HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/2015/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 15 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
QUYẾT NGHỊ:
1. Về mức chi (có Phụ lục kèm theo).
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở của cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp quản lý tài chính hiện hành và được bố trí giao trong dự toán hàng năm của các cơ quan, đơn vị để thực hiện.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
- UBTVQH, Chính phủ (để b/c); | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI MỘT SỐ NỘI DUNG CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 212/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (1.000 đồng) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
|
|
|
| |
a |
Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
| |
|
Đề cương | 1.200 | 850 | 600 | |
|
Đề cương | 2.000 | 1.400 | 1.000 | |
b |
|
|
|
| |
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
|
Báo cáo | 500 | 350 | 250 | |
c |
|
|
|
| |
|
Người/buổi | 200 | 140 | 100 | |
|
Bài viết | 100 | 70 | 50 | |
d |
Văn bản | 500 | 350 | 250 | |
đ |
|
|
|
| |
|
Người/buổi | 200 | 140 | 100 | |
|
Người/buổi | 150 | 100 | 70 | |
|
Người/buổi | 100 | 70 | 50 | |
|
Bài viết | 300 | 210 | 150 | |
|
Bài viết | 200 | 140 | 100 | |
e |
Bài viết | 500 | 350 | 250 | |
f |
Văn bản | 500 | 350 | 250 | |
2 |
|
|
|
| |
a |
Người/buổi | Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC | |||
b |
Người/buổi |
| 300 | 200 | |
c |
Người/buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này | |||
d |
Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b,c mục này | |||
3 |
|
|
|
| |
a |
Tờ gấp đã hoàn thành | 1.000 | 700 | 500 | |
b |
Tình huống đã hoàn thành | 300 | 210 | 150 | |
c |
Câu chuyện đã hoàn thành | 1.500 | 1.000 | 700 | |
d |
Tiểu phẩm đã hoàn thành | 5.000 | 3.500 | 2.500 | |
4 |
|
|
|
| |
a |
Người/ngày | 30 | |||
b |
Người/buổi | 10 | |||
5 |
|
|
|
| |
a |
Ngày | Bằng 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |||
b |
Ngày | Bằng 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |||
6 |
|
|
|
| |
a |
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT | |||
b |
|
|
|
| |
|
Người/ngày | 2.000 | 1.400 | 1.000 | |
|
Ngày | 10.000 | 7.000 | 5.000 | |
|
Người/ngày | 300 | 210 | 150 | |
|
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính | |||
c |
|
|
|
| |
|
Giải thưởng |
|
|
| |
|
| 10.000 | 7.000 | 5.000 | |
|
| 6.000 | 4.200 | 3.000 | |
|
Giải thưởng |
|
|
| |
|
| 7.000 | 5.000 | 3.500 | |
|
| 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
|
Giải thưởng |
|
|
| |
|
| 5.000 | 3.500 | 2.500 | |
|
| 2.000 | 1.400 | 1.000 | |
|
Giải thưởng |
|
|
| |
|
| 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
|
| 1.000 | 700 | 500 | |
|
| 500 | 350 | 250 | |
7 |
|
|
|
| |
a |
350 từ/Trang A4 |
|
| 75 | |
b |
|
|
|
| |
|
Lần |
|
| 15 | |
|
Lần |
|
| 20 | |
8 |
|
|
|
| |
a |
Tủ/năm |
|
| 2.000 | |
b |
Lần |
|
| 100 | |
c |
Lần/người |
|
| 50 | |
9 |
|
|
|
| |
a |
Báo cáo | 50 | 35 | 25 | |
b |
Văn bản | 50 | 35 | 25 | |
c |
|
|
|
| |
|
Báo cáo | 5.000 |
|
| |
|
Báo cáo | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
|
Báo cáo | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
|
Báo cáo | 1.000 | 700 | 500 | |
10 |
|
|
|
| |
a |
Tương đương tập Thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở | |||
b |
Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở | |||
11 |
|
|
|
| |
a |
Tổ/tháng |
|
| 100 | |
b |
Vụ, việc/Tổ |
|
| 200 | |
c |
Người/buổi |
|
| 70 | |
d |
Người/buổi |
|
| 10 |
File gốc của Nghị quyết 212/2015/NQ-HĐND về mức chi nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đang được cập nhật.
Nghị quyết 212/2015/NQ-HĐND về mức chi nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Số hiệu | 212/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Văn Đọc |
Ngày ban hành | 2015-07-15 |
Ngày hiệu lực | 2015-07-25 |
Lĩnh vực | Tố tụng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |