Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2022 quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Value copied successfully!
Số hiệu 3431/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 15/09/2022
Người ký Nguyễn Ngọc Hè
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
\r\n
-------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 3431/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Cần\r\n Thơ, ngày 15 tháng 9\r\n năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA\r\nBÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm\r\n2019;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg\r\nngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg\r\nngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định xã nông thôn\r\nmới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng\r\nĐiều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ tại Tờ\r\ntrình số 74/TTr-VPĐPNTM ngày 08 tháng 9 năm 2022.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn\r\n2021 - 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ là xã:

\r\n\r\n

1. Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao\r\ngiai đoạn 2021 - 2025; đối với các xã đã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn\r\nmới nâng cao giai đoạn 2018 - 2021, phải tập trung rà soát, chỉ đạo thực hiện,\r\nđáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao\r\nthành phố Cần Thơ giai đoạn 2021 - 2025.

\r\n\r\n

2. Thu nhập bình quân đầu người của\r\nxã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10%\r\ntrở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với\r\nxã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm (theo phụ lục 1 đính kèm).

\r\n\r\n

3. Có ít nhất một mô hình ấp thông\r\nminh (theo phụ lục 2 đính kèm).

\r\n\r\n

4. Đạt tiêu chí quy định xã nông thôn\r\nmới kiểu mẫu theo ít nhất một trong các lĩnh vực nổi trội nhất (về tổ chức sản\r\nxuất và phát triển kinh tế nông thôn, về giáo dục, về y tế, về văn hóa, về du lịch,\r\nvề cảnh quan môi trường, về chuyển đổi số, về an ninh trật tự, ...) mang\r\ngiá trị đặc trưng của địa phương (theo phụ lục 3 đính kèm).

\r\n\r\n

Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ban ngành thành phố, địa\r\nphương

\r\n\r\n

1. Giao Chánh Văn phòng Điều phối\r\nChương trình mục tiêu Quốc gia (MTQG) xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ

\r\n\r\n

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban\r\nngành thành phố thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương có\r\nliên quan trong quá trình triển khai thực hiện, ban hành văn bản hướng dẫn thực\r\nhiện Bộ tiêu chí và quy định trình tự, thủ tục xét công nhận và công bố xã đạt\r\nchuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo quy định.

\r\n\r\n

- Thường xuyên rà soát, tổng hợp\r\ntrình UBND thành phố xem xét điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí cho phù hợp với điều\r\nkiện thực tế của địa phương trong từng\r\ngiai đoạn.

\r\n\r\n

- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận\r\nTổ quốc Việt Nam thành phố hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực\r\nhiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu sau đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.

\r\n\r\n

2. Các Sở, ban ngành thành phố

\r\n\r\n

- Căn cứ vào hướng dẫn của Trung\r\nương, các Sở, ban ngành thành phố hướng dẫn tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc quy định\r\nkhung đối với các yêu cầu lĩnh vực kiểu mẫu cho xã nông thôn mới kiểu mẫu quy định\r\ntại Điều 1 của Quyết định này và gửi về Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG\r\nxây dựng nông thôn mới thành phố để tổng hợp, trình UBND thành phố ban hành hướng\r\ndẫn thực hiện (đính kèm phụ lục 4).

\r\n\r\n

- Căn cứ chức năng quản lý nhà nước của đơn vị, chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra,\r\nthẩm định và công nhận các địa phương thực hiện nội dung tiêu chí do ngành mình\r\nphụ trách.

\r\n\r\n

3. Ủy ban nhân dân huyện

\r\n\r\n

- Chỉ đạo UBND xã xây dựng kế hoạch,\r\ntổ chức thực hiện xã nông thôn mới kiểu mẫu theo quy định, chịu trách hướng dẫn,\r\nkiểm tra, giám sát, đôn đốc trong quá trình triển khai thực\r\nhiện.

\r\n\r\n

- Lựa chọn ít nhất một trong các lĩnh\r\nvực nổi trội nhất trong các lĩnh vực (về tổ chức sản xuất và phát triển kinh\r\ntế nông thôn, về giáo dục, về y tế, về văn hóa, về du lịch, về cảnh quan môi\r\ntrường, về chuyển đổi số, về an ninh trật tự, ...) quy định tại Quyết\r\nđịnh này để đăng ký thực hiện.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay\r\nthế Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần\r\nThơ.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám\r\nđốc Sở, ban ngành thành phố, Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia\r\nthành phố giai đoạn 2021 - 2025, Chủ tịch UBND huyện, Chủ tịch UBND xã và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Bộ Nông nghiệp và P
TNT;
\r\n - TT. Thành ủy;
\r\n - TT. HĐND thành phố;
\r\n - CT, PCT
UBND thành phố (1);
\r\n - UBMT Tổ quốc Việt Nam thành phố;
\r\n - VP. UBND thành phố (2C,3B);
\r\n - Lưu: VT.HN.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Ngọc Hè

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 1

\r\n\r\n

QUY ĐỊNH THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA\r\nXÃ TẠI THỜI ĐIỂM XÉT, CÔNG NHẬN XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
\r\n(Ban hành theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND\r\nngày 15/9/2022)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Thu\r\n nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2021

\r\n
\r\n

66

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2022

\r\n
\r\n

70,4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

2023

\r\n
\r\n

74,8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2024

\r\n
\r\n

79,2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2025

\r\n
\r\n

83,6

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 2

\r\n\r\n

QUY ĐỊNH MÔ HÌNH ẤP THÔNG MINH
\r\n(Ban hành theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 15/9/2022)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Nội\r\n dung

\r\n
\r\n

Yêu\r\n cầu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Có mạng wifi miễn phí tốc độ tối\r\n thiểu 80Mbps tại các điểm công cộng (Khu vực trung tâm ấp, nơi sinh hoạt cộng\r\n đồng, điểm du lịch cộng đồng, ...)

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Ấp có hệ thống loa truyền thanh ứng\r\n dụng CNTT - VT

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ người dân sử dụng điện thoại\r\n thông minh.

\r\n
\r\n

85%

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ gia đình có đường truyền\r\n băng rộng cáp quang

\r\n
\r\n

60%

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

- Mbps: (Megabit per second), là đơn\r\nvị đo tốc độ truyền dẫn dữ liệu, thường được dùng để đo băng thông của dịch vụ\r\nInternet dân dụng.

\r\n\r\n

- CNTT-VT: là viết tắt của cụm từ Công\r\nnghệ thông tin - Viễn thông.

\r\n\r\n

- Đường truyền băng rộng cáp quang:\r\nlà một đường truyền dữ liệu cho phép truyền nhiều tín hiệu và nhiều đường cùng lúc. Đường dẫn truyền có thể là cáp đồng trục, cáp quang hoặc\r\ncáp xoắn đôi.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 3

\r\n\r\n

TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI\r\nĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TP. CẦN THƠ
\r\n(Ban hành theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 15/9/2022)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Lĩnh\r\n vực

\r\n
\r\n

Nội\r\n dung

\r\n
\r\n

Yêu\r\n cầu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh\r\n tế nông thôn

\r\n
\r\n

1.1. Có Hợp tác xã hoạt động hiệu quả\r\n và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định (Đạt khi có từ 02 Hợp tác xã trở lên đáp ứng yêu cầu)

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

1.2. Có vùng sản xuất hàng hóa tập\r\n trung đối với các sản phẩm chủ lực của xã, đảm bảo chất\r\n lượng, an toàn thực phẩm, được cấp mã vùng trồng và có liên kết theo chuỗi\r\n giá trị bền vững.

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

1.3. Tỷ lệ cơ giới hóa các khâu chủ\r\n yếu trong sản xuất các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của xã.

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

1.4. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã\r\n được bán qua kênh thương mại điện tử (thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội)

\r\n
\r\n

≥ 20%

\r\n
\r\n

1.5. Có ít nhất 01 sản phẩm OCOP đạt\r\n từ 03-04 sao trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn)

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Giáo dục và Đào tạo

\r\n
\r\n

2.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm\r\n non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất\r\n là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít\r\n nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

2.2. Tỷ lệ huy động trẻ đi học mẫu\r\n giáo

\r\n
\r\n

≥ 90%

\r\n
\r\n

2.3. Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào học lớp\r\n 1

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

2.4. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành\r\n chương trình giáo dục tiểu học (Các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học\r\n các lớp tiểu học).

\r\n
\r\n

≥ 90%

\r\n
\r\n

2.5. Tỷ lệ thanh thiếu niên từ 15 đến 18 tuổi đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường\r\n xuyên cấp phổ thông hoặc giáo dục nghề nghiệp

\r\n
\r\n

≥ 90%

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Y tế

\r\n
\r\n

3.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo\r\n hiểm Y tế

\r\n
\r\n

≥ 95%

\r\n
\r\n

3.2. Người dân trên địa bàn xã được\r\n quản lý, theo dõi sức khỏe

\r\n
\r\n

≥ 95%

\r\n
\r\n

3.3. Trạm y tế xã đủ điều kiện khám\r\n và chữa bệnh Bảo hiểm y tế

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

3.4. Đảm bảo các quy định về phòng,\r\n chống dịch; không để xảy ra tình trạng ngộ độc thực phẩm

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Văn hóa

\r\n
\r\n

4.1. Có mô hình hoạt động văn hóa,\r\n thể thao tiêu biểu, phấn đấu thu hút 50% số người dân thường trú trên địa bàn\r\n tham gia

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

4.2. Mỗi ấp có ít nhất 01 đội hoặc 01 câu lạc bộ văn hóa - văn nghệ hoạt động thường xuyên, hiệu\r\n quả

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

4.3. Các hoạt động văn hóa tín ngưỡng\r\n truyền thống được duy trì và bảo tồn góp phần giữ gìn,\r\n phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc ở địa phương

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Du lịch

\r\n
\r\n

5.1. Cộng đồng dân cư, các tổ chức,\r\n cá nhân tham gia hoạt động du lịch trên địa bàn (nếu có) thực hiện tốt ứng xử\r\n văn minh với khách du lịch

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

5.2. Hoạt động quảng bá hình ảnh du\r\n lịch (nếu có) được triển khai thường xuyên có hiệu quả

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Cảnh quan môi trường

\r\n
\r\n

6.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt\r\n và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom và xử lý theo đúng\r\n quy định

\r\n
\r\n

≥ 95%

\r\n
\r\n

6.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện\r\n thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả

\r\n
\r\n

≥ 50%

\r\n
\r\n

6.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện\r\n phân loại chất thải rắn tại nguồn

\r\n
\r\n

≥ 70%

\r\n
\r\n

6.4. Có mô hình bảo vệ môi trường\r\n hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia của cộng đồng

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.5. Cơ sở sản xuất kinh doanh trên\r\n địa bàn thực hiện xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn và đảm bảo bền vững

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

6.6. Có từ 60% trở lên số tuyến đường\r\n xã, ấp có rãnh thoát nước và được trồng cây bóng mát hoặc trồng hoa cây cảnh\r\n toàn tuyến

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

6.7. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh\r\n trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định

\r\n
\r\n

≥ 75%

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chuyển đổi số

\r\n
\r\n

7.1. Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trực\r\n tuyến trên tổng số hồ sơ.

\r\n
\r\n

50%

\r\n
\r\n

7.2. Số hóa kết quả giải quyết thủ\r\n tục hành chính còn hiệu lực

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

7.3. Hồ sơ công việc tại cấp xã được\r\n quản lý, xử lý và luân chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (Không bao gồm\r\n hồ sơ xử lý công việc có nội dung mật)

\r\n
\r\n

60%

\r\n
\r\n

7.4. Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa\r\n các cơ quan nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng,\r\n trừ văn bản mật theo quy định

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

7.5. Có mạng wifi miễn phí tốc độ tối\r\n thiểu 80Mbps tại các điểm công cộng (Khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng\r\n đồng, điểm du lịch cộng đồng, ...)

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

7.6. Tỷ lệ người dân sử dụng điện thoại thông minh.

\r\n
\r\n

85%

\r\n
\r\n

7.7. Tỷ lệ hộ gia đình có đường\r\n truyền băng rộng cáp quang

\r\n
\r\n

60%

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

An ninh trật tự

\r\n
\r\n

8.1. Có mô hình bảo vệ an ninh trật\r\n tự trên địa bàn xã hoạt động có hiệu quả thu hút sự tham gia và hưởng ứng của\r\n người dân

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

8.2. Trong 03 năm liên tục trước năm\r\n xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu, trên địa bàn xã không để xảy ra các\r\n hoạt động: chống Đảng, chống chính quyền; tuyên truyền,\r\n phát triển đạo trái pháp luật; phá hoại các công trình kinh tế, văn hóa, xã hội,\r\n an ninh, quốc phòng; mâu thuẫn tranh chấp phức tạp, kéo dài trong nội bộ nhân\r\n dân; khiếu kiện đông người trái pháp luật.

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.3. Trong 03 năm liên tục trước\r\n năm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu, trên địa bàn xã: không có công\r\n dân thường trú ở xã phạm tội; không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội; tệ\r\n nạn xã hội được kiềm chế, giảm; không để xảy ra cháy, nổ, tai nạn giao thông\r\n và tai nạn lao động nghiêm trọng do công dân của xã gây ra tại cộng đồng.

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

8.4. Trong 03 năm liên tục trước\r\n năm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu: xã có thành tích xuất sắc trong\r\n phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc và được khen thưởng; Công an xã đạt danh hiệu “Đơn vị tiên tiến”\r\n trở lên, không có cá nhân bị kỷ luật.

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 4

\r\n\r\n

PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ PHỤ\r\nTRÁCH HƯỚNG DẪN, TRIỂN KHAI, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TỪNG TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ\r\nTIÊU CHÍ TP. CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
\r\n(Ban hành theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày\r\n15/9/2022)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Stt

\r\n
\r\n

Sở,\r\n ban ngành phụ trách

\r\n
\r\n

Tiêu chí và chỉ tiêu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cục Thống kê thành phố

\r\n
\r\n

- Quy định thu nhập bình quân đầu\r\n người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Sở Kế hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 1.1.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\n thôn

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 1.2; 1.3; 1.4 và 1.5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Sở Giáo dục và Đào tạo

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 2.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Bảo hiểm xã hội thành phố

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu số 3.1.

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Sở Y tế

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 3.2; 3.3 và 3.4.

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 4 và tiêu chí số 5.

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Sở Tài nguyên\r\n và Môi trường

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 6.

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Sở Thông tin và Truyền thông

\r\n
\r\n

- Quy định mô hình ấp thông minh;

\r\n

- Chỉ tiêu 7.1; 7.3; 7.4; 7.5; 7.6\r\n và 7.7.

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 7.2.

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Công an thành phố

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 8.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 3431/QĐ-UBND Quyết định 3431/QĐ-UBND Quyết định số 3431/QĐ-UBND Quyết định 3431/QĐ-UBND của Thành phố Cần Thơ Quyết định số 3431/QĐ-UBND của Thành phố Cần Thơ Quyết định 3431 QĐ UBND của Thành phố Cần Thơ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3431/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 15/09/2022
Người ký Nguyễn Ngọc Hè
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3431/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 15/09/2022
Người ký Nguyễn Ngọc Hè
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn\r\n2021 - 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ là xã:
  • Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ban ngành thành phố, địa\r\nphương
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay\r\nthế Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần\r\nThơ.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám\r\nđốc Sở, ban ngành thành phố, Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia\r\nthành phố giai đoạn 2021 - 2025, Chủ tịch UBND huyện, Chủ tịch UBND xã và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi