Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Vi phạm hành chính

Thông tư 61/2012/TT-BCA-C41 về biểu mẫu sử dụng trong hoạt động kiểm định môi trường phục vụ công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 61/2012/TT-BCA-C41
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công An
Ngày ban hành 16/10/2012
Người ký Trần Đại Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ CÔNG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2012/TT-BCA-C41

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH CÁC LOẠI BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHÒNG NGỪA, PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA LỰC LƯỢNG CẢNH SÁT NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Công an nhân dân ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

Căn cứ Quyết định số 20/2009/QĐ-TTg ngày 10/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc trang bị, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật trong công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định các loại biểu mẫu sử dụng trong hoạt động kiểm định môi trường phục vụ công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu để sử dụng trong hoạt động ki ểm định môi trường phục vụ công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân

1. Mẫu Yêu cầu thu mẫu và kiểm định môi trường.

2. Mẫu Yêu cầu kiểm định mẫu môi trường.

3. Mẫu Biên bản thu và niêm phong mẫu vật môi trường.

4. Mẫu Biên bản mở niêm phong và giao, nhận mẫu vật môi trường.

5. Mẫu Biên bản kiểm định môi trường tại hiện trường.

6. Mẫu Biên bản kiểm định môi trường tại phòng thí nghiệm.

7. Mẫu Kết quả kiểm định môi trường.

8. Mẫu Kết quả kiểm định môi trường có chứng chỉ phòng thí nghiệm đạt chuẩn Quốc gia và Quốc tế theo tiêu chuẩn ISO/IEC:2005 (có VILAS).

9. Mẫu Kết luận kiểm định môi trường.

10. Mẫu Kết luận kiểm định môi trường có chứng chỉ phòng thí nghiệm đạt chuẩn Quốc gia và Quốc tế theo tiêu chuẩn ISO/IEC:2005 (có VILAS).

Điều 2. In các lo ại biểu mẫu

1. Các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động kiểm định môi trường phải được in theo đúng quy định về nội dung, hình thức biểu mẫu ban hành theo Thông tư này.

2. Công an các đơn vị, địa phương có nhu cầu về biểu mẫu, lập dự trù số lượng gửi về Tổng cục Cảnh sát phòng chống tội phạm để có kế hoạch in, cấp phát hoặc để hướng dẫn cho các đơn vị, địa phương in.

Điều 3. Quản lý, sử dụng biểu mẫu

1. Các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động kiểm định môi trường phục vụ công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân phải được quản lý, sử dụng tiết kiệm, đúng mục đích.

2. Việc ghi thông tin trong biểu mẫu phải đảm bảo đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 12 năm 2012.

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, việc thực hiện Thông tư này.

3. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện Thông tư nếu có vướng mắc nảy sinh, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm) để có hướng dẫn kịp thời.

 

 

Nơi nhận:
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ;
- Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy;
- Lưu: VT, C41, V19.

BỘ TRƯỞNG




Thượng tướng Trần Đại Quang

 

Mẫu 01-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
……………………………
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../YCKĐ- ……

………, ngày ….. tháng ….. năm 20 …

 

YÊU CẦU THU MẪU VÀ KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG

Kính gửi:

……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………

 

(2)………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Yêu cầu ……………………………………………………………………………………………….

tiến hành công tác thu mẫu, kiểm định môi trường tại cơ sở/ địa điểm trên.

Dự kiến thời gian tiến hành: ………………………………………………………………………..

Họ tên, chức danh, điện thoại người liên lạc: …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………..

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………
- ……………
- ……………
- Lưu: ………

(3) ……………………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

____________

(1)Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan yêu cầu.

(2)Nội dung văn bản gồm tóm tắt nội dung sự việc (lý do yêu cầu thu mẫu và kiểm định môi trường).

(3)Chức danh người có thẩm quyền.

 

Mẫu 02-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
………………………
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../YCKĐ- ……

………, ngày ….. tháng ….. năm 20 …

 

YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH MẪU MÔI TRƯỜNG

Kính gửi:

……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………

 

(2)…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Yêu cầu kiểm định các thông số: ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Kết quả kiểm định gửi về: …………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………. trước ngày ….. tháng ….. năm 20....

…………………………………………………………………………………………………………

Kèm theo Yêu cầu kiểm định này gồm: ………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….
- ………….
- ………….
- Lưu:

(3) …………………..
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

____________

(1)Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan yêu cầu.

(2)Nội dung văn bản gồm tóm tắt nội dung sự việc (lý do yêu cầu kiểm định), các thông tin về mẫu gửi kiểm định.

(3)Chức danh người có thẩm quyền.

 

Mẫu 04-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
…………………………
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../BB- ……

 

 

BIÊN BẢN

MỞ NIÊM PHONG VÀ GIAO, NHẬN MẪU VẬT MÔI TRƯỜNG

Căn cứ             ………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

Hồi ….. giờ.... phút, ngày ….. tháng ….. năm 20..., tại ……………………………………………………………………………………………………………………………………….., chúng tôi gồm:

Bên giao:……………………………………………………………………………………………….

Đại diện: Ông/ Bà: ……………………………. Chức vụ: ……………………………………………

Bên nhận:

Đại diện: Ông/ Bà: ……………………………. Chức vụ: ……………………………………………

Đã tiến hành mở niêm phong và giao, nhận các mẫu vật kèm theo ……………………………..

…………………………………………………………………………………………………………….

Tình trạng mẫu vật(Ghi rõ cách đóng gói, bảo quản, tình trạng niêm phong trước khi mở; tên, ký hiệu, số lượng, khối lượng/ thể tích, chất lượng, cách bảo quản, đặc điểm chính của từng mẫu vật):

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Biên bản lập xong hồi ... giờ ... phút, ngày … tháng  năm 20 ………, những người có tên trên đã đọc lại và cùng ký tên xác nhận dưới đây. Biên bản được lập thành 2 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.

 

Đại diện bên nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)

Đại diện bên giao
(Ký và ghi rõ họ tên)

____________

(1)Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan chủ trì lập biên bản.

 

Mẫu 05-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
………………………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../BB- ……

 

 

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG TẠI HIỆN TRƯỜNG

Căn cứ             ……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

Hôm nay, hồi.... giờ .... phút, ngày … tháng ….. năm 20 ……….., tại …………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………, chúng tôi gồm:

1- Đại diện tổ công tác(2): ………………………………………………………………………………

2- Đại diện cơ sở được kiểm định: ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

3- Tham gia chứng kiến: ………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

4- Cán bộ kiểm định:

1. ………………………………………………………………………………………………………….        

2. ………………………………………………………………………………………………………….

3. ………………………………………………………………………………………………………….        

Đã tiến hành kiểm định môi trường theo  ……………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………., kết quả như sau:

QUÁ TRÌNH KIỂM ĐỊNH:

(Ghi trình tự các công việc và kết quả đo kiểm, gồm: Điểm đo kiểm (mốc xác định, tọa độ), thành phần/ thông số môi trường, thời gian, phương pháp/ thiết bị, kết quả (nếu có ngay), số lần đo kiểm, điều kiện thời tiết...)

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Biên bản lập xong hồi ... giờ ... phút, ngày ….. tháng ….. năm 20 ……, những người có tên trên đã đọc lại và cùng ký tên xác nhận dưới đây.

 

Đại diện Cơ sở được kiểm định
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Đại diện tổ công tác
(Ký và ghi rõ họ tên)

Cán bộ kiểm định
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Những người chứng kiến (Ký và ghi rõ họ tên)

____________

(1)Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan thực hiện kiểm định.

(2)Ghi rõ họ tên và chức danh (cấp bậc/chức vụ) của từng người trong các mục 1 đến 4.

 

Mẫu 06-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
………………………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../BB- ……

 

 

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG TẠI PHÒNG THÍ NGHIỆM

(2) ……………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………..  theo Yêu cầu kiểm định số:   …………………….

ngày …………………….. của ……………………………………………………………………….

Vụ số: ………………………………….. Nhận ngày: ……../…../ 20....

Hồi ... giờ ... phút, ngày …… tháng ….. năm 20 …………., tại …………………………………. được sự phân công của Lãnh đạo Trung tâm/ Phòng ……………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi gồm:

1- ………………………………………………………………………………………………………….        

2- ………………………………………………………………………………………………………….

3- ………………………………………………………………………………………………………….

4-………………………………………………………………………………………………………….

Tiến hành kiểm định theo Yêu cầu kiểm định trên, kết quả như sau:

1- TÌNH TRẠNG MẪU VẬT KIỂM ĐỊNH

(Ghi rõ tên, số lượng, khối lượng/thể tích, đặc điểm, chất lượng, thời gian thu, cách đóng gói và bảo quản từng mẫu vật)

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

2- YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

3- PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN KIỂM ĐỊNH VÀ KẾT QUẢ

(Ghi rõ giờ, phút, ngày, tháng, số hiệu phương pháp/ thiết bị, trình tự các bước kiểm định cho từng thông số)

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

4- TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH

Thông số

Đơn vị

Kết quả

Ngưỡng cho phép

 

Thông số

Đơn vị

Kết quả

Ngưỡng cho phép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Đối tượng còn lại sau kiểm định:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Biên bản lập xong hồi ... giờ ... phút, ngày ... tháng ... năm 20..., các cán bộ kiểm định có tên trên đã đọc lại và ký tên xác nhận dưới đây.

 

 

Cán bộ kiểm định
(Ký và ghi rõ họ tên của từng cán bộ)

____________

(1)Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan thực hiện kiểm định.

(2)Ghi rõ đối tượng kiểm định và cơ sở phát thải nếu là chất thải.

Mẫu 07-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
………………………
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../KQ- ……

................, ngày .... tháng ... năm 20....

 

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG

Yêu cầu kiểm định số: ………………………. của …………………………………………………..

Tên, ký hiệu mẫu: ………………………………………………………………………………………

Cơ sở/ Địa điểm: ……………………………………………………………………………………….

Điều kiện, hóa chất bảo quản: ………………………………………………………………………..

Thời gian lấy mẫu: ………………………….. Phương pháp lấy mẫu: …………………………….

Thời gian nhận mẫu: ……………………….. Thời gian kiểm định: ……………………………….

Kết quả kiểm định:

TT

Thông số

Đơn vị

Kết quả

Phương pháp thử/ Thiết bị thử nghiệm

Giá trị giới hạn
..............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:1- Kết quả chỉ có giá trị trên mẫu thử.

2-(2)………………………………………………………………………………………………………

 

CÁN BỘ KIỂM ĐỊNH
(Ký ghi rõ họ tên)

(3) ………………………….
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

____________

1Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan trả lời kết quả.

2Ghi những nội dung cần chú ý liên quan đến mẫu và kết quả (nếu có).

3Chức danh người có thẩm quyền.

 

Mẫu 08-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
……………………………
……………………………
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

VILAS ………………………………..
Địa chỉ: ………………………………
Tel: ………….. Fax: ………………..

Số: …………/KQ-…………

………., ngày … tháng … năm 20 …..

 

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG

Yêu cầu kiểm định số: ………………….. của ………………………………………………………

Tên, ký hiệu mẫu: ……………………………………………………………………………………..

Cơ sở/ Địa điểm: ………………………………………………………………………………………

Điều kiện, hóa chất bảo quản: ……………………………………………………………………….

Thời gian lấy mẫu: ………………………….. Phương pháp lấy mẫu: ……………………………

Thời gian nhận mẫu: ……………………….. Thời gian kiểm định: ……………………………….

Kết quả kiểm định:

TT

Thông số

Đơn vị

Kết quả

Phương pháp thử/ Thiết bị thử nghiệm

Giá trị giới hạn ………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

 

CÁN BỘ KIỂM ĐỊNH
(Ký ghi rõ họ tên)

(2) ……………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

____________

1Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan trả lời kết quả, số hiệu VILAS của phòng thử nghiệm.

2Chức danh người có thẩm quyền.

- Kết quả này chỉ có giá trị đối với mẫu thử.

- Không được trích sao một phần kết quả này nếu không được sự đồng ý của đơn vị kiểm định.

- Tên mẫu và tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của khách hàng.

- Các chỉ tiêu in nghiêng chưa được công nhận VILAS; Các chỉ tiêu đánh dấu (*) được thực hiện bởi nhà thầu phụ.

 

Mẫu 09-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
………………………
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../KL-……

………., ngày … tháng … năm 20 …..

 

KẾT LUẬN KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG

Kính gửi:

…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….

 

Ngày ….. tháng ….. năm 20... cơ quan ………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………… đã nhận được Yêu cầu thu mẫu và kiểm định môi trường số … ngày ….. tháng ….. năm 20... của ………………………………………………………………………………………………………..

Yêu cầu kiểm định……………………………………………………………………………………….

trong vụ …………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………….

Chúng tôi gồm(2):

1- …………………………………………………………………………………………………………..

2- …………………………………………………………………………………………………………..

3- …………………………………………………………………………………………………………..

4- …………………………………………………………………………………………………………..

Đã tiến hành kiểm định tại ………………………………………………………………………………

…………………… từ ngày …..tháng ..... năm 20... đến ngày ….. tháng ... năm 20....

1. Nội dung sự việc: ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

2. Đối tượng kiểm định:

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

3. Yêu cầu kiểm định: ………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

4. Phương pháp và kết quả kiểm định: ………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Tổng hợp kết quả kiểm định:

TT

Thông số

Đơn vị

Phương pháp  xác định

Kết quả

Giá trị giới hạn

Mức độ vi phạm quy chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

5. Kết luận kiểm định: …………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

6. Kèm theo kết luận kiểm định có: …………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Hoàn lại đối tượng kiểm định gồm: …………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

 

CÁN BỘ KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ và tên)

(3) …………………………………
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

____________

(1)Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan kết luận kiểm định.

(2)Ghi rõ họ tên và chức danh (cấp bậc/ chức vụ, vai trò) của từng người tham gia kiểm định.

(3)Chức danh người có thẩm quyền.

 

Mẫu 10-MTr

BH theo TT số …./2012/TT-BCA-C41Ngày …/…/2012

(1) ……………………..
…………………………
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

VILAS ……………………………..
Địa chỉ: ………………………………
Tel: ………….. Fax: ………………..

Số: …………/KL-……

………., ngày … tháng … năm 20 …..

 

KẾT LUẬN KIỂM ĐỊNH MÔI TRƯỜNG

Kính gửi:

…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….

 

Ngày     tháng    năm 20... cơ quan ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

Đã nhận được Yêu cầu thu mẫu và kiểm định môi trường số … ngày ….. tháng ….. năm 20... của ………………………………………………………………………………………………………..

Yêu cầu kiểm định……………………………………………………………………………………….

trong vụ …………………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi gồm(2):

1- ........................................................................................................................................

2- ........................................................................................................................................

3- ........................................................................................................................................

4- ........................................................................................................................................

Đã tiến hành kiểm định tại …………………………………………………………………………….

…………………………… từ ngày …….. tháng ... năm 20... đến ngày …….. tháng ... năm 20....

1. Nội dung sự việc: …………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

2. Đối tượng kiểm định: …………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

3. Yêu cầu kiểm định: …………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

4. Phương pháp và kết quả kiểm định: ……………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Tổng hợp kết quả kiểm định:

TT

Thông số

Đơn vị

Phương pháp xác định

Kết quả

Giá trị giới hạn

Mức độ vi phạm quy chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

5. Kết luận kiểm định: …………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

6. Kèm theo kết luận kiểm định có: ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Hoàn lại đối tượng kiểm định gồm: ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

 

CÁN BỘ KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ và tên)

(3) ………………………..
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

- Kết quả này chỉ có giá trị đối với mẫu thử.

- Không được trích sao một phần kết quả này nếu không được sự đồng ý của đơn vị kiểm định.

- Tên mẫu và tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của khách hàng.

- Các chỉ tiêu in nghiêng chưa được công nhận VILAS; Các chỉ tiêu đánh dấu (*) được thực hiện bởi nhà thầu phụ.

____________

(1)Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan kết luận kiểm định, số hiệu VILAS của phòng thử nghiệm.

(2)Ghi rõ họ tên và chức danh (cấp bậc/chức vụ) của từng người tham gia kiểm định.

(3)Chức danh người có thẩm quyền.

Từ khóa: 61/2012/TT-BCA-C41 Thông tư 61/2012/TT-BCA-C41 Thông tư số 61/2012/TT-BCA-C41 Thông tư 61/2012/TT-BCA-C41 của Bộ Công An Thông tư số 61/2012/TT-BCA-C41 của Bộ Công An Thông tư 61 2012 TT BCA C41 của Bộ Công An

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 61/2012/TT-BCA-C41
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công An
Ngày ban hành 16/10/2012
Người ký Trần Đại Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 61/2012/TT-BCA-C41
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công An
Ngày ban hành 16/10/2012
Người ký Trần Đại Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu để sử dụng trong hoạt động ki ểm định môi trường phục vụ công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân
  • Điều 2. In các lo ại biểu mẫu
  • Điều 3. Quản lý, sử dụng biểu mẫu
  • Điều 4. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.