Số hiệu | 3063/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 16/12/2019 |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 3063/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Sơn\r\n La, ngày 16 tháng 12\r\n năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch ngày 24\r\ntháng 11 năm 2017;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng\r\n6 năm 2014;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số 83/2019/QH14\r\nngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 7,\r\nQuốc hội khóa XIV đối với lĩnh vực xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1398/QĐ-TTg\r\nngày 16 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện\r\nNghị quyết số 83/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng\r\ntại Tờ trình số 372/TTr-SXD ngày 06 tháng 12 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực\r\nhiện Quyết định số 1398/QĐ-TTg ngày 16/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ đối với\r\nlĩnh vực xây dựng (có Kế hoạch kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,\r\nngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1398/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2019 CỦA THỦ\r\nTƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC XÂY DỰNG.
\r\n(Kèm theo Quyết định số: 3063/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh\r\nSơn La)
1. Mục đích
\r\n\r\n- Xác định cụ thể nội dung các nhiệm\r\nvụ trọng tâm, giải pháp, tiến độ hoàn thành và trách nhiệm của các sở, ngành,\r\nUBND các huyện, thành phố, các đơn vị có liên quan trong việc tổ chức triển khai\r\nthực hiện Quyết định số 1398/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng\r\nChính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 83/2019/QH14 ngày 14 tháng\r\n6 năm 2019 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa\r\nXIV đối với lĩnh vực xây dựng.
\r\n\r\n- Đảm bảo kịp thời, thống nhất và\r\ntăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước, sát với tình hình phát triển\r\nkinh tế, xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La.
\r\n\r\n- Làm cơ sở lãnh đạo, chỉ đạo triển\r\nkhai thực hiện công tác quy hoạch xây dựng, quản lý hoạt động xây dựng, phát\r\ntriển đô thị, thị trường bất động sản và nhà ở trong thời gian tới.
\r\n\r\n2. Yêu cầu
\r\n\r\n- Đảm bảo sự chỉ đạo của UBND tỉnh\r\ntrong việc tổ chức thực hiện Quyết định số 1398/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm\r\n2019 của Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\n- Các nội dung công việc phải gắn với\r\ntrách nhiệm của cơ quan, đơn vị và phát huy vai trò chủ động, tích cực của các\r\nsở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, đảm bảo tính khả thi, hiệu quả, thống\r\nnhất, đáp ứng các nhiệm vụ, mục đích đề ra.
\r\n\r\n- Các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân\r\ncác huyện, thành phố được giao nhiệm vụ phải nghiêm túc tổ chức triển khai có\r\nhiệu quả kế hoạch này.
\r\n\r\n- Đảm bảo sự phối hợp thường xuyên,\r\nhiệu quả giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố. Thường xuyên đôn đốc,\r\nkiểm tra, hướng dẫn giải quyết vướng mắc, khó khăn phát sinh trong quá trình\r\ntriển khai nhằm đảm bảo tiến độ, hiệu quả việc thực hiện Quyết định số\r\n1398/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\nII. NỘI DUNG CÔNG\r\nVIỆC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
\r\n\r\nCác nội dung công việc triển khai thực\r\nhiện; cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp và thời gian thực hiện được cụ thể\r\ntrong biểu kèm theo.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giám đốc các Sở, ban, ngành và Chủ\r\ntịch UBND các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ động, tích\r\ncực triển khai thực hiện nhiệm vụ được phân công trong biểu Kế hoạch này đảm bảo\r\nđúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
\r\n\r\n2. Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch\r\nđược bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm, vốn\r\nđầu tư công và các nguồn vốn khác theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\n3. Việc quản lý, sử dụng và quyết\r\ntoán vốn bố trí cho cơ quan được phân công thực hiện các nội dung nhiệm vụ cụ\r\nthể quy định trong Kế hoạch này được thực hiện theo quy định của pháp luật về\r\nngân sách nhà nước, đầu tư công và quy định khác có liên quan theo từng loại\r\nnguồn vốn.
\r\n\r\n4. Cơ quan được phân công chủ trì thực\r\nhiện các nội dung, nhiệm vụ cụ thể quy định trong Kế hoạch này có trách nhiệm\r\nchủ động sắp xếp, bố trí kinh phí trong nguồn ngân sách hàng năm được duyệt;\r\ncân đối dự toán bổ sung kinh phí thực hiện Kế hoạch và huy động các nguồn kinh\r\nphí hỗ trợ khác theo quy định của pháp luật để tổ chức thực hiện.
\r\n\r\n5. Sở Xây dựng: Theo dõi, đôn đốc, hướng\r\ndẫn các cơ quan có liên quan trong việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ trong\r\nKế hoạch này theo đúng tiến độ và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực\r\nhiện Kế hoạch
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ\r\n1398/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
\r\n(Kèm theo Quyết định số: 3063/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh\r\nSơn La)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung thực hiện \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan chủ trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan phối hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n|||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tham mưu UBND tỉnh ban hành các văn\r\n bản QPPL thể chế hóa những chính sách, quy định, quản lý lĩnh vực xây dựng để\r\n nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về xây dựng, đảm bảo tính thống nhất phù hợp\r\n với quy định hiện hành, điều kiện thực tiễn, phù hợp giai đoạn phát triển\r\n kinh tế xã hội của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đẩy mạnh phân cấp trong quản lý xây\r\n dựng và đầu tư xây dựng; đơn giản hóa, cải cách, công khai, minh bạch các thủ\r\n tục hành chính về đầu tư xây dựng, nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý nhà nước\r\n về xây dựng \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n|||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đào tạo bồi dưỡng chuyên sâu về kỹ\r\n năng quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý đô thị, đầu tư xây dựng, sử dụng kết\r\n cấu hạ tầng; sử dụng đất, môi trường, kiến trúc cảnh quan và kiểm soát phát\r\n triển đô thị \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị có liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kiện toàn Hội đồng thẩm định\r\n quy hoạch xây dựng, nâng cao chất lượng lập, thẩm định, phê duyệt\r\n quy hoạch. \r\n | \r\n |||
\r\n a. \r\n | \r\n \r\n Kiện toàn Hội đồng thẩm định quy hoạch\r\n xây dựng cấp tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2019 \r\n | \r\n
\r\n b. \r\n | \r\n \r\n Kiện toàn Hội đồng thẩm định quy hoạch\r\n xây dựng cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch vùng liên huyện. \r\n | \r\n |||
\r\n 3.1. \r\n | \r\n \r\n Lập quy hoạch vùng dọc trục QL6 \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 3.2. \r\n | \r\n \r\n Lập quy hoạch vùng lòng hồ thủy điện \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 3.3. \r\n | \r\n \r\n Lập quy hoạch vùng biên giới \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 3.2. \r\n | \r\n \r\n Các quy hoạch chuyên ngành kỹ thuật\r\n khác được xác định trong quy hoạch tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch vùng huyện. \r\n | \r\n |||
\r\n 4.1. \r\n | \r\n \r\n Đến năm 2020 triển khai lập quy hoạch\r\n vùng huyện đạt 4/12 huyện thành phố đạt 33%, gồm các huyện (Vân Hồ, Mộc\r\n Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện: Vân Hồ, Mộc Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 4.2. \r\n | \r\n \r\n Đến năm 2021 triển khai lập quy hoạch\r\n vùng huyện cho 08/12 huyện, thành phố gồm (Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh\r\n Nhai, Thuận Châu, Sốp Cộp, Sông Mã, Yên Châu) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện: Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh Nhai, Thuận Châu, Sốp Cộp, Sông\r\n Mã, Yên Châu \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch khu chức năng. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.1. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du\r\n lịch quốc gia Mộc Châu đạt tỷ lệ phủ kín 100% diện tích quy hoạch chung \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; \r\nUBND\r\n các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 5.2. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du\r\n lịch quốc gia Mộc Châu đạt tỷ lệ phủ kín 70% diện tích quy hoạch chung \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; \r\n | \r\n \r\n 2020-2022 \r\n | \r\n
\r\n 5.3. \r\n | \r\n \r\n Lập quy hoạch xây dựng các khu kinh\r\n tế cửa khẩu: Nà Cài, Yên Châu; Nậm Lạnh, Sốp Cộp \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; UBND các huyện Yên Châu, Sốp Cộp \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch đô thị mới \r\n | \r\n |||
\r\n 6.1. \r\n | \r\n \r\n Lập quy hoạch chung các đô thị mới:\r\n Thị trấn Gia Phù, huyện Phù Yên; thị trấn Chiềng Khương, huyện Sông Mã. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; \r\nUBND\r\n các huyện: Phù Yên, Sông Mã \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 6.2. \r\n | \r\n \r\n Lập quy hoạch chung đô thị mới: Thị\r\n trấn Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; \r\nUBND\r\n huyện Mộc Châu \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Rà soát điều chỉnh quy hoạch đô thị. \r\n | \r\n |||
\r\n 7.1. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị phố Sơn La\r\n (phê duyệt 8/2016) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n thành phố Sơn La \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 7.2. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Mộc Châu\r\n (phê duyệt 4/2019) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Mộc Châu \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 7.3. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Hát Lót, huyện\r\n Mai Sơn (phê duyệt 7/2019) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Mai Sơn \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị có liên quan \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 7.4. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Thuận Châu\r\n (phê duyệt 6/2018) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Thuận Châu \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.5. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Vân Hồ (phê\r\n duyệt 2020) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Vân Hồ \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 7.6. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Yên Châu\r\n (phê duyệt 2/2018) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Yên Châu \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2023 \r\n | \r\n
\r\n 7.7. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Sông Mã (phê\r\n duyệt 5/2014) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Sông Mã \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 7.8. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Sốp Cộp (phê\r\n duyệt 11/2015) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Sốp Cộp \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 7.9. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Phiêng Lanh,\r\n huyện Quỳnh Nhai (phê duyệt 01/2016) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Quỳnh Nhai \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 7.10. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Ít Ong, huyện\r\n Mường La (phê duyệt /2020) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Mường La \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 7.11. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Phù Yên (phê\r\n duyệt 12/2016) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Phù Yên \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị có liên quan \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 7.12. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chung đô thị Bắc Yên (phê\r\n duyệt 12/2016) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Bắc Yên \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 7.13. \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch phân\r\n khu trục đô thị Chiềng Sinh - Nà Sản \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; \r\nUBND\r\n huyện Mai Sơn, UBND thành phố Sơn \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 7.14. \r\n | \r\n \r\n Rà soát, xem xét điều chỉnh tổng thể\r\n quy hoạch chung các đô thị mới (Tông Lệnh, Thuận Châu; Phiêng Khoài. Yên\r\n Châu, Mường Bú, Mường La) \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện: Thuận Châu, Yên Châu, Mường La \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; \r\n | \r\n \r\n 2023-2024 \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n Lập Quy hoạch chi tiết đô thị nâng\r\n cao tỷ lệ phủ kín các quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết\r\n xây dựng trên địa bàn tỉnh. \r\n | \r\n |||
\r\n 8.1. \r\n | \r\n \r\n Đối với đô thị tỉnh lỵ (đô thị\r\n loại II) thành phố Sơn La đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín quy hoạch\r\n phân khu, quy hoạch chi tiết đạt 100% diện tích quy hoạch chung được phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n thành phố Sơn La \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n 8.2. \r\n | \r\n \r\n Đối với các đô thị loại IV (đô\r\n thị Mộc Châu; Hát Lót, Mai Sơn) đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín\r\n quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trên 90% diện tích quy hoạch chung được\r\n phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện: Mộc Châu, Vân hồ \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n 8.3. \r\n | \r\n \r\n Đối với các đô thị loại V (đô thị\r\n Vân Hồ, Yên Châu, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Ít Ong, Sông Mã, Sốp Cộp, Bắc Yên,\r\n Phù Yên) đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết trên\r\n 80% diện tích quy hoạch chung được phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện: Vân Hồ, Yên Châu, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp,\r\n Bắc Yên, Phù Yên \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n 8.4. \r\n | \r\n \r\n Đối với các khu đô thị mới đã có\r\n quy hoạch chung đô thị chưa công nhận đô thị loại V (Tông Lệnh, Thuận\r\n Châu; Phiêng Khoài. Yên Châu, Mường Bú, Mường La) đến năm 2021 đảm bảo đạt\r\n tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết trên 60% diện tích quy hoạch chung được phê\r\n duyệt. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện: Yên Châu, Thuận Châu, Mường La \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch nông thôn mới. \r\n | \r\n |||
\r\n 9.1. \r\n | \r\n \r\n Đến hết năm 2021 tổ chức rà soát,\r\n đánh giá xem xét lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã đạt 100% số xã\r\n trên địa bàn tỉnh. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n 9.2. \r\n | \r\n \r\n Lập quy hoạch chi tiết các điểm dân\r\n cư nông thôn mới đạt 100% số điểm dân cư mới phát sinh. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n Lập, thực hiện kế hoạch đầu tư\r\n trung hạn và hàng năm, đảm bảo đầu tư đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng\r\n xã hội để phát triển nhà ở, công trình thương mại và các công trình đô thị\r\n khác theo tiến độ được duyệt \r\n | \r\n \r\n Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát chặt chẽ việc lập, thẩm định,\r\n phê duyệt quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 12. \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát chặt chẽ công tác lập, thẩm\r\n định, phê duyệt quy hoạch; công tác điều chỉnh quy hoạch. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 13. \r\n | \r\n \r\n Thực hiện rà soát, phân loại, đánh\r\n giá các quy hoạch điều chỉnh sai quy định, đề xuất các giải pháp khắc phục\r\n báo cáo về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 14. \r\n | \r\n \r\n Tổ chức rà soát, lồng ghép nội dung\r\n quy hoạch không gian xây dựng ngầm, không gian trên cao trong các đồ án quy\r\n hoạch đô thị theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 15. \r\n | \r\n \r\n Xây dựng trang thông tin quy hoạch\r\n của tỉnh, cập nhật, đăng tải lên Cổng thông tin quy hoạch xây dựng quốc gia. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Thông tin và Truyền thông \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 16. \r\n | \r\n \r\n Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý quy\r\n hoạch, cung cấp thông tin quy hoạch trực tuyến trên nền tảng hệ thống công\r\n nghệ thông tin địa lý toàn cầu, điện toán đám mây. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n
\r\n 17. \r\n | \r\n \r\n Bảo đảm kinh phí và hướng dẫn, đôn\r\n đốc UBND các huyện, thành phố đảm bảo kinh phí để triển khai thực hiện hiệu\r\n quả các nhiệm vụ được giao trong kế hoạch này. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Tài chính \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố. \r\n | \r\n \r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức triển khai thực hiện chương\r\n trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến\r\n năm 2025 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n các huyện, thành phố Sơn La; các sở, ban ngành \r\n | \r\n \r\n Các\r\n cơ quan đơn vị có liên quan \r\n | \r\n \r\n Hằng\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng kế hoạch trung hạn và hằng\r\n năm phù hợp với quy hoạch, chương trình, kế hoạch phát triển đô thị. \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban ngành, UBND các huyện thành phố Sơn La \r\n | \r\n \r\n Các\r\n cơ quan đơn vị có liên quan \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n hạn, hằng năm \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Triển khai nghiên cứu, xây dựng, hệ\r\n thống thông tin về quản lý phát triển đô thị đáp ứng yêu cầu đầu tư xây dựng\r\n và quản lý phát triển đô thị \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Sau\r\n khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n|||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức thực hiện kịp thời, nghiêm\r\n túc các quy định pháp luật có liên quan đến thị trường bất động sản; theo\r\n dõi, nắm bắt thông tin, tình hình diễn biến của thị trường và thực hiện các\r\n biện pháp xử lý kịp thời để bình ổn thị trường, không để xảy ra tình trạng sốt\r\n giá và bong bóng bất động sản trên địa bàn. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; \r\nUBND\r\n các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Chương trình phát triển nhà\r\n ở tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2020, định hướng đến năm 2030 \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Hoàn\r\n thành tháng 8/2020 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở\r\n tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025 \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Hoàn\r\n thành tháng 12/2020 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tăng cường công tác thanh tra, kiểm\r\n tra và xử lý nghiêm, kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy định về đầu tư\r\n kinh doanh bất động sản; các dự án bất động sản có vi phạm về xây dựng theo\r\n Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 23/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tham mưu xây dựng, trình ban hành\r\n cơ chế, giải pháp cụ thể để hỗ trợ, khuyến khích phát triển nhà ở xã hội theo\r\n chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 25/01/2017 \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu thông\r\n tin về nhà ở và thị trường bất động sản tại địa phương, bảo đảm kết nối với hệ\r\n thống cơ sở dữ liệu của Bộ Xây dựng theo quy định tại Nghị định số\r\n 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n|||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát chặt chẽ chất lượng hồ sơ\r\n dự án đầu tư, thiết kế xây dựng đảm bảo tuân thủ quy hoạch, an toàn, tiết kiệm\r\n chi phí \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các Sở\r\n quản lý xây dựng chuyên ngành; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát chặt chẽ chất lượng thi\r\n công xây dựng công trình \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành\r\n phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra việc tuân thủ quy định về\r\n quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng của các\r\n chủ thể tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành của tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2020\r\n và các năm tiếp theo \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Tiếp tục nghiên cứu tham mưu cho\r\n UBND tỉnh xây dựng quy chế phối hợp giữa các sở, ngành của tỉnh trong việc thực\r\n hiện các thủ tục hành chính về lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng chống\r\n cháy nổ, nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng.v.v. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n 2020\r\n và các năm tiếp theo \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Thực hiện công tác thanh tra, kiểm\r\n tra việc tuân thủ các quy định về trật tự xây dựng của các chủ thể tham gia\r\n hoạt động đầu tư xây dựng \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng; \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên hàng năm \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Phối hợp với Sở Xây dựng, hướng dẫn\r\n hoạt động của tổ quản lý quy hoạch, trật tự xây dựng tại cấp xã trên địa bàn\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở Nội\r\n vụ \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ngành; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Xây dựng và ban hành kế hoạch thanh\r\n tra hàng năm trong thanh tra công tác quy hoạch, bất động sản \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ngành; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n Hàng\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n Thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu\r\n quả công tác thanh tra và xây dựng đội ngũ cán bộ thanh tra trong sạch, vững\r\n mạnh \r\n | \r\n \r\n Thanh\r\n tra tỉnh \r\n | \r\n \r\n Các\r\n sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố \r\n | \r\n \r\n 2020\r\n và các năm tiếp theo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n|||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch được\r\n bố trí từ vốn ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm. \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Tài chính \r\n | \r\n \r\n các\r\n sở, ban, ngành liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch\r\n này được bố trí từ vốn đầu tư công và các nguồn vốn khác theo quy định. \r\n | \r\n \r\n Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư \r\n | \r\n \r\n các\r\n sở, ban, ngành liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 3063/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 16/12/2019 |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3063/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 16/12/2019 |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |