Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan |
| Ngày ban hành | 24/09/2001 |
| Người ký | Lê Mạnh Hùng, Mai Văn Dâu, Vũ Văn Ninh |
| Ngày hiệu lực | 24/09/2001 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan |
| Ngày ban hành | 24/09/2001 |
| Người ký | Lê Mạnh Hùng, Mai Văn Dâu, Vũ Văn Ninh |
| Ngày hiệu lực | 24/09/2001 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH-BỘ THƯƠNG MẠI-TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ | Hà Nội , ngày 24 tháng 9 năm 2001 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH - BỘ THƯƠNG MẠI TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 2001 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO QUI ĐỊNH TẠI THOẢ THUẬN GIỮA CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO (THOẢ THUẬN CỬA LÒ NĂM 1999) VỀ VIỆC TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO NGƯỜI, PHƯƠNG TIỆN VÀ HÀNG HOÁ QUA LẠI BIÊN GIỚI GIỮA 2 NƯỚC
Căn cứ thoả thuận giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Chính phủ Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào ngày 23/8/1999 tại thị xã Cửa lò, tỉnh Nghệ an - Việt nam;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại các công văn số 1384/CP-QHQT ngày 30/12/1999 của Chính phủ về việc thực hiện các thoả thuận thương mại với Lào, công văn số 2252/VPCP-QHQT ngày 6/5/2000 của Văn phòng Chính phủ về việc miễn thuế, giảm thuế đối với hàng hoá có xuất xứ và sản xuất tại Lào nhập vào Việt nam; công văn số 261/CP-QHQT ngày 5/4/2001 của Chính phủ về việc tăng cường quan hệ thương mại với Lào;
Liên Bộ Tài chính - Thương mại - Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất xứ từ Lào như sau:
Trường hợp hàng hoá có đủ điều kiện để được áp dụng giảm 50% thuế nhập khẩu, đồng thời có đủ điều kiện được hưởng theo mức thuế suất ưu đãi CEPT thì được áp dụng theo mức thuế suất thấp hơn trong hai mức thuế suất này.
B. Thủ tục xuất trình, kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O):
Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hoá của Lào thuộc Danh mục các mặt hàng được giảm 50% thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Thông tư này muốn được hưởng ưu đãi giảm thuế nhập khẩu phải nộp cho cơ quan Hải quan bản chính Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá kèm theo bộ chứng từ nhập khẩu theo qui định khi làm thủ tục nhập khẩu.
Trường hợp doanh nghiệp chưa có C/O để nộp khi làm thủ tục nhập khẩu, khi tính thuế, cơ quan Hải quan áp dụng theo mức thuế suất thông thường hoặc theo mức thuế suất ưu đãi CEPT (nếu đủ điều kiện) và chấp nhận cho nợ C/O, thời hạn tối đa 30 ngày tính từ ngày nộp tờ khai Hải quan. Sau khi nộp C/O doanh nghiệp sẽ được xem xét hoàn lại số thuế đã nộp thừa (phần chênh lệch giữa số thuế tính theo mức thuế suất thông thường hoặc theo mức thuế suất ưu đãi CEPT đã nộp và số thuế tính theo thuế suất đã được giảm 50% mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại Biểu thuế nhập khẩu).
Doanh nghiệp nhập khẩu chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, hợp lệ của C/O đã nộp. Nếu phát hiện có sự gian lận về C/O thì doanh nghiệp nhập khẩu sẽ bị xử lý theo qui định của pháp luật hiện hành.
Khi có sự nghi ngờ về tính trung thực và chính xác của giấy chứng nhận xuất xứ thì cơ quan Hải quan có thể yêu cầu doanh nghiệp cung cấp các tài liệu để chứng minh. Thời gian qui định tối đa để doanh nghiệp nộp bổ sung chứng từ là 30 ngày kể từ ngày nộp C/O. Trong khi chờ kết quả kiểm tra lại, tạm thời chưa giải quyết giảm 50% mức thuế suất đối với lô hàng đó và áp dụng theo mức thuế suất thông thường hoặc theo mức thuế suất ưu đãi CEPT (nếu đủ điều kiện). Đồng thời tiếp tục thực hiện các thủ tục giải phóng hàng nếu các mặt hàng này không phải là hàng cấm hoặc hạn chế nhập khẩu và không có sự nghi ngờ man khai về hàng hoá. Trường hợp chủ hàng có đủ tài liệu chứng minh đúng là hàng có xuất xứ từ Lào thì được xem xét hoàn lại số thuế đã nộp thừa (phần chênh lệch giữa số thuế tính theo mức thuế suất thông thường hoặc theo mức thuế suất ưu đãi CEPT đã nộp và số thuế tính theo thuế suất đã được giảm 50% mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại Biểu thuế nhập khẩu).
Các qui định về căn cứ tính thuế, chế độ thu nộp thuế, kế toán tiền thuế, báo cáo kết quả thu nộp thuế, chế độ giảm thuế nhập khẩu, chế độ hoàn thuế, truy thu thuế và xử lý vi phạm, được thực hiện theo các qui định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Định kỳ 3 tháng (chậm nhất đến ngày 15 tháng kế tiếp) và hàng năm (chậm nhất đến ngày 15/2 của năm sau), Tổng cục Hải quan tổng hợp báo cáo về số lượng, trị giá (theo giá tính thuế nhập khẩu) hàng hoá nhập khẩu thuộc đối tượng qui định tại Thông tư này với Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. Trường hợp phát hiện có tình trạng phía Lào cấp giấy xác nhận vượt quá số lượng đã thoả thuận, Bộ Thương mại sẽ làm việc với Bộ Thương mại Lào để có biện pháp giải quyết phù hợp.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký.
Thông tư này thay thế Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan số 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ ngày 22/6/1999 hướng dẫn thi hành Quyết định số 181/1998/QĐ-TTg ngày 21/9/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hoá sản xuất tại nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan để nghiên cứu, hướng dẫn, bổ sung kịp thời.
Lê Mạnh Hùng (Đã ký) | Mai Văn Dâu (Đã ký) | Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ ngày 24/9/2001 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Thương mại - Tổng cục Hải quan)
Mã số | Mô tả nhóm mặt hàng | Ghi chú | |||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| ||
|
|
|
|
| |
0813 |
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này |
| |
0813 | 40 | 00 | - Quả khô khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Quả đười ươi | x | |
0908 |
|
| Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu |
| |
0908 | 30 | 00 | - Bạch đậu khấu |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Sa nhân | x | |
1006 |
|
| Lúa gạo |
| |
1006 | 20 | 00 | - Gạo lứt (gạo vàng) | x | |
1006 | 30 | 00 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ | x | |
1006 | 40 | 00 | - Tấm | x | |
1207 |
|
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
| |
1207 | 40 | 00 | - Hạt vừng | x | |
1211 |
|
| Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
| |
1211 | 90 |
| - Các loại khác: |
| |
|
|
| - - Loại chủ yếu dùng cho dược phẩm: |
| |
1211 | 90 | 11 | - - - Pyrethrum, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | x | |
1211 | 90 | 12 | - - - Pyrethrum, loại khác | x | |
1211 | 90 | 13 | - - - Cannabis, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | x | |
1211 | 90 | 14 | - - - Cannabis, loại khác | x | |
1211 | 90 | 15 | - - - Coca, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | x | |
1211 | 90 | 16 | - - - Coca, loại khác | x | |
1211 | 90 | 17 | - - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | x | |
1211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | x | |
1301 |
|
| Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm) |
| |
1301 | 10 |
| - Cánh kiến đỏ: |
| |
1301 | 10 | 10 | - - Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác | x | |
1301 | 10 | 90 | - - Loại khác | x | |
1301 | 90 | 00 | - Loại khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Cánh kiến trắng | x | |
|
|
| + Chai phà | x | |
1401 |
|
| Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn) |
| |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | x | |
1704 |
|
| Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
| |
1704 | 90 | 00 | - Mứt kẹo có đường khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Kẹo hoa quả | x | |
2009 |
|
| Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | x | |
2401 |
|
| Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá |
| |
2401 | 10 | 00 | - Thuốc lá lá, chưa tước cọng |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Thuốc lá lá khô | x | |
2401 | 20 | 00 | - Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Thuốc lá lá khô | x | |
2517 |
|
| Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá ba-lát (ballas) khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (đá flin), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, |
| |
|
|
| bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
| |
2517 | 20 | 00 | - Đá dăm nện, từ các loại xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 251710 | x | |
2517 | 30 | 00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | x | |
2520 |
|
| Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm | x | |
2609 | 00 | 00 | Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu | x | |
3208 |
|
| Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Sơn | x | |
3209 |
|
| Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Sơn | x | |
3210 | 00 |
| Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Sơn | x | |
3401 |
|
| Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Xà phòng thơm, xà phòng bột | x | |
3917 |
|
| Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Ống dẫn nước | x | |
4401 |
|
| Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
| |
4401 | 30 | 00 | - Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Vỏ cây tán bột làm hương | x | |
4403 |
|
| Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô | x | |
4407 |
|
| Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6mm |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Gỗ đã cưa hoặc xẻ | x | |
4412 |
|
| Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Gỗ dán | x | |
4414 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự | x | |
4418 |
|
| Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép |
| |
4418 | 90 | 90 | - - Loại khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Ván sàn | x | |
|
|
|
|
| |
4419 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | x | |
4420 |
|
| Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 |
| |
4420 | 10 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ | x | |
4420 | 90 | 00 | - Loại khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã khảm, dát, chạm trổ | x | |
5701 |
|
| Thảm và hàng dệt trải sàn khác, sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã làm sẵn thành chiếc | x | |
5702 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự |
| |
5702 | 10 | 00 | - "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự | x | |
5702 | 20 | 00 | - Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa | x | |
|
|
| - Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc: |
| |
5702 | 41 | 00 | - - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | x | |
5702 | 42 | 00 | - - Từ vật liệu dệt nhân tạo | x | |
5702 | 49 | 00 | - - Từ vật liệu dệt khác | x | |
|
|
| - Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc: |
| |
5702 | 51 | 00 | - - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | x | |
5702 | 52 | 00 | - - Từ vật liệu dệt nhân tạo | x | |
5702 | 59 | 00 | - - Từ vật liệu dệt khác | x | |
5703 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã làm sẵn thành chiếc | x | |
5704 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã làm sẵn thành chiếc | x | |
5705 | 00 | 00 | Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã làm sẵn thành chiếc | x | |
5805 | 00 | 00 | Thảm dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, các loại thảm được tạo bằng kim (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã hoặc chưa làm thành chiếc |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã làm sẵn thành chiếc | x | |
6101 |
|
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết, áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103 | x | |
6102 |
|
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104 | x | |
6103 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6104 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6105 |
|
| Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6106 |
|
| Áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6107 |
|
| Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6108 |
|
| Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6109 |
|
| Áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6110 |
|
| Áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng đai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6111 |
|
| Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6112 |
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6113 | 00 |
| Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907 | x | |
6114 |
|
| Quần áo khác, dệt kim, đan, hoặc móc | x | |
6115 |
|
| Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6116 |
|
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6117 |
|
| Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn | x | |
6201 |
|
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự,dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203 | x | |
6202 |
|
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204 | x | |
6203 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai | x | |
6204 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | x | |
6205 |
|
| Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai | x | |
6206 |
|
| Sơ mi và áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | x | |
6207 |
|
| Áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai | x | |
|
|
|
|
| |
6208 |
|
| Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | x | |
6209 |
|
| Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc | x | |
6210 |
|
| Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907 | x | |
6211 |
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác | x | |
6212 |
|
| Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc | x | |
6213 |
|
| Khăn tay và khăn quàng nhỏ | x | |
6214 |
|
| Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự | x | |
6215 |
|
| Nơ thường, nơ con bướm và ca vát | x | |
6216 | 00 | 00 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao | x | |
6217 |
|
| Đồ phụ trợ may mặc sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc đồ phụ trợ may sẵn trừ các loại thuộc nhóm 6212 | x | |
6401 |
|
| Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
| |
6401 | 10 | 00 | - Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Dép | x | |
|
|
| - Giày dép khác: |
| |
6401 | 99 | 00 | - - Loại khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Dép | x | |
6402 |
|
| Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Dép | x | |
6403 |
|
| Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Dép | x | |
6404 |
|
| Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Dép | x | |
6405 |
|
| Giày dép khác |
| |
6405 | 90 | 90 | - - Loại khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Dép | x | |
7114 |
|
| Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Bằng vàng, bạc | x | |
8414 |
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
| |
|
|
| - Quạt: |
| |
8414 | 51 | 00 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái, có gắn động cơ điện có công suất không quá 125w | x | |
8414 | 59 |
| - - Loại khác: |
| |
8414 | 59 | 10 | - - - Có công suất đến 125 KW | x | |
8414 | 59 | 90 | - - - Có công suất trên 125KW | x | |
8415 |
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt | x | |
8418 |
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415 |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Tủ lạnh | x | |
8516 |
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545 |
| |
8516 | 60 | 10 | - - Nồi nấu cơm điện | x | |
8528 |
|
| Máy thu hình có hoặc không kết hợp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video |
| |
|
|
| - Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh: |
| |
8528 | 12 | 00 | - - Loại màu | x | |
8528 | 13 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc | x | |
8544 |
|
| Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Dây dẫn điện bọc nhựa | x | |
|
|
| + Dây điện thoại | x | |
9401 |
|
| Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã khảm, dát, chạm trổ | x | |
9403 |
|
| Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng |
| |
9403 | 30 | 00 | - Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã khảm, dát, chạm trổ | x | |
9403 | 40 | 00 | - Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp | x | |
9403 | 50 | 00 | - Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ | x | |
9403 | 60 | 00 | - Đồ dùng bằng gỗ khác |
| |
|
|
| Riêng: |
| |
|
|
| + Loại đã khảm, dát, chạm trổ | x | |
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn áp dụng: Các trường hợp liệt kê nhóm (mã 4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số), không liệt kê mã 8 số hoặc mục "Riêng" thì toàn bộ các mặt hàng có mã 8 số hoặc mục "Riêng" thuộc nhóm 4 số hoặc phân nhóm 6 số trên đều được giảm thuế nhập khẩu.
- Trường hợp trong nhóm (mã 4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số) có mở thêm đến mã 8 số hoặc mục "Riêng" thì chỉ những mặt hàng thuộc mã 8 số hoặc mục "Riêng" đã mở được giảm thuế nhập khẩu.
- Trường hợp trong mã 8 số có mở thêm đến mục "Riêng" thì chỉ những mặt hàng thuộc mục "Riêng" được giảm thuế nhập khẩu.
(*) Những nhóm hàng, phân nhóm hàng, mặt hàng có đánh dấu (x) tại cột ghi chú được giảm 50% thuế nhập khẩu theo qui định tại Thông tư này.
CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% THUẾ NHẬP KHẨU NĂM 2001 THEO BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ ngày 24/9/2001 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Thương mại - Tổng cục Hải quan)
STT | Tên hàng | Nhóm mã số theo Biểu thuế nhập khẩu | Đơn vị tính | Số lượng |
|
|
|
|
|
I/ | Gỗ và sản phẩm bằng gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gỗ ván sàn | 4418 | m3 | 50.000 |
2 | Đồ gỗ gia dụng làm từ gỗ rừng tự nhiên | 4414 4419 9401 9403 | USD | 500.000 |
3 | Gỗ dán | 4412 | Tấm | 100.000 |
4 | Gỗ xẻ | 4407 | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
|
II/ | Khoáng sản |
|
|
|
1 | Thạch cao | 2520 | Tấn | 200.000 |
2 | Thiếc | 2609 | Tấn | 200 |
3 | Đá dăm | 2517 | USD | 50.000 |
|
|
|
|
|
III/ | Lâm sản |
|
|
|
1 | Chai phà | 1301 | USD | 200.000 |
2 | Cánh kiến trắng | 1301 | USD | 200.000 |
3 | Mây chế biến | 1401 | USD | 500.000 |
4 | Vằng đắng | 1211 | USD | 20.000 |
5 | Vừng | 1207 | Tấn | 1.500 |
6 | Quả đười ươi | 0813 | USD | 50.000 |
7 | Cánh kiến đỏ | 1301 | USD | 200.000 |
8 | Cây thuốc | 1211 | USD | 20.000 |
9 | 0908 | Tấn | 100 | |
10 | Vỏ cây tán bột làm hương | 4401 | USD | 50.000 |
11 | Hạt ý dĩ | 1211 | Tấn | 5.000 |
|
|
|
|
|
IV | Nông sản |
|
|
|
1 | Gạo nếp, gạo tẻ | 1006 | Tấn | 5.000 |
2 | Lá thuốc lá khô | 2401 | USD | 200.000 |
|
|
|
|
|
V | Sản phẩm công nghiệp |
|
|
|
1 | Nước hoa quả, kẹo hoa quả | 2009, 1704 | USD | 50.000 |
2 | Sơn | 3208 3209 3210 | USD | 100.000 |
3 | ống nhựa dẫn nước | 3917 | USD | 100.000 |
4 | Quạt điện | 8414 | Chiếc | 50.000 |
5 | Hàng may mặc | Từ 6101 đến 6117, Từ 6201 đến 6217 | USD | 100.000 |
6 | Dép các loại | Từ 6401 đến 6405 | Đôi | 20.000 |
7 | Xà phòng bột, xà phòng thơm | 3401 | USD | 5.000 |
|
|
|
|
|
Từ khóa:75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQThông tư liên tịch 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQThông tư liên tịch số 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQThông tư liên tịch 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ của Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quanThông tư liên tịch số 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ của Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quanThông tư liên tịch 75 2001 TTLT BTC BTM TCHQ của Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan
THE MINISTRY OF FINANCE - THE MINISTRY OF TRADE - THE GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 75/2001/TTLT/BTC-BTM-TCHQ | Hnio, September 24, 2001 |
JOINT CIRCULAR
GUIDING THE REDUCTION OF IMPORT TAX ON GOODS OF LAO ORIGIN SPECIFIED IN THE AGREEMENT BETWEEN THE GOVERNMENT OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM AND THE GOVERNMENT OF THE LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC (THE 1999 CUA LO AGREEMENT) ON CREATION OF FAVORABLE CONDITIONS FOR PEOPLE, TRANSPORT MEANS AND GOODS TO TRAVEL ACROSS THE BORDER OF THE TWO COUNTRIES
Pursuant to the agreement reached between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Lao People’s Democratic Republic concluded on August 23, 1999 in Cua Lo provincial town, Nghe An province, Vietnam;
In furtherance of the Prime Minister’s directing opinions expressed in the Government’s Official Dispatch No.1384/CP-QHQT of December 30, 1999 concerning the implementation of trade agreements with Laos, the Government Office’s Official Dispatch No.2252/VPCP-QHQT of May 6, 2000 on tax exemption and reduction for goods of Lao origin or made in Laos, which are imported into Vietnam; and the Government’s Official Dispatch No.261/CP-QHQT of April 5, 2001 on boosting trade ties with Laos;
The Ministry of Finance, the Ministry of Trade and the General Department of Customs hereby jointly guide the reduction of import tax on goods of Lao origin as follows:
I. SCOPE OF APPLICATION
A. Goods made in the Lao People’s Democratic Republic and imported into Vietnam shall enjoy the import tax rate equal to 50% of the preferential one specified in the Preferential Import Tariff, if they satisfy the following conditions:
1. Being those specified in the List of goods items eligible for 50% (fifty per cent) import tax reduction, issued together with this Circular. The specific quantity of each category of goods imported from Laos and eligible for 50% import tax reduction shall be annually announced by the Ministry of Trade on the basis of the quantities agreed upon with the Lao Ministry of Trade.
In cases where a goods item concurrently satisfies the conditions for enjoying 50% import tax reduction and those for enjoying a CEPT preferential tax rate, the lower rate of these two tax rates shall apply.
2. Having a certificate of origin (C/O) issued by the Ministry of Trade or the Trade Bureaus or the Trade Services of Vientiane city and Saysomboun special zone of Laos.
3. Obtaining written certification that they are covered by the tax preferential program under the agreement between the two governments, issued by the Ministry of Trade or Trade Services of Vientiane city and Saysomboun special zone of Laos.
4. Goods imported into Vietnam through border-gates officially opened along the Vietnam-Laos border.
B. Procedures for producing and inspecting certificates of origin (C/O):
Enterprises that import Lao goods, which are on the List of goods items eligible for 50% import tax reduction, issued together with this Circular, and wish to enjoy the import tax reduction preference shall have to produce to the customs offices the originals of certificates of origin of the goods together with the prescribed import voucher sets upon carrying out the import procedures.
In cases where enterprises have not yet obtained C/O for production upon carrying out the import procedures, the customs offices, when calculating tax, shall apply the ordinary tax rates or CEPT preferential tax rates (if the conditions therefor are fully met) and accept the delayed C/O production within 30 days counting from the date of submitting customs declarations. After submitting C/O, enterprises shall be considered for reimbursement of overpaid tax amount (the difference between the paid tax amount calculated at the ordinary tax rate or CEPT preferential tax rate and that calculated at 50%-reduced preferential import tax rate specified in the Import Tariff).
Importing enterprises shall be held responsible before law for the legality and validity of the already submitted C/O. If any C/O fraudulence is detected, the concerned importing enterprise(s) shall be handled according to the current law provisions.
When having any doubt about the truthfulness and accuracy of certificates of origin, the customs offices may request the concerned enterprises to supply written evidences to prove it. The time limit for enterprises to supply additional vouchers shall be 30 days after the C/O is submitted. Pending the re-inspection result, the 50% tax rate reduction for the concerned goods lots shall temporarily not be given, and the ordinary tax rates or CEPT preferential tax rates (if the conditions therefor are fully met) shall be applied. And at the same time, the procedures for goods release shall continue to be carried out if such goods items are not banned or restricted from import and there is no doubt about false declaration of goods. In cases where goods owners have enough documents to prove the Lao origin of their goods, the overpaid tax amount shall be considered to be reimbursed (the difference between tax amount calculated at the ordinary tax rates or CEPT preferential tax rates already paid and that calculated at 50%-reduced preferential import tax rates specified in the Import Tariff).
II. OTHER REGULATIONS
The regulations on tax calculation bases, tax collection and payment regime, accounting of tax amounts, report on tax collection and payment results, import tax reduction, tax reimbursement, tax arrears collection and handling of violations shall be implemented in compliance with the provisions of the Law on Export Tax and Import Tax and the current guiding documents.
III. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
Once every three months (by 15th day of the following month at the latest) and annually (by February 15th of the following year at the latest), the General Department of Customs shall sum up and report the quantity and value (calculated at the import tax calculation prices) of import goods subject to this Circular to the Ministry of Trade and the Ministry of Finance. In cases where it detects that the Lao side issues written certifications for goods in excess of the volume already agreed upon, the Ministry of Trade shall work together with the Lao Ministry of Trade in devising appropriate remedial measures.
This Circular takes effect after its signing.
This Circular replaces Joint Circular No.77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ of June 22, 1999 of the Ministry of Finance, the Ministry of Trade and the General Department of Customs guiding the implementation of the Prime Minister’s Decision No.181/1998/QD-TTg of September 21, 1998 on the import tax reduction for goods made in the Lao People’s Democratic Republic.
Any problems arising in the course of implementation should be reported by the concerned units to the Ministry of Finance, the Ministry of Trade and the General Department of Customs for study, guidance and timely supplements.
FOR THE MINISTER OF FINANCE | FOR THE MINISTER OF TRADE | FOR THE GENERAL DIRECTOR OF CUSTOMS |
LIST OF GOODS ITEMS ELIGIBLE FOR 50% IMPORT TAX REDUCTION(Issued together with Joint Circular No. 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ of September 24, 2001 of the Ministry of Finance, the Ministry of Trade and the General Department of Customs)
Code | Code | Code | Description of goods groups | Notes | |||
Heading | Subheading | Subheading |
|
| |||
0813 |
|
| Dried fruits, other than those of headings No.0801 to 0806; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter |
|
|
| |
0813 | 40 | 00 | - Other dried fruits |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Orang-outang fruit |
x |
|
| |
0908 |
|
| Nutmeg, mace and cardamom |
|
|
| |
0908 | 30 | 00 | - Cardamom |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Amomum longiligulare |
x |
|
| |
1006 |
|
| Rice |
|
|
| |
1006 | 20 | 00 | - Husked (brown) rice | x |
|
| |
1006 | 30 | 00 | - Preliminarily or fully milled rice, whether or not polished or glazed | x |
|
| |
1006 | 40 | 00 | - Broken rice | x |
|
| |
1207 |
|
| Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken |
|
|
| |
1207 | 40 | 00 | - Sesame seeds | x |
|
| |
1211 |
|
| Plants and parts of plants (including seeds and fruits), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy or for insecticidal, fungicidal or similar purposes, fresh or dried, whether or not cut, crushed or powdered |
|
|
| |
1211 | 90 |
| - Others: |
|
|
| |
|
|
| - - Of a kind used primarily in pharmacy: |
|
|
| |
1211 | 90 | 11 | - - - Pyrethrum, cut, crushed or powdered | x |
|
| |
1211 | 90 | 12 | - - - Pyrethrum of other kinds | x |
|
| |
1211 | 90 | 13 | - - - Cannabis, cut, crushed or powdered | x |
|
| |
1211 | 90 | 14 | - - - Cannabis of other kinds | x |
|
| |
1211 | 90 | 15 | - - - Cocoa, cut, crushed or powdered | x |
|
| |
1211 | 90 | 16 | - - - Cocoa of other kinds | x |
|
| |
1211 | 90 | 17 | - - - Other, cut, crushed or powdered | x |
|
| |
1211 | 90 | 19 | - - - Other | x |
|
| |
1301 |
|
| Lac; natural gums, resins, gum-resins, oleo resins (for example, balsams) |
|
|
| |
1301 | 10 |
| - Lac: |
|
|
| |
1301 | 10 | 10 | - - Shellac and other refined lacs | x |
|
| |
1301 | 10 | 90 | - - Other | x |
|
| |
1301 | 90 | 00 | - Other |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Benzoin (styrax tonkinensis pyerre) + Chai pha |
x x |
|
| |
1401 |
|
| Vegetable materials of a kind used for plaiting (such as, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier and raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark) |
|
|
| |
1401 | 20 | 00 | - Rattans | x |
|
| |
1704 |
|
| Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa |
|
|
| |
1704 | 90 | 00 | - Other sugar confectionery |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: |
|
|
| |
|
|
| + Fruit candy | x |
|
| |
2009 |
|
| Fruit juices (including grape must) and vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether or not containing added sugar or other sweetening matter | x |
|
| |
2401 |
|
| Unprocessed tobacco; tobacco refuse |
|
|
| |
2401 | 10 | 00 | - Tobacco, not stemmed |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Dried tobacco |
x |
|
| |
2401 | 20 | 00 | - Tobacco, partly or wholly stemmed |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Dried tobacco |
x |
|
| |
2517 |
|
| Pebble, gravel, broken or crushed stone, of a kind used primarily for concrete aggregates, metalling land roads or railroads, or other ballast, shingle and flint, whether or not heat-treated; macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the material cited in the first part of this heading; tarred macadam, granules, chippings and powder, of stones of headings No.2515 and 2516, whether or not heat-treated |
|
|
| |
2517 | 20 | 00 | - Macadam or slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in the first part of sub-heading No.251710 | x |
|
| |
2517 | 30 | 00 | - Tarred macadam | x |
|
| |
2520 |
|
| Gypsum (mineral calcium sulfate); anhydrite; plaster (consisting of calcined gypsum or calcium sulfate), whether or not colored, with or without small quantities of accelerators or retarders | x |
|
| |
2609 | 00 | 00 | Tin ores and concentrates thereof | x |
|
| |
3208 |
|
| Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemically modified natural polymers, dispersed or dissolved in a non-aqueous medium; solutions as defined in Note 4 to this Chapter |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Paints |
x |
|
| |
3209 |
|
| Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemically modified natural polymers, dispersed or dissolved in an aqueous medium |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Paints |
x |
|
| |
3210 | 00 |
| Other paints and varnishes (including enamels, lacquers and distempers); prepared water pigments of a kind used for finishing leathers |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Paints |
x |
|
| |
3401 |
|
| Soap; organic surface-active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, molded pieces or other shapes, whether or not containing soap; paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Perfumed soap, powder detergent |
x |
|
| |
3917 |
|
| Tubes, pipes and hoses, and fittings therefor (for example, joints, elbows, flanges), of plastic |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Water pipes |
x |
|
| |
4401 |
|
| Fuel wood, in logs, in billets, in twigs, faggots or similar forms; wood in chips or particles; sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar form |
|
|
| |
4401 | 30 | 00 | - Sawdust, wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Powdered tree bark for making incense |
x |
|
| |
4403 |
|
| Wood in the rough, whether or not stripped of bark or sapwood, or roughly squared | x |
|
| |
4407 |
|
| Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of a thickness of over 6 mm |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Sawn or chipped wood |
x |
|
| |
4412 |
|
| Plywood, veneered panels and similar laminated wood |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Plywood |
x |
|
| |
4414 | 00 | 00 | Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar wooden objects | x |
|
| |
4418 |
|
| Builders’ joinery and carpentry of wood, including cellular wood panels, assembled parquet panels, shingles and shakes |
|
|
| |
4418 | 90 | 90 | - - Other |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Flooring planks |
x |
|
| |
4419 | 00 | 00 | Tableware and kitchenware, of wood | x |
|
| |
4420 |
|
| Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewelry or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94 |
|
|
| |
4420 | 10 | 00 | - Statuettes and other ornaments, of wood | x |
|
| |
4420 | 90 | 00 | - Other |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Inlaid, engraved or carved articles |
x |
|
| |
5701 |
|
| Carpets and other textile floor coverings, made by knotting method, whether or not made up in pieces |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Those already made up in pieces |
x |
|
| |
5702 |
|
| Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up in pieces, including "kelem", "schumacks", "karamanie" and similar hand-woven rugs |
|
|
| |
5702 | 10 | 00 | - "Kelem", "schumacks", "karamanie" and similar hand-woven rugs | x |
|
| |
5702 | 20 | 00 | - Floor coverings of coconut fiber (coir) | x |
|
| |
|
|
| - Other, of pile construction, made up in pieces: |
|
|
| |
5702 | 41 | 00 | - - Of wool or fine animal hair | x |
|
| |
5702 | 42 | 00 | - - Of man-made textile materials | x |
|
| |
5702 | 49 | 00 | - - Of other textile materials | x |
|
| |
|
|
| - Other, not of pile construction, made up in pieces: |
|
|
| |
5702 | 51 | 00 | - - Of wool or fine animal hair | x |
|
| |
5702 | 52 | 00 | - - Of man-made textile materials | x |
|
| |
5702 | 59 | 00 | - - Of other textile materials | x |
|
| |
5703 |
|
| Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up in pieces |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Those already made up in pieces |
x |
|
| |
5704 |
|
| Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up in pieces |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Those already made up in pieces |
x |
|
| |
5705 | 00 | 00 | Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up in pieces |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Those already made up in pieces |
x |
|
| |
5805 | 00 | 00 | Hand-woven tapestries of the type Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needle-worked tapestries (for example, petite point, cross stitch), whether or not made up in pieces |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Those already made up in pieces |
x |
|
| |
6101 |
|
| Men’s or boys’ overcoats, motor-riding coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading No.6103 | x |
|
| |
6102 |
|
| Women’s or girls’ overcoats, motor-riding coats, capes, cloaks, anoraks, (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading No.6104 | x |
|
| |
6103 |
|
| Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted | x |
|
| |
6104 |
|
| Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted | x |
|
| |
6105 |
|
| Men’s or boys’ shirts, knitted or crocheted | x |
|
| |
6106 |
|
| Women’s or girls’ shirts, blouses and shirt-blouses, knitted or crocheted | x |
|
| |
6107 |
|
| Men’s or boys’ underpants, briefs, night-shirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted | x |
|
| |
6108 |
|
| Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, night-dresses, pyjamas, negligees, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted | x |
|
| |
6109 |
|
| T-shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted | x |
|
| |
6110 |
|
| Jerseys, pullovers, cardigans, waist-coats and similar articles, knitted or crocheted | x |
|
| |
6111 |
|
| Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted | x |
|
| |
6112 |
|
| Track suits, ski suits and swimwear, knitted or crocheted | x |
|
| |
6113 | 00 |
| Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading No.5903, 5906 or 5907 | x |
|
| |
6114 |
|
| Other garments, knitted or crocheted | x |
|
| |
6115 |
|
| Panty hoses, tights, stockings, socks and other hosiery, including stockings for varicose veins and footwear without applied soles, knitted or crocheted | x |
|
| |
6116 |
|
| Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted | x |
|
| |
6117 |
|
| Other made up clothing accessories, knitted or crocheted; knitted or crocheted parts of garments or of clothing accessories | x |
|
| |
6201 |
|
| Men’s or boys’ overcoats, motor-riding coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading No.6203 | x |
|
| |
6202 |
|
| Women’s or girls’ overcoats, motor-riding coats, capes, cloaks, anoraks,(including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading No.6204 | x |
|
| |
6203 |
|
| Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear) | x |
|
| |
6204 |
|
| Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear) | x |
|
| |
6205 |
|
| Men’s or boys’ shirts | x |
|
| |
6206 |
|
| Women’s or girls’ shirts, blouses and shirt-blouses | x |
|
| |
6207 |
|
| Men’s or boys’ singlets and other undervests, underpants, briefs, night-shirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles | x |
|
| |
6208 |
|
| Women’s or girls’ singlets and other undervests, slips, petticoats, briefs, panties, night-dresses, pyjamas, negligees, bathrobes, dressing gowns and similar articles | x |
|
| |
6209 |
|
| Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted | x |
|
| |
6210 |
|
| Garments, made up of fabrics of heading No.5602, 5603, 5903, 5906 or 5907 | x |
|
| |
6211 |
|
| Track suits, ski suits and swimwear; other garments | x |
|
| |
6212 |
|
| Brassieres, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted | x |
|
| |
6213 |
|
| Handkerchiefs | x |
|
| |
6214 |
|
| Shawls, scarves, mufflers, mantillas, veils and the like | x |
|
| |
6215 |
|
| Ties, bow ties and cravats | x |
|
| |
6216 | 00 | 00 | Gloves, mittens and mitts | x |
|
| |
6217 |
|
| Other made up clothing accessories; parts of garments or of clothing accessories, other than those of heading No.6212 | x |
|
| |
6401 |
|
| Waterproof footwear with outer soles and uppers of rubber or of plastics, the upper of which are neither fixed to the sole nor assembled by stitching, riveting, nailing, screwing, plugging or similar processes |
|
|
| |
6401 | 10 | 00 | - Footwear incorporating a protective metal toe-cap |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Sandals and slippers |
x |
|
| |
|
|
| - Other footwear: |
|
|
| |
6401 | 99 | 00 | - - Other |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Sandals and slippers |
x |
|
| |
6402 |
|
| Other footwear with outer soles and uppers of rubber or plastics |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Sandals and slippers |
x |
|
| |
6403 |
|
| Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composition leather (leatherette) and uppers of leather |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Sandals and slippers |
x |
|
| |
6404 |
|
| Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or synthetic leather (leatherette) and uppers of textile materials |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Sandals and slippers |
x |
|
| |
6405 |
|
| Other footwear |
|
|
| |
6405 | 90 | 90 | - - Other |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Sandals and slippers |
x |
|
| |
7114 |
|
| Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Articles of gold or silver |
x |
|
| |
8414 |
|
| Air or vacuum pumps, air or other gas compressors and fans; ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters |
|
|
| |
|
|
| - Fans: |
|
|
| |
8414 | 51 | 00 | - - Desk, floor or wall fans, ventilating fans, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125 W | x |
|
| |
8414 | 59 |
| - - Other: |
|
|
| |
8414 | 59 | 10 | - - - Of a capacity of up to 125 kW | x |
|
| |
8414 | 59 | 90 | - - - Of a capacity exceeding 125 kW | x |
|
| |
8415 |
|
| Air conditioners, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated | x |
|
| |
8418 |
|
| Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioners of heading No.8415 |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Refrigerators |
x |
|
| |
8516 |
|
| Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curdles, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading No.8545 |
|
|
| |
8516 | 60 | 10 | - - Electric rice cookers | x |
|
| |
8528 |
|
| Television receivers, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus; video monitors and video projectors |
|
|
| |
|
|
| - Television receivers, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus: |
|
|
| |
8528 | 12 | 00 | - - Color type | x |
|
| |
8528 | 13 | 00 | - - Black and white or other monochrome | x |
|
| |
8544 |
|
| Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors. Optic fiber cable, made of separately coated optic fibers, whether or not fitted with electric conductors or connectors |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Plastic-coated electric conductors + Telephone cables |
x x |
|
| |
9401 |
|
| Seats (other than those of heading No.9402), whether or not convertible into beds, and parts thereof |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Inlaid or engraved articles |
x |
|
| |
9403 |
|
| Other furniture and parts thereof |
|
|
| |
9403 | 30 | 00 | - Wood furniture for office purposes |
|
|
| |
|
|
| Particularly for: + Inlaid, engraved or carved articles |
x |
|
| |
9403 | 40 | 00 | - Kitchen wood furniture | x |
|
| |
9403 | 50 | 00 | - Bedroom wood furniture | x |
|
| |
9403 | 60 | 00 | - Other wood furniture | x |
|
| |
|
|
| Particularly for: + Inlaid, engraved or carved articles |
x |
|
| |
Application guidance: In cases where only headings (4-digit codes) or sub-headings (6-digit codes) are enumerated without 8-digit codes and "Particularly for" sections, all goods items under 8-digit codes or "Particularly for" sections belonging to the said 4-digit headings or 6-digit sub-headings shall be eligible for import tax reduction.
- In cases where headings (4-digit codes) or sub-headings (6-digit codes) are extended to 8-digit codes or "Particularly for" sections, only goods items under the already extended 8-digit codes or "Particularly for" sections shall be eligible for import tax reduction.
- In cases where 8-digit codes are entailed by "Particularly for" sections, only goods items specified in such "Particularly for" sections shall be eligible for import tax reduction.
(*) Headings and sub-headings of goods, and goods items marked with (x) at the column notes shall be eligible for 50% import tax reduction as provided for by this Circular.-
LIST OF GOODS ITEMS ELIGIBLE FOR 50% IMPORT TAX REDUCTIONIN 2001 UNDER THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF(Issued together with Joint Circular No. 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ of September 24, 2001 of the Ministry of Finance, the Ministry of Trade and the General Department of Customs)
Ordinal number | Names of goods | Headings under the Import Tariff | Calculation units | Quantity |
I. | Wood and wood products |
|
|
|
1 | Flooring planks | 4418 | m3 | 50,000 |
2 | Household wood furniture made of natural forest timber | 4414 4419 9401 9403 | USD | 500,000 |
3 | Plywood | 4412 | sheet | 100,000 |
4 | Sawn timber | 4407 | m3 | 100,000 |
II. | Minerals |
|
|
|
1 | Plaster | 2520 | ton | 200,000 |
2 | Tin | 2609 | ton | 200 |
3 | Macadam | 2517 | USD | 50,000 |
III. | Forest products |
|
|
|
1 | Chai pha | 1301 | USD | 200,000 |
2 | Benzoin (styrax tonkinensis pierre) | 1301 | USD | 200,000 |
3 | Processed rattans | 1401 | USD | 500,000 |
4 | Vang dang (coscinium usitatum pierre) | 1211 | USD | 20,000 |
5 | Careya sphaerica | 1207 | ton | 1,500 |
6 | Orang-outang fruit | 0813 | USD | 50,000 |
7 | Lac | 1301 | USD | 200,000 |
8 | Medicinal plants | 1211 | USD | 20,000 |
9 | Amomum longiligulare | 0908 | ton | 100 |
10 | Powdered tree bark for making incense | 4401 | USD | 50,000 |
11 | Job’s tears | 1211 | ton | 5,000 |
IV | Farm produce |
|
|
|
1 | Sticky rice, long-grain rice | 1006 | USD | 5,000 |
2 | Dried tobacco | 2401 | USD | 200,000 |
V | Industrial products |
|
|
|
1 | Fruit juice, fruit candy | 2009, 1704 | USD | 50,000 |
2 | Paints | 3208 3209 3210 | USD | 100,000 |
3 | Plastic water pipes | 3917 | USD | 100,000 |
4 | Electric fans | 8414 | unit | 50,000 |
5 | Garment | From 6101 to 6117, from 6201 to 6217 | USD | 100,000 |
6 | Assorted sandals and slippers | From 6401 to 6405 | pair | 20,000 |
7 | Detergent and perfumed soap | 3401 | USD | 5,000 |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan |
| Ngày ban hành | 24/09/2001 |
| Người ký | Lê Mạnh Hùng, Mai Văn Dâu, Vũ Văn Ninh |
| Ngày hiệu lực | 24/09/2001 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật