Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 6358/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 04/12/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 04/12/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 6358/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 04/12/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 04/12/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số:\r\n 6358/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 12 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nDUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH\r\nPHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ PHÍA ĐÔNG QUỐC LỘ 13, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC,\r\nQUẬN THỦ ĐỨC
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP\r\nngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm\r\n2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô\r\nthị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5759/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Thủ Đức đến năm 2020;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc tại Tờ trình số 3396/TTr-SQHKT ngày 20 tháng 9 năm 2013 về trình\r\nduyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước,\r\nquận Thủ Đức,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt\r\nđiều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu)\r\ntỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ\r\nĐức, với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, quy\r\nmô và giới hạn phạm viđiều chỉnh cục bộ quy hoạch:
\r\n\r\n- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh\r\ncục bộ quy hoạch: 0,5243 ha.
\r\n\r\n- Vị trí và giới hạn phạm vi điều\r\nchỉnh cục bộ quy hoạch:
\r\n\r\nNằm trong ô phố có ký hiệu II-3, có\r\nchức năng đất công nghiệp hiện hữu (diện tích 0,5243 ha) trên bản vẽ tổng mặt\r\nbằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy\r\nhoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình\r\nPhước, quận Thủ Đức.
\r\n\r\n+ Phía Đông - Bắc và Tây - Bắc: giáp\r\nđất ở hiện hữu.
\r\n\r\n+ Phía Đông - Nam: giáp đường nội bộ\r\ndự kiến (lộ giới 12m).
\r\n\r\n+ Phía Tây - Nam: giáp đường nội bộ\r\n(lộ giới 16m).
\r\n\r\n2. Lộ giới các tuyến đường có liên quan:
\r\n\r\n- Đường nội bộ phía Tây Nam (hiện hữu\r\nmở rộng): lộ giới 16m.
\r\n\r\n- Đường nội bộ phía Đông Nam: lộ giới\r\n12m.
\r\n\r\n3. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh\r\ncục bộ quy hoạch: Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức.
\r\n\r\n4. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch trình phê duyệt:
\r\n\r\n- Bản sao các bản đồ quy hoạch của đồ\r\nán quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt;
\r\n\r\n- Bản đồ vị trí,\r\ngiới hạn ô đường, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt).
\r\n\r\n- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử\r\ndụng đất theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và khu\r\nvực tiếp cận).
\r\n\r\nĐiều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n1. Giải pháp,\r\nhiệu quả kinh tế-xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
\r\n\r\n- Xác định tính chất, các chỉ tiêu\r\nkinh tế kỹ thuật chủ yếu về sử dụng đất, hạ tầng xã hội trong khu vực điều\r\nchỉnh quy hoạch.
\r\n\r\n- Xác định các tính chất, chức năng\r\nvà quy mô của khu đất trong khu vực nghiên cứu quy hoạch,\r\ncác chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật kèm theo làm cơ sở cho dự án đầu tư. Nâng cao\r\nhiệu quả trong sử dụng đất, với các mục tiêu chính như sau:
\r\n\r\n+ Chuyển đổi chức năng các nhà máy\r\nhiện hữu thành khu công trình dịch vụ công cộng (đất giáo dục).
\r\n\r\n+ Bổ sung công trình dịch vụ công\r\ncộng cho khu vực.
\r\n\r\n2. Nội dung điều chỉnh:
\r\n\r\n| \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n đồ án quy hoạch được duyệt \r\n | \r\n \r\n Sau\r\n khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch \r\n | \r\n
| \r\n Chức năng sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n công nghiệp hiện hữu \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n công trình dịch vụ công cộng: giáo dục (trường trung học cơ sở và trung học\r\n phổ thông) \r\n | \r\n
| \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n 0,5243 \r\n | \r\n \r\n 0,5243 \r\n | \r\n
| \r\n Mật độ xây dựng (%) \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
| \r\n Tầng cao tối thiểu, tối đa (tầng) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n tối\r\n đa 5 tầng (*) \r\n | \r\n
| \r\n Hệ số sử dụng đất (lần) \r\n | \r\n \r\n khoảng\r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
Chú thích: (*) Đối với trường trung\r\nhọc, trong trường hợp thiết kế trên 4 tầng phải đảm bảo an toàn, thuận tiện cho\r\nthoát nạn khi có sự cố và phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
\r\n\r\n3. Các điểm lưu ý:
\r\n\r\n- Về tầng cao: Số tầng bao gồm các\r\ntầng được quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của\r\nBộ Xây dựng (không kể tầng lửng và mái che cầu thang - nếu có).
\r\n\r\n- Về chiều cao xây dựng (mét): trong\r\nquá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, cần\r\ntuân thủ theo quy định tại Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 2 năm 2009\r\ncủa Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận\r\nđịa quản lý bảo vệ vùng trời Việt Nam.
\r\n\r\nĐiều 3. Trách\r\nnhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan:
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức có\r\ntrách nhiệm cập nhật và thể hiện trong hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13,\r\nphường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức những nội dung điều chỉnh được nêu tại\r\nQuyết định này. Sau khi rà soát, đánh giá quá trình thực hiện đồ án này theo\r\nđịnh kỳ thời hạn đã được quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa\r\nvào nội dung nghiên cứu điều chỉnh tổng thể đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13,\r\nphường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức. Trong quá trình quản lý, tổ chức triển\r\nkhai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có\r\ngiải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch\r\nnhằm phát triển đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án,\r\nđảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều\r\nchỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức cần phải công bố công khai nội\r\ndung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân\r\nkhu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận\r\nThủ Đức theo quy định.
\r\n\r\n- Công tác cắm mốc giới theo nội dung\r\nđiều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu)\r\ntỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ\r\nĐức được tổ chức thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám\r\nđốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính,\r\nGiám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở\r\nThông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Công\r\nthương, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Thủ trưởng các Sở -\r\nBan - Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân phường Hiệp Bình Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 6358/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 04/12/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 04/12/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật