Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4141/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phường 1, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4141/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 31/07/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 4141/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 31 tháng 7 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nDUYỆT ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 (QUY HOẠCH\r\nPHÂN KHU) KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 1, QUẬN 8 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO\r\nTHÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban\r\nnhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm\r\n2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng\r\n4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây\r\ndựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06\r\ntháng 01 năm 2010 của
\r\nThủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành\r\nphố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng\r\n8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03\r\ntháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về\r\nquy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19\r\ntháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh\r\nquy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12\r\ntháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch\r\nđô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng\r\n12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt\r\nquy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5651/QĐ-UBND ngày 13 tháng\r\n12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng quận 8;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc tại Tờ trình số 2145/TTr-SQHKT ngày 8 tháng 7 năm 2013 về trình duyệt\r\nđồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch\r\nphân khu) khu dân cư phường 1, quận 8 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ\r\nlệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 1, quận 8 (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông) với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm vi ranh giới,\r\ndiện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường 1, quận 8,\r\nthành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phí Đông giáp: Sông Ông Lớn.

\r\n\r\n

+ Phía Tây giáp: đường Dương Bá Trạc.

\r\n\r\n

+ Phía Nam giáp: Sông Sáng.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc giáp: đường Phạm Thế Hiển - kênh Tẻ.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 48,50 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: Khu khu dân cư\r\nhiện hữu kết hợp xây dựng mới, chỉnh trang đô thị.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức lập đồ án\r\nquy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

 Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình\r\nquận 8.

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy\r\nhoạch phân khu:

\r\n\r\n

 Công ty tư vấn đầu tư và xây dựng Sài\r\nThành.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá\r\nđất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ\r\n1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ\r\nlệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ,\r\nchỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô dân số, các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn\r\nkhu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến\r\nnăm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng\r\nquận 8 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy\r\nhoạch: 21.170 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội\r\nvà hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

22,91

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

14,87

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

7,90

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n

+ Đất dân cư hiện hữu chỉnh trang

\r\n

+ Đất dân cư phát triển

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1,58

\r\n

(cân đối đất công\r\n trình công cộng cấp đơn vị ở trên toàn phường 1)

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1,21

\r\n
\r\n

+ Đất văn hóa - thể dục thể thao

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,11

\r\n
\r\n

+ Đất hành chánh - y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người\r\n đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,03

\r\n

(đất cây xanh cấp\r\n đơn vị ở)

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

17,80

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực\r\n (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

22,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

1500 - 2500

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn\r\n khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

30 - 35

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

khoảng 1,9

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 02 đơn vị\r\nở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:

\r\n\r\n

Các đơn vị ở:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông giáp: Đường số 4 - Sông Ông Lớn.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: Đường Dương Bá Trạc.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: Đường Tạ Quang Bửu.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc giáp: Đường Phạm Thế Hiển.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông giáp: Đường số 4 - Sông Ông Lớn.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: Đường số 8.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: Đường số 5 - Rạch Ông Nhỏ.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc giáp: Đường Tạ Quang Bửu.

\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở có đan xen các\r\nkhu chức năng ngoài đơn vị ở, bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng\r\ndiện tích các đơn vị ở: 31,47 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm\r\nnhà ở): tổng diện tích 16,72 ha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

- Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu cải tạo chỉnh trang:\r\ntổng diện tích 11,70 ha.

\r\n\r\n

- Khu ở (nhóm nhà ở) phát triển, xây dựng mới: tổng\r\ndiện tích 5,02 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị\r\nở: tổng diện tích 3,34 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 2,56 ha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mới: 0,62 ha (hai trường).

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học hiện hữu, cải tạo: 0,83 ha (trường\r\nTiểu học Nguyễn Trung Trực).

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở xây dựng mới: 1,11 ha (hai\r\ntrường).

\r\n\r\n

- Khu chức năng trung tâm hành chính cấp phường - y\r\ntế (trạm y tế) xây dựng mới: diện tích 0,55 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng văn hóa - thể dục thể thao xây dựng\r\nmới: diện tích 0,23 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng\r\n(vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 4,3 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu\r\nvực: tổng diện tích 7,11 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen\r\ntrong đơn vị ở; tổng diện tích 17,03 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu cây xanh sử dụng công cộng ngoài\r\nđơn vị ở: diện tích 4,83 ha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

- Khu cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh: diện\r\ntích 4,59 ha.

\r\n\r\n

- Khu cây xanh cách ly, cây xanh chuyên dụng: 0,24\r\nha.

\r\n\r\n

b.2. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại:\r\ntính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên): diện tích 3,16 ha.

\r\n\r\n

b.3. Các khu chức năng khác (đất kênh rạch):\r\ndiện tích 9,04 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại đất

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất các đơn vị ở

\r\n
\r\n

31,47

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

16,72

\r\n
\r\n

53,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang

\r\n
\r\n

11,70

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới.

\r\n
\r\n

5,02

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

3,34

\r\n
\r\n

10,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 - Đất giáo dục

\r\n
\r\n

2,56

\r\n
\r\n

8,13

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

1,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 - Đất Trung tâm hành chính cấp phường - y tế.

\r\n
\r\n

0,55

\r\n
\r\n

1,75

\r\n
\r\n

 - Đất văn hóa - Thể dục thể thao.

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

0,73

\r\n
\r\n

3.

\r\n
\r\n

-Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân\r\n chơi- không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm ở).

\r\n
\r\n

4,30

\r\n
\r\n

13,66

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu vực.

\r\n

 

\r\n
\r\n

7,11

\r\n
\r\n

22,59

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở (nằm đan xen trong đơn vị ở hoặc\r\n nằm bên ngoài ranh đơn vị ở)

\r\n
\r\n

17,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị.

\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

4,59

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cách ly, cây xanh chuyên dụng

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

- Đất giao thông đối ngoại - tính đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên).

\r\n
\r\n

3,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất khác (kênh rạch)

\r\n
\r\n

9,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

48,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng\r\nđất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất\r\n quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại đất

\r\n
\r\n

Diện tích

\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất

\r\n

(m2/người)

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng tối\r\n đa

\r\n

(%)

\r\n
\r\n

Tầng cao

\r\n

(tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất\r\n tối đa

\r\n

(lần)

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 1 (diện tích: 18,64 ha dự báo quy mô dân\r\n số:12.079 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo, chỉnh trang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

9,54

\r\n
\r\n

7,90

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3.6

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Xây dựng mới

\r\n
\r\n

0,62

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Xây dựng mới

\r\n
\r\n

1,11

\r\n
\r\n

0,92

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

- Đất y tế (trạm y tế)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Xây dựng mới

\r\n
\r\n

0,06

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng-thể dục thể thao

\r\n
\r\n

0,16

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước

\r\n
\r\n

1,83

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông, bãi đậu xe

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông (từ đường cấp phân khu vực đến\r\n đường nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

2,36

\r\n
\r\n

1,95 m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7,9 km/km2

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 2 (diện tích: 29,86 ha; dự báo quy mô\r\n dân số: 9.091 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo, chỉnh trang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

2,16

\r\n
\r\n

2,38

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở cao tầng

\r\n
\r\n

5,02

\r\n
\r\n

5,52

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Hiện hữu cải tạo (Trường tiểu học Nguyễn Trung\r\n Trực)

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

0,91

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

- Đất hành chính (cấp phường)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Xây dựng mới

\r\n
\r\n

0.49

\r\n
\r\n

0,54

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Xây dựng mới

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng-thể dục thể thao

\r\n
\r\n

4,14

\r\n
\r\n

4,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước

\r\n
\r\n

7,21

\r\n
\r\n

7,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông (từ đường cấp phân khu vực đến đường\r\n nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

4,75

\r\n
\r\n

5,23 m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9,9 km/km2

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không gian, kiến\r\ntrúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Cải tạo và sắp xếp lại các khu ở hiện hữu ổn định,\r\ntrên cơ sở của hiện trạng để hình thành một khu đô thị khang trang.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các khu nhà ở chú trọng đầu tư chung\r\ncư cao tầng tại các khu quy hoạch, các khu đất trống, cơ sở tiểu thủ công nghiệp\r\nđã di dời. Các khu cao tầng đảm bảo khoảng cách giữa các công trình, bố trí bãi\r\nđậu xe, kiến trúc thoáng mát, hiện đại, hạn chế hướng Tây, các mặt tiền nhà nên\r\nhướng ra các trục đường chính tạo vẻ khang trang cho đô thị. Trong khuôn viên dự\r\nán phải bố trí các mảng xanh với tỷ lệ tối thiểu 20% tổng diện tích đất.

\r\n\r\n

- Khu nhà ở hiện hữu cải tạo theo dạng nhà phố liên\r\nkế, độ cao và kiến trúc mặt tiền bố cục hài hòa với nhau và với không gian\r\nchung. Khu dân cư xây mới chủ yếu là nhà ở cao tầng (tối thiểu 9 tầng) theo dạng\r\ncác đơn nguyên được ghép với nhau một các hợp lý, sinh động, kết hợp với những\r\nkhoảng xanh nhỏ xen cài, sân, bãi đậu xe.

\r\n\r\n

- Công trình công cộng cấp khu vực được tính toán\r\nvà cân đối cho cả khu dân cư phường 1, thuận lợi về giao thông, với hình thức\r\nkiến trúc phù hợp cho từng chức năng, đa dạng, hiện đại và mang sắc thái địa\r\nphương, ưu tiên quay ra trục đường chính toàn khu, phục vụ cho không những nội\r\nkhu mà còn đáp ứng

\r\n\r\n

- Nhu cầu cho cả các khu lân cận trong tương lai.\r\nXây dựng công trình công cộng cần chú ý tổ chức thiết kế tính toán bãi đậu xe\r\ntheo quy mô tương ứng với công trình.

\r\n\r\n

- Khoảng cây xanh lớn trong các khu công trình công\r\ncộng với những tuyến đường đi dạo kết hợp các loại thảm cỏ với các loại cây có\r\ndáng, lá đẹp chính là không gian đệm, khoảng không gian này tạo mặt thoáng\r\ntrong khu dân cư, tạo môi trường sinh thái trong lành về mặt cải thiện vi khí hậu.

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi xây dựng các công trình sẽ được xác\r\nđịnh theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô\r\nthị riêng sẽ được thiết lập và phê duyệt hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam\r\nvà các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Về quy hoạch mạng lưới giao thông (sự phù hợp với\r\nquy hoạch ngành, phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm\r\n2020, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 8 và Quy chuẩn, Tiêu chuẩn\r\nthiết kế).

\r\n\r\n

- Về giao thông đối ngoại:

\r\n\r\n

+ Đường Phạm Thế Hiển đi quận 7 và đi phường 2

\r\n\r\n

+ Đường Dương Bá Trạc, đi quận 5 và đi huyện Bình\r\nChánh

\r\n\r\n

+ Đường Tạ Quang Bửu và đường Nguyễn Thị Tần đi phường\r\n3, quận 8.

\r\n\r\n

- Về giao thông đối nội: Bao gồm các hệ thống đường\r\nnhánh nhỏ có lộ giới từ 12 đến 20 mét; chia cắt cắt khu chức năng để tạo các luồng\r\ngiao thông hợp lý cho khu dân cư. Phần lớn các hệ thống đường giao thông dự\r\nphóng trong khu dân cư đều dựa trên các tuyến đường hiện hữu, nên không làm ảnh\r\nhưởng nhiều đến các khu dân cư hiện hữu.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Đường

\r\n
\r\n

Từ

\r\n
\r\n

Đến

\r\n
\r\n

Lộ giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều rộng (mét)

\r\n
\r\n

Lề trái

\r\n
\r\n

Mặt đường

\r\n
\r\n

Lề phải

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Nguyễn Thị Tần (nối\r\n dài)

\r\n
\r\n

Phạm Thế Hiển

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tạ Quang Bửu

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phạm Thế Hiển

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Cầu Rạch Ông

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Nguyễn Thị Tần (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Cầu Kênh Xáng

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 Dương Bá Trạc (nhánh)

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Phạm Thế Hiển

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Dương Bá Trạc

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài\r\nthực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được\r\nduyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 8 và đơn vị tư vấn chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

11. Những hạng mục ưu tiên đầu\r\ntư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Các hạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Ưu tiên di dời các xí nghiệp ô nhiễm, các cụm kho\r\nvào khu công nghiệp tập trung; chuyển các khu đất sản xuất dọc tuyến đường\r\nDương Bá Trạc, tiếp giáp sông Ông Lớn thành dân cư, chú trọng phát triển chung\r\ncư cao tầng, các khu công viên cây xanh và các công trình công cộng hiện đại,\r\nkhang trang.

\r\n\r\n

- Mở rộng và nâng cấp các tuyến chính như đường Tạ\r\nQuang Bửu lộ giới 32m; đường Dương Bá Trạc lộ giới 24m, đường Nguyễn Thị Tần\r\nlộ giới 25m,…

\r\n\r\n

- Chỉnh trang đô thị kết hợp cải tạo cảnh quan hai\r\nbên kênh rạch (rạch Ông Lớn), kết hợp cây xanh cảnh quan ven kênh, cây xanh tập\r\ntrung của khu vực.

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận 8, các cơ quan quản\r\nlý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân khu này được phê\r\nduyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô\r\nthị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số\r\n11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát\r\ntriển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện theo quy hoạch,\r\ntriển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy hoạch; các chủ\r\nđầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung đã được nêu\r\ntrong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận 8 và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy\r\nban nhân dân quận 8 và đơn vị khảo sát đo đạc lập bản đồ hiện trạng hoặc cơ\r\nquan cung cấp bản đồ chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh\r\ngiá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 1,\r\nquận 8.

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất hạ tầng\r\nxã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng\r\nquận 8; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 8, các cơ quan, đơn vị có liên quan cần lưu ý\r\nviệc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án, theo đó, các dự\r\nán phát triển nhà ở mới hoặc dự án tái thiết đô thị cần có giải pháp để ưu tiên\r\nbố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 8, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 8 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân quận 8 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 03 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n8 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân\r\nkhu này được phê duyệt, Ủy ban nhân quận 8 cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu để trình Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012\r\ncủa Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch\r\nđô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định\r\nnày đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi\r\ntiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 1, quận\r\n8 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1\r\nQuyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n8, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình quận 8, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường 1 và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết\r\nđịnh này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu:VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4141/QĐ-UBND Quyết định 4141/QĐ-UBND Quyết định số 4141/QĐ-UBND Quyết định 4141/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4141/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4141 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4141/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 31/07/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4141/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 31/07/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ\r\nlệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 1, quận 8 (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông) với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận 8 và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định\r\nnày đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi\r\ntiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 1, quận\r\n8 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1\r\nQuyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n8, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình quận 8, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường 1 và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết\r\nđịnh này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi