Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí)

Value copied successfully!
Số hiệu 981/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành 27/06/2022
Người ký Lê Tấn Cận
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 981/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 24 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa 10 (mười) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được thông qua tại Quyết định này, xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2022, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh xem xét, báo cáo kiến nghị Bộ Công Thương và các cơ quan có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bộ Công Thương (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND t
ỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Trp KSTT
HC;
- Lưu: VT; KSTTHC(MN,25);

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

1. Thủ tục: Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001646.000.00.00.H04)

1.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) là không cần thiết và không phù hợp.

1.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 252.656.500 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 251.030.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0,64%.

2. Thủ tục: Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000626.000.00.00.H04)

2.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá là không cần thiết và không phù hợp.

2.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 10, Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 152.556.500 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 150.930.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,07%.

3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142.000.00.00.H04)

3.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

3.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 38, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 154.083.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 152.356.500 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.726.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,12%.

4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166.000.00.00.H04)

4.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

4.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 38, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 150.930.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 149.203.500 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.726.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,14%.

5. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000354.000.00.00.H04)

5.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

5.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 38, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

5.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 154.183.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 152.556.500 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,05%.

6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073.000.00.00.H04)

6.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

6.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 40, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

6.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 149.303.500 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 147.677.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,09%.

7. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194.000.00.00.H04)

7.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

7.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 40, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

7.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 149.303.500 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 147.677.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,09%.

8. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000196.000.00.00.H04)

8.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

8.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 40, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

8.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 149.303.500 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 147.677.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,09%.

9. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000387.000.00.00.H04)

9.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

9.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 40, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

9.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 149.303.500 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 147.677.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,09%.

10. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000163.000.00.00.H04)

10.1. Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bãi Bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh”.

Lý do: Vì Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tra cứu trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Do đó việc yêu cầu nộp “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh” khi thực hiện TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG là không cần thiết và không phù hợp.

10.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 40, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

10.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 149.303.500 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 147.677.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.626.500 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,09%./.

Từ khóa: 981/QĐ-UBND Quyết định 981/QĐ-UBND Quyết định số 981/QĐ-UBND Quyết định 981/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu Quyết định số 981/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu Quyết định 981 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 981/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành 27/06/2022
Người ký Lê Tấn Cận
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 981/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành 27/06/2022
Người ký Lê Tấn Cận
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa 10 (mười) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
  • Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được thông qua tại Quyết định này, xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2022, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh xem xét, báo cáo kiến nghị Bộ Công Thương và các cơ quan có liên quan.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.