Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 80/2014/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 23/06/2014 |
| Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
| Ngày hiệu lực | 07/08/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 80/2014/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 23/06/2014 |
| Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
| Ngày hiệu lực | 07/08/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 80/2014/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2014 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của mặt hàng thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá loại Burley thuộc mã hàng 2401. 10. 40 quy định tại Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
|
24. 01 |
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
2401 |
10 |
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
2401 |
10 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
|
2401 |
10 |
20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
90 |
|
2401 |
10 |
40 |
- - Loại Burley |
80 |
|
2401 |
10 |
50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
80 |
|
2401 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
|
2401 |
20 |
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
2401 |
20 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
|
2401 |
20 |
20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
90 |
|
2401 |
20 |
30 |
- - Loại Oriental |
90 |
|
2401 |
20 |
40 |
- - Loại Burley |
80 |
|
2401 |
20 |
50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
|
2401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
|
2401 |
30 |
|
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
2401 |
30 |
10 |
- - Cọng thuốc lá |
80 |
|
2401 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
Điều 2. Các tờ khai hải quan đăng ký trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch là 80% đã quy định tại Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 7 tháng 8 năm 2014./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 80/2014/TT-BTC |
Hanoi, June 23, 2014 |
CIRCULAR
AMENDING AND SUPPLEMENTING THE MINISTRY OF FINANCE’S CIRCULAR NO. 111/2012/TT-BTC OF JULY 4, 2012, PROMULGATING THE LIST OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT DUTY RATES FOR APPLICATION OF TARIFF QUOTAS
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007, promulgating the Export Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP of November 20, 2013, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international goods sale and purchase and goods sale and purchase agency, processing and transit with foreign parties;
Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP of December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance promulgates the Circular amending and supplementing the Ministry of Finance’s Circular No. 111/2012/TT-BTC of July 4, 2012, promulgating the list of commodities and their import duty rates for application of tariff quotas.
Article 1. To add over-quota import duty rates of unmanufactured tobacco and tobacco refuse of Burley type under sub-heading 2401.10.40 prescribed in the Ministry of Finance’s Circular No. 111/2012/TT-BTC of July 4, 2012, promulgating the list of commodities and their import duty rates for application of tariff quotas, as follows:
|
Code |
Code |
Code |
Description |
Over-quota duty rate (%) |
||
|
24. 01 |
|
|
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse |
|
|
|
|
2401 |
10 |
|
- Tobacco, not stemmed/stripped: |
|
|
|
|
2401 |
10 |
10 |
- - Virginia type, flue-cured |
80 |
|
|
|
2401 |
10 |
20 |
- - Virginia type, not flue-cured |
90 |
|
|
|
2401 |
10 |
40 |
- - Burley type |
80 |
|
|
|
2401 |
10 |
50 |
- - Other, flue-cured |
80 |
|
|
|
2401 |
10 |
90 |
- - Other |
90 |
|
|
|
2401 |
20 |
|
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped: |
|
|
|
|
2401 |
20 |
10 |
- - Virginia type, flue-cured |
80 |
|
|
|
2401 |
20 |
20 |
- - Virginia type, not flue-cured |
90 |
|
|
|
2401 |
20 |
30 |
- - Oriental type |
90 |
|
|
|
2401 |
20 |
40 |
- - Burley type |
80 |
|
|
|
2401 |
20 |
50 |
- - Other, flue-cured |
80 |
|
|
|
2401 |
20 |
90 |
- - Other |
90 |
|
|
|
2401 |
30 |
|
- Tobacco refuse: |
|
|
|
|
2401 |
30 |
10 |
- - Tobacco stems |
80 |
|
|
|
2401 |
30 |
90 |
- - Other |
90 |
|
|
Article 2. For customs declarations registered before the effective date of this Circular, the over-quota import duty rate of 80% shall be applied as prescribed in the Ministry of Finance’s Circular No. 188/2009/TT-BTC of September 29, 2009, promulgating the list of commodities and their import duty rates for application of tariff quotas.
Article 3. Effect
This Circular takes effect on August 7, 2014.-
|
|
FOR THE MINISTRY OF FINANCE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 80/2014/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 23/06/2014 |
| Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
| Ngày hiệu lực | 07/08/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật