ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3521/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
ổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
ố 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
ính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
ất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
ố 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
ố 811/TTr-STNMT ngày 06/9/2021; của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 241/TTrUBND ngày 25/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ngọc Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Nhóm đất nông nghiệp: 37.105,66 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 272,92 ha.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
49.098,65
100
49.098,65
49.098,65
100
1
39.339,49
80,12
37.105,65
0,01
37.105,66
75,57
1.1
4.765,49
9,71
4.315,00
4.315,00
8,79
ất chuyên trồng lúa nước
3.029,43
6,17
2.582,90
2.582,90
5,26
1.2
4.686,65
9,55
3.652,74
3.652,74
7,44
1.3
4.530,64
9,23
4.379,51
4.379,51
8,92
1.4
2.527,00
5,15
3.158,60
3.158,60
6,43
1.5
1.6
22.490,14
45,81
19.381,52
19.381,52
39,47
1.7
315,48
0,64
308,09
308,09
0,63
1.8
1.9
24,09
0,05
1.910,19
1.910,19
3,89
2
8.897,09
18,12
11.720,07
11.720,07
23,87
2.1
842,04
1,71
1.170,25
1.170,25
2,38
2.2
7,84
0,02
12,99
12,99
0,03
2.3
ghiệp
150,00
150,00
0,31
2.4
ất
2.5
23,55
0,05
261,55
261,55
0,53
2.6
19,10
0,04
294,31
294,31
0,60
2.7
141,96
0,29
336,61
336,61
0,69
2.8
214,55
0,44
372,48
372,48
0,76
2.9
2.111,55
4,30
2.687,67
2.687,67
5,47
2.9.1
1.431,07
2,91
1.653,19
1.653,19
3,37
2.9.2
56,39
0,11
111,17
111,17
0,23
2.9.3
24,70
0,05
30,08
30,08
0,06
2.9.4
ể dục thể thao
98,95
0,20
134,88
134,88
0,27
2.9.5
49,20
0,10
96,09
96,09
0,20
2.9.6
ất dịch vụ xã hội
21,49
0,04
229,59
229,59
0,47
2.9.7
1,26
0,00
1,79
1,79
0,00
2.9.8
420,57
0,86
421,57
421,57
0,86
2.9.9
trình năng lượng
7,92
0,02
9,30
9,30
0,02
2.9.10
trình bưu chính viễn thông
2.9.11
2.10
10,74
0,02
39,77
39,77
0,08
2.11
2.12
24,18
0,05
27,93
27,93
0,06
2.13
3.329,69
6,78
1.298,53
1.298,53
2,64
2.14
592,33
1,21
3.136,26
3.136,26
6,39
2.15
19,59
0,04
30,56
30,56
0,06
2.16
ổ chức sự nghiệp
12,37
0,03
12,07
12,07
0,02
2.17
2.18
5,70
5,70
0,01
2.19
206,86
0,42
299,93
299,93
0,61
2.20
18,26
0,04
199,58
199,58
0,41
2.21
2.22
22,08
22,08
0,04
2.23
8,52
0,02
11,87
11,87
0,02
2.24
782,14
1,59
782,14
782,14
1,59
2.25
531,82
1,08
567,79
567,79
1,16
2.26
3
862,07
1,76
272,92
272,92
0,56
4
5
6
ị*
3.539,77
25.647,78
25.647,78
52,24
II
ỨC NĂNG*
1
ồng lúa nước
4.850,15
4.850,15
2
uyên trồng cây công nghiệp lâu năm
4.452,83
4.452,83
3
3.158,60
3.158,60
4
5
19.398,15
19.398,15
6
411,55
411,55
7
ơng mại - dịch vụ
3.430,57
3.430,57
8
806,00
806,00
9
2.247,92
2.247,92
ổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.767,96
1.1
LUA/PNN
398,59
ồng lúa nước
LUC/PNN
395,40
1.2
HNK/PNN
639,72
1.3
CLN/PNN
278,39
1.4
RPH/PNN
12,10
1.5
RDD/PNN
1.6
RSX/PNN
1.431,77
1.7
NTS/PNN
7,39
1.8
LMU/PNN
1.9
NKH/PNN
2
ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.521,98
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
589,16
1
NNP
494 40
2
PNN
9476
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ngọc Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
49.098,65
1
NNP
39.056,67
2
PNN
9.260,89
3
CSD
781,09
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
NNP
262,45
2
PNN
59,30
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
i nông nghiệp
NNP/PNN
327,58
1.1
LUA/PNN
49,79
ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
46,59
1.2
HNK/PNN
99,37
1.3
CLN/PNN
26,78
1.4
RPH/PNN
1.5
RDD/PNN
1.6
RSX/PNN
151,17
1.7
NTS/PNN
0,47
1.8
LMU/PNN
1.9
NKH/PNN
2
629,72
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
80,98
1
NNP
13,00
2
PNN
67,98
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
ểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
ợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Ngọc Lặc theo đúng quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Thi trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lạp | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.767,96 | 465,36 | 19,95 | 51,48 | 63,40 | 101,29 | 50,84 | 116,19 | 166,07 | 78,24 | 119,20 | 52,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 398,59 | 167,52 | 1,22 | 31,39 | 17,89 | 11,62 | 0,58 | 3,66 | 25,07 | 4,64 | 13,23 | 9,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 395,40 | 166,86 | 1,22 | 30,82 | 17,89 | 11,62 | 0,58 | 3,66 | 25,07 | 4,64 | 13,23 | 9,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 639,72 | 108,51 | 8,48 | 11,39 | 21,62 | 3,30 | 15,81 | 11,35 | 3,13 | 11,87 | 24,48 | 29,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 278,39 | 51,03 | 8,45 | 3,23 | 2,38 | 13,86 | 5,81 | 14,93 | 0,55 | 0,88 | 8,17 | 2,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,10 |
|
|
|
| 12,10 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.431,77 | 133,68 | 1,81 | 5,46 | 21,21 | 60,10 | 28,64 | 86,25 | 136,76 | 60,85 | 73,02 | 11,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,39 | 4,63 |
| 0,02 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,56 |
| 0,30 | 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.521,98 | 6,93 | 0,28 | 2,33 | 42,11 | 4,75 | 266,77 | 106,99 | 30,00 | 25,68 | 76,85 | 124,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,85 |
|
|
|
| 0,65 |
|
| 1,50 |
|
| 1,70 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.506,68 | 6,90 |
|
| 40,50 | 4,10 | 266,48 | 105,16 | 28,50 | 25,50 | 76,39 | 122,50 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,45 | 0,03 | 0,28 | 2,33 | 1,61 |
| 0,29 | 1,83 |
| 0,18 | 0,46 | 0,53 |
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.767,96 | 76,61 | 83,15 | 137,95 | 69,08 | 49,03 | 51,22 | 78,11 | 362,16 | 127,29 | 449,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 398,59 | 15,71 | 3,11 | 5,59 | 5,87 | 2,83 | 4,33 | 1016 | 26,82 | 18,17 | 20,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 395,40 | 15,71 | 3,11 | 5,59 | 5,87 | 2,83 | 4,33 | 8,19 | 26,82 | 18,17 | 20,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 639,72 | 29,56 | 39,92 | 16,89 | 51,74 | 31,69 | 5,32 | 48,04 | 87,27 | 29,40 | 50,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 278,39 | 6,39 | 7,14 | 24,02 | 0,86 | 1,56 | 2,52 | 4,45 | 57,12 | 54,18 | 8,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.431,77 | 24,85 | 32,99 | 91,44 | 10,61 | 12,96 | 39,05 | 15,45 | 190,94 | 25,55 | 368,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,39 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.521,98 | 140,52 | 20,83 | 8,00 | 334,24 | 1,11 | 76,10 | 191,78 | 11,88 | 50,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.506,68 | 140,50 | 20,80 | 8,00 | 334,05 | 0,40 | 76,10 | 190,00 | 11,60 | 49,20 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,45 | 0,02 | 0,03 |
| 0,19 | 0,71 |
| 1,78 | 0,28 | 0,90 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 494,40 | 4,59 | 2,79 | 65,94 |
| 255,85 | 52,50 |
| 3,16 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 204,59 | 4,59 |
|
|
| 200,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 268,95 |
| 2,79 | 65,94 |
| 55,85 | 50,00 |
| 3,16 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,86 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 94,76 | 7,08 | 1,44 | 0,25 |
| 0,10 | 2,30 | 1,26 | 0,05 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,76 |
|
|
|
|
|
| 1,26 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 67,91 |
|
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 | 0,08 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DVH | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DNL | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,47 |
|
| 0,20 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,44 |
| 1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 7,00 | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 494,40 | 91,20 |
|
|
|
|
| 8,00 |
| 5,00 | 5,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 204,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 268,95 | 91,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,86 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 5,00 | 5,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 94,76 | 34,67 | 29,90 | 0,01 | 5,40 | 0,40 |
| 430 | 2,76 |
| 4,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,76 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 67,91 | 34,61 | 29,90 |
| 0,80 | 0,30 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DVH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DNL | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,47 | 0,06 |
| 0,01 | 4,60 | 0,10 |
| 3,80 | 2,76 |
| 4,84 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.056,67 | 2.451,41 | 943,07 | 2.112,19 | 2.367,34 | 4.402,78 | 4.038,55 | 1.518,50 | 1.914,28 | 841,24 | 1.020,97 | 1.075,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.712,70 | 285,65 | 74,52 | 217,63 | 249,78 | 331,63 | 193,75 | 171,12 | 376,51 | 141,71 | 301,61 | 194,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.979,83 | 278,71 | 25,58 | 42,39 | 138,65 | 171,18 | 166,91 | 171,12 | 280,48 | 139,81 | 103,30 | 85,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.416,02 | 211,75 | 366,48 | 135,04 | 93,95 | 74,50 | 379,16 | 69,69 | 47,84 | 73,36 | 87,25 | 288,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.446,41 | 98,79 | 465,31 | 158,84 | 120,32 | 148,99 | 208,47 | 145,32 | 95,52 | 59,37 | 120,75 | 42,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.527,00 |
|
| 201,39 | 388,26 | 1.611,03 |
|
|
|
|
| 122,31 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.710,44 | 1.821,42 | 21,99 | 1.389,93 | 1.487,05 | 2.217,26 | 3.120,53 | 1.120,46 | 1.376,94 | 542,32 | 432,96 | 303,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 315,01 | 19,74 | 14,78 | 9,37 | 27,98 | 19,37 | 23,13 | 7,81 | 17,46 | 5,68 | 7,24 | 12,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 929,09 | 14,06 |
|
|
|
| 113,50 | 4,10 |
| 18,80 | 71,16 | 111,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.260,89 | 1.071,67 | 344,04 | 311,18 | 619,41 | 369,12 | 373,37 | 446,18 | 386,61 | 181,52 | 425,88 | 476,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 842,04 | 7,58 |
|
| 218,04 | 63,65 |
|
|
|
| 5,00 | 192,91 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 | 1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 73,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,79 | 14,23 | 2,71 | 0,29 |
|
|
| 0,49 |
|
| 0,24 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 201,12 | 26,72 | 10,20 |
| 38,38 |
| 1,31 |
| 7,44 |
| 38,20 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 372,83 |
|
|
| 1,86 | 2,56 | 4,60 | 185,86 | 2,00 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.151,62 | 237,82 | 120,80 | 70,06 | 65,83 | 70,79 | 105,19 | 55,07 | 83,28 | 33,90 | 97,54 | 76,20 |
| Đất giao thông | DVH | 1.463,65 | 174,62 | 69,67 | 54,53 | 53,91 | 53,54 | 69,32 | 46,60 | 69,72 | 23,30 | 65,17 | 65,69 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT | 64,20 | 16,42 | 1,38 | 0,72 | 2,32 | 2,55 | 5,82 | 1,44 | 4,35 | 1,66 | 2,38 | 2,64 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD | 24,70 | 4,50 | 0,68 | 0,27 | 0,18 | 0,21 | 0,12 | 0,52 | 0,30 | 0,28 | 0,18 | 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT | 99,40 | 24,48 | 2,51 | 3,57 | 2,81 | 5,27 | 5,11 | 2,89 | 3,01 | 1,36 | 7,86 | 2,07 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH | 49,18 | 4,22 | 2,53 | 6,12 | 1,97 | 2,90 | 2,03 | 0,80 | 2,38 | 1,26 | 3,69 | 0,41 |
| Đất công trình năng lượng | DXH | 21,58 | 1,93 | 0,05 | 0,07 | 0,01 | 0,28 | 0,21 | 0,59 | 0,59 | 0,04 | 9,44 | 0,01 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT | 1,26 | 0,21 | 0,14 |
| 0,04 | 0,03 | 0,21 | 0,02 |
| 0,03 | 0,02 | 0,05 |
| Đất thủy lợi | DTL | 419,73 | 9,81 | 43,39 | 4,42 | 4,60 | 5,66 | 22,19 | 1,85 | 2,63 | 5,78 | 8,53 | 4,65 |
| Đất chợ | DNL | 7,92 | 1,63 | 0,47 | 0,37 |
| 0,35 | 0,17 | 0,35 | 0,30 | 0,18 | 0,26 | 0,52 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,74 | 3,55 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
| 0,20 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,48 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,20 | 0,06 |
| 0,19 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.332,34 |
| 170,68 | 154,54 | 218,46 | 136,47 | 130,70 | 148,70 | 216,69 | 87,95 | 205,60 | 173,14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 621,85 | 621,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,79 | 4,89 | 0,72 | 0,70 | 0,60 | 0,48 | 0,37 | 0,44 | 0,58 | 0,29 | 0,38 | 0,26 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,37 | 4,87 | 0,04 | 0,20 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,70 | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,09 | 7,19 | 5,45 | 9,16 | 18,70 | 17,54 | 5,24 | 10,00 | 5,67 | 4,71 | 10,74 | 12,30 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,26 |
|
|
|
| 2,56 | 1,81 |
| 2,00 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,52 |
|
|
|
|
| 0,76 | 0,10 | 0,16 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 782,14 | 71,98 | 13,65 | 14,83 | 55,68 | 63,40 | 119,67 | 14,81 | 19,00 | 3,95 | 26,86 | 2,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 544,82 | 63,38 | 19,74 | 61,39 |
| 11,68 | 3,72 | 30,51 | 49,52 | 50,74 | 41,12 | 19,62 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 781,09 | 16,69 | 4,23 | 68,69 | 20,22 | 265,16 | 66,68 | 1,26 | 14,54 | 3,39 | 5,03 | 1,74 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.539,77 | 3.539,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.056,67 | 1.161,37 | 1.460,94 | 1.249,32 | 1.870,36 | 995,82 | 1.133,98 | 2.621,87 | 2.178,54 | 1.297,68 | 2.400,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.712,70 | 149,33 | 193,81 | 215,47 | 120,47 | 103,13 | 129,58 | 289,92 | 437,88 | 228,87 | 305,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.979,83 | 72,15 | 137,09 | 189,85 | 80,35 | 97,51 | 119,96 | 158,27 | 205,54 | 82,24 | 233,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.416,02 | 103,97 | 257,37 | 113,66 | 185,68 | 207,57 | 85,11 | 634,76 | 532,52 | 179,69 | 288,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.446,41 | 82,36 | 332,57 | 301,14 | 114,58 | 82,66 | 95,96 | 416,40 | 562,97 | 360,77 | 432,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.527,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 204,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.710,44 | 743,54 | 653,74 | 596,43 | 1.356,98 | 596,14 | 745,91 | 1.071,25 | 555,65 | 423,23 | 1.133,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 315,01 | 21,79 | 23,45 | 22,63 | 7,55 | 6,32 | 11,65 | 11,55 | 22,10 | 5,92 | 16,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 929,09 | 60,37 |
|
| 85,10 |
| 65,77 | 198,00 | 67,42 | 99,20 | 19,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.260,89 | 250,50 | 426,66 | 224,31 | 284,75 | 248,53 | 268,70 | 561,01 | 795,14 | 421,78 | 773,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 842,04 |
| 53,37 | 23,97 |
|
|
|
|
| 0,15 | 277,36 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
| 5,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 73,55 |
|
|
|
|
| 39,71 |
| 33,84 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,79 |
| 0,05 | 0,17 | 0,16 |
| 0,12 | 1,16 | 1,76 |
| 0,40 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 201,12 | 30,34 |
| 0,10 |
|
|
| 0,30 | 22,25 | 21,87 | 4,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 372,83 | 68,83 | 87,40 |
| 0,80 | 4,43 | 2,26 |
| 12,22 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.151,62 | 42,11 | 127,54 | 70,23 | 95,70 | 51,37 | 53,97 | 191,68 | 226,04 | 149,01 | 127,51 |
| Đất giao thông | DVH | 1.463,65 | 31,56 | 67,89 | 54,78 | 44,49 | 34,90 | 36,00 | 122,22 | 133,78 | 97,19 | 94,79 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT | 64,20 | 1,83 | 1,13 | 1,81 | 0,95 | 1,32 | 2,17 | 4,79 | 2,84 | 2,21 | 3,48 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD | 24,70 | 0,21 | 0,14 | 0,28 | 0,22 | 0,51 | 0,19 | 0,10 | 0,25 | 15,27 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT | 99,40 | 1,83 | 1,77 | 2,28 | 1,94 | 2,20 | 2,14 | 5,50 | 7,24 | 3,76 | 9,81 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH | 49,18 | 0,34 | 1,23 |
| 1,79 | 0,44 | 2,11 | 3,37 | 6,02 | 2,38 | 3,18 |
| Đất công trình năng lượng | DXH | 21,58 |
| 0,04 | 0,01 | 0,05 |
|
| 0,06 | 6,72 | 1,23 | 0,26 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT | 1,26 |
| 0,26 |
| 0,06 | 0,03 |
|
| 0,15 |
| 0,02 |
| Đất thủy lợi | DTL | 419,73 | 6,12 | 55,09 | 10,29 | 45,86 | 11,55 | 11,18 | 54,88 | 68,61 | 26,98 | 15,65 |
| Đất chợ | DNL | 7,92 | 0,22 |
| 0,77 | 0,35 | 0,43 | 0,18 | 0,76 | 0,44 |
| 0,17 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,74 |
|
|
| 3,82 |
|
|
| 2,96 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,48 |
|
| 3,00 |
|
|
| 4,04 | 8,98 | 7,66 | 3,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.332,34 | 86,19 | 116,29 | 93,18 | 103,84 | 92,58 | 123,46 | 292,87 | 373,11 | 170,69 | 237,21 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 621,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,79 | 0,80 | 0,53 | 2,25 | 0,53 | 0,83 | 0,34 | 1,10 | 0,59 | 1,21 | 1,92 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,40 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,09 | 3,34 | 4,86 | 8,21 | 10,05 | 10,55 | 2,99 | 18,54 | 13,52 | 14,31 | 13,02 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,26 |
| 1,25 |
|
| 0,94 | 0,20 |
| 9,50 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,52 | 0,04 |
| 5,00 | 0,05 |
| 0,50 | 1,07 | 0,00 | 0,70 | 0,14 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 782,14 | 15,67 | 25,04 | 18,20 | 55,70 | 57,06 | 39,80 | 25,25 | 36,78 | 11,43 | 91,31 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 544,82 | 3,18 | 4,39 |
| 14,09 | 30,78 | 5,35 | 25,02 | 53,57 | 39,34 | 17,69 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 781,09 | 151,36 | 66,75 | 2,76 | 30,39 | 27,25 | 1,13 | 4,31 | 2,76 | 15,88 | 10,87 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.539,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Thị Trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 262,45 | 77,37 | 0,65 | 0,68 | 4,35 | 4,68 | 2,82 | 65,36 | 3,94 | 1,71 | 2,39 | 1,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,64 | 26,81 |
| 0,57 | 0,18 | 2,12 | 0,02 | 0,02 | 1,28 | 1,53 |
| 1,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 40,45 | 26,15 |
|
| 0,18 | 2,12 | 0,02 | 0,02 | 1,28 | 1,53 |
| 1,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 86,86 | 30,82 | 0,65 | 0,06 | 1,17 |
| 1,70 | 0,35 | 0,32 | 0,15 | 1,17 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,08 | 11,63 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,92 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 105,40 | 8,06 |
|
| 3,00 | 2,56 | 1,10 | 64,99 | 2,12 |
| 0,30 | 0,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,47 | 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,30 | 8,18 | 0,16 | 0,54 | 0,96 |
|
|
|
| 0,40 | 0,06 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,10 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DVH | 3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,84 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,94 |
|
| 0,54 | 0,20 |
|
|
|
| 0,40 | 0,06 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,28 | 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,77 | 0,01 |
|
| 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 262,45 | 0,82 | 7,43 | 0,65 | 0,7 | 3,93 | 19,46 | 7,17 | 31,41 | 17,77 | 7,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,64 | 0,05 | 0,04 | 0,27 | 0,7 |
| 0,80 | 2,94 | 4,70 | 0,14 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 40,45 | 0,05 | 0,04 | 0,27 | 0,7 |
| 0,80 | 0,97 | 4,70 | 0,14 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 86,86 | 0,36 | 7,11 | 0,10 |
| 3,33 | 1,58 | 4,23 | 16,46 | 9,80 | 7,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,08 | 0,30 | 0,18 | 0,02 |
| 0,30 | 1,08 |
| 3,76 | 7,83 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 105,40 |
| 0,10 | 0,26 |
| 0,30 | 16,00 |
| 6,49 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,47 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,30 | 0,07 | 0,03 |
| 0,35 |
| 0,28 |
| 18,27 | 30,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,00 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,10 |
| 0,03 |
|
|
| 0,16 |
| 3,07 |
|
|
| Đất giao thông | DVH | 3,23 |
|
|
|
|
| 0,16 |
| 3,07 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,84 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,94 | 0,07 |
|
| 0,35 |
| 0,12 |
| 15,20 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,58 | 92,47 | 0,65 | 0,88 | 5,73 | 4,68 | 2,82 | 65,36 | 10,50 | 1,71 | 40,59 | 1,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 49,79 | 29,21 |
| 0,77 | 1,56 | 2,12 | 0,02 | 0,02 | 1,38 | 1,53 |
| 1,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 46,59 | 28,55 |
| 0,20 | 1,56 | 2,12 | 0,02 | 0,02 | 1,38 | 1,53 |
| 1,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 99,37 | 30,82 | 0,65 | 0,06 | 1,17 |
| 1,70 | 0,35 | 0,32 | 0,15 | 13,67 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,78 | 11,63 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 | 1,62 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 151,17 | 20,75 |
|
| 3,00 | 2,56 | 1,10 | 64,99 | 8,58 |
| 25,30 | 0,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,47 | 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 629,72 | 6,90 | 0,16 |
|
|
| 44,28 |
|
|
| 60,80 | 92,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 629,53 | 6,90 |
|
|
|
| 44,28 |
|
|
| 60,80 | 92,50 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,19 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,58 | 0,82 | 7,43 | 0,65 | 0,70 | 3,93 | 19,46 | 7,17 | 35,10 | 17,77 | 7,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 49,79 | 0,05 | 0,04 | 0,27 | 0,70 |
| 0,80 | 2,94 | 6,77 | 0,14 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 46,59 | 0,05 | 0,04 | 0,27 | 0,70 |
| 0,80 | 0,97 | 6,77 | 0,14 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 99,37 | 0,36 | 7,11 | 0,10 |
| 3,33 | 1,58 | 4,23 | 16,46 | 9,80 | 7,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,78 | 0,30 | 0,18 | 0,02 |
| 0,30 | 1,08 |
| 3,76 | 7,83 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 151,17 |
| 0,10 | 0,26 |
| 0,30 | 16,00 |
| 8,11 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,47 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 629,72 | 54,70 | 0,03 |
| 84,05 |
| 35,50 | 190,00 | 11,60 | 49,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 629,53 | 54,70 |
|
| 84,05 |
| 35,50 | 190,00 | 11,60 | 49,20 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,19 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Thị Trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 67,98 |
|
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 67,91 |
|
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,00 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 5,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,00 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 5,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 67,98 | 34,67 | 29,90 | 0,01 | 0,80 | 0,30 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 67,91 | 34,61 | 29,90 |
| 0,80 | 0,30 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 | 0,06 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
A |
|
|
|
|
| |
I |
|
|
|
|
| |
1 |
0,47 |
| 0,42 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | |
| 0,05 | DGT | ||||
2 |
30,00 |
| 9,17 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | |
| 0,42 | DVH | ||||
| 5,98 | DKV | ||||
| 6,08 | TMD | ||||
| 8,12 | DGT | ||||
| 0,23 | MNC | ||||
II |
|
|
|
|
| |
1 |
0,60 |
| 0,54 | ONT | Xã Thạch Lập | |
| 0,06 | DGT | ||||
2 |
0,58 |
| 0,53 | ONT | Xã Thạch Lập | |
| 0,05 | DGT | ||||
3 |
0,50 |
| 0,45 | ONT | Xã Thạch Lập | |
| 0,05 | DGT | ||||
4 |
0,13 |
| 0,13 | ONT | Xã Thạch Lập | |
5 |
0,16 |
| 0,16 | ONT | Xã Thạch Lập | |
7 |
0,90 |
| 0,81 | ONT | Xã Thúy Sơn | |
| 0,09 | DGT | ||||
8 |
0,55 |
| 0,50 | ONT | Xã Quang Trung | |
| 0,05 | DGT | ||||
9 |
0,31 |
| 0,28 | ONT | Xã Quang Trung | |
| 0,03 | DGT | ||||
10 |
0,40 |
| 0,36 | ONT | Xã Đồng Thịnh | |
| 0,04 | DGT | ||||
11 |
0,16 |
| 0,16 | ONT | Xã Lam Sơn | |
12 |
1,46 |
| 1,31 | ONT | Xã Ngọc Sơn | |
| 0,15 | DGT | ||||
13 |
0,26 |
| 0,20 | ONT | Xã Ngọc Trung | |
| 0,06 | DGT | ||||
14 |
0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Ngọc Trung | |
15 |
0,13 |
| 0,13 | ONT | Xã Kiên Thọ | |
16 |
0,32 |
| 0,29 | ONT | Xã Kiên Thọ | |
| 0,03 | DGT | ||||
17 |
0,37 |
| 0,29 | ONT | Xã Phúc Thịnh | |
| 0,08 | DGT | ||||
18 |
0,31 |
| 0,23 | ONT | Xã Phúc Thịnh | |
| 0,08 | DGT | ||||
19 |
0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | |
20 |
1,65 |
| 1,48 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | |
| 0,17 | DGT | ||||
21 |
1,87 |
| 1,70 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | |
| 0,17 | DGT | ||||
22 |
0,45 |
| 0,40 | ONT | Xã Phùng Giáo | |
| 0,05 | DGT | ||||
III |
|
|
|
|
| |
1 |
0,20 |
| 0,20 | TSC | Xã Thúy Sơn | |
IV |
|
|
|
|
| |
1 |
33,84 |
| 33,84 | SKN | Xã Kiên Thọ | |
16,13 |
| 16,13 | SKN | Xã Phúc Thịnh | ||
V |
|
|
|
|
| |
1 |
2,30 |
| 2,30 | DGT | Xã Kiên Thọ | |
2 |
0,14 |
| 0,14 | DGT | Xã Minh Tiến | |
3 |
3,00 |
| 3,00 | DGT | Xã Thúy Sơn | |
4 |
5,59 |
| 5,59 | DGT | Thị trấn Ngọc Lặc | |
5 |
18,00 |
| 18,00 | DGT | Thị trấn Ngọc Lặc | |
VI |
|
|
|
|
| |
1 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Quang Trung | |
2 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Các xã: Cao Ngọc, Vân Am, Quang Trung, Ngọc Trung, Ngọc Sơn | |
3 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Các xã: Cao Ngọc, Vân Am | |
VI |
0,07 |
| 0,07 |
|
| |
1 |
0,07 |
| 0,07 | DGD | Xã Thúy Sơn | |
VII |
7,82 |
| 7,82 |
|
| |
1 |
3,30 |
| 3,30 | DVH | Thị trấn Ngọc Lặc (xã Ngọc Khê cũ) | |
VIII |
|
|
|
|
| |
1 |
4,91 |
| 4,91 | TON | Thị trấn Ngọc Lặc | |
2 |
0,70 |
| 0,70 | TON | Thị trấn Ngọc Lặc | |
IX |
|
|
|
|
| |
1 |
3,30 |
| 3,30 | DRA | Xã Minh Sơn | |
X |
14,42 |
| 14,42 |
|
| |
1 |
8,10 |
| 8,10 | MNC | Thị trấn Ngọc Lặc | |
2 |
1,42 |
| 1,42 | MNC | Xã Ngọc Sơn | |
3 |
4,90 |
| 4,90 | MNC | Xã Nguyệt Ấn | |
B |
|
|
|
|
| |
I |
2,69 |
| 2,69 | 0,00 |
| |
1 |
0,52 |
| 0,52 | TMD | Thị trấn Ngọc Lặc | |
2 |
1,55 |
| 1,55 | TMD | Thị trấn Ngọc Lặc | |
3 |
0,30 |
| 0,30 | TMD | Thị trấn Ngọc Lặc | |
4 |
0,12 |
| 0,12 | TMD | Xã Phúc Thịnh | |
5 |
0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Mỹ Tân | |
II |
89,31 |
| 89,31 |
|
| |
1 |
6,87 |
| 6,87 | SKC | Xã Quang Trung | |
2 |
3,33 |
| 3,33 | SKC | Thị trấn, Ngọc Liên | |
3 |
8,37 |
| 8,37 | SKC | Thị trấn, Ngọc Liên | |
4 |
1,38 |
| 1,38 | SKC | Xã Thúy Sơn | |
5 |
38,20 |
| 38,20 | SKC | Xã Ngọc Liên | |
6 |
3,73 |
| 3,73 | SKC | Xã Kiên Thọ | |
7 |
0,33 |
| 0,33 | SKC | Thị trấn Ngọc Lặc | |
III |
|
|
|
|
| |
1 |
7,64 |
| 7,64 | SKS | Xã Cao Thịnh | |
2 |
7,69 |
| 7,69 | SKS | Xã Cao Thịnh | |
3 |
5,12 |
| 5,12 | SKS | Xã Cao Ngọc | |
4 |
6,28 |
| 6,28 | SKS | Xã Cao Thịnh | |
5 |
3,20 |
| 3,20 | SKS | Xã Vân Am | |
6 |
32,50 |
| 32,50 | SKS | Xã Cao Ngọc | |
7 |
25,00 |
| 25,00 | SKS | Xã Cao Ngọc | |
8 |
0,60 |
| 0,60 | SKS | Xã Vân Am | |
9 |
0,30 |
| 0,30 | SKS | Xã Phúc Thịnh | |
10 |
0,30 |
| 0,30 | SKS | Xã Phùng Minh | |
11 |
0,80 |
| 0,80 | SKS | Xã Phùng Giáo | |
12 |
0,80 |
| 0,80 | SKS | Xã Phùng Minh | |
13 |
0,80 |
| 0,80 | SKS | Xã Phùng Minh | |
14 |
0,80 |
| 0,80 | SKS | Xã Vân Am | |
15 |
0,98 |
| 0,98 | SKS | Xã Phúc Thịnh | |
16 |
0,80 |
| 0,80 | SKS | Xã Phùng Minh | |
17 |
0,93 |
| 0,93 | SKS | Xã Phùng Minh | |
IV |
905,00 |
| 905,00 |
|
| |
1 |
4,50 |
| 4,50 | NKH | Xã Lộc Thịnh | |
2 |
40,00 |
| 40,00 | NKH | Xã Lộc Thịnh | |
3 |
18,80 |
| 18,80 | NKH | Xã Minh Sơn | |
4 |
4,10 |
| 4,10 | NKH | Xã Cao Ngọc | |
5 |
18,40 |
| 18,40 | NKH | Xã Đồng Thịnh | |
10,20 |
| 10,20 | NKH | Xã Lộc Thịnh | ||
6 |
95,00 |
| 95,00 | NKH | Xã Minh Tiến | |
17,00 |
| 17,00 | SKC | Xã Minh Tiến | ||
7 |
95,50 |
| 95,50 | NKH | Xã Nguyệt Ấn | |
2,00 |
| 2,00 | NKH | Xã Minh Tiến | ||
8 |
102,50 |
| 102,50 | NKH | Xã Nguyệt Ấn | |
2,20 |
| 2,20 | NKH | Xã Minh Tiến | ||
9 |
54,80 |
| 54,80 | NKH | Phúc Thịnh | |
67,20 |
| 67,20 | NKH | Xã Kiên Thọ | ||
10 |
113,50 |
| 113,50 | NKH | Xã Vân Am | |
11 |
85,10 |
| 85,10 | NKH | Xã Phùng Giáo | |
12 |
190,80 |
| 190,80 | NKH | Xã Ngọc Sơn, Xã Ngọc Liên |
File gốc của Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đang được cập nhật.
Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 3521/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành | 2021-09-09 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-09 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |