Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4813/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 05/09/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 05/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 4813/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 05/09/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 05/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 4813/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng\r\nnhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị\r\nngày 17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt\r\nvà quản lý quy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng\r\nloại quy hoạch đô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn\r\nkỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết\r\nđịnh số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố\r\nvề thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n2645/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc tại Tờ trình số 2809/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 8 năm 2013 về trình đồ án\r\nquy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy\r\nhoạch phân khu)\r\ntỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu\r\n2), xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.Duyệt đồ án quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư\r\nxã Phú Hòa Đông (khu 2), xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí,\r\nphạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc\r\nxã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như\r\nsau:
\r\n\r\n+ Phía Đông: giáp Tỉnh lộ 15.
\r\n\r\n+ Phía Tây - Nam: giáp khu dân cư\r\nhiện hữu và một phần đất nông nghiệp;
\r\n\r\n+ Phía Tây - Bắc: giáp đường Nguyễn\r\nVăn Khạ.
\r\n\r\n+ Phía Đông - Bắc: giáp đường\r\nNguyễn Văn Khạ.
\r\n\r\n- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n99,64 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư đô thị bao gồm các khu chức năng:
\r\n\r\n+ Khu ở: khu dân cư hiện hữu chỉnh trang và khu dân\r\ncư xây dựng mới.
\r\n\r\n+ Khu công cộng: giáo dục, hành chính, y tế, văn\r\nhóa.
\r\n\r\n+ Khu công viên cây xanh;
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ\r\nchức lập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân huyện Củ Chi (Chủ\r\nđầu tư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Củ Chi).
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nCông ty Khảo sát Thiết kế tư vấn\r\nSài Gòn.
\r\n\r\n4. Hồ sơ, bản\r\nvẽ đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp;
\r\n\r\n- Thành phần bản vẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất,\r\ntỷ lệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử\r\ndụng đất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông và\r\nchỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời hạn quy hoạch:đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của\r\nđồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 10.000 người.
\r\n\r\n5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị\r\ntoàn khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n A \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 99,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 81,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n C \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở, gồm \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 56,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 53,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 67,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n + Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 4,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n + Trạm y tế \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n + Trung tâm thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n + Trung tâm văn hóa \r\n | \r\n \r\n m2 \r\n | \r\n \r\n 15.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n + Trung tâm hành chính xã \r\n | \r\n \r\n m2 \r\n | \r\n \r\n 2.100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 6,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 11,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n 12,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
| \r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực,\r\n kể cả giao thông tĩnh \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 13,64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n \r\n | \r\n |||||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Tiêu chuẩn cấp nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Tiêu chuẩn thoát nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n - Tiêu chuẩn cấp điện \r\n | \r\n \r\n kwh/người/năm \r\n | \r\n \r\n 1200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n - Tiêu chuẩn rác thải, chất thải \r\n | \r\n \r\n kg/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n E \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn\r\n khu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Mật độ xây dựng chung \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 30,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Hệ số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n - Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03:2012/BXD) \r\n | \r\n \r\n Tối đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Tối thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
6. Quy hoạch\r\ntổng mặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n6.1. Các khu chức năng trong\r\nkhu vực quy hoạch: toàn khu vực quy hoạch được\r\nphân chia làm 02 đơn vị ở, được xác định như sau:
\r\n\r\nCác đơn vị ở:
\r\n\r\n- Đơn vị ở 1: vị trí phía Bắc khu\r\nquy hoạch giới hạn bởi Tỉnh lộ 15, đường Nguyễn Văn Khạ, Tỉnh lộ 15B, tuyến điện\r\ncao thế 110KV.
\r\n\r\n+ Diện tích: khoảng 43,27 ha.
\r\n\r\n+ Quy mô dân số: 4.500 người.
\r\n\r\n- Đơn vị ở 2: vị\r\ntrí phía Nam khu quy hoạch giới hạn bởi Tỉnh lộ 15, đường Tỉnh lộ 15B, tuyến điện\r\ncao thế 110KV.
\r\n\r\n+ Diện tích: khoảng\r\n56,37 ha.
\r\n\r\n+ Quy mô dân số:\r\n5.500 người.
\r\n\r\na. Các khu chức năng thuộc các\r\nđơn vị ở: tổng diện tích 81,06 ha, gồm:
\r\n\r\na.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện\r\ntích khoảng 56,52 ha, trong đó:
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định: tổng\r\ndiện tích 39,94 ha.
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng\r\ndiện tích 16,74 ha.
\r\n\r\na.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 7,24 ha, bao gồm:
\r\n\r\n- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 4,1 ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Trường mầm non (xây dựng mới): diện tích 1,22 ha.
\r\n\r\n+ Trường tiểu học (xây dựng mới): diện tích 1,00 ha.
\r\n\r\n+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới): diện tích 1,88 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng trung tâm hành\r\nchính cấp xã (ủy ban nhân dân xã Phú Hòa Đông hiện hữu): tổng diện tích\r\n0,21 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng y tế (trạm y tế\r\nhiện hữu): diện tích 0,22 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng văn hóa (điểm\r\nsinh hoạt văn hóa): tổng diện tích 1,74 ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Đền tưởng niệm Anh hùng\r\nliệt sĩ hiện hữu: diện tích 0,19 ha.
\r\n\r\n+ Xây dựng mới: diện tích 1,55\r\nha.
\r\n\r\n- Khu chức năng công trình\r\nluyện tập thể dục - thể thao xây dựng mới: diện tích 0,97 ha.
\r\n\r\na.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng\r\ndiện tích 6,24 ha.
\r\n\r\na.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 11,06\r\nha.
\r\n\r\nb. Các khu chức năng ngoài\r\nđơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 18,58 ha, gồm:
\r\n\r\nb.1. Công trình tôn giáo: Nhà thờ Phú Hòa Đông hiện hữu giữ lại, diện\r\ntích 0,21 ha.
\r\n\r\nb.2. Khu cây xanh cách ly dọc tuyến điện: diện tích 4,86 ha.
\r\n\r\nb.3. Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật (trạm điện hiện hữu giữ\r\nlại): diện tích 0,54 ha.
\r\n\r\nb.4. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại (tính đến mạng lưới đường khu\r\nvực): diện tích 12,97 ha.
\r\n\r\n6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn\r\nkhu vực quy hoạch:
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại đất \r\n | \r\n \r\n Diện tích | \r\n \r\n Tỷ lệ | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n ||||
| \r\n \r\n | \r\n ||||
| \r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 81,06 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất các nhóm nhà ở: \r\n | \r\n \r\n 56,52 \r\n | \r\n \r\n 69,73 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 39,84 \r\n | \r\n \r\n 49,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 16,68 \r\n | \r\n \r\n 20,58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 7,24 \r\n | \r\n \r\n 8,93 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n 5,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n 1,22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n 1,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất trung tâm hành chính xã \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất y tế \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n 1,74 \r\n | \r\n \r\n 2,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 0,97 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 6,24 \r\n | \r\n \r\n 7,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n 11,06 \r\n | \r\n \r\n 13,64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 18,58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất hạ tầng kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n 0,54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình tôn giáo \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n 4,86 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất đường giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n 12,97 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 99,64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:
\r\n\r\n| \r\n Đơn\r\n vị ở \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị \r\n | \r\n |||||||
| \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu lô đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng tối đa \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa \r\n | \r\n ||
| \r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n ||||||||
| \r\n (ha) \r\n | \r\n \r\n (người) \r\n | \r\n \r\n (m2/người) \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n (tầng) \r\n | \r\n \r\n (lần) \r\n | \r\n ||||
| \r\n Đơn\r\n vị ở I (diện tích 432700 m2; dự báo quy mô dân số 4500 người) \r\n | \r\n \r\n 1. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 38,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 84,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.1 Đất\r\n nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 26,39 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 58,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 16,80 \r\n | \r\n \r\n 3.140 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.10 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.11 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.12 \r\n | \r\n \r\n 0,71 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.13 \r\n | \r\n \r\n 2,48 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.14 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.15 \r\n | \r\n \r\n 0,83 \r\n | \r\n \r\n 185 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.16 \r\n | \r\n \r\n 1,94 \r\n | \r\n \r\n 345 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.17 \r\n | \r\n \r\n 2,82 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.18 \r\n | \r\n \r\n 1,53 \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.19 \r\n | \r\n \r\n 1,81 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.20 \r\n | \r\n \r\n 1,11 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n I.21 \r\n | \r\n \r\n 2,02 \r\n | \r\n \r\n 360 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9,59 \r\n | \r\n \r\n 1.360 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I.22 \r\n | \r\n \r\n 3,88 \r\n | \r\n \r\n 520 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I.23 \r\n | \r\n \r\n 3,98 \r\n | \r\n \r\n 530 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I.24 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.2 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,74 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường mầm non (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n I.7 \r\n | \r\n \r\n 0,72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n I.8 \r\n | \r\n \r\n 1,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình hành chánh (Ủy ban nhân dân xã hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n I.2 \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất y tế (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n I.1 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình văn hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,74 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Đền tưởng niệm anh hùng liệt sĩ\r\n (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n I.3 \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n + Đất công trình văn hóa (xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n I.5 \r\n | \r\n \r\n 1,55 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất thể dục thể thao (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n I.6 \r\n | \r\n \r\n 0,97 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.3 Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n I.9 \r\n | \r\n \r\n 2,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.4 Đất giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,59 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11,75\r\n (km/km2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,07 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.1 Đất công trình tôn giáo (nhà thờ\r\n Phú Hòa Đông) \r\n | \r\n \r\n I.4 \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.2 Đất đường giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,86 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 43,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đơn\r\n vị ở II (diện tích 563700 m2; dự báo quy mô dân số 5500 người) \r\n | \r\n \r\n 1. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 42,85 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 77,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.1 Đất\r\n nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 54,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 23,04 \r\n | \r\n \r\n 4.280 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.14 \r\n | \r\n \r\n 5,95 \r\n | \r\n \r\n 860 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.15 \r\n | \r\n \r\n 1,35 \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.16 \r\n | \r\n \r\n 0,74 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.17 \r\n | \r\n \r\n 1,85 \r\n | \r\n \r\n 355 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.18 \r\n | \r\n \r\n 1,22 \r\n | \r\n \r\n 235 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.19 \r\n | \r\n \r\n 3,30 \r\n | \r\n \r\n 635 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.20 \r\n | \r\n \r\n 1,13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.21 \r\n | \r\n \r\n 1,59 \r\n | \r\n \r\n 305 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.22 \r\n | \r\n \r\n 2,19 \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.23 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.24 \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n II.25 \r\n | \r\n \r\n 0,39 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,09 \r\n | \r\n \r\n 1.220 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II.26 \r\n | \r\n \r\n 3,35 \r\n | \r\n \r\n 577 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II.27 \r\n | \r\n \r\n 1,91 \r\n | \r\n \r\n 328 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II.28 \r\n | \r\n \r\n 1,83 \r\n | \r\n \r\n 315 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n - Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường mầm non (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n II.3 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n |
| \r\n + Trường tiểu học (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n II.2 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n |
| \r\n 1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,76 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6,8 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.4 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.5 \r\n | \r\n \r\n 0,52 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.6 \r\n | \r\n \r\n 0,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.7 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.8 \r\n | \r\n \r\n 0,62 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.9 \r\n | \r\n \r\n 1,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.10 \r\n | \r\n \r\n 0,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.11 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.12 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n II.13 \r\n | \r\n \r\n 0,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 1.4. Đất giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,46 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12,56\r\n (km/km2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13,52 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.1. Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm điện\r\n hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n II.1 \r\n | \r\n \r\n 0,54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.2. Đất cây xanh cách ly dọc tuyến\r\n điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,86 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.29 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.30 \r\n | \r\n \r\n 0,56 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.31 \r\n | \r\n \r\n 0,57 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.32 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.33 \r\n | \r\n \r\n 0,43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.34 \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.35 \r\n | \r\n \r\n 0,28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.36 \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.37 \r\n | \r\n \r\n 0,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.38A \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.38B \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.39 \r\n | \r\n \r\n 0,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.40 \r\n | \r\n \r\n 0,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.41 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Cây xanh cách ly dọc tuyến điện \r\n | \r\n \r\n II.42 \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 2.3. Đất đường giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 56,37 \r\n | \r\n \r\n 10.000 \r\n | \r\n \r\n 99,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
7. Tổ chức\r\nkhông gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n- Tổ chức không\r\ngian kiến trúc dựa trên đặc điểm hiện trạng không gian đường phố, phân chia ô\r\nphố theo quy mô hợp lý, phù hợp với tính chất hoạt động nhằm tạo các không gian\r\nkiến trúc đa dạng.
\r\n\r\n- Các khu chức năng (dân cư,\r\ncông trình công cộng, công viên cây xanh,…) được bố trí xen cài đáp ứng\r\nnhu cầu một không gian sống của đô thị và tạo cảnh quan sinh động hài\r\nhòa.
\r\n\r\n+ Khu\r\nnhà ở hiện hữu: khu nhà ở hiện hữu ổn định dọc theo trục Tỉnh lộ 15, đường Nguyễn\r\nThị Nê, đường Nguyễn Văn Khạ và các tuyến đường hiện hữu được giữ lại chỉnh\r\ntrang thông qua việc đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Tổng diện tích\r\nkhoảng 39,94 ha, chiếm 70,46% diện tích đất nhóm ở, mật độ xây dựng 30 - 60%, tầng\r\ncao xây dựng 1 - 5 tầng.
\r\n\r\n+ Khu ở xây dựng mới: bố trí tại\r\ncác khu đất nông nghiệp, đất trống xen cài trong khu dân cư hiện hữu chỉnh\r\ntrang, dọc các tuyến Tỉnh lộ 15 và Tỉnh lộ 15B với hạ tầng kỹ thuật đồng bộ. Tổng\r\ndiện tích khoảng 16,74 ha, chiếm 29,54%, mật độ xây dựng 30 - 35%, tầng cao xây\r\ndựng 1 - 5 tầng.
\r\n\r\n+ Công trình công cộng: bố trí\r\ndọc Tỉnh lộ 15, Tỉnh lộ 15B và các tuyến đường nhánh có lộ giới từ 16 đến 30m.
\r\n\r\n+ Công viên cây xanh: Bố trí\r\nxen cài trong các khu dân cư hiện hữu chỉnh trang, xây dựng mới, gần các khu vực\r\ntrường học; tận dụng dải cây xanh cách ly an toàn tuyến điện tạo không gian\r\nxanh cho các khu ở.
\r\n\r\n- Yêu cầu về\r\nkiến trúc công trình: Tùy thuộc vào tính chất và vị trí của công trình, các chỉ\r\ntiêu xây dựng như mật độ xây dựng khống chế chung toàn khu không quá 30%. Hình thức kiến trúc mang tính thẩm mỹ cao, đa dạng phù hợp với\r\nxu hướng phát triển. Tầng cao xây dựng 1 - 5 tầng.
\r\n\r\n- Về khoảng\r\nlùi các công trình đối với các trục đường: khoảng lùi\r\ncông trình (chỉ giới xây dựng) trên lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy\r\nchế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam:01/2008/BXD và các quy định về kiến trúc\r\nđô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
\r\n\r\n8. Quy hoạch\r\ngiao thông đô thị:
\r\n\r\n- Về quy hoạch mạng lưới giao\r\nthông phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải\r\nthành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng\r\nhuyện Củ Chi và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế.
\r\n\r\n- Quy hoạch các tuyến giao thông\r\nđối ngoại: Tỉnh lộ 15 (dự kiến), tỉnh lộ 15 có lộ giới 35m và Tỉnh lộ 15B có lộ\r\ngiới 30m.
\r\n\r\n- Về giao thông đối nội: mở rộng các tuyến đường hiện hữu kết hợp với việc phóng tuyến mới một\r\nsố đoạn đường đảm bảo yêu cầu thông suốt, phòng cháy chữa cháy, tạo sự nối kết\r\nvới đường bên ngoài, lộ giới từ 13m đến 20m, gồm:
\r\n\r\n+ Đường D2, đường N2 có lộ giới\r\n16m.
\r\n\r\n+ Đường N1, đường N5 có lộ giới\r\n20m.
\r\n\r\n+ Các tuyến đường nội bộ có lộ giới\r\n10 đến 13m.
\r\n\r\n- Tổng lộ giới các tuyến đường\r\ntheo bảng sau:
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên đường \r\n | \r\n \r\n Giới hạn \r\n | \r\n \r\n Lộ giới (mét) \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng đường | \r\n |||
| \r\n Từ… \r\n | \r\n \r\n Đến… \r\n | \r\n \r\n Vỉa hè trái \r\n | \r\n \r\n Mặt đường \r\n | \r\n \r\n Vỉa hè phải \r\n | \r\n |||
| \r\n A \r\n | \r\n \r\n Giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 (dự kiến) \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Khạ \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n \r\n 7,5(12,5)7,5 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15B \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Khạ \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 10,5(5)10,5 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15B \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Khạ \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 18,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
| \r\n B \r\n | \r\n \r\n Giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Khạ \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15B \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 18,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Nê \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15B \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 18,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường D2 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Nê \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Khạ \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường N2 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Đường D4 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường N3 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15B \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11,0 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường N5 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15B \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11,0 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường khác (lộ giới 13m) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường khác (lộ giới 10m) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
- Nút giao thông:
\r\n\r\n+ Vạt góc đảm bảo tầm nhìn tối thiểu 20m.
\r\n\r\n+ Tại các vị trí giao cắt khác chủ yếu được tổ chức\r\ngiao nhau cùng mức với bán kính triền lề Rmin = 8m.
\r\n\r\n* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới\r\nxây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo\r\nquy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và\r\nđơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
\r\n\r\n9. Những hạng\r\nmục ưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\na) Những hạng mục ưu tiên đầu tư:
\r\n\r\n- Khu dân cư mới trước mắt cần ưu\r\ntiên xây dựng các khu tái định cư cho người dân bị di dời, giải tỏa.
\r\n\r\n- Phát triển các quỹ đất để xây dựng\r\nmạng lưới các công trình phúc lợi xã hội (giáo dục, y tế, văn hóa,...) và\r\ncác công trình thương mại dịch vụ tập trung. Kêu gọi đầu tư từ các nguồn tài\r\nchính nhằm phát triển đồng bộ các khu vực phát triển đô thị theo nội dung đồ án\r\nđược duyệt.
\r\n\r\n- Dành quỹ đất để phát triển các khu công viên cây\r\nxanh nhằm nâng cao, cải thiện môi trường sống, đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi giải\r\ntrí của cư dân khu vực hiện hữu.
\r\n\r\n- Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới hạ tầng\r\nkỹ thuật.
\r\n\r\nb) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân\r\nhuyện Củ Chi, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch\r\nthực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định\r\nphê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính\r\nphủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 2.Trách nhiệm của\r\nchủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Củ Chi và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu 2), xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi (quy\r\nhoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi; trong quá trình\r\ntriển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi cần\r\nlưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó,\r\ncác dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại\r\nchỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ\r\nChi cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh\r\nquan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.
\r\n\r\n- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCủ Chi có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
\r\n\r\n- Sau khi đồ án quy hoạch phân\r\nkhu này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu 2), xã Phú Hòa Đông,\r\nhuyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông) để\r\ntrình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày\r\n03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt\r\nvà quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
\r\n\r\nĐiều 3.Quyết định\r\nnày đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây\r\ndựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông\r\n(khu 2), xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCủ Chi, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Củ Chi, Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân xã Phú Hòa Đông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 4813/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 05/09/2013 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 05/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật