Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2256/QĐ-BCT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 12/03/2015 |
| Người ký | Cao Quốc Hưng |
| Ngày hiệu lực | 16/03/2015 |
| Tình trạng | Đã hủy |
| Số hiệu | 2256/QĐ-BCT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 12/03/2015 |
| Người ký | Cao Quốc Hưng |
| Ngày hiệu lực | 16/03/2015 |
| Tình trạng | Đã hủy |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2256/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 69/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2.Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3.Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 16 tháng 3 năm 2015.
Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương)
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện |
1 | Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
| a) Giờ bình thường | 1.388 |
| b) Giờ thấp điểm | 869 |
| c) Giờ cao điểm | 2.459 |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.405 |
| b) Giờ thấp điểm | 902 |
| c) Giờ cao điểm | 2.556 |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.453 |
| b) Giờ thấp điểm | 934 |
| c) Giờ cao điểm | 2.637 |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.518 |
| b) Giờ thấp điểm | 983 |
| c) Giờ cao điểm | 2.735 |
2 | Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.460 |
2.1.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.557 |
2.2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.606 |
2.2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.671 |
3 | Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
| a) Giờ bình thường | 2.125 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.185 |
| c) Giờ cao điểm | 3.699 |
3.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 2.287 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.347 |
| c) Giờ cao điểm | 3.829 |
3.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 2.320 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.412 |
| c) Giờ cao điểm | 3.991 |
4 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.484 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.533 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.786 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.242 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.503 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.587 |
4.2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.141 |
5 | Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.230 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.279 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.394 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.720 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 1.945 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.028 |
5.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.322 |
6 | Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 | Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.382 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.431 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.624 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.049 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.310 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.389 |
6.1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.361 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.410 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.575 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.984 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.229 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.333 |
6.1.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.333 |
6.2 | Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.332 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.381 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.539 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.941 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.181 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.256 |
6.2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.311 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.360 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.503 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.856 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.101 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.174 |
6.2.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.333 |
7 | Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.454 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.502 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.750 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.197 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.453 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.535 |
7.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
| a) Giờ bình thường | 2.192 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.334 |
| c) Giờ cao điểm | 3.771 |
8 | Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.325 |
| b) Giờ thấp điểm | 846 |
| c) Giờ cao điểm | 2.407 |
8.1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.330 |
| b) Giờ thấp điểm | 820 |
| c) Giờ cao điểm | 2.395 |
8.1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.324 |
| b) Giờ thấp điểm | 818 |
| c) Giờ cao điểm | 2.379 |
8.2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.378 |
| b) Giờ thấp điểm | 885 |
| c) Giờ cao điểm | 2.506 |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.425 |
| b) Giờ thấp điểm | 916 |
| c) Giờ cao điểm | 2.586 |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 2256/QD-BCT | Hanoi, March 12, 2015 |
DECISION
REGULATIONS ON ELECTRICITY PRICE
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 11, 2012 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and the Law on Amendments and Supplements to a number of articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21,2013 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Electricity and the Law on Amendments and Supplements to a number of articles of the Law on Electricity;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 69/2013/QD-TTg dated November 11, 2015 regulating mechanism of average electricity price;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 28/2014/QD-TTg dated April 17, 2014 regulating mechanism of retail price of electricity;
Pursuant to the Ministry of Industry and Trade’s Circular No. 16/2014/TT-BCT dated May 29, 2014 regulating the implementation of electricity price;
At the request of Director General of Electricity Regulatory Authority,
HEREBY DECIDE:
Article 1. Promulgate retail price of electricity to groups of electricity users and electricity price for retailers in the appendix enclosed herewith; Electricity price defined in the appendix enclosed herewith is exclusive of value added tax (VAT).
Article 2. Average retail price is VND 1,622.01 per kWh (exclusive of VAT)
Article 3. Application of the electricity price takes effect since March 16, 2015.
Article 4. Chief of the Ministry Office, Director General of Electricity Regulatory Authority, General Director of Vietnam Electricity, and relevant organizations, individuals shall be responsible for executing this Decision./.
| PP THE MINISTER |
APPENDIX
ELECTRICITY PRICE(Enclosed together with the Ministry of Industry and Trade’s Decision No. 2256/QD-BCT dated March 12, 2015)
No. | Groups of customers | Electricity price (VND/kWh) |
1 | Retail price of electricity to productive sectors |
|
1.1 | Voltage level from 110 kV and over |
|
| a) Normal hours | 1.388 |
| b) Low hours | 869 |
| c) Peak hours | 2.459 |
1.2 | Voltage level from 22 kV to under 110 kV |
|
| a) Normal hours | 1.405 |
| b) Low hours | 902 |
| c) Peak hours | 2.556 |
1.3 | Voltage level from 6 kV to under 22 kV |
|
| a) Normal hours | 1.453 |
| b) Low hours | 934 |
| c) Peak hours | 2.637 |
1.4 | Voltage level under 6 kV |
|
| a) Normal hours | 1.518 |
| b) Low hours | 983 |
| c) Peak hours | 2.735 |
2 | Retail price of electricity to administrative units |
|
2.1 | Hospitals, nursery-schools, kindergartens, schools |
|
2.1.1 | Voltage level from 6 kV and over | 1.460 |
2.1.2 | Voltage level under 6 kV | 1.557 |
2.2 | Public lighting; administrative units |
|
2.2.1 | Voltage level from 6 kV and over | 1.606 |
2.2.2 | Voltage level under 6 kV | 1.671 |
3 | Retail price of electricity to businesses |
|
3.1 | Voltage level from 22 kV and over |
|
| a) Normal hours | 2.125 |
| b) Low hours | 1.185 |
| c) Peak hours | 3.699 |
3.2 | Voltage level from 6 kV to under 22 kV |
|
| a) Normal hours | 2.287 |
| b) Low hours | 1.347 |
| c) Peak hours | 3.829 |
3.3 | Voltage level under 6 kV |
|
| a) Normal hours | 2.320 |
| b) Low hours | 1.412 |
| c) Peak hours | 3.991 |
4 | Retail price of electricity to domestic activities |
|
4.1 | Retail price of electricity to domestic activities |
|
| Level 1: 0-50 kWh | 1.484 |
| Level 2: 51-100 kWh | 1.533 |
| Level 3: 101-200 kWh | 1.786 |
| Level 4: 201-300 kWh | 2.242 |
| Level 5: 301-400 kWh | 2.503 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.587 |
4.2 | Retail price of electricity via prepaid card meter | 2.141 |
5 | Wholesale price of electricity in rural areas |
|
5.1 | Wholesale price of electricity in rural areas |
|
| Level 1: 0-50 kWh | 1.230 |
| Level 2: 51-100 kWh | 1.279 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.394 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.720 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 1.945 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.028 |
5.2 | Wholesale price of electricity for other purposes | 1.322 |
6 | Wholesale price of electricity to collective quarters, residential agglomeration |
|
6.1 | Cities, communes |
|
6.1.1 | Wholesale price of electricity to domestic activities |
|
6.1.1.1 | Transformer invested by the seller (refer to 16/2014/TT-BCT) |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.382 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.431 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.624 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 2.049 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.310 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.389 |
6.1.1.2 | Transformer invested by the buyer (refer to 16/2014/TT-BCT) |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.361 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.410 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.575 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.984 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.229 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.333 |
6.1.2 | Wholesale price of electricity for other purposes | 1.333 |
6.2 | Towns |
|
6.2.1 | Wholesale price of electricity to domestic activities |
|
6.2.1.1 | Transformer invested by the seller |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.332 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.381 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.539 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.941 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.181 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.256 |
6.2.1.2 | Transformer invested by the buyer |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.311 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.360 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.503 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.856 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.101 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.174 |
6.2.2 | Wholesale price of electricity for other purposes | 1.333 |
7 | Wholesale price of electricity to commercial – service – domestic complexes |
|
7.1 | Wholesale price of electricity to domestic activities |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.454 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.502 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.750 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 2.197 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.453 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.535 |
7.2 | Wholesale price of electricity for other purposes |
|
| a) Normal hours | 2.192 |
| b) Low hours | 1.334 |
| c) Peak hours | 3.771 |
8 | Wholesale price of electricity to industrial zones |
|
8.1 | Wholesale price of electricity at bus bar 110 kV of transformer 110kV/25-22-10-6kV |
|
8.1.1 | Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity more than 100MVA |
|
| a) Normal hours | 1.325 |
| b) Low hours | 846 |
| c) Peak hours | 2.407 |
8.1.2 | Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity from 50 MVA and over |
|
| a) Normal hours | 1.330 |
| b) Low hours | 820 |
| c) Peak hours | 2.395 |
8.1.3 | Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity under 50 MVA |
|
| a) Normal hours | 1.324 |
| b) Low hours | 818 |
| c) Peak hours | 2.379 |
8.2 | Wholesale price of electricity at medium-voltage bus bar of transformer 110kV/35-22-6kV |
|
8.2.1 | Voltage level from 22 kV to under 110 kV |
|
| a) Normal hours | 1.378 |
| b) Low hours | 885 |
| c) Peak hours | 2.506 |
8.2.2 | Voltage level from 6 kV to under 22 kV |
|
| a) Normal hours | 1.425 |
| b) Low hours | 916 |
| c) Peak hours | 2.586 |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 2256/QĐ-BCT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 12/03/2015 |
| Người ký | Cao Quốc Hưng |
| Ngày hiệu lực | 16/03/2015 |
| Tình trạng | Đã hủy |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật