Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 2610/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2610/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4621/TTr- STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin–Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 


PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.036,87

1.914,81

946,15

2.348,06

1.229,87

1.135,16

3.553,59

2.979,32

1.799,72

1.155,63

2.021,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

795,72

184,95

30,73

-

3,80

52,52

143,43

106,31

-

2,11

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

795,72

184,95

30,73

-

3,80

52,52

143,43

106,31

-

2,11

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.258,74

752,20

256,44

1.592,68

627,56

362,38

1.329,17

1.391,28

864,03

437,89

820,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

287,65

11,79

45,40

7,24

0,69

1,63

12,61

27,11

38,37

3,52

7,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.959,60

733,97

590,27

724,94

590,28

716,33

1.963,28

1.414,89

881,51

646,55

1.184,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

683,91

219,55

23,30

19,40

7,55

1,80

105,09

37,77

15,23

63,97

2,36

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

140,56

15,81

14,50

4,87

5,59

2,12

5,95

16,23

13,12

10,76

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,77

3,06

0,01

-

-

0,50

0,02

1,97

-

0,21

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,48

9,29

-

3,79

-

-

-

-

0,58

1,38

6,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.644,19

245,76

55,70

96,33

65,39

52,56

120,11

134,55

60,27

80,59

59,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,34

16,72

3,82

-

-

-

8,38

1,42

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,22

1,60

0,27

-

-

0,05

0,05

0,05

-

0,05

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,69

9,87

0,40

-

-

-

-

0,79

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,14

1,37

0,65

-

0,06

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,43

-

0,03

-

-

0,79

-

-

-

-

0,55

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,48

3,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,51

127,25

30,36

47,06

11,13

21,71

52,01

78,50

32,73

44,92

31,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

23,79

4,46

0,42

3,41

0,14

-

0,08

1,73

0,57

2,01

1,44

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,96

2,92

0,18

-

-

-

0,03

0,08

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,50

1,99

0,29

0,11

0,10

0,12

0,17

0,16

0,27

0,09

0,10

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

33,54

7,37

1,27

1,47

1,05

1,69

1,97

1,76

1,11

1,46

1,28

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,41

0,27

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,64

0,29

0,19

0,21

-

0,18

0,20

0,02

0,24

0,01

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,45

0,41

0,16

0,02

0,31

-

0,07

0,01

0,03

0,14

0,03

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,96

1,62

-

-

-

-

0,32

7,45

-

0,02

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

-

1,46

0,03

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,10

0,27

-

-

-

-

-

5,82

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,69

8,97

0,75

0,07

-

0,71

-

2,68

1,56

2,38

3,86

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-
-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
Đất chợ

DXH DCH

0,03
9,40

-
0,52

-
1,06

-
0,08

-
-

-
0,14

-
0,08

-
-

-
-

0,03
-

-
-

-

Đất chợ

DCH

9,40

0,52

1,06

0,08

-

0,14

0,08

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,17

0,31

-

0,24

0,05

0,04

0,05

0,21

0,16

0,29

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

544,22

-

-

46,75

53,31

25,15

36,78

22,92

26,22

34,46

26,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,83

57,10

14,73

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,79

2,09

0,71

0,30

0,34

0,75

0,48

0,39

0,23

0,13

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,98

0,95

0,02

-

-

-

-

3,85

-

-

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

101,98

23,46

3,80

1,97

-

3,75

21,39

24,99

0,93

0,74

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,04

-

-

-

0,51

0,33

0,97

0,08

0,00

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,89

0,12

0,92

-

-

-

-

1,35

-

-

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.627,19

538,64

45,48

478,04

195,10

203,35

573,56

277,94

153,36

614,17

779,11

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.746,53

2.699,21

1.047,33

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

1.083,37

196,74

76,13

7,24

4,49

54,15

156,03

133,41

38,37

5,63

7,16

5

Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)

KLN

18.643,50

953,52

613,57

744,34

597,83

718,13

2.068,37

1.452,66

896,74

710,52

1.187,35

6

Khu du lịch

KDL

10,49

2,16

-

-

-

-

0,32

7,45

-

0,02

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

27.270,69

1.492,16

659,05

1.222,37

792,93

921,48

2.641,93

1.730,60

1.050,10

1.324,69

1.966,46

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,83

57,10

14,73

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

15,69

9,87

0,40

-

-

-

-

0,79

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

544,22

-

-

46,75

53,31

25,15

36,78

22,92

26,22

34,46

26,82

13

Khu ở,làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn

KON

2,14

1,37

0,65

-

0,06

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH: (CÁC XÃ TIẾP THEO)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.036,87

1.908,00

2.305,18

1.328,69

3.337,66

875,57

1.681,79

1.303,34

1.649,38

1.563,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

795,72

3,95

3,22

-

150,39

-

-

7,35

106,97

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

795,72

3,95

3,22

-

150,39

-

-

7,35

106,97

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.258,74

626,91

818,00

944,38

1.276,35

420,75

702,59

548,23

885,85

601,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

287,65

1,69

26,26

46,17

9,63

5,23

16,61

1,64

13,65

11,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.959,60

1.255,24

1.456,37

320,77

1.847,87

448,53

959,60

730,50

544,88

948,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

683,91

19,93

1,32

17,37

50,28

1,05

0,93

15,63

79,69

1,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

140,56

0,40

0,54

6,62

12,23

1,05

0,95

7,46

22,36

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,77

0,02

-

-

1,88

-

-

-

0,11

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,48

0,27

-

-

1,26

-

2,06

-

18,22

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.644,19

54,81

64,57

69,62

103,83

54,26

60,23

64,76

104,93

96,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,22

-

-

-

0,05

0,05

-

0,05

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,69

-

4,24

0,11

-

0,28

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,14

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,43

-

-

-

-

-

-

-

-

51,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,48

-

0,50

-

-

-

-

-

2,45

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,51

27,26

35,03

34,17

46,75

28,60

26,37

34,29

59,01

20,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

657,77

24,07

32,52

25,82

38,79

21,54

21,17

31,15

53,26

16,23

-

Đất thủy lợi

DTL

23,79

0,41

-

0,57

2,43

1,01

0,94

0,46

2,78

0,93

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,96

-

0,12

-

0,23

0,01

0,02

0,17

-

0,20

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,50

-

0,11

0,30

0,13

0,12

0,11

0,16

0,10

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

33,54

1,21

1,08

1,82

1,51

1,06

1,57

1,42

1,38

2,06

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,64

0,18

0,12

0,11

0,05

0,09

0,26

-

0,48

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,45

-

0,04

0,08

0,04

0,01

0,01

0,01

0,05

0,03

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,96

-

-

-

0,01

0,54

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

0,67

-

-

0,10

-

-

0,02

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,69

0,72

1,00

1,36

2,80

1,90

1,96

0,91

0,96

1,12

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,40

-

0,04

4,11

0,67

2,30

0,33

-

-

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,17

0,21

-

0,33

-

0,38

0,30

0,04

0,04

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

544,22

25,95

23,63

34,71

40,86

24,57

30,20

27,86

40,21

23,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,79

0,07

0,35

0,16

0,25

0,15

0,24

0,51

0,25

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,98

0,00

-

0,07

-

-

0,01

0,06

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

101,98

0,07

-

-

15,92

-

2,00

-

2,96

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,04

1,13

0,82

-

-

0,03

1,10

0,74

0,01

0,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,89

-

-

-

-

0,20

-

1,21

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.627,19

588,96

498,08

720,19

401,20

433,34

534,34

512,67

835,04

244,63

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.746,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

1.083,37

5,64

29,48

46,17

160,02

5,23

16,61

8,99

120,62

11,25

5

Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)

KLN

18.643,50

1.275,17

1.457,69

338,14

1.898,15

449,58

960,53

746,13

624,57

950,52

6

Khu du lịch

KDL

10,49

-

-

-

0,01

0,54

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

27.270,69

1.864,13

1.955,77

1.058,33

2.299,35

882,93

1.494,87

1.258,79

1.459,61

1.195,14

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

15,69

-

4,24

0,11

-

0,28

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

544,22

25,95

23,63

34,71

40,86

24,57

30,20

27,86

40,21

23,83

13

Khu ở,làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn

KON

2,14

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,38

21,34

2,10

0,20

-

2,21

4,99

4,08

0,20

1,42

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,12

2,72

-

-

-

0,15

0,05

0,15

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,12

2,72

-

-

-

0,15

0,05

0,15

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,07

5,57

1,45

0,17

-

1,31

2,64

2,43

0,11

1,22

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,98

1,10

0,15

0,03

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,21

11,95

0,50

-

-

0,75

2,30

1,50

0,09

0,20

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,93

2,38

0,22

-

-

0,04

0,19

1,36

-

0,03

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

0,08

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,11

1,36

0,09

-

-

0,04

0,13

0,93

-

0,03

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,62

-

-

-

-

0,04

0,03

-

-

0,03

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,60

-

-

-

-

-

0,10

0,50

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

0,06

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,63

1,30

0,09

-

-

-

-

0,24

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

-

-

-

-

-

0,06

0,01

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

0,42

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT: (CÁC XÃ TIẾP THEO)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + ...

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,38

4,43

4,34

3,93

2,70

0,28

1,07

0,50

2,60

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,12

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,12

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,07

4,38

1,58

2,93

1,70

0,28

1,01

0,30

2,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,98

0,05

0,52

-

-

-

0,05

0,08

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,21

-

2,24

1,00

0,95

-

0,01

0,12

0,60

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,93

0,13

-

0,52

-

-

0,06

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,11

0,02

-

0,51

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,62

0,02

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

0,06

-

-

-

-

0,06

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

  1

 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

  NNP/PNN

  85,49

  26,94

  2,40

  3,15

  0,05

  5,39

  6,59

  4,38

  3,61

  6,72

  0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

4,54

3,74

 

 

 

0,15

0,25

0,15

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

 LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

 LUK/PNN

 4,54

 3,74

 

 

 

 0,15

 0,25

 0,15

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,53

9,05

1,72

2,52

0,05

3,44

3,74

2,73

2,70

4,52

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,92

1,60

0,18

0,23

 

0,25

0,20

 

0,30

1,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,50

12,55

0,50

0,40

 

1,55

2,40

1,50

0,61

1,20

 

  2

 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 PKO/OTC

 0,25

 0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: (CÁC XÃ TIẾP THEO)

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã

Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) …

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,49

4,48

4,40

4,01

4,53

1,49

1,19

0,53

5,13

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

4,54

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

4,54

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,53

4,43

1,64

3,01

3,01

1,24

1,12

0,33

2,78

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,92

0,05

0,52

 

0,21

0,25

0,05

0,08

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,50

 

2,24

1,00

1,06

 

0,02

0,12

2,35

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(5)

 

(6)

 

(7)

 

(8)

 

(9)

 

(10)

 

(11)

 

(12)

 

[13]

 

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG: (CÁC XÃ TIẾP THEO)

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả

Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà

Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã

Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

-

2,50

-

-

0,05

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,50

-

2,50

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

 

 

Từ khóa: 2610/QĐ-UBND Quyết định 2610/QĐ-UBND Quyết định số 2610/QĐ-UBND Quyết định 2610/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Giang Quyết định số 2610/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Giang Quyết định 2610 QĐ UBND của Tỉnh Hà Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2610/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2610/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
  • Điều 3.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.