Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Long Phước Garden, phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu 691/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/02/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 691/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 02 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU NHÀ Ở LONG PHƯỚC\r\nGARDEN, PHƯỜNG LONG PHƯỚC, QUẬN 9

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11\r\nnăm 2005;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP\r\nngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn Luật\r\nNhà ở;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD\r\nngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng về Quy định cụ thể và hướng dẫn thực\r\nhiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của\r\nChính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc\r\nlập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí\r\nMinh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 3605/QĐ-UBND\r\nngày 09 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Nhiệm vụ\r\nquy hoạch chung xây dựng Cù lao Long Phước, phường Long Phước, quận 9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại tờ trình số 114/TTr-SQHKT ngày 11 tháng 01 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Long Phước Garden, phường Long Phước,\r\nquận 9,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu\r\nnhà ở Long Phước Garden, phường Long Phước, quận 9, với các nội dung chính như\r\nsau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nLong Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Đông giáp : rạch hiện hữu.

\r\n\r\n

+ Tây giáp : đường Long Phước.

\r\n\r\n

+ Nam giáp : đất trống.

\r\n\r\n

+ Bắc giáp : đất trống.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n51.486,1 m2.

\r\n\r\n

2. Đơn vị tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500: Công ty\r\ncổ phần Tập đoàn Truyền thông Thanh Niên.

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500: Công ty\r\nTNHH Một thành viên Không Gian Xanh.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/500, bao gồm:

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện hạng\r\ncao độ nền và thoát nước mặt.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện\r\nvà chiếu sáng.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước\r\nthải, xử lý chất thải rắn.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống thông\r\ntin liên lạc.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng môi trường.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật tỷ lệ 1/500, bao gồm:

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cao độ nền và\r\nthoát nước mặt.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cấp nước.

\r\n\r\n

* Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất\r\nthải rắn.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin\r\nliên lạc.

\r\n\r\n

* Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống\r\nkỹ thuật.

\r\n\r\n

+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược.

\r\n\r\n

- Dự thảo Quy định quản lý theo đồ án\r\nquy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy\r\nmô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Dự\r\nbáo quy mô dân số: 195 người.

\r\n\r\n

5.2. Cơ cấu\r\nsử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

39.128,7

\r\n
\r\n

76

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất xây dựng nhà ở

\r\n
\r\n

21.291,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

1.748,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng cộng cộng

\r\n
\r\n

4.651,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

11.436,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

12.357,4

\r\n
\r\n

24,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh ven rạch

\r\n
\r\n

8.226

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

4.131,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

51.486,1

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\nđô thị, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Theo\r\n nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đã phê duyệt

\r\n
\r\n

Theo\r\n đồ án đề xuất

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

264,0

\r\n
\r\n

264,0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

200,67

\r\n
\r\n

200,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất xây dựng nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

109,21

\r\n
\r\n

109,19

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

8,97

\r\n
\r\n

8,97

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

23,94

\r\n
\r\n

23,86

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

58,55

\r\n
\r\n

58,65

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

1800\r\n - 2000

\r\n
\r\n

2000

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,0-\r\n 1,5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng toàn khu

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12,72

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Nhà ở biệt thự các loại:

\r\n\r\n

- Nhà ở đơn lập 1 (biệt thự nhà vườn):\r\nGồm 37 lô, bố trí tại các khu đất có ký hiệu: B1 - B5, C1 - C3, D1 - D3, E1 - E10, F1\r\n- F6, G1, G2, H1 - H4, I1 - I4.

\r\n\r\n

+ Diện tích khuôn viên một lô : 500 -\r\n737 m2.

\r\n\r\n

+ Diện tích xây dựng một lô : 150 m2.

\r\n\r\n

+ Mật độ xây dựng : 20,4 - 30%.

\r\n\r\n

+ Tầng cao: 03 tầng (không kể tầng\r\nmái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm- theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày\r\n23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ).

\r\n\r\n

+ Khoảng lùi công trình:

\r\n\r\n

* Sân trước : 4 - 6m.

\r\n\r\n

* Sân sau : 2 - 13,9m.

\r\n\r\n

* Sân bên : 2 - 8,5m.

\r\n\r\n

* Chiều cao xây dựng công trình: 14m\r\n(tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

\r\n\r\n

- Nhà ở đơn lập 2 (biệt thự nhà vườn):\r\nGồm 02 lô, bố trí tại các khu đất có ký hiệu: A1, A2.

\r\n\r\n

+ Diện tích khuôn viên một lô : 737 -\r\n1.209,8 m2.

\r\n\r\n

+ Diện tích xây dựng một lô : 150 m2.

\r\n\r\n

+ Mật độ xây dựng : 12,4 - 20,4%.

\r\n\r\n

+ Tầng cao: 03 tầng (không kể tầng\r\nmái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm - theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày\r\n23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ).

\r\n\r\n

+ Khoảng lùi công trình:

\r\n\r\n

* Sân trước : 22,5m.

\r\n\r\n

* Sân sau : 2m.

\r\n\r\n

* Sân bên : 2 - 4m.

\r\n\r\n

+ Chiều cao xây dựng công trình: 14m\r\n(tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

\r\n\r\n

6.2. Các công trình dịch vụ đô thị:

\r\n\r\n

- Công trình dịch vụ công cộng:\r\nbố trí tại khu đất có ký hiệu K.

\r\n\r\n

+ Diện tích khuôn viên: 1.082,5 m2.

\r\n\r\n

+ Diện tích xây dựng : 324,7 m2.

\r\n\r\n

+ Mật độ xây dựng : 30%.

\r\n\r\n

+ Tầng cao: 02 tầng (bao gồm các tầng\r\ntheo QCVN 03:2009/BXD).

\r\n\r\n

+ Khoảng lùi công trình:

\r\n\r\n

* So với ranh lộ giới các đường tiếp\r\ngiáp : 6 - 15m.

\r\n\r\n

* So với ranh đất còn lại: 2 - 4m.

\r\n\r\n

+ Chiều cao xây dựng công trình:\r\n12,5m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

\r\n\r\n

- Công trình dịch vụ công cộng và\r\nthể dục thể thao: bố trí tại khu đất có ký hiệu J.

\r\n\r\n

+ Diện tích khuôn viên : 665,7 m2.

\r\n\r\n

+ Diện tích xây dựng : 199,7 m2.

\r\n\r\n

+ Mật độ xây dựng : 30%.

\r\n\r\n

+ Tầng cao: 02 tầng (bao gồm các tầng\r\ntheo QCVN 03:2009/BXD).

\r\n\r\n

+ Khoảng lùi công trình:

\r\n\r\n

* So với ranh lộ giới các đường tiếp\r\ngiáp : ≥ 5m.

\r\n\r\n

* So với ranh đất còn lại : ≥ 2m

\r\n\r\n

+ Chiều cao xây dựng công trình:\r\n12,5m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

\r\n\r\n

6.3. Các khu cây xanh công viên,\r\nvườn hoa: ký hiệu CV1 - CV4.

\r\n\r\n

+ Diện tích khuôn viên : 662 - 1.197\r\nm2.

\r\n\r\n

+ Mật độ xây dựng : 5%.

\r\n\r\n

+ Tầng cao : 01 tầng.

\r\n\r\n

7. Quy hoạch hệ\r\nthống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị:

\r\n\r\n

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị được\r\nbố trí đến mạng lưới đường khu vực, bao gồm:

\r\n\r\n

7.1 Quy hoạch giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Giao thông đường bộ:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Khoảng\r\n lùi (chỉ giới xây dựng)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè phải

\r\n
\r\n

Lề trái (mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải (mét)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

≥5

\r\n
\r\n

≥4

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

≥6

\r\n
\r\n

≥4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

≥5

\r\n
\r\n

≥5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Không\r\n xây dựng

\r\n
\r\n

≥5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường bờ bao

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

>2

\r\n
\r\n

Không\r\n xây dựng

\r\n
\r\n\r\n

- Giao thông đường thủy: hành\r\nlang bảo vệ rạch hiện hữu ≥ 10m.

\r\n\r\n

7.2 Quy hoạch cao độ nền và thoát\r\nnước mặt đô thị:

\r\n\r\n

a. Quy hoạch cao độ nền:

\r\n\r\n

- Cao độ san nền của khu vực được thiết\r\nkế phù hợp với cao độ các khu dân cư lân cận và đảm bảo tiêu thoát nước. Cao độ\r\nsan nền nhỏ nhất 2,50m (hệ độ cao Hòn Dấu).

\r\n\r\n

- Trong các ô đất, cao độ san nền được\r\nthiết kế dốc ra các tuyến cống thu gom nước mưa trên đường và dốc ra hệ thống\r\nkênh rạch.

\r\n\r\n

b. Quy hoạch thoát nước mặt:

\r\n\r\n

- Xây dựng hệ thống thoát nước mưa\r\nhoàn toàn mới cho khu vực quy hoạch, hệ thống thoát riêng hoàn toàn độc lập với\r\nhệ thống thoát nước thải

\r\n\r\n

- Hệ thống thoát nước mưa là hệ thống\r\ncống tròn, các tuyến cống được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, đường kính cống\r\ntừ D400 - D800.

\r\n\r\n

- Do khu vực có địa hình tương đối bằng\r\nphẳng và có nhiều mặt nước nên giải pháp thoát nước từ các tuyến cống thu gom đổ\r\nra các kênh rạch trong khu vực.

\r\n\r\n

- Các tuyến cống được thiết kế với độ\r\ndốc lấy bằng độ dốc tối thiểu, đấu nối đỉnh cống đảm bảo nguyên tắc tự chảy, độ\r\nsâu chôn cống tối thiểu 0,70m.

\r\n\r\n

7.3 Quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị:

\r\n\r\n

- Nguồn điện: được cấp từ trạm\r\n110/15-22KV Thủ Đức Đông.

\r\n\r\n

- Chỉ tiêu cấp điện: 4-7 KW/căn hộ.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới một trạm biến áp\r\n15-22/0,4KV, kiểu trạm phòng, công suất đơn vị 400KVA.

\r\n\r\n

- Mạng lưới cấp điện:

\r\n\r\n

+ Xây dựng mới mạng trung hạ thế, sử\r\ndụng cáp đồng bọc cách điện, định hướng xây dựng ngầm.

\r\n\r\n

+ Hệ thống chiếu sáng các trục đường,\r\ndùng đèn cao áp sodium, có chóa và cân đèn đặt trên trụ thép tráng kẽm.

\r\n\r\n

7.4 Quy hoạch cấp nước đô thị:

\r\n\r\n

- Nguồn cấp nước: nguồn nước máy\r\nthành phố từ tuyến Ø300 trên đường Long Phước.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt : 180\r\nlít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 10\r\nlít/s/đám cháy (theo TCVN 2622-1995).

\r\n\r\n

- Tổng nhu cầu dùng nước : 71,6 m3/ngày.

\r\n\r\n

- Mạng lưới cấp nước: xây dựng mới lưới\r\ncấp nước mới dạng mạng vòng kết hợp nhánh cụt.

\r\n\r\n

7.5 Quy hoạch thoát nước thải và\r\nrác thải:

\r\n\r\n

a. Thoát nước thải:

\r\n\r\n

- Giải pháp thoát nước bẩn: sử dụng mạng\r\nlưới thoát nước riêng, nước thải được tập trung về trạm xử lý cục bộ, xử lý đạt QCVN 14:2008 trước khi thoát ra hệ thống cống thoát nước mưa.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước sinh hoạt:\r\n180 lít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng nước thải : 56,6 m3/ngày.

\r\n\r\n

b. Xử lý chất thải rắn:

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt : 1,3\r\nkg/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng rác thải sinh hoạt :\r\n0,25 tấn/ngày.

\r\n\r\n

- Phương án thu gom và xử lý rác: Rác\r\nthải phải được thu gom, phân loại và đưa đến các trạm ép rác kín. Sau đó vận\r\nchuyển đưa về các khu liên hợp xử lý\r\nchất thải tập trung của thành phố theo quy hoạch.

\r\n\r\n

7.6 Quy hoạch mạng lưới thông tin\r\nliên lạc:

\r\n\r\n

- Định hướng đấu nối từ bưu cục hiện\r\nhữu (Bưu điện Long Phước) xây dựng tuyến cáp chính đi dọc\r\ncác trục đường giao thông đến các tủ cáp chính của khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Mạng lưới Thông tin liên lạc được\r\nngầm hóa đảm bảo mỹ quan khu quy hoạch và đáp ứng nhu cầu thông tin thông suốt trong khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Hệ thống các tủ cáp xây dựng mới được\r\nlắp đặt tại các vị trí thuận tiện, đảm bảo mỹ quan và dễ dàng trong công tác vận\r\nhành, sửa chữa.

\r\n\r\n

7.7 Đánh giá môi trường chiến lược:

\r\n\r\n

- Hệ thống các tiêu chí bảo vệ môi\r\ntrường:

\r\n\r\n

+ Tất cả 100% nước thải sinh hoạt\r\nphát sinh được xử lý đạt QCVN.

\r\n\r\n

+ Chất lượng không khí đạt QCVN\r\n05:2009/BTNMT.

\r\n\r\n

+ Tất cả 100% chất thải rắn phát sinh\r\nđược phân loại, thu gom và xử lý.

\r\n\r\n

+ Cải tạo tăng diện tích nước mặt\r\nkênh mương.

\r\n\r\n

+ Tăng diện tích cây xanh và đáp ứng\r\ntiện nghi môi trường.

\r\n\r\n

- Các giải pháp giảm thiểu, khắc phục\r\ntác động môi trường:

\r\n\r\n

+ Các giải pháp lồng ghép vào quy hoạch:

\r\n\r\n

* Tăng tỷ lệ diện tích mặt nước: Khai\r\nthông rạch Ông Hòa, rạch Mương và bố trí hồ điều tiết tạo môi trường vi khí hậu\r\nvà giữ gìn môi trường sinh thái.

\r\n\r\n

* Tăng tỷ lệ diện tích đất cây xanh\r\ncông cộng trong khu đô thị: Bố trí các khu công viên nhỏ kết hợp với khu dịch vụ\r\ncông cộng và mảng cây xanh cách ly ven rạch đúng theo quy\r\nđịnh giúp tăng khả năng thoát nước, tạo không gian mở tạo môi trường.

\r\n\r\n

+ Các giải pháp kỹ thuật giảm thiểu ô\r\nnhiễm:

\r\n\r\n

* Xây dựng hoàn thiện hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật cho khu quy hoạch (hệ thống cấp nước, thoát nước,\r\nsan nền, trạm xử lý nước thải cục bộ, mạng lưới cấp điện\r\nvà thông tin liên lạc ...).

\r\n\r\n

* Toàn bộ nước thải sinh hoạt phát\r\nsinh từ khu quy hoạch phải được xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT trước khi thải vào\r\nhệ thống thoát nước chung.

\r\n\r\n

* Phân loại rác thải sinh hoạt tại\r\nnguồn và thu gom đúng quy định.

\r\n\r\n

+ Đề xuất lập báo cáo đánh giá tác động\r\nmôi trường cho dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu quy hoạch.

\r\n\r\n

7.8 Bản đồ tổng hợp đường dây đường\r\nống: Việc bố trí, sắp xếp đường dây, đường ống kỹ thuật có thể thay đổi trong các bước triển\r\nkhai thiết kế tiếp theo (thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật\r\nthi công của dự án) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo quy định.

\r\n\r\n

8. Các điểm lưu\r\ný khác:

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9, Công ty cổ phần Tập đoàn Truyền thông Thanh Niên và đơn vị tư\r\nvấn chịu trách nhiệm về tính chính xác trong việc định vị hệ thống giao thông\r\nđã được thể hiện trong các bản vẽ của đồ án, đảm bảo kết nối với hệ thống giao\r\nthông các dự án đầu tư xây dựng kế cận, đúng theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ\r\nlệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) tại khu vực. Trong quá trình tổ chức định vị,\r\nxác định cột mốc tại hiện trường khu đất, nếu hệ thống\r\ngiao thông có sai lệch vị trí điểm nối kết với các dự án đầu tư xây dựng kế cận\r\nhoặc sai lệch hướng tuyến theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch\r\nphân khu), ranh mép bờ cao có thay đổi so với bản đồ quy hoạch đính kèm, chủ đầu tư cần báo cáo Ủy ban nhân dân quận\r\n9 phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có giải pháp xử Lý,\r\nđiều chỉnh đồ án cho phù hợp trước khi triển khai thi công hệ thống hạ tầng kỹ\r\nthuật.

\r\n\r\n

- Trường hợp ranh giới và quy mô diện\r\ntích đất được giao có thay đổi so với đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ\r\n1/500) đã được thẩm định như trên, chủ đầu tư cần lập hồ\r\nsơ điều chỉnh quy hoạch chi tiết để cơ quan thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt lại cho phù hợp.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên\r\nquan:

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9, Công ty cổ phần Tập đoàn Truyền thông Thanh Niên và đơn vị tư\r\nvấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung\r\nnghiên cứu và các số liệu đánh giá hiện trạng tính toán chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật\r\nthể hiện trong thuyết minh chịu trách nhiệm và hồ sơ bản vẽ đồ án quy hoạch chi\r\ntiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Long Phước Garden, phường Long Phước, quận 9.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cân quản lý chặt chẽ\r\nviệc tuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết\r\nđịnh số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố\r\nban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn\r\nthành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm bản vẽ, Quy định quản lý\r\ntheo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Long Phước Garden, phường\r\nLong Phước, quận 9, thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ quy hoạch được nêu tại\r\nkhoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám\r\nđốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám\r\nđốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước, quận 9 và Công ty cổ phần\r\nTập đoàn Truyền thông Thanh Niên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n

Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: Các PVP;
\r\n - Các Phòng Chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) TV.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 691/QĐ-UBND Quyết định 691/QĐ-UBND Quyết định số 691/QĐ-UBND Quyết định 691/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 691/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 691 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 691/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/02/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 691/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/02/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu\r\nnhà ở Long Phước Garden, phường Long Phước, quận 9, với các nội dung chính như\r\nsau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên\r\nquan:
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm bản vẽ, Quy định quản lý\r\ntheo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Long Phước Garden, phường\r\nLong Phước, quận 9, thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ quy hoạch được nêu tại\r\nkhoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám\r\nđốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám\r\nđốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước, quận 9 và Công ty cổ phần\r\nTập đoàn Truyền thông Thanh Niên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.