Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Thương mại » Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2018/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 3 năm 2018 và thay thế Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ (để b/c);
- Lãnh
đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các t
ỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
-
Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, CN.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Cường

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

1

Ngựa

1.1

Ngựa nội

1.2

Ngựa ngoại

1.3

Ngựa lai

2

Bò

2.1

Bò nội

2.2

Bò sữa

2.3

Bò thịt

2.4

Bò lai

3

Trâu

3.1

Trâu nội

3.2.

Trâu ngoại

3.3

Trâu lai

4

Lợn

4.1

Lợn nội

4.2

Lợn ngoại

- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15):

- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);

- Poland China, Spotted, Chester White, Mulefoot, Tamworth, Large Black, Hereford.

4.3

Lợn lai

5

Dê

5.1

Dê nội

5.2

Dê ngoại

5.3

Dê lai

6

Cừu

6.1

Cừu nội

6.2

Cừu ngoại

6.3

Cừu lai

7

Gà

7.1

Gà nội

7.2

Gà ngoại

7.2.1

Gà hướng thịt

7.2.2

Gà hướng trứng

7.2.3

Gà kiêm dụng

7.3

Gà lai

8

Vịt

8.1

Vịt hướng thịt

8.2

Vịt hướng trứng

8.3

Vịt kiêm dụng

8.4

Vịt Iai

9

Ngan

9.1

Ngan nội

9.2

Ngan ngoại

9.3

Ngan lai

10

Ngỗng

10.1

Ngỗng nội

10.2

Ngỗng ngoại

10.3

Ngỗng lai

11

Thỏ

11.1

Thỏ nội

11.2

Thỏ ngoại

11.3

Thỏ lai

12

Chim bồ câu

12.1

Bồ câu nội

12.2

Bồ câu ngoại

12.3

Bồ câu lai

13

Chim cút

14

Đà điểu

14.1

Đà điểu ngoại

14.2

Đà điểu lai

15

Ong

15.1

Ong nội

15.2

Ong ngoại

15.3

Ong lai

16

Tằm

16.1

Tằm thuần

16.2

Tằm lai

17

Tinh dịch động vật

17.1

Tinh dịch trâu; bò

- Bò nêu tại mục 2.

17.2

Tinh dịch ngựa: lợn; dê; cừu; thỏ

- Ngựa nêu tại mục 1.

- Dê nêu tại mục 5.

- Thỏ nêu tại mục 11.

18

Phôi động vật

 

Phôi ngựa; bò; trâu; lợn; dê; cừu; thỏ

- Ngựa nêu tại mục 1.

- Trâu nêu tại mục 3.

- Dê nêu tại mục 5.

- Thỏ nêu tại mục 11.

19

Trứng đã thụ tinh để ấp

19.1

Trứng gà

19.2

Trứng vịt, ngan

Trứng ngan của các giống nêu tại mục 9.

19.3

Trứng ngỗng; chim bồ câu; chim cút; đà điểu

Trứng chim bồ câu của các giống nêu tại mục 12.

Trứng đà điểu nêu tại mục 14.

20

Trứng tằm

 

PHỤ LỤC II:

BỔ SUNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM TẠI PHỤ LỤC 18 THÔNG TƯ SỐ 24/2017/TT-BNNPTNT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT theo Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT

Loại vật nuôi

Bổ sung mã số HS đối với một số giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Mô tả hàng hóa theo biểu thức

Mã HS

1.2

Ngựa ngoại

0101.21.00

0101.29.00

2.2

Bò sữa

0102.21.00

0102.29

2.3

Bò thịt

0102.21.00

0102.29

3.2

Trâu ngoại

0102.31.00

0102.39.00

4.1

Lợn nội

0103.10.00

0103.91.00

0103.92.00

4.2

Lợn ngoại

0103.10.00

0103.91.00

0103.92.00

5.2

Dê ngoại

0104.20.10

0104.20.90

6

Cừu

01.04

Bổ sung mục 6.1

Cừu nội

0104.10.10

0104.10.90

Bổ sung mục 6.2

Cừu ngoại

0104.10.10

0104.10.90

Bổ sung mục 6.3

Cừu lai

0104.10.10

0104.10.90

7.1

Gà nội

0105.11.10

0105.94.10

0105.11.90

0105.94.91

0105.94.99

7.2.1

Gà hướng thịt

0105.12.10

0105.99.30

0105.12.90

0105.99.40

7.2.2

Gà hướng trứng

0105.11.10

0105.94.10

0105.11.90

0105.94.91

0105.94.99

7.2.3

Gà kiêm dụng

0105.11.10

0105.94.10

0105.11.90

0105.94.91

0105.94.99

8.1

Vịt hướng thịt

0105.13.10

0105.99.10

0105.13.90

0105.99.20

8.2

Vịt hướng trứng

0105.13.10

0105.99.10

0105.13.90

0105.99.20

8.3

Vịt kiêm dụng

0105.13.10

0105.99.10

0105.13.90

0105.99.20

9.2

Ngan ngoại

0105.13.10

0105.99.10

0105.13.90

0105.99.20

Sửa đổi mục 9.3

Ngan lai

0105.13.10

0105.99.10

0105.13.90

0105.99.20

10.2

Ngỗng ngoại

0105.14.10

0105.99.30

0105.14.90

0105.99.40

11.2

Thỏ ngoại

0106.14.00

Bổ sung mục 11.4

Tinh

0511.99.10

Bổ sung mục 11.5

Phôi

0511.99.90

 

Từ khóa: Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT, Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT, Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư 01 2018 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 01/2018/TT-BNNPTNT

File gốc của Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.

Thương mại

  • Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2021 về duy trì hệ thống thông tin khuyến nông và thị trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025
  • Kế hoạch 175/KH-UBND năm 2021 về phát triển thương mại điện tử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
  • Kế hoạch 228/KH-UBND năm 2021 về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
  • Công văn 6295/BCT-TTTN năm 2021 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành
  • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
  • Nghị quyết 124/NQ-CP năm 2021 về tiếp tục gia hạn thời hạn lưu giữ nhiên liệu hàng không tạm nhập tái xuất do Chính phủ ban hành
  • Kế hoạch 220/KH-UBND về đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP thành phố Hà Nội năm 2021
  • Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục địa điểm tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức Hội chợ, triển lãm năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
  • Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế hoạt động của Hội đồng và Tổ tư vấn giúp việc Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp thành phố Hà Nội
  • Công văn 8345/BYT-TTrB năm 2021 về tăng cường kiểm tra việc nhập khẩu, kinh doanh, mua sắm các loại Test Kit xét nghiệm nhanh và xét nghiệm RT-PCR do Bộ Y tế ban hành

Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu 01/2018/TT-BNNPTNT
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Xuân Cường
Ngày ban hành 2018-01-16
Ngày hiệu lực 2018-03-03
Lĩnh vực Thương mại
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Bổ sung

  • Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu