Số hiệu | 2856/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 31/05/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2856/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 31 tháng 5 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm\r\nđịnh, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD\r\nngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc\r\ngia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt đồ án\r\nđiều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1451/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm\r\nvụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Phước Long B, quận 9;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 1296/TTr-SQHKT ngày 02 tháng 5 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 1,\r\n2, 3, 4, 5, 6, phường Phước Long B, quận 9,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh\r\ntrang khu dân cư hiện hữu khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Phước Long B, quận\r\n9, với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nPhước Long B, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
\r\n\r\n+ Đông Bắc giáp : đường Vành đai phía\r\nĐông và khu dân cư.
\r\n\r\n+ Tây Bắc giáp : Xa lộ Hà Nội.
\r\n\r\n+ Tây, Tây Nam giáp : đường Đỗ Xuân Hợp.
\r\n\r\n+ Đông, Đông Nam giáp: đường Dương Đình Hội và khu dân cư hiện hữu.
\r\n\r\n- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n182,65 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư hiện hữu chỉnh trang.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân quận 9.
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000:
\r\n\r\nViện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.
\r\n\r\n4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp;
\r\n\r\n- Thành phần bản\r\nvẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm:
\r\n\r\n* Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.
\r\n\r\n* Bản đồ hiện trạng cao độ nền và\r\nthoát nước mặt.
\r\n\r\n* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện\r\nvà chiếu sáng.
\r\n\r\n* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước.
\r\n\r\n* Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước\r\nthải, xử lý chất thải rắn.
\r\n\r\n* Bản đồ hiện trạng hệ thống thông\r\ntin liên lạc.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông, Bản đồ\r\nchỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm:
\r\n\r\n* Bản đồ quy hoạch cao độ nền và\r\nthoát nước mặt.
\r\n\r\n* Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng.
\r\n\r\n* Bản đồ quy hoạch cấp nước.
\r\n\r\n* Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất\r\nthải rắn.
\r\n\r\n* Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin\r\nliên lạc.
\r\n\r\n+ Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống\r\nkỹ thuật.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 27.000 người.
\r\n\r\n5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 67,65 \r\n | \r\n |
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 56,41 \r\n | \r\n |
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 40,45 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 3,99 \r\n | \r\n ||
\r\n Trong đó: \r\n+ Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 2,81 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất công trình thương mại \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất trung tâm y tế \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,07 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất trung tâm văn hóa \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất trung tâm hành chính cấp phường \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất công trình\r\n dịch vụ đô thị trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,82 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 2,86 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n 8,75 \r\n | \r\n ||
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cấp nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn thoát nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n ||
\r\n Tiêu chuẩn cấp điện \r\n | \r\n \r\n kwh/người/năm \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n ||
\r\n Tiêu chuẩn rác thải, chất thải \r\n | \r\n \r\n kg/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n - 1,2 \r\n | \r\n ||
\r\n E \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mật độ xây dựng chung \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n Hệ số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n ||
\r\n Tầng\r\n cao xây dựng \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n |
\r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
\r\n\r\nTrên cơ sở các trục đường chính như:\r\nđường Đỗ Xuân Hợp, đường Tăng Nhơn Phú, đường Dương Đình Hội và đường Vành đai\r\nphía Đông, toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 02 đơn vị ở và các khu chức\r\nnăng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:
\r\n\r\n- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi:
\r\n\r\n+ Phía Đông Bắc giáp : đường Vành đai\r\nphía Đông và khu dân cư.
\r\n\r\n+ Phía Tây Nam giáp : đường Đỗ Xuân Hợp.
\r\n\r\n+ Phía Nam, Đông Nam giáp: đường Tăng\r\nNhơn Phú.
\r\n\r\n- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:
\r\n\r\n+ Phía Đông Bắc giáp : đường Vành đai\r\nphía Đông.
\r\n\r\n+ Phía Bắc, Tây Bắc giáp: đường Tăng\r\nNhơn Phú.
\r\n\r\n+ Phía Tây Nam giáp : đường Đỗ Xuân Hợp.
\r\n\r\n+ Phía Nam, Đông Nam giáp: đường\r\nDương Đình Hội và khu dân cư hiện hữu.
\r\n\r\nCác khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\nbao gồm:
\r\n\r\na) Các\r\nkhu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 152,3153 ha):
\r\n\r\na.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 109,2265\r\nha.
\r\n\r\n- Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định:\r\ntổng diện tích 82,7636 ha.
\r\n\r\n- Các khu ở (nhóm nhà ở) xây dựng mới:\r\ntổng diện tích 26,4629 ha. Trong đó nhóm nhà ở trong khu chức năng sử dụng hỗn\r\nhợp (chức năng ở kết hợp dịch vụ - thương mại,...): tổng diện tích 7,2336 ha.
\r\n\r\na.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 107,603 ha; bao gồm:
\r\n\r\n- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 7,5736 ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Trường mầm non : 3,0205ha.
\r\n\r\n+ Trường tiểu học : 3,0263 ha.
\r\n\r\n+ Trường trung học cơ sở : 1,5268 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng trung tâm hành chính\r\ncấp phường (trụ sở Ủy ban nhân dân phường hiện hữu): diện tích 0,1100 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng y tế (trạm y tế phường\r\nhiện hữu): diện tích 0,1236 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt\r\nvăn hóa xây dựng mới): tổng diện tích: 0,2000 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng dịch vụ - thương mại;\r\nchợ: tổng diện tích 0,5208 ha.
\r\n\r\n- Khu đất công trình dịch vụ đô thị\r\ntrong khu đất sử dụng hỗn hợp: diện tích 2,2322 ha.
\r\n\r\na.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích\r\n7,7145 ha.
\r\n\r\n- Đất công viên cây xanh tập trung: tổng\r\ndiện tích 3,7500 ha.
\r\n\r\n- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\nhỗn hợp: tổng diện tích 3,9645 ha.
\r\n\r\na.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 24,6140 ha.
\r\n\r\nb) Các\r\nkhu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở tổng diện tích 30,3347\r\nha:
\r\n\r\nb.1. Khu chức năng dịch vụ cấp đô thị: tổng diện tích 6,2683 ha, trong đó:
\r\n\r\n- Trung tâm thương mại (xây dựng mới)\r\n: diện tích 0,8200 ha.
\r\n\r\n- Trung tâm văn hóa quận (hiện hữu) :\r\ndiện tích 0,6121 ha.
\r\n\r\n- Trường cao đẳng Công thương (hiện hữu):\r\ndiện tích 3,1862 ha.
\r\n\r\n- Trường phổ thông trung học (xây mới)\r\n: diện tích 1,6500 ha.
\r\n\r\nb.2. Khu\r\ncây xanh cách ly tuyến điện cao thế ngoài đơn vị ở: diện tích 1,4664 ha.
\r\n\r\nb.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu\r\nvực trở lên: trên mặt đất, trên cao, ngầm, đường sắt, đường thủy): diện tích\r\n12,2100 ha.
\r\n\r\nb.4. Khu\r\nquốc phòng - an ninh: diện tích 10,3900 ha.
\r\n\r\n6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n (%) \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 152,3153 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất các nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 109,2265 \r\n | \r\n \r\n 71,71 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở hiện hữu. \r\n | \r\n \r\n 82,7636 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới: \r\n | \r\n \r\n 26,4629 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất các nhóm nhà ở thấp tầng \r\n | \r\n \r\n 12,2419 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 6,9874 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 7,2336 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 10,7603 \r\n | \r\n \r\n 7,06 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 7,5736 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n 3,0205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 3,0263 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n 1,5268 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất Trung tâm hành chính cấp phường \r\n | \r\n \r\n 0,1100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất y tế (trạm y tế) \r\n | \r\n \r\n 0,1236 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất văn hóa (điểm sinh hoạt văn\r\n hóa) \r\n | \r\n \r\n 0,2000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất dịch vụ - thương mại, chợ \r\n | \r\n \r\n 0,5208 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình công cộng trong khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 2,2322 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn\r\n hoa, sân chơi - không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm ở): \r\n | \r\n \r\n 7,7145 \r\n | \r\n \r\n 5,06 \r\n | \r\n
\r\n - Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 3,7500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 3,9645 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n 24,6140 \r\n | \r\n \r\n 16,16 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở (bao gồm đất nằm\r\n đan xen trong đơn vị ở và nằm bên ngoài đơn vị ở) \r\n | \r\n \r\n 30,3347 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đô thị \r\n | \r\n \r\n 6,2683 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Đất trung tâm thương mại - dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,8200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất trường cao đẳng công thương \r\n | \r\n \r\n 3,1826 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất trung tâm văn hóa quận \r\n | \r\n \r\n 0,6121 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất trường phổ thông trung học \r\n | \r\n \r\n 1,6500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh cách ly tuyến điện\r\n cao thế \r\n | \r\n \r\n 1,4664 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giao thông đối ngoại - tính đến\r\n mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên). \r\n | \r\n \r\n 12,2100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất quốc phòng, an ninh \r\n | \r\n \r\n 10,3900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 182,6500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong các đơn vị ở:
\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị ở \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu\r\n sử dụng đất quy hoạch đô thị \r\n | \r\n |||||
\r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người) \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng (%) \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao (tầng) \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích: 746.100 m2; dự báo quy mô dân số: 11.000 người) \r\n | \r\n \r\n I. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 609.474 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1. Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 437.261,8 \r\n | \r\n \r\n 39,75 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n a) Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 316.341 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50-70 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n b) Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 120.920,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 67.967 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n - 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 33.717 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 3,6\r\n - 6,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 19.236,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 1,4\r\n - 3,85 \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n 50.907,2 \r\n | \r\n \r\n 4,63 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n a) Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 31.275 \r\n | \r\n \r\n 2,84 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non 1 (xây mới) (*) \r\n | \r\n \r\n 2.037 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non 2 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non 3 (xây mới) (*) \r\n | \r\n \r\n 2.766 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non 4 (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n 4.620 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non 5 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 4.606 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học 3 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 9.663 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở Phước Long\r\n B (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n 2.583 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n b) Đất công trình thương mại (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n 3.408 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n c) Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 16.224,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 22.928 \r\n | \r\n \r\n 2,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n a) Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 1.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n b) Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 12.736,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 4. Đất giao thông và sân bãi \r\n | \r\n \r\n 98.377 \r\n | \r\n \r\n 8,94 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n a) Đất giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n 98.377 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n b) Mật độ giao thông (từ đường cấp\r\n khu vực) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,61\r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n II. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 136.626 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n 20.162 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Trưường cao đẳng công thương (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n 11.962 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n - Trung tâm thương mại dịch vụ (xây\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n 8.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 14.664 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh cách ly tuyến điện\r\n cao thế \r\n | \r\n \r\n 14.664 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất giao thông khu vực (nút giao\r\n và đường Đỗ Xuân Hợp) \r\n | \r\n \r\n 101.800 \r\n | \r\n \r\n 5,57\r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Đơn\r\n vị II (diện tích: 1.080.400 m2; dự báo quy mô dân số: 16.000 người) \r\n | \r\n \r\n I. Đất đơn vị ở (khu 2) \r\n | \r\n \r\n 913.679 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1. Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 655.003,3 \r\n | \r\n \r\n 40,94 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n a) Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang \r\n | \r\n \r\n 511.295 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 -\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n b) Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 143.708,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 54.452 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n - 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 36.157 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 3,6\r\n - 6,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 53.099,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 1,4\r\n - 3,85 \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n 56.695,4 \r\n | \r\n \r\n 3,54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n a) Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 44.461 \r\n | \r\n \r\n 2,78 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non Phước Long B (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n 4.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non 6 (xây mới) (*) \r\n | \r\n \r\n 2.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non 7 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 4.076 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học Phước Long (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n 1.248 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học 1 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 10.147 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học 2 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 9.205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 12.685 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n b) Đất trung tâm y tế phường (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n 1.236 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n c) Đất thương mại dịch vụ (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 1.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n |
\r\n d) Đất trung tâm văn hóa phường\r\n (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n e) Đất hành chính (Ủy ban nhân dân\r\n phường hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n 1.100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n f) Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 6.098,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 54.217,3 \r\n | \r\n \r\n 3,39 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 35.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 18.417,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 4. Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n 147.763 \r\n | \r\n \r\n 9,24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giao thông cấp khu vực và sân\r\n bãi (10.432 m2) \r\n | \r\n \r\n 147.763 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Mật độ giao thông (từ đường cấp\r\n khu vực) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,77\r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n II. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 166.721 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n 42.521 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Trường cao đẳng công thương (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n 19.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n - Trung tâm văn hóa quận (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n 6.121 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n - Trường phổ thông trung học (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 16.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất quân sự \r\n | \r\n \r\n 103.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất quân sự \r\n | \r\n \r\n 103.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất giao thông cấp khu vực (đường\r\n Đỗ Xuân Hợp) \r\n | \r\n \r\n 20.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 1.826.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\nđô thị trên từng ô phố trong các đơn vị ở:
\r\n\r\n\r\n Bảng\r\n thống kê các loại đất \r\n | \r\n |||||||
\r\n Ký\r\n hiệu lô đất \r\n | \r\n \r\n Chức\r\n năng các lô đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích đất (ha) \r\n | \r\n \r\n Số\r\n dân (người) \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao Tối đa (tầng) \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng (%) \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất (lần) \r\n | \r\n |
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Khu I \r\n | \r\n \r\n 54,50 \r\n | \r\n \r\n 11.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 1,7594 \r\n | \r\n \r\n 1.100 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,8568 \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh hang \r\n | \r\n \r\n 3,0369 \r\n | \r\n \r\n 386 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,6363 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 2,9227 \r\n | \r\n \r\n 418 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non xây mới 3 \r\n | \r\n \r\n 0,2766 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 1,4922 \r\n | \r\n \r\n 409 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại\r\n dịch vụ (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,8200 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,2985 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 1,3991 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,2500 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,1535 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,4900 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh hang \r\n | \r\n \r\n 1,0630 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 0,8400 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non xây mới 1 \r\n | \r\n \r\n 0,2037 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n |
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại dịch vụ (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n 0,3408 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Trường trung học cơ sở (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n 0,2583 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 3,1600 \r\n | \r\n \r\n 402 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 3,3000 \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 0,7600 \r\n | \r\n \r\n 760 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n |
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh hang \r\n | \r\n \r\n 2,4400 \r\n | \r\n \r\n 311 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2,0500 \r\n | \r\n \r\n 261 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2,9800 \r\n | \r\n \r\n 379 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 3,7079 \r\n | \r\n \r\n 472 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,4347 \r\n | \r\n \r\n 183 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2,6800 \r\n | \r\n \r\n 341 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 0,8200 \r\n | \r\n \r\n 513 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 0,4077 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5,50 \r\n | \r\n |
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non 2 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,5000 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Trường cao đẳng Công thương hiện hữu\r\n (khu ký túc xá) \r\n | \r\n \r\n 1,1962 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh hang \r\n | \r\n \r\n 0,5909 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,1446 \r\n | \r\n \r\n 146 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 0,5864 \r\n | \r\n \r\n 586 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n |
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 0,6938 \r\n | \r\n \r\n 880 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 41,3 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n |
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 0,8026 \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 0,6500 \r\n | \r\n \r\n 317 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n |
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,0920 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,5675 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 0,7392 \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 0,9238 \r\n | \r\n \r\n 960 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 6,00 \r\n | \r\n |
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 0,7733 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2,40 \r\n | \r\n |
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 1,5127 \r\n | \r\n \r\n 517 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non 4 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,4620 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non 5 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,4606 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học 3 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,9663 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Khu II \r\n | \r\n \r\n 91,23 \r\n | \r\n \r\n 16.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Trường cao đẳng Công thương (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n 1,9900 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 2,0770 \r\n | \r\n \r\n 2.560 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5,60 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 1,6224 \r\n | \r\n \r\n 748 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,9400 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non 6 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,2900 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,1800 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2,40 \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,4800 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,2424 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 2,4624 \r\n | \r\n \r\n 1.539 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Trường phổ thông trung học (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 1,6500 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đất quân sự \r\n | \r\n \r\n 10,3900 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,7800 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50 -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,6000 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm y tế hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,1236 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,4200 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,2700 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 4,4600 \r\n | \r\n \r\n 455 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 0,7187 \r\n | \r\n \r\n 629 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,7500 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 7,9800 \r\n | \r\n \r\n 814 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 0,7674 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm văn hóa phường (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,2000 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,6100 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 1,1400 \r\n | \r\n \r\n 998 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,3500 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,1655 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 0,6363 \r\n | \r\n \r\n 1.220 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 6,00 \r\n | \r\n |
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 1,0506 \r\n | \r\n \r\n 657 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n |
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,1900 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,4700 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Đất trung tâm văn hóa quận (hiện hữu) \r\n | \r\n \r\n 0,6121 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Đất hành chính - Ủy ban nhân dân\r\n phường hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,1100 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học 1 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 1,0147 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học 2 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,9205 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 4,6000 \r\n | \r\n \r\n 469 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2,3800 \r\n | \r\n \r\n 243 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,7400 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,1500 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,0018 \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 4,0143 \r\n | \r\n \r\n 409 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,6109 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học Phước Long B 1 (hiện\r\n hữu) \r\n | \r\n \r\n 0,1248 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,2000 \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Đất chung cư cao tầng \r\n | \r\n \r\n 0,9024 \r\n | \r\n \r\n 1.400 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 6,50 \r\n | \r\n |
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 1,0783 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh hang \r\n | \r\n \r\n 0,5300 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 4,3800 \r\n | \r\n \r\n 447 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,3500 \r\n | \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n Trường trung học cơ sở (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 1,2685 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 3,8926 \r\n | \r\n \r\n 397 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 3,0500 \r\n | \r\n \r\n 311 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 4,4500 \r\n | \r\n \r\n 454 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,2500 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,4538 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 0,5672 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 1,7319 \r\n | \r\n \r\n 177 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 0,5220 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 0,5597 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh hang \r\n | \r\n \r\n 1,7688 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,3203 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n -70 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n - 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 0,5216 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n Đất công viên cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,2765 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n |
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới (nhà ở thấp\r\n tàng) \r\n | \r\n \r\n 0,4645 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non 7 (xây mới) \r\n | \r\n \r\n 0,4076 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Số tầng\r\ncao xây dựng bao gồm các tầng theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm\r\n2012 của Bộ Xây dựng.
\r\n\r\nCơ\r\ncấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp
\r\n\r\n\r\n Ký\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n (%) \r\n | \r\n
\r\n Khu\r\n I - 1 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp I - 1 \r\n | \r\n \r\n 17.957 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 5.387,1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình công cộng \r\n | \r\n \r\n 3.591,4 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 8.978,5 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n I - 28 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp 1-28 \r\n | \r\n \r\n 8.200 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 2.460 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình công cộng \r\n | \r\n \r\n 1.640 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 4.100 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n I - 37 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp 1-37 \r\n | \r\n \r\n 6.500 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 2.600 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 3.900 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n I - 42 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp 1-42 \r\n | \r\n \r\n 7.733 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 7.733 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n I - 43 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp 1-43 \r\n | \r\n \r\n 15.127 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tàng) \r\n | \r\n \r\n 4.538,1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình công cộng \r\n | \r\n \r\n 3.025,4 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 7.563,5 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n II - 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp II - 3 \r\n | \r\n \r\n 16.224 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 6.489,6 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở thấp tầng) \r\n | \r\n \r\n 9.734,4 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n II - 9 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp II - 9 \r\n | \r\n \r\n 24.624 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 12.312 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình công cộng \r\n | \r\n \r\n 49.24,8 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 7.387,2 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n II-18 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp II-18 \r\n | \r\n \r\n 7.187 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 5.030,9 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 2.156,1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n II-21 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp 11-21 \r\n | \r\n \r\n 76.74 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 3.837 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình công cộng \r\n | \r\n \r\n 1.534,8 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 2.302,2 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n II - 24 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp II - 24 \r\n | \r\n \r\n 11.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 7.980 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 3.420 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n Khu\r\n II - 28 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng hỗn hợp II - 28 \r\n | \r\n \r\n 10.506 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm nhà ở (nhà ở cao tầng) \r\n | \r\n \r\n 5.253 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình công cộng \r\n | \r\n \r\n 2.101,2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 3.151,8 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n- Khu vực đất ở hiện hữu chỉnh trang:\r\ncó vị trí ven các tuyến đường hiện hữu như đường Đỗ Xuân Hợp, đường Dương Đĩnh Hội,\r\nđường Tăng Nhơn Phú và đối với các dự án nhà ở đã được giao đất, bao gồm chủng\r\nloại nhà ở thấp tầng riêng lẻ, dạng nhà ở liên kế phố. Nguyên tắc chỉnh trang:\r\nmở rộng và nâng cấp hệ thống đường giao thông hẻm hiện hữu theo đúng quy chuẩn\r\n(lộ giới 13m), kèm theo các quy định về chỉ giới xây dựng, tầng cao khống chế\r\nnhằm xây dựng cơ sở hướng dẫn cho nhu cầu sửa chữa, xây dựng mới trong khu vực.
\r\n\r\n- Khu vực đất ở xây dựng mới (thấp tầng\r\nvà nhà ở chung cư cao tầng): vị trí thuộc ven tuyến Vành đai 2 và các khu vực đất\r\nsử dụng hỗn hợp. Chủng loại nhà ở chung cư cao tầng, nhà ở\r\nthấp tầng riêng lẻ, dạng nhà ở liên kế vườn, biệt thự vườn. Nguyên tắc kiểm\r\nsoát về không gian kiến trúc cảnh quan: khu vực thuộc các dự án xây dựng nhà ở,\r\nquy định bằng hệ thống các Quy chuẩn thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ\r\n1/500.
\r\n\r\n- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng, hài hòa, phong phú, kết\r\nhợp các mảng cây xanh nhằm tạo cảnh quan cho khu vực.
\r\n\r\n- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo\r\nnhóm, kết hợp các khu công viên tập trung với bố cục chặt\r\nchẽ, hài hòa, thẩm mỹ.
\r\n\r\n- Các công viên cây xanh kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt thể dục thể thao được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển\r\ntiếp giữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.
\r\n\r\n- Về nguyên tắc\r\nxác định khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác\r\nđịnh cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết\r\nkế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ\r\nvào QCVN và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban\r\nhành.
\r\n\r\n8. Quy hoạch hệ\r\nthống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị:
\r\n\r\n8.1. Quy hoạch giao thông đô thị:
\r\n\r\n- Về giao thông đối\r\nngoại: quy hoạch các tuyến đường trục chính như: Vành đai phía Đông, đường Đỗ\r\nXuân Hợp, Xa lộ Hà Nội, đường Dương Đình Hội, đường Tăng\r\nNhơn Phú kết nối đến các khu chức năng khác của khu vực.
\r\n\r\n- Về giao thông\r\nđối nội:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n giới (mét) \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu mặt cắt \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n rộng (mét) \r\n | \r\n |||
\r\n Lề trái \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Lề\r\n phải \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đường Vành đai phía Đông \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 1-1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường Đỗ Xuân Hợp \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 2-2 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường Tăng Nhơn Phú \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 2-2 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường Dương Đình Hội \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 2-2 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường số 61 \r\n | \r\n \r\n Đoạn\r\n lộ giới 25m \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 3-3 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 7+(2)+7 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn\r\n lộ giới 16m \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 5-5 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường số 79 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 5-5 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường số 22 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 6-6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường số 297 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 6-6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường số 339 \r\n | \r\n \r\n Đoạn\r\n lộ giới 14m \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 6-6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn\r\n lộ giới 12m \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 7-7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n ||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường dự phóng \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 5-5 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường dự phóng \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 6-6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đường dự phóng \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 7-7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
* Ghi chú:
\r\n\r\n- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết\r\nkế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ\r\nvào QCVN và các Quy định về kiến trúc đô thị.
\r\n\r\n- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn\r\nchịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
\r\n\r\n8.2. Quy hoạch cao độ nền và thoát\r\nnước mặt đô thị:
\r\n\r\na) Quy hoạch\r\nchiều cao:
\r\n\r\n- Áp dụng giải pháp san đắp cục bộ và\r\nhoàn thiện mặt phủ khi xây dựng công trình, nâng dần cao độ nền đất theo cao độ\r\nxây dựng chọn.
\r\n\r\n- Cao độ thiết kế tại các điểm giao cắt\r\nđường được xác định đảm bảo điều kiện kỹ thuật tổ chức giao thông và thoát nước\r\nmặt cho khu đất, đồng thời phù hợp với khu vực xung quanh; với giá trị thấp nhất\r\nlà 2,81m (theo hệ VN2000).
\r\n\r\n- Độ dốc nền thiết kế: khu công trình\r\ncông cộng, khu ở ≥ 0,4%; khu công viên cây xanh ≥ 0,3%.
\r\n\r\n- Hướng đổ dốc: từ giữa các tiểu khu\r\nra chung quanh.
\r\n\r\nb) Quy hoạch thoát nước mặt:
\r\n\r\n- Tổ chức tuyến cống chính theo định\r\nhướng Quy hoạch chung, cống 2000x1600 trên đường vành đai ngoài, cống 2000x1600\r\ntrên đường Đỗ Xuân Hợp.
\r\n\r\n- Nguồn thoát nước: tập trung theo\r\ncác cống chính, đổ ra các rạch nhánh gần nhất, về phía Đông khu đất hoặc phía\r\nTây khu đất.
\r\n\r\n- Cống thoát nước\r\nmưa quy hoạch đặt ngầm, bố trí dọc theo vỉa hè các trục đường giao thông trong\r\nkhu vực; kích thước cống tính theo chu kỳ tràn cống T = 3 năm (cống cấp 2) và T\r\n= 2 năm (cống cấp 3, cấp 4), kích thước cống thay đổi từ Ø600mm đến Ø1200mm.
\r\n\r\n- Nối cống theo nguyên tắc ngang đỉnh,\r\nđộ sâu chôn cống tối thiểu 0,70m; độ dốc cống tối thiểu được lấy đảm bảo khả\r\nnăng tự làm sạch cống i=l/D.
\r\n\r\n8.3. Quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị:
\r\n\r\n- Chỉ tiêu cấp điện: 2.800 KWh/người/năm.
\r\n\r\n- Nguồn điện được cấp từ trạm\r\n110/15-22KV Thủ Đức.
\r\n\r\n- Cải tạo các trạm biến áp 15/0,4KV\r\nhiện hữu, tháo gỡ các trạm ngoài trời, có công suất thấp, vị trí không phù hợp\r\nvới quy hoạch.
\r\n\r\n- Xây dựng mới các trạm biến áp 15-22/0,4KV, sử dụng máy biến áp 3 pha, dung lượng ≥ 400KVA, loại trạm phòng.
\r\n\r\n- Cải tạo mạng trung thế hiện hữu,\r\ngiai đoạn đầu nâng cấp lên 22KV, dài hạn sẽ được thay thế bằng cáp ngầm
\r\n\r\n- Xây dựng mới mạng trung và hạ thế cấp\r\nđiện cho khu quy hoạch, sử dụng cáp đồng bọc cách điện XLPE, tiết diện dây phù\r\nhợp, chôn ngầm trong đất.
\r\n\r\n- Hệ thống chiếu sáng dùng đèn cao áp\r\nsodium 150 - 250W - 220V, có chóa và càn đèn đặt trên trụ thép tráng kẽm.
\r\n\r\n* Lưu ý: Đối với trạm 110KV và đường\r\ndây 110KV xây dựng mới đề xuất trong đồ án chỉ mang tính chất định hướng, vị\r\ntrí và quy mô sẽ được khảo sát cụ thể và có ý kiến của các cơ quan chuyên ngành\r\nquản lý.
\r\n\r\n8.4. Quy hoạch cấp nước đô thị:
\r\n\r\n- Nguồn cấp nước: nguồn nước máy\r\nthành phố, từ các tuyến hiện hữu: 0450 trên đường Đỗ Xuân Hợp, 0450 trên Xa lộ\r\nHà Nội, 0150 trên đường Tăng Nhơn Phú, đường Dương Đình Hội.
\r\n\r\n- Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: 180\r\nlít/người/ngày.
\r\n\r\n- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 20\r\nlít/s/đám cháy (theo TCVN 2622-1995).
\r\n\r\n- Tổng nhu cầu dùng nước: 7.793,75 -\r\n9.352,5 m3/ngày.
\r\n\r\n- Mạng lưới cấp nước: Sử dụng các tuyến\r\nống cấp nước hiện hữu, xây dựng bổ sung các tuyến ống cấp nước mới, tạo thành\r\ncác mạng vòng kết hợp nhánh cụt đảm bảo cấp nước liên tục.
\r\n\r\n8.5. Quy hoạch thoát nước thải và\r\nrác thải:
\r\n\r\n8.5.1 Thoát nước thải:
\r\n\r\n- Giải pháp thoát nước thải: Xây dựng\r\nhệ thống thoát nước riêng, nước thải được xử lý tại nguồn bằng bể tự hoại.
\r\n\r\n+ Đến năm 2015: xây dựng các trạm cục\r\nbộ tại các dự án đầu tư khu dân cư mới.
\r\n\r\n+ Đến năm 2020: nước thải được tập\r\ntrung về trạm xử lý nước thải thành phố.
\r\n\r\n- Tiêu chuẩn nước thải sinh hoạt: 180\r\nlít/người/ngày.
\r\n\r\n- Tổng lượng nước thải: 5.940 - 7.128\r\nm3/ngày.
\r\n\r\n- Mạng lưới thoát nước: Tuyến cống\r\nthu nước thải được thiết kế tự chảy, với tuyến cống chính được xây dựng có kích\r\nthước từ D300 đến D500. Các tuyến cống thoát nước nhánh sẽ đi vuông góc với tuyến\r\ncống chính chạy trên các trục đường.
\r\n\r\n8.5.2. Xử lý Rác thải:
\r\n\r\n- Tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt: 1,2\r\nkg/người/ngày.
\r\n\r\n- Tổng lượng rác thải sinh hoạt: 32,4\r\ntấn/ngày.
\r\n\r\n- Phương án thu gom và xử lý rác: Rác\r\nthải được thu gom mỗi ngày và đưa đến trạm ép rác kín của quận. Sau đó vận chuyển\r\nđưa về các Khu Liên hiệp xử lý chất thải tập trung của thành phố theo quy hoạch.
\r\n\r\n8.6. Quy hoạch mạng lưới thông tin\r\nliên lạc:
\r\n\r\n- Nhu cầu điện thoại cố định: 29 - 32\r\nmáy/100 dân.
\r\n\r\n- Định hướng đấu nối từ bưu cục hiện\r\nhữu (Bưu điện quận 9) xây dựng các tuyến cáp chính đi dọc các trục đường giao\r\nthông đến các tủ cáp chính của khu quy hoạch.
\r\n\r\n- Mạng lưới thông tin liên lạc được\r\nngầm hóa đảm bảo mỹ quan khu quy hoạch và đáp ứng nhu cầu thông tin thông suốt\r\ntrong khu quy hoạch.
\r\n\r\n9. Đánh giá môi\r\ntrường chiến:
\r\n\r\n- Hệ thống các tiêu chí bảo vệ môi\r\ntrường:
\r\n\r\n+ Bảo vệ môi trường không khí, cụ thể:\r\nHàm lượng các chất độc hại trong không khí ở đô thị, khu dân cư đạt QCVN\r\n05:2009/BTNMT.
\r\n\r\n+ Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn,\r\ncụ thể: Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn là 100%.
\r\n\r\n+ Giảm thiểu ô nhiễm từ nước thải, cụ\r\nthể: Tỷ lệ nước thải được thu gom và xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT là 100%.
\r\n\r\n+ Tăng diện tích đất cây xanh và đáp ứng\r\ntiện nghi môi trường, cụ thể: Chỉ tiêu cây xanh đạt theo QCXD 01:2008/BXD.
\r\n\r\n+ Tỷ lệ dân số được cấp nước sạch là\r\n100%.
\r\n\r\n- Các giải pháp giảm thiểu, khắc phục\r\ntác động đối với dân cư, cảnh quan thiên nhiên; không khí, tiếng ồn khi triển\r\nkhai thực hiện quy hoạch đô thị:
\r\n\r\n+ Chuyển đổi 30,044 ha đất các cơ sở\r\nsản xuất sang đất công viên cây xanh và 1,757 ha diện tích đất nghĩa trang nhân\r\ndân tự phát sang đất công viên cây xanh.
\r\n\r\n+ Bố trí dãi cây xanh cách ly dọc tuyến\r\nđiện 220 KVA, 110 KVA.
\r\n\r\n+ Quy hoạch bổ sung cây xanh công\r\nviên, cây xanh nhóm ở tạo môi trường cảnh quan với quy mô diện tích cây xanh sử\r\ndụng công cộng khoảng 7,7145 ha.
\r\n\r\n+ Quy hoạch hợp lý các hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật, đặc biệt là đối với các quy hoạch giao thông, san đắp nền và cấp,\r\nthoát nước đều có tính đến việc thích ứng với điều kiện biến đổi khí hậu.
\r\n\r\n+ Phân luồng, cải tạo các đường có dấu\r\nhiệu xuống cấp, hoàn chỉnh tuyến đường vành đai và đường vào khu đô thị. Điều\r\ntiết phương tiện giao thông, thông qua việc quy định thời gian lưu thông đối với\r\ncác phương tiện.
\r\n\r\n+ Yêu cầu, kiểm soát sử dụng các\r\nphương tiện, loại hình giao thông ít gây ô nhiễm không khí.
\r\n\r\n+ Giảm thiểu ô nhiễm từ chất thải rắn:\r\nThực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn, vận động tái chế, tái sử dụng, chế\r\nbiến phân hữu cơ, chôn lấp hợp vệ sinh.
\r\n\r\n+ Kiểm soát ô nhiễm nước thải: Toàn bộ\r\nnước thải được thu gom và đưa về nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu vực\r\nđặt tại rạch Ông Nhiêu thuộc phường Trường Thạnh và xử lý đạt TCVN 7222-2002\r\ntrước khi xả vào nguồn tiếp nhận.
\r\n\r\n+ Đề xuất các dự án cần phải thực hiện\r\nđánh giá tác động môi trường:
\r\n\r\n* Các dự án công trình cao tầng với\r\nchức năng hỗn hợp thương mại dịch vụ và căn hộ có quy mô sử dụng ≥ 500 người hoặc ≥100 hộ.
\r\n\r\n* Công trình dịch vụ thương mại quy\r\nmô >500m2.
\r\n\r\n* Dự án giao thông đường Vành đai\r\nngoài.
\r\n\r\n10. Bản đồ tổng\r\nhợp đường dây đường ống: Việc bố trí, sắp xếp đường\r\ndây, đường ống kỹ thuật có thể thay đổi trong các bước triển khai thiết kế tiếp\r\ntheo (thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật thi công của dự án) đảm bảo yêu cầu kỹ\r\nthuật theo quy định.
\r\n\r\n11. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n hạng mục dự án \r\n | \r\n \r\n Nguồn\r\n lực thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện (năm) \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Trường mẫu giáo và nhà trẻ \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 2013\r\n - 2014 \r\n | \r\n \r\n 7 cơ\r\n sở \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 2013\r\n - 2015 \r\n | \r\n \r\n 2 cơ\r\n sở \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 2013\r\n - 2015 \r\n | \r\n \r\n 1 cơ\r\n sở \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Trường trung học phổ thông \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 2013\r\n - 2015 \r\n | \r\n \r\n 1 cơ\r\n sở \r\n | \r\n
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan:
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội\r\ndung nghiên cứu và các số liệu đánh giá hiện trạng tính toán chỉ tiêu kinh tế kỹ\r\nthuật thể hiện trong thuyết minh chịu trách nhiệm và hồ sơ bản vẽ đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6,\r\nphường Phước Long B, quận 9.
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm\r\nsoát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát\r\ntriển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông Vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng và kiểm soát sự phát triển đô thị phù hợp\r\nvới quy hoạch; sau khi đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu\r\ndân cư hiện hữu khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Phước Long B, quận 9 được phê\r\nduyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để tổ chức\r\nlập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị tổng thể, phù hợp với nội dung\r\nđồ án.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện\r\nhữu khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Phước Long B, quận 9 được nêu tại khoản 4,\r\nĐiều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám\r\nđốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám\r\nđốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám\r\nđốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Viện trưởng\r\nViện Nghiên cứu phát triển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công\r\ntrình quận 9; Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phước Long B; Giám đốc Viện Quy hoạch xây dựng\r\nvà các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2856/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 31/05/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2856/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 31/05/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |