Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 2212/2006/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện cơ giới đường sông do tỉnh Bến Tre ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 2212/2006/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 27/10/2006
Người ký Nguyễn Thị Thanh Hà
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2212/2006/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 10 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG SÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3294/TTr-STC ngày 17/10/2006,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện cơ giới đường sông cho một số mặt hàng (có bảng quy định kèm theo). Mức cước trong quyết định này đã bao gồm các khoản lệ phí.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các văn bản trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Hà

 

QUY ĐỊNH

CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG SÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2212/2006/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.

Những quy định về cước vận chuyển hàng hoá bằng đường sông trong bản quy định này được áp dụng trong các trường hợp :

1. Xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hoá thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước và các nhu cầu vận tải được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.

2.Vận chuyển theo đặt hàng của Nhà nước không qua hình thức đấu thầu, đấu giá.

Điều 2. Mức cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện cơ giới đường sông quy định tại Bảng Quy định này là mức cước tối đa. Trường hợp cần quy định cao hơn mức cước tối đa phải được sự đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Trọng lượng hàng hoá tính cước.

1. Trọng lượng hàng hoá tính cước là trọng lượng hàng hoá thực tế vận chuyển kể cả bao bì (trừ trọng lượng vật liệu kê, chèn lót, chằng buộc).

2. Đơn vị trọng lượng hàng hoá tính cước là tấn (T) số lẻ quy tròn như sau :

- Dưới 0,5 tấn không tính.

- Từ 0,5 tấn trở lên tính 1 tấn.

Điều 4. Khoảng cách tính cước.

1. Khoảng cách tính cước là khoảng cách thực tế vận chuyển có hàng, khoảng cách tính cước tối thiểu là 10 km. Quy tròn khoảng cách tính cước : số lẻ dưới 0,5 km không tính, từ 0,5 km đến dưới 1 km được tính là 1 km.

2. Đơn vị khoảng cách tính cước là kilômét (viết tắt là km).

Điều 5. Sông loại 1.

Bậc hàng

Đơn giá cước ở các khoảng cách

Từ 10 km trở lại

(đ/tấn)

Trên 10 km đến 20 km

(đ/tấn)

Trên 20 km đến 30 km

(đ/tấn)

Từ 31 km trở lên

(đ/tấn km)

Hàng bậc 1: than các loại; đất, cát, sỏi, gạch các loại.

Hàng bậc 2: ngói, lương thực đóng bao, xăng dầu, đá các loại, các kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, ống, dây, cuộn), thuốc chống mối mọt.

Hàng bậc 3: phân bón các loại, thuốc trừ sâu, xi măng, muối ăn các loại

7.900

 

8.600

 

 

9.600

11.000

 

12.000

 

 

13.400

15.800

 

17.300

 

 

19.200

200

 

200

 

 

200

Điều 6. Các loại đường sông khác.

1. Chặng đường vận chuyển là sông loại 2 trở lên hoặc một đoạn các loại sông đó thì được quy đổi thành sông loại 1 để tính cước.

2. Cứ 1 km sông loại 2 hoặc 1 km đường biển được quy đổi thành 1,5 km sông loại 1.

3. Cứ 1 km sông trên loại 2 được quy đổi thành 3 km sông loại 1.

Điều 7. Giá cước bốc xếp.

ĐVT: đồng

STT

Loại vật liệu

Đơn vị

Bốc xúc lên xuống

01

Cát đen

m3

7.400

02

Cát vàng

m3

8.000

03

Đất nhóm 1-3

m3

9.200

04

Đất nhóm 4-6

m3

11.000

05

Sỏi các loại, đá mạt

m3

13.500

06

Gạch vụn các loại

m3

17.200

07

Đá dăm các loại

m3

17.200

08

Đá ba, đá hộc

m3

15.300

09

Vôi cục

tấn

17.500

10

Vôi nhuyễn

tấn

20.700

11

Bê tông bọt

m3

15.900

12

Vữa các loại

m3

17.600

13

Gỗ các loại

m3

15.300

14

Bê tông tường

m3

24.500

15

Bê tông cốt thép

m3

28.200

16

Thép cuộn

tấn

24.300

17

Thép thanh

tấn

27.000

18

Thép tấm

tấn

32.500

19

Gạch xi măng lát

1000v

20.600

20

Gạch thẻ

1000v

29.400

21

Gạch ống

1000v

33.800

22

Gạch men sứ

1000v

16.200

23

Ngói 22v/m2

1000v

32.300

24

Ngói 13v/m2

1000v

44.400

25

Ngói vây cá

1000v

19.000

26

Fibro xi măng

100m2

7.400

27

Ngói bò 33cm

1000v

26.400

28

Ngói bò 45cm

1000v

27.000

29

Xi măng bao

tấn

14.700

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Giao Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải và các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện quy định này ./.

Từ khóa: 2212/2006/QĐ-UBND Quyết định 2212/2006/QĐ-UBND Quyết định số 2212/2006/QĐ-UBND Quyết định 2212/2006/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 2212/2006/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 2212 2006 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2212/2006/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 27/10/2006
Người ký Nguyễn Thị Thanh Hà
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2212/2006/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 27/10/2006
Người ký Nguyễn Thị Thanh Hà
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện cơ giới đường sông cho một số mặt hàng (có bảng quy định kèm theo). Mức cước trong quyết định này đã bao gồm các khoản lệ phí.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các văn bản trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
  • Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành ./.
  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
  • Điều 2. Mức cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện cơ giới đường sông quy định tại Bảng Quy định này là mức cước tối đa. Trường hợp cần quy định cao hơn mức cước tối đa phải được sự đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh.
  • Điều 3. Trọng lượng hàng hoá tính cước.
  • Điều 4. Khoảng cách tính cước.
  • Điều 5. Sông loại 1.
  • Điều 6. Các loại đường sông khác.
  • Điều 7. Giá cước bốc xếp.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi