Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5148/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 5148/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5148/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU)\r\nTỶ LỆ 1/2000) KHU DÂN CƯ ẤP HÒA HIỆP, XÃ LONG HÒA, HUYỆN CẦN GIỜ (QUY HOẠCH SỬ\r\nDỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg\r\nngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thanh phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3205/TTr-SQHKT ngày 11 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân\r\ncư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần\r\nGiờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực\r\nquy hoạch: thuộc xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực\r\nquy hoạch như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

+ Phía Đông giáp

\r\n
\r\n

: khu dân cư Cần\r\n Thạnh.

\r\n
\r\n

+ Phía Tây giáp

\r\n
\r\n

: khu dân Cư Hà Thanh.

\r\n
\r\n

+ Phía Nam giáp

\r\n
\r\n

: dự án nhà ở Sadeco.

\r\n
\r\n

+ Phía Bắc giáp

\r\n
\r\n

: Sông Dinh Bà.

\r\n
\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n24,86 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: là\r\nkhu dân cư xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty Cổ phần Tư vấn Quy hoạch và\r\nXây dựng (CPC).

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện hạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 2.000 người

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

124,3

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

95,55

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu vực xây\r\n dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

58,51

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở:

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

17,17

\r\n
\r\n

+ Công trình giáo dục:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17,17

\r\n
\r\n

* Trường mầm non

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

6,93

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10,24

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

5,93

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

13,95

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

11,5

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao\r\n thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

8,86

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

1.500

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1-1,5

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

31,87

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được tổ chức làm\r\n01 khu ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định như\r\nsau:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở:

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 11,7 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 3,43 ha.

\r\n\r\n

+ Trường mầm non xây mới: diện tích\r\n1,39 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học xây mới: diện tích\r\n2,05 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng: tổng diện tích 1,12 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: diện tích 2,79 ha tổng chiều dài 2,18 km.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 5,75 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị (cấp đô thị): trụ sở Công an huyện Cần Giờ\r\ntổng diện tích 1,84 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\ncây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 1,71 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Khu cây xanh cảnh quan ven sông\r\nDinh Bà: diện tích 1,40 ha.

\r\n\r\n

- Sông Dinh Bà: diện tích 0,31 ha.

\r\n\r\n

b.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích\r\n2,2 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất các đơn vị ở:

\r\n
\r\n

19,11

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

11,7

\r\n
\r\n

61,23

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

3,43

\r\n
\r\n

17,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,39

\r\n
\r\n

7,25

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

2,05

\r\n
\r\n

10,72

\r\n
\r\n

3.

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn\r\n hoa, sân chơi - không kê đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm ở)

\r\n
\r\n

1,12

\r\n
\r\n

6,21

\r\n
\r\n

4.

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

2,79

\r\n
\r\n

14,60

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở:

\r\n
\r\n

5,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đô thị (Công an huyện)

\r\n
\r\n

1,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp\r\n đô thị (cây xanh cảnh quan ven sông Dinh Bà)

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

- Đất giao thông đối ngoại - tính đến\r\n mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên).

\r\n
\r\n

2,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Sông Dinh Bà

\r\n
\r\n

0,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

24,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong các đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất hoặc ô phố

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa

\r\n
\r\n

(m2)

\r\n
\r\n

(m2/người)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

(tầng)

\r\n
\r\n

(lần)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n (diện tích: 248.587 m2; dự báo quy mô dân số: 2.000 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

191.104

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

117.011

\r\n
\r\n

58,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I -\r\n 1

\r\n
\r\n

42.664

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I -\r\n 2

\r\n
\r\n

19.315

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I -\r\n 3

\r\n
\r\n

24.425

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I -\r\n 4

\r\n
\r\n

30.607

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

34.335

\r\n
\r\n

17,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

34.335

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

I -\r\n 6

\r\n
\r\n

13.852

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

I -\r\n 7

\r\n
\r\n

20.483

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11.860

\r\n
\r\n

5,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

I -\r\n 8

\r\n
\r\n

11.860

\r\n
\r\n

5,93

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

27.899

\r\n
\r\n

13,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

27.899

\r\n
\r\n

11,5\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

57.495

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị (trụ sở Công an huyện Cần Giờ)

\r\n
\r\n

I -\r\n 4

\r\n
\r\n

18.352

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông.

\r\n
\r\n

I -\r\n 9

\r\n
\r\n

14.035

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước

\r\n
\r\n

I -\r\n 10

\r\n
\r\n

3.065

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông (từ đường khu vực\r\n trở lên)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22.403

\r\n
\r\n

8,86\r\n % diện tích đất toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

(Lưu ý: Số tầng cao\r\ncông trình theo QCVN 03/2012/BXD, trong đó có tầng lửng và mái che thang).

\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc\r\ntoàn khu:

\r\n\r\n

Các khu chức năng chính (dân cư, công\r\ntrình công cộng, cây xanh,...) được bố trí nối kết, xen cài với nhau, vừa có\r\nkhông gian hiện đại, vừa tạo cảnh quan sinh động hài hòa với môi trường thiên\r\nnhiên của khu vực ngoại thành và là lá phổi xanh của thành Phố.

\r\n\r\n

- Khu dân cư: Chủ yếu xây dựng nhà\r\nliên kế có sân vườn, nhà vườn. Các loại hình nhà liên kế nằm trong các nhóm nhà\r\nở hiện hữu chỉnh trang. Các nhóm nhà ở xây dựng mới chỉ quy hoạch nhà liên kế\r\ncó sân vườn, nhà vườn.

\r\n\r\n

- Khu công trình dịch vụ đô thị: Bố\r\ntrí dọc trục đường phục vụ chủ yếu cho đơn vị ở. Các công trình này được xây dựng\r\nvới tính thẩm mỹ cao sẽ góp phần tạo bộ mặt kiến trúc hiện\r\nđại cho khu vực và sẽ là điểm nhấn của khu vực.

\r\n\r\n

- Khu công viên cây xanh tập trung:\r\nLà không gian cần thiết không thể thiếu trong các đơn vị ở, điều hòa vi khí hậu,\r\ntạo cảnh quan đẹp, sinh động trong các khu ở,...

\r\n\r\n

- Dãy cây xanh cảnh quan dọc sông, rạch:\r\nTất cả sông rạch trong khu vực lập quy hoạch đều được xác định hành lang an\r\ntoàn theo quy định hiện hành, phần cây xanh cảnh quan dọc biển này cũng có chức\r\nnăng là cây xanh sử dụng công cộng tăng tính thẩm mỹ cho khu vực.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm,\r\ntuyến điểm:

\r\n\r\n

Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu\r\nquy hoạch chủ yếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Trong khu quy hoạch các khu vực này, công trình công cộng được bố\r\ntrí nam dọc trục đường giao thông chính, sẽ là điểm nhấn về kiến trúc và cảnh\r\nquan cho khu quy hoạch.

\r\n\r\n

7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo\r\nvệ cảnh quan:

\r\n\r\n

Khu vực dọc sông rạch cần phải có khoảng\r\nhành lang an toàn bảo vệ bờ sông. Trong dãy hành lang an toàn này có thể tổ chức\r\nthành các mảng xanh công viên với cây xanh, thảm cỏ, đường dạo nhằm tăng quy mô\r\nvà diện tích khoảng xanh cho khu vực.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Giao thông đường bộ: mạng lưới giao\r\nthông đề xuất của đồ án quy hoạch phù hợp định hướng đô án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Cần Giờ đã được phê duyệt, trong đó\r\ntuyến chính là đường Lương Văn Nho nối dài, đường Phan Đức\r\nnối dài, đường số 2 và các đường cấp phân khu vực được kết nối hợp lý với các\r\nkhu vực lân cận.

\r\n\r\n

- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường Lương Văn Nho (nối dài), đường Phan Đức (nối dài), đường số 2.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối nội: các tuyến đường phân khu vực, chi tiết các tuyến được mô tả trong bảng\r\nthống kê giao thông sau đây:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Lương Văn Nho (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Đức (nối dài)

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

10,5(2)

\r\n

10,5

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Phan Đức (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Đức (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường cấp nội bộ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Đức (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc\r\nđô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được\r\nphê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến\r\ntrúc đô thị được cấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Trường mầm non.

\r\n\r\n

- Trường tiểu học.

\r\n\r\n

- Xây dựng các tuyến giao thông nội bộ\r\nvà đối ngoại.

\r\n\r\n

- Xây dựng và hoàn thiện các mạng lưới\r\nhạ tầng kỹ thuật.

\r\n\r\n

- Xây dựng công viên cây xanh, cây\r\nxanh cảnh quan ven sông, rạch (bảo vệ bờ sông, bờ rạch).

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn\r\ncứ vào đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở\r\nxác định, lập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có\r\nthẩm quyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng\r\n01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô\r\nthị

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung đã\r\nđược nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được phê\r\nduyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân\r\ndân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách\r\nnhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ\r\nđồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ\r\ncần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong\r\nphạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên\r\nbố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cân Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được\r\nquy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công\r\ntrình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí\r\nMinh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh\r\nquan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và\r\nQuyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố, ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy\r\nhoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới\r\ntheo quy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày\r\n27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới\r\ntheo quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân\r\nkhu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy\r\nhoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11\r\nnăm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Long Hòa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB:cácPVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5148/QĐ-UBND Quyết định 5148/QĐ-UBND Quyết định số 5148/QĐ-UBND Quyết định 5148/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5148/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5148 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5148/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5148/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần\r\nGiờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính\r\nnhư sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Long Hòa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi