Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 311/QĐ-SXD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 22/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 01/01/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 311/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu 311/QĐ-SXD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 22/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 01/01/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

UBND TỈNH BÌNH THUẬN
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 311/QĐ-SXD

Bình Thuận, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 3/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Công văn số 836/UBND-ĐTQH ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc công tác quản lý giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Chi tiết đơn giá nhân công xây dựng công bố tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Điều 3. Đơn giá nhân công xây dựng kèm theo Quyết định này thay thế đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận công bố tại Quyết định số 283/QĐ-SXD ngày 30/11/2022 của Giám đốc Sở Xây dựng. Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng kèm theo Quyết định này, thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP.

Điều 4. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, Nghị định số 35/2023/NĐ-CP chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- UBND tỉnh;
- Các cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Ban quản lý dự án khu vực, chuyên ngành;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện;
- Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã;
- Ban Giám đốc Sở Xây dựng;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng;
- Đăng tải trên website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, QLXD&HTKT. (Tuấn)

GIÁM ĐỐC




Phan Dương Cường

 

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

(Phụ lục kèm theo Quyết định số 311/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: đồng/ngày công

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

1

Nhóm I

3,5/7

256.000

241.400

231.200

2

Nhóm II

3,5/7

278.900

266.000

255.000

3

Nhóm III

3,5/7

283.600

273.500

262.300

4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

293.900

280.100

272.100

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

293.900

280.100

272.100

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

385.200

370.500

351.200

 

+ Thủy thủ, thợ máy

2/4

328.100

313.500

295.200

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

339.900

325.500

307.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

348.900

335.800

316.000

2

Thợ lặn

2/4

570.000

534.000

509.000

3

Kỹ sư

4/8

292.400

288.900

285.800

4

Nghệ nhân

1,5/2

555.900

516.200

491.200

Ghi chú:

- Việc phân chia vùng theo quy định phân vùng của Chính phủ về lương tối thiểu vùng.

- Đối với khu vực hải đảo thì đơn giá nhân công bình quân được điều chỉnh với hệ số 1,06 so với đơn giá nhân công bình quân nêu trên.

- Việc xác định nhóm nhân công, công tác xây dựng; quy đổi giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng được thực hiện theo Phụ lục IV phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình./.

Từ khóa: 311/QĐ-SXD Quyết định 311/QĐ-SXD Quyết định số 311/QĐ-SXD Quyết định 311/QĐ-SXD của Tỉnh Bình Thuận Quyết định số 311/QĐ-SXD của Tỉnh Bình Thuận Quyết định 311 QĐ SXD của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 311/QĐ-SXD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 22/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 01/01/2024
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
  • Điều 3. Đơn giá nhân công xây dựng kèm theo Quyết định này thay thế đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận công bố tại Quyết định số 283/QĐ-SXD ngày 30/11/2022 của Giám đốc Sở Xây dựng. Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng kèm theo Quyết định này, thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP.
  • Điều 4. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, Nghị định số 35/2023/NĐ-CP chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi