ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG CẦN PHẢI XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/07/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 958/STNMT-BVMT ngày 24/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng xây dựng dự án xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; thẩm định, trình duyệt theo quy định; đấu mới với các bộ, ngành Trung ương tranh thủ các nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ TN&MT (để BC);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để BC);
- Lưu: VT, Pg NN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
DANH MỤC
CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG CẦN PHẢI XỬ LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Cơ quan quản lý trực tiếp | Cơ quan phê duyệt Báo cáo ĐTM hoặc Đăng ký CKBVMT | Lý do đưa vào danh mục | Thời gian thực hiện | Biện pháp xử lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | chất BVTV kho hóa chất BVTV Núi đất xã Nga Lĩnh, huyện Nga Sơn |
ơn |
2014-2015 |
2 | chất BVTV trạm BVTV huyện đã chuyển, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn |
2014- 2015 |
3 |
2014- 2015 |
4 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
2015- 2020 |
5 |
2015- 2020 | kết hợp phân hủy vi sinh và đốt ở nhiệt độ cao đối với đất bị ô nhiễm hóa chất BVTV rất nặng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
2015- 2020 |
7 |
2015- 2020 |
8 |
2015- 2020 |
9 |
2015- 2020 |
10 |
UBND huyện Thọ Xuân |
2015- 2020 |
11 |
2015- 2020 |
12 |
2015- 2020 |
13 |
UBND huyện Thiệu Hóa |
2015- 2020 |
14 |
UBND huyện Thiệu Hóa |
2015- 2020 |
15 | chất BVTV kho vật tư nông nghiệp cũ, thôn Phong Mỹ 1, xã Xuân Tân, huyện Thọ Xuân |
2015- 2020 |
16 |
UBND huyện Thọ Xuân |
2015- 2020 |
17 |
đất tại khu vực có hàm lượng DDT cao hơn 21 lần tiêu chuẩn cho phép | 2015- 2020 |
18 |
2015- 2020 |
19 | chất BVTV kho vật tư nông nghiệp cũ, tiểu khu Ba Đình 2, Thị trấn Nga Sơn |
đất tại khu vực có hàm lượng DDT cao hơn 9,7 lần tiêu chuẩn cho phép | 2015- 2020 |
20 | chất BVTV kho vật tư nông nghiệp cũ, thôn Quyết Thắng 1, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | Quyết Thắng 1, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | UBND huyện Tĩnh Gia |
2015- 2020 |
21 |
2015- 2020 |
22 |
2015- 2020 |
23 |
2015- 2020 |
24 |
2015- 2020 |
25 |
2015- 2020 |
26 |
2015- 2020 |
27 | chất BVTV Hợp Tiến, Thôn 3, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc |
2015- 2020 |
28 | chất BVTV Kho Vườn Ươm, thôn 3, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | ôn 3, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc |
2015- 2020 |
29 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
2015- 2020 |
30 | chất BVTV tại lò thuốc kho Thổ Phụ, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
2015- 2020 |
31 | chất BVTV tại Trạm bảo vệ thực vật Cổ Điệp, xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
BND huyện Vĩnh Lộc |
2015- 2020 |
32 |
đất có hàm lượng DDT cao hơn 31 lần tiêu chuẩn cho phép | 2015- 2020 |
33 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
đất có hàm lượng DDT cao hơn 20 lần tiêu chuẩn cho phép | 2015- 2020 | kết hợp phân hủy vi sinh và đốt ở nhiệt độ cao đối với đất bị ô nhiễm hóa chất BVTV rất nặng | ||
34 |
ĩnh Gia |
2015- 2020 | Xử lý đất ô nhiễm bằng phương pháp hóa học (Fenton) kết hợp phân hủy vi sinh và đốt ở nhiệt độ cao đối với đất bị ô nhiễm hóa chất BVTV rất nặng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
2015- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đang được cập nhật.
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 103/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành | 2014-01-08 |
Ngày hiệu lực | 2014-01-08 |
Lĩnh vực | Vi phạm hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |