Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 44/2015/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 30/03/2015 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 30/03/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 44/2015/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 30/03/2015 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 30/03/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 44/2015/TT-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2015 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và nước Đại Hàn Dân Quốc (sau đây gọi là Hàn Quốc), ký ngày 13 tháng 12 năm 2005 tại Ma-lai-xi-a, được Chủ tịch Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn ngày 12 tháng 4 năm 2006;
Căn cứ Hiệp định Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc, ký ngày 13 tháng 12 năm 2005 tại Ma-lai-xi-a và ngày 24 tháng 8 năm 2006 tại Cộng hòa Phi-líp-pin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 7213, 7326, 8703 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN-Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 ban hành kèm theo Thông tư số 167/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN-HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2015-2018
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BTC ngày 30/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | GIC | ||||||
|
|
|
|
|
| 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
|
|
| 7213 | 91 |
|
| - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
|
|
|
|
|
| 7213 | 91 | 20 |
| - - - Thép cốt bê tông | * | * | * | * |
|
|
| 7213 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
| 7213 | 99 | 20 |
| - - - Thép cốt bê tông | * | * | * | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7326 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| ID |
|
| 7326 | 90 | 99 | 10 | - - - - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | ID |
|
| 7326 | 90 | 99 | 20 | - - - - Bẫy chuột | 0 | 0 | 0 | 0 | ID |
|
| 7326 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | * | * | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8703 | 21 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
| 8703 | 21 | 99 |
| - - - - Loại khác | * | * | * | * |
|
|
| 8703 | 90 |
|
| - - Xe hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
| 8703 | 90 | 19 |
| - - - - Loại khác | * | * | * | * |
|
|
Ghi chú: Ký hiệu “*”: hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt AKFTA tại thời điểm tương ứng.
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 44/2015/TT-BTC |
Hanoi, March 30, 2015 |
CIRCULAR
PROVIDING AMENDMENTS TO SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF ITEMS IN AKFTA SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT TARIFF IN THE 2015 – 2018 PERIOD
Pursuant to the Law on Export and import tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/NĐ-CP dated August 13, 2010 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export and import tax;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Framework Agreement on Comprehensive Economic Cooperation between the state members of the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and the South Korea (hereinafter referred to as Korea), signed on December 13, 2005 in Malaysia and ratified by the President of the Socialist Republic of Vietnam on April 12, 2006;
Pursuant to the Trade In Goods Agreement under the Framework Agreement on ASEAN-Korea Comprehensive Economic Cooperation, signed on December 13, 2005 in Malaysia and on August 24, 2006 in the Philippines;
At the request of the Director of the Department of International Cooperation;
The Minister of Finance promulgates the amendments to special preferential import tax rates applicable to a number of items in Vietnam’s Special preferential import tariff to implement the Agreement on ASEAN – Korea Trade In Goods in the 2015 – 2018 period.
Article 1. Replace special preferential import tax rates of a number of items in subheading 7213, 7326, 8703 of the Vietnam’s special preferential import tariff to perform the ASEAN-Korean Trade In Goods Agreement in the 2015-2018 period enclosed with the Circular No. 167/2014/TT-BTC dated 14/11/2014 by the Ministry of Finance by the special preferential import tax rates in Appendix 1 enclosed with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular comes into effect from the day it is signed./.
|
|
PP. THE MINISTER |
APPENDIX 1
SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF ITEMS IN THE VIETNAM’S SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT TARIFF TO PERFORM THE ASEAN-KOREAN TRADE IN GOODS AGREEMENT IN THE 2015-2018(Enclosed with the Circular No. 44/2015/TT-BTC dated 30/3/2015 by the Minister of Finance)
|
Code |
Code |
Code |
Code |
Description |
AKFTA Tax (%) |
AKFTA Tax (%) |
AKFTA Tax (%) |
AKFTA Tax (%) |
Country ineligible for preference |
GIC |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7213 |
91 |
|
|
- - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7213 |
91 |
20 |
|
- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
* |
* |
* |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7213 |
99 |
|
|
- - Other: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7213 |
99 |
20 |
|
- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
* |
* |
* |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7326 |
90 |
99 |
|
- - - Other: |
|
|
|
|
ID |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7326 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Pipes and cups used for containing rubber latex |
0 |
0 |
0 |
0 |
ID |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7326 |
90 |
99 |
20 |
- - - - Mousetraps |
0 |
0 |
0 |
0 |
ID |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7326 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Other |
* |
* |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
8703 |
21 |
|
|
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
- - - Other: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
8703 |
21 |
99 |
|
- - - - Other |
* |
* |
* |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
8703 |
90 |
|
|
- - Electrically-powered vehicles: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
- - - Other: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
8703 |
90 |
19 |
|
- - - - Other |
* |
* |
* |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Note: The symbol “*” marks the import ineligible for AKFTA special preferential tax rates at the corresponding time.
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 44/2015/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 30/03/2015 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 30/03/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật