao Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | à dữ liệu đồ họa của đối tượng. | a) Đặc điểm khí hậu Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ đài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ặc điểm | í hậu. | ối tượng. | Tên lớp đối tượng: BienDoiKhiHau on) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | _Polygon | 5.7. Đất đai Tên lớp đối tượng: HienTrangSuDungDatCapTinh Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | à tên loại đất | ện tích (m2) | à diện tích (m2). | b) Hiện trạng sử dụng đất cấp huyện Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | ất | ất. | ện tích (m2) | c) Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ichSuDungHT | ích sử dụng theo quy hoạch. | ện tích (m2) | ồ họa | ối tượng. | dụng đất cấp huyện Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) ữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | doiTuongID | à mã mục đích sử dụng theo quy hoạch. | à tên loại đất quy hoạch. | ện tích (m2) | _Polygon | đ) Chất lượng đất Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | t | m2) | ối tượng. | Tên lớp đối tượng: ThoaiHoaDat Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | óa đất | _Polygon | g) Thổ nhưỡng Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) ảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trưởng thông tin | ối tượng | 2) | h) Tiềm năng đất Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ai. | ện tích (m2) | họa | ối tượng. | án Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | à khóa chính. | 2) | ình trạng dự án đang triển khai. | 6. Văn hóa thể thao và du lịch a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở văn hóa Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ính. | à tên của cơ sở văn hóa. | văn hóa. | b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point) | Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | à tên của cơ sở văn hóa quy hoạch. | ất của cơ sở văn hóa quy hoạch. | _Polygon/GM_Point | ối tượng. | a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở thể thao ối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTheThao Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ối tượng | ịa điểm | ủa cơ sở thể thao. | ính chất của cơ sở thể thao. | _Polygon/GM_Point | b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở thể thao ối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTheThao Bảng kiểu thông tin dữ liệu: Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | | | | | | | | | | | | | | | |