Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án cắt giảm thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa

Value copied successfully!
Số hiệu 1246/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 14/05/2025
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1246/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 14 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Căn cứ Công điện số 56/CĐ-TTg ngày 4/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về tập trung thực hiện cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1292/TTr-STP ngày 13/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án cắt giảm thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ nội dung Phương án được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính theo quy định; phê duyệt hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Công an tỉnh (b/c ĐA06);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PT, HL, NgM.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên TTHC

Mã TTHC

Tổng thời gian giải quyết theo quy định
(ngày/ngày làm việc)

Thời gian cắt giảm
(ngày/ngày làm việc)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
(ngày/ngày làm việc)

Tỷ lệ thời gian cắt giảm

Ghi chú

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (23 TTHC)

1

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

20

6

14

30%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

2

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

35

11

24

31,4%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

3

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

35

11

24

31,4%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

4

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

35

11

24

31,4%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

5

Thành lập Hội công chứng viên

1.003118

45

19

26

42,2%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

6

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071

7

4

3

57,1%

Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự (Mã QTNB: 016.04.015.1)

10

5

5

50%

Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mã QTNB: 016.04.015.2)

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446

7

4

3

57,1%

Người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự (Mã QTNB: 016.04.017.1)

10

5

5

50%

Người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mã QTNB: 016.04.017.2)

8

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125

5

2

3

40%

Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác (Mã QTNB: 016.04.019.1)

10

5

5

50%

Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới (Mã QTNB: 016.04.019.2)

9

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001153

5

2

3

40%

Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự (Mã QTNB: 016.04.020.1)

7

4

3

57,1%

Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự (Mã QTNB: 016.04.020.2)

10

5

5

50%

Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng

10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438

5

2

3

40%

 

11

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

1.012019

10

5

5

50%

 

12

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

1.001721

15

8

7

53,3%

 

13

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

1.001756

7

3

4

42,9%

 

14

Cấp lại Thẻ công chứng viên

1.001799

5

2

3

40%

 

15

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387

5

2

3

40%

 

16

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

10

4

6

40%

 

17

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778

7

3

4

42,9%

 

18

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766

10

4

6

40%

 

19

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758

7

3

4

42,9%

 

20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

2.000743

7

3

4

42,9%

 

21

Bổ nhiệm công chứng viên

1.000112

10

5

5

50%

 

22

Bổ nhiệm lại công chứng viên

1.000100

10

5

5

50%

 

23

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

1.000075

15

8

7

53,3%

 

II

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (18 TTHC)

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

1.002010

10

4

6

40%

 

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

1.002032

10

5

5

50%

 

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002055

5

2

3

40%

 

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

1.002079

5

2

3

40%

 

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

1.002099

7

3

4

42,9%

 

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

1.002153

7

4

3

57,1%

 

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002181

10

5

5

50%

 

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002198

5

2

3

40%

 

9

Hợp nhất công ty luật

1.002218

10

5

5

50%

 

10

Sáp nhập công ty luật

1.002234

10

5

5

50%

 

11

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

1.008709

7

4

3

57,1%

 

12

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

1.002398

7

4

3

57,1%

 

13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

1.002384

7

4

3

57,1%

 

14

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002368

10

6

4

60%

 

15

Cấp Chứng chỉ hành nghề Luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

1.000828

7

4

3

57,1%

 

16

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

1.000688

7

4

3

57,1%

 

17

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi.

1.008628

7

4

3

57,1%

 

18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư.

1.008624

7

4

3

57,1%

 

III

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ (05 TTHC)

1

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001395

10

5

5

50%

 

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001333

5

2

3

40%

 

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001258

7

3

4

42,9%

 

4

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001247

7

3

4

42,9%

 

5

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

2.002139

10

5

5

50%

 

IV

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (05 TTHC)

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1.002626

7

4

3

57,1%

 

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.008727

7

4

3

57,1%

 

3

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001842

7

4

3

57,1%

 

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

1.001633

3

1

2

33,3%

 

5

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001600

3

1

2

33,3%

 

V

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (16 TTHC)

1

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

1.008929

40

11

29

27,5%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

2

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008932

30

8

22

26,7%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

3

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008934

30

8

22

26,7%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

4

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008936

30

8

22

26,7%

Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tư pháp

5

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008925

7

4

3

57,1%

 

6

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008926

5

2

3

40%

 

7

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại

1.008927

10

5

5

50%

 

8

Cấp lại thẻ Thừa phát lại

1.008928

7

4

3

57,1%

 

9

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008930

10

4

6

40%

 

10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

1.008931

3

1

2

33,3%

Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng (Mã QTNB: 016.18.010.1)

7

4

3

57,1%

Trường hợp khác (Mã QTNB: 016.18.010.2)

11

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008933

7

4

3

57,1%

 

12

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008935

7

3

4

42,9%

 

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008937

7

3

4

42,9%

 

14

Bổ nhiệm Thừa phát lại

1.008922

10

5

5

50%

 

15

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

1.008924

10

5

5

50%

 

16

Miễn nhiệm Thừa phát lại (Trường hợp được miễn nhiệm)

1.008923

10

5

5

50%

 

 

Từ khóa: 1246/QĐ-UBND Quyết định 1246/QĐ-UBND Quyết định số 1246/QĐ-UBND Quyết định 1246/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 1246/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định 1246 QĐ UBND của Tỉnh Khánh Hòa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1246/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 14/05/2025
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1246/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 14/05/2025
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án cắt giảm thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ nội dung Phương án được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính theo quy định; phê duyệt hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo thẩm quyền.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi