Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, phường Tăng Nhơn Phú A và phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4447/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 19/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4447/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 8 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 (ĐIỀU CHỈNH VÀ MỞ RỘNG\r\nQUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ) KHU DÂN CƯ NAM XA LỘ HÀ NỘI, PHƯỜNG TĂNG\r\nNHƠN PHÚ A VÀ PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC\r\n- GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định,\r\nphê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-UBND\r\nngày 19 tháng 2 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm\r\nvụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết\r\nxây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, phường Tăng Nhơn Phú A và phường\r\nTăng Nhơn Phú B, quận 9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2577/TTr-SQHKT ngày 6 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết\r\nxây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, phường Tăng Nhơn Phú A và phường\r\nTăng Nhơn Phú B, quận 9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều\r\nchỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội,\r\nphường Tăng Nhơn Phú A và phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nTăng Nhơn Phú A và phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông - Bắc, Đông - Nam:\r\ngiáp rạch Dừa và khu dân cư phường Tăng Nhơn Phú A.

\r\n\r\n

+ Phía Tây, Tây - Bắc: giáp đường\r\nĐình Phong Phú.

\r\n\r\n

+ Phía Nam, Tây - Nam: giáp đường\r\nBưng Ông Thoàn.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đường Lê Văn Việt.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n104,526 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư đô thị, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh - thể dục thể thao.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 13.500 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

77,40

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình\r\n toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

65,17

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

44,93

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,13

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,94

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

+ Đất văn hóa

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,27

\r\n
\r\n

+ Đất trung tâm hành chánh

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

+ Đất chợ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,01

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

18,33

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

13,11

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2000

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn chất thải, rác thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

36,45

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,24

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở (tổng diện tích đơn vị ở: 87,9855 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 60,6558\r\nha, trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang: tổng\r\ndiện tích 33,7965 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện\r\ntích 26,8593 ha. Trong đó, nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng: tổng diện tích\r\n25,36 ha và nhóm ở chung cư cao tầng: tổng diện tích 1,4993 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 5,5694 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 3,973 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới):\r\n0,9369 ha.

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (hiện hữu): 0,1603\r\nha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học (xây dựng mới):\r\n1,2559 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới):\r\n1,6199 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (xây dựng mới):\r\ntổng diện tích: 0,3189 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (hiện hữu): tổng\r\ndiện tích: 0,1165 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng văn hóa (xây dựng mới):\r\ntổng diện tích: 0,3612 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng trung tâm hành chánh\r\n(hiện hữu): tổng diện tích: 0,5422 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng chợ (hiện hữu): tổng\r\ndiện tích 0,2576 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (cây xanh cảnh quan - công viên): tổng diện\r\ntích 4,0586 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực và sân bãi: tổng diện tích 17,7017 ha\r\n(trong đó diện tích đất sân bãi: 0,68ha).

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 16,5405 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng giáo dục, thể dục thể thao: diện tích 3,5758 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\nchức năng tôn giáo: diện tích 1,8773 ha.

\r\n\r\n

b.3. Khu\r\nchức năng cây xanh, mặt nước: diện tích: 6,3803 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Khu cây xanh cảnh quan dọc sông rạch:\r\ndiện tích 2,1970 ha.

\r\n\r\n

+ Đất sông rạch: diện tích 4,1833 ha.

\r\n\r\n

b.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (đường Đình\r\nPhong Phú, đường Lê Văn Việt và đường Bưng Ông Thoàn): diện tích 4,7071 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

87,9855

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

60,6558

\r\n
\r\n

68,94

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

33,7965

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

26,8593

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

25,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm ở chung cư cao tầng

\r\n
\r\n

1,4993

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

5,5694

\r\n
\r\n

6,33

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

3,9730

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,9369

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,1603

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (xây mới)

\r\n
\r\n

1,2559

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây mới)

\r\n
\r\n

1,6199

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (xây mới)

\r\n
\r\n

0,3189

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,1165

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa (xây mới)

\r\n
\r\n

0,3612

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chánh (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,5422

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất chợ (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,2576

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

4,0586

\r\n
\r\n

4,61

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông cấp phân khu vực và\r\n sân bãi

\r\n
\r\n

17,0217

\r\n
\r\n

20,12

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

17,7017

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sân bãi

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

16,5405

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

3,5758

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học phổ thông (xây mới)

\r\n
\r\n

2,1152

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường dạy nghề (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,3324

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (cấp khu vực)

\r\n
\r\n

1,1282

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

1,8773

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Phong Linh hiện hữu

\r\n
\r\n

0,8612

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đan viện thánh Clara hiện hữu

\r\n
\r\n

0,8190

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nhà thờ Tánh Linh hiện hữu

\r\n
\r\n

0,1597

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Quảng Đức

\r\n
\r\n

0,0374

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

6,3803

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

2,1970

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

4,1833

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

4,7071

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

104,5260

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích: 53,2927 ha; dự báo quy mô dân số: 6400 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

473.670

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

350.502

\r\n
\r\n

54,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

243.731

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

106.771

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

91.778

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở chung cư cao tầng

\r\n
\r\n

14.993

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,6

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

24.069

\r\n
\r\n

3,76

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

17.482

\r\n
\r\n

2,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây mới)

\r\n
\r\n

4.923

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (xây mới)

\r\n
\r\n

12.559

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất y tế (hiện hữu)

\r\n
\r\n

1.165

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chánh hiện hữu

\r\n
\r\n

5.422

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

13.078

\r\n
\r\n

2,04

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

86.021

\r\n
\r\n

13,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

86.021

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mật độ giao thông (từ đường cấp\r\n phân khu vực)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

59.257

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình\r\n dịch vụ đô thị (Trường dạy nghề - hiện hữu)

\r\n
\r\n

3.324

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

2.2. Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

18.773

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Phong Linh hiện hữu

\r\n
\r\n

8.612

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đan viện thánh Clara hiện hữu

\r\n
\r\n

8.190

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Nhà thờ Tánh Linh hiện hữu

\r\n
\r\n

1.597

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Chùa Quảng Đức

\r\n
\r\n

374

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

2.3. Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

7.118

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

4.978

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

2.140

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất giao thông cấp khu vực (đường\r\n Đình Phong Phú và đường Lê Văn Việt)

\r\n
\r\n

30.042

\r\n
\r\n

5,64\r\n (%)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2 (diện tích: 51,2333 ha; dự báo quy mô dân số: 7100 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

406.185

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

256.056

\r\n
\r\n

36,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

94.234

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

161.822

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

31.625

\r\n
\r\n

4,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

22.248

\r\n
\r\n

3,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây mới)

\r\n
\r\n

4.446

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (hiện hữu)

\r\n
\r\n

1.603

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây mới)

\r\n
\r\n

16.199

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất y tế (xây mới)

\r\n
\r\n

3.189

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất chợ (hiện hữu)

\r\n
\r\n

2.576

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa (xây mới)

\r\n
\r\n

3.612

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (cây xanh cảnh quan - công viên)

\r\n
\r\n

27.508

\r\n
\r\n

3,87

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông & sân bãi

\r\n
\r\n

90.996

\r\n
\r\n

12,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

84.196

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sân bãi

\r\n
\r\n

6.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mật độ giao thông (từ đường cấp\r\n phân khu vực)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10,83\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

106.148

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

32.434

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học phổ thông (xây mới)

\r\n
\r\n

21.152

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (cấp khu vực)

\r\n
\r\n

11.282

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

56.685

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

16.992

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

39.693

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông\r\n cấp khu vực (đường Đình Phong Phú và đường Bưng Ông Thoàn)

\r\n
\r\n

17.029

\r\n
\r\n

3,32\r\n (%)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

- Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\nđô thị trên từng ô phố trong các đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng các lô đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích đất (m2)

\r\n
\r\n

Số\r\n dân (người)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao tối đa (tầng)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng (%)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất (lần)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

10.694

\r\n
\r\n

156

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

39.719

\r\n
\r\n

580

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

42.819

\r\n
\r\n

625

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

25.273

\r\n
\r\n

369

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

03.946

\r\n
\r\n

58

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

36.529

\r\n
\r\n

534

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

3.586

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

9.416

\r\n
\r\n

138

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

9.286

\r\n
\r\n

136

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

14.924

\r\n
\r\n

218

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

5.807

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

34.023

\r\n
\r\n

497

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

3.976

\r\n
\r\n

58

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2.992

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

20.042

\r\n
\r\n

293

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

26.396

\r\n
\r\n

386

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

23.701

\r\n
\r\n

346

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

19.608

\r\n
\r\n

286

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

2.031

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đất chung cư cao tầng

\r\n
\r\n

7.755

\r\n
\r\n

776

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3,60

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Đất chung cư cao tầng

\r\n
\r\n

7.238

\r\n
\r\n

724

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3,60

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Trường mầm non xây mới

\r\n
\r\n

4.923

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Trường tiểu học xây mới

\r\n
\r\n

12.559

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Trường dạy nghề hiện hữu

\r\n
\r\n

3.324

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Đất trung tâm hành chính hiện hữu

\r\n
\r\n

5.422

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Đất y tế hiện hữu

\r\n
\r\n

1.165

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

3.253

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

4.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Chùa Phong Linh hiện hữu

\r\n
\r\n

8.612

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Đan viện thánh Clara hiện hữu

\r\n
\r\n

8.190

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Nhà thờ Tánh Linh hiện hữu

\r\n
\r\n

1.597

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

3.299

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

1.679

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

4.327

\r\n
\r\n

63

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

Chùa Quảng Đức

\r\n
\r\n

374

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0.80

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

2.239

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0.05

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

2.140

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

1.583

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

40.057

\r\n
\r\n

1.119

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

21.102

\r\n
\r\n

590

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

13.011

\r\n
\r\n

360

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

11.221

\r\n
\r\n

310

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

7.260

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50 -\r\n 70

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

25.829

\r\n
\r\n

714

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

16.382

\r\n
\r\n

453

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

63.188

\r\n
\r\n

1.746

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

9.029

\r\n
\r\n

254

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

13.240

\r\n
\r\n

366

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

34.154

\r\n
\r\n

944

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đất văn hóa

\r\n
\r\n

3.612

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Trường mầm non hiện hữu

\r\n
\r\n

1.603

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Trường mầm non xây mới

\r\n
\r\n

4.446

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở xây mới

\r\n
\r\n

16.199

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Trường trung học phổ thông xây mới

\r\n
\r\n

21.152

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đất chợ hiện hữu

\r\n
\r\n

2.576

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đất y tế (xây mới)

\r\n
\r\n

3.189

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

4.183

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

12.683

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

5.943

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

3.085

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

1.614

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (cấp khu vực)

\r\n
\r\n

11.282

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

4.566

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

12.426

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

39.693

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Tổ chức mạng lưới giao thông phù hợp\r\nvới đô thị cải tạo, bằng cách nâng cấp các tuyến đường hiện hữu và xây dựng mới\r\nmột số tuyến để nối kết các khu chức năng với nhau. Các tuyến đường này chia mặt\r\nbằng khu quy hoạch thành những ô phố, trên cơ sở đó bố trí sắp xếp lại nhà ở,\r\ncông trình công cộng, công viên cây xanh nhằm cải thiện điều kiện sống cho người\r\ndân.

\r\n\r\n

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong phú, tạo cảnh quan\r\nsầm uất cho khu vực.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo\r\ntừng nhóm, kết hợp các khu công viên tập trung, đảm bảo hài hòa về không gian\r\nkiến trúc cảnh quan tại khu vực, đồng thời thỏa mãn các điều kiện tự nhiên khí\r\nhậu và nhu cầu thẩm mỹ. Các khu nhà ở chung cư cao tầng bố trí gần các khu có\r\nchức năng đô thị quan trọng.

\r\n\r\n

- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp\r\ngiữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.

\r\n\r\n

- Về nguyên tắc xác định khoảng lùi\r\ncông trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được\r\nxác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ\r\nquan có thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Khu quy hoạch có điều kiện rất thuận\r\nlợi thông qua các tuyến đường khu vực như đường Đình Phong Phú lộ giới 30m, đường trục cảnh quan lộ giới 30m, đến các khu chức\r\nnăng đô thị quan trọng của quận 9.

\r\n\r\n

- Giao thông công cộng: nâng cấp các\r\ntuyến giao thông công cộng hiện hữu bằng xe buýt trên đường Đình Phong Phú, đường\r\nLê Văn Việt.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt quy hoạch (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Lê Văn Việt

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 8

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đình Phong Phú

\r\n
\r\n

Lê\r\n Văn Việt

\r\n
\r\n

Bưng\r\n Ông Thoàn

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Lê\r\n Văn Việt

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 39

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Lê\r\n Văn Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2 (nhánh)

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 2 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Lê\r\n Văn Việt

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 2 (nhánh)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 43 nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Hẻm 63 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 195 nối dài

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Lê\r\n Văn Việt

\r\n
\r\n

Hẻm 195\r\n nối dài

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Hẻm 43 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2 (nhánh)

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 39 nối dài

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Hẻm 39 nối dài

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 43 nối dài

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 261

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Hẻm 11

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Hẻm 200

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 11

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Hẻm 175

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Hẻm 73 nối dài

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 39 nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Hẻm 195 nối dài

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2 (nhánh)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Hẻm 195 nhánh

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2 (nhánh )

\r\n
\r\n

Ranh\r\n dự án

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Hẻm 213 nối dài

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 73 nối dài

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Hẻm 261

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 39 nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Hẻm 261 (nối dài)

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 39 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Bưng Ông Thoàn

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Ranh\r\n dự án

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 195 nối dài

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 195 nối dài

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 39 nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 195 nối dài

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Bưng\r\n Ông Thoàn

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Đình\r\n Phong Phú

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 213 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 213 nối dài

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 39 nối dài

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Đường nội bộ còn lại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch\r\nkiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ\r\nán này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về kiến\r\ntrúc đô thị.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn\r\nchịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các công trình giáo dục,\r\ncác công trình phúc lợi công cộng.

\r\n\r\n

- Xây dựng và cải tạo nâng cấp các\r\ntuyến đường giao thông.

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013\r\ncủa Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2.\r\nTrách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm\r\nvề tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, phường Tăng Nhơn Phú A và phường Tăng Nhơn\r\nPhú B, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân\r\ndân quận 9 cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ\r\nán; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái\r\nđịnh cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai các\r\ndự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy hoạch;\r\nỦy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây\r\ndựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ giới\r\nhành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND\r\nngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản\r\nlý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc\r\nsan lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa\r\nthuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định số\r\n319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu\r\nvực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động\r\nlực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n9 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, phường Tăng Nhơn\r\nPhú A và phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê\r\nduyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân\r\ndân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa\r\nbàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, phường Tăng Nhơn\r\nPhú A và phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường Tăng Nhơn Phú A, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tăng Nhơn Phú B và\r\ncác đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB:
CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;

\r\n
- Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4447/QĐ-UBND Quyết định 4447/QĐ-UBND Quyết định số 4447/QĐ-UBND Quyết định 4447/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4447/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4447 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4447/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 19/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4447/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 19/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều\r\nchỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội,\r\nphường Tăng Nhơn Phú A và phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2.\r\nTrách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, phường Tăng Nhơn\r\nPhú A và phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường Tăng Nhơn Phú A, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tăng Nhơn Phú B và\r\ncác đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.