Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4953/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4953/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 4953/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU)\r\nTỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ DOI MỸ KHÁNH, XÃ BÌNH KHÁNH, HUYỆN CẦN GIỜ (QUY HOẠCH SỬ\r\nDỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân\r\nvà Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2907/TTr-SQHKT ngày 23 tháng 8 năm 2013 ve trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân\r\ncư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện\r\nCần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nBình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông : giáp rạch Tắc sông Chà\r\nvà rạch sông Chà.

\r\n\r\n

+ Phía Tây : giáp sông Nhà Bè.

\r\n\r\n

+ Phía Nam : giáp sông Nhà Bè và sông\r\nTần.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc : giáp sông Nhà Bè

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n452,53 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: là\r\nkhu dân cư xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Xây dựng - Kiến trúc Miền\r\nNam (ACSA).

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số quy hoạch: 15.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

301,69

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

109,01

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

62,98

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

10,17

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n

+ Hành chính, y tế, văn hóa, chợ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,86

\r\n

2,68

\r\n
\r\n

+ Đất thể dục thể thao (sân bãi luyện\r\n tập)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,63

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

13,44

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22,41\r\n m2/người

\r\n
\r\n

11,12\r\n km/km2

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao\r\n thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

32,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

1.800-2.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1 -\r\n 1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa 30

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa 0,8

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

Ghí chú: Số tầng cao công trình được\r\nxác định theo Quy chuẩn QCVN 03:2012/ BXD, trong đó có tầng lửng và mái che cầu\r\nthang.

\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 03 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị được xác định như sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: diện tích 154,40 ha dân\r\nsố dự kiến 4.144 người, ranh giới tiếp giáp như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp đường số 5.

\r\n\r\n

+ Phía Tây : giáp sông Nhà Bè.

\r\n\r\n

+ Phía Nam : giáp sông Nhà Bè.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc : giáp sông Nhà Bè.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: diện tích 156,46 ha dân\r\nsố dự kiến 6.960 người, ranh giới tiếp giáp như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp rạch Tắc sông Chà.

\r\n\r\n

+ Phía Tây : giáp đường số 5.

\r\n\r\n

+ Phía Nam : giáp sông Nhà Bè.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc : giáp sông Nhà Bè.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 3: diện tích 141,67 ha dân\r\nsố dự kiến 3.896 người, ranh giới tiếp giáp như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp rạch sông Chà.

\r\n\r\n

+ Phía Tây : giáp rạch Tắc sông Chà.

\r\n\r\n

+ Phía Nam : giáp sông Nhà Bè, sông Tần.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc : giáp rạch Tắc sông Chà,\r\nrạch sông Chà.

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở (tổng diện tích 163,51 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở\r\n(nhóm nhà ở xây dựng mới): tổng diện tích 94,47 ha;

\r\n\r\n

a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp\r\nđơn vị ở: tổng diện tích 15,26 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 7,29 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới) :\r\n1,80 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học (xây dựng mới) :\r\n3,47 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới)\r\n: 2,02 ha.

\r\n\r\n

- Hành chính, y tế, văn hóa, chợ... :\r\ndiện tích 4,02 ha.

\r\n\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân bãi luyện\r\ntập) : diện tích 3,95 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng : diện tích 20,16 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực : diện tích 33,62 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở (tổng diện tích 289,02 ha):

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị: diện tích 6,16 ha.

\r\n\r\n

b.2. Đất\r\ngiao thông từ đường khu vực trở lên (kể cả hành lang an toàn đường cao tốc): diện\r\ntích 145,91 ha.

\r\n\r\n

b.3. Khu\r\ncây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở (công viên vui chơi giải trí): diện\r\ntích 15,32 ha.

\r\n\r\n

b.4. Khu\r\ncây xanh cảnh quan ven sông, kênh, rạch: diện tích 45,98 ha.

\r\n\r\n

b.5. Cây\r\nxanh cách ly dọc tuyến điện, tuyến gas : diện tích 28,39 ha.

\r\n\r\n

b.6. Hồ\r\nbù lấp rạch : diện tích 12,91 ha.

\r\n\r\n

b.7.\r\nSông, kênh, rạch : diện tích 34,35 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

163,51

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

94,47

\r\n
\r\n

57,78

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

15,26

\r\n
\r\n

9,33

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất giáo dục :

\r\n
\r\n

7,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học

\r\n
\r\n

3,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

2,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hành chính, y tế, văn hóa, chợ,...

\r\n
\r\n

4,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân bãi luyện\r\n tập)

\r\n
\r\n

3,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

20,16

\r\n
\r\n

12,33

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

33,62\r\n (18,18 km)

\r\n
\r\n

20,56

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

289,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

6,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất giao thông từ đường khu vực trở\r\n lên (kể cả hành lang an toàn đường cao tốc)

\r\n
\r\n

145,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất công viên vui chơi, giải trí

\r\n
\r\n

15,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven sông rạch

\r\n
\r\n

45,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

28,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly tuyến gas

\r\n
\r\n

4,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly tuyến điện\r\n 220 KV

\r\n
\r\n

10,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly tuyến điện\r\n 110 KV

\r\n
\r\n

13,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

12,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Sông, Kênh rạch

\r\n
\r\n

34,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

452,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu (m2/người)

\r\n
\r\n

Mât\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đơn vị ở I (dự báo quy mô dân số:\r\n 4.144 người)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.544.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

640.800

\r\n
\r\n

154,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

261.000

\r\n
\r\n

62,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

261.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.1

\r\n
\r\n

37.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.2

\r\n
\r\n

36.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.3

\r\n
\r\n

13.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.4

\r\n
\r\n

38.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.5

\r\n
\r\n

36.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.6

\r\n
\r\n

19.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.7

\r\n
\r\n

35.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.8

\r\n
\r\n

44.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị :

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

102.300

\r\n
\r\n

24,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35.700

\r\n
\r\n

8,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

I.9

\r\n
\r\n

5.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

I.10

\r\n
\r\n

10.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

I.11

\r\n
\r\n

20.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

1,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hành chính, y tế, văn hóa, chợ,...

\r\n
\r\n

I.12

\r\n
\r\n

40.200

\r\n
\r\n

9,70

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trung tâm thể dục thể thao (sân\r\n bãi luyện tập)

\r\n
\r\n

I.13

\r\n
\r\n

26.400

\r\n
\r\n

6,37

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,35

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

72.100

\r\n
\r\n

17,40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

I.15

\r\n
\r\n

33.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

I.16

\r\n
\r\n

12.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

I.17

\r\n
\r\n

26.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

205.400\r\n (5,53 km)

\r\n
\r\n

49,57

\r\n

(8,62\r\n km/km2)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

903.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông từ đường khu vực\r\n trở lên (kể cả hành lang an toàn đường cao tốc)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

420.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên vui chơi giải trí

\r\n
\r\n

I.14

\r\n
\r\n

153.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cảnh quan ven sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

124.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ly dọc tuyến điện\r\n 220 KV

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

57.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ly dọc tuyến điện 110 KV

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

39.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

61.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

I.18

\r\n
\r\n

10.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

I.19

\r\n
\r\n

10.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

I.20

\r\n
\r\n

16.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

I.21

\r\n
\r\n

23.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Kênh, rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

47.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đơn vị ở II\r\n (dự báo quy mô dân số: 6.960 người)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.564.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

607.400

\r\n
\r\n

87,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

438.300

\r\n
\r\n

62,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

438.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.1

\r\n
\r\n

60.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.2

\r\n
\r\n

30.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.3

\r\n
\r\n

46.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.4

\r\n
\r\n

28.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.5

\r\n
\r\n

40.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.6

\r\n
\r\n

48.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

n.7

\r\n
\r\n

41.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.8

\r\n
\r\n

55.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.9

\r\n
\r\n

60.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.10

\r\n
\r\n

25.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25.200

\r\n
\r\n

3,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục :

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

II.11

\r\n
\r\n

8.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

II.12

\r\n
\r\n

17.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

89.300

\r\n
\r\n

12,83

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

II.14

\r\n
\r\n

45.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

II.15

\r\n
\r\n

12.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

II.16

\r\n
\r\n

6.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

II.17

\r\n
\r\n

10.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

II.18

\r\n
\r\n

15.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

54.600\r\n (5,77 km)

\r\n
\r\n

7,84\r\n (9,50 km/km2)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

957.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

II.13

\r\n
\r\n

42.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông từ đường khu vực\r\n trở lên (kể cả hành lang an toàn đường cao tốc)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

436.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cảnh quan ven sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

162.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ly dọc tuyến điện 220 KV

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ly dọc tuyến điện\r\n 110 KV

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

62.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ly dọc tuyến gas

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

II.19

\r\n
\r\n

21.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

II.20

\r\n
\r\n

12.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

II.21

\r\n
\r\n

15.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông, kênh, rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

137.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Đơn vị ở III (dự\r\n báo quy mô dân số: 3.896 người)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.416.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

386.900

\r\n
\r\n

99,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

245.400

\r\n
\r\n

62,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

245.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.1

\r\n
\r\n

25.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.2

\r\n
\r\n

25.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.3

\r\n
\r\n

20.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.4

\r\n
\r\n

13.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.5

\r\n
\r\n

13.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.6

\r\n
\r\n

13.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.7

\r\n
\r\n

19.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.8

\r\n
\r\n

16.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.9

\r\n
\r\n

17.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.10

\r\n
\r\n

19.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.11

\r\n
\r\n

41.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.12

\r\n
\r\n

20.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25.100

\r\n
\r\n

6,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục :

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12.000

\r\n
\r\n

3,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

III.13

\r\n
\r\n

5.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

III.14

\r\n
\r\n

7.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sân bãi luyện tập

\r\n
\r\n

III.15

\r\n
\r\n

13.100

\r\n
\r\n

3,36

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,35

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40.200

\r\n
\r\n

10,32

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

III.17

\r\n
\r\n

7.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

III.18

\r\n
\r\n

8.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

III.19

\r\n
\r\n

13.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

III.20

\r\n
\r\n

10.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông (cấp phân khu\r\n vực)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

76.200\r\n (6,85 km)

\r\n
\r\n

19,56

\r\n

(18,42\r\n km/km2)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.029.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

III.16

\r\n
\r\n

19.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông từ đường khu vực\r\n trở lên (kể cả hành lang an toàn đường cao tốc)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

601.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cảnh quan ven sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

173.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ly dọc tuyến điện 220 KV

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ty dọc tuyến điện\r\n 110 KV

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

28.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh cách ty dọc tuyến ga

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

III.21

\r\n
\r\n

18.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông, kênh , rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

158.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Toàn\r\n khu (dự báo quy mô dân số: 15.000 người)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.525.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: số tầng cao công trình được\r\nxác định theo Quy chuẩn QCVN 03:2012/BXD, trong đó có tầng lửng và mái che cầu\r\nthang.

\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc\r\ntoàn khu:

\r\n\r\n

Các khu chức năng chính (dân cư, công\r\ntrình dịch vụ công cộng, cây xanh, ...) được bố trí nối kết, xen cài với nhau,\r\nvừa có không gian hiện đại, vừa tạo cảnh quan sinh động hài hòa với môi trường\r\nthiên nhiên của khu vực ngoại thành được mệnh danh là lá phổi xanh của thành Phố.

\r\n\r\n

a) Khu\r\ndân cư:

\r\n\r\n

Chủ yếu là khu dân cư xây dựng mới thấp\r\ntầng (nhà liên kế có sân vườn, nhà vườn). Đây cũng là nét đặc trưng của khu vực,\r\ncác loại hình nhà liên kế có sân vườn nên chiếm tỷ lệ thấp và chỉ bố trí dọc\r\ncác tuyến đường chính.

\r\n\r\n

b) Khu\r\ncông trình dịch vụ đô thị:

\r\n\r\n

Bố trí chức các công trình dịch vụ đô\r\nthị tại các vị trí trung tâm các đơn vị ở. Các công trình này được xây dựng với\r\ntính thẩm mỹ cao sẽ góp phần tạo bộ mặt kiến trúc hiện đại cho khu vực và sẽ là\r\nđiểm nhấn của khu vực.

\r\n\r\n

c) Khu\r\ncông viên cây xanh sử dụng công cộng:

\r\n\r\n

Là không gian cần thiết không thể thiếu\r\ntrong các đơn vị ở, điều hòa vi khí hậu, tạo cảnh quan đẹp, sinh động trong các\r\nkhu ở,... là nơi vui chơi, sinh hoạt cộng đồng và giao lưu văn hóa của dân cư\r\ntrong khu vực.

\r\n\r\n

d) Dãy\r\ncây xanh cảnh quan ven kênh rạch:

\r\n\r\n

Tất cả kênh rạch trong khu vực lập\r\nquy hoạch đều được xác định khoảng hành lang an toàn theo quy định hiện hành,\r\nkhu cây xanh cảnh quan trong phạm vi này cũng có chức năng là công viên tạo cảnh\r\nquan cho khu vực.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm,\r\ntuyến điểm:

\r\n\r\n

Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu\r\nquy hoạch chủ yếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Trong khu\r\nquy hoạch các khu vực này được bố trí nằm dọc trục đường giao thông chính.\r\nNgoài ra khu công viên cây xanh là yếu tố quyết định tạo cảnh quan cho khu vực,\r\ncây xanh công viên kết hợp với hồ cảnh, mặt nước là đặc trưng và cũng là ưu thế\r\nvề môi trường cảnh quan cho khu vực lập quy hoạch.

\r\n\r\n

7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo\r\nvệ cảnh quan:

\r\n\r\n

Khu vực dọc kênh rạch cần phải có khoảng\r\nhành lang an toàn bảo vệ bờ kênh rạch. Trong dãy hành lang này có thể tổ chức\r\nthành các mảng xanh công viên với cây xanh, thảm cỏ, đường\r\ndạo nhằm tăng quy mô và diện tích khoảng xanh cho khu vực.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

a) Giao\r\nthông đường bộ:

\r\n\r\n

- Mạng lưới giao thông đề xuất của đồ\r\nán quy hoạch phù hợp định hướng điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần\r\nGiờ đã được phê duyệt, trong đó tuyến chính là đường Rừng Sác.

\r\n\r\n

- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường Cao tốc Bến Lức-Long Thành, Đường A, đường E, đường số 1, đường số\r\n5, đường số 9, đường số 10, đường số 10B.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối nội: là các tuyến đường phân khu vực chi tiết các tuyến được mô tả trong bảng\r\nthống kê giao thông sau đây:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường cấp khu vực trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Cao tốc

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

356\r\n (kể cả hành lang an toàn)

\r\n
\r\n

(xem\r\n mặt cắt)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Rừng Sác

\r\n
\r\n

Đường\r\n Cao tốc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hà Quang Vóc

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

(xem\r\n mặt cắt)

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Trần Quang Quờn

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Hà Quang Vóc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n C

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng )

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường số 10

\r\n
\r\n

Đường\r\n C

\r\n
\r\n

Đường\r\n A2

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 11

\r\n
\r\n

Đường\r\n C

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sác

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường số 12

\r\n
\r\n

Đường\r\n C

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rừng Sac

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường A

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường A1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 8

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường A2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hà Quang Vóc

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường B

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường C

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hà Quang Vóc

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Xem\r\n mặt cắt

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường D

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hà Quang Vóc

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Xem\r\n mặt cắt

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường E (đường dọc kênh Xáng)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n C

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n\r\n

b) Giao thông\r\nthủy: mạng lưới giao thông thủy của đồ án gồm các sông, rạch chính sau: sông\r\nNhà Bè, sông Tần, rạch Tắc sông Chà, rạch sông Chà.

\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch\r\nkiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế\r\nđô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị được\r\ncấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng các công trình dịch vụ\r\ncông cộng.

\r\n\r\n

- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: đường, cấp điện, cấp nước, thoát nước.

\r\n\r\n

- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở\r\nvà ngoài đơn vị ở.

\r\n\r\n

- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc rạch\r\n(bảo vệ bờ rạch).

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm\r\n2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân\r\nhuyện Cần Giờ cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi\r\nđồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố hí\r\ntái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan họng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh\r\nquan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QD-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân\r\nkhu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt\r\ntheo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn\r\nthành phố.

\r\n\r\n

- Do nội dung quy hoạch giao thông của\r\nđồ án này đã được nghiên cứu, xác định trước thời điểm Thủ tướng Chính phủ ban\r\nhành Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2013 về phê duyệt điều chỉnh\r\nquy hoạch phát triển giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tam\r\nnhìn sau năm 2020 nhưng phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng\r\nthành phố và đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ đã được\r\nduyệt. Nên trong trường hợp khi triển khai cắm mốc, thực hiện các dự án giao\r\nthông vận tải theo Quyết định số 568/QĐ-TTg nếu có sai biệt về hướng tuyến, vị\r\ntrí và bán kính nút giao thì đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này cần được\r\ncập nhật và thực hiện điều chỉnh cục bộ theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Mồi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trinh huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bình Khánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4953/QĐ-UBND Quyết định 4953/QĐ-UBND Quyết định số 4953/QĐ-UBND Quyết định 4953/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4953/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4953 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4953/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4953/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện\r\nCần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Mồi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trinh huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bình Khánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi