Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 04/2005/TT-BTM |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thương mại |
| Ngày ban hành | 24/03/2005 |
| Người ký | Phan Thế Ruệ |
| Ngày hiệu lực | 15/04/2005 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 04/2005/TT-BTM |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thương mại |
| Ngày ban hành | 24/03/2005 |
| Người ký | Phan Thế Ruệ |
| Ngày hiệu lực | 15/04/2005 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 04/2005/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2005 |
Căn cứ Quyết định số
91/2003/QĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hạn
ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 46/2005/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ về việc điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế
quan;
Bộ Thương mại bổ sung, sửa đổi Thông tư số 10/2004/TT-BTM ngày 27/12/2004 của
Bộ Thương mại về việc điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế
quan năm 2005 như sau:
áp dụng hạn ngạch thuế quan năm 2005 đối với 03 mặt hàng: trứng gia cầm, thuốc lá nguyên liệu và muối theo các chi tiết sau:
|
TT |
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
Số lượng cho năm 2005 |
|
1 |
0407 |
Trứng gia cầm |
Cấp theo nhu cầu |
|
2 |
2401 |
Thuốc lá nguyên liệu |
|
|
3 |
2501 |
Muối |
200.000 tấn |
4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
|
Phan Thế Ruệ (Đã ký) |
|
THE MINISTRY OF TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 04/2005/TT-BTM |
Hanoi, March 24, 2005 |
CIRCULAR
BY THE MINISTRY OF TRADE ON ADJUSTMENTS TO THE LIST OF IMPORTED PRODUCTS APPLIED DUTY QUOTA IN 2005 (MODIFICATIONS AND SUPPLEMENTS TO CIRCULAR 10/2004/TT-BTM DATED DECEMBER 27, 2004 BY THE MINISTRY OF TRADE)
Pursuant to Decision 91/2003/QD/TTg dated May 9, 2003 by the Prime Minister on application of duty quota to goods imported into Vietnam;Pursuant to Decision 46/2005/QD-TTg dated March 3, 2005 by the Prime Minister on modifications to the list of imported products applied duty quota,The Ministry of Trade hereby provides modifications and supplements to Circular 10/2004/TT-BTM dated December 27, 2004 by the Ministry of Trade on adjustments to the list of imported products applied duty quota as the following:
1. Article I “General regulations” of Circular 10/2004/TT-BTM dated December 27, 2004 by the Ministry of Trade is adjusted as follows:
Duty quota is applied to the three products namely poultry egg, material tobacco, and salt in accordance with the accompanying table:
|
Item |
HS Code |
Description |
Volume for year 2005 |
|
1 |
0407 |
Poultry egg |
As requested |
|
2 |
2401 |
Material tobacco |
29,774 tons |
|
3 |
2501 |
Salt |
200,000 tons |
2. Sub-clauses 3 and 4 of Clause II “Subjects to allocation of duty quota” of Circular 10/2004/TT-BTM dated December 27, 2004 by the Ministry on allocation of duty quota for liquid material milk (code 0401), condensed material milk (code 0402), corn (code 1005)m and cotton (code 5201, 5202, and 5203) are eliminated.
3. Other contents of Circular 10/2004/TT-BTM dated December 27, 2004 by the Ministry of Trade remain effective.
4. This Circular comes into effect in 15 days after it is publicized on the Gazette.
|
|
FOR THE MINISTER OF TRADE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 04/2005/TT-BTM |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Thương mại |
| Ngày ban hành | 24/03/2005 |
| Người ký | Phan Thế Ruệ |
| Ngày hiệu lực | 15/04/2005 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật