ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2017/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2017 |
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 và Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải; Đã ký
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Cổng Thông tin điện tử, Công báo tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Nguyễn Hữu Đức,
Các phòng nghiên cứu;
- Lưu: VT, Nguyên.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên đường | Số hiệu đường bộ | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Ghi chú |
| TOÀN TỈNH: (33 tuyến) |
|
|
| 478,707 |
|
1 |
ĐT.861 | QL.1 (Ngã ba xã An Thái Đông, H.Cái Bè) | Ngã sáu (xã Mỹ Trung, H.Cái Bè) | 15,300 |
| |
2 |
ĐT.862 | QL.50 (xã Long Chánh, cạnh Bến xe TX.Gò Công) | Đèn đỏ (xã Tân Thành, H.Gò Công Đông) | 21,140 |
| |
3 |
ĐT.863 | QL.1 (Ngã ba Lộ Mới - xã Hậu Thành, H.Cái Bè) | Ngã sáu (xã Mỹ Trung, H.Cái Bè) | 15,733 |
| |
Đường tỉnh 864 | ĐT.864 | Đường vào mố 1 cầu Bình Đức (đường Lê Thị Hồng Gấm – TP.Mỹ Tho) | ĐT.875 (Thị trấn Cái Bè) | 34,554 |
| |
5 |
ĐT.865 | Giáp ranh tỉnh Long An (xã Phú Mỹ, H.Tân Phước) | Cầu Bằng Lăng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B, H.Cái Bè) | 47,061 |
| |
6 |
ĐT.866 | QL.1 (Ngã ba xã Tân Lý Tây, H.Châu Thành) | ĐT.865 (xã Phú Mỹ, H.Tân Phước) | 9,822 |
| |
7 |
ĐT.866B | ĐT.866 (Ngã ba Việt Kiều - xã Tân Lý Đông, H.Châu Thành) | Kinh Năng (xã Tân Lập, H.Tân Phước) | 5,340 |
| |
8 |
ĐT.867 | QL.1 (Ngã ba Long Định – H.Châu Thành) | Cầu ngã 5 Hoàng Gia (ranh Long An - xã Thạnh Mỹ, H.Tân Phước) | 23,160 |
| |
Đường tỉnh 868 | Cầu Hai Hạt (giáp ranh tỉnh Long An - xã Phú Cường, H.Cai Lậy) | Bến đò Thủy Tây (giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp, H.Cai Lậy) | 28,246 |
| ||
10 |
ĐT.869 | QL.1 (Ngã ba An Cư - H.Cái Bè) | ĐT.865 (xã Hậu Mỹ Bắc B, H.Cái Bè) | 19,764 |
| |
11 |
ĐT.870 | QL.1 (Ngã tư Đồng Tâm - xã Phước Thạnh, TPMT và xã Thạnh Phú, H.Châu Thành) | ĐT.864 (xã Trung An, TPMT và xã Bình Đức, H.Châu Thành) | 5,712 |
| |
12 |
ĐT.870B | QL.1 (xã Trung An, TP.Mỹ Tho) | ĐT.864 (Khu Công nghiệp Mỹ Tho - xã Trung An) | 4,506 |
| |
13 |
ĐT.871 | Ngã tư Nguyễn Văn Côn (Phường 3, TX. Gò Công) | Cảng cá (thị trấn Vàm Láng) | 13,236 |
| |
Đường tỉnh 871B | ĐT.871B | QL.50 (xã Tân Trung, TX.Gò Công) | Đê sông Soài Rạp (xã Gia Thuận, H.Gò Công Đông) | 7,330 | Tuyến mới xây dựng | |
15 |
ĐT.871C | Ngã tư Bình Ân (xã Long Thuận, TX.Gò Công) | Đê biển xã Tân Điền (H.Gò Công Đông) | 11,180 | Nâng cấp từ ĐH.03 | |
16 |
ĐT.872 | QL.50 (Ngã ba Hòa Đồng - thị trấn Vĩnh Bình) | ĐT.877 (Ngã ba Bến đò Cả Chốt - xã Vĩnh Hựu, H.Gò Công Tây) | 7,363 |
| |
Đường tỉnh 873 | ĐT.873 | QL.50 (Ngã ba xã Thành Công, H.Gò Công Tây và xã Long Chánh, TX.Gò Công) | QL.50 (xã Bình Đông, TX.Gò Công) | 13,575 |
| |
18 |
ĐT.873B | QL.50 (xã Long Chánh, TX.Gò Công) | Đường đê sông Vàm Cỏ (xã Tân Phước, H.Gò Công Đông) | 17,588 | Nâng cấp bổ sung ĐH.01 và đường ấp 5 Tân Phước | |
Đường tỉnh 874 | ĐT.874 | QL.1 (Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy, H.Châu Thành) | Đường gom cầu Chùa Phật Đá (thị trấn Mỹ Phước) | 8,055 |
| |
20 |
ĐT.874B | QL.1 (Ngã ba Nhị Quý - TX.Cai Lậy) | Cầu Mỹ Long (xã Mỹ Long, H.Cai Lậy) | 5,040 |
| |
21 |
ĐT.875 | QL.1 (Ngã ba Văn Cang - xã Phú An, H.Cai Lậy) | Bến sông Tiền (thị trấn Cái Bè) | 4,690 |
| |
22 | (Đ.Giồng Tre) | ĐT.875B | QL.1 (xã Bình Phú, H.Cai Lậy) | Bến đò Hiệp Đức (nhánh sông cù lao Tân Phong - xã Hiệp Đức, H.Cai Lậy) | 10,887 |
|
23 |
ĐT.876 | QL.1 (Ngã ba Đông Hòa - H.Châu Thành) | ĐT.864 (Ngã ba Tây Hòa - xã Song Thuận, H.Châu Thành) | 8,600 |
| |
Đường tỉnh 877 | ĐT.877 | ĐT.862 (phường 5 và xã Long Hòa, TX.Gò Công) | QL.50 (Ngã ba An Thạnh Thủy, H.Chợ Gạo) | 27,297 |
| |
Đường tỉnh 877B | ĐT.877B | ĐT.877 (xã Bình Ninh, H.Chợ Gạo) | Giáp biển Đông (xã Phú Tân, H.Tân Phú Đông) | 35,768 |
| |
Đường tỉnh 877E | ĐT.877E | Kênh Chợ Gạo (Bến đò Quơn Long – H.Chợ Gạo) | ĐT.877 (xã Bình Ninh, H.Chợ Gạo) | 8,257 | Nâng cấp từ ĐH.21 và đường Bình Thủy | |
27 | (Đ.Đông Kênh Năng) | ĐT.878 | Đường nhánh cao tốc Đồng Tâm (xã Tam Hiệp, H.Châu Thành) | ĐT.865 (xã Hưng Thạnh, H.Tân Phước) | 13,480 | Tuyến xây dựng mới |
28 |
ĐT.878B | QL.1 (Ngã ba Hòa Tịnh - xã Tân Lý Tây và xã Tân Hương, H.Châu Thành) | ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh, H.Chợ Gạo) | 8,700 |
| |
29 |
ĐT.878C | QL.1 (Ngã tư Lương Phú - xã Thân Cửu Nghĩa, H.Châu Thành) | ĐT.879 (Chợ Bến Tranh - xã Lương Hòa Lạc, H.Chợ Gạo) | 1,293 |
| |
30 |
ĐT.879 | Đường Nguyễn Văn Giác (thành phố Mỹ Tho) | Giáp ranh tỉnh Long An (xã Trung Hòa, H.Chợ Gạo) | 15,358 |
| |
31 |
ĐT.879B | Đường Nguyễn Trung Trực (thành phố Mỹ Tho) | Giáp ranh tỉnh Long An (xã Tân Bình Thạnh, H.Chợ Gạo) | 13,434 |
| |
32 |
ĐT.879C | QL.50 (xã Long Bình Điền, H.Chợ Gạo) | Giáp ranh tỉnh Long An (xã Đăng Hưng Phước, H.Chợ Gạo) | 6,590 |
| |
33 | (Đ.Chợ Gạo – Cần Đước) | ĐT.879D | QL.50 (xã Tân Thuận Bình, H.Chợ Gạo) | Giáp ranh tỉnh Long An (cầu Rạch Tràm - xã Đồng Sơn, H.Gò Công Tây) | 10,648 |
|
File gốc của Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đang được cập nhật.
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Số hiệu | 10/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2017-05-04 |
Ngày hiệu lực | 2017-05-15 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |