Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4958/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 11/09/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 11/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 4958/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 11/09/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 11/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số:\r\n 4958/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ\r\nthuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành\r\nphố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày\r\n25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2645/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 3291/QĐ-UBND\r\nngày 21 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2977/TTr-SQHKT ngày 27 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc\r\nMôn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nXuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
\r\n\r\n+ Phía Đông - Bắc giáp: đường Xuân Thới\r\nThượng 14 và đường Xuân Thới Thượng 01 (dự phóng).
\r\n\r\n+ Phía Đông - Nam giáp: đường Bà Triệu\r\nnối dài (dự phóng).
\r\n\r\n+ Phía Tây giáp: đường Dương Công Khi\r\nvà đường dự phóng - khu dân cư Ngã Ba Giòng.
\r\n\r\n+ Phía Bắc giáp: đường Nguyễn Văn Bứa,\r\nđường Xuân Thới Thượng 17 (dự phóng).
\r\n\r\n- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n174,1 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư cải tạo chỉnh trang kết hợp xây dựng mới, bổ sung các công trình\r\ncông cộng và công viên cây xanh.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nSở Quy hoạch - Kiến trúc (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố).
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nCông ty TNHH Xây dựng - Kiến trúc Miền\r\nNam.
\r\n\r\n4. Hồ sơ, bản vẽ\r\nđồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp;
\r\n\r\n- Thành phần bản vẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Củ Chi được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 12.000 người
\r\n\r\n5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
| \r\n A \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 145,10 \r\n | \r\n |
| \r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 124,08 \r\n | \r\n |
| \r\n C \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n |||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 95,45 \r\n | \r\n |
| \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 102,03 \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 115,74 \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất nhóm nhà ở trong các khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 20,11 \r\n | \r\n ||
| \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 5,14 \r\n | \r\n ||
| \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 2,81 \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất trung tâm hành chính xã \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất y tế \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,16 \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,37 \r\n | \r\n ||
| \r\n + Chợ \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n trong các khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,47 \r\n | \r\n ||
| \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n ||
| \r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n 12,09 \r\n | \r\n ||
| \r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị \r\n | \r\n |||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực, kể cả giao thông tĩnh \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 11,66 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cấp nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn thoát nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cấp điện \r\n | \r\n \r\n kwh/người/năm \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn rác thải, chất thải \r\n | \r\n \r\n kg/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n |
| \r\n E \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu \r\n | \r\n |||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Mật độ xây dựng chung \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ≤ 32 \r\n | \r\n |
| \r\n Hệ số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n ≤\r\n 1,58 \r\n | \r\n ||
| \r\n Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD) \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n |
| \r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\nToàn khu vực quy hoạch phân thành 02 đơn\r\nvị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:
\r\n\r\nĐơn vị ở:
\r\n\r\n- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi: phía Đông\r\n- Nam giáp đường Bà Triệu nối dài (dự phóng), phía Đông - Bắc giáp đường Xuân\r\nThới Thượng 14 và khu dân cư hiện hữu, phía Tây giáp đường dự phóng khu dân cư\r\nNgã Ba Giồng, phía Nam giáp đường Phan Văn Hớn, phía Bắc giáp đường Nguyễn Văn\r\nBứa.
\r\n\r\n- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi: phía Đông\r\n- Nam giáp đường Bà Triệu nối dài (dự phóng), phía Đông - Bắc giáp đường Phan\r\nVăn Hớn phía Tây giáp đường Dương Công Khi, phía Tây - Bắc giáp khu dân cư hiện\r\nhữu.
\r\n\r\nCác khu chức năng thuộc các đơn vị\r\nở: (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
\r\n\r\na. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở: tổng diện tích các đơn vị ở: 148,89 ha:
\r\n\r\na.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích\r\n114,54 ha, trong đó:
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở trong khu vực hiện hữu\r\nthực hiện quy hoạch cải tạo chỉnh trang, diện tích 55,91 ha.
\r\n\r\n- Nhóm nhà xây dựng mới: diện tích là\r\n55,09 ha.
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp: diện\r\ntích là 3,54 ha.
\r\n\r\na.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 6,16 ha; bao gồm:
\r\n\r\n- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 3,37 ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Trường mầm non: tổng diện tích 2,25\r\nha, trong đó:
\r\n\r\n* Hiện hữu giữ lại trường mầm non Bé Ngoan\r\n3 diện tích 0,18 ha.
\r\n\r\n* Xây dựng mới 3 trường diện tích\r\n2,07 ha.
\r\n\r\n+ Trường tiểu học: tổng diện tích\r\n0,22 ha.
\r\n\r\n* Hiện hữu giữ lại mở rộng trường tiểu\r\nhọc Ngã Ba Giòng (phân hiệu 2), diện tích 0,12 ha.
\r\n\r\n* Hiện hữu chỉnh trang trường tiểu học\r\nNgã Ba Giòng (phân hiệu 1), diện tích 0,1 ha.
\r\n\r\n+ Trường trung học cơ sở Xuân Thới\r\nThượng hiện hữu giữ lại, diện tích 0,90 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng trung tâm hành chính\r\n(Ủy ban nhân dân xã - hiện hữu), diện tích 0,18 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng y tế (trạm y tế - hiện\r\nhữu): diện tích 0,19 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng văn hóa 0,44 ha,\r\ntrong đó:
\r\n\r\n+ Đền tưởng niệm anh hùng liệt sĩ -\r\nhiện hữu, diện tích 0,06 ha.
\r\n\r\n+ Đình Xuân Thới hiện hữu, diện tích\r\n0,38 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng dịch vụ-thương mại\r\n(chợ - hiện hữu), diện tích 0,21 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng công trình dịch vụ đô\r\nthị (xây dựng mới bố trí trong khu hỗn hợp), tổng diện tích 1,77 ha.
\r\n\r\na.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích\r\n10,82ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Đất cây xanh sử dụng công cộng 7,28\r\nha.
\r\n\r\n+ Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\ntrong khu hỗn hợp 3,54 ha.
\r\n\r\na.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 17,37 ha.
\r\n\r\nb. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 25,21 ha:
\r\n\r\nb.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị: công trình văn hóa hiện hữu tổng\r\ndiện tích 1,5 ha.
\r\n\r\nb.2. Công\r\ntrình tôn giáo: chùa Quang Thọ diện tích 0,23 ha.
\r\n\r\nb.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 23,48 ha.
\r\n\r\n6.2. Cơ cấu sử dụng đất đơn vị ở:
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n (%) \r\n | \r\n
| \r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 148,89 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất các nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 114,54 \r\n | \r\n \r\n 76,93 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 55,91 \r\n | \r\n \r\n 37,55 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng\r\n mới \r\n | \r\n \r\n 55,09 \r\n | \r\n \r\n 37,00 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở trong các khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 3,54 \r\n | \r\n \r\n 2,38 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 6,16 \r\n | \r\n \r\n 4,14 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 3,37 \r\n | \r\n \r\n 2,26 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n 2,25 \r\n | \r\n \r\n 1,51 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất trung tâm hành chính xã \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất y tế \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n 0,44 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất chợ \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n trong các khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 1,77 \r\n | \r\n \r\n 1,19 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 10,82 \r\n | \r\n \r\n 7,27 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 7,28 \r\n | \r\n \r\n 4,89 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng (trong\r\n các khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n 3,54 \r\n | \r\n \r\n 2,38 \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n 17,37 \r\n | \r\n \r\n 11,66 \r\n | \r\n
| \r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 25,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị (đất\r\n văn hóa) \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình tôn giáo \r\n | \r\n \r\n 0,23 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất đường giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n 23,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 174,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở
\r\n\r\n| \r\n Đơn\r\n vị ở \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị \r\n | \r\n ||||||
| \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu khu đất hoặc ô phố \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người) \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%) \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao (tầng) \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần) \r\n | \r\n ||
| \r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n |||||||
| \r\n Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích 602.916 m2; dự\r\n báo quy mô dân số 4000 người) \r\n | \r\n \r\n 1. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 506.756 \r\n | \r\n \r\n 126,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.1. Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 373.730 \r\n | \r\n \r\n 93,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 196.505 \r\n | \r\n \r\n 90,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.10 \r\n | \r\n \r\n 32.413 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.11 \r\n | \r\n \r\n 5.862 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.12 \r\n | \r\n \r\n 4.111 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.13 \r\n | \r\n \r\n 5.765 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.14 \r\n | \r\n \r\n 6.391 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.15 \r\n | \r\n \r\n 6.798 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.16 \r\n | \r\n \r\n 5.901 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.17 \r\n | \r\n \r\n 10.439 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.18 \r\n | \r\n \r\n 11.580 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.19 \r\n | \r\n \r\n 12.351 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.20 \r\n | \r\n \r\n 18.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.21 \r\n | \r\n \r\n 9.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.22 \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.23 \r\n | \r\n \r\n 22.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.24 \r\n | \r\n \r\n 15.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.25 \r\n | \r\n \r\n 5.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.26 \r\n | \r\n \r\n 9.177 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.27 \r\n | \r\n \r\n 7.137 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.28 \r\n | \r\n \r\n 5.080 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 169.582 \r\n | \r\n \r\n 116,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.29 \r\n | \r\n \r\n 50.793 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.30 \r\n | \r\n \r\n 56.443 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.31 \r\n | \r\n \r\n 4.469 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.32 \r\n | \r\n \r\n 7.322 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.33 \r\n | \r\n \r\n 26.704 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.34 \r\n | \r\n \r\n 23.851 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n I.4 \r\n | \r\n \r\n 7.643 \r\n | \r\n \r\n 20,1 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.478 \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.512 \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường mầm non (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n I.5 \r\n | \r\n \r\n 7.347 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường tiểu học ngã 3 giòng (hiện\r\n hữu mở rộng) \r\n | \r\n \r\n I.2 \r\n | \r\n \r\n 1.165 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất chợ (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n I.1 \r\n | \r\n \r\n 2.145 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n (trong các khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n I.4 \r\n | \r\n \r\n 3.821 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 42.696 \r\n | \r\n \r\n 10,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35.053 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.6 \r\n | \r\n \r\n 16.235 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.7 \r\n | \r\n \r\n 13.418 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n I.8 \r\n | \r\n \r\n 5.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong các khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n I.4 \r\n | \r\n \r\n 7.643 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.4. Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 75.852 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15,14\r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 96.160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n I.3 \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n |
| \r\n 2.2. Đất công trình tôn giáo (chùa\r\n Quang Thọ) \r\n | \r\n \r\n I.9 \r\n | \r\n \r\n 2.250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.3. Đất đường giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 78.910 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đơn\r\n vị ở 2 (diện tích 1.138.084 m2; dự báo quy mô dân số\r\n 8000 người) \r\n | \r\n \r\n 1. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 982.179 \r\n | \r\n \r\n 122,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.1. Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 771.704 \r\n | \r\n \r\n 96,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 362.608 \r\n | \r\n \r\n 100,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.21 \r\n | \r\n \r\n 14.399 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.22 \r\n | \r\n \r\n 19.760 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.23 \r\n | \r\n \r\n 9.685 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.24 \r\n | \r\n \r\n 10.785 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.25 \r\n | \r\n \r\n 15.744 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.26 \r\n | \r\n \r\n 2.846 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.27 \r\n | \r\n \r\n 18.693 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.28 \r\n | \r\n \r\n 33.332 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.29 \r\n | \r\n \r\n 14.560 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.30 \r\n | \r\n \r\n 7.943 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.31 \r\n | \r\n \r\n 47.584 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.32 \r\n | \r\n \r\n 1.144 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.33 \r\n | \r\n \r\n 25.097 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.34 \r\n | \r\n \r\n 38.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.35 \r\n | \r\n \r\n 28.143 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.36 \r\n | \r\n \r\n 21.223 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.37 \r\n | \r\n \r\n 19.661 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.38 \r\n | \r\n \r\n 14.432 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.39 \r\n | \r\n \r\n 8.090 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.40 \r\n | \r\n \r\n 10.887 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 381.353 \r\n | \r\n \r\n 127,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.41 \r\n | \r\n \r\n 40.403 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.42 \r\n | \r\n \r\n 41.191 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.43 \r\n | \r\n \r\n 7.712 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.44 \r\n | \r\n \r\n 7.563 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.45 \r\n | \r\n \r\n 48.258 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.46 \r\n | \r\n \r\n 29.119 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.47 \r\n | \r\n \r\n 14.100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.48 \r\n | \r\n \r\n 56.857 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.49 \r\n | \r\n \r\n 42.257 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.50 \r\n | \r\n \r\n 47.883 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.51 \r\n | \r\n \r\n 24.666 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.52 \r\n | \r\n \r\n 2.558 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.53 \r\n | \r\n \r\n 10.537 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.54 \r\n | \r\n \r\n 8.249 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở trong các khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 27.743 \r\n | \r\n \r\n 20,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.16 \r\n | \r\n \r\n 13.152 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.17 \r\n | \r\n \r\n 4.098 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.18 \r\n | \r\n \r\n 1.640 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.19 \r\n | \r\n \r\n 3.472 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.20 \r\n | \r\n \r\n 5.381 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 47.187 \r\n | \r\n \r\n 5,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25.190 \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.148 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n * Trường mầm non Bé Ngoan 3 (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n II.4 \r\n | \r\n \r\n 1.779 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n * Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n II.7 \r\n | \r\n \r\n 4.226 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n * Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n II.8 \r\n | \r\n \r\n 9.143 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường tiểu học Ngã 3 Giòng (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n II.5 \r\n | \r\n \r\n 1.042 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường trung học cơ sở Xuân Thới\r\n Thượng (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n II.6 \r\n | \r\n \r\n 9.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình hành chính (Ủy ban\r\n nhân dân xã hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n II.2 \r\n | \r\n \r\n 1.796 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình y tế (trạm y tế hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n II.3 \r\n | \r\n \r\n 1.869 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình văn hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.461 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Đền tưởng niệm anh hùng liệt sĩ \r\n | \r\n \r\n II.1 \r\n | \r\n \r\n 617 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n + Đình xuân thới \r\n | \r\n \r\n II.9 \r\n | \r\n \r\n 3.844 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị (trong\r\n các khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13.871 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.16 \r\n | \r\n \r\n 6.576 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.17 \r\n | \r\n \r\n 2.049 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.18 \r\n | \r\n \r\n 820 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.19 \r\n | \r\n \r\n 1.736 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.20 \r\n | \r\n \r\n 2.691 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 65.500 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 37.757 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.10 \r\n | \r\n \r\n 7.208 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.11 \r\n | \r\n \r\n 6.095 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.12 \r\n | \r\n \r\n 2.205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.13 \r\n | \r\n \r\n 6.472 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.14 \r\n | \r\n \r\n 12.187 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.15 \r\n | \r\n \r\n 3.590 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong các khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 27.743 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.16 \r\n | \r\n \r\n 13.152 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.17 \r\n | \r\n \r\n 4.098 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.18 \r\n | \r\n \r\n 1.640 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.19 \r\n | \r\n \r\n 3.472 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n \r\n II.20 \r\n | \r\n \r\n 5.381 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 1.4. Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 97.788 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11,14\r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 155.905 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.1. Đất đường giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 155.905 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
Cơ cấu sử dụng đất trong các khu đất\r\ncó chức năng sử dụng hỗn hợp
\r\n\r\n| \r\n Khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Các\r\n chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích từng khu chức năng (m2) \r\n | \r\n |
| \r\n Ký\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n |||
| \r\n I.4 \r\n | \r\n \r\n 19.107 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 7.643 \r\n | \r\n
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 7.643 \r\n | \r\n ||
| \r\n Đất công trình dịch vụ công cộng \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 3.821 \r\n | \r\n ||
| \r\n II.16 \r\n | \r\n \r\n 32.880 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 13.152 \r\n | \r\n
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 13.152 \r\n | \r\n ||
| \r\n Đất công trình dịch vụ công cộng \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 6.576 \r\n | \r\n ||
| \r\n II.17 \r\n | \r\n \r\n 10.244 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 4.098 \r\n | \r\n
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 4.098 \r\n | \r\n ||
| \r\n Đất công trình dịch vụ công cộng \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 2.049 \r\n | \r\n ||
| \r\n II.18 \r\n | \r\n \r\n 4.100 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1.640 \r\n | \r\n
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1.640 \r\n | \r\n ||
| \r\n Đất công trình dịch vụ công cộng \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 820 \r\n | \r\n ||
| \r\n II.19 \r\n | \r\n \r\n 8.680 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3.472 \r\n | \r\n
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3.472 \r\n | \r\n ||
| \r\n Đất công trình dịch vụ công cộng \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 1.736 \r\n | \r\n ||
| \r\n II.20 \r\n | \r\n \r\n 13.453 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5.381 \r\n | \r\n
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5.381 \r\n | \r\n ||
| \r\n Đất công trình dịch vụ công cộng \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 2.691 \r\n | \r\n ||
7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n- Tổ chức không gian kiến trúc dựa\r\ntrên đặc điểm hiện trạng, không gian đường phố, phân chia ô phố theo quy mô hợp\r\nlý, phù hợp với tính chất hoạt động nhằm tạo các không gian kiến trúc đa dạng.
\r\n\r\n- Các khu chức năng (dân cư, công\r\ntrình công cộng, cây xanh,...) được bố trí xen cài đáp ứng nhu cầu một không\r\ngian sống của đô thị và tạo cảnh quan sinh động, hài hòa.
\r\n\r\n- Khu dân cư hiện hữu giữ lại chỉnh\r\ntrang, tạo mạng lưới giao thông thông suốt cho toàn khu quy hoạch với các khu\r\nlân cận và ngay trong từng khu chức. Xây mới các khu dân cư với hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đồng bộ.
\r\n\r\n- Tuyến đường Phan Văn Hớn với các\r\ncông trình công cộng, khu dân cư hiện hữu là điểm nhấn của khu vực.
\r\n\r\n- Yêu cầu về kiến trúc công trình:\r\nTùy thuộc vào tính chất và vị trí của công trình, các chỉ tiêu xây dựng như mật\r\nđộ xây dựng khống chế chung toàn khu 35%.
\r\n\r\n+ Đối với các khu vực phát triển xây\r\ndựng mới: gồm khu hỗn hợp (ở kết hợp dịch vụ công cộng), khu dân cư xây dựng mới,\r\ncông trình dịch vụ công cộng xây mới, công viên cây xanh áp dụng theo quy định\r\nquản lý của các dự án.
\r\n\r\n- Về khoảng lùi các công trình đối với\r\ncác trục đường: khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ\r\nđược xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phần khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào\r\ncác Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ\r\nquan có thẩm quyền ban hành.
\r\n\r\n8.1. Quy hoạch\r\ngiao thông đô thị:
\r\n\r\n- Về quy hoạch mạng lưới giao thông\r\nphù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố\r\nHồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc\r\nMôn và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế.
\r\n\r\n- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường Nguyễn Văn Bứa, đường Phan Văn Hớn lộ giới là 40m; đường Dương\r\nCông Khi, đường Bà Triệu nối dài, đường XTT 01, đường XTT 24 lộ giới là 30m; đường\r\nXTT 14, đường D2, đường D1 lộ giới 20m.
\r\n\r\n- Về giao thông đối nội: nâng cấp và\r\nmở rộng các tuyến đường hiện hữu kết hợp với việc phóng tuyến mới một số đoạn\r\nđường đảm bảo yêu cầu thông suốt, phòng cháy chữa cháy, tạo sự nối kết với đường\r\nbên ngoài.
\r\n\r\n- Bảng thống kê đường giao thông:
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n Đường \r\n | \r\n \r\n Từ... \r\n | \r\n \r\n Đến... \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n giới (mét) \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n rộng (mét) \r\n | \r\n ||
| \r\n Lề\r\n trái \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Lề\r\n phải \r\n | \r\n |||||
| \r\n A \r\n | \r\n \r\n Giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Văn Bứa \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 01 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n Bà\r\n Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường Dương Công Khi \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 17 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Dương Công Khi \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 01 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Văn Bứa \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 24 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Dương Công Khi \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 14 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường D2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Dương Công Khi \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Văn Bứa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường D1 (đường\r\n XTT 21- 2B) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n B \r\n | \r\n \r\n Giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 1A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14a \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 14A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 5-1A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 5-1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 4-4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 04 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 26 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 02 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 26-1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 26 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 24 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 04 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 26 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 5-1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n 7.0 \r\n | \r\n \r\n 3.5 \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 21 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 22 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 24 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
| \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 25 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 24 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
| \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đường N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 1A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 01 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 1c \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 20 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT-4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14A \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 41 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 17 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 14A \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 21-3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 41 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 21 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đường N2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 21 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đường N3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 21 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 17 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Dương Công Khi \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Phan Văn Hớn \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đường N4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 22 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 23 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT 23 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 24 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Bà Triệu nối dài \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đường D3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 24 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đường XTT-2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n XTT 26 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây\r\ndựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy\r\nhoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và\r\nđơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\na) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:
\r\n\r\n- Cải tạo, chỉnh trang khu dân cư hiện\r\nhữu.
\r\n\r\n- Xây dựng mới\r\ncác công trình phúc lợi công cộng, xây dựng và cải tạo nâng cấp các tuyến đường\r\ngiao thông.
\r\n\r\n- Xây dựng các khu nhà ở mới
\r\n\r\n- Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới hạ\r\ntầng kỹ thuật.
\r\n\r\nb) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nHóc Môn, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm\r\n2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 2.Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Hóc Môn, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố và đơn vị\r\ntư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về tính chính xác của\r\ncác số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông).
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Hóc Môn cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số\r\ntrong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu\r\ntiên bố trí tái định cư tại chỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Hóc\r\nMôn cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc\r\ntrưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang\r\ntính chất động lực phát triển.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.
\r\n\r\n- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ban Quản lý dự án Quy\r\nhoạch Xây dựng thành phố có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống\r\ncông trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo\r\nquy định.
\r\n\r\n- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng\r\nthành phố, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt\r\ntheo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn\r\nthành phố.
\r\n\r\nĐiều 3.Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Thượng,\r\nhuyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản\r\n4, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố, Thủ\r\ntrưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân xã Xuân Thới Thượng và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 4958/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 11/09/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 11/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật