Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5124/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Vĩnh Lộc B (khu 1), xã Vĩnh Lộc B - huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 5124/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5124/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ XÃ VĨNH LỘC B\r\n(KHU 1), XÃ VĨNH LỘC B - HUYỆN BÌNH CHÁNH (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC -\r\nGIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ\r\nChí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành\r\nphố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về\r\nduyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND\r\nngày 9 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Vĩnh Lộc B (khu 1), xã Vĩnh Lộc B, huyện\r\nBình Chánh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2919/TTr-SQHKT ngày 24 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Vĩnh Lộc B (khu 1), xã Vĩnh Lộc\r\nB, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư xã Vĩnh Lộc B (khu 1), xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Khu vực nghiên cứu: thuộc xã Vĩnh Lộc\r\nB, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

+ Phía Đông : giáp đường Võ Văn Vân,\r\ngiáp quận Bình Tân.

\r\n\r\n

+ Phía Tây : giáp đường Vĩnh Lộc\r\n(Hương lộ 80).

\r\n\r\n

+ Phía Nam : giáp đường Lại Hùng Cường.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc : giáp đường Vĩnh Lộc\r\n(Hương lộ 80).

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu quy hoạch:\r\n237,91 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh (Chủ\r\nđầu tư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình\r\nChánh).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Tư vấn thiết kế Kiến\r\ntrúc Quy hoạch Phương Nam.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án quy hoạch chung\r\nxây dựng huyện Bình Chánh được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 40.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Quy mô dân số

\r\n
\r\n

người

\r\n
\r\n

40.000

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

69,50

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

53,96

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

36,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

83,82

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

29,39

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,59

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,13

\r\n

0,17

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n

- Sân luyện tập thể dục thể thao

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,23

\r\n

0,53

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn\r\n hợp)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,6\r\n (không bao gồm 4,53 m2/người cây xanh\r\n ngoài đơn vị ở và 1 m2/người cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10,57

\r\n

7,57

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

21,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.000\r\n - 2.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,0-\r\n 1,5

\r\n
\r\n

F

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng\r\n cao theo QCXDVN 03:2012)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch gồm 04 đơn vị ở\r\nvà các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: khu vực từ ranh quy hoạch\r\nphía Đông đến đường Võ Văn Vân, có diện tích: 61,0 ha, dân số: 9.138 người.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: khu vực phía Đông - Bắc\r\nrạch cầu Suối đến đường Võ Văn Vân, về phía Bắc khu quy hoạch, có diện tích:\r\n64,8 ha, dân số: 6.221 người.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 3: khu vực phía Đông - Nam\r\nrạch cầu Suối đến đường Lại Hùng Cường và đường Võ Văn Vân, về phía Nam khu quy\r\nhoạch, có diện tích: 58,7 ha, dân so: 10.507 người.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 4: khu vực phía Tây - Nam\r\nrạch cầu Suối đến đường Lại Hùng Cường và Hương lộ 80, có diện tích: 93,5 ha,\r\ndân số: 14.134 người.

\r\n\r\n

a. Đất\r\nđơn vị ở: tổng diện tích :215,82 ha.

\r\n\r\n

- Đất nhóm nhà ở : Tổng diện tích :\r\n144,79 ha.

\r\n\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu: 41,91 ha.

\r\n\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới: 102,88\r\nha.

\r\n\r\n

* Thấp tầng: tổng diện tích 64,86 ha.

\r\n\r\n

* Cao tầng: tổng diện tích 38,02 ha.

\r\n\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\nđơn vị ở: tổng diện tích 18,36 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

+ Giáo dục: 12,52 ha bao gồm:

\r\n\r\n

* Trường mầm non: 3,45 ha.

\r\n\r\n

* Trường tiểu học: 4,95 ha.

\r\n\r\n

* Trường trung học cơ sở: 4,12 ha.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n trường

\r\n
\r\n

Tiêu\r\n chuẩn học sinh/1000 dân

\r\n
\r\n

Số học\r\n sinh

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất đạt được

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích quy hoạch (ha)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Mầm non

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

17,25\r\n m2/học sinh

\r\n
\r\n

3,45

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tiểu học

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

2.600

\r\n
\r\n

19,04\r\n m2/học sinh

\r\n
\r\n

4,95

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

2.200

\r\n
\r\n

18,73\r\n m2/học sinh

\r\n
\r\n

4,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.800

\r\n
\r\n

18,41\r\n m2/học sinh

\r\n
\r\n

12,52\r\n ha

\r\n
\r\n\r\n

+ Y tế - hành chánh - văn hóa - thể dục\r\nthể thao: trong khu quy hoạch, bố trí một khu hành chánh, y tế, văn hóa, sân luyện tập với quy mô 5,84 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

* Đất hành chính: 0,28 ha.

\r\n\r\n

* Đất y tế: 2,03.

\r\n\r\n

* Đất văn hóa: 0,5 ha.

\r\n\r\n

* Đất thương mại\r\ndịch vụ: 0,92.

\r\n\r\n

* Đất thể dục thể thao: 2,11.

\r\n\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng:\r\n10,38 ha.

\r\n\r\n

- Đất giao thông đến đường cấp phân\r\nkhu vực: 42,29 ha.

\r\n\r\n

b. Đất\r\nngoài đơn vị ở: 62,18 ha.

\r\n\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\nđô thị: 12,97 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

+ Đất hành chính công cộng: 1,01 ha.

\r\n\r\n

+ Đất giáo dục (trường trung học phổ\r\nthông): 2,60 ha.

\r\n\r\n

+ Đất hỗn hợp: 8,76 ha.

\r\n\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp\r\nđô thị: 26,74 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

+ Đất công viên cây xanh tập trung:\r\n18,15 ha.

\r\n\r\n

+ Đất cây xanh cách ly, cảnh quan ven\r\nrạch: 8,59 ha.

\r\n\r\n

- Mặt nước: 3,89 ha.

\r\n\r\n

- Đất giao thông (từ đường khu vực trở\r\nlên): 18,58 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:

\r\n\r\n

6.2.1. Cơ\r\ncấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất các đơn vị ở

\r\n
\r\n

215,82

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

144,79

\r\n
\r\n

67,09

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu

\r\n
\r\n

41,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

102,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Thấp tầng

\r\n
\r\n

64,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Cao tầng

\r\n
\r\n

38,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

18,36

\r\n
\r\n

8,51

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục:

\r\n
\r\n

12,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Mầm non

\r\n
\r\n

3,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tiểu học

\r\n
\r\n

4,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

4,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chính cấp phường

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (trạm y tế)

\r\n
\r\n

2,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

0,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sân luyện tập thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

2,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

10,38

\r\n
\r\n

4,80

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông đến đường cấp phân\r\n khu vực

\r\n
\r\n

42,29

\r\n
\r\n

19,60

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

62,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất hành chính công cộng

\r\n
\r\n

1,01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

11,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục (trường trung học phổ\r\n thông)

\r\n
\r\n

2,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải)

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hỗn hợp (không\r\n có chức năng ở)

\r\n
\r\n

8,76

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

26,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

18,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly, cảnh quan\r\n ven rạch

\r\n
\r\n

8,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

3,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất giao thông (từ đường khu vực trở\r\n lên)

\r\n
\r\n

18,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

278,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.2.2. Các chỉ tiêu sử dụng đất\r\nquy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Thuộc\r\n ký hiệu khu đất hoặc ô phố

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu\r\n sử dụng đất (m2/ người)

\r\n
\r\n

Mật độ\r\n xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1

\r\n

Diện\r\n tích 61,00 ha

\r\n

Dân\r\n số: 9.138 người

\r\n
\r\n

I. Đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

ĐVO1

\r\n
\r\n

61,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.138

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

52,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

40,06

\r\n
\r\n

43,84

\r\n
\r\n

1.1.1 Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

11,00

\r\n
\r\n

83,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.312

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-1

\r\n
\r\n

2,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

283

\r\n
\r\n

I-2

\r\n
\r\n

1,96

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

234

\r\n
\r\n

I-3

\r\n
\r\n

3,47

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

414

\r\n
\r\n

I-4

\r\n
\r\n

3,20

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

382

\r\n
\r\n

1.1.2 Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

29,06

\r\n
\r\n

37,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.826

\r\n
\r\n

* Cao tầng

\r\n
\r\n

7,81

\r\n
\r\n

24,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.238

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-5

\r\n
\r\n

2,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

912

\r\n
\r\n

I-6

\r\n
\r\n

3,65

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1.513

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-7

\r\n
\r\n

1,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

813

\r\n
\r\n

* Thấp tầng

\r\n
\r\n

21,25

\r\n
\r\n

46,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.588

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-8

\r\n
\r\n

2,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

628

\r\n
\r\n

I-9

\r\n
\r\n

4,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

887

\r\n
\r\n

I-10

\r\n
\r\n

6,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1.412

\r\n
\r\n

I-11

\r\n
\r\n

3,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

749

\r\n
\r\n

I-12

\r\n
\r\n

2,34

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

505

\r\n
\r\n

I-13

\r\n
\r\n

1,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

406

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

3,49

\r\n
\r\n

3,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.1. Đất giáo dục

\r\n
\r\n

1,89

\r\n
\r\n

2,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây mới

\r\n
\r\n

I-C2

\r\n
\r\n

0,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học xây mới

\r\n
\r\n

I-C1

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.2. Đất y tế: Trạm y tế

\r\n
\r\n

I-C3

\r\n
\r\n

0,53

\r\n
\r\n

0,58

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.3. Đất thể dục thể thao - sân luyện tập

\r\n
\r\n

I-C4

\r\n
\r\n

1,07

\r\n
\r\n

1,17

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,54

\r\n
\r\n

2,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên xây dựng mới

\r\n
\r\n

I-X1

\r\n
\r\n

2,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông đến đường cấp\r\n phân khu vực

\r\n
\r\n

6,08

\r\n
\r\n

6,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

8,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất cây xanh công viên tập\r\n trung

\r\n
\r\n

I-X2

\r\n
\r\n

1,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất giao thông ngoài đơn vị ở\r\n (từ đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

7,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2

\r\n

Diện\r\n tích 64,80 ha

\r\n

Dân\r\n số 6.221 người

\r\n
\r\n

II. Đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

ĐVO2

\r\n
\r\n

64,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

51,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.221

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

29,77

\r\n
\r\n

47,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1.1. Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải\r\n tạo

\r\n
\r\n

15,28

\r\n
\r\n

83,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.823

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-1

\r\n
\r\n

1,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

171

\r\n
\r\n

II-2

\r\n
\r\n

2,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

315

\r\n
\r\n

II-3

\r\n
\r\n

2,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

243

\r\n
\r\n

II-4

\r\n
\r\n

2,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

248

\r\n
\r\n

II-5

\r\n
\r\n

1,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

211

\r\n
\r\n

II-6

\r\n
\r\n

4,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

545

\r\n
\r\n

II-7

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

89

\r\n
\r\n

1.1.2. Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

14,49

\r\n
\r\n

32,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.398

\r\n
\r\n

* Cao tầng

\r\n
\r\n

6,39

\r\n
\r\n

24,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.649

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-8

\r\n
\r\n

4,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2.040

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-9

\r\n
\r\n

1,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

609

\r\n
\r\n

* Thấp tầng

\r\n
\r\n

8,10

\r\n
\r\n

46,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.749

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-10

\r\n
\r\n

2,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

466

\r\n
\r\n

II-11

\r\n
\r\n

3,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

816

\r\n
\r\n

II-12

\r\n
\r\n

2,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

466

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ cấp đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

9,04

\r\n
\r\n

14,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.1. Đất giáo dục:

\r\n
\r\n

6,86

\r\n
\r\n

11,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

II-C4

\r\n
\r\n

0,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

1,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Hiện hữu

\r\n
\r\n

II-C7

\r\n
\r\n

0,72

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Xây dựng mới

\r\n
\r\n

II-C5

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở xây mới

\r\n
\r\n

II-C6

\r\n
\r\n

4,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.2. Đất hành chính (cấp xã)

\r\n
\r\n

II-C8

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

0,45

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.3. Đất y tế: Trạm y tế

\r\n
\r\n

II-C3

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

0,77

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.4. Đất văn hóa (cấp xã)

\r\n
\r\n

II-C9

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.5- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chợ hiện hữu

\r\n
\r\n

II-C1

\r\n
\r\n

0,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Bưu điện

\r\n
\r\n

II-C10

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,49

\r\n
\r\n

4,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-X1

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên xây dựng mới

\r\n
\r\n

II-X2

\r\n
\r\n

1,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-X3

\r\n
\r\n

0,72

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông đơn vị ở (đến\r\n đường cấp phân khu vực)

\r\n
\r\n

10,39

\r\n
\r\n

16,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

13,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n cấp đô thị

\r\n
\r\n

4,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hỗn hợp (không\r\n có chức năng ở)

\r\n
\r\n

4,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất hỗn hợp

\r\n
\r\n

II-C2

\r\n
\r\n

1,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất hỗn hợp

\r\n
\r\n

II-C11

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh cách ly cảnh quan\r\n ven rạch

\r\n
\r\n

3,72

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2.1. Đất cây xanh cách ly cảnh\r\n quan ven rạch

\r\n
\r\n

2,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-X4

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-X5

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-X6

\r\n
\r\n

0,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2.2. Kênh rạch

\r\n
\r\n

0,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông ngoài đơn vị ở\r\n (từ đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

5,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 3

\r\n

Diện\r\n tích 58,70 ha

\r\n

Dân\r\n số 10.507 người

\r\n
\r\n

III. Đơn vị ở 3

\r\n
\r\n

ĐVO3

\r\n
\r\n

58,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

43,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.507

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

29,23

\r\n
\r\n

27,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1.1. Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải\r\n tạo

\r\n
\r\n

5,57

\r\n
\r\n

5,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

665

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-1

\r\n
\r\n

1,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

166

\r\n
\r\n

III-2

\r\n
\r\n

1,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

194

\r\n
\r\n

III-3

\r\n
\r\n

2,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

260

\r\n
\r\n

III-4

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

1.1.2. Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

23,66

\r\n
\r\n

22,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.842

\r\n
\r\n

* Cao tầng

\r\n
\r\n

10,64

\r\n
\r\n

10,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.031

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-5

\r\n
\r\n

1,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

481

\r\n
\r\n

III-6

\r\n
\r\n

5,01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3.462

\r\n
\r\n

III-7

\r\n
\r\n

4,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3.088

\r\n
\r\n

* Thấp tầng

\r\n
\r\n

13,02

\r\n
\r\n

12,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.811

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-8

\r\n
\r\n

4,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

974

\r\n
\r\n

III-9

\r\n
\r\n

4,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

898

\r\n
\r\n

III-10

\r\n
\r\n

4,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

939

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

2,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.1. Đất giáo dục:

\r\n
\r\n

1,84

\r\n
\r\n

1,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây mới

\r\n
\r\n

III-C2

\r\n
\r\n

0,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học xây mới

\r\n
\r\n

III-C1

\r\n
\r\n

1,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.2- Đất y tế: Trạm y tế

\r\n
\r\n

III-C3

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

0,49

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3. Đất công viên xây dựng mới

\r\n
\r\n

III-X1

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông đơn vị ở đến đường\r\n cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

9,77

\r\n
\r\n

9,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

15,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n cấp đô thị

\r\n
\r\n

3,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1.1. Đất giáo dục: Trường trung học\r\n phổ thông xây mới

\r\n
\r\n

III-C4

\r\n
\r\n

2,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1.2. Đất trạm xử lý nước thải

\r\n
\r\n

III-C5

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh cảnh quan, cây\r\n xanh cách ly, mặt nước

\r\n
\r\n

9,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2.1. Đất cây xanh công viên tập\r\n trung

\r\n
\r\n

III-X2

\r\n
\r\n

6,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2.2. Đất cây xanh cách ty ven rạch

\r\n
\r\n

1,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-X3

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-X4

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-X5

\r\n
\r\n

0,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2.3- Kênh rạch

\r\n
\r\n

0,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông ngoài đơn vị ở\r\n (từ đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

2,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 4

\r\n

Diện\r\n tích 93,50 ha

\r\n

Dân\r\n số 14.134 người

\r\n
\r\n

IV. Đơn vị ở 4

\r\n
\r\n

ĐV04

\r\n
\r\n

93,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.134

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

68,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

45,73

\r\n
\r\n

32,35

\r\n
\r\n

1.1.1. Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải\r\n tạo

\r\n
\r\n

10,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-1

\r\n
\r\n

4,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

552

\r\n
\r\n

IV-2

\r\n
\r\n

2,87

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

342

\r\n
\r\n

IV-3

\r\n
\r\n

2,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

305

\r\n
\r\n

1.1.2. Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

35,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12.934

\r\n
\r\n

* Cao tầng

\r\n
\r\n

13,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.078

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-4

\r\n
\r\n

2,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

850

\r\n
\r\n

IV-5

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

692

\r\n
\r\n

IV-6

\r\n
\r\n

4,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3.227

\r\n
\r\n

IV-7

\r\n
\r\n

4,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3.310

\r\n
\r\n

* Thấp tầng

\r\n
\r\n

22,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.856

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-8

\r\n
\r\n

3,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

684

\r\n
\r\n

IV-9

\r\n
\r\n

3,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

710

\r\n
\r\n

IV-10

\r\n
\r\n

3,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

766

\r\n
\r\n

IV-11

\r\n
\r\n

1,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

367

\r\n
\r\n

IV-12

\r\n
\r\n

1,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

339

\r\n
\r\n

IV-13

\r\n
\r\n

2,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

583

\r\n
\r\n

IV-14

\r\n
\r\n

6,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1.406

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ cấp đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

3,48

\r\n
\r\n

2,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.1. Đất giáo dục:

\r\n
\r\n

1,93

\r\n
\r\n

1,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây mới

\r\n
\r\n

IV-C3

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học xây mới

\r\n
\r\n

IV-C2

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.2.3. Đất y tế: Trạm y tế

\r\n
\r\n

IV-C4

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1.2.4. Đất thể dục thể thao: Sân\r\n luyện tập

\r\n
\r\n

IV-C5

\r\n
\r\n

1,04

\r\n
\r\n

0,74

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

3,25

\r\n
\r\n

2,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV-X1

\r\n
\r\n

1,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

IV-X2

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông đơn vị ở (đến\r\n đường cấp phân khu vực)

\r\n
\r\n

16,05

\r\n
\r\n

11,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

24,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình hành chính cấp\r\n đô thị (Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lộc B)

\r\n
\r\n

IV-C1

\r\n
\r\n

1,01\r\n

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40.000

\r\n
\r\n

2.2. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n cấp đô thị Đất hỗn hợp (không có chức\r\n năng ở)

\r\n
\r\n

IV-C6

\r\n
\r\n

4,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất cây xanh cảnh quan, cây\r\n xanh cách ly, mặt nước

\r\n
\r\n

15,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3.1. Đất cây xanh công viên tập\r\n trung

\r\n
\r\n

IV-X3

\r\n
\r\n

9,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3.2.\r\n Đất cây xanh cách ly ven rạch

\r\n
\r\n

3,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-X4

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-X5

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-X6

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-X7

\r\n
\r\n

1,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV-X8

\r\n
\r\n

1,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3.3. Kênh rạch

\r\n
\r\n

1,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông ngoài đơn vị ở(từ\r\n đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

4,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng khu quy hoạch

\r\n
\r\n

278,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không gian,\r\nkiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc\r\ntoàn khu:

\r\n\r\n

- Giải pháp bố cục không gian trong\r\nkhu vực quy hoạch phải bám sát định hướng đô án quy hoạch chung xây dựng huyện\r\nBình Chánh và nhũng dự án xung quanh nhằm mang lại hiệu quả về mặt sử dụng và\r\nthẩm mỹ cho toàn khu.

\r\n\r\n

- Đất công trình công cộng, đất cây\r\nxanh, thể dục thể thao bố trí tập trung ở trọng tâm khu đất, thuận lợi cho việc\r\nquản lý và phục nhu cầu hằng ngày. Các khu vực hiện có dân cư trú ổn định đề xuất\r\nnên giữ lại để cải tạo chỉnh trang, các khu vực nằm trong hành lang bảo vệ cầu,\r\nkhu cách ly sông rạch cần giải tỏa di dời và bố trí tái định\r\ncư trong khu quy hoạch mới

\r\n\r\n

- Khu dân cư trên được quy hoạch các\r\nloại hình nhà ở khác nhau như nhà vườn, nhà ở nông thôn, liên kế, chung cư,...\r\nNhà chung cư cao tầng bố trí ở các khu đất có vị trí và địa hình đẹp, nằm trên\r\ncác trục đường chính. Nhà biệt thự, nhà vườn, nhà ở nông thôn bố trí nằm sâu\r\nvào bên trong, gần sông rạch khu cây xanh. Loại nhà liên kế có sân vườn và liên\r\nkế phố nằm gần các công trình công cộng, các khu vực thương mại dịch vụ.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm, tuyến điểm :

\r\n\r\n

- Bố cục công trình tạo không gian đô\r\nthị theo cụm và tuyến.

\r\n\r\n

- Cụm các công trình xây dựng mới để\r\nnhấn mạnh các khu vực, điều này cho phép tạo nên sự linh hoạt về mật độ và hình\r\nkhối trong từng khu vực trong khi vẫn đạt được mục đích tổng thể về cơ cấu và đặc\r\nđiểm đô thị.

\r\n\r\n

- Các tuyến, trục cảnh quan chính\r\ntrong khu quy hoạch :

\r\n\r\n

+ Trục theo hướng Đông - Tây .

\r\n\r\n

+ Trục Hương lộ 80.

\r\n\r\n

+ Một hành lang cây xanh dọc theo rạch\r\ncầu Suối (giữ lại cải tạo) tạo sự đối lưu không khí và thông thoáng về mặt môi\r\ntrường vào khu công viên hồ phía tây nam khu đất.

\r\n\r\n

Các điểm nhìn chính trong không gian\r\nđược tạo bởi vị trí tương quan của các khu đất đón các hướng nhìn từ các tuyến đường\r\ntrục chính, tại các khu vực này cần tạo các điểm nhấn về kiến\r\ntrúc cảnh quan bằng các công trình, cụm công trình đón các hướng mở của các trục\r\nđô thị.

\r\n\r\n

7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo\r\nvệ cảnh quan:

\r\n\r\n

- Hệ thống giao thông là một yếu tố nền\r\ncho cảnh quan khu quy hoạch, được thiết kế hợp lý cho lưu thông và hài hòa\r\ntrong bố cục. Quy định các góc vạt của từng ô phố để đảm bảo tầm nhìn thông\r\nthoáng; trồng cây dọc theo vĩa hè, màu sắc, độ cao, dáng cây,... để tạo nên một\r\nsự hài hòa trong cảnh quan.

\r\n\r\n

- Tổ chức công viên cây xanh và cây\r\nxanh phân tán dọc các tuyến giao thông, tạo môi trường cảnh quan đẹp, góp phần\r\ncải tạo vi khí hậu.

\r\n\r\n

- Khu vực kênh rạch phải có khoảng\r\ncách ly an toàn bảo vệ bờ sông theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 9 tháng 6\r\nnăm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong những dãy cách ly này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm\r\ncỏ, đường đi dạo.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Quy hoạch mạng lưới giao thông phù\r\nhợp với đồ án quy chung xây dựng huyện Bình Chánh đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

- Việc quy hoạch hệ thống giao thông\r\nđược nghiên cứu trên cơ sở bám sát định hướng của đồ án quy hoạch chung xây dựng\r\nhuyện Bình Chánh, bao gồm: 03 tuyến giao thông định hướng chính:

\r\n\r\n

+ Đường Võ Văn Vân (30m).

\r\n\r\n

+ Đường Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)\r\n(30m).

\r\n\r\n

+ Đường Lại Hùng Cường (30m).

\r\n\r\n

+ Đường Liên Ấp\r\n6 - 2 - 5 (60m).

\r\n\r\n

+ Đường Nguyễn Thị Tú (30m).

\r\n\r\n

- Tổ chức trục cảnh quan trung tâm là\r\n02 tuyến đường chạy dọc theo rạch Cầu Suối, kết nối với các đơn vị ở trong khu quy hoạch, tạo\r\nbộ mặt hiện đại cho khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Về giao thông đối nội: các đường\r\ngiao thông nội bộ liên kết các khu chức năng với nhau có lộ giới dự kiến 16 -\r\n20m.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè phải

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đường khu vực trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Liên ấp 6-2-5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Thị Tú

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Bắc

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

8(1,5)11\r\n ,5(4)11, 5(1,5)8

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n Quách Điêu

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Phan Văn Đối

\r\n
\r\n

Đường\r\n Quách Điêu

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Bắc

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường Võ Vãn Vân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Văn Đối

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Thị Tú

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Văn Đối

\r\n
\r\n

Đường\r\n Liên ấp 6-2-5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đường phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Văn Vân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường Quách Điêu nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Đông

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường Liên Ấp

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Thị Tú

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường Dọc rạch cầu suối 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường Dọc rạch cầu suối 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường Dọc rạch cầu suối 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2B

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường Dọc rạch cầu suối 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2B

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 13

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Đông

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường số 2A

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 7

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường số 2B

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 7

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2A

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2A

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Văn Vân

\r\n
\r\n

Đường Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đường số 6A

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Văn Vân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Dọc rạch cầu suối 4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Đường số 6B

\r\n
\r\n

Dường\r\n Dọc rạch cầu suối 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 7

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n Quách Điêu nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Đường số 7A

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hương lộ 80 (đường Vĩnh Lộc)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Đường số 7B

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 8

\r\n
\r\n

Đường\r\n hương lộ 80 (đường Vinh Lộc)

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

11,5(5)

\r\n

11,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Đường số 8A

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 7A

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Đường số 8B

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2A

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 8C

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Đường số 8C

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 13

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 7

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Dọc rạch cầu suối 1

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

11,5(5)\r\n

\r\n

11,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Đường số 10

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lại Hùng Cường

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 8

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Đường số 11

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Quách Điêu nối dài

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Đường số 12

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Văn Vân

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Đường số 13

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Quách Điêu nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn\r\n12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo\r\nQuyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các\r\nkhu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ\r\ngiới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.

\r\n\r\n

- Bán kính cong tại các giao lộ và phần\r\nchỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc\r\nkhi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách\r\nnhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng các công trình công cộng:\r\ntrường mẫu giáo, tiểu học.

\r\n\r\n

- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: đường, cấp điện, cấp nước, thoát nước.

\r\n\r\n

- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở\r\nvà khu vực.

\r\n\r\n

- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc\r\nsông (bảo vệ bờ sông).

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện Bình\r\nChánh, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm\r\n2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô\r\nthị trong khu vực quy hoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần\r\ntuân thủ các nội dung đã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ\r\nán quy hoạch đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Vĩnh Lộc B (khu 1), xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân\r\nđối các chỉ tiêu sử dụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy\r\nmô dân số của đồ án và theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh;\r\ntrong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân\r\nhuyện Bình Chánh cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm\r\nvi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố\r\ntrí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được\r\nquy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch\r\ntrên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có)\r\ntrong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền\r\nđã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ- UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng\r\ncông hình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa\r\nbàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy\r\nban nhân dân huyện Bình Chánh cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch\r\ntổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù\r\nhợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết\r\ntỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa\r\nquan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù,\r\nkhu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được\r\nphê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần tổ chức\r\ncông bố công khai đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về\r\nquy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc\r\ngiới theo quy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD\r\nngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc\r\ngiới theo quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ\r\ntầng kỹ thuật của đô án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, cần yêu cầu đơn vị tư vấn\r\nlập quy định quản lý đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Vĩnh Lộc B (khu 1), xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình\r\nChánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và\r\nquản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

- Do nội dung quy hoạch giao thông của\r\nđồ án này đã được nghiên cứu, thiết lập phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng thành phố đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và đồ\r\nán quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh được Ủy ban nhân dân\r\nthành phố phê duyệt trước thời điểm Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định\r\n568/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2013 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển\r\ngiao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn sau năm 2020,\r\nnên trong trường hợp khi triển khai thiết kế, cắm mốc giới, thực hiện các dự án\r\ngiao thông vận tải theo Quyết định số 568/QĐ-TTg, nếu có khác biệt về hướng tuyến,\r\nvị trí... thì đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này cần được cập nhật và thực\r\nhiện điều chỉnh quy hoạch theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Vĩnh Lộc B\r\n(khu 1), xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lộc B và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB:
CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5124/QĐ-UBND Quyết định 5124/QĐ-UBND Quyết định số 5124/QĐ-UBND Quyết định 5124/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5124/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5124 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5124/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5124/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư xã Vĩnh Lộc B (khu 1), xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Vĩnh Lộc B\r\n(khu 1), xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lộc B và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi