Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch thoát nước thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025

Value copied successfully!
Số hiệu 1923/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 29/08/2018
Người ký Mai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nSố: J 9JẦ /QĐ-UBND\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n
TỈNH\r\n KIÊN GIANG
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 1923/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Kiên Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2018

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH KIÊN\r\nGIANG ĐẾN NĂM 2025

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN\r\nGIANG

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày\r\n06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày\r\n07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày\r\n29/6/2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy\r\nhoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc\r\nthù;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-TTg ngày\r\n06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh định hướng\r\nphát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến\r\nnăm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ-TTg ngày\r\n14/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án\r\n“Thoát nước và chống ngập úng tại các đô thị quy mô vừa vùng duyên hải Việt Nam\r\nứng phó với biến đổi khí hậu, giai đoạn 2” sử dụng vốn ODA không hoàn lại của\r\nChính phủ Thụy Sỹ thông qua Tổ chức GIZ;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày\r\n09/5/2018 của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật\r\n“Thoát nước và chống ngập úng tại các đô thị quy mô vừa vùng duyên hải Việt Nam\r\nứng phó với biến đổi khí hậu - giai đoạn 2” sử dụng vốn ODA không hoàn lại của\r\nChính phủ Thụy Sỹ thông qua Tổ chức GIZ;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND\r\nngày 18/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý hoạt\r\nđộng thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày\r\n28/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô\r\nthị toàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn đến năm 2025;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ\r\ntrình số 2176/TTr-SXD ngày 10 tháng 8 năm 2018;

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch thoát nước thành phố Rạch Giá,\r\ntỉnh Kiên Giang đến năm 2025, với các nội dung chính sau:

\r\n\r\n

1. Phạm vi\r\nnghiên cứu, đối tượng quy hoạch:

\r\n\r\n

1.1. Phạm vi nghiên cứu:

\r\n\r\n

Bao gồm toàn bộ phạm vi, ranh giới rộng\r\n10.780 ha thuộc Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá đến năm\r\n2025, tỷ lệ 1/5.000 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số\r\n257/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 cụ thể gồm: Đất nội thành rộng 6.266 ha, trong đó đất\r\nxây dựng đô thị là. 4.965 ha và đất khác là 1.301ha; đất ngoại thành rộng 4.514\r\nha; lồng ghép kết quả, phạm vi nghiên cứu của “Dự án hỗ trợ kỹ thuật Quy hoạch\r\nđô thị xanh tại Việt Nam” sử dụng viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc;\r\nvà có xét đến kết nối với vùng lân cận.

\r\n\r\n

1.2. Đối tượng quy hoạch:

\r\n\r\n

Trên cơ sở rà soát Quy hoạch thoát nước\r\nthuộc Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Rạch Giá đến năm 2025 và Quy hoạch\r\nthoát nước đô thị Rạch Giá đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 được Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 22/9/2006, đối tượng\r\nquy hoạch đảm bảo phù hợp Điều 5 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của\r\nChính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; trong đó, tập trung vào hệ thống\r\nthoát nước mưa và có cập nhật các dự án thoát nước và xử lý nước thải.

\r\n\r\n

2. Mục tiêu:

\r\n\r\n

- Cụ thể hóa định hướng quy hoạch\r\nthoát nước thành phố Rạch Giá đến năm 2025 có xem xét đến ảnh hưởng của biến đổi\r\nkhí hậu.

\r\n\r\n

- Góp phần giảm thiểu và từng bước xóa\r\nbỏ tình trạng ngập úng, cải thiện điều kiện vệ sinh, bảo vệ môi trường, đáp ứng\r\nyêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.

\r\n\r\n

- Xác định lưu vực tiêu thoát nước, hướng\r\nthoát nước mưa, vị trí quy mô các công trình đầu mối (nếu có), mạng lưới thoát\r\nnước mưa.

\r\n\r\n

- Làm cơ sở để thực hiện các dự án đầu\r\ntư mới, cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước, xử lý nước thải.

\r\n\r\n

3. Các chỉ tiêu kinh\r\ntế - kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:

\r\n\r\n

Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật, quy\r\nchuẩn kỹ thuật áp dụng trong đồ án Quy hoạch thoát nước thành phố Rạch Giá theo\r\ntừng giai đoạn đến năm 2020 là đô thị loại II, đến năm 2025 là đô thị loại I đảm\r\nbảo phù hợp Điều chỉnh định hướng phát triển thoát nước đô\r\nthị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050; Chương\r\ntrình phát triển đô thị toàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn đến năm 2025.

\r\n\r\n

4. Xác định lưu vực,\r\nphân vùng thoát nước, nguồn tiếp nhận:

\r\n\r\n

Toàn thành phố Rạch Giá có thể chia\r\nlàm các lưu vực chính sau: Lưu vực về phía Tây của thành phố, nước thoát thẳng ra biển; lưu vực\r\nphía Đông thành phố, nước thoát ra các kênh Rạch Giá - Hà Tiên, Rạch Giá - Long\r\nXuyên, Ông Hiển, kênh\r\nCái Sắn, kênh Đường\r\nthủy phía Nam... sau đó thoát ra biển.

\r\n\r\n

5. Dự báo tổng lượng\r\nthoát nước, mạng lưới và vị trí quy mô các công trình thoát nước:

\r\n\r\n

- Trên cơ sở kết quả nghiên cứu của hợp\r\nphần “Hỗ trợ phân tích rủi ro và quy hoạch”, nhiệm vụ “Đánh giá rủi ro đa thiên\r\ntai có tính đến biến đổi khí hậu, lập bản đồ về tính thích hợp cho việc sử dụng\r\nđất đô thị trong quy hoạch và đầu tư” dự báo nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt để\r\nxác định cụ thể tổng lượng thoát nước, vị trí quy mô các công trình thoát nước\r\ntheo từng giai đoạn quy hoạch đến năm 2020, năm 2025.

\r\n\r\n

- Việc lựa chọn hệ thống thoát nước phải\r\nphù hợp với quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu,\r\nthủy văn,...), hiện trạng đô thị và\r\nhiện trạng hệ thống thoát nước. Trong đó, hệ thống thoát nước thành phố Rạch\r\nGiá được nghiên\r\ncứu gồm các loại sau đây:

\r\n\r\n

+ Hệ thống thoát nước chung, trong đó\r\nnước thải, nước mưa được thu gom\r\ntrong cùng một hệ thống;

\r\n\r\n

+ Hệ thống thoát nước riêng là hệ thống\r\nthoát nước mưa và nước thải riêng biệt; các khu đô thị, khu chức năng đặc thù\r\nxây dựng mới phải xây dựng hệ thống thoát nước riêng;

\r\n\r\n

+ Hệ thống thoát nước nửa riêng là hệ\r\nthống thoát nước chung có tuyến cống bao để tách nước thải đưa về nhà máy xử\r\nlý; các khu vực đô thị cũ có mạng lưới thoát nước chung phải sử dụng hệ thống\r\nthoát nước nửa riêng hoặc cải tạo đồng bộ thành hệ thống thoát nước riêng.

\r\n\r\n

6. Nội dung quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh\r\ntế - xã hội, quy hoạch phát triển khu vực quy hoạch. Đánh giá tổng quát về thực\r\ntrạng và dự báo phát triển kinh tế - xã hội, cơ sở hạ tầng của khu vực quy hoạch;

\r\n\r\n

b) Nghiên cứu điều kiện thủy văn, khí\r\nhậu, hiện trạng sông ngòi, ao hồ các dữ liệu về chất lượng nước của các sông;

\r\n\r\n

c) Nghiên cứu đánh giá tổng hợp và\r\ntoàn diện hiện trạng thoát nước, đặc biệt khả năng tiêu thoát nước mưa và ngập\r\núng đô thị;

\r\n\r\n

d) Rà soát, đánh giá các quy hoạch, dự\r\nán có liên quan đã và đang triển khai trên địa bàn;

\r\n\r\n

e) Rà soát, lựa chọn các chỉ tiêu kinh\r\ntế kỹ thuật của hệ thống thoát nước;

\r\n\r\n

g) Phân tích các yếu tố gây ngập úng,\r\ntình hình ô nhiễm môi trường, đề xuất các giải pháp làm giảm thiểu và thích ứng\r\ndưới tác động của biến đổi khí hậu;

\r\n\r\n

h) Phân tích lựa chọn mô hình thoát nước;

\r\n\r\n

i) Đề xuất các biện pháp\r\nphòng chống ngập; giảm thiểu ô nhiễm môi trường;

\r\n\r\n

k) Vị trí, quy mô công trình đầu mối,\r\ncác nguồn tiếp nhận, khả năng tiếp nhận;

\r\n\r\n

l) Xác định hướng, vị trí, kích thước mạng lưới\r\nthoát nước, các điểm xả, cao trình mực nước, lưu lượng tối đa, yêu cầu chất lượng\r\nnước tại điểm xả;

\r\n\r\n

m) Xác định các chương trình và dự án\r\nđầu tư ưu tiên, sơ bộ tổng mức dự kiến nguồn vốn và kế hoạch thực hiện;

\r\n\r\n

n) Đánh giá môi trường chiến lược.

\r\n\r\n

7. Hồ sơ sản phẩm:

\r\n\r\n

a) Bản vẽ:

\r\n\r\n

- Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng tỷ\r\nlệ 1/25.000 - 1/100.000;

\r\n\r\n

- Bản đồ đánh giá hiện trạng hệ thống\r\ntiêu thoát nước mưa; vị trí, quy mô các công trình đầu mối tỷ lệ\r\n1/5.000 - 1/10.000 (thể hiện trên nền bản đồ địa hình);

\r\n\r\n

- Bản đồ hiện trạng ngập úng đô thị, tỷ\r\nlệ 1/5.000 - 1/10.000 (thể hiện trên nền bản đồ địa hình);

\r\n\r\n

- Bản đồ quy hoạch thoát nước cơ bản\r\nthể hiện: Quy hoạch thoát nước; phân vùng thoát nước; dự báo về vùng, khu vực\r\nngập úng; vị trí, quy mô các công trình đầu mối; vị trí, quy mô các tuyến thoát\r\nnước cấp 1, cấp 2 tỷ lệ 1/5.000 - 1/10.000 (thể hiện trên nền\r\nbản đồ địa hình);

\r\n\r\n

- Các bản đồ khác có liên quan quy hoạch\r\nthoát nước theo quy định.

\r\n\r\n

b) Báo cáo tóm tắt, báo cáo thuyết\r\nminh tổng hợp, có sơ đồ bản vẽ thu nhỏ khổ A3, biểu bảng, tổng hợp tính toán\r\nphân tích, phụ lục và dự thảo\r\nTờ trình và Quyết định phê duyệt quy hoạch.

\r\n\r\n

- Đĩa CD Rom lưu trữ toàn bộ đồ án quy\r\nhoạch.

\r\n\r\n

c) Số lượng, quy cách:

\r\n\r\n

- Hồ sơ thẩm định: Tối thiểu 20 bộ;

\r\n\r\n

- Hồ sơ trình thỏa thuận, phê duyệt: Tối\r\nthiểu 03 bộ;

\r\n\r\n

- Hồ sơ lưu trữ: Tối thiểu 07 bộ, bao\r\ngồm:

\r\n\r\n

+ Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch;

\r\n\r\n

+ Thuyết minh và bản vẽ đã được cơ\r\nquan thẩm định xác nhận;

\r\n\r\n

+ Các tệp tin lưu giữ toàn bộ hồ sơ đồ\r\nán quy hoạch (đĩa CD Rom).

\r\n\r\n

8. Kinh phí thực hiện:

\r\n\r\n

a) Vốn tài trợ không hoàn lại, gồm các\r\nchi phí: Lập quy hoạch và hỗ trợ tổ chức các Hội thảo báo cáo đầu kỳ, giữa kỳ,\r\ncuối kỳ.

\r\n\r\n

b) Vốn đối ứng:

\r\n\r\n

Xác định theo Quyết định số\r\n1062/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán\r\nvốn đối ứng thực hiện Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 24/02/2017 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh về việc thực hiện Chương trình “Thoát nước và chống ngập úng tại các\r\nđô thị quy mô vừa vùng duyên hải Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu” giai đoạn\r\n2. Cụ thể gồm:

\r\n\r\n

Đơn vị tính:\r\n1.000 VN đồng.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Thành phần\r\n chi phí

\r\n
\r\n

Diễn giải

\r\n
\r\n

Kế hoạch vốn\r\n (VNĐ)

\r\n
\r\n

Thành tiền (VNĐ)

\r\n
\r\n

Năm
\r\n
2018

\r\n
\r\n

Năm
\r\n
2019

\r\n
\r\n

Năm
\r\n
2020

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Lập nhiệm vụ quy hoạch (bao gồm VAT)

\r\n
\r\n

Điểm 1.1, Mục 1 thuộc Hợp phần 1, Phụ\r\n lục 2

\r\n
\r\n

50.000

\r\n
\r\n

40.000

\r\n
\r\n

40.000

\r\n
\r\n

110.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch

\r\n
\r\n

Mục 1 thuộc Hợp phần 1, Phụ lục 2

\r\n
\r\n

20.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thẩm định đồ án quy hoạch

\r\n
\r\n

Điểm 5.1, Mục 5, Hợp phần 3, Phụ lục\r\n 3

\r\n
\r\n

50.000

\r\n
\r\n

140.000

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

98.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Quản lý nghiệp vụ

\r\n
\r\n

Điểm 5.2, Mục 5, Hợp phần 3,\r\n Phụ lục 3

\r\n
\r\n

92.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Lấy ý kiến (cộng đồng dân cư)

\r\n
\r\n

Điểm 5.3, Mục 5, Hợp phần 3, Phụ lục\r\n 3

\r\n
\r\n

30.000

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tổ chức công bố quy hoạch

\r\n
\r\n

Điểm 5.4, Mục 5, Hợp phần 3,\r\n Phụ lục 3

\r\n
\r\n

45.000

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Quyết toán

\r\n
\r\n

Điểm 5.5, Mục 5, Hợp phần 3,\r\n Phụ lục 3

\r\n
\r\n

14.000

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu\r\n gói thầu tư vấn

\r\n
\r\n

Điểm 5.6, Mục 5, Họp phần 3, Phụ lục\r\n 3

\r\n
\r\n

11.000

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

180.000

\r\n
\r\n

140.000

\r\n
\r\n

420.000

\r\n
\r\n\r\n

(Bằng chữ: Bốn trăm hai mươi triệu đồng)

\r\n\r\n

9. Thời gian lập quy\r\nhoạch:

\r\n\r\n

Từ tháng 9/2018 đến 9/2019; trong đó:\r\n09 tháng lập quy hoạch, 03 tháng tổ chức hội thảo, thẩm định, thỏa thuận và\r\ntrình phê duyệt (tiến độ chi tiết theo thuyết minh Nhiệm vụ Quy hoạch đính\r\nkèm).

\r\n\r\n

10. Tổ chức thực hiện:

\r\n\r\n

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh Kiên\r\nGiang;

\r\n\r\n

- Cơ quan thỏa thuận: Cục Hạ tầng kỹ\r\nthuật - Bộ Xây dựng;

\r\n\r\n

- Cơ quan thẩm định: Hội đồng Kiến\r\ntrúc - Quy hoạch tỉnh - Sở Xây dựng;

\r\n\r\n

- Cơ quan trình phê duyệt: UBND thành\r\nphố Rạch Giá;

\r\n\r\n

- Cơ quan tài trợ và tổ chức lập quy\r\nhoạch: Tổ chức Hợp tác quốc tế Đức (GIZ);

\r\n\r\n

- Cơ quan lập quy hoạch: Công ty Tư vấn\r\nEptisa;

\r\n\r\n

- Cơ quan phối hợp lập nhiệm vụ và quy\r\nhoạch: Trung tâm Quy hoạch xây dựng - Sở Xây dựng.

\r\n\r\n

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,\r\nKế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành\r\nphố Rạch Giá; Trưởng Hợp phần cấp tỉnh Tổ chức Hợp tác quốc tế Đức (GIZ) và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

\r\n\r\n

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Như Điều 2;
\r\n
-\r\n Bộ Xây dựng;
\r\n
-\r\n TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
\r\n
-\r\n CT, các PCT.UBND tỉnh;
\r\n
-\r\n LĐVP, P.KTCN, P.KTTH;
\r\n -\r\n Lưu: VT, nvthanh (01b).

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN\r\n NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ\r\n CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Mai\r\n Anh Nhịn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

\r\n

\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: 1923/QĐ-UBND Quyết định 1923/QĐ-UBND Quyết định số 1923/QĐ-UBND Quyết định 1923/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang Quyết định số 1923/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang Quyết định 1923 QĐ UBND của Tỉnh Kiên Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1923/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 29/08/2018
Người ký Mai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1923/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành 29/08/2018
Người ký Mai Anh Nhịn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch thoát nước thành phố Rạch Giá,\r\ntỉnh Kiên Giang đến năm 2025, với các nội dung chính sau:
  • Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,\r\nKế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành\r\nphố Rạch Giá; Trưởng Hợp phần cấp tỉnh Tổ chức Hợp tác quốc tế Đức (GIZ) và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.