Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 11/2001/TT-BTM |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thương mại |
| Ngày ban hành | 18/04/2001 |
| Người ký | Vũ Khoan |
| Ngày hiệu lực | 01/05/2001 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 11/2001/TT-BTM |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thương mại |
| Ngày ban hành | 18/04/2001 |
| Người ký | Vũ Khoan |
| Ngày hiệu lực | 01/05/2001 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/2001/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2001 |
Căn cứ Nghị định số
57/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
Luật Thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán
hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Sau khi trao đổi ý kiến với Bộ Công nghiệp, Bộ Xây dựng, Tổng cục Hải quan
và một số Bộ, ngành hữu quan,
Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể một số điểm để thực hiện Quyết định số
46/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ như sau:
1. Hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu:
Hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thực hiện theo danh mục tại Phụ lục số 01A, 01B kèm theo Thông tư này.
2. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương mại:
2.1. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương mại thực hiện theo danh mục tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này.
2.2. Đối với hàng hoá nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên hợp doanh trong hợp đồng hợp tác kinh doanh được nhập khẩu để phục vụ cho xây dựng cơ bản hình thành tài sản cố định theo kế hoạch nhập khẩu được Bộ Thương mại phê duyệt.
Hồ sơ đề nghị nhập khẩu gửi đến Bộ Thương mại thực hiện theo quy định tại mục 2, phần II Thông tư số 22/2000/TT-BTM ngày 15/12/2000 của Bộ Thương mại "Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam về xuất nhập khẩu và các hoạt động thương mại khác của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài". Thời hạn Bộ Thương mại duyệt kế hoạch nhập khẩu theo quy định tại điểm 2.3, mục 2, phần IX Thông tư 22/2000/TT-BTM dẫn trên.
Văn bản đề nghị của doanh nghiệp nêu rõ tên địa chỉ khách hàng nhập khẩu hoặc đặt gia công, số lượng sản phẩm xuất khẩu, định mức vật tư, nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm, lượng vật tư, nguyên liệu cần nhập khẩu. Giám đốc doanh nghiệp chịu trách nhiệm về việc xác định định mức vật tư, nguyên liệu cho sản xuất.
Trong thời hạn 5 ngày (ngày làm việc) kể từ ngày nhận được đề nghị, Bộ Thương mại có trách nhiệm trả lời doanh nghiệp.
3. Xuất khẩu, nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ:
3.1. Trừ các mặt hàng cấm xuất khẩu nêu tại Phụ lục số 01A kèm theo Thông tư này, các loại gỗ và sản phẩm gỗ đều được phép xuất khẩu và làm thủ tục tại Hải quan cửa khẩu, không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại.
3.2. Gỗ nguyên liệu (gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ thanh) được nhập khẩu không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại, chỉ cần làm thủ tục tại Hải quan cửa khẩu. Riêng gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ Campuchia (kể cả việc tạm nhập để tái xuất) thực hiện theo Thông tư số 08/2000/TT-BTM ngày 12/4/2000 của Bộ Thương mại.
3.3. Gỗ có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp được xuất khẩu dưới tất cả các dạng, không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại.
3.4. Gỗ nguyên liệu và sản phẩm gỗ được tạm nhập tái xuất không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại; trừ gỗ nguyên liệu tạm nhập tái xuất từ Campuchia đã quy định tại điểm 3.2 trên đây.
4. Xuất khẩu hàng dệt, may vào những thị trường theo hạn ngạch thoả thuận với nước ngoài:
Để phù hợp với tình hình thực tế trong từng thời kỳ, liên Bộ Thương mại - Kế hoạch và Đầu tư - Công nghiệp quy định cụ thể như sau:
4.1. Việc phân giao hạn ngạch hàng dệt may thời kỳ 2001-2002 thực hiện theo Thông tư liên tịch số 19/2000 TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16/10/2000 của Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Công nghiệp;
4.2. Việc đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may năm 2001 thực hiện theo Quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Quyết định số 0035/2001/QĐ/BTM ngày 11/01/2001 của Chủ tịch Hội đồng đấu thầu;
4.3. Việc thưởng hạn ngạch hàng dệt may năm 2001 thực hiện theo Thông tư liên tịch số 07/2001/ITLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16/3/2001 của Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Công nghiệp.
5.1. Đối với những thị trường có sự can thiệp hoặc có sự thoả thuận của Chính phủ, Bộ Thương mại sẽ chỉ định doanh nghiệp thực hiện và chỉ đạo việc giao dịch (kể cả việc tham gia đấu thầu) với các đối tác được các cơ quan Chính phủ nước mua hàng chỉ định. Ngoài các hợp đồng và các đối tác thực hiện hợp đồng Chính phủ nêu trên, các doanh nghiệp xuất khẩu gạo được giao dịch bán gạo cho các đối tác khác.
5.2. Về cơ chế thực hiện các hợp đồng xuất khẩu gạo sang một số thị trường có sự thoả thuận của Chính phủ ta với Chính phủ các nước (hợp đồng Chính phủ); thực hiện như quy định tại điểm 2, Điều 6 Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001.
6. Xuất khẩu xăng dầu, phân bón có nguồn gốc nhập khẩu:
6.1. Doanh nghiệp có nhu cầu xuất khẩu xăng dầu nhiên liệu, kể cả việc cung ứng cho tàu biển nước ngoài và phân bón có nguồn gốc nhập khẩu gửi văn bản đề nghị đến Bộ Thương mại để được xem xét giải quyết. Giám đốc doanh nghiệp chịu trách nhiệm bảo đảm hàng xuất khẩu được thanh toán bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi.
6.2. Bộ Thương mại chỉ xem xét phê duyệt kế hoạch cung ứng xăng dầu từ nguồn nhập khẩu cho tàu biển nước ngoài cho các doanh nghiệp có chức năng kinh doanh dịch vụ cung ứng tàu biển.
6.3. Việc cung ứng xăng dầu cho tàu biển nước ngoài theo phương thức tạm nhập tái xuất thực hiện theo quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 0123/1999/QĐ-BTM ngày 04/02/1999 của Bộ Thương mại.
6.4. Bãi bỏ văn bản số 0110/TM-XNK ngày 15/01/2001 của Bộ Thương mại về việc quản lý cung ứng xăng dầu cho tàu biển nước ngoài.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2001. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với những quy định tại Thông tư này.
|
|
Vũ Khoan (Đã ký) |
DANH MỤC HÀNG HOÁ CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU THỜI KỲ
2001 - 2005
(Kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương
mại)
I. HÀNG CẤM XUẤT KHẨU
|
|
Mô tả hàng hoá |
Thời hạn áp dụng |
|
1 |
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), trang thiết bị kỹ thuật quân sự |
2001 - 2005 |
|
2 |
Đồ cổ |
2001 - 2005 |
|
3 |
Các loại ma tuý |
2001 - 2005 |
|
4 |
Các loại hoá chất độc |
2001 - 2005 |
|
5 |
Gỗ tròn, gỗ xẻ từ gỗ rừng tự nhiên trong nước; củi, than làm từ gỗ hoặc củi, có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước |
2001 - 2005 |
|
6 |
Động vật hoang dã và động thực vật quý hiếm tự nhiên |
2001 - 2005 |
|
7 |
Các loại máy mã chuyên dụng và các chương trình phần mềm mật mã sử dụng trong phạm vi bảo vệ bí mật Nhà nước. |
2001 - 2005 |
II. HÀNG CẤM NHẬP KHẨU:
|
1 |
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 1535/CP-KTTH ngày 28 tháng 12 năm 1998 của Chính phủ), trang thiết bị kỹ thuật quân sự |
2001 - 2005 |
|
2 |
Các loại ma tuý |
2001 - 2005 |
|
3 |
Các loại hoá chất độc |
2001 - 2005 |
|
4 |
Sản phẩm văn hoá đồi truỵ, phản động; đồ chơi trẻ em có ảnh hưởng xấu đến giáo dục nhân cách và trật tự, an toàn xã hội |
2001 - 2005 |
|
5 |
Pháo các loại (trừ pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải và nhu cầu khác theo quy định riêng của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 1383/CP-KTTH ngày 23 tháng 11 năm 1998) |
2001 - 2005 |
|
6 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác |
2001 - 2005 |
|
7 |
Hàng tiêu dùng đã qua sử dụng, bao gồm các nhóm hàng: |
2001 - 2005 |
|
|
- Hàng dệt may, giày dép, quần áo |
|
|
|
- Hàng điện tử |
|
|
|
- Hàng điện lạnh |
|
|
|
- Hàng điện gia dụng |
|
|
|
- Hàng trang trí nội thất |
|
|
|
- Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và chất liệu khác. |
|
|
|
Danh mục hàng hoá cụ thể theo Phụ lục số 01B |
|
|
8 |
Phương tiện vận tải tay lái nghịch (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam), trừ các loại phương tiện chuyên dùng, hoạt động trong phạm vi hẹp, gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh; xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở khách trong sân bay và xe nâng hàng trong kho, cảng. |
2001 - 2005 |
|
9 |
Vật tư, phương tiện đã qua sử dụng, gồm: |
2001 - 2005 |
|
|
- Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ đã qua sử dụng của ôtô, máy kéo và xe hai bánh, ba bánh gắn máy; |
|
|
|
- Động cơ đốt trong đã qua sử dụng có công suất từ 30CV trở xuống; các loại máy đã qua sử dụng gắn động cơ đốt trong có công suất từ 30CV trở xuống; |
|
|
|
- Khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ đã qua sử dụng; khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới; khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng; |
|
|
|
- Xe đạp đã qua sử dụng; |
|
|
|
- Xe hai bánh, ba bánh gắn máy đã qua sử dụng; |
|
|
|
- Ô tô cứu thương đã qua sử dụng; |
|
|
|
- Ô tô vận chuyển hành khách từ 16 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả loại vừa chở khách vừa chở hàng, khoang chở khách và chở hàng chung trong một cabin), loại đã qua sử dụng; |
|
|
|
- Ô tô vận chuyển hành khách trên 16 chỗ ngồi, loại đã qua sử dụng mà thời gian từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu vượt quá 5 năm (ví dụ: 2001 chỉ nhập khẩu loại sản xuất từ năm 1996 trở lại đây); |
|
|
|
- Ô tô vận chuyển hàng hoá có sức chở dưới 5 tấn (bao gồm cả loại vừa chở hàng vừa chở khách có khoang chở hàng và khoang chở khách không chung trong một cabin; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe vận chuyển hàng hoá có cần cẩu để tự xếp hàng lên xe; xe vận chuyển hàng hoá có thiết bị tự đổ; xe có gắn thùng chở chất lỏng, chất khí; xe lạnh; xe bảo ôn), loại đã qua sử dụng mà thời gian từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu vượt quá 5 năm (ví dụ: năm 2001 chỉ nhập khẩu loại sản xuất từ năm 1996 trở lại đây). |
|
|
10 |
Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amphibole. |
2001 - 2005 |
|
11 |
Các loại máy mã chuyên dụng và các chương trình phần mềm mật mã sử dụng trong phạm vi bảo vệ bí mật Nhà nước |
2001 - 2005 |
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương
mại)
Danh mục này được xây dựng phù hợp với mã số của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Các trường hợp chỉ liệt kê ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị cấm nhập khẩu.
4. Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục.
5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện đã qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.
6. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu.
7. Danh mục này chỉ sử dụng để thực hiện mục 7, phần II, Phụ lục số 01, Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
||
|
Chương 39 |
3918 |
|
|
Tấm trải sản bằng plastic... |
|
|
|
|
3922 |
|
|
Bồn tắm , vòi tắm hoa sen, bồn rửa... |
|
|
|
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp... |
|
|
|
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng... |
|
|
|
|
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi). |
|
|
|
Chương 42 |
4201 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật... |
|
|
|
|
4202 |
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang |
|
|
|
|
4203 |
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc... |
|
|
|
Chương 43 |
4303 |
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc.... |
|
|
|
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
|
|
|
Chương 44 |
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh... các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
|
|
|
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
|
|
|
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn... |
|
|
|
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421 90 10) |
|
|
|
Chương 46 |
|
|
|
Toàn bộ chương 46 |
|
|
|
Chương 48 |
4815 |
00 |
00 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa... |
|
|
|
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
|
|
|
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn.... |
|
|
|
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn.... |
|
|
|
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa |
|
|
|
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
|
|
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
|
|
|
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%............... trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
|
|
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%............... trọng lượng trên 200g/m2 |
|
|
|
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
|
|
|
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh |
||
|
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ).... |
||
|
|
5311 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác, vải dệt thoi từ sợi giấy |
||
|
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp... |
||
|
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo... |
||
|
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
||
|
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... không quá 170g/m2 |
||
|
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ sơ staple tổng hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... trên 170g/m2 |
||
|
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp |
||
|
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
||
|
Chương 57 |
|
|
|
Toàn bộ chương 57 |
||
|
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ chương 58 |
||
|
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ chương 60 |
||
|
Chương 61 |
|
|
|
Toàn bộ chương 61 |
||
|
Chương 62 |
|
|
|
Toàn bộ chương 62 |
||
|
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch |
||
|
|
6302 |
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh... |
||
|
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ).... |
||
|
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà... |
||
|
|
6307 |
10 |
00 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự |
||
|
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải và chỉ trang trí... |
||
|
|
6309 |
00 |
00 |
Quần án cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác |
||
|
Chương 64 |
|
|
|
Toàn bộ chương 64 trừ 6405 90 10, 6405 90 20 và nhóm 6406 |
||
|
Chương 65 |
6503 |
00 |
00 |
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác.... |
||
|
|
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các loại đội đầu khác... |
||
|
|
6505 |
|
|
Mũ các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc... |
||
|
|
6506 |
|
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác... |
||
|
|
6506 |
91 |
00 |
- Bằng cao su hoặc plastic |
||
|
|
6506 |
92 |
00 |
- Bằng da lông |
||
|
|
6506 |
99 |
00 |
- Bằng vật liệu khác |
||
|
Chương 66 |
6601 |
|
|
Các loại ô, dù... |
||
|
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy chống... |
||
|
Chương 67 |
6702 |
|
|
Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng... |
||
|
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi... ghi ở nơi khác |
||
|
Chương 69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm.... |
||
|
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ... |
||
|
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ... |
||
|
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
||
|
|
6914 |
|
|
Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
||
|
Chương 70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng thuỷ tinh |
||
|
Chương 71 |
7117 |
|
|
Đồ giả kim hoàn |
||
|
Chương 73 |
7321 |
|
|
Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu... |
||
|
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác... |
||
|
|
7324 |
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
||
|
Chương 74 |
7417 |
00 |
00 |
Bếp nếu hoặc các thiết bị nhiệt... bằng đồng |
||
|
|
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh |
||
|
Chương 76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh |
||
|
Chương 82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống |
||
|
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo.... |
||
|
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân... |
||
|
|
8215 |
|
|
Thìa cà phê, dĩa, muôi.... |
||
|
Chương 83 |
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa... khung ảnh, khung tranh... gương |
||
|
Chương 84 |
8414 |
51 |
00 |
-- Quạt bàn, quạt sàn,... quạt thông gió... (trừ quạt công nghiệp) |
||
|
|
8414 |
59 |
|
-- Loại khác (trừ quạt công nghiệp) |
||
|
|
8414 |
90 |
|
- Các bộ phận |
||
|
|
8414 |
90 |
90 |
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
||
|
|
8415 |
|
|
Máy điều hoà không khí |
||
|
|
8415 |
10 |
00 |
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập |
||
|
|
8415 |
20 |
00 |
- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại |
||
|
|
8415 |
81 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
||
|
|
8415 |
82 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
||
|
|
8415 |
83 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
||
|
|
8415 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
||
|
|
8415 |
90 |
19 |
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
||
|
|
8418 |
|
|
Máy làm lạnh... |
||
|
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình |
||
|
|
8418 |
21 |
00 |
-- Loại nén |
||
|
|
8418 |
22 |
00 |
-- Loại hút, dùng điện |
||
|
|
8418 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
||
|
|
8418 |
30 |
|
- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít |
||
|
|
8418 |
30 |
10 |
-- Dung tích đến 200 lit |
||
|
|
8418 |
40 |
10 |
-- Dung tích đến 200 lit |
||
|
|
|
|
|
- Phụ tùng |
||
|
|
8418 |
99 |
00 |
-- Loại khác (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) |
||
|
|
8421 |
12 |
|
-- Máy làm khô quần áo |
||
|
|
8421 |
12 |
10 |
--- Dùng điện |
||
|
|
8421 |
12 |
20 |
--- Không dùng điện |
||
|
|
|
|
|
- Phụ tùng |
||
|
|
8421 |
91 |
|
-- Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) |
||
|
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa... |
||
|
|
8422 |
11 |
00 |
-- Máy dùng trong gia đình... |
||
|
|
8422 |
90 |
|
- Phụ tùng |
||
|
|
8422 |
90 |
10 |
-- Của máy rửa bát dùng trong gia đình |
||
|
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình.... |
||
|
|
|
|
|
- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
||
|
|
8450 |
11 |
00 |
-- Máy giặt tự động hoàn toàn |
||
|
|
8450 |
12 |
00 |
-- Máy giặt khác có bộ phận sấy khô bằng ly tâm |
||
|
|
8450 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
||
|
|
8450 |
90 |
00 |
- Các bộ phận khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
||
|
Chương 85 |
8509 |
|
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện |
||
|
|
8510 |
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tô điện |
||
|
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời... (trừ 8516 40 10, 8516 80 và 8516 90 00) |
||
|
|
8518 |
|
|
Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng... |
||
|
|
|
|
|
- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa |
||
|
|
8518 |
21 |
00 |
-- Loa đơn đã lắp vào thùng |
||
|
|
8518 |
22 |
00 |
-- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa |
||
|
|
8518 |
30 |
|
- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp |
||
|
|
8518 |
30 |
10 |
-- Tai nghe |
||
|
|
8518 |
40 |
00 |
-- Bộ khuyếch đại điện âm tần |
||
|
|
8518 |
50 |
00 |
- Bộ tăng âm điện |
||
|
|
8518 |
90 |
00 |
- Phụ tùng (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) |
||
|
|
8519 |
|
|
Đầu câm,... casset và các loại máy tái tạo âm thanh khác... |
||
|
|
8520 |
|
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác... |
||
|
|
8520 |
32 |
00 |
-- Loại âm thanh số |
||
|
|
8520 |
39 |
00 |
-- Loại khác, dạng cassette |
||
|
|
8520 |
90 |
00 |
- Loại khác |
||
|
|
8521 |
|
|
Máy thu và phát video |
||
|
|
8522 |
|
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ... cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 và 8521 (chỉ bao gồm phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các mã HS nêu trên) |
||
|
|
8527 |
|
|
Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến... |
||
|
|
8528 |
|
|
Máy thu hình... |
||
|
|
8528 |
12 |
00 |
-- Loại màu |
||
|
|
8528 |
13 |
00 |
-- Loại đen trắng... |
||
|
|
8528 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
||
|
|
8529 |
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phậm của các mã HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên) |
||
|
|
8539 |
|
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện |
||
|
|
8539 |
22 |
90 |
--- Loại khác |
||
|
|
8539 |
29 |
20 |
--- Loại khác, có công suất trên 200 W... |
||
|
|
8539 |
31 |
10 |
--- Dùng để trang trí.... |
||
|
|
8539 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
||
|
Chương 87 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy |
||
|
|
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh... (trừ xe đạp đua) |
||
|
|
8714 |
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ phụ tung và bộ phận phụ trợ của nhóm 8713) |
||
|
Chương 90 |
9004 |
10 |
00 |
Kính râm |
||
|
Chương 91 |
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... |
||
|
|
9102 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... khác |
||
|
|
9103 |
|
|
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân... |
||
|
|
9105 |
|
|
Đồng hồ các loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự) |
||
|
Chương 94 |
9401 |
|
|
Ghế ngồi... |
||
|
|
9401 |
30 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
||
|
|
9401 |
40 |
00 |
- Ghế... có thể chuyển thành giường |
||
|
|
9401 |
50 |
00 |
- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự |
||
|
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại |
||
|
|
9401 |
61 |
00 |
-- Đã nhồi đệm |
||
|
|
9401 |
69 |
00 |
-- Loại khác |
||
|
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại |
||
|
|
9401 |
71 |
00 |
-- Đã nhồi đệm |
||
|
|
9401 |
79 |
00 |
-- Loại khác |
||
|
|
9401 |
80 |
00 |
- Ghế khác |
||
|
|
9403 |
|
|
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...) khác và các phụ tùng của chúng |
||
|
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
||
|
|
9403 |
20 |
00 |
- Đồ dùng bằng kim loại khác |
||
|
|
9403 |
30 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng |
||
|
|
9403 |
40 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp |
||
|
|
9403 |
50 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ |
||
|
|
9403 |
60 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ khác |
||
|
|
9403 |
70 |
00 |
- Đồ dùng bằng plastic |
||
|
|
9403 |
80 |
00 |
- Đồ dùng bằng vật liệu khác... |
||
|
|
9404 |
|
|
Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường... |
||
|
|
9405 |
|
|
Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu.... |
||
|
|
9405 |
10 |
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác.... |
||
|
|
9405 |
10 |
20 |
-- Bộ đèn huỳnh quang |
||
|
|
9405 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
||
|
|
9405 |
20 |
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện |
||
|
|
9405 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
||
|
|
9405 |
30 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây Nôen |
||
|
|
9405 |
50 |
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện |
||
|
|
9405 |
50 |
20 |
-- Đèn bão |
||
|
|
9405 |
50 |
30 |
-- Đèn dầu khác |
||
|
|
9405 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
||
|
Chương 95 |
9504 |
|
|
Vật phẩm dùng cho giải trí |
||
|
|
9505 |
|
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình |
||
|
Chương 96 |
9603 |
21 |
00 |
-- Bàn chải đánh răng |
||
|
|
9603 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
||
|
|
9603 |
90 |
00 |
-- Loại khác |
||
|
|
9605 |
00 |
00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu... |
||
|
|
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác... |
||
|
|
9614 |
|
|
Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu |
||
|
|
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự... |
||
|
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP CỦA
BỘ THƯƠNG MẠI THỜI KỲ 2001 – 2005
(Kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương
mại)
I. HÀNG XUẤT KHẨU
|
|
Mô tả hàng hoá |
Thời hạn áp dụng |
|
1 |
Hàng dệt may xuất khẩu theo hạn ngạch mà Việt Nam thoả thuận với nước ngoài, Bộ Thương mại sẽ công bố cho từng thời kỳ |
2001 - 2005 |
|
2 |
Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia, Bộ thương mại sẽ công bố cho từng thời kỳ |
2001 - 2005 |
II. HÀNG NHẬP KHẨU:
|
|
Mô tả hàng hoá |
Thời hạn áp dụng |
|
1 |
Hàng cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia, Bộ Thương mại sẽ công bố cho từng thời kỳ |
2001 - 2005 |
|
2 |
Xi măng poóc-lăng, đen và trắng: |
Đến ngày 31/12/2002 |
|
|
- Xi măng trắng: |
|
|
|
+ Tiêu chuẩn: TCVN 5691:2000 |
|
|
|
+ Mã số: 2523 2100 |
|
|
|
- Xi măng đen: |
|
|
|
+ Tiêu chuẩn: TCVN 2682:1999 |
|
|
|
+ Mã số: 2523 29 10 |
|
|
3 |
Kính tấm xây dựng: |
Đến ngày 31/12/2001 |
|
|
Tiêu chuẩn: TCVN 5776:1993 |
|
|
|
- Kính trắng phẳng có độ dày từ 1,5 mm đến 12mm |
|
|
|
Mã số: 7004 90 90; 7005 29 90 |
|
|
|
- Kính màu trà từ 5 mm đến 12 mm; kính màu xanh đen từ 3mm đến 6mm: |
|
|
|
Mã số 7004 20 90; 7005 21 90 |
|
|
4 |
Đến ngày 31/12/2001 |
|
|
|
Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại thép trong nước sản xuất |
|
|
|
* Thép cuộn: |
|
|
|
* Thép thanh tròn trơn: |
|
|
|
* Thép thanh vằn: |
|
|
|
* Thép hình |
|
|
|
- Thép tròn trơn và gai (đốt,
vằn, gân, xoắn) dạng cuộn, có đường kính đến 40mm: |
|
|
|
- Thép tròn trơn và gai (đốt,
vằn, gân, xoắn) dạng cây, có đường kính đến 40mm: |
|
|
|
- Thép góc có chiều cao dưới
80mm |
|
|
|
- Thép góc có chiều cao từ 80
á125mm |
|
|
|
- Các loại thép hình dạng U,
I, H có chiều cao dưới 80mm |
|
|
|
- Các loại thép U có chiều cao
từ 80 á140mm |
|
|
|
- Các loại thép I có chiều cao
từ 80 á140mm |
|
|
|
- Các loại thép H có chiều cao
từ 80 á140mm |
|
|
|
- Các loại ống thép hàn đen từ
ặ14 á ặ127mm |
|
|
|
- Các loại ống thép hàn mạ kẽm
từ ặ14 á ặ115mm |
|
|
|
- Các loại thép lá mạ dày đến 1,2mm, chiều rộng dưới 1.250mm, chiều dài bất kỳ: |
|
|
|
+ Thép lá mạ kẽm hình làn sóng
(múi) |
|
|
|
+ Thép lá mạ kẽm dạng phẳng |
|
|
|
+ Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm |
|
|
|
+ Thép lá mạ màu |
|
|
|
- Các loại dây thép đen mềm,
đen cứng |
|
|
|
- Dây mạ kẽm |
|
|
|
- Dây thép gai |
|
|
|
- Lưới tráng kẽm |
|
|
5 |
Dầu thực vật tinh chế dạng lỏng: |
Đến ngày 31/12/2001 |
|
|
Tiêu chuẩn chất lượng: |
|
|
|
* Free Fatty Acid (FFA): 0,1%
max |
|
|
|
* Moisture and Impurities
(MNI): 0,1 max |
|
|
|
* Colour (5.25 Inch Lovibond Cell): 3 Red max |
|
|
|
- Dầu đậu tương đã tinh chế: |
|
|
|
- Dầu lạc đã tinh chế: |
|
|
|
- Dầu cọ và các thành phần của
dầu cọ đã tinh chế dạng lỏng: |
|
|
|
- Dầu dừa đã tinh chế: |
|
|
|
- Dầu hạt vừng đã tinh chế: |
|
|
6 |
Đường tinh luyện, đường thô |
2001 - 2005 |
|
7 |
Xe hai bánh, ba bánh gắn máy nguyên chiếc mới 100% và bộ linh kiện lắp ráp không có đăng ký tỷ lệ nội địa hóa; máy, khung xe hai bánh, ba bánh gắn máy các loại, trừ loại đi theo bộ linh kiện đã đăng ký tỷ lệ nội địa hoá. |
Đến ngày 31/12/2002 |
|
8 |
Phương tiện vận chuyển hành khách từ 9 chỗ ngồi trở xuống, loại mới 100% (bao gồm cả loại vừa chở hành khách, vừa chở hàng, có khoang chở hàng và khoang chở hành khách chung trong một cabin) |
Đến ngày 31/12/2002 |
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật xe ôtô từ 9 chỗ ngồi trở xuống loại mới: |
|
|
|
- Bất kể dung tích xi lanh, động cơ xe (xe ôtô các loại) |
|
|
|
- Bất kể loại động cơ xăng hay động cơ diesel (đánh lửa bằng tia lửa hay sức nén) |
|
|
|
* Xe có động cơ pít tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
|
|
- Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
|
* Xe có động cơ pittông đốt trong đánh lửa bằng sức nén: |
|
|
|
- Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
|
* Các loại xe khác: |
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe |
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe |
|
|
THE MINISTRY OF TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No: 11/2001/TT-BTM |
Hanoi , April 18, 2001 |
CIRCULAR
GUIDING THE IMPLEMENTATION OF THE PRIME MINISTER’S DECISION NO. 46/2001/QD-TTG OF APRIL 4, 2001 ON THE MANAGEMENT OF GOODS EXPORT AND IMPORT IN THE 2001-2005 PERIOD
Pursuant to the Government’s Decree No.57/1998/ND-CP of July 31, 1998 detailing the implementation of the Commercial Law’s provisions on export, import, processing and goods sale and purchase agency activities with foreign countries;Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg of April 4, 2001 on the management of goods export and import in the 2001-2005 period;After exchanging opinions with the Ministry of Industry, the Ministry of Construction, the General Department of Customs and a number of concerned ministries and branches,The Ministry of Trade hereby guides in detail a number of points for implementation of the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg as follows:
1. Goods banned from export and import:
Goods banned from export and import shall comply with the lists in Appendices 1A and 1B to this Circular.
2. Goods exported and imported under permits of the Ministry of Trade:
2.1. Goods exported and imported under permits of the Trade Ministry shall comply with the list in Appendix 2 to this Circular.
2.2. For goods specified in Appendix 2 to this Circular, foreign-invested enterprises and parties to business cooperation contracts may import them in service of the capital construction to form fixed assets according to their import plans approved by the Trade Ministry.
Import request dossiers to be sent to the Trade Ministry shall comply with the provisions in Section 2, Part II of the Trade Ministry’s Circular No.22/2000/TT-BTM of December 15, 2000 guiding the implementation of the Government’s Decree No.24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam regarding export, import and other trade activities of foreign-invested enterprises. The time limit for the Trade Ministry to approve import plans is prescribed at Point 2.3, Section 2, Part IX of Circular No.22/2001/TT-BTM mentioned above.
2.3. For goods being supplies and raw materials specified in Appendix 2 to this Circular, domestic enterprises, foreign-invested enterprises and foreign parties to business cooperation contracts that wish to import them for the production of export goods or for the performance of processing contracts with foreign traders shall have to send written requests to the Trade Ministry for consideration and settlement.
Enterprises’ written requests must clearly state names and addresses of importers or processees, quantity of products to be exported, supplies and raw materials norms for a product unit, quantity of supplies and raw materials that needs to be imported. Enterprises’ directors shall be responsible for determining the norms of supplies and raw materials for production.
Within 5 working days after receiving the requests, the Trade Ministry shall have to reply the requesting enterprises.
3. Export and import of timber and wood products:
3.1. Except for the products banned from export specified in Appendix 1A to this Circular, all kinds of timber and wood products can be exported and with procedures being carried out at border-gate customs, and without any application for the Trade Ministry’s permits.
3.2. Raw materials timber (log timber, sawn timber, planks) shall be imported without the Trade Ministry’s permits and have to go through only the customs procedures at border-gate customs. Particularly, raw materials timber imported from Cambodia (including those temporarily imported for re-export) shall comply with the Trade Ministry’s Circular No.08/2000/TT-BTM of April 12, 2000.
3.3. Timber of a lawful import origin can be exported in all forms without any application of the Trade Ministry’s permits.
3.4. Raw material timber and wood products, except for those temporarily imported for re-export from Cambodia as specified at Point 3.2 above can be temporarily imported for re-export without any application for the Trade Ministry’s permits.
4. Export of textiles and garments into markets with quotas to be agreed with foreign countries:
To suit the practical situation in each period, the Trade Ministry, the Ministry of Planning and Investment and the Industry Ministry hereby jointly specify as follows:
4.1. The allocation of textile and garment quotas in the 2001-2002 period shall comply with Joint Circular No.19/2000/TTLT/BTM/BKHDT/BCN of October 16, 2000 of the Trade Ministry, the Ministry of Planning and Investment and the Industry Ministry;
4.2. The bidding for the 2001 textile and garment quotas shall comply with the Bidding Regulation promulgated together with Decision No.35/2001/QD/BTM of January 11, 2001 of the Chairman of the Bidding Council;
4.3. The rewarding of textile and garment quotas in 2001 shall comply with Joint Circular No.07/2001/TTLT/BTM/BKHDT/BCN of March 16, 2001 of the Trade Ministry, the Ministry of Planning and Investment and the Industry Ministry.
5. Export of rice:
5.1. For markets with the Government’s intervention or consents, the Trade Ministry shall designate enterprises for implementation and direct the transactions (including participation in bidding) with partners designated by the governmental agencies of the goods-purchasing countries. Apart from the above-said contracts and partners performing the governmental contracts, the rice-exporting enterprises may conduct transactions on rice sale with other partners.
5.2. The mechanism of performing contracts for export of rice into markets requiring agreements between our Government and the importing countries’ governments (the governmental contracts) shall comply with the provisions at Point 2, Article 6 of the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg of April 4, 2001.
6. Export of petrol, oil and fertilizer with import origin:
6.1. Enterprises wishing to export fuel petrol and oil, including those to be supplied to foreign sea-going ships and fertilizers of import origin shall have to send their written requests to the Trade Ministry for consideration and settlement. Enterprises’ directors shall have to secure that exported goods shall be paid for in freely convertible foreign currencies.
6.2. The Trade Ministry shall only consider and approve plans for supply of petrol and oil from imported sources to foreign sea-going ships of enterprises with the function of providing sea-going ship supply services.
6.3. The supply of petrol and oil to foreign sea-going ships by mode of temporary import for re-export shall comply with the Regulation promulgated together with the Trade Ministry’s Decision No.0123/1999/QD-BTM of February 4, 1999.
6.4. To annul the Trade Ministry’s Document No.0110/TM-XNK of January 15, 2001 on the management of petrol and oil supply for foreign sea-going ships.
7. Implementation provisions:
This Circular takes effect as from May 1, 2001. The previous stipulations which are contrary to the provisions of this Circular are now all annulled.
|
|
MINISTER OF TRADE |
APPENDIX 1A
LIST OF GOODS BANNED FROM EXPORT AND IMPORT IN THE 2001-2005 PERIOD(Issued together with the Trade Ministry’s Circular No. 11/2000/TT-BTM of April 18, 2001)
|
Ordinal number |
Goods description |
Application duration |
|
|
I. GOODS BANNED FROM EXPORT |
|
|
1 |
Weapons, ammunitions, explosives (except for industrial explosives), military technical equipment |
2001-2005 |
|
2 |
Antiques |
2001-2005 |
|
3 |
Narcotics |
2001-2005 |
|
4 |
Toxic chemicals |
2001-2005 |
|
5 |
Log, sawn timber from domestic natural forests; charcoal from timber or firewood originated from domestic natural forests |
2001-2005 |
|
6 |
Wild animals and natural rare and precious plants and animals |
2001-2005 |
|
7 |
Special-use coding machines and coded software programs used to protect the State secrets |
2001-2005 |
|
|
II. GOODS BANNED FROM IMPORT |
|
|
1 |
Weapons, ammunitions, explosives (except for industrial explosives specified |
|
|
|
by the Prime Minister in the Government’s Document No.1533/CP-KTTH of |
|
|
|
December 28, 1998), military technical equipment |
2001-2005 |
|
2 |
Narcotics |
2001-2005 |
|
3 |
Toxic chemicals |
2001-2005 |
|
4 |
Debauched and reactionary cultural products; children’s toys with adverse |
|
|
|
impacts on personality education, social order and safety |
2001-2005 |
|
5 |
Assorted firecrackers (excluding assorted signal fireworks for maritime safety and other needs according to separate regulations of the Prime Minister in Document No.1383/CP-KTTH of November 23, 1998). |
2001-2005 |
|
6 |
Cigarettes, cigars and other forms of finished cigarette |
2001-2005 |
|
7 |
Used consumer goods, including the following commodity groups: |
|
|
|
- Textiles and garments, footwear, clothes |
|
|
|
- Electronic appliances |
|
|
|
- Electro-refrigerative goods |
|
|
|
- Electrical home appliances |
|
|
|
- Interior decoration articles |
|
|
|
- Consumer goods made of ceramics, porcelain, crockery, glass, metal, resin, rubber, plastics and other materials. |
|
|
|
The specific goods list is in Appendix 01B |
2001-2005 |
|
8 |
Right-hand drive transport means (including those in knock-down form and those with drives already switched before their import into Vietnam), excluding special-use means operating for limited purposes, including: crane trucks, canal and ditch diggers, road sweepers, road-sprayers; garbage dumpers, road surface building vehicles, passenger transfer vehicles at airports and forklifts at warehouses and ports. |
2001-2005 |
|
9 |
Used supplies and means, including: |
|
|
|
- Used engines, frames, tires and inner tubes, accessories and motors of automobiles, tractors, motorbikes and motor-tricycles; |
|
|
|
- Used internal combustion engines with a capacity of 30 CV or under; used machines fitted with internal combustion engines with a capacity of 30 CV or under; |
|
|
|
- Used chassis mounted with used engines; used chassis mounted with new engines; new chassis mounted with used engines |
|
|
|
- Used bicycles; |
|
|
|
- Used motorbikes and motor-tricycles; |
|
|
|
- Used ambulances; |
|
|
|
- Used passenger cars of 16 seats or less (including those of a type designed for transportation of both goods and passengers with the passenger compartment and the goods hold in the same cabin); |
|
|
|
- Used passenger cars of over 16 seats, with the period from the manufacturing year to the importing year exceeding 5 years (for example, in 2001 only those manufactured from 1996 onward may be imported); |
|
|
|
- Used trucks of a tonnage of under 5 tons (including those of a type designed for the transportation of both goods and passengers with the passenger compartment and the goods hold not in the same cabin; garbage dumpers, self-loading crane trucks, tippers, semi-trailers for liquids and gases, refrigerator trucks), with the period from the manufacturing year to the importing year exceeding 5 years (for example, in 2001 only those manufactured from 1996 onward may be imported). |
2001-2005 |
|
10 |
Products and materials containing asbestos of amphibole group |
2001-2005 |
|
11 |
Special-use coding machines and coded software programs used to protect the State secrets |
2001-2005 |
APPENDIX 1B
LIST OF USED CONSUMER GOODS BANNED FROM IMPORT(Issued together with the Trade Ministry’s Circular No. 11/2001/TT-BTM of April 18, 2001)
This list was drawn up in compatibility with the codes in the Import Tariff promulgated together with the Finance Ministry’s Decision No.1803/1998/QD-BTC of December 11, 1998.
The following are principles for using this list:
1. In cases where only 4-digit codes are enumerated, all goods items under 8-digit codes which belong to such 4-digit codes shall be banned from import.
2. In cases where only 6-digit codes are enumerated, all goods items under 8-digit codes belonging to such 6-digit codes shall be banned from import.
3. In cases where 4-digit and 6-digit codes are extended to 8-digit codes, only goods items under such 8-digit codes shall be banned from import.
4. Other cases shall comply with the stipulations in the list.
5. Used spare parts and components (if any) of used consumer goods items banned from import shall also be banned from import.
6. To avoid promulgating a too long list, the description of goods items in a number of cases shall be made concise as compared with that of the Import Tariff (denoted with three dots). But the implementation must be based on the goods description in the Import Tariff.
7. This list shall be used only for implementation of Section 7, Part II, Appendix 1 of the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg of April 4, 2001.
|
Chapter |
Heading |
Subheading |
Subheading |
Description of goods items |
|
|
Chapter 39 |
3918 |
|
|
Floor coverings of plastics... |
|
|
|
3922 |
|
|
Bathtubs, showers, wash-basins... |
|
|
|
3924 |
|
|
Tableware, kitchenware |
|
|
|
3925 |
|
|
Builders’ ware of plastics... |
|
|
|
3926 |
|
|
Other articles of plastics (except for riot-shield, light-reflecting |
|
|
|
|
|
|
nails and nets impregnated with mosquito killer) |
|
|
Chapter 42 |
4201 |
00 |
00 |
Saddlery and harness for animals... |
|
|
|
4202 |
|
|
Trunks, suitcases, vanity cases |
|
|
|
4203 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories of leather... |
|
|
Chapter 43 |
4303 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories... |
|
|
|
|
4304 |
|
Artificial fur and articles thereof |
|
|
Chapter 44 |
4414 |
00 |
00 |
Wooden frames for paintings, photos... similar products |
|
|
|
4419 |
00 |
00 |
Tableware and kitchenware of wood |
|
|
|
4420 |
|
|
Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewelry... |
|
|
|
4421 |
|
|
Other articles of wood (except those of subheading No.44219010) |
|
|
Chapter 46 |
|
|
|
The whole chapter 46 |
|
|
Chapter 48 |
4815 |
00 |
00 |
Floor coverings on a base of paper or of paperboard... |
|
|
Chapter 50 |
5007 |
|
|
Woven fabrics of silk or fiber from silk waste |
|
|
Chapter 51 |
5111 |
|
|
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair... |
|
|
|
|
5112 |
|
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair... |
|
|
|
5113 |
00 |
00 |
Woven fabrics of coarse animal hair or of horse tail or mane |
|
|
Chapter 52 |
5208 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200g/m2 |
|
|
|
|
5209 |
|
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200g/m2 |
|
|
|
|
5210 |
|
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton... weighing not more than 200g/m2 |
|
|
|
|
5211 |
|
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton... weighing more than 200g/m2 |
|
|
|
|
5212 |
|
Other woven fabrics of cotton |
|
|
Chapter 53 |
5309 |
|
|
Woven fabrics of flax |
|
|
|
|
5310 |
|
Woven fabrics of jute or other textile bast fibers... |
|
|
|
5311 |
00 |
00 |
Woven fabrics of other vegetable textile fibers; woven fabrics of paper yarn |
|
|
Chapter 54 |
5407 |
|
|
Woven fabrics of synthetic filament yarn,... |
|
|
|
|
5408 |
|
Woven fabrics of recycled filament yarn,... |
|
|
Chapter 55 |
5512 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibers |
|
|
|
|
5513 |
|
Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing less than 85%..., not exceeding 170g/cm2 |
|
|
|
|
5514 |
|
Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing less than 85%..., exceeding 170g/cm2 |
|
|
|
5515 |
|
|
Other woven fabrics of synthetic staple fibers |
|
|
|
5516 |
|
|
Woven fabrics of recycled staple fibers |
|
|
Chapter 57 |
|
|
|
The whole Chapter 57 |
|
|
Chapter 58 |
|
|
|
The whole Chapter 58 |
|
|
Chapter 60 |
|
|
|
The whole Chapter 60 |
|
|
Chapter 61 |
|
|
|
The whole Chapter 61, except subheadings No.61143010 and 61149010 |
|
|
Chapter 62 |
|
|
|
The whole Chapter 62, except subheadings No.62113310 and 62113910 |
|
|
Chapter 63 |
6301 |
|
|
Blankets and traveling rugs |
|
|
|
6302 |
|
|
Bed linen, table linen, toilet towels... |
|
|
|
6303 |
|
|
Curtains (including drapes) and window interior blinds... |
|
|
|
6304 |
|
|
Other textile articles for covering home furniture... |
|
|
|
6307 |
10 |
00 |
- Floor cloths, dish cloths, duster and similar cleaning cloths |
|
|
|
6308 |
00 |
00 |
Sets of decorative fabrics and yarn... |
|
|
|
6309 |
00 |
00 |
Worn clothing and other worn articles |
|
|
Chapter 64 |
|
|
|
The whole Chapter 64, except subheadings No.64059010 and 64059020 and heading No.6406 |
|
|
Chapter 65 |
6503 |
00 |
00 |
Felt hats and other felt headgear... |
|
|
|
6504 |
00 |
00 |
Hats and other headgear... |
|
|
|
6505 |
|
|
Hats and other headgear, knitted or crocheted... |
|
|
|
6506 |
|
|
Other headgear... |
|
|
|
6506 |
91 |
00 |
- Of rubber of plastics |
|
|
|
6506 |
92 |
00 |
- Of furskin |
|
|
|
6506 |
99 |
00 |
- Of other materials |
|
|
Chapter 66 |
6601 |
|
|
Umbrellas and sun umbrellas... |
|
|
|
6602 |
00 |
00 |
Walking sticks, seat sticks... |
|
|
Chapter 67 |
6702 |
|
|
Artificial flowers, foliage and fruits and parts thereof... |
|
|
|
6704 |
|
|
Wigs, false beards, eyebrows...elsewhere specified |
|
|
Chapter 69 |
6910 |
|
|
Sinks, wash basins, wash basin pedestals, bathtubs,... |
|
|
|
6911 |
|
|
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or chine |
|
|
|
6912 |
00 |
00 |
Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than those of porcelain or china |
|
|
|
6913 |
|
|
Statuettes and other ornamental articles of ceramic, porcelain or china |
|
|
|
6914 |
|
|
Other articles of ceramic, porcelain or china |
|
|
Chapter 70 |
7013 |
|
|
Tableware and kitchenware... of glass |
|
|
Chapter 71 |
7117 |
|
|
Imitation jewelry |
|
|
Chapter 73 |
7321 |
|
|
Stoves, ranges, grates, cookers... |
|
|
|
7323 |
|
|
Tableware, kitchenware, other household utensils... |
|
|
|
7324 |
|
|
Sanitaryware and parts thereof, of iron or steel |
|
|
Chapter 74 |
7417 |
00 |
00 |
Cooking or heating apparatus... of copper |
|
|
|
7418 |
|
|
Tableware, kitchenware... of copper; sanitaryware |
|
|
Chapter 76 |
7615 |
|
|
Tableware, kitchenware... of aluminum; sanitaryware |
|
|
Chapter 82 |
8210 |
00 |
00 |
Hand-held mechanical appliances... used in the preparation of food or drink |
|
|
|
8212 |
|
|
Razors and razor blades... |
|
|
|
8214 |
20 |
00 |
- Manicure or pedicure sets... |
|
|
|
8215 |
|
|
Spoons, forks, ladles,... |
|
|
Chapter 83 |
8306 |
|
|
Bells, gongs,...frames for photos, pictures,...mirror |
|
|
Chapter 84 |
8414 |
51 |
00 |
- - Desk, floor fans,...ventilating fans (other than industrial fans) |
|
|
|
8414 |
59 |
|
- - Other types (other than industrial fans) |
|
|
|
8414 |
90 |
|
- Parts |
|
|
|
8414 |
90 |
90 |
- - Other types (including only parts of those under above HS codes) |
|
|
|
8415 |
|
|
Air conditioners... |
|
|
|
8415 |
10 |
00 |
- Window or wall type, self-containing |
|
|
|
8415 |
20 |
00 |
- Of a kind used for persons, in motor vehicles of all kinds |
|
|
|
8415 |
81 |
10 |
- - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less |
|
|
|
8415 |
82 |
10 |
- - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less |
|
|
|
8415 |
83 |
10 |
- - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less |
|
|
|
8415 |
90 |
|
- Parts: |
|
|
|
8415 |
90 |
19 |
- - Other types (including only parts of those under above HS codes) |
|
|
|
8418 |
|
|
Refrigerators... |
|
|
|
|
|
|
- Refrigerators, household type |
|
|
|
8418 |
21 |
00 |
- - Compression type |
|
|
|
8418 |
22 |
00 |
- - Absorption type, electrically operated |
|
|
|
8418 |
29 |
00 |
- - Other types |
|
|
|
8418 |
30 |
|
- Freezers of the chest type and with capacity not exceeding 800 liters |
|
|
|
8418 |
30 |
10 |
- - With a capacity of up to 200 liters |
|
|
|
8418 |
40 |
00 |
- - With a capacity of up to 200 liters |
|
|
|
|
|
|
- Parts |
|
|
|
8418 |
99 |
00 |
- - Other types (including only parts of those under above HS codes) |
|
|
|
8421 |
12 |
|
- - Clothes dryers |
|
|
|
8421 |
12 |
10 |
- - - Electrically operated |
|
|
|
8421 |
12 |
20 |
- - - Non-electrically operated |
|
|
|
|
|
|
- Parts |
|
|
|
8421 |
91 |
|
- - Of centrifuges, including centrifugal dryers (including only parts of those under above HS codes) |
|
|
|
8422 |
|
|
Dish washers... |
|
|
|
8422 |
11 |
00 |
- - Of the household type... |
|
|
|
8422 |
90 |
|
- Parts |
|
|
|
8422 |
90 |
10 |
- - Of household dish washers |
|
|
|
8450 |
|
|
Household washing machines... |
|
|
|
|
|
|
- Washing machines with a dry linen capacity not exceeding 10 kg: |
|
|
|
8450 |
11 |
00 |
- - Fully-automatic washing machines |
|
|
|
8450 |
12 |
00 |
- - Other washing machines with centrifugal drier |
|
|
|
8450 |
19 |
00 |
- - Other |
|
|
|
8450 |
90 |
00 |
- Other parts (including only parts of those under above HS codes) |
|
|
Chapter 85 |
8509 |
|
|
Electro-mechanical domestic appliances, fitted with electric motor |
|
|
|
8510 |
|
|
Shavers, hair clippers and hair-cutting appliances fitted with electric motor |
|
|
|
8516 |
|
|
Electric instant water heaters... (excluding subheadings No.85164010, 851680 and 85169000) |
|
|
|
8518 |
|
|
Microphones and stands thereof; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures... |
|
|
|
|
|
|
- Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures |
|
|
|
8518 |
21 |
00 |
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures |
|
|
|
8518 |
22 |
00 |
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosures |
|
|
|
8518 |
30 |
|
- Headphones, earphones and combined microphone/speaker sets |
|
|
|
8518 |
30 |
10 |
- - Headphones and earphones |
|
|
|
8518 |
40 |
00 |
- Audio-frequency electric amplifiers |
|
|
|
8518 |
50 |
00 |
- Electric sound amplifier sets |
|
|
|
8518 |
90 |
00 |
- Parts (including only parts of those under above HS codes) |
|
|
|
8519 |
|
|
Turntables,...cassette recorders and other sound reproducing apparatus...: |
|
|
|
8520 |
|
|
Magnetic tape recorders and other sound recording apparatus... |
|
|
|
8520 |
32 |
00 |
- - Digital audio type |
|
|
|
8520 |
39 |
00 |
- - Other, cassette-type |
|
|
|
8520 |
90 |
00 |
- Other |
|
|
|
8521 |
|
|
Video recording or reproducing apparatus |
|
|
|
8522 |
|
|
Parts and accessories...for apparatus of headings from 8519 to 8521 (including only parts of those under above HS codes) |
|
|
|
8527 |
|
|
Receiver for telephone, television... |
|
|
|
8528 |
|
|
Television receivers... |
|
|
|
8528 |
12 |
00 |
- - Color type |
|
|
|
8528 |
13 |
00 |
- - Black and white type... |
|
|
|
8528 |
30 |
90 |
- - Other |
|
|
|
8529 |
|
|
Parts used solely or principally for apparatus of headings from 8525 to 8528 (including only parts of those under HS codes of above headings No.8527 and 8528) |
|
|
|
8539 |
|
|
Electric filament or discharge lamps |
|
|
|
8539 |
22 |
90 |
- - - Other |
|
|
|
8539 |
29 |
20 |
- - - Other, with a capacity of over 200 W... |
|
|
|
8539 |
31 |
10 |
- - - For decorative purpose... |
|
|
|
8539 |
31 |
90 |
- - - Other |
|
|
Chapter 87 |
8711 |
|
|
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with motor |
|
|
|
8712 |
|
|
Bicycles... (other than racing bicycles) |
|
|
|
8714 |
|
|
Parts and accessories of vehicles of headings from 8711 to 8713 (except parts and accessories of those of heading 8713) |
|
|
Chapter 90 |
9004 |
10 |
00 |
Sunglasses |
|
|
Chapter 91 |
9101 |
|
|
Wrist watches, pocket watches... |
|
|
|
9102 |
|
|
Other wrist watches, pockets watches... |
|
|
|
9103 |
|
|
Clocks with watch movements... |
|
|
|
9105 |
|
|
Other clocks (other than maritime time register and similar apparatus) |
|
|
Chapter 94 |
9401 |
|
|
Seats... |
|
|
|
9401 |
30 |
00 |
- Swivel seats with height adjuster |
|
|
|
9401 |
40 |
00 |
- Seats ... convertible into beds |
|
|
|
9401 |
50 |
00 |
- Seats of rattan, cane, osier, bamboo or similar materials |
|
|
|
|
|
|
- Other seats, with metal frames |
|
|
|
9401 |
61 |
00 |
- - Upholstered |
|
|
|
9401 |
69 |
00 |
- - Other |
|
|
|
|
|
|
- Other seats, with metal frames |
|
|
|
9401 |
71 |
00 |
- - Upholstered |
|
|
|
9401 |
79 |
00 |
- - Other |
|
|
|
9401 |
80 |
00 |
- Other seats: |
|
|
|
9403 |
|
|
Other furniture and parts thereof |
|
|
|
9403 |
10 |
00 |
- Metal furniture used in offices |
|
|
|
9403 |
20 |
00 |
- Other metal furniture |
|
|
|
9403 |
30 |
00 |
- Wooden furniture used in offices |
|
|
|
9403 |
40 |
00 |
- Wooden furniture used in kitchens |
|
|
|
9403 |
50 |
00 |
- Wooden furniture used in bedrooms |
|
|
|
9403 |
60 |
00 |
- Other wooden furniture |
|
|
|
9403 |
70 |
00 |
- Plastic furniture |
|
|
|
9403 |
80 |
00 |
- Furniture of other materials... |
|
|
|
9404 |
|
|
Mattress supports; bedding articles... |
|
|
|
9405 |
|
|
Lamps and lights of all kinds, including headlights and spotlights... |
|
|
|
9405 |
10 |
|
- Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings... |
|
|
|
9405 |
10 |
20 |
- - Fluorescent light fittings |
|
|
|
9405 |
10 |
90 |
- - Other |
|
|
|
9405 |
20 |
|
- Electric desk, bedside or floor-standing lamps |
|
|
|
9405 |
20 |
90 |
- - Other |
|
|
|
9405 |
30 |
00 |
- Lighting sets for Christmas trees |
|
|
|
9405 |
50 |
|
- Non-electric lamps and lighting fittings |
|
|
|
9405 |
50 |
20 |
- - Hurricane lamps |
|
|
|
9405 |
50 |
30 |
- - Other oil-burning lamps |
|
|
|
9405 |
50 |
90 |
- - Other |
|
|
Chapter 95 |
9504 |
|
|
Entertainment articles |
|
|
|
9505 |
|
|
Articles used in festivals or carnivals |
|
|
Chapter 96 |
9603 |
21 |
00 |
- - Tooth brushes |
|
|
|
9603 |
29 |
00 |
- - Other |
|
|
|
9603 |
90 |
00 |
- - Other |
|
|
|
9605 |
00 |
00 |
Travel sets for personal hygiene, sewing sets... |
|
|
|
9613 |
|
|
Cigarette lighters and other lighters... |
|
|
|
9614 |
|
|
Smoking pipes of all kinds and cigar or cigarette holders |
|
|
|
9615 |
|
|
Combs, hair-slides and the like... |
|
|
|
9617 |
00 |
10 |
- Vacuum flasks and other vacuum vessels with cases thereof |
|
APPENDIX 2
LIST OF GOODS EXPORTED AND IMPORTED UNDER THE TRADE MINISTRY’SPERMITS IN THE 2001-2005 PERIOD(Issued together with the Trade Ministry’s Circular No.11/2001/TT-BTM of April 18, 2001)
|
Ordinal number |
Goods description |
Application duration |
|
|
I. EXPORT GOODS |
|
|
1 |
Textiles and garments exported under quotas agreed upon between Vietnam and foreign countries, which are publicized by the Trade Ministry for each period |
2001 - 2005 |
|
2 |
Goods subject to export control under the international agreements which Vietnam has signed or acceded to, and which are publicized by the Trade Ministry for each period |
2001 - 2005 |
|
|
II. IMPORT GOODS |
|
|
1 |
Goods subject to import control under the international agreements which Vietnam has signed or acceded to, and which are publicized by the Trade Ministry for each period |
2001 - 2005 |
|
2 |
Portland cement, black and white: |
Till December 31, 2002 |
|
|
- White cement: + Standard: TCVN 5691: 2000 + Code: 2523 21 00 - Black cement: + Standard: TCVN 2682: 1999 (Portland cement) TCVN 6260: 1997 (Mixed Portland cement) + Code: 2523 29 10 |
|
|
3 |
Construction sheet glass: Standard: TCVN 5776: 1993 - Flat white glass of a thickness of between 1.5 mm and 12 mm: Code: 7004 90 90; 7005 29 90 - Brownish yellow glass of a thickness of between 5 mm and 12 mm; blackish green glass of between 3 mm and 6 mm: Code 7004 20 90; 7005 21 90 |
Till December 31, 2001 |
|
4 |
A number of categories of construction steel: Quality standards of categories of domestically produced steel: · Rolled steel: TCVN 1765-75; TCVN 1651-85; GOST 380-94; GOST 5781-82; JIS G3112 (1987). · Plain steel rods: TCVN 1765-75; TCVN 1651-85; GOST 380-94; GOST 5781-82; JIS G3112 (1987); BS 4449: 1997; AS 1302-1991. · Rifled steel rods: TCVN 6285: 1997 (ISO6935-2:1991); GOST 380-94; GOST 5781-82; ASTM A615/A615M; ASTM A706/A706M; BS 4449: 1997; AS 1320-1991; JIS G3112 (1987). · Shaped steel: + Angle steel: TCVN 1656-85; 1656-93 + I-shape steel: TCVN 1655-75 + U-shape steel: 1654-75. - Plain and rough round steel (nodded, rifled, veined, twisted) in coils of a diameter of up to 40 mm: Codes: 7213 10 10, 7213 10 20, 7213 91 00, 7213 99 00. - Plain and rough round steel (nodded, rifled, veined, twisted) in rods, of a diameter of up to 40 mm: Codes: 7214 10 20, 7214 20 20, 7214 91 00, 7214 99 00. - Angle steel of a height of under 80 mm Code: 7216 21 00 - Angle steel of a height of between 80 mm and 125 mm Codes: 7216 40 10, 7216 50 10. - U, I and H-shape steel of a height of under 80 mm Code: 7216 10 00. - U-shape steel of a height of between 80 mm and 140 mm Code: 7216 31 10. - I-shape steel of a height of between 80 mm and 140 mm Code: 7216 32 10. - H-shape steel of a height of between 80 mm and 140 mm Code: 7216 33 10. - Assorted black welded steel pipes with a cross-section of between 14 mm and 127 mm Code: 7306 30 91. - Assorted zinc-plated welded steel pipes with a cross-section of between 14 mm and 115 mm Code: 7306 90 91. - Various kinds of plated steel sheets of a thickness of up to 1.2 mm, a width of under 1,250 mm and any length: + Corrugated zinc-plated steel sheets Code: 7210 41 10 + Flat zinc-plated steel sheets Code: 7210 49 10 + Aluminum-zinc alloy-plated steel sheets Code: 7210 61 10 + Non-ferrous metal-plated steel sheets Code: 7210 69 10. - Various kinds of mild black and hard black steel wires Code: 7217 10 - Zinc-plated wire Code: 7217 20 - Barbed wire Code: 7313 00 00 - Zinc-plated nets Code: 7314 41 00. |
Till December 31, 2001 |
|
5 |
Refined vegetable oil in liquid form Quality standard: · Free Fatty Acid (FFA): 0.1% max · Moisture and Impurities (MNI): 0.1% max · Color (5.25 Inch Lovibond Cell): 3 Red max. - Refined soya bean oil: Code: 1507 90 10 - Refined groundnut oil: Code: 1508 90 10 - Palm oil and fractions of refined palm oil in liquid form: Code: 1511 90 90 - Refined coconut oil: Code: 1513 19 10 - Refined sesame oil: Code: 1515 50 90 |
Till December 31, 2001 |
|
6 |
Refined sugar and crude sugar |
2001 - 2005 |
|
7 |
Brand-new motorbikes and motor-tricycles in complete units and sets of components for assembly without registering the localization rates; engines and frames of assorted motorbikes and motor-tricycles, excluding those of a type accompanying the component sets with registered localization rates. |
Till December 31, 2002 |
|
8 |
Brand-new passengers transport means of 9 seats or less (including those of a type designed for the transportation of both passengers and goods with the goods hold and the passenger compartment in the same cabin). Technical standards of new-type automobiles of 9 seats or less: - Irrespective of cylinder capacity or engine (automobiles of all kinds), - Irrespective of petrol or diesel engine (spark or compression ignition) · Vehicles with spark ignition internal combustion pistol engine: - With a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 21 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 21 30 - With a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 22 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 21 30 - With a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 3,000 cc: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 23 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 23 30 - With a cylinder capacity exceeding 3,000 cc: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 24 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 24 30 · Vehicles with compression ignition internal combustion pistol engine: - With a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 31 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 31 30 - With a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 32 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 32 30 - With a cylinder capacity exceeding 2,500 cc: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 33 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 33 30 · Other types of vehicles: + With a seating capacity of 8 persons or less, including driver Code: 8703 90 20 + With a seating capacity of 9 persons, including driver Code: 8703 90 30 |
Till December 31, 2002 |
(*) This translation is for reference only
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 11/2001/TT-BTM |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thương mại |
| Ngày ban hành | 18/04/2001 |
| Người ký | Vũ Khoan |
| Ngày hiệu lực | 01/05/2001 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật