Số hiệu | 5136/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 20/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 5136/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD\r\nngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc\r\ngia về Quy hoạch xây dựng”;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày\r\n25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2645/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2863/QĐ-UBND\r\nngày 31 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phước Vĩnh An (khu 2), huyện Củ Chi;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3086/TTr-SQHKT ngày 04 tháng 9 năm 2013 về trình đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phước Vĩnh\r\nAn (khu 2), huyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư xã Phước Vĩnh An (khu 2), huyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nPhước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
\r\n\r\n\r\n + Phía Đông - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp công viên nước Củ Chi. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp khu doanh trại Quân đội. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp Tỉnh lộ 2. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp khu dân cư liên xã Phước\r\n Vĩnh An - Tân Phú Trung. \r\n | \r\n
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n269,37 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch: khu\r\ntrung tâm dân cư xã, phát triển theo hướng chỉnh trang và xây dựng mới.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân huyện Củ Chi (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Củ Chi).
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nCông ty TNHH Quảng cáo Tư vấn thiết kế\r\nXây dựng Vượng Vinh.
\r\n\r\n4. Hồ sơ, bản vẽ\r\nđồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp.
\r\n\r\n- Thành phần bản vẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan\r\nvà đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện hạng hệ thống hạ tầng kỹ\r\nthuật, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện hạng hệ thống giao\r\nthông, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng huyện Củ Chi được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 19.000 người.
\r\n\r\n5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n ||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 141,77 \r\n | \r\n ||
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 91,52 \r\n | \r\n ||
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 70,2 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo,\r\n chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 38,4 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n Thấp\r\n tầng \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 30,43 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,37 \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 5,43 \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n ||
\r\n + Trạm y tế \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n |||
\r\n + Đất dịch vụ thương mại, chợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n |||
\r\n + Đất văn hóa (điểm sinh hoạt văn\r\n hóa) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n |||
\r\n + Trung tâm hành chính cấp xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n |||
\r\n + Đất thể dục thể thao (luyện tập) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,01 \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 6,45 \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n 11,01 \r\n | \r\n |||
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông từ đường khu vực\r\n trở lên, kể cả giao thông tĩnh \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 13,97 \r\n | \r\n ||
\r\n - Tiêu chuẩn cấp nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||
\r\n - Tiêu chuẩn thoát nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||
\r\n - Tiêu chuẩn cấp điện \r\n | \r\n \r\n kwh/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n |||
\r\n - Tiêu chuẩn rác thải, chất thải \r\n | \r\n \r\n kg/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n |||
\r\n E \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Mật độ xây dựng chung \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 29,72 \r\n | \r\n ||
\r\n - Hệ số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n 0,77 \r\n | \r\n |||
\r\n Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD) \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\nToàn khu vực quy hoạch có 3 đơn vị ở\r\nvà các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định gồm:
\r\n\r\nCác đơn vị ở:
\r\n\r\n- Đơn vị ở 1 (Khu I):
\r\n\r\nKhu quy hoạch có diện tích 125,85 ha,\r\nquy mô dân số dự kiến 8.600 người, được giới hạn bởi:
\r\n\r\n\r\n + Phía Tây - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp khu doanh trại Quân đội. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp Tỉnh lộ 2. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp đường N11 và N16. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường N1. \r\n | \r\n
- Đơn vị ở 2 (Khu II):
\r\n\r\nKhu quy hoạch có diện tích 65,80 ha,\r\nquy mô dân số dự kiến 4.100 người, được giới hạn bởi:
\r\n\r\n\r\n + Phía Tây - Bắc \r\n | \r\n \r\n giáp đường N16. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Nam \r\n | \r\n \r\n giáp đường N11. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Nam \r\n | \r\n \r\n giáp đường N22. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Bắc \r\n | \r\n \r\n giáp đường N5 và đường Nguyễn Thị Lắng. \r\n | \r\n
- Đơn vị ở 3 (Khu III):
\r\n\r\nKhu quy hoạch có diện tích 77,72 ha,\r\nquy mô dân số dự kiến 6.300 người, được giới hạn bởi:
\r\n\r\n\r\n + Phía Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường N11. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp Tỉnh lộ 2. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp đường N22. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường N11. \r\n | \r\n
Các khu chức năng thuộc đơn vị ở: (có\r\nđan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
\r\n\r\na. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở (tổng diện tích đất đơn vị ở: 173,89 ha:
\r\n\r\na.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích khoảng\r\n133,38 ha. Trong đó:
\r\n\r\n\r\n - Các khu nhà ở hiện hữu, chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n : quy mô khoảng 72,96 ha. \r\n | \r\n
\r\n - Các nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n : quy mô khoảng 57,82 ha. \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn\r\n hợp \r\n | \r\n \r\n : quy mô khoảng 2,60 ha. \r\n | \r\n
a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 10,32 ha; bao gồm:
\r\n\r\n\r\n - Khu chức năng giáo dục \r\n | \r\n \r\n : tổng diện tích 5,88 ha. \r\n | \r\n
\r\n + Trường mầm non (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n : 1,47 ha (3 cơ sở). \r\n | \r\n
\r\n + Trường tiểu học (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n : 2,32 ha (3 cơ sở). \r\n | \r\n
\r\n + Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n : 2,09 ha (2 cơ sở). \r\n | \r\n
- Khu chức năng y tế (trạm y tế xây dựng\r\nmới) : diện tích 0,41ha (2 cơ sở).
\r\n\r\n- Khu chức năng dịch vụ - thương mại,\r\nchợ (xây dựng mới): 1,24 ha (1khu).
\r\n\r\n\r\n - Khu trung tâm hành chính cấp xã\r\n (xây dựng mới)) \r\n | \r\n \r\n : 0,39 ha (1 khu). \r\n | \r\n
\r\n - Điểm sinh hoạt văn hóa (xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n : 0,48 ha(l điểm). \r\n | \r\n
\r\n - Khu luyện tập thể dục thể thao\r\n (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n : 1,92 ha (1 khu). \r\n | \r\n
a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 12,26\r\nha.
\r\n\r\n\r\n - Đất công viên cây xanh, vườn hoa \r\n | \r\n \r\n : 11,97 ha. \r\n | \r\n
\r\n - Mặt nước \r\n | \r\n \r\n : 0,29 ha. \r\n | \r\n
a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 17,93 ha.
\r\n\r\nb. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 95,48 ha:
\r\n\r\nb.1. Công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị: 38,82 ha;\r\ntrong đó:
\r\n\r\n- Trường trung học phổ thông (xây dựng\r\nmới): 2,33 ha (1 cơ sở).
\r\n\r\n- Trung tâm giao dịch và triển lãm\r\nnông sản thành phố: 23,67 ha.
\r\n\r\n- Trung tâm thương mại, siêu thị...(đất\r\ncông cộng trong khu hỗn hợp): 3,90 ha.
\r\n\r\n- Trung tâm hỗn hợp: 8,92 ha.
\r\n\r\nb.2. Khu\r\ncây xanh, mặt nước sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 18,77 ha. Trong\r\nđó:
\r\n\r\n- Đất công viên cây xanh cấp đô thị:\r\n6,10 ha.
\r\n\r\n- Diện tích khu cây xanh cảnh quan\r\nven sông, rạch, kênh: 7,46 ha.
\r\n\r\n- Mặt nước: 5,21 ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Mương nước : 2,11 ha.
\r\n\r\n+ Hồ cảnh quan :\r\n2,1 ha.
\r\n\r\nb.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: (từ đường khu vực trở lên): diện tích 36,78\r\nha.
\r\n\r\nb.4. Đất\r\ngiao thông tĩnh ( bãi đỗ xe) : diện tích 0,84 ha.
\r\n\r\nb.5. Đất\r\ncông trình tôn giáo, tín ngưỡng:
\r\n\r\n- Đình Vĩnh Phước : 0,27 ha.
\r\n\r\n6.2. Cơ cấu sử dụng đất đơn vị ở:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n (%) \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 173,89 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất các nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 133,38 \r\n | \r\n \r\n 76,70 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo,\r\n chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 72,96 \r\n | \r\n \r\n 41,96 \r\n | \r\n
\r\n - Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng\r\n mới \r\n | \r\n \r\n 57,82 \r\n | \r\n \r\n 33,25 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất các nhóm nhà ở trong khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 2,60 \r\n | \r\n \r\n 1,49 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 10,32 \r\n | \r\n \r\n 5,94 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 5,88 \r\n | \r\n \r\n 3,38 \r\n | \r\n
\r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n 1,47 \r\n | \r\n \r\n 0,85 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 2,32 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n 2,09 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất trung tâm hành chính cấp xã \r\n | \r\n \r\n 0,39 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất y tế (trạm y tế) \r\n | \r\n \r\n 0,41 \r\n | \r\n \r\n 0,24 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất văn hóa (điểm sinh hoạt văn\r\n hóa) \r\n | \r\n \r\n 0,48 \r\n | \r\n \r\n 0,28 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất dịch vụ thương mại, chợ \r\n | \r\n \r\n 1,24 \r\n | \r\n \r\n 0,71 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất thể dục thể thao (luyện tập) \r\n | \r\n \r\n 1,92 \r\n | \r\n \r\n 1,11 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt\r\n nước (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n 12,26 \r\n | \r\n \r\n 7,05 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công viên cây xanh, vườn hoa \r\n | \r\n \r\n 11,97 \r\n | \r\n \r\n 6,88 \r\n | \r\n
\r\n - Mặt nước \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n 17,93 \r\n | \r\n \r\n 10,31 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 95,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đô thị \r\n | \r\n \r\n 38,82 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất trường Trung học phổ thông \r\n | \r\n \r\n 2,33 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất trung tâm giao dịch và triển\r\n lãm nông sản thành phố \r\n | \r\n \r\n 23,67 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất trung tâm thương mại, siêu thị,...\r\n (đất công cộng trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n 3,90 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất trung tâm hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 8,92 \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp\r\n đô thị \r\n | \r\n \r\n 18,77 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công viên cây xanh cấp đô thị \r\n | \r\n \r\n 6,10 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh cảnh quan ven kênh \r\n | \r\n \r\n 7,46 \r\n | \r\n ||
\r\n - Mặt nước \r\n | \r\n \r\n 5,21 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Mương nước \r\n | \r\n \r\n 2,11 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Hồ cảnh quan \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông đối ngoại (tính đến\r\n mạng đường khu vực) \r\n | \r\n \r\n 36,78 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông tĩnh (bãi đỗ xe) \r\n | \r\n \r\n 0,84 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình tồn giáo, tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n 0,27 \r\n | \r\n |
\r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 269,37 \r\n | \r\n
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:
\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị ở \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số (người) \r\n | \r\n \r\n Các\r\n chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị \r\n | \r\n ||||||
\r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu khu đất hoặc ô phố \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người) \r\n | \r\n \r\n Mật đô\r\n xây dựng tối đa (%) \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao (tầng) \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất tối đã (lần) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Đơn\r\n vị ở 1 (Diện tích: 1.258.473 m2, quy mô dân số:\r\n 8.600 người) \r\n | \r\n \r\n I.1 \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 734.605 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 85,42 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I.1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 573.292 \r\n | \r\n \r\n 8.600 \r\n | \r\n \r\n 66,66 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo\r\n chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 372.385 \r\n | \r\n \r\n 5.630 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo,\r\n chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.01 \r\n | \r\n \r\n 97.876 \r\n | \r\n \r\n 1.490 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n I.02 \r\n | \r\n \r\n 16.874 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.03 \r\n | \r\n \r\n 56.091 \r\n | \r\n \r\n 840 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.14 \r\n | \r\n \r\n 15.047 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.05 \r\n | \r\n \r\n 38.421 \r\n | \r\n \r\n 580 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.06 \r\n | \r\n \r\n 23.194 \r\n | \r\n \r\n 360 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.07 \r\n | \r\n \r\n 57.726 \r\n | \r\n \r\n 870 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.08 \r\n | \r\n \r\n 28.324 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.09 \r\n | \r\n \r\n 19.319 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.10 \r\n | \r\n \r\n 10.289 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.11 \r\n | \r\n \r\n 9.224 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất các nhóm ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200.907 \r\n | \r\n \r\n 2.970 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng\r\n mái \r\n | \r\n \r\n I.26 \r\n | \r\n \r\n 17.599 \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n I.27 \r\n | \r\n \r\n 13.623 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.28 \r\n | \r\n \r\n 13.281 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.29 \r\n | \r\n \r\n 39.243 \r\n | \r\n \r\n 570 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.30 \r\n | \r\n \r\n 17.081 \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.31 \r\n | \r\n \r\n 14.155 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.32 \r\n | \r\n \r\n 14.390 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.33 \r\n | \r\n \r\n 23.584 \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.35 \r\n | \r\n \r\n 21.579 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.36 \r\n | \r\n \r\n 26.372 \r\n | \r\n \r\n 390 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n I.1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 42.145 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 22.904 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,66 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,12 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n I.12 \r\n | \r\n \r\n 4.699 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n ||
\r\n + Trường tiểu học (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n I.13 \r\n | \r\n \r\n 7.194 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n + Trường trung học cơ sở (Xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n I.14 \r\n | \r\n \r\n 11.011 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất thể dục thể thao (sân tập luyện) \r\nXây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I.34 \r\n | \r\n \r\n 19.241 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n ||
\r\n I.1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt\r\n nước (không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong các nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35.896 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công viên cây xanh, vườn hoa \r\n | \r\n \r\n I.15 \r\n | \r\n \r\n 15.197 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n I.37 \r\n | \r\n \r\n 20.699 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |||
\r\n I.1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 83.273 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10.26\r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n I.2 \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 523.868 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n I.2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 325.915 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất trung tâm hỗn hợp (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n I.38 \r\n | \r\n \r\n 89.253 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất trung tâm giao dịch và triển\r\n lãm nông sản thành phố (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n I.39 \r\n | \r\n \r\n 236.662 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n I.2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh, mặt nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60.218 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh cảnh quan ven kênh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 47.695 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n I.16a \r\n | \r\n \r\n 6.314 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n I.17a \r\n | \r\n \r\n 2.183 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.18a \r\n | \r\n \r\n 2.098 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.19a \r\n | \r\n \r\n 2.055 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.20a \r\n | \r\n \r\n 2.739 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.21a \r\n | \r\n \r\n 3.733 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.22a \r\n | \r\n \r\n 3.546 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.23a \r\n | \r\n \r\n 4.100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.24a \r\n | \r\n \r\n 3.193 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.25a \r\n | \r\n \r\n 17.734 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n - Mặt nước (mương) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12.523 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n I.16b \r\n | \r\n \r\n 2871 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n I.17b \r\n | \r\n \r\n 314 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.18b \r\n | \r\n \r\n 327 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.19b \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.20b \r\n | \r\n \r\n 638 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.21b \r\n | \r\n \r\n 891 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.22b \r\n | \r\n \r\n 429 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.23b \r\n | \r\n \r\n 616 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.24b \r\n | \r\n \r\n 593 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.25b \r\n | \r\n \r\n 5.425 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n I.2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông, quảng trường, bến\r\n bãi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 137.735 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10,94\r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông (từ đường khu vực\r\n trở lên) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 137.735 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Đơn vị\r\n ở 2 (Diện tích: 657.951 m2, quy mô dân số:\r\n 4.100 người) \r\n | \r\n \r\n II.1 \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 402.601 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 98,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II.1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 267.155 \r\n | \r\n \r\n 4.100 \r\n | \r\n \r\n 65,16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng\r\n mới \r\n | \r\n \r\n II.20 \r\n | \r\n \r\n 14.578 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |
\r\n II.21 \r\n | \r\n \r\n 14.261 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.22 \r\n | \r\n \r\n 14.716 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.23 \r\n | \r\n \r\n 36.225 \r\n | \r\n \r\n 560 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.25 \r\n | \r\n \r\n 32.982 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.26 \r\n | \r\n \r\n 20.076 \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.27 \r\n | \r\n \r\n 36.448 \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.28 \r\n | \r\n \r\n 25.844 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.29 \r\n | \r\n \r\n 17.869 \r\n | \r\n \r\n 280 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.30 \r\n | \r\n \r\n 33.254 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.31 \r\n | \r\n \r\n 20.903 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n II.1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 46.698 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11,39 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 22.465 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n II.19 \r\n | \r\n \r\n 4.570 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n ||
\r\n + Trường tiểu học (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n II.18 \r\n | \r\n \r\n 8.035 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n + Trường trung học cơ sở (Xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n II.17 \r\n | \r\n \r\n 9.860 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất hành chính cấp xã (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n II.12 \r\n | \r\n \r\n 3.856 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất dịch vụ thương mại (Xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n II.15 \r\n | \r\n \r\n 12.414 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất y tế (trạm y tế) Xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II.14 \r\n | \r\n \r\n 3.198 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất văn hóa ( điểm sinh hoạt văn\r\n hóa) \r\nXây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II.13 \r\n | \r\n \r\n 4.766 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n II.1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt\r\n nước (không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong các nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 54.316 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13,25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công viên cây xanh, vườn hoa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 51.429 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n II.02 \r\n | \r\n \r\n 3.405 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n II.03 \r\n | \r\n \r\n 2.776 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.04 \r\n | \r\n \r\n 2.684 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.05a \r\n | \r\n \r\n 9.557 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |||
\r\n II.06a \r\n | \r\n \r\n 18.157 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |||
\r\n II.07a \r\n | \r\n \r\n 9.567 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |||
\r\n II.08 \r\n | \r\n \r\n 5.283 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n - Mặt nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.887 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n II.06c \r\n | \r\n \r\n 966 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n II.07c \r\n | \r\n \r\n 1.921 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 34.432 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.18\r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n II.2 \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn\r\n vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 255.350 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n II.2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 23.284 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất trường trung học phổ thông\r\n (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n II.16 \r\n | \r\n \r\n 23.284 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n II.2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh, mặt nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 103.245 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công viên cây xanh, vườn hoa\r\n cấp đô thị, mặt nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 92.047 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất công viên cây xanh, vườn hoa \r\n | \r\n \r\n II.01a \r\n | \r\n \r\n 61.020 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n ||
\r\n + Mặt nước (hồ cảnh quan) \r\n | \r\n \r\n II.01b \r\n | \r\n \r\n 31.027 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất cây xanh cảnh quan ven kênh,\r\n mặt nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11.198 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất cây xanh cảnh quan ven kênh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7.484 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n II.09a \r\n | \r\n \r\n 3.287 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n II.10a \r\n | \r\n \r\n 2.015 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.11a \r\n | \r\n \r\n 2.182 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n + Mặt nước (mương) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.714 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n II.05b \r\n | \r\n \r\n 1.012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n II.06b \r\n | \r\n \r\n 953 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.07b \r\n | \r\n \r\n 809 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.09b \r\n | \r\n \r\n 437 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.10b \r\n | \r\n \r\n 258 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.11b \r\n | \r\n \r\n 245 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n II.2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông, quảng trường, bến\r\n bãi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 126.118 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 19,17\r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông (từ đường khu vực\r\n trở lên) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 117.768 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giao thông tĩnh (bãi đỗ xe) \r\n | \r\n \r\n II.24 \r\n | \r\n \r\n 8.351 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n II.2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình tôn giáo, tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.703 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đình Vĩnh Phước Hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n II.32 \r\n | \r\n \r\n 2.703 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Đơn\r\n vị ở 3 (Diện tích: 777.242 m2, quy mô dân số:\r\n 6.300 người) \r\n | \r\n \r\n III.1 \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 601.648 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 95,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III.1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 493.349 \r\n | \r\n \r\n 6.300 \r\n | \r\n \r\n 78,31 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo\r\n chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 357.225 \r\n | \r\n \r\n 4.550 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n III.01 \r\n | \r\n \r\n 37.493 \r\n | \r\n \r\n 470 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n III.03 \r\n | \r\n \r\n 47.184 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n III.04 \r\n | \r\n \r\n 42.664 \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n III.06 \r\n | \r\n \r\n 19.556 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n III.07 \r\n | \r\n \r\n 53.187 \r\n | \r\n \r\n 680 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n III.17 \r\n | \r\n \r\n 24.536 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n III.18 \r\n | \r\n \r\n 15.681 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n III.19 \r\n | \r\n \r\n 18.002 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n III.20 \r\n | \r\n \r\n 24.955 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n III.21 \r\n | \r\n \r\n 20.807 \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n III.22 \r\n | \r\n \r\n 38.815 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n III.25 \r\n | \r\n \r\n 14.346 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất các nhóm ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 110.099 \r\n | \r\n \r\n 1.420 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III.11 \r\n | \r\n \r\n 25.926 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n III.23 \r\n | \r\n \r\n 50.369 \r\n | \r\n \r\n 650 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n III.24 \r\n | \r\n \r\n 33.804 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất các nhóm nhà ở trong khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n III.02 \r\n | \r\n \r\n 26.025 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,80 \r\n | \r\n ||
\r\n III.1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.413 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13.476 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n III.09 \r\n | \r\n \r\n 5.465 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n ||
\r\n + Trường tiểu học (Xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n III.10 \r\n | \r\n \r\n 8.011 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất y tế (trạm y tế) Xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III.05 \r\n | \r\n \r\n 936 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n III.1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt\r\n nước (không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong các nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32.338 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công viên cây xanh, vườn hoa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32.338 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n III.08 \r\n | \r\n \r\n 1.560 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n ||
\r\n III.12a \r\n | \r\n \r\n 30.778 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |||
\r\n III.1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 61.548 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12.75\r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n III.2 \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 175.594 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n III.2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình\r\n dịch vụ đô thị cấp đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 39.038 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất trung tâm thương mại, siêu thị,... \r\n(đất công cộng trong khu hỗn hợp) \r\nXây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III.02 \r\n | \r\n \r\n 39.038 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n |
\r\n III.2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh, mặt nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24.227 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh cảnh quan ven kênh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 19.373 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n III.13a \r\n | \r\n \r\n 2.579 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n III.14a \r\n | \r\n \r\n 2.022 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n III.15a \r\n | \r\n \r\n 5.324 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n III.16a \r\n | \r\n \r\n 9.448 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n - Mặt nước (mương) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.854 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n III.12b \r\n | \r\n \r\n 1.065 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n III.13b \r\n | \r\n \r\n 508 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n III.14b \r\n | \r\n \r\n 359 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n III.15b \r\n | \r\n \r\n 1.123 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n III.16b \r\n | \r\n \r\n 1.799 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n III.2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông, quảng trường, bến\r\n bãi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 112.329 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14,45\r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông (từ đường khu vực\r\n trở lên) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 112.329 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Cơ cấu sử dụng đất trong các khu đất\r\ncó chức năng sử dụng hỗn hợp
\r\n\r\n\r\n Khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Các\r\n chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n các khu chức năng (%) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích các khu chức năng (m2) \r\n | \r\n |
\r\n Ký\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II.02 \r\n | \r\n \r\n 65.064 \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 26.025 \r\n | \r\n
\r\n - Đất trung tâm thương mại, siêu thị,... \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 39.038 \r\n | \r\n
7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n- Tổ chức không gian kiến trúc dựa\r\ntrên đặc điểm hiện trạng, không gian đường phố, phân chia ô phố theo quy mô hợp\r\nlý, phù hợp với tính chất hoạt động nhằm tạo các không gian kiến trúc đa dạng.
\r\n\r\n- Các khu chức năng (dân cư, công\r\ntrình công cộng, cây xanh,...) được bố trí xen cài đáp ứng nhu cầu một không\r\ngian sống của đô thị hiện đại và tạo cảnh quan sinh động, hài hòa.
\r\n\r\n- Yêu cầu về kiến trúc công trình:\r\nTùy thuộc vào tính chất và vị trí của công trình, các chỉ tiêu xây dựng như mật\r\nđộ xây dựng khống chế chung toàn khu không quá 30%. Hình thức kiến trúc mang\r\ntính thẩm mỹ cao, đa dạng, hiện đại phù hợp với xu hướng phát triển của khu đô\r\nthị. Tầng cao xây dựng 1-5 tầng.
\r\n\r\n- Khoảng lùi công trình kiến trúc\r\ntính từ lộ giới theo quy định, sử dụng làm khoảng sân phía trước tùy theo từng\r\nloại công trình.
\r\n\r\n- Trọng tâm là khu vực giới hạn bởi\r\ncác đường N5, đường N16, đường N9 và đường N19. Đây là khu\r\ntrung tâm bố trí tập trung các công trình công cộng, công viên cảnh quan với\r\nkhu công viên có hồ điều tiết 3,08 ha.
\r\n\r\n- Khu vực giáo dục và các công trình\r\ncông cộng: đối với các công trình như mầm non , trường tiểu học, trường trung học\r\ncơ sở bố trí tại từng đơn vị ở nhằm đảm bảo bán kính phục vụ. Đối với các công\r\ntrình dịch vụ đô thị khác sẽ bố trí khu trung tâm nhằm tạo điểm nhấn về kiến\r\ntrúc cảnh quan cho khu quy hoạch và toàn xã Phước Vĩnh An.
\r\n\r\n- Điểm nhấn là các công trình công cộng\r\ndọc tuyến đường N6, đường N7 với trục công viên cây xanh cảnh quan ở giữa 2 tuyến\r\nđường này.
\r\n\r\n- Phát triển các loại hình nhà ở phù\r\nhợp với cảnh quan khu vực như: nhà liên kế, liên kế vườn sẽ tập trung dọc theo\r\ncác tuyến đường chính như Tỉnh lộ 2, đường N11, đường N16, đường tạo sự sầm uất cho các tuyến đường này. Nhà vườn bố trí khu đường\r\nnội bộ và gần các công viên cây xanh, ven rạch.
\r\n\r\n- Về nguyên tắc\r\nxác định khoảng lùi các công trình đối với các trục đường: khoảng lùi công\r\ntrình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy\r\nchế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được\r\nthiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam\r\n01:2008/BXD và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền\r\nban hành.
\r\n\r\n- Cần lưu ý đến\r\ncác chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khi áp dụng sao cho phù hợp với tiêu chuẩn thiết\r\nkế quy hoạch và kiến trúc hiện hành của từng ngành khác nhau và tiêu chí đã được\r\ncác cơ quan chức năng phê duyệt thuộc quy hoạch đô thị.
\r\n\r\n8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:
\r\n\r\n- Về quy hoạch mạng\r\nlưới giao thông phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận\r\ntải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng\r\nhuyện Củ Chi và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế.
\r\n\r\n- Đảm bảo sự nối kết với các tuyến đường\r\nxung quanh theo đúng đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi và\r\nđồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố.
\r\n\r\n- Tổ chức giao thông theo tính chất từng\r\ncon đường, lộ giới từ 13m - 40m.
\r\n\r\n- Hệ thống đường giao thông trong khu\r\nquy hoạch có tổng chiều dài 29,87 km, tổng diện tích đất giao thông là 56,15 ha\r\ntrong đó:
\r\n\r\n+ Đường giao thông đối ngoại có tổng\r\nchiều dài 15,60 km, chiếm diện tích 36,78 ha.
\r\n\r\n+ Đường giao thông đối nội có tổng\r\nchiều dài 14,27 km, chiếm diện tích 17,93 ha.
\r\n\r\n- Các nút giao thông được dự kiến\r\ngiao nhau cùng cốt. Bán kính triển lề tại các góc giao lộ R ≥ 15 m tại các đường trục chính đô thị, R ≥ 12 m tại\r\ncác đường chính khu vực và liên khu vực, R ≥ 8 m tại các\r\nđường nội bộ, phân khu vực.
\r\n\r\n- Bảng thống kê đường giao thông:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Giới\r\n hạn \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n giới (mét) \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n rộng (mét) \r\n | \r\n |||
\r\n Từ... \r\n | \r\n \r\n Đến... \r\n | \r\n \r\n Vỉa\r\n hè trái \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Vỉa\r\n hè phải \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh Lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Ranh\r\n quy hoạch phía Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N22 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 8 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Trần Văn Chẩm \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 11,5-3,0-11,5 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Thị Lắng \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Suối Lội \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường Suối Lội \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Thị Lắng \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường Trần Văn Chẩm \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường D1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 8 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường D2 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường D3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N4 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường D4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Trần Văn Chẩm \r\n | \r\n \r\n 13,0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường D5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N15 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường D6 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N15 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D5 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đường D6a \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D6 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N15 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đường D7 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N15 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đường D8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đường N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Trần Văn Chẩm \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Đường\r\n Trần Văn Chẩm \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N16 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n ||
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đường N2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đường N3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 8 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đường N4 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đường N5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Trần Văn Chẩm \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N16 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Đường\r\n N16 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Suối Lội \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n ||
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đường N6 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N21 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n ||
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đường N7 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N16 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đường N8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N6 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đường N9 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đường N10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D8 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đường N11 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N22 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Đường N12 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N16 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Đường NI3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N17 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Đường N14 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N6 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N15 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Đường N15 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Đường N16 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Đường N17 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N6 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Đường N18 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N6 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Đường N19 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Dường\r\n N5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Đường N20 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Dường\r\n N5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Đường N21 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Suối Lội \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Đường N22 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh\r\n Lộ 2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Thị Lắng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới\r\nxây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo\r\nquy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và\r\nđơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
\r\n\r\n9. Những hạng mục\r\nvu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\na) Những hạng mục ưu tiên đầu tư:
\r\n\r\n- Huy động nguồn vốn đầu tư xây dựng\r\nmới các khu nhà ở.
\r\n\r\n- Nâng cấp và cải tạo toàn bộ các tuyến\r\nđường giao thông nội bộ.
\r\n\r\n- Xây dựng và hoàn thiện các mạng lưới\r\nhạ tầng kỹ thuật.
\r\n\r\nLưu ý: Khi triển khai các dự án phát\r\ntriển các tuyến đường giao thông theo quy hoạch được phê duyệt, tùy theo điều\r\nkiện cụ thể, để tạo nguồn lực thực hiện, cần khai thác hiệu quả quỹ đất 2 bên\r\nđường, tổ chức thu hồi, đấu giá hoặc đấu thầu để lựa chọn chủ đầu tư theo quy định\r\ncủa pháp luật.
\r\n\r\nb) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCủ Chi, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về\r\nquản lý đầu tư phát triển đô thị.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nTrách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Củ Chi và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phước Vĩnh An (khu\r\n2), huyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân\r\ndân huyện Củ Chi cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp\r\nđể ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch toong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong\r\nkhu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được\r\nquy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công\r\ntrình trên sông, kênh, rạch, đàm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí\r\nMinh.
\r\n\r\n- Đê làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ\r\nChi cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh\r\nquan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.
\r\n\r\n- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCủ Chi có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
\r\n\r\n- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phước\r\nVĩnh An (khu 2), huyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)\r\nđể trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND\r\nngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê\r\nduyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phước Vĩnh An\r\n(khu 2), huyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu\r\ntại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển\r\nthành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ\r\nChi, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Củ Chi, Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân xã Phước Vĩnh An và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 5136/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 20/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 5136/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 20/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |