Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025

Value copied successfully!
Số hiệu 3430/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 15/09/2022
Người ký Nguyễn Ngọc Hè
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ CẦN THƠ
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 3430/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Cần\r\n Thơ, ngày 15 tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG\r\nCAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm\r\n2019;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg\r\nngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg\r\nngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia\r\nvề xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai\r\nđoạn 2021 - 2025.

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng\r\nĐiều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ tại Tờ\r\ntrình số 74/TTr-VPĐPNTM ngày 08 tháng 9 năm 2022.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí\r\nthành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025.

\r\n\r\n

Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội\r\ndung Chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng\r\ncao trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

\r\n\r\n

Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ban ngành thành phố, địa\r\nphương

\r\n\r\n

1. Các Sở,\r\nban ngành thành phố theo chức năng quản lý nhà nước hướng dẫn thực hiện đối với\r\ncác tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới\r\nnâng cao giai đoạn 2021 - 2025; chịu trách nhiệm cập nhật các hướng dẫn mới của\r\ncác Bộ, ngành Trung ương để hướng dẫn triển khai phù hợp với tình hình thực tế\r\ncủa thành phố.

\r\n\r\n

2. Giao\r\nChánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần\r\nThơ

\r\n\r\n

- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận\r\nTổ quốc Việt Nam thành phố hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực\r\nhiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau\r\nđạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.

\r\n\r\n

- Tổng hợp, tham mưu trình UBND thành\r\nphố ban hành hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn\r\nmới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025.

\r\n\r\n

Trong quá trình triển khai thực hiện\r\ncác tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh,\r\nVăn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ\r\nchủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành thành phố, địa phương có liên quan kịp\r\nthời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu trình UBND thành phố xem xét, điều\r\nchỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn.

\r\n\r\n

3. Ủy ban\r\nnhân dân huyện căn cứ Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng\r\ncao giai đoạn 2021 - 2025 chỉ đạo các xã rà soát, đánh giá thực trạng và tổ chức\r\ntriển khai thực hiện theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay\r\nthế Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần\r\nThơ.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám\r\nđốc Sở, ban ngành thành phố, Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia\r\nthành phố giai đoạn 2021 - 2025, Chủ tịch UBND huyện, Chủ tịch UBND xã và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
\r\n - TT. Thành ủy;
\r\n - TT. HĐND thành phố;
\r\n - CT, PCT UBND thành phố (1);
\r\n - UBMT Tổ quốc Việt Nam thành phố;
\r\n - VP. UBND thành phố (2C,3B);
\r\n - Lưu: VT.HN.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Ngọc Hè

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BỘ TIÊU CHÍ TP. CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

\r\n\r\n

(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số: 3430/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022)

\r\n\r\n

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025:

\r\n\r\n

1. Là xã\r\nđạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ\r\ntiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025).

\r\n\r\n

2. Đạt\r\ncác tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Tên\r\n tiêu chí

\r\n
\r\n

Nội\r\n dung tiêu chí

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu TP. Cần Thơ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quy hoạch

\r\n
\r\n

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã\r\n còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

1.2. Có quy chế và tổ chức thực hiện\r\n quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng\r\n trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với\r\n tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị\r\n hóa theo quy hoạch cấp trên

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Giao thông

\r\n
\r\n

2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì\r\n hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển\r\n báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) theo quy định

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

2.2. Tỷ lệ đường ấp và đường liên ấp

\r\n
\r\n

Được cứng hóa và bảo trì hàng năm

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

Có các hạng mục cần thiết theo quy\r\n định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) và đảm bảo\r\n sáng - xanh - sạch - đẹp

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng\r\n hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp

\r\n
\r\n

≥\r\n 90%

\r\n
\r\n

2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng\r\n được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa

\r\n
\r\n

100%\r\n (nếu có)

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

\r\n
\r\n

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất\r\n nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi\r\n cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ\r\n lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

\r\n
\r\n

≥\r\n 35%

\r\n
\r\n

3.4. Có 100% số công trình thủy lợi\r\n nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các\r\n nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về\r\n phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ

\r\n
\r\n

Tốt

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Điện

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được\r\n sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định

\r\n
\r\n

≥\r\n 99%

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Giáo dục

\r\n
\r\n

5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm\r\n non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất\r\n là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt\r\n tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng\r\n đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn\r\n phổ cập giáo dục tiểu học và THCS

\r\n
\r\n

Mức\r\n độ 3

\r\n
\r\n

5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ

\r\n
\r\n

Mức\r\n độ 2

\r\n
\r\n

5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được\r\n đánh giá, xếp loại

\r\n
\r\n

Tốt

\r\n
\r\n

5.6. Có mô hình giáo dục thể chất\r\n cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Văn hóa

\r\n
\r\n

6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục\r\n thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn\r\n nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê,\r\n ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

6.3. Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn\r\n hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

\r\n
\r\n

Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an\r\n toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh\r\n thực phẩm

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Thông tin và Truyền thông

\r\n
\r\n

8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng\r\n cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện\r\n thoại thông minh

\r\n
\r\n

80%

\r\n
\r\n

8.3. Có dịch vụ báo chí truyền\r\n thông

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

8.4. Có ứng dụng công nghệ thông\r\n tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ\r\n chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm\r\n công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...)

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Nhà ở dân cư

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán\r\n kiên cố

\r\n
\r\n

≥ 79,6% (theo chương trình phát triển\r\n nhà ở của TP. Cần Thơ)

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Thu nhập

\r\n
\r\n

Thu nhập bình quân đầu người (triệu\r\n đồng/người)

\r\n
\r\n

Năm 2021

\r\n
\r\n

≥ 60

\r\n
\r\n

Năm 2022

\r\n
\r\n

≥ 64

\r\n
\r\n

Năm 2023

\r\n
\r\n

≥ 68

\r\n
\r\n

Năm 2024

\r\n
\r\n

≥ 72

\r\n
\r\n

Năm 2025

\r\n
\r\n

≥ 76

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Nghèo đa chiều

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn\r\n 2021-2025

\r\n
\r\n

<\r\n 2,5%

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Lao động

\r\n
\r\n

12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo\r\n (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

\r\n
\r\n

≥\r\n 75%

\r\n
\r\n

12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có\r\n bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

\r\n
\r\n

≥\r\n 30%

\r\n
\r\n

12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong\r\n các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh\r\n tế nông thôn

\r\n
\r\n

13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả\r\n và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng\r\n đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng\r\n công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết\r\n theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực\r\n hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã\r\n được bán qua kênh thương mại điện tử

\r\n
\r\n

≥\r\n 10%

\r\n
\r\n

13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối\r\n với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh\r\n điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

13.8. Có mô hình phát triển kinh tế\r\n nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường)

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Y tế

\r\n
\r\n

14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo\r\n hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

\r\n
\r\n

≥\r\n 95%

\r\n
\r\n

14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức\r\n khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

\r\n
\r\n

≥\r\n 90%

\r\n
\r\n

14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử\r\n dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

\r\n
\r\n

≥\r\n 40%

\r\n
\r\n

14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa\r\n bệnh điện tử

\r\n
\r\n

≥\r\n 70%

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Hành chính công

\r\n
\r\n

15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin\r\n trong giải quyết thủ tục hành chính (ký số kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục\r\n hành chính)

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

15.2. Có dịch vụ công trực tuyến\r\n toàn trình

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

15.3. Giải quyết các thủ tục hành\r\n chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Tiếp cận pháp luật

\r\n
\r\n

16.1. Có mô hình điển hình về phổ\r\n biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp,\r\n vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành

\r\n
\r\n

≥\r\n 90%

\r\n
\r\n

16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng\r\n trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu

\r\n
\r\n

≥\r\n 90%

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Môi trường

\r\n
\r\n

17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn\r\n nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về\r\n bảo vệ môi trường

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh\r\n doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt\r\n và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định

\r\n
\r\n

≥\r\n 95%

\r\n
\r\n

17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện\r\n thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả

\r\n
\r\n

≥\r\n 35%

\r\n
\r\n

17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện\r\n phân loại chất thải rắn tại nguồn

\r\n
\r\n

≥\r\n 50%

\r\n
\r\n

17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại\r\n trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ\r\n môi trường

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ\r\n phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu,\r\n nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường

\r\n
\r\n

≥\r\n 80%

\r\n
\r\n

17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm\r\n các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường

\r\n
\r\n

≥\r\n 85%

\r\n
\r\n

17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng\r\n (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n

(Theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND\r\n ngày 14/4/2017

\r\n
\r\n

17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa\r\n táng

\r\n
\r\n

≥\r\n 10%

\r\n
\r\n

17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n tại điểm dân cư nông thôn

\r\n
\r\n

≥ 4m2/người

\r\n
\r\n

17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát\r\n sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định

\r\n
\r\n

≥\r\n 70%

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Chất lượng môi trường sống

\r\n
\r\n

18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch\r\n theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung (Xã không thuộc khu vực III\r\n và Xã khu vực III)

\r\n
\r\n

Năm 2021

\r\n
\r\n

≥\r\n 87%

\r\n
\r\n

Năm 2022

\r\n
\r\n

≥\r\n 89%

\r\n
\r\n

Năm 2023

\r\n
\r\n

≥\r\n 91%

\r\n
\r\n

Năm 2024

\r\n
\r\n

≥\r\n 93%

\r\n
\r\n

Năm 2025

\r\n
\r\n

≥\r\n 94%

\r\n
\r\n

18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn\r\n bình quân đầu người/ngày đêm (Xã không thuộc khu vực III và Xã khu vực\r\n III)

\r\n
\r\n

≥ 80\r\n lít

\r\n
\r\n

18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập\r\n trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững (Xã không thuộc khu\r\n vực III và Xã khu vực III)

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và\r\n cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực\r\n phẩm

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

18.5. Không để xảy ra sự cố về an\r\n toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến\r\n thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị\r\n chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch

\r\n
\r\n

≥\r\n 90%

\r\n
\r\n

18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải\r\n rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Quốc phòng và An ninh

\r\n
\r\n

19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động\r\n của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

19.2. Không có công dân cư trú trên\r\n địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ)\r\n nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống\r\n tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa\r\n cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường\r\n xuyên, hiệu quả

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ PHỤ\r\nTRÁCH TRIỂN KHAI, HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TỪNG TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU\r\nCHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3430/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Sở,\r\n ban ngành phụ trách

\r\n
\r\n

Tiêu\r\n chí và chỉ tiêu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Sở Xây dựng

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 1 và tiêu chí số 9;

\r\n

- Chỉ tiêu 17.9 và 17.10.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Sở Giao thông vận tải

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 2.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Sở Nông nghiệp và PTNT

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 3;

\r\n

- Chỉ tiêu 13.2; 13.3; 13.5; 13.6;\r\n 13.8; 17.7; 17.8; 17.11; 18.1; 18.2; 18.3; 18.4; 18.5 và 18.6.

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Sở Công Thương

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 4 và tiêu chí số 7.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Sở Giáo dục và Đào tạo

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 5.

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 6;

\r\n

- Chỉ tiêu 13.7.

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Sở Thông tin và Truyền thông

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 8;

\r\n

- Chỉ tiêu số 15.1; 15.2.

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Cục Thống kê thành phố

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 10.

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 11; tiêu chí số 12.

\r\n

- Chỉ tiêu 18.5.

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Sở Kế hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu số 13.1.

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Sở Khoa học và Công nghệ

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu số 13.4.

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Bảo Hiểm xã hội TP. Cần Thơ

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 14.1.

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Sở Y tế

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 14.2, 14.3 và 14.4.

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 15.3.

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Sở Tư pháp

\r\n
\r\n

- Tiêu chí số 16.

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Sở Tài nguyên và Môi trường

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 17.1; 17.2; 17.3; 17.4;\r\n 17.5; 17.6; 17.12 và 18.8.

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 18.7.

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 19.1.

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Công an thành phố

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu 19.2.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 3430/QĐ-UBND Quyết định 3430/QĐ-UBND Quyết định số 3430/QĐ-UBND Quyết định 3430/QĐ-UBND của Thành phố Cần Thơ Quyết định số 3430/QĐ-UBND của Thành phố Cần Thơ Quyết định 3430 QĐ UBND của Thành phố Cần Thơ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3430/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 15/09/2022
Người ký Nguyễn Ngọc Hè
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3430/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 15/09/2022
Người ký Nguyễn Ngọc Hè
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí\r\nthành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025.
  • Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ban ngành thành phố, địa\r\nphương
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay\r\nthế Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần\r\nThơ.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám\r\nđốc Sở, ban ngành thành phố, Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia\r\nthành phố giai đoạn 2021 - 2025, Chủ tịch UBND huyện, Chủ tịch UBND xã và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.