Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5386/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 19-21, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 5386/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 30/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5386/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH\r\nPHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ LIÊN PHƯỜNG 19 - 21, QUẬN BÌNH THẠNH (QUY HOẠCH\r\nSỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành\r\nphố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân\r\ndân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6014/QĐ-UBND\r\nngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận Bình Thạnh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận thành phố về\r\nduyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân\r\nkhu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 19-21, quận Bình Thạnh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3350/TTr-SQHKT ngày 19 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt đồ án\r\nđiều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000\r\nkhu dân cư liên phường 19-21, quận Bình Thạnh (quy\r\nhoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 19-21, quận\r\nBình Thạnh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\n19 và phường 21, quận Bình Thạnh.

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp rạch Văn Thánh.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp\r\nđường Xô Viết Nghệ Tĩnh.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Nam: giáp\r\nrạch Thị Nghè.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp\r\nđường Nguyễn Hữu Cảnh.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp\r\nđường Điện Biên Phủ.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n72,77 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: chức\r\nnăng chính là khu dân cư hiện hữu cải tạo kết hợp xây mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh (Chủ\r\nđầu tư: Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Thạnh).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty TNHH An Hòa Sơn.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện hạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng quận Bình Thạnh được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 46.500 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

15,70

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

12,46

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở. Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,86

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở trong khu vực hiện\r\n hữu thực hiện quy hoạch cải tạo chỉnh trang

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

9,32

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở trong khu vực xây\r\n dựng mới thuộc đất sử dụng hỗn hợp.

\r\n
\r\n

5,55

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,87

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

+ Trạm y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

+ Chợ - trung tâm thương mại

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

0,33

\r\n
\r\n

+ Điểm sinh hoạt văn hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,003

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

13,3

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

20,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch gồm 2 đơn vị ở\r\nvà các khu chức năng ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: diện tích 39,59 ha, dân\r\nsố 26.181 người, giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp rạch Văn Thánh.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp đường Xô Viết Nghệ\r\nTĩnh, đường Nguyễn Văn Lạc.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp đường Ngô Tất Tố.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đường Điện Biên Phủ.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: diện tích 33,17 ha, dân\r\nsố 20.319 người, giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp rạch Văn Thánh.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp đường Xô Viết Nghệ\r\nTĩnh.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Nam: giáp rạch Thị Nghè.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đường Ngô Tất Tố.

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở: tổng diện tích 57,93 ha:

\r\n\r\n

a.1. Các\r\nkhu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích: 41,02 ha.\r\nTrong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở trong khu vực hiện hữu ổn\r\nđịnh (cải tạo chỉnh trang): tổng diện tích 38,04 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn\r\nhợp: tổng diện tích 3,16ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ cấp đơn vị ở: tổng diện tích 4,02 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 2,35 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới): diện\r\ntích 0,44 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học (hiện hữu cải tạo):\r\ntổng diện tích 0,69 ha, bao gồm trường Nguyễn Trọng Tuyển, trường Phù Đổng, trường\r\nThạnh Mỹ Tây.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở: tổng diện\r\ntích 1,22 ha, bao gồm trường Phú Mỹ (hiện hữu cải tạo) và trường trung học cơ sở\r\nphường 21 (xây dựng mới).

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (hiện hữu cải tạo\r\nvà xây dựng mới) trạm y tế phường 21 và phường 19: tổng diện tích 0,058 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng trung tâm hành chính\r\ncấp phường (hiện hữu cải tạo): tổng diện tích 0,068 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt\r\nvăn hóa - hiện hữu cải tạo): tổng diện tích 0,014 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng dịch vụ - thương mại;\r\nchợ : tổng diện tích 1,54 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng hành chính (trụ sở Ủy\r\nban nhân dân phường, công an phường) hiện hữu cải tạo: tổng diện tích 0,068 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng, tổng diện tích: tổng diện tích: 1,14 ha.\r\nTrong đó:

\r\n\r\n

+ Cây xanh công cộng: diện tích 0,04\r\nha.

\r\n\r\n

+ Cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn\r\nhợp: diện tích 1,10 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 11,57 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị\r\nở nằm đan xen trong đơn vị ở: tổng\r\ndiện tích: 14,84 ha.

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn đô thị: tổng diện tích 1,0 ha.

\r\n\r\n

- Đất giáo dục (trường đại học, trung\r\ntâm giáo dục thường xuyên): diện tích 0,37 ha.

\r\n\r\n

- Đất y tế (phòng khám đa khoa hiện hữu\r\nthuộc bệnh viện Bình Thạnh): diện tích 0,04 ha.

\r\n\r\n

- Đất thương mại - dịch vụ (chợ Thị\r\nNghè hiện hữu): diện tích 0,33 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\ncây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở (đất cây xanh cảnh quan ven sông, cây\r\nxanh cách ly): tổng diện tích 1,39 ha.

\r\n\r\n

b.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tổng diện tích 7,13 ha.

\r\n\r\n

b.4. Đất\r\ncông trình tôn giáo, tín ngưỡng: tổng diện tích 0,51 ha.

\r\n\r\n

b.5. Đất\r\nkênh rạch (rạch Văn Thánh, Thị Nghè): tổng diện tích 4,82\r\nha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu\r\nsử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

57,93

\r\n
\r\n

100,0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

41,20

\r\n
\r\n

71,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu

\r\n
\r\n

38,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất ở xây dựng mới thuộc khu hỗn\r\n hợp

\r\n
\r\n

3,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

4,02

\r\n
\r\n

6,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mẫu giáo

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

0,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

1,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (trạm y tế)

\r\n
\r\n

0,058

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chính cấp phường

\r\n
\r\n

0,068

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n
\r\n

0,014

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ, chợ

\r\n
\r\n

1,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ trong khu\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,14

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên cây xanh tập trung

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên cây xanh trong khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông

\r\n
\r\n

11,57

\r\n
\r\n

20,0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

14,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đô thị

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trường đại học, trung tâm\r\n giáo dục thường xuyên

\r\n
\r\n

0,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phòng khám đa khoa

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chợ Thị Nhè

\r\n
\r\n

0,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

7,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất công trình tôn giáo - di tích

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

1,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Kênh rạch

\r\n
\r\n

4,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

72,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Cơ cấu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Dân\r\n số

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(người)

\r\n
\r\n

(m2/người)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1

\r\n

Diện\r\n tích: 307.839 m2

\r\n

Dân\r\n số: 26.181 người

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30,78

\r\n
\r\n

26,181

\r\n
\r\n

11,76

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21,96

\r\n
\r\n

26.181

\r\n
\r\n

8,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18,80

\r\n
\r\n

20.495

\r\n
\r\n

9,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

I-O1

\r\n
\r\n

1,65

\r\n
\r\n

1.533

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

I-O2

\r\n
\r\n

1,60

\r\n
\r\n

1.483

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

I-O3

\r\n
\r\n

3,51

\r\n
\r\n

3.261

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

I-O4

\r\n
\r\n

6,15

\r\n
\r\n

5.714

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

I-O5

\r\n
\r\n

2,69

\r\n
\r\n

2.658

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định\r\n (chung cư Mỹ Đức)

\r\n
\r\n

I-O6

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

2.143

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định\r\n (chung cư căn hộ City Garden)

\r\n
\r\n

I-O7

\r\n
\r\n

2,30

\r\n
\r\n

3.704

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

5,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng\r\n hỗn hợp. Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,16

\r\n
\r\n

5.686

\r\n
\r\n

5,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng hỗn\r\n hợp

\r\n
\r\n

I-HH1

\r\n
\r\n

1,70

\r\n
\r\n

3.062

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng hỗn\r\n hợp

\r\n
\r\n

I-HH2

\r\n
\r\n

1,16

\r\n
\r\n

2.088

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng hỗn\r\n hợp

\r\n
\r\n

I-HH3

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

537

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Nguyễn Trọng Tuyển

\r\n
\r\n

I-GD2

\r\n
\r\n

0,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

Trường mầm non dự kiến

\r\n
\r\n

I-GD3

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở dự kiến

\r\n
\r\n

I-GD4

\r\n
\r\n

0,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất hành chính (cấp phường)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,028

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,011

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công an phường 21

\r\n
\r\n

HC1

\r\n
\r\n

0,007

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân phường 21

\r\n
\r\n

HC2

\r\n
\r\n

0,021

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chợ hùng vương hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

CC1

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ trong đất\r\n sử dụng hỗn hợp. Trong đó

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất thương mại dịch vụ trong đất sử\r\n dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

I-HH1

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

Đất thương mại\r\n dịch vụ trong đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

I-HH2

\r\n
\r\n

0,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

Đất thương mại dịch vụ trong đất sử\r\n dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

I-HH3

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất y tế (Trạm y tế phường 21)

\r\n
\r\n

I-YT1

\r\n
\r\n

0,018

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công viên cây xanh trong đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

I-HH1

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

Công viên cây xanh trong đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

I-HH2

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

Công viên cây xanh trong đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

I-HH3

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4,83

\r\n
\r\n

1,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trung tâm giáo dục thường xuyên\r\n Tôn Đức Thắng

\r\n
\r\n

I-GD1

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nhà thờ Mân Côi (khu 3)

\r\n
\r\n

I-TG1

\r\n
\r\n

0,025

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nhà thờ nguyện

\r\n
\r\n

I-TG2

\r\n
\r\n

0,011

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Linh Sơn

\r\n
\r\n

I-TG3

\r\n
\r\n

0,012

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tu viện thánh tâm Thị Nghè

\r\n
\r\n

I-TG4

\r\n
\r\n

0,012

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4,87

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất mặt nước (rạch Văn Thánh)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.5. Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2 Diện tích; 271.417 m2 Dân số: 20.319 người

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

27,14

\r\n
\r\n

20.319

\r\n
\r\n

13,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19,24

\r\n
\r\n

20.319

\r\n
\r\n

9,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19,24

\r\n
\r\n

20.319

\r\n
\r\n

9,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O1

\r\n
\r\n

0,72

\r\n
\r\n

667

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O2

\r\n
\r\n

1,13

\r\n
\r\n

1.047

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O3

\r\n
\r\n

1,64

\r\n
\r\n

1.519

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O4

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

1.858

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định\r\n (chung cư Ngô Tất Tố)

\r\n
\r\n

II-O5

\r\n
\r\n

0,76

\r\n
\r\n

2.293

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O6

\r\n
\r\n

2,64

\r\n
\r\n

2.452

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định\r\n (chung cư Phạm Viết Chánh)

\r\n
\r\n

II-O7

\r\n
\r\n

1,89

\r\n
\r\n

1.571

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O8

\r\n
\r\n

1,59

\r\n
\r\n

1.472

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O9

\r\n
\r\n

1,28

\r\n
\r\n

1.184

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O10

\r\n
\r\n

0,97

\r\n
\r\n

902

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O11

\r\n
\r\n

0,35

\r\n
\r\n

326

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O12

\r\n
\r\n

0,39

\r\n
\r\n

363

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định\r\n (chung cư Nguyễn Ngọc Phương)

\r\n
\r\n

II-O13

\r\n
\r\n

0,39

\r\n
\r\n

1.419

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định\r\n (Khu nhà ở Nguyễn Ngọc Phương)

\r\n
\r\n

II-O14

\r\n
\r\n

0,40

\r\n
\r\n

367

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O15

\r\n
\r\n

1,08

\r\n
\r\n

1.005

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O16

\r\n
\r\n

1,73

\r\n
\r\n

1.608

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

II-O17

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

266

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Phù Đổng

\r\n
\r\n

II-GD1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Phù Đổng

\r\n
\r\n

II-GD2

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở công lập Phú\r\n Mỹ

\r\n
\r\n

II-GD4

\r\n
\r\n

0,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Thạnh Mỹ Tây

\r\n
\r\n

II-GD5

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất hành chính (cấp phường)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công an phường 19

\r\n
\r\n

II-HC1

\r\n
\r\n

0,013

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân phường 19

\r\n
\r\n

II-HC2

\r\n
\r\n

0,027

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu thương mại dịch vụ dự kiến xây\r\n mới

\r\n
\r\n

II-CC1

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

Khu thương mại dịch vụ dự kiến xây\r\n mới

\r\n
\r\n

II-CC2

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

- Trạm y tế phường 19

\r\n
\r\n

II-YT1

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,02

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa cấp phường

\r\n
\r\n

II-VH1

\r\n
\r\n

0,014

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,01

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

II-CV1

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chợ Thị Nghè

\r\n
\r\n

CC3

\r\n
\r\n

0,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường đại học Tôn Đức Thắng

\r\n
\r\n

GD3

\r\n
\r\n

0,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phòng khám đa khoa

\r\n
\r\n

II-YT2

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nhà thờ Thị Nghè

\r\n
\r\n

II-TG1

\r\n
\r\n

0,362

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Miếu ngũ hành

\r\n
\r\n

II-TG2

\r\n
\r\n

0,008

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Thiên Hoa

\r\n
\r\n

II-TG3

\r\n
\r\n

0,015

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Dòng đức bà truyền giáo Thị Nghè

\r\n
\r\n

II-TG4

\r\n
\r\n

0,065

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất mặt nước (rạch Văn Thánh và rạch Thị Nghè)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.5. Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.4. Cơ cấu sử dụng đất trong các\r\nkhu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Các\r\n chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%)

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích từng khu chức năng (m2)

\r\n
\r\n

HH1

\r\n
\r\n

28.349\r\n m2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

17.009

\r\n
\r\n

Đất thương mại, siêu thị, chợ, ngân\r\n hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,...

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5.670

\r\n
\r\n

Đất cây xanh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5.670

\r\n
\r\n

HH2

\r\n
\r\n

19.333\r\n m2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

11.599

\r\n
\r\n

Đất thương mại, siêu thị, chợ, ngân\r\n hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,...

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

3.867

\r\n
\r\n

Đất cây xanh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

3.867

\r\n
\r\n

HH3

\r\n
\r\n

7.376\r\n m2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2.950

\r\n
\r\n

Đất thương mại, siêu thị, chợ, ngân\r\n hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,...

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2.950

\r\n
\r\n

Đất cây xanh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

1.476

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cânh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Khu vực quy hoạch được tổ chức\r\nkhông gian tuân thủ theo thiết kế đô thị của đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận Bình Thạnh đến năm 2020 đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

- Khu vực quy hoạch có thuận lợi khi\r\ngiáp 3 trục đường lớn là đường Nguyễn Hữu Cảnh, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh và đường\r\nĐiện Biên Phủ; dự kiến các khu đất tiếp giáp đường Điện Biên Phủ có chức năng sử\r\ndụng hỗn hợp bao gồm đất ở, các công trình thương mại dịch\r\nvụ và cây xanh cảnh quan tạo điểm nhấn cho khu vực cũng\r\nnhư góp phần quản lý và xây dựng diện mạo mới đẹp hơn cho\r\ntrục đường cửa ngõ của thành phố. Các khu vực hiện hữu được khuyến khích cải tạo,\r\nchỉnh trang, tạo ngăn nắp, trật tự, xây dựng hình ảnh của một đô thị hiện đại,\r\nvăn minh. Các khu vực dọc rạch được tổ chức không gian hợp lý để khai thác có\r\nhiệu quả yếu tố cảnh quan và môi trường.

\r\n\r\n

+ Đối với các khu vực hiện hữu: Cải tạo\r\nchỉnh trang, nâng cấp đô thị nhằm đạt các mục tiêu về một khu ở có chất lượng\r\nmôi trường, điều kiện sống tốt, quá trình tổ chức cảnh quan và bảo vệ cảnh quan\r\nphù hợp. Khu vực ven sông, rạch có giải pháp giải tỏa đảm\r\nbảo an toàn hành lang sông rạch. Bố trí đường ven sông, rạch\r\nnhằm góp phần nâng cao diện tích giao thông cho khu vực đồng thời góp phần tạo\r\ncảnh quan nâng cao môi trường sống cho khu dân cư.

\r\n\r\n

+ Đối với các khu vực phát triển xây\r\ndựng mới: Các khu đất cơ quan, xí nghiệp có kế hoạch di dời dành đất cho các dự\r\nán phát triển, ưu tiên ranh đất xây dựng mới các trường học. Ngoài ra đất dành\r\ncho các công trình dịch vụ công cộng và dân cư phát triển được quy định trong các khu đất sử dụng hỗn hợp với tỷ lệ phân chia đất dành cho cây\r\nxanh và giao thông hợp lý. Chú trọng xây dựng cao tầng tạo\r\nđiểm nhất cho không gian đô thị, giảm mật độ xây dựng, tăng diện tích cây xanh.

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi các công trình đối với\r\ncác trục đường: Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ\r\nđược xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các\r\nđồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về\r\nquản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

a) Về\r\ngiao thông đường bộ:

\r\n\r\n

Mạng lưới giao thông của đồ án phù hợp\r\nvới quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hô Chí\r\nMinh đến năm 2020, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Bình Thạnh và\r\nQuy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế.

\r\n\r\n

Việc tổ chức giao thông bám theo mạng\r\nlưới đường hiện hữu kết hợp với việc dự phóng quy hoạch một số đoạn và tuyến đường\r\nđể đảm bảo giao thông kết nối thông suốt.

\r\n\r\n

- Về giao thông đối ngoại: đường Điện\r\nBiên Phủ (lộ giới đường 120m), đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (lộ giới 30m), đường Nguyễn Hữu Cảnh (lộ giới 50m). Tổng diện tích giao\r\nthông đối ngoại 7,13 ha.

\r\n\r\n

- Về giao thông đối nội: quy hoạch mở\r\nrộng các tuyến đường hiện hữu kết hợp với việc phóng tuyến, mở mới\r\nmột số đoạn đường đảm bảo kết nối liên tục thông suốt. Tổng diện tích giao\r\nthông đối nội 11,57 ha.

\r\n\r\n

- Tổng chiều dài mạng lưới đường\r\n9.497 m. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Đường chính đối ngoại dài 2.296 m\r\n(gồm đường Điện Biên Phủ, đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Xô Viết Nghệ Tĩnh).

\r\n\r\n

+ Đường khu vực và đường nội bộ dài\r\n7.201 m (gồm 22 tuyến đường).

\r\n\r\n

- Chiều rộng lòng đường bình quân\r\n16,13 m.

\r\n\r\n

- Lộ giới các tuyến đường thay đổi từ\r\n12m - 120m.

\r\n\r\n

- Tại các giao lộ với bán kính bó vỉa\r\ntối thiểu 12m.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề trái (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường (mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải (mét)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Giao thông đối nội

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Điện Biên Phủ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Ngô Tất Tố

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Ngọc Phương

\r\n
\r\n

Đường\r\n Mê Linh

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh Mẫn Đạt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Mê Linh

\r\n
\r\n

14,5

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Ngọc Phương

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Hữu Cảnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phạm Viết Chánh

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Điện Biên Phủ

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 10

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Ngọc Phương

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh Mẫn Đạt

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường Mê Linh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phạm Viết Chánh

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 3

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Hẻm 62/61 Huỳnh Tịnh Của

\r\n
\r\n

Đường\r\n Ngô Tất Tố

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phạm Viết Chánh

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Công Trứ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Ngô Tất Tố

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phạm Viết Chánh

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường Huỳnh Mẫn\r\n Đạt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Ngọc Phương

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh TỊnh Của

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Hữu Thoại

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Ngọc Phương

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Văn Hân

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường Phạm Viết Chánh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh Mẫn Đạt

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường Phan Văn Hân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Lạc

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường Huỳnh Tịnh\r\n Của

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh Mẫn Đạt

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 62/61 Huỳnh TỊnh Của

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường Ngô Tất\r\n Tố

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Rạch\r\n Văn Thánh

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Văn Lạc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Văn Hân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Hẻm 64 Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Hẻm 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Hẻm 220 Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Đường NB7

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 220 Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 294/22 Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Điện Biên Phủ

\r\n
\r\n

Cầu\r\n Thị Nghè

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

\r\n
\r\n

Cầu\r\n Văn Thánh 2

\r\n
\r\n

Cầu\r\n Thị Nghè 2

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Điện Biên Phủ

\r\n
\r\n

Cầu\r\n Văn Thánh 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Xô Viết Nghệ Tĩnh

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

108

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n\r\n

b) Giao\r\nthông đường sắt: tại khu vực quy hoạch có tuyến đường trên cao số 1 dự kiến xây\r\ndựng đi theo trục đường Ngô Tất Tố kéo dài đến đường Điện Biên Phủ.\r\nVề tuyến đường sắt đô thị dự kiến xây dựng tuyến xe điện ngầm số 3B đi dưới hành lang đường Xô Viết Nghệ Tĩnh. Ngoài ra còn có tuyến xe\r\nđiện ngầm số 5 (đoạn gần vòng xoay Hàng Xanh - ngoài ranh quy hoạch).

\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn\r\n12m thuộc quy hoạch lộ giới hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh căn cứ\r\ntheo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn\r\nthành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch\r\ngiao thông chỉ mang tính chất tham khảo.

\r\n\r\n

- Bán kính cong tại các giao lộ và chỉ\r\ngiới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc\r\nkhi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ\r\n1/500 và dự án cụ thể.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Các hạng\r\nmục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Tập trung nguồn vốn xây dựng các\r\ncông trình công cộng và cây xanh, ưu tiên mở rộng, cải tạo và xây dựng các công\r\ntrình giáo dục, văn hóa,...

\r\n\r\n

- Tập trung các nguồn vốn đầu tư xây\r\ndựng các khu đất sử dụng hỗn hợp: nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ.

\r\n\r\n

- Triển khai thi công các dự án đã được\r\ncơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

\r\n\r\n

- Cải tạo và mở rộng các trục đường\r\nhiện hữu theo đúng lộ giới: đường Xô Viết Nghệ Tĩnh lộ giới 30m; đường Ngô Tất\r\nTố lộ giới 25m; đường Nguyễn Văn Lạc lộ giới 20m.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới tuyến đường nối Phạm\r\nViết Chánh - Nguyễn Hữu Cảnh, đường ven rạch Văn Thánh.

\r\n\r\n

- Cải tạo nâng cấp và xây dựng mới một\r\nsố tuyến đường hẻm thành đường phân khu vực lộ giới 14m như: đường hẻm 64 và hẻm\r\n158 Xô Viết Nghệ Tĩnh.

\r\n\r\n

- Xây hệ thống cấp thoát nước, cấp điện,\r\nthông tin liên lạc.

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\nBình Thạnh, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị\r\ncăn cứ vào đô án quy hoạch phân khu này được phê duyệt để làm\r\ncơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp\r\ncó thẩm quyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản\r\nlý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh\r\nvà các đơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận Bình Thạnh và đơn vị khảo sát đo đạc lập bản đồ hiện trạng hoặc\r\ncơ quan cung cấp bản đồ chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh\r\ngiá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 19-21, quận\r\nBình Thạnh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Bình Thạnh; trong quá trình triển khai\r\ntổ chức thực hiện theo quy hoạch, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận\r\nBình Thạnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan cần lưu ý việc kiểm soát và khống\r\nchế quy mô dân số trong phạm vi đồ án, theo đó, các dự án phát triển nhà ở mới\r\nhoặc dự án tái thiết đô thị cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại\r\nchỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá hình tổ chức triển khai các\r\ndự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy hoạch;\r\nỦy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý\r\nchặt chẽ việc tuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định\r\ntại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang\r\nsông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương,\r\nrạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan\r\ncó thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng\r\n12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san\r\nlấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ\r\ncông cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận\r\nBình Thạnh cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các\r\nQuy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc\r\nđô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng,\r\nkhu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất\r\nđộng lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh cần tổ chức\r\ncông bố công khai đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch\r\nđô thị và Quyết định số 49/2011/QD-UBND ngày 12 tháng 7\r\nnăm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về công bố công khai\r\nvà cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức\r\nthực hiện công tác cắm mốc giới theo\r\nquy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27\r\ntháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\nBình Thạnh có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ\r\ntầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân\r\nkhu để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND\r\nngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê\r\nduyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 19-21, quận Bình Thạnh (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định\r\nnày.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\nBình Thạnh, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Thạnh, Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân phường 19, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 21 và các đơn vị,\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5386/QĐ-UBND Quyết định 5386/QĐ-UBND Quyết định số 5386/QĐ-UBND Quyết định 5386/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5386/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5386 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5386/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 30/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5386/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 30/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 19-21, quận\r\nBình Thạnh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh\r\nvà các đơn vị có liên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 19-21, quận Bình Thạnh (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định\r\nnày.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\nBình Thạnh, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Thạnh, Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân phường 19, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 21 và các đơn vị,\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.