ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1463/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và các ông bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để theo dõi);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
PH.10/QĐTP
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
DANH SÁCH
NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1463/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Đơn vị công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp |
01 |
15/01/1963 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đất đai | 23 năm | |
02 | Định Thị Huyền Nhung | 14/9/1979 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Môi Trường | 12 năm |
03 |
15/10/1983 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Khoáng sản | 10 năm | |
04 |
28/11/1965 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình | Thanh tra Giám sát Ngân hàng | 23 năm | |
05 |
17/01/1975 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình | Thanh tra Giám sát Ngân hàng | 17 năm | |
06 |
10/08/1972 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình | Kế toán thanh toán | 14 năm | |
07 |
06/09/1982 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình. | Ngoại hối, hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng | 11 năm | |
08 |
19/7/1963 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bảo vệ thực vật | 23 năm | |
09 |
05/3/1966 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trồng trọt | 24 năm | |
10 |
05/5/1966 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đê điều và Phòng chống lụt bão | 24 năm | |
11 |
02/12/1959 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phát triển nông thôn | 32 năm | |
12 |
11/4/1971 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nước sạch, vệ sinh môi trường | 8 năm | |
13 |
22/4/1964 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm lâm, lâm nghiệp | 24 năm | |
14 |
07/5/1959 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm lâm, lâm nghiệp | 36 năm | |
15 |
03/3/1979 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chăn nuôi | 11 năm | |
16 |
30/10/1980 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thủy sản | 15 năm | |
17 |
01/6/1979 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thủy sản | 12 năm | |
18 |
25/10/1976 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thủy sản | 12 năm | |
19 |
05/12/1983 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thủy sản | 09 năm | |
20 |
03/11/1982 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giống thủy sản | 05 năm | |
21 |
19/5/1984 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giống thủy sản | 05 năm | |
22 |
15/7/1979 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thủy lợi | 10 năm | |
23 |
13/4/1978 | Sở Thông tin và Truyền thông | Công nghệ thông tin | 7 năm | |
24 |
10/3/1977 | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tin, Báo chí, Xuất bản | 13 năm | |
25 |
23/3/1982 | Sở Thông tin và Truyền thông | Bưu chính Viễn thông | 8 năm | |
26 |
31/7/1962 | Sở khoa học và Công nghệ | Đo lường | 32 năm | |
27 |
09/10/1962 | Sở khoa học và Công nghệ | Quản lý chất lượng | 23 năm | |
28 |
09/4/1960 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đăng ký kinh doanh | 10 năm | |
29 |
18/9/1974 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thanh tra | 10 năm | |
30 |
28/10/1974 | Sở Kế hoạch Đầu tư | Thẩm định | 8 năm | |
31 |
9/8/1964 | Sở Giao thông Vận tải | Cơ khí sửa chữa ô tô | 29 năm | |
32 |
13/6/1979 | Sở Giao thông Vận tải | Cầu đường | 14 năm | |
33 |
13/12/1979 | Sở Xây dựng | Chuyên ngành Kiến trúc quy hoạch | 11 năm | |
34 |
29/3/1982 | Sở Xây dựng | Xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện | 6 năm | |
35 |
20/7/1959 | Sở xây dựng | Chuyên ngành Kết cấu công trình | 13 năm | |
36 | Đinh Ngọc Khánh | 01/12/1960 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghiệp vụ Văn hóa | 11 năm |
37 |
29/8/1984 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | 9 năm | |
38 |
18/10/1981 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghiệp vụ Du lịch | 10 năm | |
39 |
04/11/1982 | Sở Tài chính | Tài chính | 11 năm | |
40 |
19/02/1961 | Cục thuế | Lĩnh vực thuế | 26 năm | |
41 |
10/10/1965 | Cục thuế | Lĩnh vực thuế | 24 năm | |
42 |
07/6/1973 | Cục thuế | Lĩnh vực thuế | 24 năm | |
43 |
20/6/1951 | Cục thuế | Lĩnh vực thuế | 13 năm | |
44 |
04/10/1969 | Chi cục Thuế thành phố Ninh Bình | Lĩnh vực thuế | 24 năm | |
45 |
30/10/1967 | Chi cục Thuế huyện Yên Mô | Lĩnh vực thuế | 22 năm | |
46 |
01/12/1970 | Chi cục Thuế huyện Hoa Lư | Lĩnh vực thuế | 18 năm | |
47 |
03/02/1973 | Chi cục Thuế huyện Gia Viễn | Lĩnh vực thuế | 21 năm | |
48 |
12/02/1971 | Chi cục Thuế thành phố Tam Điệp | Lĩnh vực thuế | 24 năm | |
49 |
07/01/1971 | Chi cục Thuế huyện Kim Sơn | Lĩnh vực thuế | 24 năm | |
50 |
20/8/1971 | Chi cục Thuế huyện Yên Khánh | Lĩnh vực thuế | 23 năm | |
51 |
20/9/1963 | Chi cục Thuế huyện Nho Quan | Lĩnh vực thuế | 31 năm |
File gốc của Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh sách người Giám định Tư pháp theo vụ việc do tỉnh Ninh Bình ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh sách người Giám định Tư pháp theo vụ việc do tỉnh Ninh Bình ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Số hiệu | 1463/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành | 2016-11-03 |
Ngày hiệu lực | 2016-11-03 |
Lĩnh vực | Tố tụng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |