Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 11/2013/TT-BTTTT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Ngày ban hành | 13/05/2013 |
| Người ký | Nguyễn Bắc Son |
| Ngày hiệu lực | 13/05/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 11/2013/TT-BTTTT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Ngày ban hành | 13/05/2013 |
| Người ký | Nguyễn Bắc Son |
| Ngày hiệu lực | 13/05/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2013 |
DANH MỤC DỊCH VỤ VIỄN THÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO GIÁ THÀNH THỰC TẾ, GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch.
Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch.
Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 5 năm 2013.
Điều 3.Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO GIÁ THÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BTTTT ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
1. Dịch vụ điện thoại nội hạt
a) Cho người sử dụng
b) Cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung thông tin (CSP)
2. Dịch vụ truyền số liệu
3. Dịch vụ truyền hình ảnh
4. Dịch vụ hội nghị truyền hình
5. Dịch vụ điện thoại đường dài trong nước
6. Dịch vụ điện thoại quốc tế
a) Chiều đi
b) Chiều về
7. Dịch vụ kênh thuê riêng nội hạt
8. Dịch vụ kênh thuê riêng đường dài trong nước
9. Dịch vụ kênh thuê riêng quốc tế
10. Dịch vụ kết nối Internet
11. Dịch vụ truy nhập Internet
II. Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh (VSAT)
1. Dịch vụ điện thoại
2. Dịch vụ truyền số liệu
3. Dịch vụ truyền hình ảnh
4. Dịch vụ hội nghị truyền hình
5. Dịch vụ kênh thuê riêng
6. Dịch vụ truy nhập Internet
III. Dịch vụ viễn thông di động mặt đất
1. Dịch vụ điện thoại
2. Dịch vụ nhắn tin (SMS, MMS)
a) Cho người sử dụng
b) Cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung thông tin (CSP)
3. Dịch vụ truy nhập Internet (2G, 3G)
IV. Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh
1. Dịch vụ điện thoại
2. Dịch vụ truyền số liệu
3. Dịch vụ nhắn tin (SMS, MMS)
4. Dịch vụ truy nhập Internet
V. Dịch vụ của hệ thống vệ tinh Vinasat
1. Dịch vụ cho thuê băng tần
2. Dịch vụ cho thuê trọn gói Bộ phát-đáp
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 11/2013/TT-BTTTT | Hanoi, May 13, 2013 |
CIRCULAR
LIST OF TELECOMMUNICATION SERVICES SUBJECT TO IMPLEMENTATION OF REPORTING ON ACTUAL PRICES AND PLANNED PRICES
Pursuant to the November 23, 2009, Law on telecommunication;
Pursuant to the Government’s Decree No. 187/2007/ND-CP dated December 25, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
Pursuant to the Government’s Decree No. 50/2011/ND-CP dated June 24, 2011, amending the Government’s Decree No. 187/2007/ND-CP dated December 25, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
Pursuant to the Government’s Decree No. 25/2011/ND-CP dated April 06, 2011, detailing and guiding implemantation of a number of articles of the Law on telecommunication;
At the proposal of the Director of the Vietnam Telecommunications Authority,
The Minister of Information And Communications promulgates the Circular providing List of telecommunication services subject to implementation of reporting on actual prices and planned prices.
Article 1. To promulgate togethet this Circular List of telecommunication services subject to implementation of reporting on actual prices and planned prices.
Article 2. This Circular takes effect on May 13, 2013.
Article 3. The Chief of office, heads of agencies, Ministerial units, the Director of the Vietnam Telecommunications Authority, General Directors, Directors of telecommunication enterprises and relevant organizations and individuals shall implement this Circular.
| THE MINISTER |
LIST OF
TELECOMMUNICATION SERVICES SUBJECT TO IMPLEMENTATION OF REPORTING ON PRICES(Promulgated together with the Circular No. 11/2013/TT-BTTTT dated May 13, 2013 of the Ministry of Information and Communications)
I. Telecommunications services in the terrestrial fixed telecommunications network
1. Local telephone service
a. For users
b. For content service providers (CSP)
2. Data transmission service
3. Image transmission service
4. Television conference service
5. Domestic long-distance telephone service
6. International telephone service
a. Outgoing
b. Incoming
7. Local leased line service
8. Domestic long-distance leased line service
9. International leased line service
10. Internet connect service
11. Internet access service
II. Telecommunications services in the satellite fixed telecommunications network satellite (VSAT)
1. Telephone service
2. Data transmission service
3. Image transmission service
4. Television conference service
5. Leased line service
6. Internet access service
III. Telecommunications services in the terrestrial mobile telecommunications network
1. Telephone service
2. Message service (SMS, MMS)
a. For users
b. For content service providers (CSP)
3. Internet access service (2G, 3G)
IV. Telecommunications services in the satellite mobile telecommunications network
1. Telephone service
2. Data transmission service
3. Message service (SMS, MMS)
4. Internet access service
V. Service of Vinasat satellite system
1. Band lease service
2. Transponder lump-sum-lease service
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 11/2013/TT-BTTTT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Ngày ban hành | 13/05/2013 |
| Người ký | Nguyễn Bắc Son |
| Ngày hiệu lực | 13/05/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |