Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4815/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Thuận, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4815/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 4815/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nDUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU) TỶ LỆ\r\n1/2000 KHU DÂN CƯ BÌNH THUẬN, XÃ BÌNH KHÁNH, HUYỆN CẦN GIỜ (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT\r\n- KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng\r\nnhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị\r\nngày 17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt\r\nvà quản lý quy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg\r\nngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng\r\nloại quy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết\r\nđịnh số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố\r\nvề thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n4766/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc tại Tờ trình số 2822/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt\r\nđồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy\r\nhoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Thuận, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư\r\nBình Thuận, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí,\r\nphạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc\r\nxã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như\r\nsau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp khu quy hoạch\r\nkhu dân cư Bình Phước.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp rạch Sông Chà.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp khu dân cư hiện\r\nhữu.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đất nông nghiệp\r\nvà rạch Nước Chảy.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n22,00 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nlà khu dân cư xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ\r\nchức lập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ\r\nđầu tư: Công Ty TNHH Đầu tư Xây dựng Và Kinh doanh Nhà Gia\r\nPhúc Thành).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư\r\nvấn lập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết kế\r\nKiến Trúc Không Giới Hạn.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất,\r\ntỷ lệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng\r\nsử dụng đất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và\r\nchỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy\r\nmô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số quy hoạch: 2.400 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất,\r\nhạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

91,67

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

84,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

44,89

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

7,83

\r\n
\r\n

+ Công trình dịch vụ thương mại

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,96

\r\n
\r\n

+ Công trình dịch vụ khác.

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,87

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n

 (kể cả mặt nước hồ bù lấp rạch)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

16,90

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14,44 m2/người

\r\n
\r\n

13,23 km/km2

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn\r\n khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung (toàn khu)

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Tối đa 40%

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất tối đa

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD; trong đó có tầng lửng và mái che cầu thang)

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch\r\ntổng mặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các\r\nkhu chức năng trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch gồm 01 khu\r\nở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn\r\nvị ở (tổng diện tích 20,18 ha):

\r\n\r\n

a.1. Khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở xây dựng mới): tổng diện\r\ntích 10,77 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 1,88 ha;\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

- Khu công trình dịch vụ thương mại\r\n(xây dựng mới): diện tích 0,93 ha.

\r\n\r\n

- Khu công trình dịch vụ đô thị\r\nkhác (xây dựng mới): diện tích 0,95 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước: tổng diện tích\r\n4,06 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu cây xanh sử dụng công cộng:\r\n2,79 ha.

\r\n\r\n

- Mặt nước (hồ bù lấp rạch): 1,27\r\nha

\r\n\r\n

a.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 3,47\r\nha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn\r\nvị ở nằm đan xen trong đơn vị ở (tổng diện tích 1,82\r\nha):

\r\n\r\n

b.1. Đất cây xanh cảnh quan ven kênh rạch: diện tích 0,7 ha.

\r\n\r\n

b.2. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại (từ đường khu vực trở lên):\r\ndiện tích 1,12 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu\r\nsử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại đất

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

20,18

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

10,77

\r\n
\r\n

53,4

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

10,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

 Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

1,88

\r\n
\r\n

9,3

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 - Đất công trình dịch vụ thương mại

\r\n
\r\n

0,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 - Đất công trình dịch vụ khác

\r\n
\r\n

0,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng (kể cả mặt nước hồ\r\n bù lấp rạch)

\r\n
\r\n

4,06

\r\n
\r\n

20,1

\r\n
\r\n

IV 

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực 

\r\n
\r\n

3,47

\r\n
\r\n

17,2

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

1,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 - Đất cây xanh cảnh quan ven kênh rạch

\r\n
\r\n

0,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 - Đất giao thông từ đường khu vực trở lên

\r\n
\r\n

1,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

22,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu\r\nsử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và\r\nngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Cơ cấu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất\r\n quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại đất

\r\n
\r\n

Kí hiệu lô đất
\r\n (ô phố)

\r\n
\r\n

Diện tích
\r\n (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu
\r\n (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng tối\r\n đa
\r\n (%)

\r\n
\r\n

Tầng cao
\r\n (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất\r\n tối đa
\r\n (lần)

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

201.759

\r\n
\r\n

84,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

07.734

\r\n
\r\n

44,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

- Dân cư xây dựng mới

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

31.116

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Dân cư xây dựng mới

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

27.364

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

- Dân cư xây dựng mới

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

25.562

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

- Dân cư xây dựng mới

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

13.070

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

- Dân cư xây dựng mới

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10.622

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18.792

\r\n
\r\n

7,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ thương mại

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

9.295

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ khác

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

9.497

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng (kể cả mặt nước hồ\r\n bù lấp rạch)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40.571

\r\n
\r\n

16,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

- Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

12.568

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

3.872

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

- Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

11.463

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

- Mặt nước - hồ (bù lấp rạch)

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

12.668

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

34.662

\r\n
\r\n

14,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,91 km

\r\n
\r\n

13,23 km/km2

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở :

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18.241

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven kênh rạch

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

6.991

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Đất giao thông từ đường khu vực trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11.250

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

220.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

* Lưu ý: Số tầng cao công trình\r\n(được xác định theo Quy chuẩn QCVN 03:2012/ BXD, trong đó có tầng lửng và mái\r\nche cầu thang)

\r\n\r\n

7. Tổ chức\r\nkhông gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc toàn khu:

\r\n\r\n

Các khu chức năng chính (dân cư, công trình dịch vụ\r\ncông cộng, cây xanh,…) được bố trí nối kết, xen cài với nhau, vừa có không gian\r\nhiện đại, vừa tạo cảnh quan sinh động hài hòa với môi trường thiên nhiên của\r\nkhu vực ngoại thành được mệnh danh là lá phổi xanh của thành Phố.

\r\n\r\n

a) Khu dân cư:

\r\n\r\n

Chủ yếu là khu dân cư xây dựng mới thấp tầng (nhà\r\nliên kế có sân vườn, nhà vườn). Đây cũng là nét đặc trưng của khu vực, các loại\r\nhình nhà liên kế có sân vườn nên chiếm tỷ lệ thấp và chỉ bố trí dọc các tuyến\r\nđường chính.

\r\n\r\n

b) Khu công trình công cộng dịch vụ:

\r\n\r\n

Tại đây bố trí chức năng công cộng chủ yếu là công\r\ntrình dịch vụ thương mại, với chức năng là trung tâm thương mại, chợ, siêu thị,\r\ndịch vụ giải trí phục vụ cho nhu cầu tiện ích của dân cư khu vực. Các công\r\ntrình này được xây dựng với tính thẩm mỹ cao sẽ góp phần tạo bộ mặt kiến trúc\r\nhiện đại cho khu vực và sẽ là điểm nhấn của khu vực.

\r\n\r\n

c) Khu công viên cây xanh sử dụng công cộng:

\r\n\r\n

Là không gian cần thiết không thể thiếu trong các\r\nđơn vị ở, điều hòa vi khí hậu, tạo cảnh quan đẹp, sinh động trong các khu ở,…\r\nlà nơi vui chơi, sinh hoạt cộng đồng và giao lưu văn hóa của dân cư trong khu vực.

\r\n\r\n

d) Dãy cây xanh cảnh quan ven kênh rạch:

\r\n\r\n

Tất cả kênh rạch trong khu vực lập quy hoạch đều được\r\nxác định khoảng hành lang an toàn theo quy định hiện hành, khu cây xanh cảnh\r\nquan trong phạm vi này cũng có chức năng là công viên tạo cảnh quan cho khu vực.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm, tuyến điểm:

\r\n\r\n

Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu quy hoạch chủ\r\nyếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Trong khu quy hoạch các\r\nkhu vực này được bố trí nằm dọc trục đường giao thông chính, sẽ là điểm nhấn về\r\nkiến trúc và cảnh quan cho khu quy hoạch. Ngoài ra khu công viên cây xanh là yếu\r\ntố quyết định tạo cảnh quan cho khu vực, cây xanh công viên kết hợp với hồ cảnh,\r\nmặt nước là đặc tính của thiên nhiên ưu đãi cho khu vực lập quy hoạch.

\r\n\r\n

7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan:

\r\n\r\n

Khu vực dọc sông rạch cần phải có khoảng hành lang\r\nan toàn bảo vệ bờ sông. Trong hành lang an toàn có thể tổ chức thành các mãng\r\nxanh công viên với cây xanh, thảm cỏ, đường dạo nhằm tăng quy mô và diện tích\r\nkhoảng xanh cho khu vực.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch\r\ngiao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Giao thông đường bộ: mạng lưới\r\ngiao thông đề xuất của đồ án quy hoạch phù hợp đồ án điều chỉnh quy hoạch chung\r\nxây dựng huyện Cần Giờ đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

- Quy hoạch các tuyến giao thông\r\nđối ngoại: đường DK (đường dự kiến) là tuyến chính cấp khu vực kết nối với các\r\nkhu dân cư lân cận.

\r\n\r\n

- Về giao thông đối nội: gồm các\r\ntuyến đường phân khu vực, chi tiết các tuyến được mô tả trong bảng thống kê\r\ngiao thông sau đây:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên đường

\r\n
\r\n

Giới hạn

\r\n
\r\n

Lộ
\r\n giới
\r\n (mét)

\r\n
\r\n

Chiều rộng (mét)

\r\n
\r\n

Từ…

\r\n
\r\n

Đến…

\r\n
\r\n

Vỉa
\r\n  hè
\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt đường

\r\n
\r\n

Vỉa
\r\n  hè
\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường cấp phân khu vực 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 Đường N1

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 Đường N2

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 Đường N3

\r\n
\r\n

Đường DK

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 Đường N4

\r\n
\r\n

Đường DK

\r\n
\r\n

Đường DK

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 Đường D1

\r\n
\r\n

Đường DK

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

 Đường D2

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

Đường N4

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường từ cấp khu vực trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường DK

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến\r\ntrúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này\r\nđược phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về\r\nkiến trúc đô thị được cấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết\r\nkế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục ưu tiên đầu\r\ntư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những hạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng các công trình công cộng:\r\ncông trình dịch vụ thương mại, sân bãi.

\r\n\r\n

- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: đường giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước.

\r\n\r\n

- Xây dựng công viên cây xanh đơn\r\nvị ở và khu vực.

\r\n\r\n

- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc\r\nrạch (bảo vệ bờ rạch).

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân\r\nhuyện Cần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển\r\nđô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để\r\nlàm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để\r\ntrình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của\r\nchủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư Bình Thuận, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ\r\ncần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo\r\nđó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại\r\nchỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh\r\nquan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân\r\nkhu này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư Bình Thuận, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy\r\nban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị\r\ntrên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định\r\nnày đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Thuận, xã Bình Khánh,\r\nhuyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản\r\n4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bình Khánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu:VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4815/QĐ-UBND Quyết định 4815/QĐ-UBND Quyết định số 4815/QĐ-UBND Quyết định 4815/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4815/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4815 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4815/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4815/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư\r\nBình Thuận, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của\r\nchủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
  • Điều 3. Quyết định\r\nnày đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bình Thuận, xã Bình Khánh,\r\nhuyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản\r\n4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bình Khánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.