BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3117/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh tại Công văn số 1112/UBND-KTTC ngày 03 tháng 5 năm 2017 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm Sorbitol của Công ty cổ phần Công nghiệp Hóa chất Tây Ninh vào Danh mục hàng hóa trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH(3).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS (*) | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) | |||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
2905 | 44 | 00 |
| D-Glucitol (Sorbitol) | - Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. - Sorbitol dạng si rô 70%. - Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol - Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít. - Dùng cho thực phẩm. - Hàm lượng D - Sorbitol ≥ 90% | 66,19 |
3824 | 60 | 00 |
| Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | - Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. - Sorbitol dạng si rô 70%. - Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol - Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít. - Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. - Hàm lượng D - Sorbitol | 66,19 |
(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
File gốc của Quyết định 3117/QĐ-BCT năm 2017 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3117/QĐ-BCT năm 2017 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Số hiệu | 3117/QĐ-BCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành | 2017-08-14 |
Ngày hiệu lực | 2017-08-14 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |