Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5049/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 5049/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5049/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ XÃ BÌNH\r\nCHÁNH, HUYỆN BÌNH CHÁNH (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD\r\nngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc\r\ngia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4788/QĐ-UBND\r\nngày 04 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Chánh,\r\nhuyện Bình Chánh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2767/TTr-SQHKT ngày 15 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã\r\nBình Chánh, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nBình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông giáp         \r\n: Quốc lộ 1.

\r\n\r\n

+ Phía Tây giáp            \r\n: khu vực đất nông nghiệp.

\r\n\r\n

+ Phía Nam giáp          \r\n: Quốc lộ 1.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc giáp            : đường Hoàng Phan Thái

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n68,45 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư đô thị xây dựng mới kết hợp khu dân cư hiện hữu cải tạo chỉnh hang;\r\nhình thành một khu đô thị hiện đại, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh (Chủ\r\nđầu tư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình\r\nChánh).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng\r\nSài Thành.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện hạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án quy hoạch chung\r\nxây dựng huyện Bình Chánh được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Đến năm 2020 là 7.600 người.

\r\n\r\n

- Sau năm 2020 là 8.200 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ\r\ntầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

83,48

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

52,51

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

34,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định\r\n (cải tạo chỉnh trang)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

34,38

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

34,38

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

5,34

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,39

\r\n
\r\n

+ Trạm y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,54

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

Khu\r\n thương mại - dịch vụ 4.400 m2

\r\n
\r\n

+ Sân tập thể dục thể thao

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

+ Đất hành chính

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

3.100

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,93

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

8,87

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

11,82\r\n (tính từ đường phân khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.000\r\n - 2.500

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

29,40

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được xác định\r\nlà 01 đơn vị ở duy nhất, có bố trí khu chức năng cấp đô thị\r\nngoài đơn vị ở, bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở:

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 28,19\r\nha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo\r\nchỉnh trang): tổng diện tích 17,39 ha;

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng:\r\ntổng diện tích 10,80 ha.

\r\n\r\n

a.2. Các\r\nkhu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 4,38 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 2,78 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non: diện tích 0,60 ha;\r\ngồm 01 trường xây dựng mới

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học: diện tích 0,85 ha;\r\ngồm 01 trường hiện hữu cải tạo mở rộng.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở: 1,33 ha; gồm\r\n01 trường hiện hữu cải tạo mở rộng.

\r\n\r\n

- Khu chức năng trung tâm hành chính\r\ncấp phường: diện tích 0,31 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (trạm y tế): diện\r\ntích 0.44 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới

\r\n\r\n

- Khu chức năng thương mại - dịch vụ:\r\ndiện tích 0.44 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 2,40\r\nha.

\r\n\r\n

a.4. Khu\r\nchức năng công trình luyện tập thể dục - thể thao (xây dựng mới): tổng diện\r\ntích 0,41 ha.

\r\n\r\n

a.5. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 8,09 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 25,39 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị: tổng diện tích 6,71 ha. Trong\r\nđó:

\r\n\r\n

+ Khu chức năng sử dụng hỗn hợp\r\n(không có chức năng ở): diện tích 6,71 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\ncây xanh ngoài đơn vị ở: diện tích 3,17 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Khu cây xanh công cộng ngoài đơn vị\r\nở: diện tích 2,79 ha.

\r\n\r\n

+ Khu cây xanh hành lang bảo vệ kênh,\r\nrạch: diện tích 0,38 ha.

\r\n\r\n

b.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 13,48 ha.

\r\n\r\n

b.4. Khu\r\nđất hành lang bảo vệ tuyến điện, đường sắt: diện tích 1,73 ha.

\r\n\r\n

b.5. Kênh\r\nrạch: diện tích 0,30 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

43,06

\r\n
\r\n

62,91

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

28,19

\r\n
\r\n

41,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang)

\r\n
\r\n

17,39

\r\n
\r\n

25,41

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

10,80

\r\n
\r\n

15,78

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

4,38

\r\n
\r\n

6,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chánh cấp phường

\r\n
\r\n

0.31,

\r\n
\r\n

0,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

2,78

\r\n
\r\n

4,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

0,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

1,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

0,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

0,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sân luyện tập thể dục thể thao

\r\n
\r\n

0,41

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh công cộng trong đơn vị\r\n ở (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

3,51

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông

\r\n
\r\n

8,09

\r\n
\r\n

11,82

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

25,39

\r\n
\r\n

37,09

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất hỗn hợp dịch\r\n vụ cấp đô thị (không có chức năng ở)

\r\n
\r\n

6,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

3,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công cộng ngoài đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

2,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh hành lang bảo vệ\r\n kênh, rạch

\r\n
\r\n

0.38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất hành lang bảo vệ tuyến điện, đường\r\n sắt

\r\n
\r\n

1,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Kênh rạch

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

13,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

68,45

\r\n
\r\n

100,0

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất hoặc ô phố

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định:\r\n cải tạo chỉnh trang

\r\n
\r\n

1.1.2

\r\n
\r\n

2.500

\r\n
\r\n

3425

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

35,300

\r\n
\r\n

34,37

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3.1

\r\n
\r\n

17.600

\r\n
\r\n

34,38

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3.2

\r\n
\r\n

12.000

\r\n
\r\n

34,38

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3.3

\r\n
\r\n

17.700

\r\n
\r\n

34,37

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4.1

\r\n
\r\n

20.700

\r\n
\r\n

34,39

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.5.1

\r\n
\r\n

46.700

\r\n
\r\n

34,39

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.6.1

\r\n
\r\n

4.100

\r\n
\r\n

34,45

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.6.4

\r\n
\r\n

17.300

\r\n
\r\n

34,39

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

1.4.2

\r\n
\r\n

36.300

\r\n
\r\n

34,38

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.7.5

\r\n
\r\n

14.700

\r\n
\r\n

34,35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.8.1

\r\n
\r\n

5.100

\r\n
\r\n

34,46

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.9.1

\r\n
\r\n

14.700

\r\n
\r\n

34,35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.9.2

\r\n
\r\n

14.700

\r\n
\r\n

34,35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.9.3

\r\n
\r\n

22.500

\r\n
\r\n

34,40

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học hiện hữu cải tạo,\r\n mở rộng

\r\n
\r\n

1.6.2

\r\n
\r\n

8.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở hiện hữu cải\r\n tạo, mở rộng

\r\n
\r\n

1.6.3

\r\n
\r\n

13.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mái

\r\n
\r\n

1.7.2

\r\n
\r\n

6.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Đất hành chính cấp phường xã

\r\n
\r\n

1.7.1

\r\n
\r\n

3.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất khu thương mại dịch vụ xây dựng\r\n mới

\r\n
\r\n

1.7.4

\r\n
\r\n

4.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất trạm y tế xây dựng mới

\r\n
\r\n

1.7.3

\r\n
\r\n

4.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất sân luyện tập thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

1.8.5

\r\n
\r\n

4.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công cộng trong đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

1.9.4

\r\n
\r\n

12.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công cộng trong đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

1.9.6

\r\n
\r\n

11.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80.900

\r\n
\r\n

8,87\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2 . Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất hỗn hợp dịch vụ cấp đô thị\r\n (không có chức năng ở)

\r\n
\r\n

1.1.1

\r\n
\r\n

20.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.5.2

\r\n
\r\n

46.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công cộng ngoài đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

1.8.2

\r\n
\r\n

27.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh hành lang bảo vệ\r\n kênh, rạch

\r\n
\r\n

1.1.3

\r\n
\r\n

800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.8.3

\r\n
\r\n

1.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.9.7

\r\n
\r\n

800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3.6

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Kênh, rạch

\r\n
\r\n

1.1.4

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3\r\n 7

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.8.4

\r\n
\r\n

700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.9.8

\r\n
\r\n

800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

134.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành lang bảo vệ tuyến điện

\r\n
\r\n

1.3.4

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành lang bảo vệ đường sắt

\r\n
\r\n

1.3.5

\r\n
\r\n

5.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.9.5

\r\n
\r\n

10.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Giữ lại, cải tạo chỉnh trang các\r\nkhu dân cư hiện hữu ổn định; kết hợp xây dựng các khu dân cư mới tại vị trí thuận\r\nlợi. Tổ chức mạng lưới giao thông phù hợp bằng cách nâng cấp các tuyến đường hiện\r\nhữu và xây dựng mới một số tuyến đường để nối kết các khu chức năng, gắn kết với\r\ncác khu vực lân cận.

\r\n\r\n

- Giữ lại tất cả các tuyến rạch hiện\r\nhữu (không san lấp rạch); đảm bảo hành lang bảo vệ rạch theo quy định.

\r\n\r\n

- Các công trình công cộng được xây dựng\r\nmới với mật độ xây dựng và tầng cao xây dựng phù hợp với chức năng công trình.\r\nBố trí các công trình giáo dục trên nguyên tắc bảo đảm bán kính phục vụ và hệ\r\nthống mạng lưới giáo dục của toàn khu.

\r\n\r\n

- Đối với các khu vực dân cư hiện hữu\r\n(cải tạo chỉnh trang): xem xét thực hiện theo các quy định quản lý kiến trúc đô\r\nthị của cấp thẩm quyền phê duyệt. Tuy nhiên, có giới hạn tầng cao cho nhà ở riêng lẻ trong khu vực hiện hữu tối đa là 6 tầng (trong đó bao gồm cả tàng lửng và mái che cầu thang).

\r\n\r\n

- Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của\r\nkhu quy hoạch chủ yếu là các công trình công cộng, công viên cây xanh.

\r\n\r\n

- Tầng cao tối đa cho nhà ở xây dựng\r\nmới thấp tầng là 6 tầng (trong đó bao gồm cả tầng lửng và mái che cầu thang).

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi\r\ncác công trình đối với các trục đường:

\r\n\r\n

Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng)\r\ntrên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch -\r\nkiến trúc đồ thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt\r\nNam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền\r\nban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch hệ\r\nthống giao thông đô thị:

\r\n\r\n

a) Giao\r\nthông đường bộ:

\r\n\r\n

- Mạng lưới giao thông của đồ án phù\r\nhợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ\r\nChí Minh đến năm 2020, đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh và Quy\r\nchuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế (trên cơ sở quy hoạch mạng lưới giao thông\r\nchung huyện Bình Chánh, kết hợp hiện trạng các trục đường đã có và địa hình khu\r\nvực).

\r\n\r\n

- Hệ thống giao thông đường bộ trong\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được xem xét bố trí đến mạng lưới đường\r\nphân khu vực.

\r\n\r\n

- Đường chính khu vực: đường Hoàng\r\nPhan Thái.

\r\n\r\n

- Mạng lưới đường phân khu vực có lộ\r\ngiới từ 13m trở lên.

\r\n\r\n

- Các nút giao thông chính:

\r\n\r\n

+ Nút giao thông tại vị trí giao cắt\r\ngiữa Quốc lộ 1 và đường Hoàng Phan Thái

\r\n\r\n

+ Nút giao thông tại vị trí giao cắt giữa\r\nQuốc lộ 1 và đường cao tốc Bến Lức - Long Thành.

\r\n\r\n

- Giao thông đối ngoại: mạng lưới\r\ngiao thông đối ngoại gồm Quốc lộ 1, đường cao tốc Bến Lức - Long Thành.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n Đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang đường (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đường giao thông đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Bình Trường

\r\n
\r\n

Đường\r\n Bình Trường

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Phan Hoàng Thái

\r\n
\r\n

Quốc\r\n lộ 1

\r\n
\r\n

Dường\r\n số 1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Hoàng Thái

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Hoàng Thái

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Hoàng Thái

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Hoàng Thái

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Quốc\r\n lộ 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Quốc\r\n lộ 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n cao tốc Bến Lức - Long Thành

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường số 8 (bao gồm chiều rộng rạch\r\n và hành lang bảo vệ rạch)

\r\n
\r\n

Quốc\r\n lộ 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

34-37

\r\n
\r\n

2x3

\r\n
\r\n

2x6

\r\n
\r\n

2x3

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Quốc\r\n lộ 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đường giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Hoàng Thái

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành

\r\n
\r\n

Quốc\r\n lộ 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

b) Giao thông\r\nđường sắt (quốc gia): tuyến đường sắt dự kiến chạy xuyên qua khu vực quy hoạch\r\nvới diện tích chiếm dụng đất (bao gồm cả hành lang bảo vệ) là 1,73 ha.

\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn\r\n12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh\r\ncăn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để\r\nxác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hom 12m trên bản\r\nđồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.

\r\n\r\n

- Bán kính cong tại các giao lộ và phần\r\nchỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có\r\nthiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng\r\ntheo quy định, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và\r\nđơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tv; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Đầu tư các tuyến đường giao thông,\r\ncác công trình hạ tàng kỹ thuật.

\r\n\r\n

- Đầu tư các công trình hạ tầng xã hội;\r\ntrong đó, ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục, y tế, công viên cây xanh.

\r\n\r\n

- Đầu tư các khu nhà ở xây dựng mới.

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch\r\nthực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định\r\nphê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01\r\nnăm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã\r\nBình Chánh, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần lưu\r\ný việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự\r\nán phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc\r\ntuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với\r\nquy hoạch; sau khi đô án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy\r\nban nhân dân huyện Bình Chánh cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch\r\ntổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù\r\nhợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các\r\nđồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc\r\ntrưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang\r\ntính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần tổ chức công bố công khai\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về\r\nquy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc\r\ngiới theo quy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD\r\nngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc\r\ngiới theo quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ\r\ntầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, cần yêu cầu đơn vị tư vấn\r\nlập quy định quản lý đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình\r\nChánh, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để\r\ntrình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày\r\n03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt\r\nvà quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Chánh,\r\nhuyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại\r\nKhoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Bình Chánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5049/QĐ-UBND Quyết định 5049/QĐ-UBND Quyết định số 5049/QĐ-UBND Quyết định 5049/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5049/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5049 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5049/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5049/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Chánh,\r\nhuyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại\r\nKhoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Bình Chánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi