Số hiệu | 2939/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hải Phòng |
Ngày ban hành | 27/11/2019 |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 2939/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hải\r\n Phòng, ngày 27 tháng 11 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG\r\nTHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị định của Chính\r\nphủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định\r\nliên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,\r\nChủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn\r\nnghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018\r\nhướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
\r\n\r\nCăn cứ các Quyết định công bố thủ\r\ntục hành chính của Bộ Công Thương và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Công\r\nThương tại Tờ trình số 2430/TTr-SCT ngày 07/11/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công\r\nbố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ\r\nlĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao\r\nGiám đốc Sở Công Thương tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung\r\nthủ tục hành chính lĩnh vực công thương; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình\r\nđiện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống một cửa điện tử\r\nvà dịch vụ công thành phố theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan\r\ntại Quyết định số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương trên địa bàn\r\nthành phố Hải Phòng.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,\r\nngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa\r\nbàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành\r\nQuyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nDANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA\r\nBÀN THÀNH PHỐ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ\r\nSUNG (02 TTHC)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Cách\r\n thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n ||
\r\n Dịch\r\n vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 \r\n | \r\n \r\n Dịch\r\n vụ bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||
\r\n A. THỦ\r\n TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (02 TTHC) \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định\r\n thương mại \r\n | \r\n \r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Công Thương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n độ 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày\r\n 20/2/2006; \r\n- Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày\r\n 29/12/2014; \r\n- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày\r\n 12/01/2015; \r\n- Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày\r\n 30/12/2016 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám\r\n định thương mại \r\n | \r\n \r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Công Thương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n độ 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày\r\n 20/2/2006; \r\n- Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày\r\n 29/12/2014; \r\n- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày\r\n 12/01/2015; \r\n- Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày\r\n 30/12/2016 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ\r\n(05 TTHC)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM\r\n QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (05 TTHC) \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều\r\n kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm) \r\n | \r\n \r\n Công văn số 3109/BCT-KHCN ngày\r\n 20/4/2018 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản lý an\r\n toàn thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ\r\n điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm) do cơ sở thay\r\n đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất\r\n và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực \r\n | \r\n \r\n Công văn số 3109/BCT-KHCN ngày\r\n 20/4/2018 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản lý an\r\n toàn thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ\r\n điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm) do giấy chứng\r\n nhận bị mất hoặc bị hỏng \r\n | \r\n \r\n Công văn số 3109/BCT-KHCN ngày 20/4/2018\r\n của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản lý an toàn thực\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ\r\n điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm) do thay đổi\r\n tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy\r\n trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh \r\n | \r\n \r\n Công văn số 3109/BCT-KHCN ngày\r\n 20/4/2018 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản lý an\r\n toàn thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ\r\n điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm) do thay đổi\r\n chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy\r\n trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. \r\n | \r\n \r\n Công văn số 3109/BCT-KHCN ngày\r\n 20/4/2018 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản lý an\r\n toàn thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2939/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hải Phòng |
Ngày ban hành | 27/11/2019 |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2939/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hải Phòng |
Ngày ban hành | 27/11/2019 |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |