HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2019/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 615/BC-PC ngày 12/7/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ; | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Đồng) | ||||||||
1 |
| Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 1, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||||||||
2 |
|
| |||||||||
2.1 |
| Quy định cụ thể mức chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên Mức chi thực hiện theo quy định tại Phần I và Mục 1, Phần II, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh | |||||||||
2.2 |
| Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 5, 6, 7, 8, 9, 11,12, 13, Phần II, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh.” | |||||||||
2.3 |
a |
| Thực hiện theo quy định tại Khoản 1.2; 1.3; Mục 1 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND | ||||||||
b |
Đồng/ngày/ học viên | 50,000 | |||||||||
c |
| Thực hiện theo quy định tại Khoản 1.1 Mục 1 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||||||||
3 |
Thực hiện theo các quy định tại Khoản 5, Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | ||||||||||
4 |
Thực hiện theo quy định tại Mục 2 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh | ||||||||||
5 |
5.1 |
Thực hiện theo quy định tại Điều 7, Điều 8 và Điều 9 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng NSNN | |||||||||
5.2 |
Thực hiện theo quy định tại Phần III - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | ||||||||||
5.3 |
| Thực hiện theo quy định Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | |||||||||
5.4 |
| Thực hiện theo quy định tại Điểm 1.7.1, khoản 1.7, Mục 1 - Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh Sơn La quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh. | |||||||||
6 |
6.1 |
| Mục 6.1 và 6.2 Thực hiện theo quy định tại điểm c, điểm d, khoản 3, Điều 3 Thông tư liên tịch số 225/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, KH&ĐT, Thông tin truyền thông về hướng dẫn quản lý, sử dụng NSNN thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2015 | ||||||||
6.2 |
| ||||||||||
6.3 |
|
7 |
| Thực hiện theo quy định tại Điều 73, Nghị định số 91/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. | |||||||
8 |
| Mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 2, điều 1 Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh | |||||||||
9 |
| Thực hiện theo phần VI - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. | |||||||||
10 |
|
11 |
|
12 |
|
13 |
a |
| Thực hiện theo quy định tại Mục 2 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh | ||
b |
Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục II Thông tư số 06/2007/TT-BTC ngày 26/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách chiến lược, quy hoạch, kế hoạch. | ||||||||||
14 |
Theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp; trường hợp thuộc diện phải đấu thầu thì thực hiện theo các quy định của luật đấu thầu | ||||||||||
15 |
16 |
- Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Điểm r Khoản 1 Điều 5 của Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |||||||||
17 |
17.1 |
17.2 |
18 |
| Thực hiện theo quy định tại Điều 4, Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | ||||||
19 |
Vụ, việc /tổ hòa giải | 200,000 | |||||||||
20 |
| Bằng 05 tháng lương cơ sở | |||||||||
21 |
Tổ hòa giải/tháng | 100,000 | |||||||||
22 |
đồng/ người/buổi | 70,000 | |||||||||
23 |
đồng/ người/buổi | 10,000 |
File gốc của Nghị quyết 102/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La đang được cập nhật.
Nghị quyết 102/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Số hiệu | 102/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành | 2019-07-16 |
Ngày hiệu lực | 2019-08-01 |
Lĩnh vực | Tố tụng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |