Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu 559/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 29/03/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 559/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 727/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 10, 11) trong lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (số 12, 13 và 78) trong lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:

1. Tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

01

2

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

02

3

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

03

4

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

04

5

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05

6

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

06

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa.

Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa.

Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

* Trường hợp cần lấy ý kiến của Cơ quan phối hợp: (Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan phối hợp.

- Dự thảo Văn bản thỏa thuận, sau khi nhận được văn bản trả lời của cơ quan phối hợp.

Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

7,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra Dự thảo Văn bản thỏa thuận, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Văn bản thỏa thuận.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Văn thư, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc

 

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thỏa thuận.

Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Văn bản thỏa thuận.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Lưu giấy tờ vào kho dữ liệu. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định công bố hoạt động.

Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định công bố hoạt động.

Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định công bố hoạt động.

Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

Từ khóa: 559/QĐ-UBND Quyết định 559/QĐ-UBND Quyết định số 559/QĐ-UBND Quyết định 559/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 559/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 559 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 559/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 29/03/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 559/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 29/03/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi