Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu03/VBHN-BCT
Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
Cơ quanBộ Công thương
Ngày ban hành06/09/2013
Người kýVũ Huy Hoàng
Ngày hiệu lực 06/09/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCT hợp nhất Thông tư quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương

Value copied successfully!
Số hiệu03/VBHN-BCT
Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
Cơ quanBộ Công thương
Ngày ban hành06/09/2013
Người kýVũ Huy Hoàng
Ngày hiệu lực 06/09/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ CÔNG THƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/VBHN-BCT

Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Thôngtưsố22/2011/TT-BCTngày31tháng5năm2011củaBộtrưởng BộCôngThươngquyđịnhvềviệcxâydựng,thẩmđịnhvàbanhànhvănbản quyphạmphápluậtcủaBộCôngThương, cóhiệulựckểtừngày15tháng7 năm2011 đượcsửa đổi,bổsungbởi:

Thôngtưsố13/2013/TT-BCTngày09tháng7năm2013sửa đổi, bổsung mộtsốđiềucủaThôngtưsố22/2011/TT-BCT ngày31tháng5năm2011của BộtrưởngBộCôngThươngquyđịnhvềviệcxâydựng,thẩmđịnhvàbanhành vănbảnquyphạmphápluậtcủaBộCôngThương,cóhiệulựckểtừngày09 tháng7năm2013.

CăncứNghị địnhsố189/2007/NĐ-CPngày27tháng12năm2007của Chínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộ CôngThương;

CăncứLuậtbanhànhvănbảnquyphạmphápluậtngày03tháng6năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của ChínhphủquyđịnhchitiếtvàbiệnphápthihànhLuậtbanhànhvănbảnquy phạmphápluật;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chínhphủvề kiểmsoátthủtụchànhchính;

Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ CôngThươngnhư sau1:

Chương1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạmviđiều chỉnh

Thông tư nàyquyđịnhvềcôngtácchuẩnbị,trìnhtự,thủtụcxâydựng, thẩmđịnhvàbanhànhvănbảnquyphạmphápluậtdoBộCôngThươngchủtrì xâydựnghoặc banhànhtheothẩmquyền.

Điều 2. Đốitượngáp dụng

1.CácVụ,Cục,Viện,VănphòngBộ,ThanhtraBộ(sauđâygọitắtlàcác đơnvịthuộc Bộ).

2.Cáctổchức,cánhânkháccóliênquanđếncôngtácxâydựng,thẩm địnhvàbanhànhvăn bảnquyphạmphápluật của BộCôngThương.

Điều3.Chỉđạocôngtácxâydựng,thẩmđịnhvàbanhànhvănbản quyphạmpháp luật

1.Bộtrưởngtrựctiếpchỉđạotoàndiệncôngtácxâydựng,thẩmđịnhvà banhànhvănbảnquyphạmphápluật củaBộ CôngThương.

2.CácThứtrưởngthựchiệnviệcchỉđạoxâydựng,thẩmđịnhvănbản quyphạmphápluậttheolĩnhvựcđượcphâncôngvàbáocáoBộtrưởngtrước khikýbanhành.

Chương2.

CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA BỘ

Điều4.ChươngtrìnhxâydựngvănbảnquyphạmphápluậtcủaBộ CôngThương

1. Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luậtcủa Bộ Công Thương(sauđâygọitắtlàChươngtrình)đượctổnghợptrêncơsởgiaonhiệm vụcủacáccơquancóthẩm quyền,đềnghịcủacácđơnvịthuộcBộvàđượcVụ Phápchế thẩmtra.

2.Chươngtrìnhbaogồmcác nội dungchủyếusauđây:

a) Tênvănbảnquyphạmphápluật cầnđược xâydựng,banhành;

b) Cấptrìnhhoặc cấpbanhànhđốivớimỗivănbản;

c) Thờigiantrình,banhànhđốivớimỗivănbản;

d) Đơnvịchủtrìsoạnthảođốivớimỗivănbản;

đ) Cácnộidungcầnthiếtkhác.

3. Chương trình do Bộ trưởng ký ban hành và có thể được Bộ trưởng quyếtđịnhđiều chỉnh,bổsungtheoquyđịnhtạiĐiều11thông tư này.

ChươngtrìnhđượcbanhànhtheomẫuquyđịnhtạiPhụlục1củaThông tư này.

4. Chương trình là cơ sở để phân bổ kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ.

Điều 5. Chuẩn bịChươngtrình

1.TrướckhiđăngkývàoChươngtrình,cácđơnvịdựkiếnđăngkýphải tiếnhành các hoạtđộngsauđểlàmcơ sở choviệc đề nghịxâydựngvănbản:

a)RàsoátchínhsáchcủaĐảng,phápluậtcủaNhànướccóliênquanđể làmrõcơsởpháplývàsựphùhợpvớichínhsáchcủaĐảngvàphápluậtcủa Nhà nước;

b)Ràsoátnhữngvănbảnliênquanđãbanhành,cáccamkếttrongĐiềuướcquốc tếmànước Cộnghòa xã hội chủnghĩaViệt Namlàthànhviênhoặc có kếhoạchtrởthànhthànhviênđểtránhsựchồngchéovàxácđịnhnhữngnội dungcầnsửa đổi, bổsung,thaythế;

c)Tổchứcnghiêncứu,khảosát,hộithảo,thảoluận,thốngkêđánhgiá tìnhhìnhthựctiễn,kinhnghiệmquốctếvàsựcầnthiếtbanhànhvănbản,phạm vi,đốitượngđiềuchỉnh,đánhgiátácđộngsơ bộ(nếucần).

d)2Ràsoátxácđịnhcácnộidungcóliênquanđếnbìnhđẳnggiớihoặc vấnđềbấtbìnhđẳnggiới,phânbiệtđốixửvềgiới.Trongtrườnghợpxácđịnh cónộidungliênquanđếnbìnhđẳnggiới,phânbiệtđốixửvềgiới,cầndựkiến nhữngchínhsáchvàbiệnphápđểthựchiệnbìnhđẳnggiới,khôngphânbiệtđối xửvềgiới;xácđịnhnguồnnhânlực,tàichínhcầnthiếtđểtriểnkhaithựchiện bìnhđẳnggiớitrongđềnghịxâydựngvănbảnquyphạmphápluậtcủađơnvị mình.

2.Cácđơnvịcótráchnhiệm báocáoLãnhđạoBộvềcáctàiliệuđãđược chuẩnbịtheoquyđịnhtạikhoản1ĐiềunàyvàgửiVụPhápchếđểphụcvụ côngtác thẩmtra cácđề nghịxâydựngvănbản.

Điều 6. Đề nghị,kiến nghịxâydựngvănbản quy phạmpháp luật

1.CácđơnvịthuộcBộcótráchnhiệmlậpđềnghịxâydựngvănbảnquy phạmphápluậtgửiVụPhápchếđểtổnghợp,báocáoBộtrưởngtheocácthời hạnsauđây:

a)Trướcngày31tháng01nămđầutiêncủanhiệmkỳQuốchộiđốivới đềnghịxâydựngluật,nghịquyếtcủaQuốchội,pháplệnh,nghịquyếtcủaỦy banthườngvụQuốchội(sauđâygọitắtlàluật,pháplệnh)chonhiệmkỳQuốc hộiđó;

b)Trướcngày15tháng10hàngnămđốivớiđềnghịxâydựngluật,pháp lệnhchonămsau;

c)Trướcngày01tháng7hàngnămđốivớiđềnghịxâydựngnghị định của Chínhphủvàquyếtđịnhcủa ThủtướngChínhphủchonămsau;

d)Trướcngày30tháng11hàngnămđốivớithôngtưcủaBộtrưởngvà thông tư liên tịch doBộCôngThươngchủtrìsoạnthảo(sauđây gọitắtlàthông tư) chonămsau.

2. Cơ quan,tổ chức, cá nhân có thểgửi kiến nghị xâydựngluật,pháp lệnh,nghị địnhbằngvănbảnđếnVụPhápchếhoặcthôngquatrangthôngtin điệntửcủaBộCôngThương(www.moit.gov.vn).VụPhápchếcótráchnhiệm chủtrì,phốihợpvớicácđơnvịthuộcBộxemxét,tổnghợpcáckiếnnghịnàyđể báocáoBộtrưởng.

3. VụPhápchếcótráchnhiệmđăngtảitrêntrangthôngtinđiệntửcủa Bộ thuyếtminhvềđềnghịxâydựngluật,pháplệnh,nghị địnhvàbáocáođánhgiá tácđộngsơbộcủavănbảntrongthờigianítnhất20(haimươi)ngàyđểcáccơ quan, tổchức,cá nhânthamgia ý kiến.

Điều 7. Hồsơ đề nghịxâydựngvăn bảnquyphạmpháp luật

1.Đốivớiluật,pháplệnh,hồsơđềnghịxâydựngđượcthựchiệntheo quyđịnhtạiĐiều4Nghị địnhsố24/2009/NĐ-CPngày05tháng3năm2009 củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàbiệnphápthihànhLuậtbanhànhvănbản quyphạmphápluật(sauđâygọi tắtlà Nghị địnhsố24/2009/NĐ-CP).

2. Đốivớinghị định của Chínhphủ,hồsơđề nghịxâydựngbaogồm:

a)Thuyếtminhvềđềnghịxâydựngnghị địnhquyđịnhchitiếtthihành luật,pháplệnhphảinêurõcăncứpháplý,sựcầnthiếtbanhànhvănbản,chính sáchcơbản,nộidungchínhcủa vănbản;

b)Danhmụcnghị địnhđềnghịđưavàoChươngtrình,baogồmtênvăn bản,cơquanchủtrìsoạnthảo,thờigiandựkiếntrìnhChínhphủ(cụthểđến tháng);

c) Báocáođánhgiátác độngsơ bộcủa vănbản.

3.ĐốivớiquyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,thôngtưcủaBộtrưởng, hồsơđềnghịxâydựnglàbảnthuyếtminhnêurõtênvănbản;sựcầnthiếtban hànhvănbản,căncứpháplýbanhànhvănbản;cácvấnđềcầngiảiquyết;dự kiếnnộidungchínhcủavănbản;tênđơnvịchủtrìsoạnthảo;thờigiantrình(cụ thểđếntháng).

4.Ngoàicáchồsơđãđượcquyđịnhtạikhoản1,2,3Điềunày,cácđơn vịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmgửikèmcáctàiliệuđãchuẩnbịliênquan đếndự thảovănbảnđược quyđịnhtạikhoản1 Điều5Thông tư này.

53.TrướckhigửiVụPhápchếthẩmtrađốivớiluật,pháplệnh,nghị địnhvàquyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,đơnvịlậpđềnghịphảigửitoànbộhồ sơtheoquyđịnhtạikhoản1,2,3,4Điều nàyđếnBộCônganđểlấyýkiếnvề sựphùhợpvớiyêucầubảovệ anninh,trậttự.

Điều 8. Thẩmtra đềnghịxâydựngvănbản quyphạmphápluật

1.VụPhápchếcótráchnhiệmthẩmtrahồsơđềnghịxâydựngvănbản quyphạmphápluật của cácđơnvịthuộc BộđểtrìnhBộ trưởngxemxétđưa vào Chươngtrình.

2.Trườnghợphồsơ đề nghịxâydựngvăn bảnquyphạmphápluậtkhông đápứngyêucầuquyđịnhtạiĐiều7 Thông tư này,trongthờihạn05(năm) ngày làmviệc, VụPhápchế đềnghịcác đơnvịthuộc Bộbổsung,hoànthiện.

3.VụPhápchếthựchiệnthẩmtratrongthờihạn07(bảy)ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđủhồsơđềnghịxâydựngvănbảnquyphạmphápluậtdocác đơnvịthuộc Bộgửiđến.

Nộidungthẩmtrachủyếubaogồm:sựcầnthiếtbanhành,căncứpháp lý,phạmviđiềuchỉnh,đốitượngápdụng,chínhsáchcơbảncủavănbản,tính đồngbộ,tínhkhảthi,sựphùhợpvớiphápluậtViệtNamhiệnhànhvàvớicác điềuướcquốctếmàViệtNamlàthànhviên,điềukiệnbảođảmđểxâydựngvà thựcthivănbản.

4.Trongquátrìnhthẩmtra,nếucầnphảilàmrõcácnộidungliênquan, đơnvịđềnghịxâydựngvănbảncótráchnhiệmgiảitrìnhvềnhữngnộidung đó.

Điều 9. Ban hành Chươngtrình

1.Căncứkếtquảthẩmtra,VụPhápchếlậpdựthảoChươngtrình,gửi đếncácđơnvịthuộcBộlấyýkiếnvàđăngtảitrêntrangthôngtinđiệntửcủa Bộ(www.moit.gov.vn) để cơ quan, tổchức,cá nhânthamgia gópý.

2.TrêncơsởýkiếncủacácđơnvịthuộcBộ,cơquan,tổchức,cánhân, VụPhápchếchỉnhlý,hoànthiệndự thảoChươngtrình,trìnhBộ trưởngxemxét và quyếtđịnhbanhành.

Điều10.ThựchiệnChươngtrình

1.VụPhápchếchủtrì,phốihợpvớiVănphòngBộtheodõi,đônđốccác đơnvịthuộc BộthựchiệnChươngtrình.

2.ThủtrưởngđơnvịthuộcBộđượcgiaochủtrìsoạnthảovănbảnquy phạmpháp luật cótráchnhiệmbảo đảmtiến độsoạn thảo,quytrình,tiếnđộ trình,chấtlượngdựthảovănbản;thựchiệnchếđộbáocáohàngtháng,hàng quý,6(sáu)tháng,1(một)nămhoặcbáocáođộtxuấttiếnđộxâydựngvănbản quyphạmphápluậttheoyêucầucủa LãnhđạoBộvà VụPháp chế.

Điều11. Điều chỉnh,bổ sungChươngtrình

1.ĐơnvịthuộcBộcóthểđềnghịđiềuchỉnh,bổsungChươngtrìnhtrong các trườnghợpsauđây:

a)ĐưarakhỏiChươngtrìnhkhicósựthayđổivềđiềukiệnkinhtế-xã hộiảnhhưởngđếnsựcầnthiếtbanhànhvănbản;

b) Bổ sung vào Chương trình những văn bản do yêu cầu cấp thiết của công tác quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thươnghoặcphảisửađổi,bổsungtheocácvănbản mớiđược banhànhđểđảm bảotínhthốngnhấtcủahệthốngphápluậthoặcđểthựchiệncáccamkếtquốc tế;

c)Điềuchỉnhthờigiantrìnhdochậmtiếnđộsoạnthảovàdochấtlượng vănbảnkhôngbảođảm.

2. Đơn vị thuộc Bộ gửi văn bản đề nghị điềuchỉnh đến Vụ Pháp chế, trongđóphảinêurõlýdođiềuchỉnh,thờigianthựchiện.Đềnghịbổsungvăn bảnvàoChươngtrìnhtheoquyđịnhtạiđiểmbkhoản1phảicóhồsơtheoquy địnhtạiĐiều7 Thông tư này.

3.VụPhápchếcótráchnhiệmthẩmtravàtổnghợpđềnghịđiềuchỉnh, bổsungChươngtrình,trìnhBộtrưởngxemxét,quyếtđịnhbanhành.

4.Việcđiềuchỉnh,bổsungChươngtrìnhđượcthựchiệnchậmnhấttrước ngày15tháng7hàngnăm.

Chương3.

SOẠN THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

Điều12. Phân côngsoạn thảo

BộtrưởnggiaomộtđơnvịthuộcBộchủtrìsoạnthảovănbảnquyphạm phápluậtvàcácđơnvịkhácphốihợpsoạnthảo,phùhợpvớichứcnăng,nhiệm vụcủađơnvị.

Điều13.Soạn thảoluật,pháp lệnh, nghị định

1.Việc soạnthảoluật, pháplệnh, nghị địnhđược thực hiệnthôngqua Ban soạnthảovàTổbiêntậptheoquyđịnhcủaLuậtBanhànhvănbảnquyphạm phápluậtvà Nghị địnhsố24/2009/NĐ-CP.

2.ĐơnvịchủtrìsoạnthảophốihợpvớiVụPhápchếtrìnhBộtrưởngký quyếtđịnhthànhlậpBansoạnthảovàTổbiêntập.

Điều14.SoạnthảoquyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,thôngtư củaBộtrưởng

1.ViệcsoạnthảoquyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,thôngtưcủaBộ trưởngđược thực hiệnthôngqua Tổsoạnthảo.

2.ĐơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmtrìnhBộtrưởngkýquyếtđịnh thànhlậpTổsoạnthảo.

Tổ soạn thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ phải có thành phầngồmđạidiệncủaBộTưpháp,VănphòngChínhphủ,VụPhápchếBộCông Thươngvàcác cơquan, tổchức,cá nhâncóliênquan.

TổsoạnthảothôngtưcủaBộtrưởngphảicóthànhphầngồmTổtrưởng làlãnhđạođơnvịchủtrìsoạnthảovàcácthànhviênlàđạidiệnVụPhápchế, đạidiệncác đơnvị,tổchức,cánhâncóliênquan.

3.Tổsoạnthảolênkếhoạchchitiếtchoviệcsoạnthảotheothờihạncó hiệulựccủaquyếtđịnhthànhlậpTổsoạnthảochođếnthờiđiểmtrìnhdựthảo vănbản, phùhợpvớitiếnđộsoạnthảocủaChươngtrình.

4.Tổsoạnthảodànhthờigiancầnthiếtchoviệctổngkếttìnhhìnhthi hànhphápluật;khảosát,đánhgiáthựctrạngquanhệxãhội;nghiêncứuthông tin,tưliệucóliênquanđểlàmcơsởchoviệcxâydựngđềcương,xâydựngdự thảo.

Điều 14a4.Lồngghépvấnđềbìnhđẳnggiới trong quátrình soạnthảo văn bản quyphạmpháp luật

Trongquátrìnhsoạnthảovănbảnquyphạmphápluậtcónộidungliên quanđếnbìnhđẳnggiới,cơquanchủtrìsoạnthảocótráchnhiệm thựchiệnquy địnhtạiĐiều8vàĐiều10Nghị địnhsố48/2009/NĐ-CPngày19tháng5năm 2009của Chínhphủquyđịnhcác biệnphápbảođảmbìnhđẳnggiới.

Điều15.Lấyý kiến trongquátrình soạn thảo

1.Trongquátrìnhsoạnthảovănbảnquyphạmphápluật,đơnvịchủtrì soạnthảophảilấyýkiếncáccơquan,tổchức,cánhânvàcácđốitượngchịusự tácđộngtrựctiếpcủavănbản,cóthểbằngcáchìnhthức:lấyýkiếntrựctiếp; gửidựthảođểgópý;tổchứchộithảo;thôngquatrangthôngtinđiệntửcủa Chínhphủ,của BộCôngThươnghoặc cácphươngtiệnthôngtinđạichúng.

2.Đốivớidựánluật,pháplệnh,đơnvịchủtrìsoạnthảophảigửidựthảo đếncácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcChínhphủđểlấyýkiến.Trong đó,cầnlấykiếncủaBộTàichínhvềnguồntàichính,ýkiếncủaBộNộivụvề nguồn nhân lực, ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tác động môi trường,ýkiếncủaBộNgoạigiaovề sựtươngthíchvớiđiềuướcquốctếcóliên quanmànướcCộnghòa xã hộichủnghĩa ViệtNamlàthànhviên,ýkiếncủaBộ Cônganliênquanđếnanninh,trậttự5.

3.Đốivớidựthảonghị địnhcủaChínhphủ,quyếtđịnhcủaThủtướng Chínhphủ,thôngtư củaBộtrưởng,đơnvịchủtrìsoạnthảophảicótráchnhiệm tổchức lấyý kiếntheoquyđịnhsau:

a)Đốivớidự thảonghị địnhcủaChínhphủ:Đơnvịchủtrìsoạnthảophải lấyýkiếnBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcChínhphủ,cácđốitượngchịu sựtácđộngtrựctiếpcủavănbản;nêunhữngvấnđềcầnxinýkiếnvàxácđịnh cụthểđịachỉtiếpnhậnýkiếnđónggóp.

Đơn vị chủ trì soạn thảo có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải trình nhữngnộidungtiếpthuhoặckhôngtiếpthucácýkiếnđónggóp.Vănbảntiếp thuhoặcgiảitrìnhcácýkiếnvàdựthảođãđượctiếpthu,chỉnhlýphảiđược đăngtảitrênCổngthôngtinđiệntửcủa Chínhphủ6,của BộCôngThương.

Đối với những dự thảo liên quan đến quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp,đơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmgửitớiPhòngThươngmạivà CôngnghiệpViệtNamđể lấyý kiếncủa các doanhnghiệp;

b)ĐốivớidựthảoquyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,thôngtưcủaBộ trưởng: Đơn vị chủ trì soạn thảo có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến của Bộ, ngành liên quan tùy theo tính chất,nội dung của dự thảo; lấyý kiến của đối tượngchịusựtácđộngtrựctiếpcủavănbảnvàcủacơquan,tổchức,cánhân theoquyđịnhtạikhoản1 Điềunày.

Trườnghợp vănbảncó quyđịnhliênquan đếnquyền và nghĩavụ của doanhnghiệp,đơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmgửitớiPhòngThương mạivà CôngnghiệpViệtNamđể lấyý kiếncủa cácdoanhnghiệp.

47.Đốivớidựthảonghị địnhcủaChínhphủ,quyếtđịnhcủaThủtướng Chínhphủcóliênquanđếnanninh,trậttự,ngoàiviệcphảilấyýkiếncáccơ quan,đơnvị,tổchức,cánhântheoquyđịnhtạikhoản3Điềunày, đơnvịchủtrì soạnthảocótráchnhiệmgửihồsơdựthảođếnBộCônganđểlấyýkiếnvềtác độngcủa vănbảnđốivớiyêucầubảovệ anninh,trậttự.

5.Đơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmtổnghợpýkiếntheocácnhóm đốitượng;gửiVụPhápchếđểđăngtảitrêntrangthôngtinđiệntửcủaBộvăn bảntiếpthuhoặc giảitrìnhcác ýkiếnvàdựthảođãđượctiếpthuchỉnhlý.

6.ĐơnvịchủtrìsoạnthảogửiVụPhápchếđăngtảitoànvăndựthảovà bảnbáocáođánhgiátácđộngcủavănbản(đốivớidựánluật,pháplệnh;dự thảonghị địnhcủaChínhphủ),xác địnhđịachỉvàthờihạntiếp nhậnýkiến trên Cổngthôngtin điện tử của Chính phủhoặccủaBộCông Thương trongthờigian ítnhấtlà 60(sáumươi) ngàyđể cơ quan, tổchức,cá nhângópý.

Điều 16. Đánh giá tác động trước và trong quá trình soạn thảo văn bản

1.Trongquátrìnhsoạnthảovănbản, trêncơsởkếtquảđánhgiátácđộng sơbộ,đơnvịchủtrìsoạnthảoluật,pháplệnh,nghị địnhcótráchnhiệmđánh giá tác động trước khi soạn thảo văn bản và hoàn thiện báo cáo đánhgiá tác độngđơngiảntrongquátrìnhsoạnthảo.Việcđánhgiátácđộngtậptrungvào tácđộngvềkinhtế,xãhội,môitrường,hệthốngphápluật;tácđộngđếncác quyềnvà nghĩavụcơ bảncủacôngdân;khảnăngtuânthủcủacơquan,tổchức, cá nhânvà các tácđộngkhác.

2.Báocáođánhgiátácđộngphảinêurõvấnđềcầngiảiquyếtvàmụctiêu của chính sách dự kiến, các phương án để giải quyết vấn đề; lựa chọn phươngántốiưuđểgiảiquyếtvấnđềtrêncơsởđánhgiátácđộngcụthểcác giảiphápđểthựchiệncácchínhsáchcơbảncủadựthảovănbảndựatrêncác phântíchđịnhtínhhoặcđịnhlượngvềchiphí,lợiích,cáctácđộngtíchcực, tiêucực.

3.Báocáođánhgiátácđộngđầyđủphảiđượcxâydựngtrêncơsởphân tíchđịnhtínhvàđịnhlượngcáctácđộngkhikếtquảđánhgiátácđộngđơngiản chothấymộttrongcác trườnghợpsau:

a)Vănbảncóthểlàmphátsinhchiphíhàngnămtừ15(mườilăm)tỷ đồng trởlênchoNhànước,cơ quan, tổchức hoặc doanhnghiệp,cá nhân;

b) Văn bản có thể tác động tiêu cực đáng kể cho các nhóm đối tượng trongxãhội;

c) Vănbảncóthểtácđộngtớisốlượnglớn các doanhnghiệp;

d) Vănbảncóthể làmtăngđángkể giátiêudùng;

đ)Vănbảncònnhiềuýkiếnkhácnhau,đượccôngchúngquantâmvàcó ảnhhưởngđángkểđếnlợiíchchung.

Dựthảobáocáođánhgiátácđộngphảiđượcđăngtảikèmtheocácdữ liệu,cáchtínhchiphí,lợiíchvàdự thảovănbảntrêntrangthôngtinđiệntửcủa Chínhphủ,củaBộCôngThươngvănbảntrongthờihạnítnhấtlà30(bamươi) ngàyđể các cơ quan,tổchức,cánhânthamgia gópý.

Đơn vịthựchiện đánhgiátácđộng có tráchnhiệmhoànthiệnbáo cáo đánhgiátácđộngtrêncơ sởcácýkiếngópý.

48.Trongquátrìnhsoạnthảocácdựthảovănbảnquyphạmphápluậtcó quyđịnhvề thủtục hànhchínhcơ quanchủtrìsoạnthảophải thựchiện đánhgiá tácđộngđốivớiquyđịnhvềthủtụchànhchínhtheocáctiêuchísauđây:

a) Sựcầnthiếtcủathủtục hànhchính;

b) Tínhhợplýcủa thủtục hànhchính;

c) Tínhhợpphápcủathủ tụchànhchính;

d) Các chiphítuânthủthủtục hànhchính.

Việcđánhgiátácđộngcủathủtụchànhchínhđượcthựchiệntheobiểu mẫudoBộtrưởngBộTưphápbanhành.

Điều17. Đăngtảitrên Trangthôngtinđiện tử

1.ĐơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmgửiVụPhápchếđểđăngtải các dự thảo văn bản quyphạmpháp luậttrên trang thông tin điện tử của Bộ trongthờigianítnhấtlà60(sáumươi)ngàyđểcáccơquan,tổchức,cánhân gópý.

2.DựthảovănbảngửiVụPhápchếđăngtảitrêntrangthôngtinđiệntử của Bộ là dự thảo 2 theo quy định tại khoản 2 Điều57 Nghị địnhsố 24/2009/NĐ-CP.

Dựthảo2làdựthảođượcThủtrưởngđơnvịchủtrìsoạnthảoquyếtđịnh gửivàđăngtảitrêntrangthôngtinđiệntửcủaChínhphủhoặccủa BộCông Thương đểcơ quan, tổchức,cánhânthamgiagópý.

Dựthảobáocáođánhgiátácđộngcùngcácdữliệu,cáchtínhchiphí,lợi íchkèmtheovàdựthảovănbảnđãbaogồmthủtụchànhchínhphảiđượcgửi đếnVụPhápchếđăngtảitrêntrangthôngtinđiệntửcủaBộítnhấtlà30(ba mươi) ngàyđể các cơquan, tổchức,cá nhânthamgia gópý.

Điều 18.Soạn thảovănbản quy phạmpháp luậttheo trìnhtự, thủtục rút gọn

1.Luật,pháplệnh,nghị địnhcủaChínhphủ,quyếtđịnhcủaThủtướng Chínhphủtrongtrườnghợpkhẩncấphoặccầnsửađổingaychophùhợpvới vănbảnquy phạm phápluậtmớiđượcbanhànhthìđượcbanhànhtheotrìnhtự, thủtụcrútgọnquyđịnhtạiĐiều75,76,77LuậtBanhànhvănbảnquyphạm phápluậtvà Điềunày.

Thôngtưcầnđượcbanhànhđểcóhiệulựccùngthờiđiểmcóhiệulực củaluật,pháplệnh,nghị địnhcủaChínhphủ,quyếtđịnhcủaThủtướngChính phủnêutạikhoản nàythìđượcbanhànhtheotrìnhtự,thủtục rútgọn.

Đối với các Thông tư khác không thuộc trường hợp được quy định tại khoản1Điềunàynhưngđượcchỉđạoyêucầuxâydựng,trìnhhoặcbanhành gấpthì được LãnhđạoBộxemxét,cho phépxâydựngvănbảntheo trình tự, thủ tục rútgọn.

2.Việcsoạnthảovănbảntheotrìnhtự,thủtụcrútgọnđượcthựchiện nhưsau:

a)ĐơnvịchủtrìsoạnthảokhôngcầnphảithànhlậpTổsoạnthảo,Ban soạnthảomà cóthểtrực tiếptổchức việcsoạnthảo;

b)Đơnvịchủtrìsoạnthảocóthểtổchứclấyýkiếncơquan,tổchức,cá nhâncóliênquanvề dự thảovănbản;

c)9(được bãibỏ)

d)Việcthẩmđịnhdựthảovănbảnthựchiệntheothủtụcrútgọnđược thựchiệntạiđiểmckhoản3Điều22Thông tư này;

đ)VụPhápchếphốihợpvớiđơnvịchủtrìsoạnthảochuẩnbịhồsơđể thẩmđịnhvàhỗtrợđơnvịchủtrìsoạnthảotrongcôngtáctiếpthuchỉnhlývăn bảnsauthẩmđịnh.

3. Hồsơtrìnhdựthảovănbảnquyphạmphápluật theothủtụcrútgọn.

a) Dựthảotờtrìnhvềdựthảovănbản;

b) Dựthảovănbản;

c)Báocáothẩmđịnhđốivớidựthảonghị địnhcủaChínhphủ,dựthảo quyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ, dựthảothôngtư;báocáothẩm trađốivới dựánluật, pháplệnh;

d) Ýkiến củacơquan,đơnvịkiểmsoátthủtụchànhchínhvềthủtục hànhchínhđược quyđịnhtrongdựthảovănbảnquyphạmphápluật(nếucó).

Chương4.

KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THẨM ĐỊNH DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

Điều19.Lấyýkiếnđốivớiquyđịnhvềthủtụchànhchínhtrongdự án,dựthảovăn bảnquyphạmpháp luật

1.Trướckhigửi10thẩmđịnh,đơnvịchủtrìsoạnthảophảigửilấyýkiến của cơquan,đơnvịkiểmsoátthủtục hànhchínhtheoquyđịnhsauđây:

a)LấyýkiếnCụcKiểmsoátthủtụchànhchính(thuộcBộTưpháp11)đối vớithủtụchànhchínhquy địnhtrongdựthảoluật,pháplệnh;dựthảonghị định củaChínhphủ,dựthảoquyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,dựthảothôngtư liêntịch;

b)LấyýkiếnVụPhápchế12đốivớithủtụchànhchínhquy địnhtrongdự thảothôngtưcủaBộtrưởng.

213.Nộidungchoýkiếnvềquyđịnhthủtụchànhchínhtheocácvấnđề quyđịnhtạiĐiều 7và Điều 8củaNghị định số63/2010/NĐ-CP ngày08tháng6 năm2010của Chínhphủquyđịnhvề Kiểmsoátthủtụchànhchính.

TrongtrườnghợpcầnthiếtVụPhápchếtổchứclấyýkiếncơquan,tổ chứccóliênquanvàđốitượngchịusựtácđộngcủaquyđịnhvềthủtụchành chínhthôngquatham vấn,hộinghị,hộithảohoặcbiểumẫulấyýkiếndoBộTư phápbanhànhvàđăngtảitrêncơsởdữliệuquốcgiavềthủtụchànhchínhđể tổnghợpýkiếngửicơ quanchủtrìsoạnthảo.

314.Đơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmnghiêncứu,tiếpthuýkiến củaVụ phápchếtheo quyđịnhtạiđiểmbKhoản1Điềunày. Trườnghợpkhông tiếpthuýkiến,đơnvịchủtrìsoạnthảophảicógiảitrìnhcụthể bằngvănbảnvà phảigửingaytoànbộhồ sơ choVụPhápchế để thẩmđịnh.

Điều20.Hồsơ đề nghịthẩmđịnh

1.Sốlượnghồsơ gửiVụPhápchế thẩmđịnhlà 5 (năm) bộ.

2. Đốivớidựánluật,pháplệnh, hồsơ đềnghịthẩmđịnhbaogồm:

a) Tờ trìnhChínhphủvề dựán,dựthảo;

b) Dựthảovănbản;

c)Bảnthuyếtminhchitiếtvềdựán, dự thảovà báocáođánhgiátác động củadựthảovănbản;

d)Báocáotổngkếtviệcthihànhphápluật,đánhgiáthựctrạngquanhệ xã hộiliênquanđếnnộidungchínhcủa dựán, dự thảo;

đ)Bảntổnghợpýkiếncủacơquan,tổchức,cánhânvềnộidungdựán, dựthảo;bảnsaoýkiếncủacácBộ,cơquanngangBộ;báocáogiảitrình,tiếp thuýkiếngópývềdựán, dự thảo;

e) Bảnđánhgiá tácđộngvề thủtục hànhchính;

g)BáocáogiảitrìnhvềviệctiếpthuýkiếngópýcủaCụcKiểmsoátthủ tụchànhchính;

h) Tàiliệukhác cóliênquan(nếucó).

3. Đốivớidự thảonghị định, hồsơđềnghịthẩmđịnhbaogồm:

a) Tờ trìnhChínhphủvề dựthảonghị định;

b) Dựthảonghị định;

c)Bảnthuyếtminhchitiếtvàbáocáođánhgiátácđộngcủadựthảovăn bản;

d) Bảnđánhgiá tác độngvề thủtục hànhchính;

đ)Báocáogiảitrìnhvềviệctiếpthuýkiếnvềthủtụchànhchínhquy địnhtạiđiểmb Khoản1 Điều19của Thông tư này;

e)Bảntổnghợpý kiếncủacơquan,tổchức,cánhânvà đốitượngchịusự tácđộngtrựctiếpcủavănbản;bảnsaoýkiếncủaBộ,cơquanngangBộ,cơ quanthuộc Chínhphủ;báocáogiảitrìnhvề việc tiếpthuýkiếngópý;

g) Tàiliệukhác cóliênquan(nếucó).

4.ĐốivớidựthảoquyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,hồsơđềnghị thẩmđịnhbaogồm:

a) Tờ trìnhThủtướngChínhphủvềdựthảoquyếtđịnh;

b) Dựthảoquyếtđịnh;

c)Bảnthuyếtminhchitiếtvàbáocáođánhgiátácđộngcủadựthảovăn bản;

d) Bảnđánhgiá tác độngvề thủtục hànhchính;

đ)BáocáogiảitrìnhvềviệctiếpthuýkiếngópýcủaCụcKiểmsoátthủ tụchànhchính;

e)Bảntổnghợpýkiếncủacơquan,tổchức,cánhânvềnộidungdựán, dựthảo;bảnsaoýkiếncủacácBộ,cơquanngangBộ;báocáogiảitrình,tiếp thuýkiếngópývềdựán, dự thảo;

g) Tàiliệukhác cóliênquan(nếucó).

5. Đốivớidự thảothôngtư,hồsơ đề nghịthẩmđịnhbaogồm:

a) Côngvănđềnghịthẩmđịnh;

b) DựthảoTờ trìnhBộtrưởngvềdựthảothôngtư;

c)Dựthảothôngtưsaukhitiếpthuýkiếncủacáccơquan,tổchức,cá nhân;

d) Bảnđánhgiá tác độngvề thủtục hànhchính;

đ)15Báocáogiảitrìnhvềviệctiếpthuýkiếnvềthủtụchànhchínhquy địnhtạiđiểmb Khoản1 Điều19của Thông tư này;

e)Bảntổnghợpýkiếncủacáccơquan,tổchức,cánhânvềnộidungdự thảothôngtư;báocáogiảitrìnhtiếpthuýkiến củacáccơquan,tổchức,cá nhânvề nộidungdựthảothôngtư;

g) Cáctàiliệukhác cóliênquan(nếucó).

Điều21.Tiếp nhậnhồsơ thẩmđịnh

VụPhápchếcótráchnhiệmtiếpnhậnvàkiểmtrahồsơdựthảovănbản quyphạmphápluậtdocácđơnvịgửithẩmđịnh.

TrườnghợphồsơthẩmđịnhkhôngđápứngyêucầuquyđịnhtạiĐiều20 Thông tư này,trongthờihạnkhôngquá03(ba)ngàylàmviệc,kểtừngàynhận hồsơ, VụPhápchế đề nghịđơnvịchủtrìsoạnthảobổsunghồsơ.

Điều22.Tổchức việc thẩmđịnh

1.Saukhinhậnđượcđầyđủ hồsơđềnghịthẩmđịnh,VụPhápchếcó tráchnhiệmtổchức cuộc họpthẩmđịnh.

Trườnghợpcầnthiết,VụPhápchếđềnghịđơnvịchủtrìsoạnthảogiải trìnhvềdựthảovănbảnquyphạmphápluật đểphụcvụchocôngtácthẩmđịnh.

2.Đốivớidựthảovănbảnquyphạmphápluậtcònnhữngvấnđềcóý kiếnkhácnhau,VụPhápchếphốihợpvớiđơnvịchủtrìsoạnthảođểxửlý. Trongtrườnghợpcầnthiết,VụPhápchếđềnghịLãnhđạoBộchủtrìhọpvới các đơnvịđể thảoluậnvề nhữngvấnđề đótrước khicóýkiếnthẩmđịnh.

3. Thờihạnthẩmđịnh

a)Thờihạnthẩmđịnhkhôngquá10(mười)ngàylàmviệckểtừngàyVụ Phápchếnhậnđượcđầyđủhồsơđềnghịthẩmđịnhđốivớidựthảoluật,pháp lệnh, nghị định, quyếtđịnhcủa ThủtướngChínhphủ;

b)Thờihạnthẩmđịnhkhôngquá07(bảy)ngàylàmviệckểtừngàyVụ Phápchế nhậnđượcđầyđủhồsơ đềnghịthẩmđịnhđốivớidựthảothôngtư;

c)Thờihạnthẩmđịnhkhôngquá03(ba)ngàylàmviệc,kểtừngàyVụ Phápchếnhậnđượcđầyđủhồsơđềnghịthẩmđịnh đốivớidựthảovănbản quyphạmphápluậtxâydựngvàbanhànhtheo trìnhtự, thủtục rútgọn.

Điều23. Nộidung thẩmđịnh

Nộidungthẩmđịnhdựthảovănbảnquyphạmphápluậttậptrungvào nhữngvấnđềsauđây:

1.Sựcầnthiếtbanhànhvănbản,đốitượng,phạmviđiềuchỉnhcủadự thảovănbản.

2.Sựphùhợpcủanộidungdựthảovănbảnvớiđườnglối,chủtrương, chínhsáchcủa Đảng.

3.Tínhhợphiến,hợpphápvàtínhthốngnhấtcủadựthảovănbảnvớihệ thốngphápluậtvàtínhtươngthíchvớiđiềuướcquốctếcóliênquanmànước Cộnghòa xãhộichủnghĩa ViệtNamlà thànhviên.

4.Tínhkhảthicủadựthảovănbản,baogồmsựphùhợpgiữaquyđịnh củadựthảovănbảnvớiyêucầuthựctế,trìnhđộpháttriểncủaxãhộivàđiềukiệnbảođảmđể thựchiện.

5. Ngônngữ,kỹthuậtsoạnthảovănbản.

616.Cácnộidungcụthểkhác:Đốivớidựthảovănbảnquyphạmpháp luậtcóquyđịnhvềthủtụchànhchính,VụPhápchếcótráchnhiệmthẩmđịnh thủtụchànhchínhtheocáctiêuchíquyđịnhtạikhoản1Điều10Nghị địnhsố 63/2010/NĐ-CPngày08tháng6năm2010củaChínhphủquyđịnhvềKiểm soátthủtụchànhchínhvà thểhiệnnộidungnàytrongBáocáothẩmđịnh.

Trongquátrìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcónộidungliên quanđếnbình đẳnggiới,VụPhápchếcó trách nhiệmthực hiệnquyđịnhtại Điều8vàĐiều11củaNghị định số 48/2009/NĐ-CPngày19tháng5năm2009 của Chínhphủquyđịnhcác biệnphápbảođảmbìnhđẳnggiới.

Điều24. Cuộc họp thẩmđịnh

117.VụPhápchếchủtrìcuộchọpthẩm địnhvănbảnquy phạm phápluật. Đốivớinhữngvănbảncónộidungliênquanđếnyếutốkỹ thuậtchuyênngành, nhữngnộidungcónhiềuýkiếnkhác nhau,VụPhápchế cóthể mời đạidiệnđơn vịchủtrìsoạnthảo,tổsoạnthảo,cácchuyêngia,kỹthuậtviênvàcácđơnvị khác cóliênquanthamgia cuộchọpthẩmđịnh.

2. Trìnhtựhọpthẩmđịnh:

a) LãnhđạoVụPhápchếtuyênbốlýdocuộc họp;

b)Báocáoviêncungcấpnhữngthôngtinliênquantớidựán,dựthảo, phátbiểuýkiếncủamìnhvề nhữngvấnđề thuộc phạmvithẩmđịnh;

c) Cácthànhviênthamdựcuộchọpthảoluậnvàphátbiểuýkiến,tập trung vào những vấn đề thuộc phạm vi thẩm định quy định tại Điều23 của Thông tư này;

d) LãnhđạoVụPhápchếtổnghợpýkiếnvà kếtluận.

Báocáoviêncótráchnhiệm ghivàkýbiênbảncuộchọpthẩm định.Biên bảnphảighi đầyđủcácýkiếnphátbiểu tạicuộchọpđể làmcơsởchoviệcsoạn thảobáocáothẩmđịnh.

Điều25.Báocáothẩmđịnh

1.Trêncơsởbiênbảncuộchọpthẩmđịnh,VụPhápchếcótráchnhiệm soạn thảo báo cáo thẩm định theo nội dung thẩm định quy định tại Điều23 Thông tư này.Mẫubáocáo thẩm địnhquy địnhtạiPhụlục3banhànhkèm theo Thông tư này.

2.Đơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmgiảitrìnhbáocáothẩmđịnh bằngvănbảnđểgửi VụPhápchếvà báocáoLãnhđạoBộxemxét,quyếtđịnh.

Chương5.

BAN HÀNH, CÔNG BỐ, DỊCH VÀ HỢP NHẤT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT18

Điều26.Trình ký ban hànhthôngtư

1. HồsơtrìnhLãnhđạoBộkýbanhànhthôngtưgồm:

a) Tờ trìnhLãnhđạoBộvề dự thảothôngtư;

b) Dựthảothôngtưđã được chỉnhlýsaukhicóýkiếnthẩmđịnh;

c)Bảntổnghợpýkiếncủacáccơquan,tổchức,cánhânvềnộidungdự thảothôngtư; báocáogiảitrìnhtiếpthuýkiến củacáccơquan,tổchức,cá nhânvề nộidungdựthảothôngtư;

d) BáocáothẩmđịnhcủaVụPhápchế;

đ) Báocáogiảitrìnhtiếpthuýkiếnthẩmđịnh;

e) Các tàiliệukháccóliênquan(nếucó).

219.DựthảothôngtưtrìnhLãnhđạoBộkýbanhànhphảicóđầyđủcác tàiliệuquyđịnhtạikhoản1Điềunày;chữkýtắtcủalãnhđạođơnvịchủtrì soạnthảo;chữkýtắtcủalãnhđạoVụPhápchếởgócphảicuốimỗitrangcủa dựthảovănbảnvàchữkýtắtcủaChánhVănphòngBộvàovịtrícuốicùngở “Nơinhận”theoquyđịnhtạikhoản2Điều9Quychế(mẫu)côngtácvănthư, lưutrữbanhànhkèmtheoThôngtưsố04/2013/TT-BNVngày16tháng4năm 2013củaBộtrưởngBộNộivụhướngdẫnxâydựngquychếcôngtácvănthư, lưutrữ củacác cơquan, tổchức.

Điều27. Gửi cơ quan kiểm tra văn bản, đăng Công báo và trang thôngtin điện tử

1.VănphòngBộcótráchnhiệmgửithông tư đãđược lãnhđạoBộkýban hành(bảngiấyvàbảnđiệntử)đếnVănphòngChínhphủđểđăngCôngbáovà đăng trên trang thông tin điện tử của Chính phủ, các cơ quan có thẩmquyền kiểmtra,xửlývănbảnthuộcngành,lĩnhvựccóliênquan,trừcácvănbảncó nộidungthuộc bímậtNhànước.

2.Trongthờihạn05(năm)ngàylàmviệc,kểtừngàyvănbảnquyphạm phápluậtđượcbanhành,VụPhápchếcótráchnhiệmphốihợpvớicácđơnvị liênquanđăngtảivănbảntrênwebsitecủaBộCôngThương,cógiớithiệutóm tắtvănbảnvàtạođiềukiệnthuậnlợichocáctổchức,cánhâncóthểtảibản mềmvănbản.

Điều28. Côngbố,giớithiệu văn bản quyphạmpháp luật.

1.Trongthờihạn07(bảy)ngàylàmviệc,kểtừngàyvănbảnđượcban hành,tùytheotínhchấtquantrọngcủavănbảnđượcbanhành,VụPhápchếđề nghịLãnhđạoBộchủtrìhoặcủyquyềnchủtrìtổchứccáccuộchọpbáohoặc cóvănbảngiớithiệuvănbảnquyphạmphápluậtmớitớicác cơquanthôngtấn, báochí,liênđoànLuậtsưViệtNam,HộiLuậtgiaViệtNam,cácHiệphộivà các tổchức,cánhâncó liênquan.

2.VụPhápchếvàcácđơnvịcóliênquancótráchnhiệmphốihợpvới VănphòngBộthực hiệncôngbố, giớithiệuvănbản.

Điều29. Dịchvăn bản quyphạmpháp luật

1. Trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày văn bản được đăng Côngbáo,VụPhápchếchủtrì, phốihợpvớiThôngtấnxãViệtNam vàcácđơn vịcóliênquandịchnhữngvănbảnliênquanđếnlĩnhvựcthươngmại,hàng hóa, dịch vụ và trong điềukiện cho phép có thể dịch những văn bản khác ra tiếngAnhhoặctiếngnước ngoàikhác.

220. Việc dịch văn bản được thực hiện theo hình thức thuê tổ chức, cá nhâncóchuyênmôn.

3.Bảndịchvăn bảnquyphạmpháp luậtra tiếng Anh hoặctiếngnước ngoàikhácphảiđảmbảođúngtinhthầncủavănbảnđượcdịch,đảmbảotính chínhxác của nộidungvănbảnvà chỉcógiátrịthamkhảo.

Điều29a21.Hợp nhấtvăn bản quyphạmpháp luật

1.Vănbảnsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủavănbảnquyphạmphápluật phảiđược hợpnhấtvềmặt kỹthuậtvớivănbảnđược sửađổi, bổsung.

2.CácđơnvịthuộcBộtrongphạmvichứcnăng,nhiệmvụcủamìnhcó tráchnhiệmchủtrìthựchiệnviệchợpnhấtvănbảnquyphạmphápluậtdođơn vịmìnhchủtrìsoạnthảovàphốihợpvớiVụPhápchếtrìnhBộtrưởngkýxác thực văn bản hợp nhất theo đúng thời gian quy định tại Khoản 3 Điều 6 và Khoản5 Điều7Pháplệnhhợpnhấtvănbảnquyphạmphápluậtnhư sau:

a)ĐốivớiviệchợpnhấtvănbảnquyphạmphápluậtcủaChínhphủ,Thủ tướngChínhphủ, vănbảnliêntịchgiữaChínhphủvớicơquanTrungươngcủa tổchứcchínhtrị-xãhội:Trongthờihạn05(năm)ngàylàmviệc,kểtừngày nhậnđượcvănbảnsửađổi,bổsungdoVănphòngChínhphủgửiđến,đơnvị chủtrìsoạnthảocótráchnhiệmtiếnhànhhợpnhấtvàtrìnhBộtrưởngkýxác thựcvàovănbảnhợpnhất;

b) Đối với việc hợp nhất văn bản quy phạm pháp luậtcủa Bộ trưởng: Trongthờihạn05(năm)ngàylàmviệc,kểtừngàykýbanhànhvănbảnquy phạmphápluật,đơnvịchủtrìsoạnthảocótráchnhiệmtiếnhànhhợpnhấtvà trìnhBộtrưởngkýxác thựcvàovănbảnhợpnhất.

3.Saukhitiếnhànhhợpnhất,cácđơnvịchủtrìhợpnhấttiếnhànhgửi đăngvănbảnhợpnhấttrênCôngbáođiệntửvà Cổngthôngtinđiệntửnhưsau:

a)ĐốivớiviệchợpnhấtvănbảnquyphạmphápluậtcủaChínhphủ,Thủ tướngChínhphủ,vănbảnliêntịchgiữaChínhphủvớicơquantrungươngcủa tổchứcchínhtrị-xãhội:ĐơnvịchủtrìhợpnhấtgửivănbảnhợpnhấtchoVăn phòng Bộ để gửi Văn phòng Chính phủ đưa lên Cổng thông tin điện tử của ChínhphủvàgửiđăngCôngbáođiệntửtrongthờihạn02ngàylàmviệc,kểtừ ngàyBộ trưởngkýxác thực;

b)Đốivớiviệchợpnhất vănbảnquy phạmphápluậtcủaBộtrưởng:Đơn vịchủtrìhợpnhấtgửivănbảnhợpnhấtchoVănphòngBộđểđưalênCổng thôngtinđiệntửcủaBộCôngThươngvàđăngCôngbáođiệntửngaysaukhi Bộtrưởngkýxác thực vàovănbản.

4.Chế độbáocáo:đơnvịchủ trì hợp nhấtvănbảncótrách nhiệmbáocáo vềtìnhhìnhthựchiệnhợpnhấtvănbảnquyphạmphápluậtcủađơnvịmình địnhkỳ6tháng,hàngnămhoặcđộtxuấtgửiVụPhápchếtổnghợp,báocáo lãnhđạoBộ.

Chương6.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều30. Đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

LãnhđạoBộ,ThủtrưởngcácđơnvịthuộcBộtrongphạmvichứcnăng, nhiệmvụ,quyềnhạncủamìnhcótráchnhiệmbốtrícánbộ, kinhphíhỗtrợ, phươngtiệnlàmviệc,thôngtin,cácđiềukiệncầnthiếtkhácchoviệcchuẩnbị, soạnthảo,thamgiaýkiến vàthẩmđịnhcácdựthảovănbảnquyphạmpháp luật.

Điều31.Kinh phíhỗtrợxâydựngvănbản quyphạmphápluật

1.VụTàichínhcótráchnhiệmthựchiệnphânbổkinhphítừngânsách NhànướcchocôngtácxâydựngvănbảnquyphạmphápluậthàngnămcủaBộ theoquyđịnhhiệnhành.

2.TrêncơsởnguồnkinhphítừngânsáchNhànước,VụPhápchếtrình LãnhđạoBộxem xét,quyếtđịnhphânbổkinhphíhỗtrợxâydựngvănbảnquy phạmphápluật.

Mẫuquyếtđịnhphân bổkinhphíhỗtrợ xâydựngvănbảnquyphạmpháp luật của Bộquyđịnh tạiPhụlục 2 banhànhkèmtheoThông tư này.

3.Đốivớicácvănbảnquyphạmphápluậtcóphạmvi,đốitượngđiều chỉnhrộng,phứctạp,cókhảnănggây tácđộnglớn,đơnvịchủtrìxây dựngvăn bảnquy phạm phápluậtđượcđềxuấtđềtàinghiêncứucácluậncứkhoahọcvà thựctiễnphụcvụviệcxâydựngvănbảnphùhợpvớiquyđịnhtronghướngdẫn xâydựngkế hoạchkhoa học côngnghệ hàngnămcủaBộ.

4.CácđơnvịđượchỗtrợkinhphíxâydựngvănbảnquyphạmphápluậtlậpdựtoánchitiếtgửiVănphòngBộvàsửdụngkinhphíđượchỗtrợtheochế độtàichính, đảmbảođủchứngtừhợppháp,hợplệ theoquyđịnhhiệnhành.

VănphòngBộcótráchnhiệmhướngdẫncácđơnvịviệclậpdựtoánchi tiết và quyếttoánkinhphítừngvănbảnquyphạmphápluật.

Điều32. Đánhgiácôngtácxâydựngvăn bản quyphạmpháp luật

VụPhápchếcótráchnhiệmsơkết,tổngkết,đánhgiávàhàngquýbáo cáoBộtrưởngvềcôngtác xâydựng vănbảnquyphạmphápluật.

Điều33.Khen thưởng

1.Tiếnđộsoạnthảo,chấtlượngxâydựngvănbảnquyphạmphápluậtlà mộttrongnhữngcăncứđểđánhgiá,bìnhxétthiđua,khenthưởng hàngnăm đốivớicá nhân,đơnvịthuộc Bộ.

2.Căncứvàokếtquảxâydựngvănbảncủacácđơnvịcóthànhtíchđặc biệtxuấtsắc,VụPhápchếchủtrì,phốihợpvớiVụThiđua–Khenthưởngvà cácđơnvịcóliênquanxemxétđềnghịLãnhđạoBộvềviệckhenthưởngđột xuất.

Điều34. Xửlýtráchnhiệm

1.Đơnvịđượcgiaochủtrìsoạnthảovănbảnquyphạmphápluậtkhông đượcbìnhxétthiđua,khenthưởngtrongnămkhicótrên50%sốvănbảntrong chươngtrìnhbịchậmtiếnđộtừ3(ba) thángmà khôngcólýdochínhđáng.

2.VụPhápchếkhôngđượcbìnhxétthiđua,khenthưởngtrongnămkhi có trên 50% số văn bản được thẩm định không đúng thời hạn quy định mà khôngcólýdochínhđáng.

3.LãnhđạoBộđượcgiaonhiệmvụchỉđạoxâydựngvănbảnquyphạm phápluậttheolĩnhvực được phân côngmà đểchậmtiếnđộthìbịphê bìnhtrong tậpthể LãnhđạoBộ.

Chương7.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều35. Trách nhiệmthi hành

LãnhđạoBộ,ThủtrưởngđơnvịthuộcBộvàcáctổchức,cánhâncóliên quanchịutráchnhiệmthihànhThông tư này.

Điều36.Hiệu lực thihành22

Thông tư nàycóhiệulựcthi hànhkểtừngày15tháng7 năm2011 và thaythếThôngtưsố16/2009/TT-BCTcủaBộCôngThươngngày25tháng6 năm2009quyđịnhvềviệcxâydựng,thẩmđịnhvàbanhànhvănbảnquyphạm phápluật của BộCôngThương./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăngCôngbáo);
- Cổng thông tin điện tử Bộ CôngThương;
-Lưu: VT, Vụ PC.

XÁCTHỰCVĂNBẢNHỢP NHẤT

BỘ TRƯỞNG




Vũ HuyHoàng

 



1Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư

số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013 có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Pháp lệnh Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ quy định các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới;

Căn cứ Nghị định số 35/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về biện pháp pháp luật bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương”

2Điểm này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điểu 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

3Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

4Điều này được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

5Cụm từ “ý kiến của Bộ Công an liên quan đến an ninh, trật tự” được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

6Cụm từ “Cổng thông tin điện tử của Chính phủ” được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm2013.

7Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

8 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm p háp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

9Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 14 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

10Cụm từ “Vụ Pháp chế” đã được bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

11Cụm từ “(thuộc Bộ Tư pháp)” được bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày09 tháng 7 năm 2013.

12Cụm từ “Vụ Pháp chế” đã được bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

13Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

14Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

15Điểm này được sửa đổi theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

16Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 8 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

17Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 9 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

18 Chương này được sửa đổi theo quy định tại khoản 10 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

19 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 11 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bả n quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

20 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

21 Điều này được bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT -BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013.

22Điều 3 của Thông tư số 13/2013/TT-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2011/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2013 quy định như sau:

 “Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành”.

Từ khóa:03/VBHN-BCTVăn bản hợp nhất 03/VBHN-BCTVăn bản hợp nhất số 03/VBHN-BCTVăn bản hợp nhất 03/VBHN-BCT của Bộ Công thươngVăn bản hợp nhất số 03/VBHN-BCT của Bộ Công thươngVăn bản hợp nhất 03 VBHN BCT của Bộ Công thương

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu03/VBHN-BCT
                            Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
                            Cơ quanBộ Công thương
                            Ngày ban hành06/09/2013
                            Người kýVũ Huy Hoàng
                            Ngày hiệu lực 06/09/2013
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
                                                  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
                                                  • Điều 3. Chỉ đạo công tác xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 4. Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương
                                                  • Điều 5. Chuẩn bị Chương trình
                                                  • Điều 6. Đề nghị, kiến nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 7. Hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 8. Thẩm tra đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 9. Ban hành Chương trình
                                                  • Điều 10. Thực hiện Chương trình
                                                  • Điều 11. Điều chỉnh, bổ sung Chương trình
                                                  • Điều 12. Phân công soạn thảo
                                                  • Điều 13. Soạn thảo luật, pháp lệnh, nghị định
                                                  • Điều 14. Soạn thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, thông tư của Bộ trưởng
                                                  • Điều 14a4. Lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong quá trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 15. Lấy ý kiến trong quá trình soạn thảo
                                                  • Điều 16. Đánh giá tác động trước và trong quá trình soạn thảo văn bản
                                                  • Điều 17. Đăng tải trên Trang thông tin điện tử
                                                  • Điều 18. Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn
                                                  • Điều 19. Lấy ý kiến đối với quy định về thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 20. Hồ sơ đề nghị thẩm định
                                                  • Điều 21. Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
                                                  • Điều 22. Tổ chức việc thẩm định
                                                  • Điều 23. Nội dung thẩm định
                                                  • Điều 24. Cuộc họp thẩm định
                                                  • Điều 25. Báo cáo thẩm định
                                                  • Điều 26. Trình ký ban hành thông tư
                                                  • Điều 27. Gửi cơ quan kiểm tra văn bản, đăng Công báo và trang thông tin điện tử
                                                  • Điều 28. Công bố, giới thiệu văn bản quy phạm pháp luật.
                                                  • Điều 29. Dịch văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 29a21. Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 30. Đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 31. Kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 32. Đánh giá công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
                                                  • Điều 33. Khen thưởng
                                                  • Điều 34. Xử lý trách nhiệm
                                                  • Điều 35. Trách nhiệm thi hành
                                                  • Điều 36. Hiệu lực thi hành22

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi