Số hiệu | 5052/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 16/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 5052/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 9 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QD-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân\r\ndân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 4652/QĐ-UBND\r\nngày 28 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Khánh 2, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2824/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Khánh 2, xã Bình Khánh, huyện\r\nCần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư Bình Khánh 2, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nBình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
\r\n\r\n+ Phía Đông - Bắc \r\n: giáp sông Lòng Tàu.
\r\n\r\n+ Phía Tây - Bắc \r\n: giới hạn bởi tuyến đường điện 500KV.
\r\n\r\n+ Phía Tây - Nam \r\n: giáp đường Rừng Sác.
\r\n\r\n+ Phía Đông - Nam \r\n: giáp rạch Ngay.
\r\n\r\n- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n218,13 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư hiện hữu chính trang kết hợp xây dựng mới và xây dựng mới.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ).
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nCông ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng\r\nSài Thành.
\r\n\r\n4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp.
\r\n\r\n- Thành phần bản vẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung\r\nxây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự báo quy mô dân số trong\r\nkhu vực quy hoạch: 17.000 người.
\r\n\r\n5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ\r\ntầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Quy mô dân số \r\n | \r\n \r\n người \r\n | \r\n \r\n 17.000 \r\n | \r\n |
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 128,31 \r\n | \r\n |
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 89,66 \r\n | \r\n |
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 52,43 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 6,45 \r\n | \r\n |
\r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất công trình giáo dục cấp đơn vị\r\n ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất hành chính \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất y tế \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,71 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể đất cây xanh trong nhóm\r\n nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 8,86 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n 10,02 \r\n | \r\n ||
\r\n F \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mật độ xây dựng chung \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n |
\r\n Hệ số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n ||
\r\n Tầng cao xây dựng (theo QCXDVN\r\n 03:2012 trong đó có tầng lửng và tầng áp mái) \r\n | \r\n \r\n tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n |
\r\n tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\nToàn khu vực quy hoạch gồm 02 đơn vị ở\r\nvà các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:
\r\n\r\n- Đơn vị ở số 1:
\r\n\r\n+ Khu vực phía Tây - Nam rạch Chủ Ngọ\r\n(hiện hữu và nắn chỉnh tuyến).
\r\n\r\n+ Diện tích \r\n: 97,48 ha.
\r\n\r\n+ Dân số \r\n: 9.600 người.
\r\n\r\n- Đơn vị ở số 2:
\r\n\r\n+ Khu vực phía Đông - Bắc rạch Chủ Ngọ\r\n(hiện hữu và nắn chỉnh tuyến).
\r\n\r\n+ Diện tích \r\n: 120,65 ha.
\r\n\r\n+ Dân số \r\n: 7.400 người.
\r\n\r\nCác khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có\r\nđan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
\r\n\r\na. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở:
\r\n\r\nTổng diện tích đơn vị ở: 152,42 ha,\r\nchiếm 69,88% diện tích toàn khu quy hoạch.
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở:
\r\n\r\n+ Tổng diện tích đất nhóm nhà ở :\r\n89,13 ha, trong đó:
\r\n\r\n* Nhóm nhà ở hiện hữu dọc theo trục\r\nđường Rừng Sác, được giữ lại chỉnh trang thông qua việc đầu tư nâng cấp hệ thống\r\nhạ tầng kỹ thuật, tổng diện tích là 3,2 ha.
\r\n\r\n* Nhóm nhà ở xây dựng mới (thấp tầng),\r\ntổng diện tích là 85,93 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp\r\nđơn vị ở: tổng diện tích 10,96 ha, bao gồm:
\r\n\r\n+ Khu chức năng hành chính xây mới:\r\n0,49 ha.
\r\n\r\n+ Khu chức năng y tế xây mới: 1,10\r\nha.
\r\n\r\n+ Khu chức năng văn hóa xây mới: 1,20\r\nha.
\r\n\r\n+ Khu chức năng thể dục thể thao xây\r\nmới: 0,85 ha.
\r\n\r\n+ Khu chức năng giáo dục: 6,38 ha,\r\ntrong đó:
\r\n\r\n* Trường mầm non xây mới: 1,71 ha.
\r\n\r\n* Trường tiểu học xây mới: 2,67 ha.
\r\n\r\n* Trường trung học cơ sở xây mới:\r\n2,00 ha.
\r\n\r\n+ Khu chức năng thương mại dịch vụ\r\nxây mới: 0,94 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng cây xanh sử dụng công\r\ncộng: tổng diện tích 15,06 ha.
\r\n\r\n- Mạng lưới đường giao thông cấp phân\r\nkhu vực: diện tích 37,27 ha.
\r\n\r\nCác khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm\r\nđan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích là 65,71 ha,\r\nbao gồm:
\r\n\r\n- Đất công trình dịch vụ cấp đô thị:\r\n4,88 ha, bao gồm:
\r\n\r\n+ Đất giáo dục (trường trung học phổ\r\nthông xây mới): 2,27 ha.
\r\n\r\n+ Đất thương mại dịch vụ: 2,61 ha.
\r\n\r\n- Đất giao thông từ đường khu vực trở\r\nlên: 26,87 ha.
\r\n\r\n- Đất hạ tầng kỹ thuật (bến phà dự kiến):\r\n2,02 ha.
\r\n\r\n- Đất cây xanh cảnh quan sông rạch:\r\n14,27 ha.
\r\n\r\n- Đất cây xanh cách ly tuyến điện:\r\n1,32 ha.
\r\n\r\n- Đất công trình tôn giáo, tín ngưỡng\r\n(đền thờ Trần Quang Đạo): 0,12 ha.
\r\n\r\n- Đất sông rạch: 16,23 ha.
\r\n\r\n6.2. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:
\r\n\r\n6.2.1 Cơ cấu sử dụng đất toàn khu\r\nvực quy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích \r\n(ha) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ \r\n(%) \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 152,42 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 89,13 \r\n | \r\n \r\n 58,48 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 3,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 85,93 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 10,96 \r\n | \r\n \r\n 7,19 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 6,38 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n 1,71 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất hành chính \r\n | \r\n \r\n 0,49 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất y tế \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,94 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 0,85 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 15,06 \r\n | \r\n \r\n 9,88 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n 37,27 \r\n | \r\n \r\n 24,45 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 65,71 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ cấp đô thị \r\n | \r\n \r\n 4,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục (trường trung học phổ\r\n thông) \r\n | \r\n \r\n 2,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 2,61 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông đối ngoại (kể cả\r\n hành lang tuyến đường cao tốc liên vùng phía Nam) \r\n | \r\n \r\n 26,87 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đất hạ tầng kỹ thuật (bến phà dự kiến) \r\n | \r\n \r\n 2,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cảnh quan sông rạch \r\n | \r\n \r\n 14,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cách ly \r\n | \r\n \r\n 1,32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình tôn giáo \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Sông rạch \r\n | \r\n \r\n 16,23 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 218,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.2 Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:
\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị ở \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu khu đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số (người) \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người) \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%) \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao (tầng) \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần) \r\n | \r\n |||
\r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích 97,48 ha; dân số dự kiến 9.600 người) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 76,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 79,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 49,98 \r\n | \r\n \r\n 9.600 \r\n | \r\n \r\n 52,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,20 \r\n | \r\n \r\n 760 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-1 \r\n | \r\n \r\n 0,92 \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-6 \r\n | \r\n \r\n 1,09 \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-17 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-18 \r\n | \r\n \r\n 0,44 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 46,78 \r\n | \r\n \r\n 8.840 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-2 \r\n | \r\n \r\n 3,38 \r\n | \r\n \r\n 635 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-3 \r\n | \r\n \r\n 3,99 \r\n | \r\n \r\n 750 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-5 \r\n | \r\n \r\n 3,89 \r\n | \r\n \r\n 735 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-7 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 580 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-12 \r\n | \r\n \r\n 2,51 \r\n | \r\n \r\n 475 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-13 \r\n | \r\n \r\n 2,59 \r\n | \r\n \r\n 490 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-14 \r\n | \r\n \r\n 2,25 \r\n | \r\n \r\n 425 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-16 \r\n | \r\n \r\n 3,70 \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-19 \r\n | \r\n \r\n 2,27 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-20 \r\n | \r\n \r\n 3,66 \r\n | \r\n \r\n 690 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-21 \r\n | \r\n \r\n 3,79 \r\n | \r\n \r\n 715 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-26 \r\n | \r\n \r\n 2,41 \r\n | \r\n \r\n 455 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-27 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n \r\n 710 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n I-28 \r\n | \r\n \r\n 5,54 \r\n | \r\n \r\n 1.050 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình\r\n dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,65 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,76 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n I-10 \r\n | \r\n \r\n 0,89 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n I-8 \r\n | \r\n \r\n 1,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thể dục thể thao (sân luyện tập) \r\n | \r\n \r\n I-28 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,59 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,95 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n I-4 \r\n | \r\n \r\n 3,56 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n I-9 \r\n | \r\n \r\n 0,84 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n I-11 \r\n | \r\n \r\n 2,03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n I-15 \r\n | \r\n \r\n 1,32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n I-19 \r\n | \r\n \r\n 0,84 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14,91 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15,53 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 21,35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình\r\n dịch vụ cấp đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục (trường trung học phổ\r\n thông) \r\n | \r\n \r\n I-27 \r\n | \r\n \r\n 2,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n I-22 \r\n | \r\n \r\n 1,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông từ đường khu vực trở\r\n lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cảnh quan sông rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Sông rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,99 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Đất tôn giáo, tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Đơn\r\n vị ở 2 (diện tích 120,65 ha; dân số dư kiến 7.400 người) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 76,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 103,09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 39,15 \r\n | \r\n \r\n 7.400 \r\n | \r\n \r\n 52,91 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-6 \r\n | \r\n \r\n 3,03 \r\n | \r\n \r\n 575 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-10 \r\n | \r\n \r\n 1,85 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-11 \r\n | \r\n \r\n 7,66 \r\n | \r\n \r\n 1.450 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-13 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-17 \r\n | \r\n \r\n 2,36 \r\n | \r\n \r\n 445 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n Il-18 \r\n | \r\n \r\n 1,07 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-19 \r\n | \r\n \r\n 3,79 \r\n | \r\n \r\n 715 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-20 \r\n | \r\n \r\n 2,14 \r\n | \r\n \r\n 405 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà\r\n ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-21 \r\n | \r\n \r\n 3,42 \r\n | \r\n \r\n 650 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-25 \r\n | \r\n \r\n 4,50 \r\n | \r\n \r\n 850 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-26 \r\n | \r\n \r\n 1,96 \r\n | \r\n \r\n 370 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-29 \r\n | \r\n \r\n 2,92 \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n II-30 \r\n | \r\n \r\n 3,25 \r\n | \r\n \r\n 615 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình\r\n dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,31 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11,23 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n II-24 \r\n | \r\n \r\n 0,82 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n II-12 \r\n | \r\n \r\n 1,31 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n II-28 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất hành chính \r\n | \r\n \r\n II-4 \r\n | \r\n \r\n 0,49 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất y tế \r\n | \r\n \r\n II-3 \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n II-1 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n II-2 \r\n | \r\n \r\n 0,94 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thể dục thể thao (sân luyện tập) \r\n | \r\n \r\n II-22 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,74 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II-5 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II-7 \r\n | \r\n \r\n 0,83 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II-8 \r\n | \r\n \r\n 0,94 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II-9 \r\n | \r\n \r\n 1,63 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II-14 \r\n | \r\n \r\n 0,52 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n Il-15 \r\n | \r\n \r\n 0,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II-23 \r\n | \r\n \r\n 0,56 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 22,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30,22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 44,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ cấp đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n II-27 \r\n | \r\n \r\n 1,60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông từ đường phân khu vực\r\n trở lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 17,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất hạ tầng kỹ thuật (bến phà dự kiến) \r\n | \r\n \r\n II-16 \r\n | \r\n \r\n 2,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cảnh quan sông rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10,98 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Sông rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11,24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cách ly \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 218,13 \r\n | \r\n \r\n 17.000 \r\n | \r\n \r\n 128,31 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n7.1. Bố cục không gian kiến trúc\r\ntoàn khu:
\r\n\r\n- Khu dân cư: gồm khu dân cư hiện hữu\r\ncải tạo chỉnh trang và xây dựng mới mật độ thấp, gồm các loại công trình nhà ở liên kế, liên kế có sân vườn, nhà vườn và\r\ncông trình điểm nhấn trong khu quy hoạch có đủ các yếu tố về tầm nhìn, tầng\r\ncao, khoảng lùi.
\r\n\r\n+ Khu dân cư hiện hữu: chủ yếu bám dọc\r\ntheo trục đường Rừng Sác.
\r\n\r\n+ Khu dân cư xây dựng mới: được bố\r\ntrí tại những khu vực đất còn trống, phía trong lõi của khu vực nghiên cứu.
\r\n\r\n- Khu công trình dịch vụ đô thị:
\r\n\r\n+ Nguyên tắc tổ chức không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan: dựa vào tiêu chuẩn, quy chuẩn về quy hoạch đô thị, kết hợp với\r\ncác nhu cầu thực tế của địa phương cũng như tại khu vực nghiên cứu.
\r\n\r\n+ Công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị\r\nở, phục vụ các nhu cầu thường xuyên và thiết yếu hàng ngày của người dân như\r\nhành chính, trạm y tế, bưu điện, trường mầm non, trường tiểu học, trung học cơ\r\nsở, trung học phổ thông và thương mại dịch vụ...
\r\n\r\n- Khu công viên cây xanh tập trung:
\r\n\r\n+ Quy hoạch bố trí cây xanh thành mảng\r\nxanh lớn, tập trung nhằm tạo cảnh quan tươi mát cho khu vực, phục vụ nhu cầu\r\nnghỉ ngơi, thư giãn cho người dân trong khu vực.
\r\n\r\n+ Ngoài công viên - cây xanh tập\r\ntrung, còn hệ thống cây xanh ven kênh rạch và cây xanh cách ly với diện tích\r\nkhoảng 15,59 ha. Các mảng cây xanh này ngoài chức năng bảo vệ, còn tăng vẻ mỹ\r\nquan, cải thiện điều kiện vi khí hậu, môi trường. Thêm vào đó còn có các khu cây xanh năm rải rác trong khu dân cư, công trình công cộng,\r\ndọc các tuyến giao thông chính phụ và giao thông nội bộ.
\r\n\r\n- Dãy cây xanh cảnh quan dọc sông: tất\r\ncả sông rạch trong khu vực lập quy hoạch đều được xác định khoảng hành lang an\r\ntoàn theo quy định hiện hành, phần cây xanh cảnh quan trong phạm vi này cũng có\r\nchức năng sử dụng công cộng, tăng diện tích mãng xanh cho khu vực.
\r\n\r\n7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm,\r\ntuyến điểm:
\r\n\r\n- Khu vực quy hoạch nằm gần khu vực cửa\r\nngõ, từ trung tâm thành phố về Huyện, có vị trí tiếp giáp với 2 tuyến đường huyết\r\nmạch của huyện Cần Giờ và thành phố (đường Rừng Sác và đường cao tốc liên vùng\r\nphía Nam), do đó cần tạo điểm nhấn về cảnh quan, không gian kiến trúc cho khu vực,\r\ntạo tầm nhìn và ấn tượng đầu tiên của người dân về huyện Cần Giờ khi đi qua khu\r\nvực này.
\r\n\r\n- Xây dựng và chỉnh trang nhóm nhà ở\r\ndọc trục đường Rừng Sác tạo bộ mặt kiến trúc hoàn chỉnh, khang trang.
\r\n\r\n- Bố trí xây dựng các khu nhà ở mới\r\ndưới dạng nhà ở kết hợp nhà liên kế vườn và nhà vườn. Khu dân cư phía trong bố\r\ntrí xây dựng theo hình thái riêng, yên tĩnh, phục vụ cho nhu cầu ở, nghỉ ngơi, học tập.
\r\n\r\n- Xây dựng mới các công trình dịch vụ\r\nđô thị như hành chính, y tế, giáo dục (nhà trẻ, mẫu giáo,\r\ntrường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông), cây xanh và thể dục thể\r\nthao công cộng, thương mại dịch vụ theo đúng quy chuẩn.
\r\n\r\n- Các tuyến đường cần được nghiên cứu\r\ntổ chức không gian kiến trúc cảnh quan mang nét đặc thù cho khu vực nghiên cứu\r\nquy hoạch: tuyến đường D3 từ đường Rừng Sác đến khu vực bến phà, tuyến đường\r\nN13 dọc bờ sông Lòng Tàu và 2 tuyến đường song hành N6 - N7.
\r\n\r\n- Khu vực trọng tâm của toàn khu quy\r\nhoạch là các khu công trình dịch vụ đô thị gồm các khu công trình thương mại - dịch vụ, công trình hành chính, y tế, văn hóa và giáo dục. Các\r\nkhu chức năng này được quy hoạch dọc theo trục đường D3, là trục đường chính\r\nxuyên suốt của khu vực có chức năng nối kết trục đường Rừng Sác với khu vực bến\r\nphà, kết hợp với các trục đường N6 và N7 tạo thành trục cảnh quan trọng tâm, điểm\r\nnhấn về kiến trúc và cảnh quan cho khu dân cư Bình Khánh\r\n2.
\r\n\r\n- Các khu công viên cây xanh tập\r\ntrung và cây xanh bảo vệ rạch len lõi trong khu vực cũng là yếu tố then chốt để\r\ntạo cảnh quan cho khu vực dân cư này, tạo sự khác biệt với các khu vực khác bởi\r\nđặc trưng sông nước.
\r\n\r\n7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo\r\nvệ cảnh quan: Khu vực sông, kênh, rạch phải có khoảng\r\nhành lang an toàn bảo vệ bờ sông, kênh, rạch theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB\r\nngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong những dãy hành\r\nlang này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ,\r\nđường đi dạo.
\r\n\r\n8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:
\r\n\r\n- Quy hoạch mạng lưới giao thông phù\r\nhợp với đồ án điều chỉnh quy chung xây dựng huyện Cần Giờ đã được phê duyệt.
\r\n\r\n- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường cao tốc liên vùng phía Nam (cao tốc Bến Lức - Long Thành), đường Rừng\r\nSác, đường N13 dọc sông Lòng Tàu.
\r\n\r\n- Về giao thông\r\nđối nội: là các tuyến đường phân khu vực, chi tiết các tuyến đường được mô tả\r\ntrong bảng thống kê sau đây:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Từ... \r\n | \r\n \r\n Đến... \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n giới (mét) \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n rộng (mét) \r\n | \r\n ||
\r\n Lề\r\n phải \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Lề\r\n trái \r\n | \r\n |||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đường phân khu vực trở lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đường cao tốc Liên vùng phía Nam\r\n (cao tốc Bến Lức - Long Thành) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Rừng Sác \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n …19,5-(3)-19,5… \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường Rừng Sác \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n cao tốc Liên vùng phía Nam (cao tốc Bến Lức - Long Thành) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8-(31,5)-11,5-(4)- 11,5-(31,5)-8 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường N13 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n cao tốc Liên vùng phía Nam (cao tốc Bến Lức - Long\r\n Thành) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đường cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường N2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Rừng Sác \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường N3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường N4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường N5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường N6 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường N7 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường N8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D5 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đường N9 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đường N10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đường N11 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đường N12 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đường N14 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đường N15 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N7 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đường N16 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n cao tốc Liên vùng phía Nam (cao tốc Bến Lức - Long\r\n Thành) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N6 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đường D1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Rừng Sác \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đường D2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đường D3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Rừng Sác \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N4 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n
\r\n Đường\r\n N4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9-(5,5)-15(5,5)-9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n ||
\r\n Đường\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n ||
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đường D4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N2 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đường D5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N10 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đường D6 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Rừng Sác \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N7 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Đường D7 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N15 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Đường D8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D7 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Đường D9 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Đường D10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Rừng Sác \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N13 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
* Ghi chú:
\r\n\r\n- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đồ thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị được\r\ncấp thẩm quyền ban hành.
\r\n\r\n- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
\r\n\r\n9. Những hạng mục\r\nvu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\na) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:
\r\n\r\n- Xây dựng các công trình công cộng:\r\ntrường mẫu giáo, trường tiểu học.
\r\n\r\n- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: đường, cấp điện, cấp nước, thoát nước.
\r\n\r\n- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở\r\nvà khu vực.
\r\n\r\n- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc rạch\r\n(bảo vệ bờ rạch).
\r\n\r\nb) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về\r\nquản lý đầu tư phát triển đô thị
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Khánh 2, xã Bình\r\nKhánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tàng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ\r\ncần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong\r\nphạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên\r\nbố trí tái định cư tại chỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHô Chí Minh. Việc san lập kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ\r\nchức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp\r\nvới nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ\r\nán thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc\r\ntrưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang\r\ntính chất động lực phát triển.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về công bố công khai và\r\ncung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực\r\nhiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông\r\ntư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc\r\ngiới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.
\r\n\r\n- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông của đô án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy\r\nban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống\r\ncông trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo\r\nquy định.
\r\n\r\n- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình\r\nKhánh 2, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số\r\n24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
\r\n\r\n- Do nội dung quy hoạch giao thông của\r\nđồ án này đã được nghiên cứu, xác định trước thời điểm Thủ tướng Chính phủ ban\r\nhành Quyết định 568/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2013 về phê duyệt điều chỉnh quy\r\nhoạch phát triển giao thông vận tải TP.HCM đến năm 2020, tầm nhìn sau năm 2020\r\nnhưng phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố và đồ án\r\nđiều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ đã được duyệt. Nên trong trường\r\nhợp khi triển khai cắm mốc, thực hiện các dự án giao thông vận tải theo QĐ\r\n568/QĐ-TTg nếu có sai biệt về hướng tuyến, vị trí và bán kính nút giao thì đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này cần được cập nhật và thực hiện điều chỉnh\r\ncục bộ theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Khánh 2, xã\r\nBinh Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được\r\nnêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bình Khánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 5052/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 16/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 5052/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 16/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |