BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2013 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-13, QLSP-...-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 21
(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-QLD ngày 24/6/2013)
1.1. Nhà sản xuất: Nhà sản xuất: Abbott Biologicals B.V (Địa chỉ: Sản xuất thành phẩm: Veerweg 12, 8121 AA Olst - The Netherlands; Sản xuất bán thành phẩm: C.J Van Houtenlaan 36, 1381 CP Weesp - The Netherlands)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | INFLUVAC | A/California/7/2009 (H1N1) - like virus 15mcg HA; A/Perth/16/2009 (H3N2) - like virus 15mcg HA; B/Brisbane/60/2008 - like virus 15mcgHA | Hỗn dịch tiêm | 12 tháng | NSX |
QLVX-0653-13 |
2.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2 65205 Wiesbaden - Germany)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Bộ thuốc thử ARCHITECT Pepsinogen I (Reagent Kit) (Định lượng Pepsinogen I trong huyết thanh và huyết tương người) | Vi hạt: kháng thể kháng PG I người (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MOPSO; Chất kết hợp: kháng thể kháng PG I người (từ chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES | dạng lỏng, pha sẵn | 12 tháng | NSX | Hộp 100 tests; Hộp 500 tests | QLSP-0654-13 |
3 | Bộ thuốc thử ARCHITECT Pepsinogen II (Reagent Kit) (Định lượng Pepsinogen II trong huyết thanh và huyết tương người) | Vi hạt: kháng thể kháng PG II người (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MOPSO; Chất kết hợp: kháng thể kháng PG II người (từ chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MOPSO | dạng lỏng, pha sẵn | 12 tháng | NSX | Hộp 100 tests; Hộp 500 tests | QLSP-0655-13 |
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Bộ thuốc thử ARCHITECT Free PSA (Reagent Kit) (Định lượng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA) tự do trong huyết thanh người)
Vi hạt: anti-free PSA (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: Anti-PSA (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate
dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests
QLSP-0656-13
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Bộ thuốc thử ARCHITECT Ferritin (Reagent Kit) (Định lượng ferritin trong huyết thanh và huyết tương người)
Vi hạt: anti-ferritin (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: Anti- Ferritin (thỏ, đa dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES
dạng lỏng, pha sẵn
11 tháng
Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500tests
QLSP-0657-13
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6
Bộ thuốc thử ARCHITECT Homocysteine (Reagent Kit) (Định lượng L- homocysteine toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người)
Vi hạt: anti-S-adenosyl-L homocysteine (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm BIS-TRIS; Chất kết hợp: S-adenosyl-L cysteine (SAC) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm citrate
dạng lỏng, pha sẵn
44 tuần
Hộp 100tests
QLSP-0658-13
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Bộ thuốc thử ARCHITECT 25-OH Vitamin D (Reagent Kit) (Định lượng 25- hydroxyvitamin D (25- OH vitamin D) trong huyết thanh và huyết tương người.)
Vi hạt: anti-human vitamin D IgG (cừu, kháng thể đa dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: vitamin D anti-biotin hóa (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium phức hợp trong dung dịch đệm BIS- TRIS HC1
dạng lỏng, pha sẵn
7 tháng
Hộp 100 tests; Hộp 500 tests
QLSP-0659-13
8
Bộ thuốc thử ARCHITECT DHEA-S (Reagent Kit) (Định lượng dehyfroepiandrosterone sulfate (DHEA-S) trong huyết thanh và huyết tương người.)
Vi hạt: anti-DHEA- S(chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: DHEA-S có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES
dạng lỏng, pha sẵn
12 tháng
Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests
QLSP-0660-13
9
Bộ thuốc thử ARCHITECT Intact PTH (Reagent Kit) (Định lượng hormon tuyến cận giáp không biến đổi (intact PTH) trong huyết thanh và huyết tương người.)
Vi hạt: anti-PTH (dê, kháng thể đa dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp: anti-PTH (dê, kháng thể đa dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES
dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests
QLSP-0661-13
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
ARCHITECT SCC Reagent Kit (Định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy trong huyết thanh và huyết tương người.)
Vi hạt: Kháng thể kháng kháng nguyên SCC (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp: Kháng thể kháng kháng nguyên SCC có đánh dấu acridinium (chuột, đơn dòng) kết hợp trong dung dịch đệm MES
dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
Hộp 100 tests
QLSP-0662-13
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Bộ thuốc thử ARCHITECT /Phenytoin (Reagent Kit) (Định lượng phenytoin trong huyết thanh và huyết tương người.)
Vi hạt: Anti-Phenytoin (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt kháng thể dê kháng chuột (GAM) trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp: Phenytoin có đánh dấu acridinium kết hợp trong dung dịch đệm MES
dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
Hộp 100 tests
QLSP-0663-13
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
Bộ thuốc thử ARCHITECT Sirolimus (Reagent Kit) (Định lượng sirolimus trong máu toàn phần ở người)
Vi hạt: anti-sirolimus (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp: Sirolimus có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm citrate
dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
Hộp 100 tests
QLSP-0664-13
3.1. Nhà sản xuất: Reliance Iife sciences Pvt. Ltd (Địa chỉ: Plant 2, Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre, Thane-Belapur Road, Rabale, Navi, Mumbai 400701 Maharashtra - India)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | RELIPOIETIN 2000 IU | Erythropoietin 2000 IU | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng |
Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml (2000 IU) | QLSP-0665-13 |
4.1. Nhà sản xuất: CJ Cheiljedang Corporation (Địa chỉ: 511, Dokpyong-Ri, Majang-Myon, Ichon- Si, Kyonggi-Do, 467-810 - Korea)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Epokine Prefilled Injection 4000IU/0,4ml | Epoetin alpha người tái tổ hợp 4000IU/0,4ml | dung dịch tiêm | 24 tháng |
Hộp 6 bơm tiêm | QLSP-0666-13 |
5.1. Nhà sản xuất: MP Biomedicals Asia Pacific Pte. Ltd (Địa chỉ: số 2 Pioneer Place. Singapore 627885 - Singapore)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | MP Diagnostics Assure Dengue IgA Rapid Test (Định tính kháng thể kháng virus Dengue) | Kháng nguyên virus Dengue | Dạng lỏng | 18 tháng |
Hộp 20 tests | QLSP-0667-13 | |
16 | MP Diagnostics Assure H.pylori Rapid Test (Xét nghiệm định tính kháng thể kháng vi khuẩn H.pylori trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người) | Protein kháng nguyên H.pylori | Dạng lỏng | 15 tháng |
Hộp 20 tests | QLSP-0668-13 | |
17 | MP Diagnostics HTLV I/II Elisa 4.0 (Định tính HTLV I/II) | Protein tái tổ hợp HTLV-I và HTLV-II | Dạng lỏng | 15 tháng |
Hộp 192 tests | QLSP-0669-13 |
6.1. Nhà sản xuất: Bio-Rad (Địa chỉ: 3, Boulevard Raymond Poincaré 92430 Mames-la-Coquette - France)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | TransClone Anti-ABO1 (A) 26A2 (Phát hiện kháng nguyên ABO1 (A)) | Mab Anti A 26A2 | Dung dịch. | 24 tháng |
Hộp 1 lọ ml x 10ml | QLSP-0670-13 | |
19 | TransCIone Anti-ABO2 (B) 95.3 (Phát hiện kháng nguyên ABO2 (B)) | Mab Anti B 95.3 | Dung dịch. | 24 tháng |
Hộp 1 lọ ml x 10ml | QLSP-0671-13 | |
20 | TransClone Anti-ABO3 (AB) (Phát hiện kháng nguyên ABO3 (AB)) | Mab Anti A 26A2; Mab Anti B 95-3; Mab Anti AB 41P | Dung dịch. | 24 tháng |
Hộp 1 lọ ml x 10ml | QLSP-0672-13 | |
21 | TransClone Anti-RH1 (D) Fast M (Xác định kháng nguyên RH1 (D)) | Mab Anti RH1 (D) | Dung dịch. | 24 tháng |
Hộp 1 lọ ml x 10ml | QLSP-0673-13 |
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
Novorapid ®FIexPen®
Insulin aspart 100 U/ml
dung dịch tiêm.
30 tháng
Hộp 05 bút tiêm nạp sẵn 3.0ml
QLSP-0674-13
7.1. Nhà sản xuất: AIDE Diagnostic Co., Ltd (Địa chỉ: No. 141 Zhuzhou Road, Quingdao High-tech Industrial Park, Shandong - China)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | QUEEN TEST (HCG Urine Pregnancy Test) (Que thử phát hiện thai sớm) | Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng hCG; Vạch thử- kháng thể kháng hCG từ dê; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê | Que thử | 24 tháng |
Hộp 1 test. | QLSP-0675-13 |
8.1. Nhà sản xuất: Sanofi- Aventis Deutschland GmbH (Địa chỉ: Industriepark Hochst, Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main - Đức)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 |
Hỗn dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 05 ống x 3.0ml | QLSP-0676-13 | |||
25 |
Hỗn dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 01 lọ x 5.0 ml | QLSP-0677-13 | |||
26 |
Hỗn dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 01 lọ x 5.0 ml | QLSP-0678-13 | |||
27 |
Hỗn dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 05 ống x 3.0ml | QLSP-0679-13 | |||
28 |
Hỗn dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 01 lọ x 5.0 ml | QLSP-0680-13 | |||
29 |
Hỗn dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 05 ống x 3.0ml | QLSP-0681-13 | |||
30 |
dung dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 01 lọ x 5.0 ml | QLSP-0682-13 | |||
31 |
dung dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 05 ống x 3.0ml | QLSP-0683-13 |
9.1. Nhà sản xuất: Eli Lilly and Company. Cơ sở đóng gói: Lilly Pharma Fertigung und Distribution GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Nhà sản xuất Eli Lilly and Company: Lilly Corporate Center, Drop Code 2200, 46285 Indianapolis, Indiana, USA. Cơ sở đóng gói: Lilly Pharma Fertigung und Distribution GmbH & Co. KG: Teichweg 3, 35396 Giessen - Germany)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Humulin 70/30 | Insulin người | Hỗn dịch tiêm. | 36 tháng |
Hộp 1 lọ x 10ml | QLSP-0684-13 |
10.1. Nhà sản xuất: ROCHE DIAGNOSTICS GMBH (Địa chỉ: Sandhofer 116 68305 Mannheim - Đức)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 |
LDH (vi sinh vật) >= 45 mckat/l | Dạng lỏng | 12 tháng |
Hộp 500 tests | QLSP-0685-13 | ||
34 |
alpha glucosidase (vi khuẩn) >= 67 mckat/l |
14 tháng |
QLSP-0686-13 | ||||
35 |
kháng thể kháng C4 người (từ dê) |
20 tháng |
QLSP-0687-13 | ||||
36 |
kháng nguyên CRP người 2.85 mg/l | Dạng lỏng | 14 tháng |
Hộp 5 chai x 0.5 ml | QLSP-0688-13 | ||
37 |
kháng thể đơn dòng kháng D-Dimer người (từ chuột) 0.12% | Dạng lỏng | 7 tháng |
Hộp 100 tests | QLSP-0689-13 | ||
38 |
kháng thể kháng digitoxin đơn dòng (từ chuột) | Dạng lỏng | 12 tháng |
Hộp 200 tests | QLSP-0690-13 | ||
39 |
Huyết thanh người dương tính với kháng thể kháng HIV 0.075 ml | Dạng lỏng | 14 tháng |
Hộp 2 x 20 tests | QLSP-0691-13 | ||
40 |
kháng thể kháng HSV-1 IgG và HSV-2 IgG | bột đông khô | 15 tháng |
Hộp 04 chai x 3.0ml | QLSP-0692-13 | ||
41 |
HK (nấm men) >=300 mekat/l | Dạng lỏng | 18 tháng |
Hộp 800 tests | QLSP-0693-13 | ||
42 |
Colipase (từ tụy heo) >= 0.9 mg/l | Dạng lỏng | 12 tháng |
Hộp 200 test | QLSP-0694-13 | ||
43 |
GLDH (vi khuẩn) >= 234 mekat/l | Dạng lỏng | 20 tháng |
Hộp 150 tests | QLSP-0695-13 | ||
44 |
lipoprotein lipase >= 83 mckat/l | Dạng lỏng | 14 tháng |
Hộp 250 tests | QLSP-0696-13 |
11.1. Nhà sản xuất: Sedico Pharmaceutical Co. (Địa chỉ: 1st Industrial Zone, 6th October City - Ai Cập
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
45 | Insulin H Mix 100 IU | Insulin người nguồn gốc tái tổ hợp 30 IU/ml; Insulin Protamine người tái tổ hợp 70 IU/ml | Hỗn dịch tiêm | 30 tháng |
Hộp 01 lọ x 10 ml | QLSP-0697-13 |
12.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A (Địa chỉ: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I'Etoile, Pháp/ Parc Industriel d'Tncarville 27100Val de Reuil - Pháp)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
46 | AVAXIM 160U (Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A) | Hỗn dịch tiêm. | 36 tháng |
Hộp 01 bơm tiêm nạp sẵn 01 liều (0.5 ml) vắc xin | QLVX-0698-13 | ||
47 | PNEUMO 23 (vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus) | Polysaccharide của vỏ vi khuấn Streptococcus pneumoniae đa týp 25 mcg/týp | dung dịch tiêm. | 24 tháng |
Hộp 01 bơm tiêm nạp sẵn 01 liều (0.5 ml) vắc xin | QLVX-0699-13 |
File gốc của Quyết định 174/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 21 do Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 174/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 21 do Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 174/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2013-06-24 |
Ngày hiệu lực | 2013-06-24 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |