BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
V/v hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
Hà Nội, ngày 302 th áng 8 năm 2022 1
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các t ỉnh, thành phố trực thuộc trung ương .
1. Về phạm vi hướng dẫn
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia;
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ (trong đó bao gồm cả cơ sở dữ liệu bản đồ).
b) Văn bản này không hướng dẫn đối với những cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi, danh mục bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
a) Nội dung khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:
điểm b khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch và theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại c ác v ăn bản: Thông tư số 15/202202/TT-BTNMT ngày 302/11/202202 quy định kỹ thuật v ề mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia t ỷ lệ 1:102.020202, 1:25.020202; Thông tư số 202/TT-BTNMT ngày 24/4/20214 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/502 .020202; Quyết định 3196/QĐ-BTNMT ngày 16/12/20219 quy định hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia trong ki ến trúc Chính phủ điện tử ngành Tài nguyên và Môi trường; Văn bản s ố 6999/BTNMT-ĐĐBĐVN ngày 027/12/202202 về quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ: Cơ sở d ữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 2 văn bản này.
- Yêu cầu về cơ sở toán học của dữ liệu: Cơ sở toán học của dữ liệu quy hoạch tỉnh phải được tham chiếu, xây dựng thống nhất trong cùng một hệ tọa độ, hệ quy chi ếu quốc gia: H ệ tọa độ quốc gia VN-2020202, Elipsoid WGS-84; múi chiếu 6°, kinh tuyến trung ương 1025° (m úi 48) và 111° (múi 49). Hệ độ cao quốc gia Việt Nam (Hòn Dấu - Hải Phòng).
- Yêu cầu về dữ liệu không gian: Mỗi loại đối tượng được quy định bằng một kiểu hình học duy nhất, bao gồm ki ểu điểm, đường, vùng trong danh mục cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, lấy cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia làm n ền, bao g ồm:
+ Chuẩn hóa đối tượng dạng đường (line, polyline) (Geo = GM _Curve);
- Yêu cầu về thông tin đầu vào của d ữ liệu thành ph ần của cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, bao gồm:
+ Dữ liệu, thông tin có t ính chất làm cơ sở khoa học, gồm: Các dữ liệu nghiên cứu khoa học, dữ liệu điều tra cơ bản liên quan đến quy hoạch;
+ Dữ liệu, thông tin về không gian, gồm: Hệ thống các b ản đồ và những thông tin có liên quan.
3. Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
Trong giai đoạn trước mắt, đ ể phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch t ỉnh (trong đó có cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh) và tích hợp vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch, sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch t ỉnh được đóng gói, giao nộp về Bộ Kế hoạch và Đầu tư b ằng hình thức chuyển file lưu trữ qua các hình thức như email, USB, CD. Sau khi hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch hoàn thiện s ẽ phân c ấp c ho c ác Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đ ể cập nhật dữ liệu quy hoạch vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch .
- Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: X â y dựng; Công Thương; Giao thông vận tải; Nông nghi ệ p và Phát triển nông th ô n; Tài nguyên và Môi trường; Ngoại giao; Quốc phòng; Công an; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và C ô ng nghệ; Lao động - Thương binh và xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế; Tư pháp; Nội vụ; - S ở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các cơ quan, đơn vị trong Bộ: Viện CLPT; PC; KTCN; KTNN; KTDV; QLCKKT; KHGDTN&MT; TTTH; LĐVHXH; KCHT&ĐT; KTDP<. - Lưu: VT, QLQH. Ngo c .
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Phương
PHỤ LỤC 1
KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH (Kèm theo văn bản số 5746 /BKHĐT-QLQH ngày 302 tháng 8 năm 20221 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. MỤC LỤC KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
2. Xây dựng
2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng
2.4. Hệ thống cấp nước đô thị
2.6. Vật liệu xây dựng
3. Công Thương
3.2. Năng lượng
3.4. Tổng hợp dự án
4.1. Lâm nghiệp
4.3. Chăn nuôi
4.5. Công trình phòng chống thiên tai và th ủy lợi
4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện
5. Tài nguyên và môi trường
5.2. Địa chất và khoáng sản
5.4. Khí tượng thủy văn
5.6. Biến đổi khí hậu
5.8. Tổng hợp dự án
6.1. Văn hóa
6.3. Du lịch
7. Giao thông vận t ải
7.2. Hệ thống giao thông đường sắt
7.4. Hệ thống cảng hàng không
7.6. Tổng hợp dự án
8.1. Cơ sở báo chí , xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
8.3. Tổng hợp dự án
102. Y tế
12. Lao động, thương binh và xã hội
12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
12.4. T ổng hợp dự án
13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng
13.3. Hạ tầng phòng ch áy và chữa cháy
14. Ngoại giao
Quy cách nhập liệu một số thông tin dùng chung như sau:
2. Xây dựng
a) Hiện trạng hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn
Kiể u dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ li ệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
T ên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
2502
No
2502
No
No
2502
No
b) Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư n ông thôn
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
T ên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
No
2502
No
2502
No
No
2502
No
2502
No
2.2. Tổ chức không gian và phân v ùng c hức năng
Tên lớp đối tượng : VungSanXuatNongNghiepTapTrung
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dà i trường
Miền giá tr ị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
No
2502
No
b) Khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ đài tr ường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t in
No
2502
No
No
c) Khu vực phát triển nghiên cứu đào tạo
Kiểu dữ liệu kh ông gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền gi á trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
No
Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienTDTT
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của tr ường TT (Null)
Mô tả
T ên trường thông t in
Ký hiệu trường thông tin
No
đ) Khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
Kiểu dữ liệu không gian: d ữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t in
No
2502
No
e) Khu vực có vai trò động lực
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trườ ng th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
No
g) Khu vực đặc biệt khó khăn
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ li ệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông t in
No
2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện , v ùng huyện
Tên lớp đối tượng: QuyHo achKhongGianVungHuyen
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
2502
No
No
2502
No
2.4. Hệ th ống cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng: HienTrangCapNuocDoThi
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Đ ộ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
2502
No
No
2502
No
b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước đô thị
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Trường thông t in
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông t in
c) Hiện trạng nhà máy cấp nước đô thị
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
d) Quy hoạch nhà máy cấp nước đô thị
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường th ông tin
2.5. Chu ẩn bị kỹ t huật và thoát nước mưa
Tên lớp đối tượng: HienTrangChuanBiKyThuat
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
c) Hiện trạng mạng lưới thoát nước mưa
Kiểu dữ liệu không gian; dữ liệu dạng đường (GM _Polyline)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t in
d) Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyl ine)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài tr ường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trư ờng thông tin
Ký hiệu trường thông tin
2.6. Vật liệu x ây dựng
Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông t in
b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, ch ế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _Point)
Trường thông t in
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
2.7. Tổng hợp dự án
Tên lớp đối tượng: D uAnDangTrienKhai
B ảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trư ờng thông tin
K ý hiệu trường thông tin
3. Công Thương
a) Hiện trạng khu công nghiệp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trư ờng
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
No
2502
No
No
2502
No
2502
No
No
2502
No
2502
No
2502
no
2502
No
No
b) Quy hoạch khu công nghiệp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t in
c) Hiện trạng cụm công nghiệp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
No
2502
No
No
2502
No
2502
No
No
2502
No
2502
No
2502
no
2502
No
No
d) Quy hoạch cụm công nghiệp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
M iền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
2502
No
No
2502
No
2502
No
No
2502
No
2502
No
2502
No
2502
No
3.2. Năng lượng
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiTruyenTaiDien
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
No
2502
No
2502
No
No
No
b) Quy hoạch mạng lưới truyền tải điện
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Trường th ông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
c) Hiện trạng nguồn c ấp điện, trạm biến áp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Trườ ng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Mi ền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
d) Quy hoạch nguồn cấp điện, trạm biến áp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Tr ường thông tin
Kiểu dữ li ệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
đ) Hiện trạng nguồn năng lượng tái tạo
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Trườ ng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dà i trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên tr ường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
e) Quy hoạch nguồn năng lượng tái tạo
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông t in
Ký hiệu trường thông tin
g) Hiện trạng thăm dò, khai thác, ch ế biến và sử dụng quặng phóng xạ
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dà i trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu , trường thông t in
h) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_po int)
Trường th ông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông t in
Ký hiệu trư ờng thông tin
i) Hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Trườ ng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
k) Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường th ông tin
3.3. Thương mại
Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThuongMai
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trườ ng thông tin
b) Quy hoạch hệ thống hạ tầng thương mại
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị c ủa trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
3.4. T ổng hợp dự án
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
4. Nông nghiệp
a) Hiện trạng ba loại rừng
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch ba loại rừng
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
4.2. Trồng trọt
Tên lớp đối tượng: HienTrangPhatTrienTrongTrot
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu tr ường thông tin
b) Quy hoạch phát triển trồng trọt
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Ki ểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t in
4.3. Chăn nuôi
Tên lớp đối tượng: HienTrangChanNuoiTapTrung
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông t in
b) Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT ( Null)
M ô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
4.4. Thủy sản
Tên lớp đối tượng: HienTrangNuoiTrongThuySan
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trườ ng
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t in
b) Quy hoạch khu vực nuôi trồng thủy sản
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
M iền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường th ông tin
c) Phân vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM _Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông t in
d) Hiện trạng hệ thống c ảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
đ) Quy hoạch hệ th ống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trư ờng
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
4.5 . Công tr ình phòng chống thiên tai và thủy lợi
Tên lớp đối tượng: HienTrangCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn.
ống thiên tai và thủy lợi quy hoạch
c) Hiện trạng hệ thống đê
ớp đối tượng: HienTrangThongDe
_Polyline)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trư ờ ng
Miền giá trị của trường TT (Nu l l)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
ối tượng
óa chính
ối tượng.
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDe
ờng (GM_Polyline)
Trường thông tin
K iể u dữ liệu
Độ dài trường
Miền g i á trị của trường TT (Nu l l)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t i n
iaiDoanQuyhoach
_Polyline
à dữ liệu đồ họa của đối tượng
è
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM _ Polyline)
Trường thông tin
Kiểu dữ li ệ u
Độ dài trường
Miền giá trị c ủ a trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ọa
e) Quy hoạch hệ th ố ng kè
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Trường thông tin
Kiểu dữ li ệ u
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờ ng TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ối tượng
è
è tên kè.
_Polyline
g) Hiện trạng hệ thống d ẫ n, chuyển nước
ối tượng: HienTrangHeThongDanChuyenNuoc
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờ ng TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ấp
h) Quy hoạch hệ thống dẫn, chuyển nước
ối tượng: QuyHoachHeThongDanChuyenNuoc
B ả ng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
K iể u dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
iTuongID
i
ống dẫn, chuyển nước.
luuLuong
a hệ thống dẫn, chuyển nước.
_Polyline
4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tên lớp đ ố i tượng: QuyHoachNongNghiepUngDungCNC
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Tr ườ ng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ứng dụng công nghệ cao: công nghệ s i nh học/ Robot/ GPS/ Máy bay không người lái/ Ả nh vệ tinh.
diaDiem
.
_Polygon
4.7. Hệ th ố ng cấp nước l iên huyện
ớc liên huyện
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường th ô ng tin
ện: B ậ c I/ Bậc II/ Bậc III.
_Polyline
b) Quy hoạch mạng lư ớ i cấp nư ớ c liên huyện
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Po lyline)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
à khóa chính.
ống quy hoạch quy hoạch.
ối tượng.
Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocLienHuyen
int)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài tr ườ ng
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường th ô ng tin
áy cấp nước liên huyện.
áy cấp nước liên huyện.
_Point
d) Quy hoạch nhà máy cấp nước liên huyện
Kiểu dữ liệu không gian: dữ l iệu dạng điểm (GM _ Point)
Trường thông tin
Ki ể u dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông t i n
Ký hiệu trường thông tin
à máy
ớc liên huyện quy hoạch.
à máy cấp nước liên huyện quy hoạch.
ịa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.
_Point
ối tượng.
ổng hợp dự án
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờn g TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ối tượng
à kh ó a chính.
.
ự án
ện tích (m2 )
ển khai (m2 ).
dự án đang triển khai.
ình trạng triển khai
ình trạng dự án đang triển khai.
5. Tài nguyên và môi trường
5. 1 . Tài nguyên nước
Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô t ả
T ê n trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ông nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản.
ện tích ( m2 )
ienTich
b) Quy hoạch tài nguyên nước
ối tượng: QuyHoachTaiNguyenNuoc
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường th ô ng tin
ối tượng
khóa chính.
t/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị v ă n hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến kho á ng sản.
ện tích (m2 )
dienTich
à diện tích quy hoạch (m2 ).
_Po lygon
à dữ liệu đồ họa của đối tượng.
ồn nước
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trư ờn g thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền gi á trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên tr ườ ng th ô ng tin
Ký hiệu trường thông tin
2).
ên
ợng.
oáng sản
trạng phân bố tài nguyên khoáng sản
ienTrangPhanBoTaiNguyenKhoangSan
_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll )
Mô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
áng sản.
b) Quy hoạch t à i nguyên khoáng sản
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM _ Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền g i á trị của trường TT (Nu l l)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường th ô ng tin
áng sản quy hoạch.
ện tích (m 2 )
c) Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM _ Polygon)
Trường thông t i n
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền g i á trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t i n
à phân loại điều tr a cơ bản địa chất.
iDoanQuyHoach
_Polygon
5.3. Môi trư ờ ng
Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoVeMoiTruong
_P o lygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Đ ộ dài trư ờn g
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ối tượng
b) Quy hoạch bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
ớp đối tượng: QuyHoachBaoTonThienNhienDaDangSinhHoc
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Giai đoạn quy hoạch
_Polygon
ối tượng.
Tên lớp đ ố i tượng: HienTrangKhuXuLyChatThaiRan
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của tr ườn g TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ô ng tin
Ký hiệu trường thông tin
ối tượng
óa chính
ế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR.
ối tượng.
rắn
ên lớp đối tượng: QuyHoachKhuXuLyChatThaiRan
_Point)
ểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
diaDiem
ải rắn quy hoạch.
ạch .
_Point
à dữ liệu đồ họa của đối tượng.
Tên lớp đối tượng: HienTrangTramXuLyNuocThai
_Point)
ảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dà i trường
Miền giá trị của trư ờ ng TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ô ng tin
Ký hiệu trường thông tin
óa chính
ử lý nước thải tập trung.
ớc thải.
trạm xử lý nước thải.
trạm xử lý nước thải.
e) Quy hoạch trạm xử lý nước thải
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _ Point)
Trư ờ ng th ô ng tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờ ng TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ông suất trạm xử lý nước thải quy hoạch.
trạm xử lý nước thải quy hoạch.
à công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải quy hoạch.
g) Hiện trạng hệ thống nghĩa trang
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _ Point)
Trường thông tin
Kiểu d ữ liệu
Độ dài trường
Miền gi á trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
doiTuongID
áng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.
trang.
trang.
h) Quy hoạch hệ thống nghĩa trang
ối tượng: QuyHoachHeThongNghiaTrang
_Point)
Trường th ô ng tin
Kiểu dữ l iệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
áng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.
trang quy hoạch.
à giai đoạn quy hoạch.
5.4. Khí tượng thủy văn
Tên lớp đối tượng: MangLuoiTramKTTVQuanTracTNMT
B ảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờ ng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
áng sản độc hại/ Phòng thí nghiệm.
trạm.
à dữ liệu đồ họa của đối tượng.
a) Hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông t i n
Kiểu dữ liệu
Độ dài trư ờ ng
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t i n
óa chính.
à dữ liệu đồ họa của đối tượng.
Tên lớp đ ố i tượng: QuyHoachKhaiThacSuDungTNMTBienHaiDao
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường th ô ng tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ối tượng
à dữ liệu đồ họa của đối tượng.
a) Đặc điểm khí hậu
Kiểu dữ li ệ u không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ đài trư ờn g
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trư ờ ng thông tin
ặc điểm
í hậu.
ối tượng.
Tên lớp đối tượng: B i enDo i KhiHau
on)
Trường thông t i n
Kiểu dữ li ệ u
Độ dài trư ờn g
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ối tượng
_Polygon
5.7. Đất đai
Tên l ớ p đối tượng: HienTrangSuDungDatCapTinh
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trư ờn g
Miền giá trị của trư ờn g TT (Null)
Mô tả
Tên trư ờ ng thông tin
Ký hiệu trường thông tin
à tên loại đất
ện tích (m2 )
à diện tích (m2 ).
b) Hiện trạng sử dụng đ ấ t cấp huyện
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trư ờn g thông tin
Kiểu d ữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông t i n
ối tượng
ất
ất.
ện tích (m2 )
c) Quy hoạch sử dụng đất c ấ p tỉnh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờ ng TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
ichSuDungHT
ích sử dụng theo quy hoạch.
ện tích (m 2 )
ồ họa
ối tượng.
dụng đất cấp huyện
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
ữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Mi ề n giá trị của trư ờ ng TT (Null)
Mô tả
Tên trư ờn g thông tin
Ký hiệu trường thông tin
doiTuongID
à mã mục đích sử dụng theo quy hoạch.
à tên loại đất quy hoạch.
ện tích ( m2 )
_Polygon
đ) Chất lượng đất
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
t
m2 )
ối tượng.
Tên lớp đối tượng: ThoaiHoaDat
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô t ả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông t i n
óa đất
_Polygon
g) Thổ nhưỡng
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
ảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờn g thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờn g TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trưởng thông t i n
ối tượng
2)
h) Tiềm năng đất
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trư ờn g thông tin
Kiểu dữ li ệ u
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên tr ườ ng thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ai.
ện tích ( m2 )
họa
ối tượng.
án
Tên lớp đ ố i tượng: DuAnDangTrienKhai
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
à khóa chính.
2)
ình trạng dự án đang triển khai.
6. Văn hóa thể thao và du lịch
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở văn h ó a
Ki ể u dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)
Trường th ô ng tin
Ki ể u dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ính.
à tên của cơ sở v ă n hóa.
văn hóa.
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn h ó a
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Po i nt)
Trường thông tin
Kiểu dữ li ệ u
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô t ả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông tin
à tên của cơ sở văn hóa quy hoạch.
ất của cơ sở v ă n hóa quy ho ạ ch.
_Polygon/GM_Point
ối tượng.
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở thể thao
ối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTheThao
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông t i n
ối tượng
ịa điểm
ủa cơ sở thể thao.
ính chất của cơ sở thể thao.
_Polygon/GM_Point
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở thể thao
ối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTheThao
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường th ô ng tin
inhChat
ai đoạn quy hoạch
6.3. Du lịch
Tên lớp đ ố i tượng: HienTrangDuLich
int)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trư ờ ng th ô ng tin
óa ch í nh.
_Polygon/GM_Point
ối tượng.
Tên lớp đối tượng: QuyHoachDuLich
olygon/GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờ ng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trư ờ ng thông tin
doiTuongID
à phân loại quy hoạch du lịch.
à địa điểm quy hoạch.
à ghi chú.
ình trạng dự án
ình h ì nh thực hiện
ính chất dự án quy hoạch.
_Point
6.4. T ổ ng hợp dự án
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
B ả ng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông t i n
K iể u dữ liệu
Độ d ài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll )
M ô tả
T ê n trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ện tích ( m2 )
ển khai (m2 ).
ản lý
ủ quản lý dự án đang triển khai.
ầu tư của dự án đang triển khai.
iemDuAn
trạng tr iển khai
ình trạng dự án đang triển khai.
_Point
7. Giao thông vận tải
a) Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM _ Polyline)
Trư ờ ng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu l l)
M ô tả
T ê n trường thông tin
K ý hiệu trường thông t i n
1 = Qu ố c lộ
3 = Đường huyện
ấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV
à chiều dài của tuyến đường bộ ( Km ).
geo
GM_Polyline
ối tượng.
Tên lớp đ ố i tượng: QuyHoachMangLuoiGiaoThongDuongBo
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
1 = Quốc lộ
3 = Đường huyện
ộ: Cao tốc/ Cấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV
ài (Km)
c) Hiện trạng hệ thống bến xe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
T ê n trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
ến xe.
ến xe.
ến xe.
d) Quy hoạch hệ thống bến xe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờ ng TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
doiTuongID
ến xe quy hoạch.
ất bến xe quy hoạch.
ấp hạng
ấp hạng bến xe quy hoạch.
7.2. Hệ thống giao thông đường s ắ t
Tên lớp đ ố i tượng: HienTrangMangLuoiGiaoThongDuongSat
B ảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ô ng tin
Ký hiệu trư ờ ng thông tin
ắt: Quốc gia, đô thị, chuyên dụng.
_Polyline
b) Quy hoạch mạng lưới giao thông đường s ắt
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
M iề n giá trị của trường TT (Null)
Mô t ả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông t i n
ối tượng
ến
ến đường sắt quy hoạch (Km).
ắt quy hoạch: đường sắt đôi/đơn/lồng.
đường sắt quy hoạch.
à khổ đường sắt quy hoạch.
ối tượng.
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongNhaGaDuongSat
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
diaDiem
ấp hạng
ắt.
d) Quy hoạch hệ thống nhà ga đường sắt
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _ Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá tr ị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trư ờn g thông tin
K ý hiệu trư ờ ng thông tin
ối tượng
ính.
tên ga đường sắt quy hoạch.
iaD i em
ạch.
ắt quy hoạch.
7.3. Hệ thống giao thông đườ ng th ủy
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDuongThuyNoiDia
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trườ ng thông tin
Kiểu dữ li ệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
Mô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hệ thống đường thủy nội địa
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Nu ll)
M ô tả
Tên trường thông tin
K ý hiệu trường thông t in
c) Hiện trạng hệ thống cảng đường thủy nội địa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ông t in
K ý hiệu trường thông t in
d) Quy hoạch hệ thống cảng đường thủy nội địa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trường thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trường TT (Null)
M ô tả
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
đ) Hiện trạng hệ thống tuyến đường hàng hải
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_ Poly line)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
e) Quy hoạch hệ thống tuyến đường hàng hải
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
g) Hiện trạng hệ thống cảng biển
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô tả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
h) Quy hoạch hệ thống cảng biển
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
7.4. Hệ thống cảng hàng không
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangHangKhong
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hệ thống cảng hàng không
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
7.5. Hệ thống logistics
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongTrungTamLogistic
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hệ thống trung tâm logistic
Ki ểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
7.6. Tổng hợp dự á n
Tên lớp đối tượng: DuA nDangTrienKhai
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
8. Thông tin và truyền thông
a) Hiện trạng cơ sở báo ch í, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch cơ sở b áo chí, xuất bản, ph át thanh, truyền h ình thông tin điện tử
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
8.2. Hạ tầng thông tin và truyền thông
Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThongT inTruyenThong
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM _Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
8.3. Tổng hợp dự án
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
9. Khoa học và Công nghệ
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuo iCoSoKHCN
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở khoa học công nghệ
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
c) Dự án đang triển khai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
102. Y tế
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoYte
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế
Ki ểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
c) Dự án đang triển khai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Po int)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
11. Giáo dục và Đào tạo
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoGiaoDucDaoTao
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
c) Dự án đang triển khai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
12. Lao động, thương binh và xã hội
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
1 2.2. Mạng lưới cơ sở trợ gi úp xã hội
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTroGiupXaHoi
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dư ỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
Tên lớp đối tượng: HienTrangCSXHNuoiDu ongDieuDuongNguoiCoCong
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
12.4 . T ổng hợp dự án
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
13. Quốc phòng và an ninh
a) Hiện trạng hệ thống cơ sở quốc phòng
Kiểu dữ liệu không gian : dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hệ thống cơ sở quốc phòng
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
13.2. Hệ thống cơ sở an ninh
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCoSoAnNinh
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hệ thống cơ sở an ninh
Kiểu dữ liệu không gian : dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
13.3. Hạ tầng phòng ch áy và chữa ch áy
Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangPhongChayChuaChay
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
b) Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
13.4. T ổng hợp dự án
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTr ienKhai
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
14. Ngoại giao
Tên lớp đối tượng: HeThongC uaKhauBienGioiDatLien
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trư ờng thông tin
Kiểu dữ liệu
Độ dài trường
Miền giá trị của trư ờng TT (Null)
Mô t ả
Tên trường th ông tin
Ký hiệu trường thông tin
PHỤ LỤC 2
KHUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỈNH (Kèm theo văn bản số 5746 /BKHĐT-QLQH ng ày 302 tháng 8 năm 20221 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Tên h ồ s ơ
Định dạng
1
1.1
1.2
1.3
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
3
4
2. Các loại bản đ ồ trong cơ sở dữ liệu h ồ sơ
STT
Tên bản đồ
Định dạng
1
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.102
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.202
2.21
2.22
2.23
2.24
3
4
5
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8.
6.9
7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
8
9
9.1
9.2
102
102.1
102.2
11
12
13
PHỤ LỤC 3
CÁCH ĐẶT TÊN DỮ LIỆU, LỚP DỮ LIỆU TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH (Kèm theo văn bản số 5746 /BKHĐT-QLQH ng ày 302 tháng 8 năm 20221 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[ Tên tỉnh ]
Khu vực (Tên tỉnh, thành phố)
Ký hiệu (Viết liền, chữ cái đầu viết hoa)
File gốc của Công văn 5746/BKHĐT-QLQH năm 2021 hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.
Kế hoạch 227/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình 04-CTr/TU về “Đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025” do thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Quyết định 1120/QĐ-BXD năm 2021 về Kế hoạch triển khai Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý trật tự xây dựng; phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận hồ sơ thông báo khởi công xây dựng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Công văn 1285/TTg-CN năm 2021 về chủ trương điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 về bổ sung tên đường, phố, công trình công cộng vào Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quyết định 49/2021/QĐ-UBND sửa đổi một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Công văn 5746/BKHĐT-QLQH năm 2021 hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- File PDF đang được cập nhật
- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu
5746/BKHĐT-QLQH
Loại văn bản
Công văn
Người ký
Trần Quốc Phương
Ngày ban hành
2021-08-30
Ngày hiệu lực
2021-08-30
Lĩnh vực
Xây dựng
Tình trạng
Còn hiệu lực