Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 149/2002/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 09/12/2002 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2003 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 149/2002/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 09/12/2002 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2003 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá theo giá ghi trên hợp đồng.
Điều 2:Giá tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.
Điều 3:Giao cho Tổng cục Hải quan tổ chức hướng dẫn quy định và điều chỉnh giá tính thuế trong các trường hợp sau:
1. Quy định giá tính thuế đối với mặt hàng chưa được qui định giá tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định này trên cơ sở căn cứ nguyên tắc định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số: 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ đồng thời tham khảo mức giá mặt hàng cùng loại, hàng tương tự đã được quy định tại bảng giá này.
2. Điều chỉnh giá tính thuế đối với những mặt hàng có sự biến động giá nhập khẩu thực tế trong phạm vi 10% so với mức giá ban hành kèm theo bảng giá này để áp dụng thống nhất. Trường hợp có sự biến động giá nhập khẩu thực tế vượt phạm vi 10% thì Tổng cục Hải quan đề xuất mức giá sửa đổi và định kỳ báo cáo về Bộ Tài chính để xem xét điều chỉnh mức giá và áp dụng thống nhất.
Điều 4:Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2003 và thay thế bảng giá ban hành kèm theo các Quyết định số: 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001; Quyết định số: 387/2001/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 5 năm 2001; Quyết định số: 594/2001/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 6 năm 2001; Quyết định số: 674/2001/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 7 năm 2001; Quyết định số: 848/2001/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 9 năm 2001; Quyết định số: 1116/2001/QĐ-TCHQ ngày 01 tháng 11 năm 2001; Quyết định số: 1202/2001/QĐ-TCHQ ngày 23 tháng 11 năm 2001. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ, KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ÁP GIÁ THEO GIÁ GHI TRÊN HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên hàng
| ĐVT | Giá TT (USD) |
CHƯƠNG 2 |
|
|
1- Các loại thịt nội tạng gia súc, gia cầm tươi đông lạnh dùng làm thực phẩm cho người: |
|
|
- Thịt cừu | Kg | 5,00 |
- Thịt gà(loại miếng hoặc viên) | Kg | 1,20 |
- Thịt bò | Kg | 5,00 |
- Các loại thịt tươi đông lạnh khác | Kg | 2,50 |
2- Các loại thịt gia súc, gia cầm đã qua chế biến. |
|
|
- Thịt gà, thịt lợn (heo) sấy khô (kể cả dạng bột) | Kg | 3,50 |
- Loại khác | kg | 3,50 |
CHƯƠNG 3 |
|
|
1- Cá tươi đông lạnh nguyên con: |
|
|
- Cá hồi | Kg | 4,00 |
- Cá thu, cá chim, cá bống mú, cá vược, cá ngừ | Kg | 2,00 |
- Các loại cá khác | Kg | 0,35 |
2- Cá đã qua sơ chế |
|
|
- Cá Thu hun khói | Kg | 4,00 |
- Cá hồi phi lê (loại bỏ đầu, xương) | Kg | 10,00 |
- Cá đã qua sấy khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh cùng loại ở trên. |
|
|
3- Động vật thân mềm, động vật giáp xác: |
|
|
-Tôm, cua, ghẹ các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối luộc chín | Kg | 4,00 |
- Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp | Kg | 3,00 |
|
| |
1- Các sản phẩm chế biến từ sữa: |
|
|
* Sữa tươi | Lít | 0,60 |
* Sữa chua | Lít | 0,60 |
* Sữa đặc có đường | Kg | 1,10 |
* Sữa bột thành phẩm: |
|
|
+ Các hiệu Gain, Growth, Similac, Frisomum, Frisomel, Frisolac |
|
|
- Đựng trong hộp kim loại | Kg | 5,50 |
- Đựng trong bao bì loại khác | Kg | 5,00 |
+ Các hiệu Anlene, Mama Sustagen, Nido, Lactogen, Guigoz, Isomil Soy, Moriaga, Meiji, Snow, Lactum, Omega, Enfapro |
|
|
- Đựng trong hộp kim loại | Kg | 5,00 |
- Đựng trong bao bì loại khác | Kg | 4,50 |
+ Các hiệu khác. |
|
|
- Đựng trong hộp kim loại | Kg | 4,50 |
- Đựng trong bao bì loại khác | Kg | 4,00 |
+ Sữa bột thành phẩm các hiệu do Trung Quốc sản xuất | Kg | 2,50 |
* Sữa bột nguyên liệu : |
|
|
- Sữa bột gầy nguyên liệu | kg | 1,50 |
- Sữa bột nguyên liệu khác | kg | 1,20 |
* Sữa bột nguyên liệu là các loại sữa bột đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên. |
|
|
2- Các sản phẩm khác chế biến từ sữa: |
|
|
* Váng sữa | Kg | 0,65 |
* Pho mát (Fromage) |
|
|
- Loại đóng gói dưới 1kg: |
|
|
+ Hiệu President, La vache Quirit | Kg | 5,00 |
+ Hiệu khác | Kg | 4,00 |
- Loại đóng gói từ 1 kg trở lên tính bằng 80% loại đóng gói dưới 1 kg. |
|
|
* Bơ (beurre) : |
|
|
- Loại đóng gói dưới 1 kg | Kg | 3,00 |
- Loại đóng gói từ 1kg trở lên. | Kg | 2,50 |
* Kem sữa | kg | 1,40 |
* Bột kem | kg | 3,00 |
3- Các mặt hàng khác: |
|
|
* Mật ong | Kg | 2,00 |
* Trứng gà | Kg | 1,50 |
CHƯƠNG 6 |
|
|
1-Hoa tươi cắt cành |
|
|
- Hoa tươi Thái lan, Trung quốc sản xuất | Cành | 0,30 |
- Hoa đào (cành dài) Trung quốc, Singapore | Cành | 0,15 |
- Hoa hồng, hoa tulip | Cành | 0,20 |
- Các loại hoa tươi cắt cành khác | Cành | 0,15 |
2- Hoa khô các loại | Kg | 6,00 |
3- Các loại khác: |
|
|
- Củ hoa thuỷ tiên Trung quốc | Củ | 0,50 |
- Củ thiên tuế | Củ | 1,50 |
CHƯƠNG 7 |
|
|
1- Rau , củ, quả chưa qua chế biến |
|
|
- Cà chua | Kg | 0,08 |
- Tỏi | Kg | 0,15 |
- Khoai tây, khoai sọ | Kg | 0,05 |
- Hành tây, hành củ | Kg | 0,15 |
- ớt quả các loại | Kg | 0,18 |
- Măng tươi | Kg | 0,20 |
- Măng khô: |
|
|
+ Loại măng áo tơi, bẹ | Kg | 0,40 |
+ Loại măng củ | Kg | 0,60 |
- Măng tây tươi ngâm trong nước muối | Kg | 0,80 |
- Nấm đông cô Trung quốc sản xuất | Kg | 8,00 |
- Nấm rơm tươi Trung quốc sản xuất | Kg | 0,30 |
- Nấm khô | Kg | 3,00 |
- Mộc nhĩ khô | Kg | 2,50 |
- Sắn (mỳ) |
|
|
+ Loại tươi | Tấn | 20,00 |
+ Loại khô | Tấn | 60,00 |
- Các loại rau, củ, trái khác chưa được qui đinh chi tiết ở trên | Kg | 0,30 |
2- Rau, củ,... đã qua chế biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa....) |
|
|
- Dưa chuột | Kg | 1,50 |
- Bắp(ngô) bao tử | Kg | 2,00 |
- Hành lá sấy khô | Kg | 0,30 |
- Hành bột khô | Kg | 13,00 |
- Các loại rau, củ khác chưa được chi tiết ở trên | Kg | 1,00 |
CHƯƠNG 8 |
|
|
I. Các loại hoa quả do Trung quốc sản xuất: |
|
|
1- Các loại quả tươi: |
|
|
- Cam, quýt, chanh, mận | Kg | 0,20 |
- Táo, lê | Kg | 0,22 |
- Nho: |
|
|
-- Loại quả to (tương tự nho Mỹ, úc...) | Kg | 1,20 |
-- Loại quả nhỏ | Kg | 0,20 |
- Dưa hấu, dưa lê, dưa gang | Kg | 0,07 |
- Thầu dầu | Kg | 0,40 |
- Các loại quả tươi khác | Kg | 0,20 |
2- Các loại hạt, quả khô: |
|
|
- Hạt dưa | Kg | 0,25 |
- Hạt bí | Kg | 0,50 |
- Táo tàu khô | Kg | 1,50 |
- Quả la hán khô ép | Kg | 2,00 |
- Các loại quả khô khác | Kg | 0,50 |
II. Hoa quả do các nước khác sản xuất: |
|
|
1- Các loại quả tươi: |
|
|
- Nho | Kg | 1,50 |
- Sầu riêng | Kg | 2,00 |
- Cam, quýt, lê, táo, đào | Kg | 1,00 |
- Hồng | Kg | 2,00 |
- Anh đào | Kg | 2,50 |
- Chà là | Kg | 0,30 |
- Xoài, vải | Kg | 0,50 |
- Kiwi, mận, chanh, melon | Kg | 1,00 |
- Măng cụt | Kg | 1,50 |
- Dâu tây (cherry) | Kg | 4,00 |
- Me | Kg | 0,70 |
- Quả thốt nốt | Kg | 0,40 |
- Các loại quả tươi khác | Kg | 0,50 |
2- Các loại hoa quả khô: |
|
|
- Me (loại đã lột vỏ đóng bành) | Kg | 1,00 |
- Nho khô | Kg | 2,20 |
- Chà là | Kg | 0,70 |
- Hạt điều thô (loại chưa bóc vỏ) | Kg | 0,70 |
- Các loại quả khô khác | Kg | 0,70 |
CHƯƠNG 9 |
|
|
- Vani (vanilla): |
|
|
-- Do Trung quốc sản xuất | Kg | 10,00 |
-- Do các nước khác sản xuất | Kg | 12,00 |
- Cà phê: |
|
|
-- Cà phê hạt đã rang | Kg | 1,50 |
-- Cà phê hạt chưa rang | Kg | 0,50 |
- Trà (chè): |
|
|
-- Trà túi lọc các hiệu Lipton, Dilmah, Tetley... | Kg | 6,00 |
-- Trà xanh đã qua chế biến sấy khô | Kg | 2,00 |
-- Trà tinh chiết (tea extract) | Kg | 8,00 |
- Gừng tươi | Kg | 0,15 |
CHƯƠNG 10 |
|
|
- Thóc nếp | Tấn | 125,00 |
- Thóc tẻ | Tấn | 85,00 |
- Lúa mạch, lúa mạch đen | Tấn | 200,00 |
- Lúa mỳ | Tấn | 130,00 |
- Yến mạch | Tấn | 235,00 |
- Gạo tẻ: |
|
|
-- Loại 5% tấm | Tấn | 180,00 |
-- Loại từ 10% tấm trở lên | Tấn | 150,00 |
- Gạo thơm Thái lan sản xuất | Tấn | 250,00 |
- Gạo Nhật sản xuất | Tấn | 300,00 |
- Ngô (bắp) hạt | Tấn | 130,00 |
CHƯƠNG 11 |
|
|
1- Các sản phẩm xay xát |
|
|
- Bột mỳ | Tấn | 170,00 |
- Tinh bột ngô (bắp). | Tấn | 300,00 |
- Bột chiên (rán) đã có trộn gia vị | Tấn | 600,00 |
- Bột đao ướt | Tấn | 45,00 |
- Tinh bột sắn (mỳ) | Tấn | 170,00 |
- Tinh bột khoai tây | Tấn | 350,00 |
- Ngô đã nghiền (xay) | Tấn | 140,00 |
- Bột hạnh nhân | Kg | 2,00 |
- Bột đậu xanh | Kg | 2,00 |
2- Các sản phẩm khác |
|
|
- Malt để sản xuất bia | Tấn | 250,00 |
CHƯƠNG 12 |
|
|
- Đậu tương(đậu nành) |
|
|
-- Do Trung quốc sản xuất | Kg | 0,20 |
-- Do các nước khác sản xuất | Kg | 0,25 |
- Đậu trắng | Kg | 0,20 |
- Đậu Hà lan | Kg | 2,00 |
- Đỗ xanh hạt | Kg | 0,70 |
- Đậu đỏ | Kg | 0,20 |
- Lạc nhân | Kg | 0,25 |
- Vừng (mè) vàng | Kg | 0,50 |
- Vừng (mè) đen | Kg | 0,70 |
- Hạt hướng dương | Kg | 0,20 |
- Hạt sen khô | Kg | 0,50 |
- Sa nhân |
|
|
-- Loại cả vỏ | Kg | 1,40 |
-- Loại đã tách vỏ | Kg | 1,70 |
- Hạt mù tạt | Kg | 1,40 |
- Hạt Siron để sản xuất bột cari | Kg | 2,50 |
- Bột rau câu | Kg | 10,00 |
- Rong biển: |
|
|
-- Loại tươi | Kg | 0,30 |
-- Loại khô | Kg | 1,20 |
- Hublon (hoa bia): |
|
|
-- Loại tươi | Kg | 2,00 |
-- Loại khô | Kg | 4,00 |
-- Loại bột viên | Kg | 5,00 |
- Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia | Kg | 10,00 |
CHƯƠNG 13: |
|
|
- Cao chiết xuất từ lúa mạch | Kg | 20,00 |
- Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia | Kg | 10,00 |
- Cánh kiến |
|
|
-- Loại đỏ | Kg | 0,70 |
-- Loại trắng | Kg | 1,80 |
- Dầu chai nước (chai phà) | Kg | 0,20 |
- Nến đất Lào sản xuất | Kg | 0,17 |
CHƯƠNG 14 |
|
|
- Mây đã lọc vỏ | Tấn | 400,00 |
- Song mây bột | Tấn | 240,00 |
- Đay ngâm khô | Tấn | 200,00 |
CHƯƠNG 15 |
|
|
1-Dầu thực vật, dầu động vật, và các sản phẩm từ dầu thực vật |
|
|
- Dầu cọ Olein thô | Tấn | 490,00 |
- Dầu cọ Stearin | Tấn | 400,00 |
- Dầu nành thô đã khử gum | Tấn | 540,00 |
- Dầu vừng tinh luyện | Tấn | 1.800,00 |
- Dầu thực vật loại khác: |
|
|
-- Loại thô | Tấn | 540,00 |
-- Loại đã tinh chế | Tấn | 750,00 |
- Dầu hào (dầu chế biến từ con hào) | Lít | 0,60 |
- Dầu (mỡ) gốc động vật | Tấn | 500,00 |
- Chất thay thế dầu bơ gốc động vật | Tấn | 700,00 |
- Shortening | Tấn | 350,00 |
- Bơ magarin từ dầu thực vật (gốc thực vật) | Tấn | 1000,00 |
- Chế phẩm dùng để ăn từ dầu mỡ động thực vật | Tấn | 500,00 |
CHƯƠNG 16: CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT, CÁ |
|
|
1- Xúc xích: |
|
|
- Loại đóng trong hộp kim loại (tính theo trọng lượng tịnh) | Kg | 3,50 |
- Loại đóng gói trong bao bì khác | Kg | 2,50 |
2- Dăm bông | Kg | 3,00 |
3- Pa-tê: |
|
|
- Pa-tê gan (Paté de foie) |
|
|
-- Loại đóng trong hộp kim loại | Kg | 5,00 |
-- Loại đóng trong bao bì khác | Kg | 4,00 |
- Pa-tê thịt (Paté de campage) |
|
|
-- Loại đóng trong hộp kim loại | Kg | 4,00 |
-- Loại đóng trong bao bì khác | Kg | 3,50 |
4- Thịt hộp các loại: |
|
|
- Hiệu Tulip | Kg | 1,50 |
- Các hiệu khác | Kg | 1,20 |
- Các hiệu do Trung Quốc sản xuất | Kg | 1,00 |
5- Cá hộp các loại: |
|
|
- Cá mòi đóng hộp: |
|
|
-- Do Marốc sản xuất | Kg | 1,00 |
-- Do các nước sản xuất | Kg | 0,50 |
- Các loại cá khác đóng hộp | Kg | 1,20 |
6- Các sản phẩm chế biến khác: |
|
|
- Cua đóng hộp | Kg | 3,00 |
- Sò điệp khô | Kg | 2,00 |
- Hải sâm khô | Kg | 4,00 |
- Trứng cá muối | Kg | 9,00 |
CHƯƠNG 17: ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI MỨT KẸO |
|
|
1- Đường các loại: |
|
|
- Đường thô | Tấn | 180,00 |
- Đường thốt nốt | Tấn | 120,00 |
- Đường tinh luyện | Tấn | 350,00 |
2- Kẹo các loại: |
|
|
- Kẹo cao su (chewing gum): |
|
|
-- Loại thanh | kg | 4,00 |
-- Loại khác |
|
|
--- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 2,80 |
--- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ ( dạng xá) | kg | 2,00 |
- Kẹo hoa quả: |
|
|
-- Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,80 |
-- Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 2,00 |
- Kẹo loại khác: |
|
|
-- Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,00 |
-- Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 1,50 |
3- Bánh các loại: |
|
|
-- Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,50 |
-- Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 1,80 |
4- Socola thành phẩm đựng trong các loại bao bì chưa pha các chất liệu khác | Kg | 5,50 |
CHƯƠNG 18 |
|
|
-Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác | Kg | 0,70 |
CHƯƠNG 19 |
|
|
1- Thức uống bổ dưỡng (hỗn hợp ca cao đường sữa) |
|
|
* Loại đóng bao bì dưới 1 kg |
|
|
- Hiệu Milo, Ovaltine, America’s Best |
|
|
+ Loại đóng hộp kim loại, lọ thuỷ tinh | Kg | 2,80 |
+ Loại đóng bao bì khác | Kg | 2,50 |
- Các hiệu khác tính bằng 90% loại ở trên |
|
|
* Loại đóng bao bì trên 1 kg tính bằng 80% loại trên. |
|
|
2- Chế phẩm thuộc nhóm 1901 dùng cho bệnh nhân nuôi qua ống thông hiệu Ensure và các hiệu khác. | kg | 9,00 |
3- Bột ngũ cốc |
|
|
- Bột ngũ cốc các loại đã pha đường, sữa |
|
|
+ Hiệu Super | Kg | 1,20 |
+ Hiệu khác | Kg | 1,00 |
- Bột dinh dưỡng trẻ em | Kg | 1,20 |
4- Các loại mỳ: |
|
|
a. Mỳ Spaghetty (loại mỳ ống, mỳ hình sao, mỳ hình nơ...) |
|
|
- Loại do Italia sản xuất | Kg | 1,00 |
- Loại do các nước khác sản xuất | Kg | 0,70 |
b. Mỳ ăn liền |
|
|
* Loại gói: |
|
|
- Loại do Nhật Bản, Hàn Quốc sản xuất | Kg | 1,20 |
- Loại do Thái Lan sản xuất | Kg | 1,00 |
- Loại do Trung Quốc sản xuất | Kg | 0,70 |
* Loại tô tính bằng 110% loại gói. |
|
|
5- Các sản phẩm khác |
|
|
- Tàu hũ ky (dạng khô dùng sản xuất thực phẩm) | Kg | 1,50 |
- Nguyên liệu sản xuất bánh Snack | Kg | 1,20 |
- Bún khô | Kg | 0,60 |
- Miến đậu xanh Trung Quốc sản xuất | Kg | 1,00 |
6- Thức ăn chế biến từ sữa: |
|
|
+ Hiệu Blue Cow Dairy food: Yoomboon - S dairy food | Tấn | 850,00 |
+ Hiệu Dairy food: Instant milk (Hometown milk) | Tấn | 750,00 |
+ Hiệu Dairy food: Red cow(Hometown milk) | Tấn | 750,00 |
+ Hiệu khác | Tấn | 800,00 |
CHƯƠNG 20: SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ RAU, |
|
|
1- Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt: |
|
|
- Dưa chuột muối | Kg | 1,00 |
- Các loại dưa, củ muối khác (bao gồm cả các loại kim chi) | Kg | 0,80 |
- Nấm đóng hộp | Kg | 1,50 |
- Cà chua đóng hộp | Kg | 0,30 |
- Ngô (bắp) đóng hộp | Kg | 0,60 |
- Đậu các loại đóng hộp | Kg | 1,50 |
- Trái cây đóng hộp kim loại, lọ thuỷ tinh (trừ các loại nước trái cây, nước quả ép) tính bằng 200% trái cây tươi cùng loại quy định tại chương 8 của bảng giá này. |
|
|
- Rau muối (đóng hộp, lọ) | Kg | 0,30 |
- Các loại hạt đã chế biến bằng cách tẩm muối, gia vị, bơ... rồi rang, sấy khô dùng ăn liền: |
|
|
+ Hạt điều, hạt dẻ | Kg | 2,00 |
+ Lạc (đậu phộng) | Kg | 1,40 |
+ Đậu các loại | Kg | 2,00 |
+ Ngô (bắp) | Kg | 0,70 |
- Rau câu nước ăn liền (thạch) | Kg | 0,40 |
- Bột cam | Kg | 2,50 |
- Bột hay chất cô đặc từ hoa quả để pha chế đồ uống | Kg | 2,00 |
- Trái Oliu đã qua chế biến (tính theo trọng lượng tịnh) | Kg | 2,50 |
- Khoai tây chế biến: |
|
|
+ Loại đã cắt lát mỏng, luộc chín, chưa chiên | Kg | 0,90 |
+ Khoai tây lát mỏng đã chiên | Kg | 1,50 |
- Thực phẩm chay (thức ăn chay) chế biến từ tinh bột mỳ, đậu nành, bột tổng hợp... loại chưa ăn liền | Kg | 1,50 |
2. Các loại mứt |
|
|
- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh | kg | 2,50 |
- Đựng trong bao bì khác | kg | 2,00 |
CHƯƠNG 21 |
|
|
1. Bột nở | Kg | 0,60 |
2. Các loại nước sốt, gia vị, nước chấm: |
|
|
- Nước sốt thịt hầm | Kg | 3,50 |
- Nước sốt đậu phộng | Kg | 2,30 |
- Nước sốt mayonaise | Lít | 1,20 |
- Nước sốt loại khác | Lít | 2,00 |
- Nước tương (magi): |
|
|
+ Nestle Thái lan sản xuất | Lít | 1,50 |
+ Loại khác | Lít | 1,00 |
- Nước mắm | Lít | 0,70 |
- Tương cà chua | Lít | 0,70 |
- Tương ớt | Lít | 0,80 |
- Mù tạt | Kg | 2,80 |
- Bột cary | Kg | 0,60 |
- Bột súp (hương gà, tôm, cua...): | Kg | 0,50 |
-- Do Trung quốc sản xuất |
|
|
-- Do các nước khác sản xuất | Kg | 2,50 |
- Bột gia vị (gừng, ớt, tiêu...) | Kg | 2,00 |
- Bột coffee mate | Kg | 0,80 |
3. Các sản phẩm khác: |
|
|
- Bột nổi hỗn hợp dùng để sản xuất kem (thành phần đường, sữa, hương liệu, màu, chất ổn định) | Kg | 1,20 |
- Kem ăn | Kg | 2,00 |
- Kem ăn dạng nước đựng trong hộp giấy dùng để trang trí lên các loại bánh ngọt... | Kg | 1,50 |
- Bột màu dùng trong chế biến thực phẩm (trừ màu caramen) | Kg | 4,20 |
- Bột màu caramen | Kg | 0,60 |
4. Các chế phẩm từ sâm, linh chi: |
|
|
* Loại do Hàn quốc sản xuất: |
|
|
- Trà sâm |
|
|
+ Đã đóng gói bán lẻ | Kg | 20,00 |
+ Chưa đóng gói bán lẻ | Kg | 10,00 |
- Trà sâm linh chi (linhzhi ginseng tea) |
|
|
+ Đã đóng gói bán lẻ. | Kg | 25,00 |
+ Chưa đóng gói bán lẻ | Kg | 12,00 |
- Cao sâm đỏ (hộp 50gr) | Hộp | 11,00 |
- Sâm chiết xuất (hộp 30gr) | Hộp | 6,00 |
- Sâm củ tươi | Kg | 35,00 |
- Sâm củ khô | Kg | 40,00 |
- Sâm nước hiệu Won ki sam D License N0.63 | 100ml | 0,10 |
- Sâm nước hiệu khác | 100ml | 0,25 |
- Sâm củ tẩm mật ong | Kg | 38,00 |
- Chế phẩm sâm dạng viên (hộp 165gr) | hộp | 1,70 |
- Viên hoàn nấm linh chi (39gr/hộp) | Hộp | 5,00 |
- Linh chi viên 800mgx30viên/hộp | Hộp | 17,00 |
* Các sản phẩm trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% mức giá do Hàn Quốc sản xuất. |
|
|
5. Các sản phẩm từ chè, cà phê. |
|
|
- Trà uống liền: Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng, và các loại trà uống liền có pha hương liệu khác. | Kg | 2,00 |
- Trà chanh đóng lon | Lít | 1,00 |
- Cà phê hoà tan | kg | 8,00 |
- Cà phê đóng lon | Lít | 1,00 |
- Hỗn hợp cà phê đường sữa "3 in 1" | Kg | 0,70 |
6. Men: |
|
|
- Men khô làm bánh mỳ | Kg | 3,00 |
- Men bia khô | Kg | 50,00 |
CHƯƠNG 22 |
|
|
- Dấm ăn: |
|
|
+ Dấm trắng | Lít | 0,80 |
+ Dấm đỏ | Lít | 1,10 |
- Siro các loại | Lít | 1,00 |
- Nước Soda | Lít | 1,00 |
- Nước tăng lực | Lít | 1,00 |
- Nước yến ngân nhĩ | Lít | 1,20 |
CHƯƠNG 23 |
|
|
- Bột thịt dùng làm thức ăn gia súc | Tấn | 300,00 |
- Bột cá dùng làm thức ăn gia súc | Tấn | 400,00 |
- Thức ăn gia súc dạng cám | Tấn | 200,00 |
- Men chăn nuôi gia súc | Tấn | 250,00 |
- Khô dầu: |
|
|
+ Khô dầu đậu tương | Tấn | 170,00 |
+ Khô dầu các loại khác | Tấn | 80,00 |
- Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột mỳ) |
|
|
+ Loại bột | Tấn | 60,00 |
+ Loại viên | Tấn | 90,00 |
- Chất thay thế sữa bột dùng làm thức ăn chăn nuôi(kimmed Milk Replacer) | Tấn | 600,00 |
CHƯƠNG 25 |
|
|
I. Xi măng: |
|
|
1-Xi măng đen/xám đã đóng bao có mác tương đương: |
|
|
- Loại P500 (PC 40) | Tấn | 40,00 |
- Loại P400 (PC30) | Tấn | 35,00 |
- Loại khác | Tấn | 40,00 |
2-Xi măng trắng đã đóng bao có mác tương đương: |
|
|
- Loại PC40 | Tấn | 55,00 |
- Loại PC 30 | Tấn | 50,00 |
- Loại PC 25 | Tấn | 45,00 |
- Loại khác | Tấn | 45,00 |
3- Xi măng loại khác | Tấn | 40,00 |
4- Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao |
|
|
II. Nguyên liệu sản xuất xi măng: |
|
|
- Clinker | Tấn | 16,00 |
- Thạch cao | Tấn | 15,00 |
III. Các loại hàng khác |
|
|
- Bột đá xây dựng | Tấn | 50,00 |
- Vữa chống thấm dạng bột | Tấn | 90,00 |
- Thạch cao dùng trong sản xuất đồ sứ, mỹ nghệ, ytế. | Tấn | 190,00 |
- Phấn viết bảng không bụi (100 viên/hộp) | Hộp | 1,50 |
- Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia: |
|
|
-- Loại Perlite | Tấn | 940,00 |
-- Loại FW14 | Tấn | 890,00 |
-- Loại Radiolite 700 | Tấn | 650,00 |
- Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ | Tấn | 110,00 |
- Muối tinh khiết (Clorua Nari nguyên chất) | Tấn | 150,00 |
- Các loại muối khác | Tấn | 25,00 |
CHƯƠNG 27 |
|
|
I. Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn |
|
|
- Loại SN 500 | Tấn | 230,00 |
- Loại SN 150 | Tấn | 220,00 |
- Loại J500 | Tấn | 230,00 |
- Loại SN 50 | Tấn | 180,00 |
- Loại BS 150 | Tấn | 260,00 |
- Loại 80 NS | Tấn | 190,00 |
- Loại khác | Tấn | 180,00 |
II. Hàng khác: |
|
|
- Bình ga dùng cho bếp ga du lịch, (loại dưới 600ml/bình) | Bình | 0,30 |
- Sáp paraphin | Tấn | 430,00 |
- Than cốc | Tấn | 80,00 |
CHƯƠNG 28, 29 |
|
|
I. Hoá chất ngành sơn, nhựa: |
|
|
- Toluene | Tấn | 330,00 |
- Xylene | Tấn | 340,00 |
- Acetone | Tấn | 450,00 |
- Butyl acetate | Tấn | 650,00 |
- N-Butyl acetate | Tấn | 550,00 |
- O/S COBACT 10 (D60) | Tấn | 6.400,00 |
- O/S LEAD 32/33 | Tấn | 1.200,00 |
- O/S CALCIUM 10 | Tấn | 1.300,00 |
- BORCHIGEL D8 | Tấn | 11.500,00 |
- Carbonate canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn | Tấn | 80,00 |
II. Một số hoá chất cơ bản: |
|
|
- Calcium carbonate (CaCO3) | Tấn | 70,00 |
- Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate | Tấn | 800,00 |
- acid citie mono BP88 | Tấn | 850,00 |
- Hoá chất NaOH | Tấn | 250,00 |
- Oxit sắt | Tấn | 450,00 |
- Oxit kẽm 99% trở lên | Tấn | 900,00 |
- Oxit chì 98% trở lên | Tấn | 750,00 |
- Dioxit Mangan | Tấn | 800,00 |
- Nitrat, Nitrit Natri | Tấn | 250,00 |
- Clorat Kali 98% trở lên | Tấn | 750,00 |
- Axit Photphoric 98% trở lên | Tấn | 300,00 |
- Muối Sodium Bicarbonater 98% trở lên | Tấn | 100,00 |
- Cacbonat Dinatri | Tấn | 100,00 |
- Sunphat đồng | Tấn | 700,00 |
- Sunphat Sắt | Tấn | 200,00 |
- Litho phon B.301(ZnS+BaSO4) 99% trở lên | Tấn | 300,00 |
- Oxit magiê | Tấn | 50,00 |
- A xít Sunphuric 98% trở lên | Tấn | 50,00 |
- A xít Citric(C6H8O7) | Tấn | 800,00 |
III. Hoá chất khác: |
|
|
1- Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane |
|
|
+ Tolyenne disocyante | Tấn | 1.700,00 |
2- Nguyên liệu dược ấn độ sản xuất |
|
|
+ Ampicilin Trihydrate BP 93 | Kg | 40,00 |
+ Amoxilin Trihydrate BP 93 | Kg | 40,00 |
3- Frit dùng trong công nghiệp sản xuất gạch men | Tấn | 700,00 |
4- Hỗn hợp bitum chống thấm | Tấn | 650,00 |
IV. Mì chính và nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
1. Mì chính (bột ngọt): |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
+ Đóng trong bao bì dưới 25 kg |
|
|
-- Hiệu SUPER STARUTAMA | tấn | 1.000,00 |
-- Hiệu khác | tấn | 1.300,00 |
+ Đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
2. Nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: I+G | tấn | 1.600,00 |
3. Hoá chất dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
+ Muối của Axít Nucleic loại IMP | tấn | 1.300,00 |
+ Muối của Axít Nucleic loại GMP | tấn | 1.300,00 |
CHƯƠNG 30 |
|
|
* Cao xoa | gr | 0,02 |
* Dầu xoa | ml | 0,02 |
* Dược phẩm G7 sản xuất: |
|
|
+ Campofrt, 10 ống/hộp | hộp | 2,00 |
+ Nidac | viên | 0,03 |
+ Novo Salmol 2mg, 1000 viên/chai | chai | 8,00 |
+ Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp | hộp | 7,30 |
+ Unasyn tab 375mg, 10viên/hộp | hộp | 7,25 |
* Dược phẩm Pháp sản xuất: |
|
|
+ Adalate 20 mg/viên | viên | 0,10 |
+ Azantac 150mg/viên | viên | 0,20 |
+ Augmetine 500mg/viên | viên | 0,20 |
+ Amoxicilline 1g, 15 ml/lọ | lọ | 0,55 |
+ Angmentin sachet 500 mg, 12 gói/hộp | hộp | 9,25 |
+ Angmentin sachet 250 mg, 12 gói/hộp | hộp | 5,43 |
+ Aspirine, 20 viên/hộp | hộp | 0,89 |
+ Becozyne 2ml, 12 ống/hộp | hộp | 3,05 |
+ Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp | hộp | 2,50 |
+ Chloramphenicol 1g, 15ml/lọ | lọ | 0,22 |
+ Clamoxyl sachet 250mg, 12 gói/hộp | hộp | 2,00 |
+ Clamoxyl sirup 250mg | chai | 1,32 |
+ Cerevoxan 50mg/viên | viên | 0.05 |
+ Dafalgan 600mg, 10 viên đặt/hộp | hộp | 0,58 |
+ Dầu cá 400mg/viên | viên | 0,02 |
+ Diamicron 80mg/viên | viên | 0,05 |
+ Doliprace 125mg/viên | viên | 0,02 |
+ Doliprane 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Duxil 40mg/viên | viên | 0,10 |
+ Elocon 45gr/tuýp | tuýp | 4,00 |
+ Effealgan Vit C, 20 viên/hộp | hộp | 0,94 |
+ Efferalgan codein, 100 viên/hộp | hộp | 9,09 |
+ Efferalgan 80mg, 12 gói/hộp | hộp | 0,66 |
+ Efferalgan 500 mg, 16 gói/hộp | hộp | 1,05 |
+ Efferalgan 300 mg, 10 viên đặt/hộp | hộp | 0,58 |
+ Gastropulgite 20 gói/hộp | hộp | 5,48 |
+ Magnes 36 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Maalox B 40 viên/hộp | hộp | 2,90 |
+ Mopral 20mg/viên | viên | 0,30 |
+ Lacavide creme 30g/hộp | hộp | 1,56 |
+ Lincomycine 500mg, 12 viên/vỉ | vỉ | 0,88 |
+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt) | viên | 0,50 |
+ Panamax 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Pepcil 20mg/viên | viên | 0,05 |
+ Panadol 500mg/viên | viên | 0,02 |
+ Tilcotil 20mg/viên | viên | 0,20 |
+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml | chai | 1,50 |
+ Vitamin C, 5ml/ống, 100 ống/hộp | hộp | 6,75 |
+ Voltaneme 100mg/viên | viên | 0,05 |
+ UPSA C 1g 10viên/hộp | hộp | 0,75 |
+ Zoxirax 200mg/viên | viên | 0,20 |
* Dược phẩm Salonpas Nhật sản xuất: |
|
|
+ Loại 120 ml/chai | chai | 5,00 |
+ Loại 10 miếng/hộp | hộp | 0,50 |
* Dược phẩm úc sản xuất: |
|
|
+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp | hộp | 2,00 |
+ Gastrogel 100 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Zandol 10 viên/vỉ | vỉ | 0,48 |
* Dược phẩm Canada sản xuất: |
|
|
+ APO Acetaminophen 325 mg, 1000 viên/chai | chai | 9,00 |
+ AP Rantidine 150mg, 100 viên/chai | chai | 8,80 |
+ Novo - pen VK 300mg, 1000 viên/chai | chai | 30,00 |
* Dược phẩm ấn độ sản xuất: |
|
|
+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,35 |
+ Lydox 100mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,05 |
+ Lynamid 500mg, 100 viên/hộp | hộp | 2,50 |
+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp | hộp | 2,80 |
+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,35 |
+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ, 10 vỉ/hộp | hộp | 0,70 |
+ Rantac 300mg, 100viên/hộp | hộp | 1,60 |
+ Subsyde - P, 100 viên/hộp | hộp | 2,10 |
+ Umetac (Ranitidine) 300 mg, 100viên/hộp | hộp | 1,80 |
+ Probofex cap, 30 viên/hộp | hộp | 0,60 |
+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp | hộp | 1,50 |
* Dược phẩm do Ba lan sản xuất: |
|
|
+ Bisepol 480 - 500mg, 20 viên/vỉ | vỉ | 0,70 |
* Dược phẩm Bungari |
|
|
+ Analgin 500mg 10viên/vỉ | vỉ | 0,12 |
* Dược phẩm Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất |
|
|
+ Alaxan 100 viên/hộp | hộp | 3,00 |
+ Becombion Syrup, 110ml/chai | chai | 0,80 |
+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6 ống/hộp | hộp | 1,05 |
+ Coremin Ginseng, 60 viên/hộp | hộp | 3,50 |
+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp | hộp | 1,50 |
+ Decolgen Forte 2viên /hộp | hộp | 0,03 |
+ Decolgen sản phẩm 60ml | chai | 0,50 |
+ Dexamethasone 0.5mg, 50 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Garamycin cream 15gr/tuýp | tuýp | 2,40 |
+ Hemobion cap, 100 viên/hộp | hộp | 5,60 |
+ Himetin 300mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,402 |
+ Igatan, 60 viên/hộp | hộp | 1,60 |
+ Kremmil S 100 viên/hộp | hộp | 2,20 |
+ Motilium 30ml | chai | 1,16 |
+ Motilium 100viên/hộp | hộp | 8,64 |
+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp | hộp | 25,00 |
+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp | hộp | 3,40 |
+ Nutroplex 60ml/chai | chai | 0,65 |
+ Nutroplex 120ml/chai | chai | 0,97 |
+ Nizoral shampoo 50ml/chai | chai | 2,30 |
+ Nizoral shampoo Sac 6ml | gói | 0,25 |
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai | chai | 3,98 |
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp | tuýp | 0,87 |
+ Nizoral 200mg 100viên/hộp | hộp | 48,44 |
+ 0,9% sodium chloride 500ml | chai | 0,32 |
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp | hộp | 7,90 |
+ Sangobion cap, 250 viên/hộp | hộp | 11,00 |
+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Septrin Susp 50ml/chai | chai | 0,37 |
+ Salonpas, 10 miếng/gói | gói | 0,22 |
+ Rojemin, 60 viên/hộp | hộp | 1,6 |
* Dược phẩm do Mỹ sản xuất: |
|
|
+ Bevimax, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,07 |
+ Chlorpheniramin 4mg, 1000 viên/hộp | hộp | 1,4 |
+ Vitamin AD, 100 viên/chai | chai | 0,63 |
+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,04 |
+ Vitamin B6 125mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
+ Vitamin B1 100mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
+ Vitamin BC complex 10 viên/vỉ | vỉ | 0,06 |
+ Vitamin BC Ex tralysine 100viên/chai | chai | 0,60 |
+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ | vỉ | 0,07 |
+ Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên) | viên | 0,05 |
+ Paracetamol 650mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,06 |
+ Paracetamol 500mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
* Dược phẩm do Trung quốc sản xuất : |
|
|
+ Gentamycin 80mg tiêm, 2ml/ống, 10 ống/hộp | hộp | 0,56 |
CHƯƠNG 32 |
|
|
* Bột từ máy photocopy | kg | 4,00 |
* Băng mực của máy chữ chạy điện | chiếc | 0,80 |
* Men màu in chai thuỷ tinh | tấn | 4.500,00 |
* Màu vẽ trên áo, trên vải | kg | 10,00 |
* Mực bút bi các màu: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 10,00 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 7,00 |
* Matit trát tường | kg | 0,20 |
* Mực in nhũ các loại | kg | 10,00 |
* Mực in thường không nhũ | kg | 3,00 |
* Mực in Roneo | kg | 10,00 |
* Mực photocopy | kg | 10,00 |
* Sơn tường: |
|
|
- Sơn tường: |
|
|
+ Loại sơn trong nhà. | lít | 0,70 |
+ Loại sơn ngoài nhà. | lít | 1,00 |
* Sơn phản quang: | lít | 4,50 |
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống | bình | 1,00 |
* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình đến dưới 1000 ml/bình | bình | 2,00 |
* Sơn loại khác: | lít | 1,50 |
CHƯƠNG 33 |
|
|
1- Tinh dầu, hương liệu: |
|
|
* Tinh dầu xoài | kg | 5,00 |
* Tinh dầu chanh | kg | 8,00 |
* Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng | kg | 6,00 |
* Tinh dầu bạc hà dạng tinh thể | kg | 14,00 |
* Tinh dầu đào | kg | 14,00 |
* Tinh dầu chocolate | kg | 17,00 |
* Tinh dầu khác | kg | 5,00 |
* Hương thuốc lá | kg | 7,00 |
* Hương gà | kg | 4,00 |
* Hương xoài | kg | 5,00 |
* Hương vải | kg | 3,50 |
* Hương cà phê | kg | 14,00 |
* Hương dừa | kg | 13,00 |
* Hương dâu | kg | 4,00 |
* Hương chocolate | kg | 4,00 |
* Hương dứa | kg | 8,00 |
* Hương nhài | kg | 5,00 |
* Hương rượu Whisky | kg | 10,00 |
* Hương rượu Cognac | kg | 10,00 |
* Hương liệu khác | kg | 5,00 |
* Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm | kg | 1,40 |
2- Chế phẩm dùng cho vệ sinh: |
|
|
* Băng phiến (long não) | 100gr | 0,10 |
* Dầu thơm xịt phòng dạng nước | lít | 2,00 |
* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người) | lít | 2,00 |
* Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô | lít | 1,00 |
* Nước súc miệng: |
|
|
- Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml | lít | 2,40 |
- Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên | lít | 1,00 |
* Sáp khử mùi (dùng cho người) | kg | 4,00 |
* Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng) | kg | 2,00 |
* Khăn giấy có mùi thơm | tấn | 1.500,00 |
3- Kem cạo râu, kem đánh răng: |
|
|
* Kem cạo râu | 100gr | 0,40 |
* Kem đánh răng: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | 100gr | 0,12 |
+ Do các nước khác sản xuất | 100gr | 0,25 |
4 - Mỹ phẩm: |
|
|
a. Mỹ phẩm DeBon: |
|
|
* Chì kẻ môi, chân mày: |
|
|
+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert | cây | 1,66 |
+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky | cây | 1,71 |
+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu essance | cây | 0,85 |
* Dung dịch các loại: |
|
|
+ Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert | lít | 35,00 |
+ Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert | lít | 42,00 |
+ Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
* Dầu, tinh dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 141 |
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 64,00 |
+ Tinh dầu dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 48,00 |
* Kem các loại: |
|
|
+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert | lít | 15,25 |
+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu E.Z up | lít | 57,00 |
+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu opsy | 100gr | 75,00 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 3,80 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,80 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu E.Z up | lít | 71,00 |
+ Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 10,00 |
+ Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 29,00 |
+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL | 100gr | 33,00 |
+ Kem lót Nhãn hiệu essance | 100gr | 4,30 |
+ Kem lót trang điểm ISA KNOX | 100ml | 8,30 |
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance | 100gr | 2,70 |
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 4,80 |
+ Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,10 |
+ Kem mát xa Nhãn hiệu opsy | lít | 10,70 |
+ Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,40 |
+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,18 |
* Nước các loại: |
|
|
+ Nước làm mát da Nhãn hiệu essance | lít | 10,00 |
+ Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up | lít | 20,50 |
+ Nước hoa toàn thân BODY WELL | lít | 10,76 |
+ Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,00 |
* Son môi: |
|
|
+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn hiệu: LacVert | cây | 4,70 |
+ Son môi nhãn hiệu: Essance | cây | 1,39 |
+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky | cây | 2,35 |
* Sữa các loại: |
|
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 4,20 |
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 1,50 |
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL | lít | 7,68 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE | lít | 21,45 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,30 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 2,60 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,00 |
+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up | lít | 17,00 |
+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai | chai | 1,90 |
+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai | chai | 2,90 |
+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE | 100gr | 1,20 |
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance | lít | 8,00 |
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 9,00 |
* Phấn: |
|
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert | 100gr | 20,00 |
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu essance | 100gr | 16,00 |
+ Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 12,80 |
+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 21,30 |
+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky | 100gr | 53,00 |
b. Mỹ phẩm hiệu CHENICE |
|
|
* Dầu: |
|
|
- Dầu xã | lít | 2,00 |
- Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
- Dầu dưỡng tóc | lít | 2,00 |
* Keo, Gel |
|
|
- Gel vuốt tóc | 100gr | 1,00 |
- Keo tạo nếp tóc | kg | 1,25 |
* Thuốc nhuộm tóc | lít | 2,00 |
* Kem dưỡng da | 100gr | 1,00 |
* Son môi | cây | 0,45 |
c. Mỹ phẩm ALOE: |
|
|
+ Nước mật hoa chống trứng cá | lít | 1,00 |
+ Nước hoa | 100ml | 3,00 |
+ Mật ong vĩnh cửu | 100gr | 3,00 |
+ Chất keo tắm | 100ml | 3,00 |
+ Keo làm sáng bóng răng | 100gr | 3,00 |
+ Sáp kem bôi môi | 100gr | 3,00 |
+ Kem bảo vệ da chống tia R3 | 100gr | 3,00 |
+ Kem hoạt hoá | 100gr | 3,00 |
+ Kem làm sạch và tróc vẩy | 100gr | 3,00 |
+ Kem bồi dưỡng da về ban đêm | 100gr | 3,00 |
d. Một số mỹ phẩm cụ thể khác |
|
|
* Dầu: |
|
|
- Dầu gội đầu các hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, L’AFFAIR, JC,IVY, INTIMATE,REDWIN,ALéEDA, Jing-Long, |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,30 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
- Dầu tắm các hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, L’AFFAIR, JC,IVY, INTIMATE,REDWIN,ALéEDA, Jing - Long, |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
- Dầu vuốt tóc | lít | 2,50 |
- Dầu massage thân thể SUCCESSFUL | lít | 8,50 |
* Kem: |
|
|
- Kem dưỡng da SUCCESSFUL | 100gr | 1,20 |
- Kem dưỡng da hiệu LANDER | kg | 3,60 |
- Kem dưỡng da hiệu IVY, ALéEDA, INTIMATE | kg | 3,00 |
- Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL | lít | 16,00 |
- Kem trị mụn SUCCESSFUL | 100gr | 1,50 |
- Kem chống nắng SUCCESSFUL | lít | 10,00 |
- Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL | 100gr | 0,50 |
- Kem thoa mặt, thoa da hiệu JC, L’AFFAIR,NL,NA,IVY | kg | 2,00 |
- Kem tắm GERVAS, L’AFFAIR, JC, JIN-LONG, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
- Kem rửa mặt hiệu IQ |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 10,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 7,00 |
- Kem dưỡng tóc hiệu JC, L’AFFAIR, IVY, ALéEDA, INTIMATE | kg | 2,00 |
* Sữa: |
|
|
- Sữa tắm SUCCESSFUL, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
- Sữa dưỡng da hiệu Lander | lít | 1,70 |
* Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
- Nước thơm SUCCESSFUL | 100ml | 2,00 |
* Phấn: |
|
|
- Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE , JINLONG, IQ. | kg | 1,20 |
- Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
- Phấn trang điểm JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL,NA, NL | gr | 0,02 |
- Phấn nền SUCCESSFUL | gr | 0,20 |
- Phấn hồng, phấn nén hiệu JIN-LONG | gr | 0,02 |
e. Mỹ phẩm các loại khác, hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
* Nước làm mềm da | lít | 3,00 |
* Nước rửa móng tay | lít | 2,50 |
* Bút chì: |
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi | cây | 0,50 |
+ Bút chì kẻ lông mày | cây | 0,30 |
* Dung dịch làm mát da, săn da | lít | 10,00 |
* Dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên | 100 viên | 1,40 |
+ Dầu dưỡng da dạng nước | lít | 3,00 |
+ Dầu tắm, sữa tắm | lít | 1,00 |
+ Dầu gội đầu, dầu xả : |
|
|
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,50 |
* Kem: |
|
|
+ Kem lột da | lít | 4,20 |
+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót) | gr | 0,20 |
+ Kem chống nắng | lít | 4,20 |
+ Kem dưỡng tóc | kg | 10,00 |
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) | lít | 7,00 |
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da | kg | 10,00 |
+ Kem mát xa làm tan mỡ | kg | 25,00 |
* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse | kg | 2,00 |
* Phấn |
|
|
+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót) | gr | 0,15 |
+ Phấn mắt, phấn má | gr | 0,10 |
+ Phấn thơm thoa người | kg | 4,00 |
+ Mascara | cây | 2,00 |
* Son: |
|
|
+ Son môi các loại | cây | 1,00 |
+ Son bóng | cây | 0,50 |
* Sữa: |
|
|
+ Sữa nước tẩy trang | lít | 10,00 |
+ Sữa chống nắng | lít | 4,20 |
* Sơn, dưỡng móng tay | ml | 0,07 |
* Thuốc nhuộm tóc | lít | 10,00 |
* Vaselin thoa da | lít | 2,00 |
* Nước làm mềm da | lít | 3,00 |
* Nước rửa móng tay | lít | 2,50 |
* Sơn móng tay | ml | 0,03 |
5. Mỹ phẩm dùng cho trẻ em |
|
|
* Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
* Dầu tắm, sữa tắm | lít | 1,80 |
* Phấn rôm | 100gr | 0,45 |
* Sữa rửa mặt | lít | 4,30 |
6. Xà phòng |
|
|
* Xà phòng (Savon) thơm |
|
|
+ Hiệu Coast,FA,Zest, Olay | kg | 2,20 |
+ Hiêu khác | kg | 1,80 |
* Xà phòng giặt (bột) | kg | 1,20 |
* Xà phòng giặt (bánh) | kg | 0,90 |
* Kem giặt | kg | 0,70 |
CHƯƠNG 34 |
|
|
1. Chất tẩy rửa: |
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu loại đóng gói để bán lẻ | kg | 1,80 |
* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước lau đầu từ | lít | 0,30 |
* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại | kg | 1,80 |
* Chất tẩy rửa rỉ, sét các loại | kg | 1,50 |
2. Sáp đánh bóng, xi, nến: |
|
|
* Sáp đánh bóng, bôi trơn | kg | 2,40 |
* Xi đánh giày dạng nước (dạng lỏng) | lít | 7,00 |
* Xi đánh giày dạng khác | kg | 5,00 |
* Dầu bóng dạng lỏng | lít | 1,20 |
* Dầu bóng đựng trong bình xịt (Spray Wax), 0,75lít/bình | bình | 1,00 |
* Chất đánh bóng kim loại | kg | 1,50 |
* Kem đánh bóng xe | kg | 2,00 |
* Nến cây các loại: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 0,50 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 0,30 |
3. Chất bôi trơn |
|
|
* Mỡ bôi trơn loại không chịu nhiệt (dưới 1000C) | kg | 0,85 |
* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt (từ 1000C trở lên) | kg | 1,50 |
* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi) | kg | 0,65 |
4. Dầu nhờn: |
|
|
* Dầu nhờn động cơ hai thì | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn động cơ bốn thì | lít | 0,80 |
* Dầu thuỷ lực | lít | 1,20 |
* Dầu hộp số | lít | 1,20 |
* Dầu cắt gọt | lít | 1,20 |
* Dầu thắng (phanh) | lít | 1,20 |
* Dầu bảo quản | lít | 0,80 |
* Dầu biến thế | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn loại khác | lít | 0,70 |
* Các loại dầu nhờn nêu trên nếu đóng trong thùng (từ 200lít/thùng trở lên) thì tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
* Phôi xà phòng | tấn | 550,00 |
CHƯƠNG 35 |
|
|
* Keo dán: |
|
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr | kg | 10,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120 gr | kg | 6,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp trên 120gr | kg | 2,00 |
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp | kg | 1,00 |
* Keo bẫy chuột | kg | 3,50 |
* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe | kg | 1,50 |
CHƯƠNG 36 |
|
|
* Xăng thơm dùng cho bật lửa | lít | 5,00 |
* Đá lửa | kg | 7,00 |
* Diêm bao | 10 bao | 0,02 |
CHƯƠNG 37 |
|
|
1. Phim chụp ảnh: |
|
|
* Phim hiệu Kodak |
|
|
+ Phim màu kodak - Gold |
|
|
- Loại Negative (dùng chụp thông thường) |
|
|
-- Loại 24 kiểu | cuộn | 1,30 |
-- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,60 |
- Loại chuyên dụng | cuộn | 3,20 |
+ Phim màu hiệu Kodak Kadakrome |
|
|
- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36 | cuộn | 3,20 |
- Loại 200 PU Including Procesing KR 135/36 | cuộn | 3,60 |
+ Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4 | cuộn | 1,60 |
+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto | cuộn | 1,20 |
+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu: |
|
|
- CAT No 400584 | cuộn | 3,20 |
- CAT No 400733 | cuộn | 7,30 |
* Phim màu hiệu Konica |
|
|
+ Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại 36 kiểu | cuộn | 1,40 |
* Phim màu hiệu Mitsubishi | cuộn | 1,00 |
* Phim màu hiệu agfa |
|
|
+ Loại Negative |
|
|
- loại 12 kiểu | cuộn | 0,40 |
- Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,30 |
+ Loại Portrait XPS - 160 | cuộn | 1,80 |
+ Loại Ultra 50/120 | cuộn | 2,00 |
+ Loại Chrome RSX | cuộn | 2,40 |
* Phim màu hiệu Fuji |
|
|
+ Loại Negative (dùng chụp thông thường) |
|
|
- Loại 12 kiểu | cuộn | 0,60 |
- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại dùng chụp chuyên dụng | cuộn | 1,70 |
* Phim màu hiệu Polaroid, loại ảnh lấy ngay | tấm | 0,60 |
* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại agfa |
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng | cuộn | 0,80 |
* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi) | mét | 0,50 |
* Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m | cuộn | 144,00 |
* Phim X-quang các hiệu | tấm | 0,10 |
2. Giấy ảnh: |
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn | m2 | 2,00 |
* Giấy ảnh màu dạng tờ | m2 | 2,20 |
* Giấy ảnh đen, trắng | m2 | 1,80 |
CHƯƠNG 38 |
|
|
* Bình xịt muỗi, gián, công trùng (600ml/bình) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bình | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | bình | 1,20 |
+ Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính |
|
|
* Chất hồ sợi, vải | tấn | 800,00 |
* Chất làm mềm sợi | tấn | 1.000,00 |
* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine) | tấn | 1.100,00 |
* Dầu chế biến cao su loại P140 | tấn | 260,00 |
* Dầu hoá dẻo cao su "FLEXON 112" | tấn | 300,00 |
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa | tấn | 500,00 |
* Acid béo | tấn | 250,00 |
* Acid citric | tấn | 1.000,00 |
* Acid Oleic | tấn | 600,00 |
* Acid Stearic | tấn | 600,00 |
* Acid formic | tấn | 470,00 |
CHƯƠNG 39 |
|
|
1. ống nước, co nối ống bằng nhựa: |
|
|
* Co nối ống | kg | 3,00 |
* ống nhựa PVC (đường kính trong) thông thường |
|
|
- Phi dưới10 mm | mét | 0,15 |
- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm | mét | 0,20 |
- Phi 16mm đến dưới 25mm | mét | 0,25 |
- Phi 25mm đến dưới 30mm | mét | 0,35 |
- Phi 30mm đến dưới 50mm | mét | 0,45 |
- Phi 50 mm đến dưới 60mm | mét | 0,65 |
- Phi 60mm đến dưới 80mm | mét | 0,75 |
- Phi 80mm đến dưới 100mm | mét | 1,00 |
- Phi 100mm đến dưới 125mm | mét | 1,40 |
- Phi 125mm đến dưới 150mm | mét | 2,00 |
- Phi 150mm | mét | 3,20 |
- Phi trên 150mm | mét | 3,50 |
* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ. |
|
|
* Van nước bằng nhựa: |
|
|
- Phi dưới 22mm | chiếc | 0,50 |
- Phi 22mm đến dưới 26mm | chiếc | 0,80 |
- Phi 26mm đến dưới 34mm | chiếc | 1,00 |
- Phi 34mm đến dưới 42mm | chiếc | 1,60 |
- Phi 42mm | chiếc | 2,20 |
- Phi trên 42mm | chiếc | 2,50 |
2. Các sản phẩm nhựa khác |
|
|
* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm (bao gồm cả lõi giấy và giấy đế): |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ: |
|
|
- Loại dính 2 mặt | kg | 1,30 |
- Loại dính 1 mặt | kg | 0,80 |
+Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Vỏ ống kem đánh răng các loại bằng nhựa: |
|
|
- Loại 40g/ống | 1000 ống | 45,00 |
- Loại 120g/ống | 1000 ống | 60,00 |
- Loại 160g/ống | 1000 ống | 70,00 |
* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ: |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ : |
|
|
- Khổ trên 1m | kg | 2,70 |
- Khổ đến 1m | kg | 2,30 |
+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm | kg | 1,60 |
* Màng phức hợp phản quang chưa in nhãn có 1 lớp keo | kg | 1,70 |
* Màng Plastic có lớp gia cố ở giữa dùng làm bạt che mưa | kg | 0,57 |
* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá | kg | 10,00 |
* Phoocmica màu: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | m2 | 0,60 |
+ Do các nước khác sản xuất | m2 | 1,00 |
* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ dạng tấm) |
|
|
- Dày dưới 2mm | m2 | 1,40 |
- Dày từ 2mm trở lên | m2 | 2,00 |
* Mica đã tráng thuỷ tính bằng 120% loại chưa tráng thuỷ |
|
|
* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét | chiếc | 1,20 |
* Loại kích cỡ khác thì qui đổi theo kích cỡ trên để tính |
|
|
* Tấm PVC, PP trải sàn: |
|
|
- Loại dày dưới 2mm | m2 | 0,60 |
- Loại dày từ 2mm trở lên | m2 | 1,00 |
* Ni lông trải sàn | m2 | 0,25 |
* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để dán sản phẩm gỗ : |
|
|
- (rộng 21 x dày 2) mm | mét | 0,05 |
- (rộng 28 x dày 2) mm | mét | 0,08 |
* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không kẹp các cỡ | chiếc | 0,30 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp các cỡ | chiếc | 0,50 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ |
|
|
+ Loại gáy dày từ 4 cm trở xuống | chiếc | 0,70 |
+ Loại gáy dày trên 4cm đến 8cm | chiếc | 1,20 |
+ Loại gáy dày trên 8cm | chiếc | 1,50 |
* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ | chiếc | 0,02 |
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Đĩa bằng nhựa melamine: |
|
|
- Loại phi dưới 15cm | chiếc | 0,10 |
- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm | chiếc | 0,25 |
- Loaị phi từ 25cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Bát bằng nhựa melamine (loại phi 10cm trở xuống) | chiếc | 0,08 |
* Đũa nhựa do Trung quốc sản xuất (1000 đôi/ thùng) | thùng | 10,00 |
* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa melamine | chiếc | 0,03 |
* Muôi (vá) bằng nhựa melamine | chiếc | 0,15 |
* Cái mở bia (Khui) bằng nhựa cứng, cỡ (12 x 5)cm | chiếc | 0,20 |
* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần (3,5kg/thùng) | thùng | 4,00 |
* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh | chiếc | 0,10 |
* Lọ đựng gia vị | chiếc | 0,15 |
* Lọ đựng tăm | chiếc | 0,15 |
* Hũ xay tiêu bằng nhựa, cỡ (7x8,5)cm | chiếc | 1,20 |
* Hộp đựng bánh/mứt bằng nhựa | chiếc | 0,20 |
* Bông tắm bằng plastic | chiếc | 0,10 |
* Dây tắm bằng plastic: |
|
|
- Loại dài dưới 40cm | chiếc | 0,20 |
- Loại dài từ 40cm trở lên | chiếc | 0,25 |
* Tấm lót trẻ em bằng nhựa(tấm kích thước 30x80cm) | tấm | 0,30 |
* Nắp chai dầu gội đầu bằng nhựa | chiếc | 0,04 |
* Thớt cỡ 24 x 38cm | chiếc | 1,20 |
* Phễu các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Hộp đựng xà phòng các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Hộp cắm dao các cỡ | chiếc | 0,18 |
* Giá để ly, cốc | chiếc | 0,50 |
* ống đựng đũa các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Rổ, rá, rây lọc các loại | chiếc | 0,20 |
* Đồ chùi xoong nồi: |
|
|
- Loại (7 x 10)cm | chiếc | 0,02 |
- Loại tấm (75 x 100)cm | tấm | 0,45 |
- Loại kích cỡ khác thì quy đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính |
|
|
* Cây chà sàn nhà, chà toilet: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,30 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,50 |
* Cây lau nhà, lau tường: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,40 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,60 |
* Mút lau kính các loại | chiếc | 0,10 |
* Chậu, thau: |
|
|
- Phi dưới 30cm | chiếc | 0,15 |
- Phi từ 30cm trở lên | chiếc | 0,25 |
* Dụng cụ vắt cam | chiếc | 0,20 |
* Bình sữa em bé | chiếc | 0,30 |
* Núm vú em bé: |
|
|
- Loại dùng để ngậm | chiếc | 0,20 |
- Loại dùng để bú bình | chiếc | 0,15 |
* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa do Trung Quốc sản xuất : |
|
|
+ Đường kính dưới 10cm | chiếc | 0,05 |
+ Đường kính từ 10cm trở lên | chiếc | 0,10 |
* ấm trà (có lưới lọc) vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
* ống hút, phi 4mm: |
|
|
- Dài từ 10 cm (thùng/84.000cái) | thùng | 45,00 |
- Dài 15cm - 17cm (thùng/ 35.000cái) | thùng | 50,00 |
* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần) | chiếc | 0,15 |
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung tích từ 220ml trở xuống) | 100 chiếc | 0,20 |
* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET) |
|
|
+ Bình dùng cho trẻ em, có ống hút: |
|
|
- Loại dưới 0,5 lít | chiếc | 0,20 |
- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0 lít | chiếc | 0,30 |
+ Bình có vòi ấn, vòi gạt: |
|
|
- Loại dưới 3 lít | chiếc | 1,20 |
- Loại từ 3 - dưới 4 lít | chiếc | 1,80 |
- Loại từ 4 - dưới 6 lít | chiếc | 2,40 |
- Loại từ 6 - dưới 8 lít | chiếc | 2,70 |
- Loại từ 8 - dưới 10 lít | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 10 lít trở lên | chiếc | 3,50 |
* Thùng nhựa giữ lạnh: |
|
|
- Loại từ 15 lít đến dưới 20 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại từ 20 lít đến dưới 25 lít | chiếc | 15,00 |
- Loại từ 25 lít đến dưới 75 lít | chiếc | 20,00 |
- Loại 75 lít | chiếc | 25,00 |
* Thùng nhựa 200 lít: |
|
|
+ Loại thường | chiếc | 7,00 |
+ Loại cách nhiệt | chiếc | 30,00 |
* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp |
|
|
- Loại 5 đến 10 lít | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 10 lít | chiếc | 1,00 |
* Xô nhựa, làn nhựa: |
|
|
- Loại cao dưới 30 cm | chiếc | 0,30 |
- Loại từ 30cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Giá, kệ để giày, dép các loại |
|
|
- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 tầng (56 x 22 x 110)cm | chiếc | 2,00 |
- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm | chiếc | 3,50 |
- Loại 5 tầng (56 x 22 x 170)cm | chiếc | 5,00 |
* Giá phơi đồ 2 tầng, cao: |
|
|
- Dưới 1,5m | chiếc | 1,50 |
- Loại 1,5m | chiếc | 2,00 |
- Loại trên 1,5m | chiếc | 2,50 |
* Khung ảnh nhựa: |
|
|
- Cỡ dưới (15 x 20)cm | chiếc | 0,40 |
- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20 đến 40)cm | chiếc | 0,70 |
* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ: |
|
|
- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng) | chiếc | 1,00 |
- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa 24 đĩa) | chiếc | 1,20 |
- Dùng đựng băng Video (chứa 15 băng) | chiếc | 1,50 |
- Dùng đựng đĩa mềm vi tính | chiếc | 1,00 |
* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD,DVD | chiếc | 0,10 |
* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette | chiếc | 0,20 |
- Loại dùng cho băng Cassette | chiếc | 0,10 |
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau) |
|
|
- Loại 14 inch | bộ | 7,00 |
- Loại 21inch | bộ | 10,00 |
- Các loại vỏ nhựa cỡ khác tính quy đổi theo loại 21 inch |
|
|
* Gạch nhựa sàn nước (30 x 30)cm | tấm | 0,20 |
* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa | chiếc | 0,40 |
* Túi lưới giặt đồ dùng cho máy giặt, 30cm/chiều | chiếc | 1,00 |
* Móc dán tường bằng nhựa (12 chiếc/lố) | lố | 1,00 |
* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ | vỉ | 0,40 |
* Hoa nilon các loại(100cành/thùng) | thùng | 30,00 |
* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x 12 x 8)cm; 20 miếng/thùng | thùng | 3,00 |
* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh | kg | 3,50 |
* Nhựa ép plastic | kg | 2,50 |
* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến 2cm, dạng cuộn | kg | 0,90 |
* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre Trung Quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ | kg | 0,60 |
* Dây đan vợt cầu lông, tennis | kg | 3,00 |
* Sợi cước (không dùng để đan vợt cầu lông) | kg | 2,20 |
* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá celulose acetate tow | kg | 3,50 |
* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài... |
|
|
- Nhựa thường | kg | 2,00 |
- Nhựa xi | kg | 3,00 |
* Phôi nút áo bằng nhựa | kg | 2,00 |
* Khớp nhựa cách điện | kg | 2,00 |
* Chổi quét bụi bằng nhựa | cái | 0,10 |
* Dép nhựa các loại | đôi | 0,30 |
* Cúp thể thao bằng nhựa: |
|
|
- Loại cao đến 12cm | chiếc | 1,00 |
- Loại cao trên 12 cm đến dưới 20 cm | chiếc | 1,20 |
- Loại cao từ 20 cm trở lên | chiếc | 1,50 |
* Thiết bị, phụ kiện vệ sinh: |
|
|
+ Vòi tắm : |
|
|
- Do các nước ngoài G7 sản xuất: |
|
|
-- Loại có dây (douche + dây) | chiếc | 1,50 |
-- Loại không dây (chỉ có douche) | chiếc | 0,80 |
- Do G7 sản xuất tính bằng 200% loại do các nước ngoài G7 sản xuất. |
|
|
+ Vòi lọc nước bằng nhựa (Xi mạ) | chiếc | 0,40 |
+ Dây của vòi tắm | chiếc | 0,50 |
+ Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ | bộ | 2,00 |
+ Bộ xả lavabo | bộ | 0,50 |
+ Nắp bàn cầu bằng nhựa trắng | chiếc | 4,00 |
* Một số đồ dùng gia đình bằng nhựa: |
|
|
+ Bát (chén): |
|
|
- Loại phi dưới 10cm | 10 chiếc | 0,60 |
- Loại phi từ 10 cm đến 15 cm | 10 chiếc | 0,90 |
- Loại phi từ 16 cm đến 20 cm | 10 chiếc | 1,50 |
- Loại phi từ 21 cm đến 29 cm | 10 chiếc | 2,00 |
- Loại phi từ 30 cm trở lên | 10 chiếc | 2,50 |
+ Đĩa: |
|
|
- Loại phi từ 15 cm đến 20 cm | 10 chiếc | 1,20 |
- Loại phi từ 21 cm đến 29 cm | 10 chiếc | 1,80 |
- Loại phi từ 30 cm trở lên | 10 chiếc | 2,20 |
+ Thớt nhựa (20x30x0,5cm) | chiếc | 0,80 |
+ Móc áo (phơi áo) nhựa (12 chiếc=lố) | lố | 0,30 |
+ Móc phơi quần áo (loại xoè hình cây dù) | Chiếc | 0,40 |
+ ống dẫn gas bằng nhựa PVC đường kính F 10cm trở xuống | Mét | 0,10 |
+ Phao nhựa dùng trong hồ bơi (dài 15cm; F 5cm) | Chiếc | 0,15 |
+ Khay làm đá: |
|
|
- Loại dài dưới 20cm | Chiếc | 0,10 |
- Loại dài từ 20 cm trở lên | Chiếc | 0,14 |
+ Giá bằng nhựa để gắn vòi sen | Chiếc | 0,07 |
+ Bộ quần áo đi mưa: |
|
|
- Do Nhật Bản sản xuất : | Bộ | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | Bộ | 1,20 |
+ Mành sáo bằng nhựa | m2 | 2,00 |
* Tấm lợp bằng nhựa. | kg | 2,00 |
* Màng mỏng làm bao bì: |
|
|
- Loại đã in màu, in chữ, in hoa. | kg | 2,00 |
- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa. | kg | 1,50 |
* Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa). | m2 | 12,00 |
* Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió. | m2 | 12,00 |
* Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề). | m2 | 4,00 |
* Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa, dạng miếng (tấm). | m2 | 4,20 |
CHƯƠNG 40 |
|
|
* Cao su thiên nhiên: |
|
|
- Mủ cao su nguyên liệu | kg | 0,30 |
- Cao su thành phẩm |
|
|
-- CSK 5 và 5L | kg | 0,50 |
-- CSK 10 | kg | 0,47 |
-- CSK 20 | kg | 0,42 |
* Cao su nhân tạo |
|
|
- Loại trắng | kg | 1,40 |
- Loại vàng | kg | 1,00 |
- Loại nâu, đen | kg | 0,70 |
* Dây curoa các loại: |
|
|
+ Loại dùng trong máy móc thiết bị: |
|
|
- Loại rộng từ 1cm trở xuống | m | 0,20 |
- Loại rộng trên 1cm đến 1,7cm | m | 0,40 |
- Loại rộng trên 1,7cm đến 2,4cm | m | 1,00 |
- Loại rộng trên 2,4cm đến 3,0cm | m | 1,80 |
- Loại rộng trên 3,0cm | m | 2,50 |
+ Loại dùng cho cassette | chiếc | 0,04 |
* ống dẫn bằng cao su lưu hoá do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Phi 6mm đến 8mm | mét | 0,08 |
- Phi trên 8 mm đến dưới 19mm | mét | 0,17 |
- Phi từ 19mm đến dưới 26mm | mét | 0,23 |
- Phi từ 26mm đến dưới 32mm | mét | 0,24 |
- Phi từ 32mm trở lên | mét | 0,25 |
* Tấm cao su lưu hoá |
|
|
- Độ dày 5mm trở xuống | m2 | 1,00 |
- Độ dày trên 5mm | m2 | 1,20 |
* Tấm cao su xốp để con chuột máy vi tính, (15 x 20)cm | tấm | 0,15 |
* Tấm cao su lót thảm, dày từ 6 - 10mm | m2 | 0,85 |
* Tấm cao su để chùi chân | m2 | 1,00 |
* Tấm lót trẻ em bằng cao su, (60 x 90)cm | tấm | 2,50 |
* Tẩy (gum) học sinh, loại dài đến 4cm, (tá = 12cái) | tá | 0,45 |
* Đế giầy bằng cao su | đôi | 0,50 |
* Găng tay cao su | đôi | 0,04 |
CHƯƠNG 42 |
|
|
1. Vali, cặp (diplomat) các loại: |
|
|
* Do Trung Quốc, SNG sản xuất: |
|
|
+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 8,50 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 6,50 |
+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 4,50 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 3,50 |
+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 2,80 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 2,20 |
* Do các nước khác sản xuất: |
|
|
+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 16,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 13,00 |
+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 11,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 9,00 |
+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 5,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 4,00 |
2. Túi xách: |
|
|
* Túi du lịch: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 1 tầng | chiếc | 1,50 |
- Loại 2 tầng | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 tầng | chiếc | 4,50 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá mặt hàng cùng loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Túi đựng vợt tennis: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 2 ngăn | chiếc | 3,50 |
- Loại 3 ngăn | chiếc | 4,50 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Cặp học sinh giả da |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Ví nam bằng da | chiếc | 3,00 |
* Ví nam giả da | chếc | 1,00 |
* Ba lô trẻ em: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Bằng vảI | chiếc | 1,50 |
- Bằng vải giả da | chiếc | 3,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước ngoài TQ sản xuất |
|
|
3. Các sản phẩm khác: |
|
|
* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá | chiếc | 2,50 |
* Thắt lưng giả da có đầu khoá: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,50 |
* Bao kính bằng vải giả da | chiếc | 0,10 |
* Túi đựng đĩa CD bằng simili, (15 x 15)cm và (30 x 15)cm | chiếc | 0,25 |
* Túi ủ bình sữa bằng mousse bọc simili: |
|
|
- Loại 1 ngăn (tá = 12chiếc) | tá | 5,00 |
- Loại 2 ngăn (tá = 12 chiếc) | tá | 5,50 |
* Bao da điện thoại di động (leather case) | chiếc | 2,00 |
* Bao đựng cơ (gậy chọc bida) bằng vải giả da | chiếc | 1,00 |
CHƯƠNG 43 |
|
|
* áo khoác bằng lông hoá học cho người lớn | chiếc | 10,00 |
* áo khoác bằng lông hoá học cho trẻ em (dưới 16 tuổi) | chiếc | 7,00 |
* áo khoác bằng lông thú cho người lớn | chiếc | 35,00 |
* áo khoác lông thú cho trẻ em (dưới 16 tuổi) | chiếc | 25,00 |
* Vải giả lông thú khổ 1,6m | m | 7,50 |
CHƯƠNG 44 |
|
|
* Ván ép bằng bột gỗ ép (carton isorel) |
|
|
+ Loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy : |
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống | m2 | 0,50 |
- Dày trên 3mm đến 6mm | m2 | 1,00 |
- Dày trên 6mm đến 9mm | m2 | 1,50 |
- Dày trên 9mm đến 12mm | m2 | 2,00 |
- Dày trên 12mm đến 18mm | m2 | 3,00 |
- Dày trên 18mm đến 25mm | m2 | 3,50 |
- Dày trên 25mm | m2 | 4,00 |
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
* Ván dăm gỗ ép: |
|
|
+ Loại không phủ nhựa hoặc sơn: |
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống | m2 | 0,40 |
- Dày trên 3mm đến 6mm | m2 | 0,70 |
- Dày trên 6mm đến 9mm | m2 | 1,00 |
- Dày trên 9mm đến 12mm | m2 | 1,20 |
- Dày trên 12mm đến 15mm | m2 | 1,40 |
- Dày trên 15 mm đến 18 mm | m2 | 1,60 |
- Dày trên 18mm đến 25mm | m2 | 2,20 |
- Dày trên 25mm | m2 | 2,80 |
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn. |
|
|
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
* Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép |
|
|
* Gỗ xẻ, gỗ hộp: |
|
|
+ Nhóm I | m3 | 340,00 |
+ Nhóm II | m3 | 200,00 |
+ Nhóm III | m3 | 130,00 |
+ Nhóm IV | m3 | 80,00 |
+ Nhóm V | m3 | 60,00 |
+ Nhóm VI | m3 | 40,00 |
* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ xẻ của các nhóm quy định ở trên |
|
|
* Gỗ cao su: |
|
|
- Gỗ xẻ: |
|
|
-- Loại chưa qua sơ chế tẩm sấy | m3 | 140,00 |
-- Loại đã qua sơ chế tẩm sấy | m3 | 160,00 |
- Gỗ tròn, lạng mỏng | m3 | 90,00 |
* Gỗ dầu đỏ Lào (N5) | m3 | 120,00 |
* Gỗ chò Lào | m3 | 130,00 |
* Gậy chọc bi - a bằng gỗ | cây | 0,50 |
* Đũa tre, gỗ: |
|
|
- Có chạm trổ | đôi | 0,05 |
- Loại thường | đôi | 0,02 |
CHƯƠNG 46 |
|
|
* Chiếu tre do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Khổ 1,00m x 2,00m | chiếc | 2,50 |
- Khổ 1,20m x 2,00m | chiếc | 4,00 |
- Khổ 1,60 m x 2,00m | chiếc | 6,00 |
- Chiếu tre có kích cỡ khác thì quy đổi theo khung giá loại có kích cỡ (1,00 x 2,00)m |
|
|
* Bộ mành bằng cói (kích thước 1,2m x 2,2m), 15 tấm/bộ | bộ | 4,00 |
CHƯƠNG 47 |
|
|
* Giấy phế liệu thu hồi từ thùng carton giấy các loại | tấn | 130,00 |
* Giấy vụn loại khác (phế liệu từ quá trình sản xuất và sử dụng) | tấn | 55,00 |
* Bột giấy: |
|
|
- Loại BCTMP; CTMP; TMP;DIP | tấn | 350,00 |
- Loại sản xuất từ gỗ, tre, nứa bằng phương pháp hoá học: |
|
|
-- Có tẩy | tấn | 450,00 |
-- Không tẩy | tấn | 370,00 |
CHƯƠNG 48 |
|
|
1. Giấy và bìa các loại: |
|
|
1.1. Giấy và bìa tráng, láng, phủ 2 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này): |
|
|
- Loại định lượng dưới 80gr/m2 | tấn | 880,00 |
- Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120gr/m2 | tấn | 750,00 |
- Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230gr/m2 | tấn | 650,00 |
- Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2 | tấn | 580,00 |
- Loại định lượng từ 350gr/m2trở lên | tấn | 550,00 |
1.2. Giấy và bìa tráng, láng, phủ 1 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này) tính bằng 90% giấy tráng, láng, phủ 2 mặt quy định nêu trên |
|
|
1.3. Giấy và bìa không tráng, láng, phủ (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này) | tấn | 480,00 |
1.4. Giấy in báo (thuộc nhóm 4801 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành) | tấn | 480,00 |
1.5. Giấy in (thuộc các nhóm 4802; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành) | tấn | 500,00 |
1.6. Giấy photocopy, giấy viết (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành) | tấn | 500,00 |
1.7. Các loại giấy khác |
|
|
* Giấy làm nguyên liệu sản xuất thuốc lá : |
|
|
- Vấn đầu lọc thuốc lá: |
|
|
-- Giấy sáp vàng | tấn | 2.100,00 |
-- Không phải giấy sáp vàng | tấn | 1.580,00 |
- Vấn điếu thuốc lá | tấn | 1.600,00 |
* Giấy dán tường giả vân gỗ | tấn | 1.000,00 |
* Giấy phức hợp dùng làm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh | tấn | 5.000,00 |
* Giấy phức hợp dùng làm bao bì khác | tấn | 4.000,00 |
* Giấy cốt để sản xuất giấy dầu | tấn | 130,00 |
2. Các sản phẩm của giấy |
|
|
* Thùng carton, hộp bằng giấy, bìa | tấn | 600,00 |
* Album các loại: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Khổ dưới (25 x 39)cm | cuốn | 0,50 |
- Khổ từ (25 x 39)cm trở lên | cuốn | 0,70 |
+ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Khổ dưới (15 x 30)cm | cuốn | 0,80 |
- Khổ từ (15 x 30)cm trở lên | cuốn | 1,50 |
* Album khổ khác tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất |
|
|
* Sổ ghi số điện thoại: |
|
|
- Loại dưới 50 trang: |
|
|
-- Loại (5 x 7)cm | quyển | 0,10 |
-- Loại (14 x 7)cm | quyển | 0,20 |
- Loại từ 50 trang trở lên tính bằng 120% loại có cùng kích cỡ trên |
|
|
* Sổ tay các loại: |
|
|
- Loại (20 x 27)cm |
|
|
-- Dưới 100 trang | quyển | 0,50 |
-- Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,70 |
-- Trên 200 trang | quyển | 1,00 |
- Loại trên (10 x 18)cm đến dưới (20 x 27)cm: |
|
|
-- Dưới 100 trang | quyển | 0,35 |
-- Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,50 |
-- Trên 200 trang | quyển | 0,70 |
- Loại (10 x 18)cm |
|
|
-- Dưới 100 trang | quyển | 0,20 |
-- Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,40 |
-- Trên 200 trang | quyển | 0,50 |
* Giấy ghi chú có keo dán trên đầu (100 tờ/tập) |
|
|
- Loại (2 x 3) inch | tập | 0,05 |
- Loại (3 x 3) inch | tập | 0,07 |
- Loại (3 x 4) inch | tập | 0,10 |
- Loại (3 x 5) inch | tập | 0,12 |
- Loại khác kích cỡ tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất |
|
|
- Loại đóng gói khác số lượng thì quy đổi theo loại có cùng kích cỡ. |
|
|
* Giấy lót tủ chống côn trùng | m2 | 0,60 |
* Nhãn giấy các loại: |
|
|
- Đã in sẵn, đã cắt rời | kg | 2,00 |
- Chưa in, đã cắt rời | kg | 1,00 |
* Băng keo giấy dạng cuộn | kg | 1,00 |
* Giấy tự dính (một mặt có quét lớp keo hoặc nhựa, một mặt có lớp giấy bảo vệ) | m2 | 0,40 |
* Khẩu trang giấy | chiếc | 0,02 |
* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em bằng bông giấy sử dụng một lần): |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,06 |
* Băng vệ sinh phụ nữ: |
|
|
- Loại có cánh: |
|
|
-- Dài đến 23cm | chiếc | 0,04 |
-- Dài trên 23cm | chiếc | 0,06 |
- Loại không có cánh: |
|
|
-- Dài đến 23cm | chiếc | 0,02 |
-- Dài trên 23cm | chiếc | 0,04 |
- Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên |
|
|
* Giấy vệ sinh: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | tấn | 250,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 650,00 |
* Khăn giấy loại không mùi thơm: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất | tấn | 1300,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
CHƯƠNG 49 |
|
|
1. Thiếp chúc mừng năm mới, giáng sinh, thiếp mời: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại không phát nhạc | chiếc | 0,02 |
- Loại có phát nhạc | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại không phát nhạc | chiếc | 0,10 |
- Loại có phát nhạc | chiếc | 0,40 |
2. Lịch các loại: |
|
|
* Lịch cuốn: |
|
|
- Khổ từ (40 x 60)cm đến dưới (75 x 100)cm: |
|
|
-- Loại 04 tờ | cuốn | 1,20 |
-- Loại 06 tờ | cuốn | 1,30 |
-- Loại 12 tờ | cuốn | 1,70 |
- Khổ từ (75 x 100)cm trở lên: |
|
|
-- Loại 04 tờ | cuốn | 1,20 |
-- Loại 06 tờ | cuốn | 1,40 |
-- Loại 12 tờ | cuốn | 2,00 |
* Lịch để bàn (10 đến 20)cm x (15 đến 25)cm: |
|
|
-- Loại 01 tờ | cuốn | 0,20 |
-- Loại 04 tờ | cuốn | 0,35 |
-- Loại 06 tờ | cuốn | 0,40 |
-- Loại 12 tờ | cuốn | 0,50 |
* Lịch treo tường, loại 01 tờ 12 tháng: |
|
|
- Khổ (40 đến 75)cm x (60 đến 100)cm | tờ | 0,50 |
- Khổ trên (75 x 100)cm | tờ | 0,80 |
* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x 30)cm: |
|
|
- Loại 02 trang | quyển | 0,10 |
- Loại trên 02 trang đến dưới 20 trang | quyển | 0,20 |
- Loại từ 20 trang đến 50 trang | quyển | 0,50 |
- Loại trên 50 trang đến 100 trang | quyển | 1,00 |
- Loại trên 100 trang đến 200 trang | quyển | 1,50 |
- Loại trên 200 trang đến 300 trang | quyển | 3,00 |
- Loại trên 300 trang đến 400 trang | quyển | 4,00 |
- Loại trên 400 trang | quyển | 6,00 |
CHƯƠNG 51, 52, 53... |
|
|
1. Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m. |
|
|
* Kaki | m | 1,00 |
* Vải Jean | m | 1,50 |
* Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex ... ) | m | 1,50 |
* Vải nhái Jean thun | m | 1,20 |
* Vải cotton (dệt kim) | m | 0,50 |
* Vải cotton batis | m | 0,60 |
* Loại khác | m | 0,70 |
2. Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m |
|
|
* Vải KT, suise, tol | m | 0,50 |
* Vải silk | m | 0,70 |
* Vải silk có pha kim tuyến | m | 0,90 |
* Vải satin | m | 0,50 |
* Vải dệt dạng thô (dạng bố) | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 0,60 |
3. Vải polyester 100% khổ rộng 1,2m |
|
|
* Vải silk | m | 0,80 |
* Vải mouseline trơn | m | 0,80 |
* Vải mouseline hoa | m | 0,90 |
* Vải suise | m | 0,80 |
* Vải voan | m | 0,50 |
* Vải gấm hoa | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 0,80 |
4. Các loại vải dệt khác khổ rộng 1,6m |
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) | m | 1,00 |
* Vải pha len | m | 1,20 |
* Vải lanh | m | 0,70 |
* Vải nhung |
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm) | m | 1,20 |
+ Tuyết nhung | m | 3,50 |
+ Vải giả nhung | m | 1,50 |
+ Vải nhung khác | m | 1,20 |
* Vải thun |
|
|
+ 4 chiều | m | 1,50 |
+ 2 chiều | m | 1,00 |
* Vải dạ | m | 2,00 |
* Vải ren: |
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,3m | m | 0,10 |
+ Khổ từ 0,4m đến 0,8m | m | 0,30 |
+ Khổ từ 0,9 đến 1,3m | m | 0,60 |
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m | m | 1,00 |
+ Khổ trên 1,6m | m | 1,50 |
* Vải tuyn khổ 1,6m | m | 0,80 |
* Vải mộc khổ 1,6 mét: |
|
|
+ Loại Polyester màu trắng (chưa nhuộm, in hoa) | m | 0,55 |
+ Loại khác | m | 0,50 |
5. Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m |
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2 | m | 0,40 |
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2 | m | 0,70 |
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên | m | 1,00 |
6. Vải không dệt, khổ 1m |
|
|
+ Loại đến 20gr/m2 | m | 0,06 |
+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2 | m | 0,08 |
+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2 | m | 0,10 |
+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2 | m | 0,12 |
+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2 | m | 0,14 |
+ Loại trên 150gr/m2 | m | 0,17 |
7. Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m | m | 1,00 |
8. Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m | m | 0,80 |
9. Vải giả da: |
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC) | kg | 1,10 |
+ Loại phủ PVC | kg | 1,30 |
10. Vải không dệt được phủ PVC hay PU có độ dày 1,4 mm trở lên | m2 | 5,00 |
11. Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên |
|
|
12. Vải vụn (loại vải rời, có độ dài, kích cỡ các mảnh, các loại vải khác nhau nhưng độ dài tối đa không quá 10 mét, được phân loại theo mã số 63.10 tại biểu thuế) | kg | 0,80 |
13. Mex vải không dệt | kg | 2,50 |
14. Sợi: |
|
|
* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất | kg | 18,00 |
* Sợi bông (cotton) | kg | 1,20 |
* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo) | kg | 1,80 |
* Chỉ thêu, chỉ may | kg | 2,50 |
15. Lưới đánh cá |
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới) | kg | 3,00 |
* Giềng lưới đánh cá | kg | 1,50 |
16. Dây chun(dây thun) bằng cao su bọc vải dệt |
|
|
* Do các nước sản xuất |
|
|
+ Loại từ 5mm trở xuống | 10mét | 0,05 |
+ Loại trên 5 mm đến 10 mm | 10mét | 0,15 |
+ Loại trên 10mm | 10 mét | 0,20 |
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
CHƯƠNG 57 |
|
|
* Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm) |
|
|
+ Loại dày trên 5mm | m2 | 4,00 |
+ Loại dày từ 4mm đến 5mm | m2 | 2,50 |
+ Loại dày dưới 4mm | m2 | 1,50 |
* Dây thừng đã tết bện bằng sợi PP | kg | 0,40 |
* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính |
|
|
- Cỡ 20mm | mét | 0,05 |
- Cỡ 25mm | mét | 0,08 |
- Cỡ 50mm | mét | 0,16 |
- Cỡ 100mm | mét | 0,32 |
CHƯƠNG 61, 62, 63 |
|
|
1. áo các loại: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Sơmi nam, nữ người lớn | chiếc | 3,50 |
+ Sơmi trẻ em | chiếc | 1,50 |
+ áo phông, áo pull nam nữ người lớn | chiếc | 3,00 |
+ áo phông, áo pull trẻ em | chiếc | 1,00 |
+ áo len dài tay người lớn: |
|
|
- Loại có trọng lượng trên 500gr | chiếc | 2,80 |
- Loại có trọng lượng từ 500gr trở xuống | chiếc | 2,00 |
+ áo len cộc tay người lớn tính bằng 75% loại áo dài tay cùng loại |
|
|
+ áo Jean người lớn | chiếc | 10,00 |
+ áo khoác (jacket) ngưòi lớn may bằng vải thông thường | chiếc | 8,00 |
+ áo khoác người lớn bằng da | chiếc | 35,00 |
+ áo khoác người lớn bằng vải giả da | chiếc | 10,00 |
+ áo khoác trẻ em bằng vải giả da | chiếc | 6,00 |
+ áo gió trẻ em | chiếc | 1,40 |
+ áo lót nam | chiếc | 0,30 |
+ áo ngủ nữ | chiếc | 0,70 |
+ áo ngực nữ (tá = 12 chiếc) | tá | 0,40 |
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
2. Quần các loại: |
|
|
* Quần Jean, quần âu người lớn |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 5,00 |
* Các loại quần khác |
|
|
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Quần người lớn may bằng da | chiếc | 20,00 |
+ Quần người lớn bằng vải giả da | chiếc | 7,00 |
+ Quần soóc người lớn | chiếc | 2,80 |
+ Quần lót nữ (tá=12 chiếc) | tá | 0,40 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
3. Bộ quần áo thể thao: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại cho người lớn | bộ | 4,50 |
- Loại cho trẻ em | bộ | 1,50 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
4. Các mặt hàng khác |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Chăn len: |
|
|
- Loại đôi | chiếc | 4,00 |
- Loại đơn | chiếc | 2,00 |
+ Chăn lông hoá học: |
|
|
- Loại từ 2kg trở xuống | Chiếc | 2,00 |
- Loại trên 2kg đến dưới 3kg | chiếc | 5,00 |
- Loại từ 3kg trở lên | chiếc | 8,00 |
+ Chăn bông hoá học |
|
|
- Loại từ 2 kg trở xuống | chiếc | 2,00 |
- Loại trên 2 kg | chiếc | 3,60 |
+ Tấm (ga) trải giường |
|
|
- Khổ dưới 1,5m | chiếc | 2,50 |
- Khổ từ 1,5m trở lên | chiếc | 2,90 |
+ Bao (áo) gối (pillow) | chiếc | 0,70 |
+ Bít tất |
|
|
- Bít tất nữ mỏng (tất giấy) |
|
|
-- Loại thường | đôi | 0,06 |
-- Loại liền quần | đôi | 0,40 |
- Bít tất thường | đôi | 0,35 |
- Bít tất trẻ em | đôi | 0,20 |
+ Khăn các loại: |
|
|
- Khăn bông : |
|
|
-- Kích cỡ dưới (20 x 20)cm | chiếc | 0,20 |
-- Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm | chiếc | 0,50 |
-- Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm | chiếc | 0,70 |
-- Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên | chiếc | 1,50 |
- Khăn bằng vải mỏng, loại dài | chiếc | 0,30 |
- Khăn bằng vải mỏng, loại vuông | chiếc | 0,50 |
- Khăn mùi xoa | chiếc | 0,15 |
- Khăn len, dạ | chiếc | 0,60 |
- Cravat các loại | chiếc | 0,30 |
+ Bạt dệt bằng sợi tơ dứa (nilon) | m2 | 0,05 |
+ Bao tải đay : |
|
|
- Loại 100 kg | Chiếc | 0,60 |
- Loại đựng trên 100 kg hoặc dưới 100 kg thì tính quy đổi theo loại 100 kg. |
|
|
+ Đay đã được dệt thành dải, tấm khổ 0,64 mét | m | 0,25 |
+ Đay đã được dệt thành dải, tấm khổ lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0,64 mét thì được tính quy đổi theo loại khổ 0,64 mét. |
|
|
* Các mặt hàng nêu trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70%. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 64 |
|
|
1./ Giày các loại |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Giày bata | đôi | 0,40 |
+ Giày da cao cổ (dùng cho bảo hộ lao động) | đôi | 8,00 |
+ Giày da người lớn | đôi | 20,00 |
+ Giày giả da người lớn | đôi | 6,00 |
+ Giày thể thao người lớn | đôi | 4,00 |
+ Giày trẻ em: giày thể thao, giày bằng vải giả da đế cao su | đôi | 2,00 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
2./ Dép các loại |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Sandal bằng da đế cao su | đôi | 4,00 |
+ Dép tông các màu | đôi | 0,50 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
3./ ủng cao su do Trung quốc sản xuất : |
|
|
* Do Trung Quốc sản xuất : |
|
|
- Loại người lớn | đôi | 0,80 |
- Loại trẻ em | đôi | 0,30 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% giá do Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 65 |
|
|
* Mũ bảo hiểm đi xe gắn máy dùng cho người lớn: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại chùm tai và che cả hàm | Chiếc | 10,00 |
- Loại khác | Chiếc | 7,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70 % loại trên |
|
|
* Mũ bảo hộ lao động bằng nhựa |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | Chiếc | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 2,50 |
* Mũ lưỡi trai dùng cho người lớn | Chiếc | 1,00 |
* Mũ trùm đầu bằng vải không dệt (dùng trong y tế) | Chiếc | 0,04 |
* Các loại mũ khác | chiếc | 0,50 |
* Mũ trẻ em các loại tính bằng 40% mũ người lớn cùng loại |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 66 |
|
|
1./ ô các loại dành cho người lớn |
|
|
+ Loại cán dài: |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 3,00 |
+ Loại cán ngắn |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,20 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,50 |
2./ ô các loại dành cho trẻ em |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,20 |
|
|
|
CHƯƠNG 68 |
|
|
* Đá mài hình khối, Trung quốc sản xuất, kích cỡ (200 x 50 x 25)mm | viên | 0,12 |
* Đá mài hình bánh xe, dày từ 2cm đến 2,2cm do Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Đường kính ngoài dưới 35cm | viên | 0,30 |
+ Đường kính ngoài từ 35cm trở lên | viên | 0,50 |
* Đá cắt hình bánh xe, do Trung quốc sản xuất có đường kính ngoài: |
|
|
+ Từ 100mm trở xuống | viên | 0,15 |
+ Trên 100mm đến dưới 150mm | viên | 0,25 |
+ Từ 150mm đến dưới 200mm | viên | 0,40 |
+ Từ 200mm đến dưới 250mm | viên | 0,70 |
+ Từ 250mm đến dưới 300mm | viên | 0,90 |
+ Từ 300mm đến dưới 350mm | viên | 1,00 |
+ Từ 350mm đến dưới 400mm | viên | 1,20 |
+ Từ 400mm trở lên | viên | 1,50 |
* Đá mài, đá cắt do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung quốc sản xuất cùng loại |
|
|
* Đá đánh bóng Granit (13 x 7 x 7)cm | viên | 0,80 |
* Đá ốp lát tự nhiên đã đánh bóng dùng trong xây dựng | m2 | 8,00 |
* Đá mài răng (nha khoa), phi 4cm, dày 1mm | Kg | 2,50 |
* Giấy nhám: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | Kg | 0,80 |
+ Do các nước khác sản xuất | Kg | 2,20 |
* Vải nhám nước : |
|
|
+ Loại do G7 sản xuất | Kg | 8,00 |
+ Loại do các nước khác sản xuất | Kg | 5,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất | Kg | 3,00 |
* Vải nhám gỗ: |
|
|
- Loại do các nước G7 sản xuất | Kg | 6,00 |
- Loại do các nước khác sản xuất | Kg | 4,00 |
- Loại do Trung quốc sản xuất | Kg | 2,30 |
* Tấm thạch cao: |
|
|
- Loại dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 1,00 |
- Loại dày 12mm | m2 | 1,20 |
* Tấm trần bằng sợi khoáng: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 0,80 |
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm | m2 | 1,20 |
- Dày từ 15mm đến 17mm | m2 | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 1,00 |
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm | m2 | 1,70 |
- Dày từ 15mm đến 17mm | m2 | 2,00 |
* Dây Amiăng | tấn | 800,00 |
* Vải Amiăng | tấn | 850,00 |
* Tấm lợp Amiăng Ciment | m2 | 1,50 |
* Amiăng ép thành tấm dạng cuộn dùng để sản xuất bố thắng, embrégia xe các loại |
|
|
- Loại dày dưới 5mm | m2 | 15,00 |
- Loại dày từ 5mm đến 10mm | m2 | 20,00 |
- Loại dày trên 10mm đến 25mm | m2 | 25,00 |
* Amiăng dạng tấm loại khác: |
|
|
- Loại dày dưới 1,5mm | m2 | 1,50 |
- Loại dày từ 1,5mm đến dưới 3mm | m2 | 3,00 |
- Loại dày 3mm | m2 | 4,50 |
- Loại dày trên 3mm | m2 | 7,00 |
* Amiăng trắng, dạng bột: |
|
|
Loại A3- 60 | Tấn | 410 |
Loại A5- 65 | Tấn | 220 |
Loại A6 – 45 | Tấn | 200 |
* Giấy dầu: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,30 |
* Tấm lợp phi - bro - xi - măng, khổ ( 1,5 x 1,7) mét | Tấm | 2,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 69 |
|
|
1. Đồ sứ tráng men do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Bình (ấm) trà , cà phê | chiếc | 1,00 |
- Đĩa hình elip: |
|
|
-- Dài dưới 27cm | chiếc | 1,00 |
-- Dài từ 27cm đến 30cm | chiếc | 1,80 |
-- Dài trên 30cm | chiếc | 2,40 |
- Đĩa tròn: |
|
|
-- Phi dưới 10cm | chiếc | 0,20 |
-- Phi từ 10cm đến 20cm | chiếc | 0,25 |
-- Phi trên 20cm đến 29 cm | chiếc | 0,40 |
-- Phi trên 29cm | chiếc | 0,50 |
- Tô , chén (bát) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy |
|
|
-- Loại phi dưới 8cm | chiếc | 0,10 |
-- Loại phi từ 8cm đến dưới 14cm | chiếc | 0,15 |
-- Phi từ 14cm đến dưới 20 cm | chiếc | 0,20 |
-- Phi từ 20 cm đến 30cm | chiếc | 0,30 |
-- Phi trên 30cm | chiếc | 0,50 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên. |
|
|
- Thìa (muỗng) bằng sứ | chiếc | 0,08 |
- Bộ tam đa: |
|
|
-- Loại cao 0,4m | bộ | 5,00 |
-- Loại cao 0,6m | bộ | 8,00 |
- Tượng sứ: |
|
|
-- Cao từ 10cm đến 30cm | chiếc | 1,00 |
-- Cao từ 31cm đến 60cm | chiếc | 2,00 |
-- Cao từ 61cm đến 100cm | chiếc | 3,50 |
- Lư hương sứ cao 45cm | chiếc | 1,00 |
2. Đồ sứ tráng men do các nước khác sản xuất: |
|
|
* Bộ ly, tách (tách trà, cà phê): |
|
|
- Loại có nắp | chiếc | 0,40 |
- Loại không có nắp | chiếc | 0,30 |
* Đĩa tròn: |
|
|
- Loại phi dưới 10cm | chiếc | 0,50 |
- Loại phi từ 10cm đến 20 cm | chiếc | 0,70 |
- Loại phi từ 21cm đến 29 cm | chiếc | 1,20 |
- Loại phi trên 29 cm | chiếc | 1,50 |
* Đĩa hình quả xoài (elip): |
|
|
- Dài dưới 20 cm | chiếc | 1,40 |
- Dài từ 20 cm đến 40 cm | chiếc | 2,00 |
- Dài trên 40 cm | chiếc | 2,80 |
* Tô, bát (chén): |
|
|
+ Loại không có nắp đậy |
|
|
- Loại phi dưới 10 cm | chiếc | 0,25 |
- Loại phi từ 10 cm đến dưới 15 cm | chiếc | 0,50 |
- Loại phi từ 15 cm đến dưới 20 cm | chiếc | 1,00 |
- Loại phi từ 20 cm đến dưới 25 cm | chiếc | 1,80 |
- Loại phi từ 25 cm đến 30 cm | chiếc | 2,20 |
- Loại phi trên 30 cm | chiếc | 2,50 |
+ Loại có nắp đậy tính bằng 120% loại trên. |
|
|
* Các đồ dùng khác: |
|
|
- Thìa (muỗng) | Cái | 0,10 |
- Đồ gác đũa | Cái | 0,08 |
- Gạt tàn thuốc lá | Cái | 0,40 |
- Lọ hoa chiều cao 20 cm | Cái | 0,50 |
- Lọ hoa chiều cao hơn 20 cm thì quy đổi theo loại 20 cm |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 70 |
|
|
1./ Kính xe ôtô: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
a/ Loại dùng cho xe từ 12 đến 15 chỗ (bộ gồm 12 tấm : kính trước, sau, hai bên hông) | bộ | 320,00 |
b/ Loại dùng cho xe 4 chỗ (bộ gồm 6 tấm : kính trước, sau, hai bên hông). | bộ | 150,00 |
c/ Loại dùng cho xe bus (loại lớn hơn 15 chỗ) |
|
|
- Kính trước | tấm | 60,00 |
- Kính sau | tấm | 40,00 |
d/ Kính trước xe tải | tấm | 50,00 |
* Mục a, b nếu nhập rời tính như sau: kính trước 30%, kính sau 25%, toàn bộ kính hông 45% của bộ |
|
|
* Kính xe ôtô do Trung quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá hàng cùng loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
2./ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
+ Thuỷ tinh thường: |
|
|
- Bình : |
|
|
-- Loại có dung tích từ 300ml đến 500ml | chiếc | 0,50 |
-- Loại có dung tích trên 500ml đến 1000ml | chiếc | 1,00 |
-- Loại có dung tích trên 1000ml | chiếc | 1,20 |
- Lọ cắm hoa, chiều cao 20cm | chiếc | 1,00 |
- Lọ cắm hoa khác quy đổi theo chiều cao tính tương đương |
|
|
- Vỏ chai, vỏ lọ thuỷ tinh rỗng dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
-- Loại từ 300 ml trở xuống | chiếc | 0,08 |
-- Loại trên 300 đến 500ml | chiếc | 0,12 |
-- Loại trên 500ml | chiếc | 0,15 |
- Đĩa tròn: |
|
|
-- Phi dưới 10cm | chiếc | 0,20 |
-- Phi từ 10cm đến 20cm | chiếc | 0,35 |
-- Phi trên 20cm đến 30cm | chiếc | 0,55 |
-- Phi trên 30cm | chiếc | 0,70 |
- Tô, bát (chén) có nắp đậy : |
|
|
-- Phi dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
-- Phi từ 10cm đến 21cm | chiếc | 0,50 |
-- Phi trên 21cm | chiếc | 0,85 |
- Tô, bát (chén) loại không có nắp đậy tính bằng 80% loại có nắp đậy. |
|
|
- Bộ tách trà (gồm 6 tách, 6 đĩa) | bộ | 2,80 |
- Gạt tàn thuốc lá: |
|
|
-- Phi dưới 11cm | chiếc | 1,40 |
- -Phi từ 11cm trở lên | chiếc | 2,00 |
- Cốc (ly) thuỷ tinh: |
|
|
- -Loại từ 30ml trở xuống | chiếc | 0,04 |
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml | chiếc | 0,06 |
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml | chiếc | 0,12 |
-- Loại từ trên 150ml đến 200ml | chiếc | 0,15 |
--Loại từ trên 200ml đến 250ml | chiếc | 0,18 |
-- Loại trên 250ml | chiếc | 0,20 |
- Cốc (ly) thuỷ tinh do Séc sản xuất |
|
|
-- Loại 30 ml trở xuống | chiếc | 0,30 |
-- Loại trên 30 ml đến dưới 60 ml | chiếc | 0,50 |
-- Loại từ 60 ml đến dưới 150ml | chiếc | 0,60 |
-- Loại từ 150 ml đến dưới 200ml | chiếc | 1,00 |
-- Loại từ 200 ml đến dưới 220ml | chiếc | 1,10 |
-- Loại từ 220 ml đến dưới 250ml | chiếc | 1,30 |
-- Loại từ 250 ml trở lên | chiếc | 1,35 |
+ Thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
|
|
* Các sản phẩm thuỷ tinh nói trên loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá mặt hàng cùng loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
3/ Các sản phẩm khác bằng thuỷ tinh: |
|
|
* Bi ve thuỷ tinh | Kg | 0,20 |
* Sợi thuỷ tinh dạng cuộn | kg | 1,20 |
* Sợi thuỷ tinh dạng tấm không dệt | kg | 2,00 |
* Tấm trần bằng sợi thuỷ tinh, một mặt phủ nhựa, dày 15mm | m2 | 3,00 |
* Thuỷ tinh thô dạng vụn | kg | 0,30 |
* Bông thuỷ tinh làm thành dạng tấm (1,2 x 0,6 x 0,3)m | tấm | 0,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 72 |
|
|
1./ Thép góc, thép hình các dạng | tấn | 300,00 |
2./Thép tròn: |
|
|
+ Loại có đường kính dưới 4mm | tấn | 400,00 |
+ Loại có đường kính từ 4mm đến dưới 6mm | tấn | 340,00 |
+ Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 8mm | tấn | 300,00 |
+ Loại có đường kính từ 8mm đến dưới 32mm | tấn | 280,00 |
+ Loại có đường kính từ 32mm trở lên | tấn | 240,00 |
3./ Thép tấm, thép lá : |
|
|
* Do G7 sản xuất |
|
|
** Thép lá, thép tấm đen (loại quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ |
|
|
- Loại dày dưới 0,30mm | tấn | 540,00 |
- Loại dày từ 0,30mm đến dưới 0,55mm | tấn | 500,00 |
- Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm | tấn | 450,00 |
- Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm | tấn | 400,00 |
- Loại dày từ 1mm đến 1,5mm | tấn | 360,00 |
- Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm | tấn | 270,00 |
- Loại dày từ 3mm trở lên | tấn | 200,00 |
** Thép lá, thép tấm (loại quy chuẩn) mạ/tráng/phủ kẽm, nhôm, hợp kim nhôm - kẽm, hoặc các kim loại khác: |
|
|
- Loại chưa phủ sơn: |
|
|
+ Loại dày dưới 0,30mm | tấn | 600,00 |
+ Loại dày từ 0,30mmđến dưới 0,55mm | tấn | 540,00 |
+ Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm | tấn | 480,00 |
+ Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm | tấn | 450,00 |
+ Loại dày từ 1mm đến 1,5mm | tấn | 400,00 |
+ Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm | tấn | 300,00 |
+ Loại dày từ 3mm trở lên | tấn | 220,00 |
- Đã phủ sơn được tính bằng 115% loại trên có cùng độ dày |
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
4./ Các loại thép khác |
|
|
* Thép lõi que hàn | tấn | 280,00 |
* Phôi thép | tấn | 210,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 73 |
|
|
1./ Dụng cụ nhà bếp bằng inox |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Nồi không chống dính (tính theo dung tích hữu dụng ): |
|
|
-- Dưới 2,5 lít | chiếc | 2,50 |
-- Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 3,00 |
-- Từ 4 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 4,00 |
-- Từ 6 lít đến dưới 8 lít | chiếc | 5,00 |
-- Loại từ 8 lít trở lên | chiếc | 6,00 |
- Chảo không chống dính: |
|
|
-- Phi 20cm đến 25cm | chiếc | 1,40 |
-- Phi trên 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 2,00 |
-- Phi từ 30cm đến 35cm | chiếc | 2,80 |
-- Phi trên 35cm | chiếc | 3,80 |
- Nồi, chảo chống dính tính bằng 150% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ |
|
|
- Ca uống nước: |
|
|
-- Loại không có nắp: |
|
|
--- Cao dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
--- Cao từ 10cm trở lên | chiếc | 0,50 |
-- Loại có nắp tính bằng 120% giá loại không có nắp có cùng kích cỡ |
|
|
- Cặp lồng (cà mèn): |
|
|
-- Loại phi từ 14cm trở xuống |
|
|
---Loại 1 ngăn | chiếc | 1,40 |
--- Loại 2 ngăn | chiếc | 2,00 |
--- Loại 3 ngăn | chiếc | 3,50 |
--- Loại 4 ngăn | chiếc | 5,50 |
--- Loại 5 ngăn | chiếc | 6,50 |
-- Loại phi trên 14cm |
|
|
--- Loại 1 ngăn | chiếc | 1,50 |
--- Loại 2 ngăn | chiếc | 2,50 |
--- Loại 3 ngăn | chiếc | 3,50 |
--- Loại 4 ngăn | chiếc | 6,00 |
--- Loại 5 ngăn | chiếc | 7,00 |
- Khay (tính theo phi hoặc chiều dài nhất) |
|
|
-- Loại dưới 20cm | chiếc | 0,50 |
-- Loại từ 20cm đến 25cm | chiếc | 1,00 |
-- Loại trên 25cm đến 30cm | chiếc | 1,50 |
-- Loại trên 30cm đến 35cm | chiếc | 2,00 |
-- Loại trên 35cm | chiếc | 2,50 |
- Tô (thố) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy: |
|
|
-- Phi từ 12cm đến 15cm | chiếc | 1,40 |
-- Phi trên 15cm đến 20cm | chiếc | 2,00 |
-- Phi trên 20cm đến 25cm | chiếc | 2,80 |
-- Phi trên 25cm đến 30cm | chiếc | 4,00 |
-- Phi trên 30cm đến 35cm | chiếc | 5,50 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên |
|
|
- Thìa (muỗng) cà phê, nĩa ăn nhỏ | chiếc | 0,15 |
- Thìa (muỗng) ăn, thìa (muỗng) canh, nĩa ăn lớn | chiếc | 0,30 |
- Dao: |
|
|
-- Dài 20cm | chiếc | 0,20 |
-- Dài 30cm | chiếc | 0,40 |
- Cây đánh trứng, dài 20cm | chiếc | 0,40 |
- ấm nước, không dùng điện: |
|
|
-- Loại 2 lít đến 4 lít | chiếc | 2,00 |
-- Loại trên 4 lít | chiếc | 4,00 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất nêu trên |
|
|
2./ Các dụng cụ nhà bếp bằng sắt, thép : |
|
|
* Bộ nồi sắt tráng men : |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
- Loại phi từ 12 -14- 16 cm, 3 chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường, | bộ | 1,80 |
-- Nắp kính | bộ | 2,00 |
- Loại phi từ 14 -16-18 cm, 3chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường | bộ | 2,30 |
-- Nắp kính | bộ | 2,80 |
- Loại phi từ 12- 14- 16-18-20 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường | bộ | 4,00 |
-- Nắp kính | bộ | 4,80 |
- Loại phi từ 16-18-20-22-24 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường | bộ | 6,00 |
-- Nắp kính | bộ | 6,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
* Nồi áp suất loại thường, phi từ 18 đến 24cm, do Trung quốc sản xuất | chiếc | 3,00 |
* Nồi áp suất bằng thép không rỉ, phi 22cm, do Trung quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
3./ Thiết bị vệ sinh: |
|
|
* Bộ xả bồn tắm: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bộ | 3,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | bộ | 7,00 |
* Bộ xả bàn cầu, lavabô: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bộ | 2,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | bộ | 4,00 |
* Các loại van, vòi nước : |
|
|
+ Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men: |
|
|
- Do G7 sản xuất : |
|
|
-- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
--- Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 30,00 |
--- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 25,00 |
-- Loại đơn(một đường nước vào): | bộ | 10,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
++ Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục (+) dưới đây. |
|
|
(+) Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, Xi mạ, Sơn hoặc tráng men; Có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - phông) |
|
|
- Do G7 sản xuất : |
|
|
-- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
--- Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 20,00 |
--- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 15,00 |
-- Loại đơn(một đường nước vào): | chiếc | 6,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
+ Các loại van, vòi không phải là kim loại được tính bằng 30% giá của loại van, vòi bằng kim loại. |
|
|
* Chậu rửa bát bằng thép không gỉ: |
|
|
- Loại do Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Loại đơn | chiếc | 4,00 |
+ Loại đôi | chiếc | 6,00 |
- Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
4./ Bếp ga |
|
|
Khái niệm bếp được hiểu là một sản phẩm hoàn chỉnh, một bếp có thể bao gồm từ 1 đến nhiều bếp nấu, lò nướng. |
|
|
* Bếp ga các loại (trừ loại quy định ở mục (*) dưới đây) |
|
|
+ Bếp đơn (một bếp nấu): | chiếc | 20,00 |
+ Bếp đôi (hai bếp nấu): | chiếc | 32,00 |
+ Loại có từ 3 bếp nấu trở lên thì tính trên cơ sở giá bếp đôi cộng với 20 USD/bếp nấu tăng thêm. |
|
|
+ Các tính năng: Ngắt ga tự động; Chống khét; Chống dính; đánh lửa bằng điện (nút bấm). Mỗi tính năng tính bằng 10% giá bếp. |
|
|
+ Nếu có thêm bộ phận lò nướng thì tính tăng thêm 15 USD/lò. |
|
|
* Bếp ga dùng bình ga nhỏ từ 250ml đến 350ml (bếp ga du lịch) | chiếc | 8,00 |
* Bếp ga, bếp điện hỗn hợp, có hoặc không có lò nướng bằng điện được tính như sau: |
|
|
+ Phần bếp ga, lò nướng ga tính theo quy định trên |
|
|
+ Phần bếp điện tính bằng 30% phần bếp ga, lò ga |
|
|
+ Lò nướng điện tính bằng 40% phần bếp ga, lò ga |
|
|
5./ Các mặt hàng khác |
|
|
* Cửa sổ lá xách bằng sắt loại từ 13 lá trở lên. | bộ | 8,00 |
* Lưới rào bằng sắt, thép. | kg | 0,30 |
* Đinh các loại bằng thép. | kg | 0,40 |
* Nồi cơm gas, 09 lít đến 10 lít | chiếc | 55,00 |
* Phin cà phê inox Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,15 |
* ấm pha trà inox Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,90 |
* Bình lọc nước bằng thép không rỉ: |
|
|
- Loại từ 12 lít đến dưới 15 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại từ 15 lít đến dưới 18 lít | chiếc | 11,00 |
- Loại từ 18 lít đến dưới 21 lít | chiếc | 12,00 |
- Loại từ 21 lít đến dưới 24 lít | chiếc | 13,00 |
- Loại từ 24 lít trở lên | chiếc | 14,00 |
* Bu lông, ốc vít, lò so, long đen: |
|
|
+ Loại do các nước khác sản xuất: |
|
|
-- Đường kính 17 – 20 cm | Kg | 0,60 |
-- Đường kính 13 – 16 cm | Kg | 1,00 |
-- Đường kính 9 – 12 cm | Kg | 1,50 |
-- Đường kính 5 – 8 cm | Kg | 2,00 |
-- Đường kính 2 – 4 cm | Kg | 2,50 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70 % loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Bơm không khí bằng tay: |
|
|
+ Loại có đồng hồ | chiếc | 2,00 |
+ Loại không có đồng hồ | chiếc | 1,00 |
* Vỏ bình xịt 680ml, đựng sơn, có van | Chiếc | 0,30 |
* Vỏ bình ga: |
|
|
+ Loại đựng dưới 9 kg ga | bình | 10,00 |
+ Loại đựng từ 9 kg-15 kg ga | bình | 16,00 |
+ Loại đựng trên 15 kg ga | bình | 22,00 |
* Lưỡi câu cá bằng thép | kg | 4,00 |
* Lưỡi bào gỗ bằng sắt, cỡ 4x25cm, 250chiếc/hộp | Hộp | 5,00 |
* Cáp thép | tấn | 500,00 |
* Kim may bằng kim loại |
|
|
- Loại may tay | 1000 chiếc | 1,50 |
- Loại may máy | 1000 chiếc | 12,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 74 |
|
|
|
|
|
* Dây đồng trần chưa tráng, phủ | tấn | 1.500,00 |
* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( theo đường kính ruột dẫn): |
|
|
- Cỡ từ 0,05 mm trở xuống | tấn | 5800,00 |
- Cỡ trên 0,05mm đến dưới 0,08mm | tấn | 5400,00 |
- Cỡ từ 0,08mm đến dưới 0,17mm | tấn | 3500,00 |
- Cỡ từ 0,17mm đến 0,18mm | tấn | 2700,00 |
- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm | tấn | 2600,00 |
- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm | tấn | 2500,00 |
- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm | tấn | 2400,00 |
- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm | tấn | 2350,00 |
- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm | tấn | 2300,00 |
- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm | tấn | 2250,00 |
- Cỡ trên 0,80mm | tấn | 2200,00 |
* Đồng dạng ống chưa phủ mạ | tấn | 2700,00 |
* Bộ xả lavabo bằng đồng | chiếc | 2,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 76 |
|
|
1./ Nhôm các loại |
|
|
* Nhôm lá: |
|
|
- Dày dưới 0,30mm | tấn | 2.400,00 |
- Dày từ 0,30 đến 1mm | tấn | 2.100,00 |
- Dày trên 1mm đến 1,80 mm | tấn | 1.800,00 |
- Dày trên 1,80mm | tấn | 1.500,00 |
* Nhôm thỏi | tấn | 1.400,00 |
* Dây nhôm | tấn | 1.600,00 |
* Nhôm dát mỏng, đã hoặc chưa bồi trên giấy, plastic: | tấn | 2.200,00 |
* Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T... , hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm | tấn | 2.500,00 |
2./ Các đồ dùng gia đình bằng nhôm: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
- Chảo chống dính: |
|
|
-- Phi từ 18cm đến 22cm | chiếc | 2,00 |
-- Phi trên 22cm đến 27cm | chiếc | 3,00 |
-- Phi trên 27cm đến 30cm | chiếc | 4,00 |
-- Phi trên 30cm | chiếc | 5,50 |
- Nồi chống dính (tính theo dung tích hữu dụng): |
|
|
-- Loại từ 4 lít trở xuống | chiếc | 6,00 |
-- Loại trên 4 lít đến 6 lít | chiếc | 10,00 |
-- Loại trên 6 lít đến 8 lít | chiếc | 15,00 |
-- Loại trên 8 lít đến 12 lít | chiếc | 22,00 |
- Nồi, chảo loại không chống dính tính bằng 80% giá loại có chống dính cùng kích cỡ. |
|
|
- Nồi chảo chưa đồng bộ (thiếu quai,nắp ) tính bằng 80% loại đồng bộ ở trên. |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
* Đinh rivet bằng nhôm | kg | 2,00 |
* Thang nhôm gấp : |
|
|
+ Loại dài 2 mét | chiếc | 50,00 |
+ Loại dài trên hoặc dưới 2 mét thì qui đổi theo loại 2 mét để tính. |
|
|
* Nắp lon bằng nhôm có móc giật. | kg | 3,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 82 |
|
|
1./ Kìm các loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
* Kìm thường: |
|
|
-- Loại dài dưới 8 inch (1inch = 2,54cm) | chiếc | 0,70 |
-- Loại dài từ 8 inch đến dưới 14 inch | chiếc | 1,40 |
-- Loại dài từ 14 inch đến dưới 18 inch | chiếc | 2,00 |
-- Loại dài từ 18 inch đến dưới 24 inch | chiếc | 2,50 |
-- Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 3,20 |
-- Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 4,00 |
-- Loại dài từ 36 inch trở lên | chiếc | 5,00 |
* Kìm cộng lực: |
|
|
-- Loại dài dưới 24 inch | chiếc | 4,00 |
-- Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 5,50 |
-- Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 6,00 |
-- Loại dài từ 36 inch trở lên | chiếc | 6,50 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
2./ Tournevis (chiều dài tính cả cán): |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài từ 12cm trở xuống | chiếc | 0,15 |
- Loại dài trên 12cm đến 20cm | chiếc | 0,25 |
- Loại dài trên 20cm | chiếc | 0,40 |
- Loại đầu rời ( nhiều đầu )tính bằng 200% loại trên |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
3./ Mỏ lết: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 20cm | chiếc | 0,70 |
- Loại dài từ 20cm đến dưới 25cm | chiếc | 1,00 |
- Loại dài từ 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 1,40 |
- Loại dài từ 30cm đến dưới 37cm | chiếc | 1,80 |
- Loại dài từ 37cm đến dưới 50cm | chiếc | 2,00 |
- Loại dài từ 50cm trở lên | chiếc | 2,50 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
4./ Cờ lê vặn đai ốc (loại miệng hoặc vòng bằng tuýp): |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 10mm trở xuống | chiếc | 0,14 |
- Loại trên 10mm đến 20mm | chiếc | 0,28 |
- Loại trên 20mm đến 30mm | chiếc | 0,50 |
- Loại trên 30mm đến 40mm | chiếc | 0,80 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
5./ Mũi khoan kim loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Phi từ 2mm trở xuống | chiếc | 0,05 |
- Phi trên 2mm đến 4mm | chiếc | 0,07 |
- Phi trên 4mm đến 6mm | chiếc | 0,10 |
- Phi trên 6mm đến 8mm | chiếc | 0,16 |
- Phi trên 8mm đến 10mm | chiếc | 0,30 |
- Phi trên 10mm đến 12mm | chiếc | 0,60 |
- Phi trên 12mm đến 14mm | chiếc | 1,00 |
- Phi trên 14mm đến 16mm | chiếc | 1,40 |
- Phi trên 16mm đến 18mm | chiếc | 1,80 |
- Phi trên 18mm đến 20mm | chiếc | 2,80 |
- Phi trên 20mm đến 22mm | chiếc | 3,50 |
- Phi trên 22mm đến 24mm | chiếc | 4,20 |
- Phi trên 24mm đến 26mm | chiếc | 5,00 |
- Phi trên 26 mm | chiếc | 6,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
6./ Mũi khoan bê tông tính bằng 200% mũi khoan kim loại cùng kích cỡ, chủng loại |
|
|
7./Cưa tay các loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 30cm | chiếc | 0,35 |
- Loại dài từ 30cm đến dưới 35cm | chiếc | 0,50 |
- Loại dài từ 35cm đến dưới 40cm | chiếc | 0,80 |
- Loại dài từ 40cm đến dưới 45cm | chiếc | 1,20 |
- Loại dài từ 45cm đến dưới 50cm | chiếc | 1,40 |
- Loại dài từ 50cm đến dưới 55cm | chiếc | 1,80 |
- Loại dài từ 55cm đến dưới 60cm | chiếc | 2,00 |
- Loại dài từ 60cm trở lên | chiếc | 2,20 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
8./ Lưỡi cưa sắt tính bằng 25% cưa nguyên chiếc cùng loại |
|
|
9./ Êtô: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại đến 3 inch (1 inch = 2,54 cm) | chiếc | 4,50 |
- Loại trên 3 inch đến 4 inch | chiếc | 5,50 |
- Loại trên 4 inch đến 5 inch | chiếc | 7,00 |
- Loại trên 5 inch | chiếc | 9,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
10./ Các mặt hàng khác: |
|
|
* Cối xay thực phẩm, loại quay tay (không dùng điện): | chiếc | 2,00 |
* Lưỡi cắt kim loại cỡ 1,5cm x 1,8cm: | chiếc | 1,50 |
* Dũa kim loại 10cm -> 13cm | chiếc | 0,20 |
* Bộ dũa (5 cái/bộ) dài từ 30cm đến 35cm | bộ | 1,50 |
* Dụng cụ uốn kim loại |
|
|
- - Loại dài trên 20cm | chiếc | 1,00 |
- - Loại dài từ 20cm trở xuống | chiếc | 0,60 |
* Bút thử điện | chiếc | 0,20 |
* Đục | chiếc | 1,00 |
* Chìa vặn đai (dụng cụ đai nẹp thùng carton) | chiếc | 3,00 |
* Mũi vít đóng dưới 10cm | chiếc | 0,15 |
* Mũi vít hơi | chiếc | 0,15 |
* Đầu khoá tuýp: |
|
|
- - Dưới số 10 | chiếc | 0,07 |
- - Số 10 trở lên | chiếc | 0,12 |
* Tay vặn khoá tuýp | chiếc | 0,40 |
* Tay vặn khoá chữ T | chiếc | 0,40 |
* Bàn cắt gạch đơn năng, loại 40 - 44cm | chiếc | 10,00 |
* Cân bàn (cơ học) loại 500kg do Trung quốc sản xuất | chiếc | 50,00 |
* Cân đồng hồ (cơ học): |
|
|
- Loại 2 mặt (50 đến 150kg) | chiếc | 100,00 |
- Loại mặt nghiêng (từ 50 đến 200kg) | chiếc | 80,00 |
- Loại lò xo (từ 15 đến 100kg) | chiếc | 17,00 |
* Cắt móng tay: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,10 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,15 |
* Xẻng sắt, cuốc sắt | chiếc | 0,30 |
* Cọc lưới bóng bàn | đôi | 1,50 |
* Dao cạo râu loại có cán (Razor) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại bằng kim loại | chiếc | 1,00 |
- Loại bằng nhựa: |
|
|
-- Loại không tháo lắp được (chỉ dùng 1 lần) | chiếc | 0,10 |
-- Loại tháo lắp được | chiếc | 0,15 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Lưỡi dao cạo râu (Razor blade): |
|
|
+ Do G7, Hàn Quốc sản xuất : |
|
|
- Dạng lưỡi rời (lưỡi lam) | chiếc | 0,01 |
- Dạng lưỡi liền (có bọc nhựa xung quanh): |
|
|
- - Hiệu Gillette | chiếc | 0,10 |
- - Hiệu khác | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Bùi nhùi (rửa bát) bằng sợi kim loại | kg | 0,40 |
* Giắc (jack) chia tín hiệu của đầu nối dây ăng ten tivi: |
|
|
- Loại 2 đầu ra | Cái | 0,70 |
- Loại 3 đến 4 đầu ra | Cái | 1,80 |
- Loại 6 đầu ra | Cái | 3,00 |
- Loại 8 đầu ra | Cái | 4,00 |
* Súng phun sơn bằng Inox (bộ gồm súng và bầu chứa sơn) | Bộ | 18,00 |
* Dụng cụ để lắp cuộn băng keo có gắn lưỡi để cắt, loại để bàn: |
|
|
- Loại lớn | Cái | 1,00 |
- Loại nhỏ | Cái | 0,70 |
* Dụng cụ ren ống nước ( đầu kẹp và bộ dao ren răng 12 cái) | Bộ | 10,00 |
* Khoan tay ( không dùng điện) | Cái | 1,40 |
* Dao cạo sơn | Cái | 0,20 |
* Dụng cụ (súng) bắn keo silicon dạng ống | Cái | 1,00 |
* Bánh xe có giá đỡ kim loại dùng để gắn nệm, sa lon, tủ: |
|
|
- Đường kính 5 cm (bộ: 4 cái) | Bộ | 0,70 |
- Đường kính trên 5 cm (bộ: 4 cái) | Bộ | 1,00 |
* Bộ đồ nghề sửa xe máy, 12 món/bộ | Bộ | 1,50 |
* Dụng cụ đồ nghề cầm tay các loại: |
|
|
- Loại 8 món/bộ | Bộ | 0,80 |
- Loại 10 món /bộ | Bộ | 1,00 |
- Loại 12 món/bộ,14 món/bộ | Bộ | 1,50 |
- Loại 15 món /bộ | Bộ | 1,80 |
- Loại 16 món/bộ | Bộ | 2,00 |
- Loại 24 món /bộ | Bộ | 3,00 |
- Loại 40 món/bộ | Bộ | 4,50 |
* Dụng cụ bắn đinh (Staple gun tacker) | Cái | 2,00 |
* Cảo 2 chấu hay 3 chấu (dùng để tháo lắp vòng bi): |
|
|
- Loại 3 inch (1 inch = 2,54 cm) | Cái | 0,40 |
- Loại 4 inch | Cái | 0,50 |
- Loại 5 inch | Cái | 0,70 |
- Loại 6 inch | Cái | 0,80 |
- Loại 8 inch | Cái | 1,20 |
- Loại 10 inch | Cái | 1,70 |
- Loại 12 inch | Cái | 2,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 83 |
|
|
I-Các loại khoá: |
|
|
1- Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh): |
|
|
-Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
-Do các nước khác sản xuất | chiếc | 4,00 |
2-Khoá cửa chìm, không tay nắm: |
|
|
-Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
-Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
3-Khoá móc bi: |
|
|
-Do Trung quốc sản xuất |
|
|
-- Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm) | chiếc | 0,25 |
--Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến6cm) | chiếc | 0,15 |
--Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm) | chiếc | 0,05 |
-Do các nước khác sản xuất |
|
|
-- Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm) | chiếc | 0,75 |
-- Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến 6cm) | chiếc | 0,45 |
-- Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm) | chiếc | 0,15 |
4-Khoá thuỷ lực đóng, mở cửa tự động : |
|
|
-Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,50 |
-Do các nước khác sản xuất | chiếc | 5,00 |
5-Khoá hộc bàn : |
|
|
-Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,03 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,10 |
6- Các loại khoá khác |
|
|
* Khoá xe máy (khoá phuộc bánh trước, bánh sau, khoá đĩa) | chiếc | 2,50 |
* Khoá cổ và điện xe máy(Dùng cho xe Dream, Ware...) | chiếc | 3,00 |
* Khoá càng cua xe đạp | chiếc | 0,15 |
* Khoá móc mở bằng số |
|
|
-Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,40 |
-Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,50 |
* Khoá số dùng cho cặp, valy | Bộ | 1,00 |
II- Que hàn: |
|
|
1- Que hàn thường |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất |
|
|
--Phi dưới 2,6mm | tấn | 550,00 |
--Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm | tấn | 520,00 |
--Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm | tấn | 480,00 |
--Phi từ 4mm trở lên | tấn | 450,00 |
-Do các nước khác sản xuất |
|
|
--Phi dưới 2,6mm | tấn | 950,00 |
--Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm | tấn | 900,00 |
--Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm | tấn | 850,00 |
--Phi từ 4mm trở lên | tấn | 750,00 |
2-Que hàn bằng inox tính bằng 250% que hàn thường cùng loại quy định ở trên |
|
|
III-Két sắt an toàn: |
|
|
- Loại dưới 35kg | chiếc | 20,00 |
- Loại từ 35kg đến 40kg | chiếc | 30,00 |
- Loại trên 40 kg đến 50kg | chiếc | 50,00 |
- Loại trên 50kg đến 60kg | chiếc | 70,00 |
- Loại trên 60 kg đến 100 kg | chiếc | 90,00 |
- Loại trên 100kg đến 150kg | chiếc | 120,00 |
- Loại trên 150kg đến 200 kg | chiếc | 170,00 |
- Loại trên 200kg đến 300kg | chiếc | 190,00 |
- Loại trên 300 kg | chiếc | 230,00 |
IV-Các sản phẩm khác làm từ kim loại: |
|
|
* Bản lề cửa: |
|
|
-Loại dài dưới 8cm | chiếc | 0,05 |
-Loại dài từ 8cm đến dưới 15cm | chiếc | 0,07 |
-Loại dài từ 15cm trở lên | chiếc | 0,15 |
* Chốt cửa(kể cả chốt giữ): |
|
|
-Loại dài dưới 8cm | chiếc | 0,07 |
-Loại dài từ 8cm đến 25cm | chiếc | 0,15 |
-Loại dài trên 25cm | chiếc | 0,20 |
* Móc quần, áo: |
|
|
-Làm bằng sắt thép thường | kg | 0,70 |
-Làm bằng Inox | kg | 1,20 |
* Sườn kẹp tóc bằng sắt các cỡ (dạng rời bán thành phẩm) |
|
|
+ Chưa xi mạ | kg | 0,80 |
+ Đã xi mạ | kg | 1,00 |
* Hộp để danh thiếp bằng kim loại | chiếc | 2,00 |
* Chặn giấy để bàn bằng kim loại có lịch và bút | bộ | 2,00 |
* Chặn giấy để bàn bằng kim loại, có đồng hồ | bộ | 3,00 |
* Máy đóng ghim cầm tay, dùng để đóng bao bì | chiếc | 10,00 |
* Đồ mở (khui) chai rượu vang | chiếc | 0,60 |
* Kẹp bẻ càng cua | chiếc | 0,40 |
* Kẹp tỏi | chiếc | 0,25 |
* Thanh trượt ngăn kéo bằng sắt do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại dài 35 cm trở xuống | cái | 0,07 |
- Loại dài trên 35cm đến 40 cm | cái | 0,10 |
- Loại dài trên 40 cm đến 45 cm | cái | 0,13 |
* Kim (ghim) dùng để đóng, dập sách, giấy,… | kg | 1,00 |
* Bộ điều khiển từ xa dùng cho moter cửa sắt cuốn (bộ 2 remde + 1 hộp cảm ứng) (dập) | bộ | 20,0 |
* Đồ bấm ghim các loại: |
|
|
- Đồ bấm giấy cỡ 10 | Cái | 0,10 |
- Đồ bấm giấy cỡ 12 | Cái | 0,15 |
- Đồ dập lỗ: |
|
|
-- Loại 1 lỗ | Cái | 0,40 |
-- Loại 2 lỗ | Cái | 1,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 84 |
|
|
|
|
|
I-Máy đông lạnh dạng tủ: |
|
|
1. Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
-Loại từ 50 lít trở xuống | Chiếc | 50,00 |
-Loại trên 50lít đến 90lít | Chiếc | 60,00 |
-Loại trên 90lít đến 120lít | Chiếc | 80,00 |
-Loại trên 120lít đến 150lít | Chiếc | 100,00 |
-Loại trên 150lít đến 180lít | Chiếc | 140,00 |
-Loại trên 180lít đến 220lít | Chiếc | 150,00 |
-Loại trên 220lít đến 250lít | Chiếc | 170,00 |
-Loại trên 250lít đến 300lít | Chiếc | 190,00 |
-Loại trên 300lít đến 350lít | Chiếc | 230,00 |
-Loại trên 350lít đến 400lít | Chiếc | 280,00 |
*Loại trên 400lít được quy đổi trên cơ sở giá của loại 400lít trên đây |
|
|
2. Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
II-Máy nén khí (air compressor)chạy động cơ điện: |
|
|
-Loại chạy dây đai (dây cu roa): |
|
|
--Loại đến 0,5HP | chiếc | 120,00 |
--Loại trên 0,5HP đến 1HP | chiếc | 150,00 |
--Loại trên 1HP đến 2HP | chiếc | 200,00 |
--Loại trên 2HP quy đổi theo loại 2HP |
|
|
- Loại đầu liền trục tính bằng 70% loại chạy dây đai. |
|
|
III-Máy tiện: |
|
|
-Loại có chiều cao tâm dưới 105mm | Chiếc | 400,00 |
-Loại có chièu cao tâm từ 105mm đến 205mm | Chiếc | 500,00 |
-Loại có chiều cao tâm trên 205mm đến 250mm | Chiếc | 700,00 |
-Loại có chiều cao tâm trên 250mm trở lên | Chiếc | 1.000,00 |
IV-Máy tính(Calculator): |
|
|
1-Loại do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại hoạt động bằng pin : |
|
|
--Loại 8 số,10 số | chiếc | 1,00 |
--Loại 12 số | chiếc | 1,60 |
-Loại hoạt động bằng ánh sáng : |
|
|
--Loại 8 số, 10 số | chiếc | 0,50 |
--Loại 12 số | chiếc | 1,00 |
2. Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung quốc sản xuất cùng chức năng |
|
|
V-Từ điển điện tử thông dịch(kim từ điển) từ 4 đến 5 thứ tiếng. |
|
|
- Loại do các nước sản xuất | chiếc | 140,00 |
- Loại do Trung quốc sản xuất | chiếc | 100,00 |
VI -Máy in Laser đen trắng : |
|
|
- Loại HP 1100 | chiếc | 350,00 |
- Loại HP 2100 | chiếc | 700,00 |
- Loại HP 4050 | chiếc | 1.200,00 |
- Loại HP 5000 | chiếc | 1.400,00 |
- Loại HP 8000 | chiếc | 2.500,00 |
- Loại HP 8100 | chiếc | 2.800,00 |
VII -Máy khâu(máy may)dân dụng: |
|
|
-Loại đạp chân đồng bộ | chiếc | 15,00 |
-Loại chạy điện đồng bộ: |
|
|
--Loại không có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 20,00 |
--Loại có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 50,00 |
- Nếu hàng nhập rời: |
|
|
--Đầu máy tính bằng 75% nguyên chiếc |
|
|
--Bộ chân bàn máy tính bằng 25% nguyên chiếc |
|
|
VIII -Cân: |
|
|
1-Cân điện tử: |
|
|
-Loại dưới 5kg | chiếc | 8,00 |
-Loại từ 5 kg đến dưới12 kg | chiếc | 40,00 |
-Loại từ 12kg đến 30kg | chiếc | 55,00 |
-Loại trên 30 kg đến 150kg | chiếc | 60,00 |
-Loại trên 150kg đến dưới 300 kg | chiếc | 90,00 |
-Loại từ 300 kg trở lên | chiếc | 120,00 |
2-Cân điện tử đo sức khoẻ: |
|
|
-Loại không đo được chiều cao, lồng ngực | chiếc | 10,00 |
-Loại đo được chiều cao, lồng ngực | chiếc | 12,00 |
3-Cân đo sức khoẻ không phải cân điện tử | chiếc | 3,00 |
IX -Các loại máy móc, thiết bị cơ khí khác: |
|
|
* Thiết bị trị liệu: |
|
|
-Máy kích thích đa chức năng | chiếc | 200,00 |
-Bộ đèn hồng ngoại | chiếc | 800,00 |
* Máy tính tiền có bộ phận in : |
|
|
+Do các nước khác sản xuất | chiếc | 700,00 |
+Do Trung quốc sản | chiếc | 350,00 |
* Súng phun sơn (gồm súng phun + bình phun) | bộ | 7,00 |
* Máy đếm tiền | chiếc | 120,00 |
* Máy ép Plastic không dùng điện chiều dài trục cán 650mm | chiếc | 10,00 |
* Xe nâng tay | chiếc | 250,00 |
* Máy dệt len | chiếc | 100,00 |
* Van ruột(săm)xe máy, ôtô các loại | chiếc | 0,30 |
X -Bộ linh kiện, linh kiện, bộ phận, phụ tùng máy móc thiết bị cơ khí: |
|
|
1-Dàn cày, dàn xới tính theo giá sau: |
|
|
- Dàn cày (loại đơn): |
|
|
--Loại lưỡi dài 1,6 mét | bộ | 80,00 |
--Loại lưỡi dài 1,8 mét | bộ | 100,00 |
--Loại lưỡi dài 2,0 mét | bộ | 120,00 |
-Dàn xới: |
|
|
--Loại 18 lưỡi | bộ | 100,00 |
--Loại 20 lưỡi | bộ | 120,00 |
--Loại 22 lưỡi | bộ | 150,00 |
2. Thân máy cày, máy xới: |
|
|
- Loại từ 4 HP đến 8 HP | Chiếc | 140,00 |
- Loại trên 8 HP đến 10 HP | Chiếc | 200,00 |
- Loại trên 10 HP đến 15 HP | Chiếc | 350,00 |
- Loại trên 15 HP đến 20 HP | Chiếc | 500,00 |
- Loại trên 20 HP đến 25 HP | Chiếc | 600,00 |
- Loại trên 25 HP | Chiếc | 700,00 |
3-Phụ tùng tủ lạnh: |
|
|
-Bản lề cửa | chiếc | 0,60 |
-Bóng đèn | chiếc | 0,30 |
-Đui đèn | chiếc | 0,70 |
-Công tắc cửa | chiếc | 0,50 |
-Chân đế nhựa | chiếc | 0,30 |
-Vách ngăn tủ đá bằng nhựa | chiếc | 2,00 |
4-Phụ tùng quạt: |
|
|
*Loại do các nước sản xuất (trừ Trung quốc): |
|
|
-Phụ tùng lắp ráp quạt trần, loại 1,2m đến 1,4m: |
|
|
--Cánh quạt tính bằng 20% quạt nguyên chiếc |
|
|
--Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc |
|
|
--Hộp công tắc điều chỉnh tốc độ tính bằng 15% quạt nguyên chiếc |
|
|
--Ty quạt tính bằng 2% quạt nguyên chiếc |
|
|
--Các phụ tùng còn lại tính bằng 3% quạt nguyên chiếc |
|
|
(Giá quạt trần nguyên chiếc theo bảng giá hiện hành của Bộ Tài chính ) |
|
|
-Phụ tùng quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường: |
|
|
--Môtơ quạt | chiếc | 5,00 |
--Bộ chuyển hướng | chiếc | 1,00 |
--Lồng quạt | chiếc | 2,00 |
--Nắp đậy môtơ quạt bằng nhựa | chiếc | 0,40 |
--Cánh quạt: |
|
|
---Phi 40cm trở lên | chiếc | 2,00 |
---Phi dưới 40cm | chiếc | 1,50 |
--Công tắc quạt loại 3 tốc độ (không đèn) | chiếc | 0,70 |
--Cụm công tắc quạt đứng 3 tốc độ (có đèn) | chiếc | 2,20 |
--Bộ cổ quạt (nhựa cứng) | chiếc | 0,50 |
--Hẹn giờ | chiếc | 0,30 |
--Bộ chân đế quạt bàn bằng nhựa | chiếc | 2,50 |
--Bộ chân đế quạt bàn bằng sắt | chiếc | 2,00 |
--Thân quạt treo tường bằng nhựa | chiếc | 1,80 |
--Thân quạt treo tường bằng sắt | chiếc | 1,00 |
--Bộ chân đế quạt đứng: |
|
|
---Chân đế bằng nhựa | chiếc | 3,00 |
---Nắp sắt chân đế | chiếc | 1,00 |
--Thân quạt đứng |
|
|
---ống thân quạt (ống ngoài) | chiếc | 1,20 |
---ống sắt thân quạt (ống trong) | chiếc | 1,20 |
*Loại phụ tùng quạt do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% mức giá trên. |
|
|
|
|
|
5-Phụ tùng máy vi tính : |
|
|
*Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
+ ổ đĩa cứng: |
|
|
- Loại 3GB đến 4GB | Chiếc | 8,00 |
- Loại trên 4GB đến 6,5GB | - | 16,00 |
- Loại trên 6,5GB đến 9GB | - | 18,00 |
- Loại trên 9GB đến 15GB | - | 24,00 |
- Loại trên 15GB đến 25GB | - | 32,00 |
- Loại trên 25GB đến 35GB | - | 40,00 |
- Loại trên 35GB đến 50GB | - | 56,00 |
- Loại trên 50GB | - | 70,00 |
+ổ đĩa CD-ROM: |
|
|
-Tôc độ 32X đến 45X | Chiếc | 15,00 |
-Tốc độ trên 45X đến 52X | - | 20,00 |
+RAM: |
|
|
- Loại 4MB | - | 2,00 |
- Loại 8MB | - | 4,00 |
- Loại 16MB | - | 7,00 |
- Loại 32MB | - | 12,00 |
- Loại 64MB | - | 20,00 |
- Loại 128MB | - | 35,00 |
- Loại 256MB | - | 80,00 |
- Loại trên 256MB | - | 100,00 |
+CARD màn hình: |
|
|
- Loại 1MB | - | 4,00 |
- Loại 2MB | - | 6,00 |
- Loại 4MB | - | 8,00 |
- Loại 8MB | - | 10,00 |
- Loại 16MB | - | 25,00 |
- Loại 32MB | - | 32,00 |
+Bộ UPS: |
|
|
-Loại từ 500VA đến dưới 650VA | - | 30,00 |
-Loại từ 650VA đến dưới 1000VA | - | 50,00 |
-Loại từ 1000VA đến dưới 1500VA | - | 70,00 |
-Loại từ 1500VA đến dưới 2000VA | - | 100,00 |
-Loại từ 2000VA đến dưới 3000VA | - | 200,00 |
+Chuột máy tính( mouse) | Chiếc | 2,00 |
+Bàn phím | - | 3,00 |
+Màn hình(Monitor): |
|
|
-Loại 14 inch, 15 inch | - | 70,00 |
-Loại 17 inch | - | 100,00 |
-Loại 19 inch đến 21 inch | - | 150,00 |
- Loại màn hình phẳng tính bằng 150% loại trên |
|
|
+ Kính lọc màn hình: |
|
|
-Loại dùng cho màn hình từ 14 inch15 inch | - | 0,70 |
-Loại dùng cho màn hình 17 inch | - | 1,00 |
-Loại dùng cho màn hình từ 19 inch đến 21 inch | - | 1,50 |
+ Loa vi tính : ( bộ loa bao gồm từ 2 loa trở lên ) |
|
|
- Loại 120W đến dưới 140W | bộ | 2,50 |
- Loại từ 140W đến dưới 200W | bộ | 4,00 |
- Loại từ 200W đến dưới 300W | bộ | 6,00 |
- Loại từ 300W đến dưới 450W | bộ | 8,00 |
- Loại từ 450W đến dưới 600W | bộ | 10,00 |
- Loại từ 600W đến dưới 800W | bộ | 13,00 |
- Loại từ 800W đến dưới 200W | bộ | 20,00 |
- Loại từ 1200W trở lên | bộ | 30,00 |
+ Mạch chính (Main board ) | chiếc | 20,00 |
+ ổ đĩa DVD | chiếc | 25,00 |
+ ổ đĩa mềm | chiếc | 4,00 |
+ Fax modem | chiếc | 5,00 |
* Các mặt hàng trên do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% mặt hàng cùng loại. |
|
|
|
|
|
6. Linh kiện, cụm linh kiện động cơ |
|
|
* Linh kiện, cụm linh kiện động cơ 15HP loại thùng nước. |
|
|
+ Cụm thân máy | bộ | 60,00 |
+ Cụm quy lát | bộ | 9,00 |
+ Cụm biên-Piston | bộ | 14,00 |
+ Cụm trục khuỷu- trục cân bằng | bộ | 43,00 |
+ Cụm nhiên liệu | bộ | 9,00 |
+ Cụm bơm dầu nhờn | bộ | 1,80 |
+ Cụm cam | bộ | 3,70 |
+ Cụm nắp trước | bộ | 16,00 |
+ Cụm đường nạp | bộ | 2,70 |
+ Cụm đường xả | bộ | 1,80 |
+ Cụm bơm nhiên liệu cao áp | bộ | 3,40 |
+ Cụm vòi phun | bộ | 2,00 |
+ Cụm thùng nước | bộ | 9,80 |
+ Dụng cụ đi kèm | bộ | 12,00 |
+ Bao bì đóng gói | bộ | 9,80 |
* Linh kiện, cụm linh kiện động cơ 15HP loại két nước + đèn |
|
|
+ Cụm thân máy | bộ | 60,00 |
+ Cụm quy lát | bộ | 9,00 |
+ Cụm biên-Piston | bộ | 14,00 |
+ Cụm trục khuỷu- trục cân bằng | bộ | 43,00 |
+ Cụm nhiên liệu | bộ | 9,00 |
+ Cụm bơm dầu nhờn | bộ | 1,80 |
+ Cụm cam | bộ | 3,70 |
+ Cụm nắp trước | bộ | 16,00 |
+ Cụm đường nạp | bộ | 2,70 |
+ Cụm đường xả | bộ | 1,80 |
+ Cụm bơm nhiên liệu cao áp | bộ | 3,40 |
+ Cụm vòi phun | bộ | 2,00 |
+ Cụm két nước + đèn | bộ | 50,00 |
+ Dụng cụ đi kèm | bộ | 12,00 |
+ Bao bì đóng gói | bộ | 9,80 |
* Các cụm linh kiện của động cơ nêu trên nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện đồng bộ của cụm chi tiết thì tính bằng 90% giá của cụm linh kiện nêu trên. Trường hợp nhập khẩu không đồng bộ thì tính giá tách từng linh kiện chi tiết trên cơ sở giá của cụm linh kiện chi tiết đã xây dựng tại bảng giá. |
|
|
* Các cụm linh kiện của động cơ có công suất khác 15HP được tính trên cơ sở qui đổi loại 15HP. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 85 |
|
|
I - Môtơ điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại dưới 1/2HP | chiếc | 8,00 |
- Loại 1/2HP | chiếc | 10,00 |
- Loại 3/4HP | chiếc | 15,00 |
- Loại 1 HP | chiếc | 30,00 |
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 55,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 85,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 140,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 160,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 230,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 245,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 280,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 340,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 400,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 450,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 490,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 520,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 540,00 |
- Loại từ 70 đến dưới 75HP | chiếc | 560,00 |
- Loại 75HP | chiếc | 580,00 |
- Loại trên 75 HP | chiếc | 630,00 |
* Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Môtơ điện loại nhỏ công suất dưới 10W | chiếc | 0,20 |
|
|
|
II. Máy phát điện, dynamo, đầu máy phát điện: |
|
|
1. Máy phát điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn) |
|
|
-- Loại dưới 1KVA | chiếc | 400,00 |
-- Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA | chiếc | 480,00 |
-- Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA | chiếc | 600,00 |
-- Loại từ 2,5KVA đến dưới 5KVA | chiếc | 800,00 |
-- Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA | chiếc | 1.600,00 |
-- Loại từ 8 KVA đến dưới 10KVA | chiếc | 2.400,00 |
-- Loại từ 10KVA đến dưới 13KVA | chiếc | 3.000,00 |
-- Loại từ 13KVA đến dưới 15KVA | chiếc | 3.600,00 |
-- Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA | chiếc | 4.200,00 |
-- Loại từ 20 KVA đến dưới 25KVA | chiếc | 6.000,00 |
-- Loại từ 25KVA đến dưới 30KVA | chiếc | 6.400,00 |
-- Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA | chiếc | 6.600,00 |
-- Loại từ 40KVA đến dưới 45KVA | chiếc | 7.600,00 |
-- Loại từ 45KVA đến dưới 50KVA | chiếc | 8.600,00 |
-- loại từ 50KVA đến dưới 80KVA | chiếc | 9.600,00 |
-- Loại từ 80KVA đến dưới 100KVA | chiếc | 9.800,00 |
-- Loại từ 100KVA đến dưới 125KVA | chiếc | 10.000,00 |
-- Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA | chiếc | 10.400,00 |
--Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA | chiếc | 12.000,00 |
-- Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA | chiếc | 13.600,00 |
-- Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA | chiếc | 15.200,00 |
-- Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA | chiếc | 17.600,00 |
-- Loại từ 250KVA đến dưới 300KVA | chiếc | 20.000,00 |
-- Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA | chiếc | 22.400,00 |
-- Loại 350KVA | chiếc | 25.600,00 |
-- Loại trên 350KVA | chiếc | 28.000,00 |
* Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất |
|
|
* Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất |
|
|
* Máy phát điện loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất |
|
|
2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc loại chạy xăng cùng công suất. |
|
|
3. Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất. |
|
|
|
|
|
III. Máy bơm nước chạy điện |
|
|
1. Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động: |
|
|
+ Công suất dưới 150 W + Công suất từ 150W đến dưới 250W + Công suất từ 250W đến dưới 400W + Công suất từ 400W đến dưới 750W + Công suất từ 750W đến dưới 1000W + Công suất từ 1000W đến dưới 2200W + Công suất từ 2200W đến dưới 4000W + Công suất từ 4000W đến dưới 5500W + Công suất từ 5500W đến dưới 7500W + Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W + Công suất từ 10.000W đến dưới 13.000W - Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất. | chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc
| 38,00 44,00 60,00 93,00 115,00 154,00 220,00 275,00 352,00 456,00 600,00 |
2. Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
|
|
|
IV- Các loại máy móc , thiết bị điện, điện tử: |
|
|
1/ Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh): |
|
|
1.1 Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
a./ Máy điều hoà nhiệt độ dân dụng: |
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 9.000 BTU. | chiếc | 130,00 |
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU. | chiếc | 150,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | chiếc | 200,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | chiếc | 240,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU. | chiếc | 300,00 |
+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU |
|
|
* Loại 1 cục, 2chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 9.000 BTU. | chiếc | 200,00 |
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU. | chiếc | 240,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | chiếc | 290,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | chiếc | 320,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU. | chiếc | 400,00 |
+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU |
|
|
* Loại 2cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 12.000 BTU. | bộ | 380,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 500,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 650,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 950,00 |
+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 1.200,00 |
+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU | bộ | 1.550,00 |
+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU |
|
|
* Loại 2cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 12.000 BTU. | bộ | 450,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 560,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 820,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 1.000,00 |
+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 1.300,00 |
+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU | bộ | 1.600,00 |
+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU |
bộ |
|
b./ Máy điều hòa nhiệt độ trung tâm: |
|
|
* Loại giải nhiệt bằng nước: |
|
|
- Loại 1 chiều lạnh: |
|
|
+ Dưới 168.000 BTU | bộ | 2.800,00 |
+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU | bộ | 3.800,00 |
+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU | bộ | 4.850,00 |
+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU | bộ | 5.600,00 |
+ Từ 340.000 BTU đến 440.000 BTU | bộ | 7.700,00 |
+ Trên 440.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 440.000 BTU. |
bộ |
|
- Loại 2 chiều ( nóng, lạnh ) tính bằng 115% loại 1 chiều. |
|
|
* Loại giải nhiệt bằng gió: Tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước có cùng công suất. |
|
|
c./ Trường hợp nhập khẩu riêng từng phần thì được tính như sau: |
|
|
- Cục nóng (bộ phận để bên ngoài phòng) tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại. |
|
|
- Cục lạnh (bộ phận để bên trong phòng) tính bằng 35% giá máy điều hoà cùng loại. |
|
|
d./ Trường hợp máy điều hoà loại 2 cục rời (nóng, lạnh) nhưng có từ 2 cục lạnh trở lên thì công suất được xác định bằng tổng công suất các cục lạnh. |
|
|
1.2 Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
2/ Tủ lạnh dân dụng |
|
|
2.1 Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
* Loại một cửa, có dung tích: |
|
|
- Từ 50 lít trở xuống - Trên 50 lít đến 90 lít - Trên 90 lít đến 120 lít - Trên 120 lít đến 150 lít - Trên 150 lít đến 180 lít - Trên 180 lít đến 220 lít - Trên 220 lít đến 250 lít - Trên 250 lít đến 300 lít - Trên 300 lít đến 350 lít - Trên 350 lít đến 400 lít - Loại trên 400 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại tủ 400 lít. | chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc
chiếc | 70,00 80,00 115,00 150,00 200,00 220,00 250,00 280,00 330,00 400,00
|
* Loại từ hai cửa trở lên tính bằng 120% giá của loại có 01 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
2.2 Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
3/ Tủ bày hàng đông lạnh: |
|
|
Tính bằng 70% giá tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
4/ Quầy lạnh: |
|
|
Được tính bằng 60% giá quy đổi theo dung tích của tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có dung tích 400 lít. |
|
|
5/ Máy giặt: |
|
|
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
* Loại 2 hộc: |
|
|
+ Loại dưới 2,6 kg | chiếc | 70,00 |
+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg | chiếc | 85,00 |
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg | chiếc | 110,00 |
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg | chiếc | 140,00 |
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg | chiếc | 175,00 |
+ Loại từ 5,5 kg đến 6,0 kg | chiếc | 210,00 |
+ Loại trên 6,0 kg được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 6,0 kg | chiếc |
|
* Loại 1 hộc không sấy tính bằng 160% giá của loại máy giặt hai hộc tương ứng. |
|
|
* Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng tương ứng 15% so với loại không sấy cùng loại. |
|
|
* Máy giặt có thêm chức năng giặt nước nóng tính tăng tương ứng 5% so với loại không sấy cùng loại. |
|
|
* Số kg quy định trên đây được hiểu là khả năng của loại máy giặt đó có thể giặt được tối đa bao nhiêu kg quần áo khô. |
|
|
* Số kg quy định cho máy giặt 2 hộc được hiểu là số kg quy định cho hộc có chức năng giặt. |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
6/ Bình đun nước nóng dùng điện (water head ): |
|
|
* Loại không làm nóng tức thời: |
|
|
- Loại dưới 30 lít | chiếc | 50,00 |
- Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít | chiếc | 65,00 |
- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít | chiếc | 70,00 |
- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít | chiếc | 75,00 |
- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít | chiếc | 85,00 |
- Loại từ 150 lít đến 180 lít | chiếc | 95,00 |
- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít . |
chiếc |
|
* Loại làm nóng tức thời bằng điện | chiếc | 50,00 |
7/ Nồi nấu cơm dùng điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít | chiếc | 25,00 |
+ Loại từ 1,5 lít đến dưới 1,8 lít | chiếc | 32,00 |
+ Loại từ 1,8 lít đến dưới 2,2 lít | chiếc | 37,00 |
+ Loại từ 2,2 lít đến 3,0 lít | chiếc | 45,00 |
+ Loại trên 3,0 lít | chiếc | 50,00 |
- Nếu không có ủ hoặc không chống dính hoặc nắp rời, mỗi tính năng được tính giảm 10%. |
|
|
+ Loại điều khiển bằng chương trình (điện tử) tính bằng 150 % loại trên. |
|
|
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
8/ Loa: |
|
|
* Loa có công suất: |
|
|
+ Dưới 5 W/thùng | thùng | 7,00 |
+ Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng | thùng | 14,00 |
+ Từ 10W đến dưới 15 W/thùng | thùng | 21,00 |
+ Từ 15W đến dưới 20 W/thùng | thùng | 28,00 |
+ Từ 20W đến dưới 25 W/thùng | thùng | 35,00 |
+ Từ 25W đến dưới 30 W/thùng | thùng | 42,00 |
+ Từ 30W đến dưới 40 W/thùng | thùng | 49,00 |
+ Từ 40W đến dưới 50 W/thùng | thùng | 56,00 |
+ Từ 50W đến dưới 60 W/thùng | thùng | 63,00 |
+ Từ 60W đến dưới 70 W/thùng | thùng | 70,00 |
+ Từ 70W đến dưới 80 W/thùng | thùng | 77,00 |
+ Từ 80W đến dưới 100 W/thùng | thùng | 84,00 |
+ Từ 100W đến dưới 120 W/thùng | thùng | 91,00 |
+ Từ 120W đến dưới 140 W/thùng | thùng | 97,00 |
+ Từ 140W đến dưới 160 W/thùng | thùng | 105,00 |
+ Từ 160W đến dưới 180 W/thùng | thùng | 112,00 |
+ Từ 180W đến dưới 200 W/thùng | thùng | 119,00 |
+ Từ 200W đến dưới 250 W/thùng | thùng | 140,00 |
+ Từ 250W đến dưới 300 W/thùng | thùng | 175,00 |
+ Từ 300W đến dưới 350 W/thùng | thùng | 210,00 |
+ Từ 350W đến dưới 400 W/thùng | thùng | 245,00 |
+ Từ 400W đến dưới 500 W/thùng | thùng | 280,00 |
+ Từ 500W đến dưới 600 W/thùng | thùng | 315,00 |
+ Từ 600W đến dưới 900 W/thùng | thùng | 385,00 |
+ Từ 900W đến dưới 1.200 W/thùng | thùng | 455,00 |
+ Từ trên 1.200W đến dưới 1.400 W/thùng | thùng | 525,00 |
+ Từ 1.400W đến 1.600 W/thùng | thùng | 560,00 |
+ Trên trên 1.600W/thùng được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600W/thùng. | thùng |
|
Công suất quy định trên đây là công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định (là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa) của tổng công suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa. |
|
|
* Loa đơn chưa lắp vào thùng thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có cùng công suất. |
|
|
9/ Máy radio cassette |
|
|
* Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD Player: |
|
|
Loại công suất dưới 5w | chiếc | 14,00 |
Loại công suất từ 5w đến 10w | chiếc | 20,00 |
Loại công suất trên 10w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 10w |
chiếc |
|
* Radio cassette stereo một cửa băng, loa liền, không có CD Player: |
|
|
Loại công suất dưới 12w | chiếc | 25,00 |
Loại công suất từ 12w đến dưới 15w | chiếc | 30,00 |
Loại công suất từ 15w đến dưới 24w | chiếc | 34,00 |
Loại công suất từ 24w đến 35w | chiếc | 44,00 |
Loại công suất trên 35w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 35w. | chiếc |
|
Công suất được tính theo công suất thực tế (RMS) |
|
|
* Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận CD Player tính tăng 20%. *Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%. |
|
|
* Radio cassette lắp trong xe ô tô | chiếc | 20,00 |
10/ Bộ dàn âm thanh radio cassette hi-fi (dàn cassette): |
|
|
Được tính theo từng chức năng tách rời nhau sau đây (mỗi một chức năng có thể bao gồm nhiều phần riêng biệt kết nối với nhau): |
|
|
1. Tuner | cục | 50,00 |
2. Ampli |
|
|
- Loại có công suất dưới 90w/kênh | cục | 84,00 |
- Loại có công suất từ 90w/kênh đến 150w/kênh | cục | 126,00 |
- Loại có công suất trên 150w/kênh trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 150w/kênh |
|
|
* Pre Ampli | cục | 70,00 |
* Power Ampli tính bằng 80% giá của loại Ampli có cùng công suất. |
|
|
3. Equalizer | cục | 70,00 |
4. Tape: |
|
|
- Có 01 cửa băng | cục | 50,00 |
- Có 02 cửa băng | cục | 56,00 |
5. CD Player: |
|
|
- Loại lắp được 01 đĩa/lần | cục | 90,00 |
- Loại lắp được 03 đĩa/lần | cục | 130,00 |
- Loại lắp được từ trên 03 đĩa/lần trở lên | cục | 140,00 |
6. VCD & DVD: |
|
|
- Loại VCD (loại 1 đĩa) | Cái | 30,00 |
- Loại DVD (loại 1 đĩa) | Cái | 100,00 |
- Loại như trên: nếu có từ 2 đến 3 đĩa tính tăng 10%, nếu có trên 3 đĩa tính tăng 20 %. |
|
|
8. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục loa nêu trên. |
|
|
9. Loa Surround | chiếc | 50,00 |
10. Loa siêu trầm ( Super Bass / Super Woofer ) | cục | 140,00 |
Các chức năng có số thứ tự từ số 1 đến số 7 nếu được gắn liền từ hai chức năng trở lên thì được tính trừ 10% trên trị giá mỗi chức năng. |
|
|
11. Đầu đĩa CD lắp trên xe ô tô | chiếc | 40,00 |
11/ Amply: |
|
|
* Được tính theo giá Amply của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên. |
|
|
12/ Đầu đọc đĩa VCD, DVD: |
|
|
a. Đầu đọc đĩa VCD: |
|
|
- Panasonic K955 - Trung quốc sản xuất | Cái | 20,00 |
- Super VCD Panasonic SV - 504 | Cái | 150,00 |
- Panasonic 505, Trung quốc sản xuất | Cái | 60,00 |
- JVC - EX 655, Trung quốc sản xuất | Cái | 35,00 |
- JVC - SV 23, Malaysia sản xuất | Cái | 90,00 |
- JVC - 55 - Malaysia sản xuất | Cái | 120,00 |
- Philip 886 | Cái | 110,00 |
- Sony 585, Trung quốc sản xuất | Cái | 25,00 |
- Các hiệu khác chưa có tên cụ thể ở trên thì tính theo đầu đọc đĩa CD của bộ dàn Cassette. | Cái | 30,00 |
b. Đầu đọc đĩa DVD: |
|
|
- Hiệu Sharp - DV 880 | Cái | 150,00 |
- Hiệu Pioneer: |
|
|
-- 233 (Trung quốc sản xuất ) | Cái | 160,00 |
-- 3300 (Trung quốc sản xuất ) | Cái | 120,00 |
-- 3500 (Trung quốc sản xuất ) | Cái | 130,00 |
-- 3310 | Cái | 140,00 |
-- DV 525 | Cái | 120,00 |
-- DV 533 k và 535 - DV 5300 | Cái | 160,00 |
-- DV 3210 | Cái | 110,00 |
- Hiệu Panasonic: |
|
|
-- 880 (Trung quốc sản xuất ) | Cái | 150,00 |
-- 890 (Trung quốc sản xuất ) | Cái | 160,00 |
- Hiệu Sony: |
|
|
-- K - 808; S-360; DVP - k330 | Cái | 170,00 |
-- S - 745 | Cái | 250,00 |
- Hiệu JVC: |
|
|
-- JVC XV 1952 | Cái | 180,00 |
-- JVC XV - M52 XL | Cái | 170,00 |
- Các hịêu khác: |
|
|
-- Samsung M 108 | Cái | 130,00 |
-- Samsung 618K | Cái | 150,00 |
-- Philip 718 | Cái | 140,00 |
-- National 525 | Cái | 120,00 |
- Các hiệu khác chưa có tên cụ thể ở trên thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette. | Cái | 100,00 |
13/ Đầu máy video cassette: |
|
|
* Loại Mono không có tính năng hát Karaoke: |
|
|
- 01; 02 Hệ | chiếc | 75,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | chiếc | 110,00 |
* Loại Stereo (Hi - Fi) không có tính năng hát Karaoke: |
|
|
- 01 Hệ | chiếc | 150,00 |
- 02 Hệ | chiếc | 170,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | chiếc | 220,00 |
* Nếu có thêm tính năng hát Karaoke thì tính tăng 20% trị giá. |
|
|
14/ Máy thu hình ( Tivi ) |
|
|
* Tivi đen trắng: |
|
|
+ Loại 14 inch | chiếc | 30,00 |
+ Loại 17 inch | chiếc | 40,00 |
+ Loại trên 17 inch trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 17 inch |
|
|
* Tivi mầu: |
|
|
+ Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên): |
|
|
- Loại dưới 14 inch (14") | chiếc | 140,00 |
- Loại từ 14" - 16" | chiếc | 170,00 |
- Loại từ 17" - 18" | chiếc | 250,00 |
- Loại từ 19" - 20" | chiếc | 330,00 |
- Loại từ 21" - 23" | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 24" - 25" | chiếc | 430,00 |
- Loại từ 26" - 27" | chiếc | 510,00 |
- Loại từ 28" - 29" | chiếc | 720,00 |
- Loại từ 30" - 31" | chiếc | 800,00 |
- Loại từ 32" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 31". |
chiếc |
|
+ Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên |
|
|
* Ti vi màn hình phẳng tính bằng 120% ti vi cùng loại |
|
|
* Ti vi liền đầu Video tính bằng 160% giá ti vi có cùng độ rộng màn hình. |
|
|
* Riêng Tivi màu Nhật sản xuất cụ thể: |
|
|
- Sony 43 ² | Cái | 1200,00 |
- Panasonic 43 ² | Cái | 1200,00 |
- Toshiba: | Cái | 1200,00 |
-- Loại 43 D8 | Cái | 1000,00 |
-- Loại 38 D9 | Cái | 1200,00 |
-- Loại 61 D7 | Cái | 2000,00 |
- Loại 29 D7 | Cái | 750,00 |
15/ Máy hút bụi chạy điện |
|
|
*Loại đơn tốc, ống nhựa : |
|
|
+ Loại công suất từ 100W đến dưới 500 W | chiếc | 30,00 |
+ Loại công suất từ 500 W đến dưới 1000 W | chiếc | 35,00 |
+ Loại công suất từ 1.000 W đến 1.300 W | chiếc | 45,00 |
+ Loại công suất trên 1.300 W | chiếc | 55,00 |
* Loại có thêm các tính năng đa tốc, ống inox, ống rút ra vào được, điều khiển trên tay cầm, có dây đeo mỗi tính năng tính thêm 5 USD tương ứng. |
|
|
+ Loại máy hút bụi mini cầm tay | chiếc | 4,00 |
16/ Máy biến thế |
|
|
- Loại dưới 600W | chiếc | 4,00 |
- Loại 600 W đến dưới 1000 W | chiếc | 5,50 |
- Loại 1000 W | chiếc | 8,00 |
17/ Máy ổn áp: |
|
|
+ Loại do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Dưới 5A | chiếc | 10,00 |
- Từ 5A đến dưới 10A | chiếc | 14,00 |
- Từ 10A đến dưới 15A | chiếc | 22,00 |
- Từ 15A đến dưới 20A | chiếc | 30,00 |
- Từ 20A đến dưới 25A | chiếc | 40,00 |
- Từ 25A đến dưới 30A | chiếc | 42,00 |
- Từ 30A đến dưới 40A | chiếc | 50,00 |
- Từ 40A đến dưới 50A | chiếc | 60,00 |
- Loại 50A | chiếc | 70,00 |
- Loại trên 50A | chiếc | 80,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
18/ Adaptor: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 0,5A | chiếc | 1,00 |
- Loại từ 0,5A đến dưới 1A | chiếc | 1,40 |
- Loại 1A | chiếc | 2,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
19/ Balast (tăng phô/chấn lưu): |
|
|
* Dùng cho đèn cao áp: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 20W trở xuống | chiếc | 0,50 |
- Loại từ 20W đến dưới 40W | chiếc | 0,55 |
- Loại từ 40 W đến dưới60W | chiếc | 0,70 |
- Loại từ 60W đến dưới 100W | chiếc | 1,80 |
- Loại từ 100W đến dưới 150W | chiếc | 2,10 |
- Loại từ 150W đến dưới 200W | chiếc | 2,45 |
- Loại từ 200W đến dưới 400W | chiếc | 3,50 |
- Loại 400W | chiếc | 5,00 |
- Loại trên 400W | chiếc | 8,40 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Loại dùng cho đèn neon thường |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 20W trở xuống | chiếc | 0,20 |
- Loại trên 20W đến 40W | chiếc | 0,40 |
- Loại trên 40W đến 60W | chiếc | 0,60 |
- Loại trên 60W đến 100W | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 100W đến 200W | chiếc | 0,90 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
20/ Bloc lạnh công nghiệp, bloc tủ lạnh: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại từ 0,5HP trở xuống | chiếc | 15,00 |
- Loại trên 0,5HP đến 0,75 HP | chiếc | 25,00 |
- Loại trên 0,75HP đến 1 HP | chiếc | 35,00 |
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 60,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 95,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 150,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 175,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 250,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 270,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 330,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 400,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 450,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 500,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 540,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 570,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 600,00 |
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP | chiếc | 620,00 |
- Loại 75HP | chiếc | 650,00 |
- Loại trên 75HP | chiếc | 700,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
21/ Máy khoan điện, máy mài, máy bào, máy cắt cầm tay, (tính theo công suất tiêu thụ điện): |
|
|
- Loại dưới 450W | chiếc | 12,00 |
- Loại từ 450W đến 600W | chiếc | 32,00 |
- Loại trên 600W | chiếc | 55,00 |
|
|
|
22/ Máy cưa điện các loại (tính theo công suất tiêu thụ): |
|
|
- Dưới 1400W | chiếc | 60,00 |
- Từ 1400W trở lên | chiếc | 70,00 |
23/ Máy sấy |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Sấy bát đĩa | chiếc | 60,00 |
- Sấy tay loại tự động | chiếc | 25,00 |
- Sấy tóc cầm tay | chiếc | 2,50 |
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất . |
|
|
24/ Máy thuỷ điện nhỏ |
|
|
- Loại từ 300W trở xuống | chiếc | 5,00 |
- Loại trên 300W đến 500W | chiếc | 8,00 |
- Loại trên 500W đến 700W | chiếc | 10,00 |
- Loại trên 700W đến 1000W | chiếc | 14,00 |
25/ Máy chiếu hình Video Projector có công suất chiếu : |
|
|
- Loại từ 100 inches đến dưới 200 inches | chiếc | 800,00 |
- Loại từ 200 inches đến 300 inches | chiếc | 1.200,00 |
- Loại trên 300 inches | chiếc | 2.000,00 |
26/ Máy quay Camera |
|
|
- Loại băng lớn | chiếc | 250,00 |
- Loại băng nhỏ | chiếc | 150,00 |
- Camera loại quan sát chống trộm | chiếc | 50,00 |
27/ Các thiết bị điện tử hàng hải : |
|
|
* Máy định vị |
|
|
- Hiệu Furuno Model GP-31 sản xuất tại Nhật | chiếc | 260,00 |
* Máy định vị, dò cá |
|
|
- Hiệu JMC Model V-608P sản xuất tại Nhật | chiếc | 900,00 |
* Máy dò cá |
|
|
- Hiệu JMC model V-620 sản xuất tại Nhật | chiếc | 500,00 |
- Hiệu Furuno model FCV-668 sản xuất tại Hàn Quốc | chiếc | 600,00 |
* Máy bộ đàm |
|
|
- Hiệu Super Star model SS-3900 VHP sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
- Hiệu Galaxy Neptune II sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
- Hiệu Super Star 2400 sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
- Hiệu Onwa model K-6124 AM sản xuất tại Hồng Kông | chiếc | 30,00 |
- Hiệu Icom model IC- M710 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 1.200,00 |
- Hiệu Icom model IC- 707 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 900,00 |
- Hiệu Icom model IC- 77 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 850,00 |
*Anten model USA GPV-27 sản xuất tại Hồng kông | chiếc | 16,00 |
28/ Đồng hồ đo điện vạn năng: |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại đo kim | chiếc | 1,00 |
- Loại hiện số điện tử | chiếc | 2,00 |
* Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại đo kim | chiếc | 4,00 |
- Loại hiện số điện tử | chiếc | 8,00 |
29/ Đồng hồ đo vôn kế | chiếc | 0,25 |
30/ Thiết bị nắn dòng (inverter) điện áp 220V - 380V |
|
|
- Loại dưới 0,75KW | chiếc | 25,00 |
- Loại 0,75KW đến dưới 1,5KW | chiếc | 36,00 |
- Loại 1,5KW đến dưới 2,25KW | chiếc | 45,00 |
- Loại 2,25KW đến dưới 3,75kW | chiếc | 65,00 |
- Loại 3,75KW đến dưới 4,5KW | chiếc | 80,00 |
- Loại 4,5KW đến dưới 6KW | chiếc | 125,00 |
- Loại 6KW đến 7,5KW | chiếc | 160,00 |
- Loại trên 7,5KW đến dưới 12KW | chiếc | 190,00 |
- Loại từ 12KW trở lên | chiếc | 210,00 |
31/ Bàn là: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc, Nga sản xuất |
|
|
- Loại thường: |
|
|
+ Từ 1000W trở xuống | chiếc | 10,00 |
+ Trên 1000 W | chiếc | 15,00 |
- Loại có phun hơi, chống dính, không nối dây khi ủi mỗi tính năng tính thêm 4,00 USD. |
|
|
- Bàn là du lịch | chiếc | 2,00 |
+ Do Trung quốc, Nga sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
32/ Lò vi sóng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Các hiệu: National, Sharp, Philip, Toshiba, Electrolux, Hitachi, Sanyo, Moulinex: |
|
|
- - Loại cơ: |
|
|
- - - Dung tích từ 19 lít trở xuống | chiếc | 100,00 |
- - - Dung tích từ 20 đến 25 lít | chiếc | 120,00 |
- - -Dùng tích từ 26-đến 30 lít | chiếc | 130,00 |
- - - Dung tích trên 30 lít | chiếc | 150,00 |
- - Loại điện tử tính bằng 110 % loại cơ nêu trên. |
|
|
- Các hiệu khác tính bằng 70% loại nêu trên có cùng dung tích, tính năng. |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
33/ Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại vỏ inox: |
|
|
-- Dạng tủ đứng | chiếc | 180,00 |
-- Dạng để bàn | chiếc | 70,00 |
- Loại vỏ bằng sắt sơn |
|
|
-- Dạng tủ đứng | Chiếc | 80,00 |
-- Dạng để bàn | Chiếc | 40,00 |
- Loại vỏ nhựa |
|
|
-- Dạng tủ đứng | chiếc | 70,00 |
-- Dạng để bàn | chiếc | 30,00 |
* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
34/ Phích đun nước, loại ấn (dùng điện) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 2,5 lít | chiếc | 30,00 |
- Loại dưới 2,5 lít tính bằng 80% mức giá trên |
|
|
- Loại trên 2,5 lít tính bàng 120% mức giá trên |
|
|
- Loại có thêm các tính năng hẹn giờ, khử Clo, điều khiển điện tử thì tính thêm 5 USD cho mỗi tính năng. |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
35/ Nồi hấp dùng điện |
|
|
- Dưới 3 lít | chiếc | 14,00 |
- Từ 3 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 24,00 |
- Từ 4 lít đến dưới 11 lít | chiếc | 31,00 |
- Loại 11 lít | chiếc | 42,00 |
- Trên 11 lít | chiếc | 52,00 |
36/ Micro: |
|
|
- Loại có dây | chiếc | 3,00 |
- Loại có chân đế (để bàn) | chiếc | 6,00 |
- Loại chân dài (để dưới sàn) | chiếc | 8,00 |
- Loại không dây | chiếc | 20,00 |
- Loại không dây cài áo | chiếc | 7,00 |
37/ Dây điện các loại |
|
|
* Dây đơn (100mét/cuộn) |
|
|
- Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75mm2 trở xuống | cuộn | 1,30 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75mm2 đến 1,5mm2 | cuộn | 1,80 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5mm2 đến 2,5mm2 | cuộn | 2,30 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5mm2 đến 4mm2 | cuộn | 3,00 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4mm2 đến 6mm2 | cuộn | 4,20 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6mm2 đến 10mm2 | cuộn | 7,20 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10mm2 | cuộn | 9,00 |
* Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước |
|
|
38/ Phụ tùng tivi |
|
|
* Bóng đèn hình của tivi tính bằng 30% giá tivi nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
* Remote điều khiển ti vi màu từ xa | chiếc | 2,00 |
* Dò đài (tuner ) | chiếc | 2,50 |
39/ Các loại đồ điện khác: |
|
|
* Máy vắt hoa quả loại 1 lít, chạy điện | chiếc | 3,00 |
* Máy đánh trứng cầm tay chạy điện | chiếc | 2,00 |
* Máy pha cà phê chạy điện | chiếc | 4,00 |
* Máy xay sinh tố: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 10,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 12,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 14,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 16,00 |
* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên |
|
|
* Máy cạo râu | chiếc | 2,00 |
* Lò nướng điện: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Từ 1000W trở xuống | chiếc | 10,00 |
- Trên 1000W | chiếc | 15,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
* Nồi lẩu điện |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít | chiếc | 12,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Siêu sắc thuốc dùng điện | chiếc | 4,00 |
* ấm đun nước điện bằng thép không rỉ |
|
|
- Loại dưới 2 lít | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 2 đến 4 lít | chiếc | 4,00 |
- Loại trên 4lít | chiếc | 5,50 |
* Chảo rán dùng điện chống dính phi 25cm - 30cm | chiếc |
|
- Do các nước sản xuất | chiếc | 20,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 10,00 |
* Tông đơ cắt tóc : |
|
|
+ Loại chạy pin : |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
+ Loại chạy điện | chiếc | 3,00 |
* Chuông cửa |
|
|
+ Loại có màn hình hiển thị, không có đàm thoại | chiếc | 20,00 |
+ Loại có màn hình hiển thị, có đàm thoại | chiếc | 25,00 |
IV. Bóng đèn: |
|
|
1/ Bóng đèn halogen: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 100W trở xuống | bóng | 0,80 |
- Loại trên 100W đến dưới 500W | bóng | 1,60 |
- Loại từ 500W đến dưới 1000W | bóng | 2,20 |
- Loại từ 1000W đến dưới 1500W | bóng | 3,20 |
- Loại 1500W | bóng | 5,60 |
- Loại trên 1500W | bóng | 6,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất cùng loại |
|
|
2/ Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 15W | bóng | 0,03 |
- Loại từ 15 W đến dưới 25 W | bóng | 0,07 |
- Loại từ 25W đến dưới 45W | bóng | 0,10 |
- Loại từ 45W đến dưới 75W | bóng | 0,16 |
- Loại từ 75W đến dưới 100W | bóng | 0,22 |
- Loại từ 100W đến dưới 150W | bóng | 0,33 |
- Loại từ 150W đến dưới 200W | bóng | 0,44 |
- Loại từ 200W trở lên | bóng | 0,56 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
3/ Bóng đèn cao áp: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 100W trở xuống | bóng | 2,00 |
- Loại trên 100W đến dưới 250W | bóng | 2,40 |
- Loại 250W đến dưới 400W | bóng | 3,50 |
- Loại 400W trở lên | bóng | 7,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
4/ Bóng đèn neon : |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 0,60m/bóng | bóng | 0,20 |
- Loại dài 0,6m/bóng | bóng | 0,30 |
- Loại dài trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng | bóng | 0,50 |
- Loại dài trên 1,2m/bóng | bóng | 0,80 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
5/ Bóng đèn neon mini loại 5 W trở xuống | bóng | 0,05 |
6/ Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 16W | Bóng | 0,60 |
- Loại từ 16 W đến dưới 32 W | bóng | 0,80 |
- Loại từ 32W trở lên | Bóng | 0,90 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
7/ Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 5W | bóng | 0,25 |
- Loại từ 5W đến dưới 10W | bóng | 0,50 |
- Loại từ 10W đến dưới 15w | bóng | 0,75 |
- Loại từ 15W đến dưới 20W | bóng | 1,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
VI. Cầu dao , công tắc, ổ cắm, cầu chì: |
|
|
1/ Cầu dao điện tự động (aptomat) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 3 pha |
|
|
-- Từ 10A trở xuống | chiếc | 0,80 |
-- Trên 10A đến 20A | chiếc | 1,20 |
-- Trên 20A đến 40A | chiếc | 2,00 |
-- Trên 40A đến 60A | chiếc | 3,00 |
-- Trên 60A đến 100A | chiếc | 4,00 |
-- Trên 100A đến 200A | chiếc | 9,00 |
-- Trên 200A đến 300A | chiếc | 15,00 |
-- Trên 300A đến 400A | chiếc | 32,00 |
-- Trên 400A đến 600A | chiếc | 40,00 |
-- Trên 600A đến 800A | chiếc | 50,00 |
-- Trên 800A đến 1000A | chiếc | 60,00 |
- Loại 2 pha tính bằng 50% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
- Loại 1pha tính bằng 30% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
+ Do Trung quốc tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
2/ Công tắc điện: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Công tắc điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, mặt đậy) |
|
|
-- Loại đơn | chiếc | 0,18 |
-- Loại đôi | chiếc | 0,40 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
3/ Ổ cắm |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Ổ cắm điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, không mặt đậy) |
|
|
-- Loại đơn | chiếc | 0,14 |
-- Loại đôi | chiếc | 0,25 |
-- Loại ba | chiếc | 0,50 |
- ổ cắm có dây nối đất | chiếc | 0,65 |
- ổ cắm điện thoại | chiếc | 0,50 |
- ổ cắm TV | chiếc | 0,40 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
4/ Công tắc từ: |
|
|
- Dưới 10A | chiếc | 0,80 |
- Từ 10A đến dưới 30A | chiếc | 1,20 |
- Từ 30A đến dưới 50A | chiếc | 1,50 |
- Từ 50A đến dưới 70A | chiếc | 3,00 |
- Từ 70A đến dưới 100A | chiếc | 4,00 |
- Từ 100A đến dưới 150A | chiếc | 9,00 |
- Từ 150A đến dưới 200A | chiếc | 15,00 |
- Từ 200A đến dưới 270A | chiếc | 32,00 |
- Từ 270A trở lên | chiếc | 40,00 |
5/ Cầu chì loại 500V |
|
|
- Dưới 100A | chiếc | 1,20 |
- Từ 100A đến dưới 200A | chiếc | 1,60 |
- Từ 200A đến 300A | chiếc | 3,20 |
* Hộp cầu chì | chiếc | 1,50 |
* Hộp đấu dây | chiếc | 0,50 |
* Đui đèn xoáy bằng nhựa | chiếc | 0,07 |
VII. Điện thoại |
|
|
1/ Điện thoại cố định |
|
|
* Loại có dây: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 10,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 120% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
+ Một số loại cụ thể: |
|
|
- Hiệu Panasonic: |
|
|
-- KX - TS3MX | Chiếc | 6,00 |
-- KX - T2371 | Chiếc | 8,00 |
-- KX - T2373 | Chiếc | 11,00 |
-- KX - T 2375 | Chiếc | 13,00 |
-- KX - TSC8 | Chiếc | 11,00 |
-- KX T 2365 | Chiếc | 15,00 |
-- KX T 2261 | Chiếc | 18,00 |
- Hiệu G.E (Trung quốc sản xuất) |
|
|
-- FS2 9120 | Chiếc | 4,00 |
-- FX2 9256 | Chiếc | 4,50 |
-- 2 - 9169A | Chiếc | 6,00 |
-- ES2 9292 - ES 9269 | Chiếc | 7,50 |
-- 2 - 9393 | Chiếc | 8,50 |
- Hiệu Sinoca |
|
|
-- Loại TD 202 - ST900 - TD9060 | Chiếc | 7,00 |
-- Loại ST - 115 | Chiếc | 9,00 |
-- Loại ST - 143 | Chiếc | 11,00 |
- Hiệu Caltex |
|
|
-- Loại T36D và T86 | Chiếc | 9,00 |
-- Loại T88 | Chiếc | 7,00 |
-- Loại T 06C | Chiếc | 5,00 |
-- Loại T 09B | Chiếc | 4,00 |
- Hiệu KTel |
|
|
-- Loại 686 - 301 - 205 | Chiếc | 9,00 |
-- Loại 203 - 201 | Chiếc | 7,00 |
-- Loại 89 - 61 | Chiếc | 5,00 |
- Các hiệu khác |
|
|
-- Siemen 802 - 805 | Chiếc | 7,00 |
-- Wenwu 101 - 981 | Chiếc | 7,00 |
-- Alcatel 2100 | Chiếc | 7,00 |
-- Unico KT - 410 | Chiếc | 4,00 |
* Loại không dây (Corless phones): |
|
|
- 01 máy mẹ, 01 máy con kèm pin | bộ | 25,00 |
- 01 máy mẹ, 2 máy con kèm pin | bộ | 40,00 |
- Một số loại cụ thể: |
|
|
+ Hiệu Panasonic (loại 01 máy mẹ và 01 máy con) |
|
|
-- Loại KX - TC 1000 BX | Bộ | 17,00 |
-- Loại KX TC - 1200 BX | Bộ | 15,00 |
-- Loại KX TC - 1201 BX | Bộ | 19,00 |
-- Loại KX TC - 1221 BX | Bộ | 25,00 |
-- Loại KX TC - 1231 BX | Bộ | 29,00 |
-- Loại KX TC - 1271 BX | Bộ | 27,00 |
-- Loại KX TC - 1035 BX | Bộ | 22,00 |
-- Loại KX TC - 1019 BX | Bộ | 20,00 |
-- Loại KX TC - 1281 BX | Bộ | 30,00 |
-- Loại KX TC - 1105 BX | Bộ | 25,00 |
-- Loại KX TC - 1075 BX | Bộ | 40,00 |
-- Loại KX TC - 1175 BX | Bộ | 42,00 |
+ Hiệu Sanyo |
|
|
-- Loại CLT - K 10 | Bộ | 35,00 |
-- Loại CLT - 136 | Bộ | 15,00 |
- -Loại CLT - 156 | Bộ | 18,00 |
-- Loại CLT - 36 | Bộ | 30,00 |
- -Loại CLT - 6700 | Bộ | 40,00 |
+ Hiệu Ktel |
|
|
-- Loại KT - 653 | Bộ | 35,00 |
-- Loại KT 657 | Bộ | 15,00 |
2/ Điện thoại di động: |
|
|
* Hiệu Motorola |
|
|
+ Startac V |
|
|
- V8088 | chiếc | 100,00 |
- V3688 | chiếc | 80,00 |
- V66 | chiếc | 150,00 |
- Talkabout T 2688 | chiếc | 50,00 |
- T190 | chiếc | 60,00 |
* Hiệu Ericsson |
|
|
+ Loại A 3618 | chiếc | 55,00 |
+ Loại A 6188 | chiếc | 200,00 |
+ Loại T 29 S | chiếc | 60,00 |
+ Loại T 39 M | chiếc | 80,00 |
+ Loại T 65 | chiếc | 70,00 |
+ Loại T 68 | chiếc | 210,00 |
* Hiệu Nokia |
|
|
+ Loại 3310 | chiếc | 55,00 |
+ Loại 8210 | chiếc | 70,00 |
+ Loại 8310 | chiếc | 160,00 |
+ Loại 8250 | chiếc | 75,00 |
+ Loại 8850 | Chiếc | 150,00 |
+ Loại 8890 | Chiếc | 190,00 |
+ Loại 9210 | Chiếc | 350,00 |
* Hiệu Samsung |
|
|
- A100 | chiếc | 60,00 |
- A 200 | chiếc | 140,00 |
- A300 | Chiếc | 110,00 |
- A 400 | Chiếc | 160,00 |
- N 100 | Chiếc | 90,00 |
- R 210 | Chiếc | 75,00 |
* Hiệu Siemen: |
|
|
- S45 | Chiếc | 80,00 |
- C 35i - C35 | Chiếc | 50,00 |
- M 35i - M35 | Chiếc | 55,00 |
- Loại C 45/2118 | Chiếc | 70,00 |
* Các hịêu khác: |
|
|
- exnavi TG200 | Chiếc | 60,00 |
- Sony Z5 | Chiếc | 100,00 |
- Panasonic GD 92 | Chiếc | 65,00 |
- Panasonic GD 93 | Chiếc | 75,00 |
VIII. Máy FAX |
|
|
1/ Hiệu SHARP |
|
|
+ Loại FO 70 | chiếc | 110,00 |
+ Loại FO 90 | chiếc | 140,00 |
+ Loại FO 475 | chiếc | 170,00 |
+ Loại FO 730 - 780 | chiếc | 180,00 |
+ Loại FO 880 | chiếc | 200,00 |
+ Loại FO 1460 - 1660 | chiếc | 220,00 |
+ Loại FO 2150 | chiếc | 280,00 |
+ Loại FO 2950 | chiếc | 460,00 |
+ Loại FO 4500 - 4700 | chiếc | 800,00 |
+ Loại FO 780 – 785 | Chiếc | 160,00 |
+ Loại FO 880 – 885 | Chiếc | 180,00 |
2/ Hiệu PANASONIC |
|
|
+ Loại KX_F 580 BX | Chiếc | 170,00 |
+ Loại KX_F 780 BX | Chiếc | 200,00 |
+ Loại KX_F 1050 BX | Chiếc | 340,00 |
+ Loại KX_FT 31, FT33 | Chiếc | 100,00 |
+ Loại KX_FT 42 B | Chiếc | 150,00 |
+ Loại KX_FT 42 BX | Chiếc | 160,00 |
+ Loại KX_FT 46 B | Chiếc | 180,00 |
+ Loại KX_FT 46 BX | Chiếc | 190,00 |
+ Loại KX_FT 780 BX | Chiếc | 260,00 |
+ Loại KX_FM 131 BX | Chiếc | 250,00 |
+ Loại KX_FP 105 BX | Chiếc | 180,00 |
+ Loại KX – FT 63BX | Chiếc | 100,00 |
+ Loại KX – FT 67 BX – 67 CX | Chiếc | 130,00 |
+ Loại KX FP 81 BX | Chiếc | 110,00 |
+ Loại KX FP 82 CX | Chiếc | 100,00 |
+ Loại KX – FP 85 BX | Chiếc | 130,00 |
+ Loại KX FP 88 CX | Chiếc | 120,00 |
3/ Hiệu Canon |
|
|
+ Loại T 21 | Chiếc | 150,00 |
+ Loại T 31 | Chiếc | 170,00 |
+ Loại B 150 | Chiếc | 280,00 |
+ Loại B 400 | Chiếc | 450,00 |
+ Loại L200 | Chiếc | 550,00 |
+ Loại L300 | Chiếc | 650,00 |
+ Loại MPL 60 | Chiếc | 670,00 |
+ Loại B 320 | Chiếc | 450,00 |
+ Loại B 340 | Chiếc | 400,00 |
+ Loại B 450 | Chiếc | 360,00 |
4/ Hiệu TOSHIBA |
|
|
+ Loại TF 478 | Chiếc | 340,00 |
+ Loại TF 478 SG | Chiếc | 360,00 |
+ Loại TF 610 | Chiếc | 550,00 |
+ Loại TF 610 SG | Chiếc | 600,00 |
5/ Hiệu Brother |
|
|
+ Loại 190 | Chiếc | 100,00 |
+ Loại 290 | Chiếc | 130,00 |
+ Loại 1270 | Chiếc | 230,00 |
+ Loại 3550 PPF | Chiếc | 500,00 |
+ Loại 6650 MFC | Chiếc | 700,00 |
+ Loại 275 | Chiếc | 96,00 |
+ Loại 222 | Chiếc | 100,00 |
6/ Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể chi tiết ở trên | chiếc | 150,00 |
IX. Băng các loại: |
|
|
1/ Băng lau đầu từ: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dùng cho cassette | chiếc | 0,70 |
- Loại dùng cho video cassette | chiếc | 0,80 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại. |
|
|
2/ Băng từ các loại |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Băng cassette trắng: |
|
|
- Loại 45 phút/cuộn | cuôn | 0,08 |
- Loại 60 phút/cuôn | cuộn | 0,10 |
- Loại 90 phút/cuộn | cuôn | 0,12 |
- Loại 120 phút/cuộn | cuộn | 0,30 |
* Băng Video Cassette trắng |
|
|
- Loại dưới 120 phút/cuộn | cuộn | 0,28 |
- Loại từ 120 phút/cuộn đến 180 phút/cuộn | cuộn | 0,35 |
- Loại trên 180 phút/cuộn | cuộn | 0,40 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại. |
|
|
* Băng bành cassette trắng | 100ft | 0,02 |
* Băng bành video trắng | 100ft | 0,05 |
* Băng từ các loại đã ghi chương trình tính bằng 200% giá băng trắng cùng loại |
|
|
3/ Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable), |
|
|
+ Chưa ghi chương trình : |
|
|
- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông | chiếc | 0,25 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,60 |
+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình |
|
|
4/ Các loại đĩa VCD tính bằng đĩa CD-R loại đã ghi chương trình |
|
|
5/ Các loại đĩa DVD tính bằng 200% đĩa VCD |
|
|
6/ Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB | chiếc | 0,20 |
X. Pin các loại: |
|
|
1/ Pin thường không sạc |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,02 |
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,05 |
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v | viên | 0,07 |
- Pin vuông loại 6v | viên | 0,15 |
- Pin vuông loại 9v | viên | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,06 |
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,15 |
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v | viên | 0,20 |
- Pin vuông loại 6v | viên | 0,40 |
- Pin vuông loại 9v | viên | 0,60 |
2/Pin sạc tính bằng 300% pin không sạc cùng loại |
|
|
3/ Pin đồng hồ loại cúc áo 1,5V (6 viên/vỉ ) |
| 0,10 |
4/ Pin điện thoại di động |
|
|
- Hiệu ERICSSON | viên | 7,00 |
- Hiệu MOTOROLA | viên | 8,00 |
- Hiệu PANASONIC | viên | 5,50 |
- Hiệu NOKIA | viên | 6,50 |
- Hiệu khác | viên | 5,50 |
XI. ắc quy: |
|
|
1/ ắc quy dùng cho xe máy |
|
|
- Loại ắc quy nước |
|
|
--Loại 6V | bình | 3,00 |
-- Loại 12V | bình | 8,00 |
- Loại ắc quy khô |
|
|
-- Loại 6V | bình | 8,00 |
-- Loại 12V | bình | 15,00 |
2/ ắc quy dùng cho xe ôtô |
|
|
- Loại dưới 50AH | bình | 15,00 |
- Loại từ 50AH đến dưới 70AH | bình | 20,00 |
- Loại từ 70AH đến dưới 100AH | bình | 28,00 |
- Loại từ 100AH đến dưới 120AH | bình | 40,00 |
- Loại từ 120AH đến dưới 150AH | bình | 48,00 |
- Loại từ 150AH đến dưới 200AH | bình | 63,00 |
- Loại từ 200AH trở lên | bình | 80,00 |
XII. Các mặt hàng thuộc nhóm đồ điện các loại qui định tại bảng giá này, nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện chi tiết đầy đủ, đồng bộ ( nguyên chiếc tháo rời) thì tính bằng 90% giá mặt hàng nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
|
|
|
CHƯ门NG 87 |
|
|
I. Xe đạp các loại (trừ xe đua) |
|
|
1/ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên) | chiếc | 40,00 |
* Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên) | chiếc | 45,00 |
* Xe đạp nam kiểu dáng thể thao, địa hình | chiếc | 45,00 |
* Xe đạp mini (vành đến 600) | chiếc | 37,00 |
2/ Do các nước khác sản xuất |
|
|
* Xe đạp nam nữ, người lớn |
|
|
- Cỡ vành đến 600 | chiếc | 70,00 |
- Cỡ vành trên 600 | chiếc | 100,00 |
II. Phụ tùng xe đạp: |
|
|
- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ | Bộ | 0,30 |
- Bộ củ đèn | bộ | 1,20 |
- Xích (sên) | chiếc | 1,00 |
- Nan hoa (căm) 72 cái/bộ | bộ | 0,20 |
- Gác ba ga | chiếc | 1,10 |
- Vỏ yên | chiếc | 0,30 |
- Yên | chiếc | 1,20 |
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ) | bộ | 0,16 |
- Bộ nồi trục giữa | bộ | 0,25 |
- Vành xe đạp các loại (2 cái/bộ) | bộ | 1,00 |
- Cụm phanh xe đạp (không kể tay phanh và dây) | cụm | 0,80 |
- Giò đĩa (không có pedal - 2 chiếc/bộ) | bộ | 0,35 |
- Tanh sắt mạ | chiếc | 0,15 |
- Líp | chiếc | 0,15 |
- Ghi đông + bộ ổ lái | bộ | 1,40 |
- Bộ phốt tăng | bộ | 0,60 |
- Tay phanh | đôi | 0,50 |
- Ruột phanh sau | sợi | 0,10 |
- Vỏ phanh sau | sợi | 0,30 |
III. Các mặt hàng khác |
|
|
* Xe đẩy dùng trong thể dục thể thao |
|
|
* Xe đẩy xà kép | chiếc | 1.130,00 |
* Xe đẩy ngựa vòng | chiếc | 1.130,00 |
* Xe đẩy cầu thăng bằng | chiếc | 1.130,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 90 |
|
|
|
|
|
I. Kính và gọng kính: |
|
|
* Mắt kính (tròng kính) thuốc: |
|
|
- Loại bằng thuỷ tinh | cặp | 5,00 |
- Loại bằng mica | cặp | 1,50 |
* Kính nhựa thể thao | chiếc | 3,00 |
* Kính sát tròng | chiếc | 25,00 |
* Gọng kính bằng kim loại | chiếc | 5,50 |
* Kính đeo mắt (bao gồm gọng và mắt kính, trừ kính cận và kính viễn) |
|
|
- Loại mắt kính bằng thuỷ tinh | chiếc | 10,00 |
- Loại mắt kính bằng mica | chiếc | 7,00 |
* Kính bơi | chiếc | 1,20 |
* Kính nhựa trẻ em có gọng và mắt kính bằng nhựa | chiếc | 0,20 |
* Kính, gọng kính do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
II. Máy ảnh tự động các hiệu |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
* Loại không có zoom | chiếc | 14,00 |
* Loại có ống kính: |
|
|
- Loại tự động flash + ống kính + thân dính liền |
|
|
-- Zoom 28 - 70mm | chiếc | 80,00 |
-- Zoom 35 - 105mm | chiếc | 100,00 |
-- Zoom 80 - 200mm | chiếc | 80,00 |
-- Zoom 28 - 200mm | chiếc | 140,00 |
- Loại tự động, thân + ống kính rời |
|
|
-- Zoom 28 - 70mm | chiếc | 130,00 |
-- Zoom 35 - 105mm | chiếc | 160,00 |
-- Zoom 80 - 200mm | chiếc | 130,00 |
-- Zoom 28 - 200mm | chiếc | 220,00 |
- Loại cơ hoặc bán tự động |
|
|
-- Zoom 28 - 70mm | chiếc | 100,00 |
-- Zoom 35 - 105mm | chiếc | 120,00 |
-- Zoom 80 - 200mm | chiếc | 100,00 |
-- Zoom 28 - 200mm | chiếc | 160,00 |
* Loại máy ảnh có ống kính tele |
|
|
- Loại tự động, flash + ống kính + thân dính liền: |
|
|
-- Loại 100 - 135mm | chiếc | 100,00 |
-- Loại 180 - 200mm | chiếc | 110,00 |
- Loại tự động thân + ống kính rời |
|
|
-- Loại 100 - 135mm | chiếc | 160,00 |
-- Loại 180 - 200mm | chiếc | 180,00 |
- Loại cơ hoặc bán tự động |
|
|
-- Loại 100 - 135mm | chiếc | 120,00 |
-- Loại 180 - 200mm | chiếc | 140,00 |
- Nếu nhập rời: |
|
|
-- Thân máy tính bằng 60% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại |
|
|
-- ống kính tính bằng 40% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại |
|
|
* Máy ảnh chụp một lần rồi bỏ (loại tự động) các hiệu: |
|
|
- Loại kèm 1 cuộn phim 24 kiểu |
|
|
-- Loại có flash | chiếc | 7,00 |
-- Loại không có flash | chiếc | 3,50 |
- Loại kèm 1 cuộn phim 36 kiểu |
|
|
-- Loại có flash | chiếc | 8,00 |
-- Loại không có flash | chiếc | 4,00 |
* Đèn flash máy ảnh (loại rời) |
|
|
- Loại 4 pin | chiếc | 8,00 |
- Loại 2 pin | chiếc | 5,00 |
- Loại cầm tay | chiếc | 21,00 |
* Chân máy quay phim | chiếc | 21,00 |
* Chân máy ảnh: |
|
|
- Loại lớn | chiếc | 10,00 |
- Loại trung | chiếc | 7,00 |
- Loại nhỏ | chiếc | 3,50 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Kính lọc sáng dùng cho máy ảnh | chiếc | 1,50 |
* ống nhòm: |
|
|
- Loại không Zoom | chiếc | 30,00 |
- Loại có Zoom | chiếc | 35,00 |
III. Máy photocopy và phụ tùng: |
|
|
1. Máy photocopy đơn sắc |
|
|
- Loại có tốc độ chụp từ 15 bản/phút trở xuống | chiếc | 1.200,00 |
- Loại có tốc độ chụp từ 16 bản/phút đến 27 bản/phút | chiếc | 1.800,00 |
- Loại có tốc độ trên 27 bản/phút | chiếc | 2.600,00 |
2. Máy photocopy đơn sắc chụp khổ A0 (khổ lớn) |
|
|
- Loại tự động đưa giấy, cắt giấy | chiếc | 7.000,00 |
- Loại không tự động đưa giấy, cắt giấy | chiếc | 3.500,00 |
3. Một số loại máy photocopy cụ thể: |
|
|
a. Hiệu toshiba: |
|
|
- Loại Data projector TLP – 62 | chiếc | 6200,00 |
- Loại TFP 38 | chiếc | 180,00 |
- Loại TFP 478 | chiếc | 350,00 |
- Loại TFP 505 | chiếc | 520,00 |
- Loại TFP 601 | chiếc | 700,00 |
- Loại TFP 610 | chiếc | 900,00 |
- Loại DP – 80 – 120F | chiếc | 1200,00 |
- Loại 1360 | chiếc | 1050,00 |
- Loại 1560 | chiếc | 1400,00 |
- Loại 2030 | chiếc | 1850,00 |
- Loại 2060 | chiếc | 2200,00 |
- Loại 2860 | chiếc | 2300,00 |
- Loại 3560 | chiếc | 2800,00 |
- Loại 2870 | chiếc | 3000,00 |
- Loại 4570 | chiếc | 5000,00 |
- Loại 5540 | chiếc | 5400,00 |
- Loại 6560 | chiếc | 10.000,00 |
- Loại 7660 | chiếc | 11.500,00 |
b. Hiệu Ricoh: |
|
|
- Loại FT 4422 | chiếc | 1700,00 |
- Loại FT 5632 | chiếc | 2250,00 |
- Loại FT 5832 | chiếc | 2700,00 |
- Loại 5640 | chiếc | 2000,00 |
- Loại FT 5840 | chiếc | 4000,00 |
c. Hiệu Sharp: |
|
|
- Loại AL - 1200 và AL 121 E | chiếc | 1000,00 |
- Loại AR - 5015 | chiếc | 1400,00 |
- Loại AR - 163; SF 1118 | chiếc | 1400,00 |
- Loại SF - 1020 | chiếc | 1450,00 |
- Loại SF - 1120 | chiếc | 1550,00 |
- Loại SF - 2030 | chiếc | 1650,00 |
- Loại AR - 201 | chiếc | 1500,00 |
- Loại AR - P 350 | chiếc | 2800,00 |
- Loại AR - 235 | chiếc | 2700,00 |
- Loại AR - P405 | chiếc | 2600,00 |
- Loại SF 2540/SF 4040 | chiếc | 2100,00 |
- Loại AR M450 | chiếc | 4000,00 |
- Loại SF - 2052 | chiếc | 6000,00 |
- Loại SF - 2260 | chiếc | 9000,00 |
d. Hiệu Xerox: |
|
|
- Loại Viace 212 | chiếc | 1700,00 |
- Loại Viace 250 | chiếc | 2000,00 |
- Loại Viace 340 | chiếc | 2900,00 |
- Loại Viace 455 | chiếc | 6700,00 |
- Loại Viace 555 | chiếc | 10.000,00 |
- Loại Able 1221 | chiếc | 4500,00 |
- Loại Able 3321 | chiếc | 8100,00 |
e. Hiệu Minoltal: |
|
|
- Dialta DI 181 | chiếc | 2100,00 |
- Dialta DI 250 | chiếc | 3200,00 |
- Dialta DI 350 | chiếc | 4200,00 |
4. Phụ tùng của máy photocopy: |
|
|
- Trống | chiếc | 10,00 |
- Gạt mực | chiếc | 3,00 |
|
|
|
IV. Các thiết bị khác: |
|
|
* Máy đo huyết áp (loại đo ở cổ tay), dùng pin | chiếc | 20,00 |
* Máy massage: |
|
|
- Loại chạy pin | chiếc | 6,00 |
- Loại chạy điện | chiếc | 10,00 |
* Cân tiểu ly vật lý 500g và bộ quả cân | bộ | 19,00 |
* Cân tiểu lý vật lý 200g và bộ quả cân | bộ | 10,00 |
* Thước kéo cuộn (bằng kim loại) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1m đến dưới 2m | chiếc | 0,10 |
- Loại 2m đến dưới 3m | chiếc | 0,30 |
- Loại 3m đến dưới 5m | chiếc | 0,40 |
- Loại 5m đến dưới 7,5m | chiếc | 0,70 |
- Loại 7,5m đến dưới 10m | chiếc | 1,30 |
- Loại 10m đến dưới 15m | chiếc | 1,60 |
- Loại 15m đến dưới 20m | chiếc | 1,90 |
- Loại 20m đến dưới 30m | chiếc | 2,00 |
- Loại 30m đến dưới 40m | chiếc | 2,60 |
- Loại 40m đến dưới 50m | chiếc | 2,90 |
- Loại 50m trở lên | chiếc | 3,20 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Thước dây dài từ 2mét trở xuống (12 cái/lố) | lố | 0,40 |
* Thước dây dạng cuộn | chiếc | 1,00 |
* Thước kéo dạng cuộn bằng vải |
|
|
- Cỡ 13mm x 20m | chiếc | 0,80 |
- Cỡ 13mm x 30m | chiếc | 1,00 |
- Cỡ 13mm x 50m | chiếc | 1,50 |
* Bơm kim tiêm | chiếc | 0,02 |
|
|
|
CHƯƠNG 91 |
|
|
|
|
|
I. Đồng hồ đeo tay |
|
|
+ Loại lên giây và tự động |
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất |
|
|
-- Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ | chiếc | 680,00 |
-- Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ | chiếc | 615,00 |
-- Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ | chiếc | 510,00 |
-- Hiệu LONGINESS (nam, nữ) | chiếc | 260,00 |
-- Hiệu khác | chiếc | 50,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 10,00 |
+ Loại điện tử Quartz: |
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất, hiệu SWATCH: |
|
|
-- Loại vỏ nhựa | chiếc | 13,00 |
-- Loại vỏ kim loại | chiếc | 20,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 6,00 |
II. Đồng hồ để bàn, chuông, chạy bằng pin hay cơ học (dây cót): |
|
|
+ Do Thuỵ sĩ sản xuất | chiếc | 20,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 3,00 |
* Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại để bàn có chuông |
|
|
III. Đồng hồ treo tường: |
|
|
* Loại cơ học: |
|
|
- Loại thường | chiếc | 1,50 |
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc) | chiếc | 2,50 |
* Loại chạy pin: |
|
|
- Loại thường | chiếc | 1,00 |
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc) | chiếc | 1,30 |
IV. Phụ tùng đồng hồ: |
|
|
* Máy đồng hồ treo tường: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
* Máy đồng hồ Quartz |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Máy đồng hồ để bàn |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
* Dây đồng hồ đeo tay |
|
|
- Bằng simili | chiếc | 0,10 |
- Bằng da | chiếc | 0,25 |
- Bằng sắt mạ | chiếc | 0,15 |
* Đồng hồ đo vôn kế do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,25 |
* Đồng hồ đo điện (công tơ điện 5A đến 20A) | chiếc | 1,00 |
* Đồng hồ bơm xăng dùng trong cây xăng | cái | 50,00 |
* Đồng hồ đo nước: |
|
|
+ Loại đường kính dưới 40mm | chiếc | 2,00 |
+ Loại đường kính từ 40mm đến 50mm | chiếc | 3,50 |
+ Loại đường kính trên 50mm đến 100mm | chiếc | 5,00 |
+ Loại đường kính trên 100mm đến 250mm | chiếc | 7,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 92 |
|
|
|
|
|
* Đàn organ: |
|
|
- Hiệu YAMAHA: |
|
|
+ Do Nhật sản xuất |
|
|
-- PSR 630 | chiếc | 100,00 |
-- PSR 730 | chiếc | 130,00 |
-- PSR 740 | chiếc | 170,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
-- PSR 78 | chiếc | 42,00 |
-- PSR 79 | chiếc | 44,00 |
-- PSR 130 | chiếc | 46,00 |
-- PSR 240 | chiếc | 55,00 |
-- PSR 540 | chiếc | 85,00 |
* Kèn trumpet | bộ | 213,00 |
* Sáo | chiếc | 1,20 |
* Đàn guitar điện | chiếc | 65,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 94 |
|
|
|
|
|
I/ Bàn, ghế, giường, tủ: |
|
|
1/ Bàn: |
|
|
- Bàn văn phòng không kể hộc treo: |
|
|
+ Kích thước mặt bàn từ (1,1m x 0,5m) đến (1,29m x 0,7m) | chiếc | 28,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (1,3m x 0,6m) đến (1,8m x 0,9m) | - | 50,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (1,9m x 0,9m) đến (2,5m x 1,2m) | - | 100,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (2,5m x 1,2m) đến (3,5m x 1,8m) |
| 150,00 |
- Bàn văn phòng có hộc treo tính tăng 20% cho mỗi hộc ( 3 ngăn ). Nếu là hộc bàn rời ( kiểu tủ ngăn ) thì tính tăng 30% cho mỗi hộc. |
|
|
- Bàn học sinh: |
|
|
+ Kích thước: (từ 1,5m đến 1,9m) x (từ 0,4m đến 0,5m) x (từ 1,45m đến 1,55m). Nếu có giá sách gắn liền, tính tăng 30% |
chiếc |
35,00 |
- Bàn phấn có gương đóng khung: |
|
|
+ Kích thước cao từ 1,5m đến 1,9m; sâu từ 0,3m đến 0,5m; rộng từ 0,7m đến 1,4m. |
chiếc |
150,00 |
- Bàn coffee kích thước dài từ 0,8m đến 1m, cao từ 0,4m đến 0,5m, rộng từ 0,3m đến 0,6m | chiếc | 9,00 |
- Chân bàn bằng sắt, kích thước dài từ 0,29m đến 0,8m, rộng từ 0,4m đến 0,5m | chiếc | 5,00 |
2/ Ghế: |
|
|
- Bộ ghế salon bằng gỗ đệm mút bọc da | bộ | 500,00 |
- Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay, điều chỉnh lên xuống bằng lò so hoặc thuỷ lực |
chiếc |
52,00 |
- Loại điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60% |
|
|
- Nếu không có gác tay, tính giảm 10% của loại có gác tay tương ứng. |
|
|
- Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác, tính bằng 70% loại bọc da tương ứng. |
|
|
- Ghế sắt loại không xoay, không nâng hạ | chiếc | 8,00 |
3/ Tủ văn phòng: |
|
|
- Tủ văn phòng bằng sắt phủ sơn: |
|
|
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 30cm đến 69cm) |
chiếc |
50,00 |
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 70cm đến 119cm) |
chiếc |
50,00 |
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 120cm đến 190cm) |
chiếc |
60,00 |
+ Kích thước (từ 70cm đến 130cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 191cm đến 220cm) |
chiếc |
100,00 |
- Tủ văn phòng bằng sắt không phủ sơn, tính giảm 10% so với loại đã phủ sơn có cùng kích thước. |
|
|
- Tủ văn phòng bằng gỗ ( gỗ có hoặc không phủ, dán...các loại vật liệu ): |
|
|
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 60cm đến 119cm) | chiếc | 42,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 120cm đến 169cm) | chiếc | 56,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 170cm đến 220cm) | chiếc | 85,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 120cm đến 169cm) x (từ 170cm đến 220cm) | chiếc | 140,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 170cm đến 220cm) x (từ 170cm đến 220cm) | chiếc | 175,00 |
4/ Giường: |
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 160cm đến 190cm. |
chiếc |
245,00 |
- Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 90cm đến 110cm. |
chiếc |
130,00 |
II. Đệm các loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
* Đệm đơn, có lò xo | chiếc | 35,00 |
* Đệm đôi, có lò xo | chiếc | 55,00 |
* Loại thường (không có lò xo) tính bằng 50% loại có lò xo |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
III. Đèn các loại: |
|
|
1. Đèn trang trí: |
|
|
+ Do các nước (trừ Trung quốc) sản xuất |
|
|
* Đèn chùm trang trí |
|
|
- Loại từ 4 bóng đến dưới 10 bóng | bộ | 25,00 |
- Loại từ 10 bóng trở lên | bộ | 35,00 |
* Đèn trang trí gắn tường |
|
|
- Loại 2 đến 4 bóng có chụp (bát) | chiếc | 5,00 |
- Loại 1 bóng có chụp (bát) | chiếc | 3,00 |
* Đèn nhấp nháy nhiều màu: |
|
|
- Loại 140 bóng/bộ | bộ | 5,00 |
- Loại có số lượng khác 140 bóng/bộ thì quy đổi theo số lượng bóng nói trên để tính |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
2. Bộ đèn neon máng thường (sắt sơn, nhựa, nhôm, thiếc): |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Loại có chụp: |
|
|
- Dài 0,30m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 1,20 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 2,20 |
- Dài 0,60m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 2,00 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 3,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 4,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 5,00 |
- Dài 0,90m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 2,50 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 3,50 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 4,50 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 5,50 |
- Dài 1,20m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 3,00 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 4,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 5,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 6,00 |
* Loại không có chụp tính bằng 60% loại có chụp |
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
3. Bộ đèn neon máng nhôm hoặc sắt xi có choá toả sáng (nhiều ô vuông) |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 1,20m |
|
|
-- Loại 2 bóng | bộ | 6,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 8,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 10,00 |
- Loại dài từ 1,20m trở lên |
|
|
-- Loại 2 bóng | bộ | 8,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 10,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 12,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
4. Đèn sạc bóng neon (kể cả loại có bóng phụ và còi hụ) |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Đèn sạc 1 bóng neon: |
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20cm | chiếc | 6,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 30cm | chiếc | 9,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 60cm | chiếc | 11,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 120cm | chiếc | 16,00 |
- Đèn sạc 2 bóng neon: |
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20cm | chiếc | 9,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 30cm | chiếc | 12,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 60cm | chiếc | 16,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 120cm | chiếc | 22,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
5. Đèn pin và các loại đèn, phụ tùng khác: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
* Đèn pin: |
|
|
- Loại vỏ kim loại |
|
|
-- Loại 3 pin đại | chiếc | 0,70 |
-- Loại 2 pin đại | chiếc | 0,50 |
- Loại vỏ nhựa |
|
|
-- Loại 1 bóng, sử dụng 3 pin đại | chiếc | 0,60 |
-- Loại 2 bóng, sử dụng 2 đến 4 pin tiểu | chiếc | 0,40 |
* Đèn bàn loại 1 bóng neon nhỏ | chiếc | 1,80 |
* Đèn bàn phun nước bóng 15W, 220V | chiếc | 10,00 |
* Đế đèn tường bằng sứ cỡ 15cm - 20cm | chiếc | 0,50 |
* Đế đèn tường bằng sắt cỡ 20cm - 30cm | chiếc | 0,60 |
* Đế đèn halogen bằng sắt | chiếc | 0,15 |
* Đèn xạc điện 1 chiều (DC) dùng bóng đèn 1,5V | chiếc | 0,40 |
* Đèn ngủ loại 220V, 1W bằng nhựa | chiếc | 0,05 |
* Đèn điện xách tay chạy bằng ắc quy khô 6V | chiếc | 1,00 |
* Giá đèn tường bằng sắt: |
|
|
- Cỡ 15cm - 23cm | chiếc | 0,40 |
- Cỡ trên 23cm đến 35cm | chiếc | 0,70 |
* Chụp đèn bằng thuỷ tinh: |
|
|
- Phi dưới 10cm | chiếc | 0,27 |
- Phi từ 10 cm đến 15cm | chiếc | 0,56 |
- Phi từ 16 cm đến 20cm | chiếc | 0,72 |
* Đèn ốp trần không bóng |
|
|
- Phi 30cm | chiếc | 2,00 |
- Phi 25cm | chiếc | 1,80 |
- Phi 20cm | chiếc | 1,54 |
* Đèn soi phim |
|
|
- Loại 1 cửa | chiếc | 46,00 |
- Loại 2 cửa | chiếc | 60,00 |
* Máng đèn neon bằng kim loại sơn hoặc bằng nhựa, không phụ kiện, rỗng: |
|
|
- Loại dài 1,20 m trở lên | chiếc | 0,60 |
- Loại dài dưới 1,20m | chiếc | 0,40 |
* Máng đèn phản quang (không phụ kiện): |
|
|
- Loại 2 bóng: |
|
|
-- 0,6 mét/bóng | chiếc | 2,00 |
-- 1,2 mét/bóng | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 bóng: |
|
|
-- 0,6 mét/bóng | chiếc | 2,50 |
-- 1,2 mét/bóng | chiếc | 4,00 |
* Bộ đèn huỳnh quang có giá đỡ bằng nhôm loại dài 1,20m; 2 bóng | bộ | 10,00 |
* Đèn măng sông | chiếc | 8,00 |
+ Các mặt hàng trên do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Vỏ bóng đèn tròn | chiếc | 0,018 |
IV. Các mặt hàng khác: |
|
|
* Đệm mút của ghế ôtô đã được định hình (không có vỏ bọc): |
|
|
- Kích cỡ (60 x 40 x 10)cm | chiếc | 3,50 |
- Kích cỡ (60 x 40 x 15)cm | chiếc | 5,50 |
- Kích cỡ (70 x 60 x 10)cm | chiếc | 7,00 |
* Nôi em bé các loại | chiếc | 15,00 |
* Võng em bé bằng nylon hoặc vải, có khung sắt, nhựa | chiếc | 4,50 |
* Tủ vải khung sắt nhôm: |
|
|
- Kích cỡ (0,9 x 1,7)m | chiếc | 2,00 |
- Kích cỡ (1,0 x 1,7)m | chiếc | 3,00 |
- Kích cỡ (1,2 x 1,7)m | chiếc | 4,00 |
* Vợt muỗi loại 3V chạy pin | chiếc | 0,50 |
* Starter (con chuột) dùng cho đèn neon thường | chiếc | 0,03 |
|
|
|
CHƯƠNG 95 |
|
|
I. Đồ chơi trẻ em |
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, môtô có động cơ chạy bằng ắc quy |
|
|
- Loại 1 chỗ ngồi | chiếc | 50,00 |
- Loại 2 chỗ ngồi | chiếc | 80,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, bằng nhựa, không có động cơ (có chỗ ngồi) | chiếc | 7,00 |
* Xe nôi (xe đẩy trẻ em) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 8,00 |
* Xe đạp trẻ em, khung bằng sắt | chiếc | 10,00 |
* Xe tập đi cho em bé, bằng nhựa, có hoặc không có gắn các đồ chơi | chiếc | 4,50 |
* Xe lửa chạy đường ray |
|
|
- Loại 1 đầu tàu, 1 toa xe | chiếc | 0,70 |
- Loại 1 đầu tàu, nhiều toa xe | chiếc | 2,00 |
* Búp bê biết kêu và có các hoạt động khác bằng pin |
|
|
- Loại có chiều cao trên 50cm | con | 4,00 |
- Loại có chiều cao từ 30cm đến 50cm | con | 3,00 |
- Loại có chiều cao từ 20cm đến dưới 30cm | con | 2,00 |
- Loại có chiều cao dưới 20cm | con | 1,00 |
* Búp bê loại khác tính bằng 30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên |
|
|
* Đồ chơi vận hành bằng pin như xe ôtô, môtô, máy bay, tàu thuỷ, người máy, con vật...có độ dài tính theo chiều lớn nhất: |
|
|
- Dài trên 25cm | chiếc | 2,00 |
- Dài từ 10cm đến 25cm | chiếc | 1,40 |
- Dài dưới 10cm | chiếc | 0,70 |
* Đồ chơi vận hành bằng cót, bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định ở trên |
|
|
* Đồ chơi có điều khiển từ xa như ôtô, máy bay..có độ dài tính theo chiều lớn nhất: |
|
|
- Dài trên 25cm | chiếc | 4,00 |
- Dài từ 10cm đến 25cm | chiếc | 3,00 |
* Đèn lồng xách tay (đèn Trung thu) thắp sáng bằng pin | chiếc | 0,30 |
* Nhạc cụ đồ chơi các loại | chiếc | 2,00 |
* Trò chơi điện tử: |
|
|
- Máy dùng băng Nintendo | chiếc | 8,00 |
- Máy điện tử dùng đĩa CD | chiếc | 35,00 |
- Trò chơi điện tử cá nhân (dùng pin tiểu hoặc điện), không có băng: |
|
|
-- Loại Game boy, màn hình 3 - 4 inch, đen trắng | chiếc | 8,00 |
-- Loại Game Gear, màn hình 3 - 4 inch, màu | chiếc | 15,00 |
-- Loại Brick game: |
|
|
--- Loại gấp | chiếc | 1,50 |
--- Loại thường | chiếc | 1,00 |
- Băng trò chơi điện tử | băng | 2,50 |
* Túi đồ chơi các loại: đồ nghề làm vườn, hình con thú, xếp hình | túi | 0,50 |
* Thú nhồi bông: |
|
|
- Loại từ 25cm trở xuống | con | 0,70 |
- Loại trên 25cm | con | 0,90 |
* ống nhòm dạng đồ chơi | chiếc | 0,50 |
* Quả bóng cao su | quả | 0,10 |
* Bóng nhựa đồ chơi trẻ em: |
|
|
- Loại đường kính từ 10cm trở xuống | quả | 0,10 |
- Loại đường kính trên 10cm đến 20cm | quả | 0,15 |
- Loại đường kính trên 20cm | quả | 0,30 |
* Đồ chơi xếp hình bằng bìa: |
|
|
- Loại từ 70 miếng đến 150 miếng | hộp | 0,80 |
- Loại từ 150 miếng đến 300 miếng | hộp | 1,00 |
- Loại từ 300 miếng đến 500 miếng | hộp | 1,20 |
- Loại trên 500 miếng | hộp | 1,80 |
II. Dụng cụ thể thao: |
|
|
* Xe đạp tập chân chạy tại chỗ | cái | 30,00 |
* Đĩa xoay eo do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Lò xo kéo tay | chiếc | 1,00 |
* Bóng bàn do Trung quốc sản xuất | quả | 0,05 |
* Phấn thoa đầu cơ bida | kg | 1,00 |
* Bóng Tennis | quả | 0,25 |
* Bóng bi- a phi 63mm (3 bóng/bộ) | bộ | 2,00 |
* Cầu thăng bằng | chiếc | 60,00 |
* Xà lệch | chiếc | 60,00 |
* Xà kép | chiếc | 100,00 |
* Vợt tennis: |
|
|
- Do các nước khác sản xuất | cây | 70,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | cây | 50,00 |
+ Vợt tennis trẻ em tính bằng 40% loại trên |
|
|
* Vợt cầu lông: |
|
|
- Loại cán sắt, khung nhôm | cây | 6,00 |
- Loại cán carbon, khung nhôm | cây | 11,00 |
- Loại cán carbon, khung graphic | cây | 21,00 |
* Vợt cầu lông trẻ em bằng nhựa | cây | 0,40 |
* Vợt đánh bóng bàn | chiếc | 3,00 |
* Banh (bóng) chơi gôn (12 quả/lố) | lố | 10,00 |
* Cần câu cá bằng nhựa loại không quay tay dài 3m | chiếc | 3,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 96 |
|
|
* Bàn chải móng (12 cái/lố) | lố | 3,00 |
* Bàn chải đánh răng |
|
|
- Loại dùng cho người lớn : |
|
|
+ Do G7 sản xuất | chiếc | 0,50 |
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,10 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,15 |
- Loại dùng cho trẻ em tính bằng 50% loại dùng cho người lớn |
|
|
* Lược chải đầu | chiếc | 0,05 |
* Con lăn sơn tường | con | 0,50 |
* Khuy (cúc) áo |
|
|
- Bằng kim loại xi mạ | kg | 5,00 |
- Bằng nhựa xi mạ | kg | 4,00 |
- Bằng nhựa thường | kg | 2,50 |
* Dây kéo (khoá kéo) |
|
|
- Dây kéo dạng cuộn bằng kim loại (100 yards/cuộn) |
|
|
-- Số 3 (răng ngang 3mm) | cuộn | 8,00 |
-- Số 5 (răng ngang 5mm) | cuộn | 12,00 |
- Dây kéo dạng sợi rời: |
|
|
-- Dây Nilon: |
|
|
--- Loại dài đến 20cm | sợi | 0,04 |
--- Loại dài trên 20cm đến dưới 60cm | sợi | 0,06 |
--- Loại dài từ 60cm đến dưới 70cm | sợi | 0,08 |
--- Loại dài từ 70cm trở lên | sợi | 0,10 |
-- Dây kim loại tính bằng 140% loại dây nilon |
|
|
* Đầu khoá kéo | 1000 chiếc | 5,70 |
* Bút các loại: |
|
|
- Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1 ruột | chiếc | 0,10 |
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, 1 ruột | chiếc | 0,20 |
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, có từ 2 ruột trở lên | chiếc | 0,30 |
- Bút bi vỏ kim loại, kể cả nắp kim loại, thân nhựa | chiếc | 0,50 |
- Ruột bút bi tính bằng 30% bút hoàn chỉnh |
|
|
- Bút máy các loại: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,40 |
* Bút lông các loại | chiếc | 0,16 |
* Đầu bút lông: |
|
|
- Loại 5 x 4,5 x 36mm | 1000 chiếc | 18,00 |
- Loại 4,5 x 3,5 x 30mm | 1000 chiếc | 15,00 |
- Loại 4 x 3,3 x 35mm | 1000 chiếc | 13,00 |
* Đầu bút bi | 1000 chiếc | 4,00 |
* Bút chì bấm vỏ kim loại | chiếc | 0,15 |
* Bút chì đen vỏ gỗ | cây | 0,05 |
* Bút chì màu: |
|
|
- Loại dài từ 10cm đến dưới 15cm | cây | 0,04 |
- Loại dài từ 15cm đến 20cm | cây | 0,08 |
* Bút xoá | chiếc | 0,40 |
* Bút dạ quang | chiếc | 0,50 |
* Bật lửa vỏ nhựa, kích cỡ (1 x 2,3 x 8)cm | chiếc | 0,05 |
* Bật lửa vỏ sắt | chiếc | 0,10 |
* Bật lửa mỹ nghệ | chiếc | 1,00 |
* Bật lửa Zippo | chiếc | 2,00 |
* Móc ghim áo ngực bằng nhựa, kim loại | kg | 0,35 |
* Bộ cọ (chổi) trang điểm | bộ | 0,60 |
* Bộ làm móng tay (gồm 7 món) | bộ | 2,00 |
* Kẹp tóc các loại | kg | 3,00 |
* Bộ tóc giả bằng sợi tổng hợp | bộ | 3,00 |
|
|
|
* Các mặt hàng quy định giá tại bảng giá này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ tính bằng 90% giá nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
THE MINISTER OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 149/2002/QD-BTC | Hanoi, December 9, 2002 |
DECISION
PROMULGATING THE TABLE OF TAX CALCULATION PRICES OF IMPORT GOODS NEITHER ON THE LIST OF GOODS SUBJECT TO THE STATE CONTROL OF TAX CALCULATION PRICES NOR ELIGIBLE FOR THE APPLICATION OF THE PRICES INSCRIBED IN CONTRACTS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the competence and principles for determining the tax calculation prices of export and import goods, prescribed in Article 7 of the Government’s Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing the implementation of the Export Tax and Import Tax Law;At the proposal of the General Director of Customs,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the table of tax calculation prices of import goods neither on the list of goods subject to the State control of tax calculation prices nor eligible for the application of prices inscribed in contracts.
Article 2.- The import tax calculation prices of used goods which are permitted to be imported shall be equal to 70% (seventy percent) of the prices of brand-new goods of the same kinds.
Article 3.- To assign the General Department of Customs to guide the determination and adjustment of tax calculation prices in the following cases:
1. Determining the import tax calculation prices of goods items with prices not yet prescribed in the price table issued together with this Decision on the basis of the principle for determining tax calculation prices of import goods, prescribed in Article 7 of the Government’s Decree No. 54/CP of August 28, 1993 and concurrently referring to the prices of goods of the same or similar kinds already prescribed in this price table.
2. Adjusting the tax calculation prices of goods with their actual import prices fluctuating within 10% of the prices issued together with this price table for uniform application. Where the actual import prices fluctuate beyond 10%, the General Department of Customs shall propose the adjusted prices and periodically report them to the Ministry of Finance for consideration, adjustment and uniform application.
Article 4.- This Decision takes implementation effect as from January 1, 2003 and replaces the price tables issued together with Decision No. 177/2001/QD-TCHQ of March 14, 2001, Decision No. 387/2001/QD-TCHQ of May 17, 2001, Decision No. 594/2001/QD-TCHQ of June 29, 2001, Decision No. 674/2001/QD-TCHQ of July 18, 2001, Decision No. 848/2001/QD-TCHQ of September 11, 2001. Decision No. 1116/2001/QD-TCHQ of November 1, 2001 and Decision No. 1202/2001/QD-TCHQ of November 23, 2001. All previous regulations contrary to this Decision are hereby annulled.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
TABLE OF TAX CALCULATION PRICES OF IMPORT GOODS NEITHER ON THE LIST OF GOODS SUBJECT TO THE STATE CONTROL OF TAX CALCULATION PRICES NOR ELIGIBLE FOR THE APPLICATION OF THE PRICES INSCRIBED IN CONTRACTS(Issued together with Finance Minister’s Decision No. 149/2002/QD-BTC of December 9, 2002)
Names of goods | Calculation unit | Tax calculation price (USD) | |
Chapter 2 |
|
| |
1. Cattle and poultry meat and innards used as human food, fresh or chilled |
|
| |
- Lamb | Kg | 5.00 | |
- Chicken (in pieces or balls) | Kg | 1.20 | |
- Beef | Kg | 5.00 | |
- Fresh and chilled meat of other kinds | Kg | 2.50 | |
2. Processed cattle and poultry meat |
|
| |
- Chicken, pork, dried (even in powder) | Kg | 3.50 | |
- Other | Kg | 3.50 | |
Chapter 3 |
|
| |
1. Fresh and frozen fish, whole: |
|
| |
- Salmon | Kg | 4.00 | |
- Mackerel, butterfish, white bass, perch and tuna | Kg | 2.00 | |
- Other fishes | Kg | 0.35 | |
2. Preliminarily processed fish: |
|
| |
- Smoked mackerel |
|
| |
- Salmon fillets (without head and bone) | Kg | 4.00 | |
- For dried fishes, their prices shall be equal to 200% of that of fresh or chilled fishes of the same kind as mentioned above. | Kg | 10.00 | |
3. Crustaceans and mollusks: |
|
| |
- Shrimps, crabs of all kinds, frozen, chilled, dried, salted or in brine, boiled | Kg | 4.00 | |
- Mollusks of all kinds (oysters, scallops…), chilled | Kg | 3.00 | |
|
|
| |
1. Milk products: |
|
| |
* Fresh milk | Liter | 0.60 | |
* Yogurt | Liter | 0.60 | |
* Condensed sweetened milk | Kg | 1.10 | |
* Milk powder products: |
|
| |
+ Of Gain, Growth, Similac, Frisomum, Frisomel and Frisolac marks |
|
| |
- Contained in metal cans | Kg | 5.50 | |
- Contained in packages of other kinds | Kg | 5.00 | |
+ Of Anlene, Mama Sustagen, Nido, Lactogen, Guigoz, Isomil Soy, |
|
| |
- Contained in metal cans | Kg | 5.00 | |
- Contained in packages of other kinds | Kg | 4.50 | |
+ Of other marks: |
|
| |
- Contained in metal cans | Kg | 4.50 | |
- Contained in packages of other kinds | Kg | 4.00 | |
+ Finished milk powder products of various marks, made in China |
|
| |
* Milk powder used as raw material: |
|
| |
- Skimmed milk powder used as raw material | Kg | 1.50 | |
- Other milk powders used as raw material | Kg | 1.20 | |
* Milk powder used as raw material, being assorted milk powders put up in packages of 25 kg or more. |
|
| |
2. Other products processed from milk: |
|
| |
* Milk skim | Kg | 0.65 | |
* Cheese |
|
| |
- Put up in package of under 1 kg: |
|
| |
+ Of President and La Vache Quirit marks | Kg | 5.00 | |
+ Of other marks | Kg | 4.00 | |
- If being put up in packages of 1 kg or more, the price shall be equal to 80% of that of those put up in packages of under 1 kg. |
|
| |
* Butter: |
|
| |
- Put up in packages of under 1 kg | Kg | 3.00 | |
- Put up in packages of 1 kg or more | Kg | 2.50 | |
* Milk cream | Kg | 1.40 | |
* Cream powder | Kg | 3.00 | |
3. Other goods items: |
|
| |
* Honey | Kg | 2.00 | |
* Hen’s eggs | Kg | 1.50 | |
Chapter 6 |
|
| |
1. Cut fresh flowers |
|
| |
- Fresh flowers, made in Thailand and China | Branch | 0.30 | |
- Peach flower (long branch), made in China and Singapore | Branch | 0.15 | |
- Rose, tulip | Branch | 0.20 | |
- Cut flesh flowers of other kinds | Branch | 0.15 | |
2. Dried flowers | Kg | 6.00 | |
3. Other kinds: |
|
| |
- Chinese narcissus tuber | Tuber | 0.50 | |
- Fern-palm tuber | Tuber | 1.50 | |
Chapter 7 |
|
| |
1. Unprocessed vegetables, roots and tubers |
|
| |
- Tomatoes | Kg | 0.08 | |
- Garlic | Kg | 0.15 | |
- Potatoes, taro | Kg | 0.05 | |
- Onions and onion bulbs | Kg | 0.15 | |
- Assorted chilies | Kg | 0.18 | |
- Fresh bamboo shoots | Kg | 0.20 | |
- Dried bamboo shoots: |
|
| |
+ Bamboo shoots, in sheaths | Kg | 0.40 | |
+ Bamboo shoots, in roots | Kg | 0.60 | |
- Fresh asparagus, in brine | Kg | 0.80 | |
- Truffles, made in China | Kg | 8.00 | |
- Fresh straw mushrooms, made in China | Kg | 0.30 | |
- Dried mushrooms | Kg | 3.00 | |
- Dried Jew’s ears | Kg | 2.50 | |
- Manioc (cassava): |
|
| |
+ Fresh | Ton | 20.00 | |
+ Dried | Ton | 60.00 | |
- Other vegetables, roots and tubers not yet specified above | Kg | 0.30 | |
2. Vegetables, roots… already processed (contained in metal boxes, glass pots, plastic boxes…) |
|
| |
- Cucumber | Kg | 1.50 | |
- Young corns | Kg | 2.00 | |
- Dried onion leaves | Kg | 0.30 | |
- Dry onion powder | Kg | 13.00 | |
- Vegetables and roots of other kinds not yet specified above | Kg | 1.00 | |
Chapter 8 |
|
| |
I. Fruits, made in China: |
|
| |
1. Fresh fruits: |
|
| |
- Orange, mandarin, lemon, plum | Kg | 0.20 | |
- Apple, pear | Kg | 0.22 | |
- Grape: |
|
| |
- - Of big size (similar to US or Australian grapes…) | Kg | 1.20 | |
- - Of small size | Kg | 0.20 | |
- Water melon, pyriform melons, casaba melon | Kg | 0.07 | |
- Ricinus | Kg | 0.40 | |
- Other fresh fruits | Kg | 0.20 | |
2. Dried seeds and fruits: |
|
| |
- Melon seeds | Kg | 0.25 | |
- Pumpkin seeds | Kg | 0.50 | |
- Dried Chinese apple | Kg | 1.50 | |
- Dried, pressed la han fruit | Kg | 2.00 | |
- Other dired fruits | Kg | 0.50 | |
II. Fruits made in other countries: |
|
| |
1. Fresh fruits: |
|
| |
- Grape | Kg | 1.50 | |
- Durian | Kg | 2.00 | |
- Orange, mandarin, pear, apple, peach | Kg | 1.00 | |
- Persimmon | Kg | 2.00 | |
- Cherry | Kg | 2.50 | |
- Date | Kg | 0.30 | |
- Mango, litchi | Kg | 0.50 | |
- Kiwi fruit, plum, lemon, melon | Kg | 1.00 | |
- Mangosteen | Kg | 1.50 | |
- Strawberry | Kg | 4.00 | |
- Tamarind | Kg | 0.70 | |
- Palmyra | Kg | 0.40 | |
- Other fresh fruits | Kg | 0.50 | |
2. Dried fruits: |
|
| |
- Tamarind (peeled and caked) | Kg | 1.00 | |
- Dried grape | Kg | 2.20 | |
- Date | Kg | 0.70 | |
- Cashew nut (not shelled) | Kg | 0.70 | |
- Other dried fruits | Kg | 0.70 | |
Chapter 9 |
|
| |
- Vanilla: |
|
| |
- - Made in China | Kg | 10.00 | |
- - Made in other countries | Kg | 12.00 | |
- Coffee: |
|
| |
- - Roasted coffee bean: | Kg | 1.50 | |
- - Unroasted coffee bean | Kg | 0.50 | |
- Tea: |
|
| |
- - Tea in bags of Lipton, Dilmah, Tetley… marks | Kg | 6.00 | |
- - Green tea, processed, dried | Kg | 2.00 | |
- - Tea extract | Kg | 8.00 | |
- Fresh ginger | Kg | 0.15 | |
Chapter 10 |
|
| |
- Unhusked sticky rice | Ton | 125.00 | |
- Unhusked ordinary rice | Ton | 85.00 | |
- Barley and rye | Ton | 200.00 | |
- Wheat | Ton | 130.00 | |
- Oat | Ton | 235.00 | |
- Long-grain rice: |
|
| |
- - With 5% of broken rice | Ton | 180.00 | |
- - With 10% or more of broken rice | Ton | 150.00 | |
- Fragrant rice, made in Thailand | Ton | 250.00 | |
- Rice, made in Japan | Ton | 300.00 | |
- Maize seed | Ton | 130.00 | |
Chapter 11 |
|
| |
1. Milled products |
|
| |
- Wheat flour | Ton | 170.00 | |
- Maize starch | Ton | 300.00 | |
- Tempura powder, mixed with spices | Ton | 600.00 | |
- Wet flour of edible canna | Ton | 45.00 | |
- Cassava starch | Ton | 170.00 | |
- Potato starch | Ton | 350.00 | |
- Ground corn | Ton | 140.00 | |
- Almond powder | Kg | 2.00 | |
- Green bean powder | Kg | 2.00 | |
2. Other products |
|
| |
- Malt for beer production | Ton | 250.00 | |
Chapter 12 |
|
| |
- Soya bean: |
|
| |
- - Made in China | Kg | 0.20 | |
- - Made in other countries | Kg | 0.25 | |
- White cowpea | Kg | 0.20 | |
- Green pea | Kg | 2.00 | |
- Green bean | Kg | 0.70 | |
- Red pea | Kg | 0.20 | |
- Ground nut | Kg | 0.25 | |
- Yellow sesame | Kg | 0.50 | |
- Black sesame | Kg | 0.70 | |
- Sunflower seeds | Kg | 0.20 | |
- Dried lotus seeds | Kg | 0.50 | |
- Cardamom: |
|
| |
- - Unshelled | Kg | 1.40 | |
- - Shelled | Kg | 1.70 | |
- Mustard seed | Kg | 1.40 | |
- Siron seeds for production of curry-powder | Kg | 2.50 | |
- Gracilaria powder | Kg | 10.00 | |
- Seaweed: |
|
| |
- -Fresh | Kg | 0.30 | |
- - Dried | Kg | 1.20 | |
- Hop cones: |
|
| |
- - Fresh | Kg | 2.00 | |
- - Dry | Kg | 4.00 | |
- - In pellets | Kg | 5.00 | |
- Liquid hop cones (sap) used for beer production | Kg | 10.00 | |
Chapter 13 |
|
| |
- Barley extract | Kg | 20.00 | |
- Liquid hop cones (sap) used for beer production | Kg | 10.00 | |
- Lac: |
|
| |
- - Red | Kg | 0.70 | |
- - White | Kg | 1.80 | |
- Chai pha | Kg | 0.20 | |
- Earth wax, made in Laos | Kg | 0.17 | |
Chapter 14 |
|
| |
- Barked rattan | Ton | 400.00 | |
- Rattan powder | Ton | 240.00 | |
- Dried jute | Ton | 200.00 | |
Chapter 15 |
|
| |
1. Animal and vegetable oils and products of vegetable oils |
|
| |
- Crude Olein palm oil | Ton | 490.00 | |
- Stearin palm oil | Ton | 400.00 | |
- Crude soy-bean oil, already degummed | Ton | 540.00 | |
- Refined sesame oil | Ton | 1,800.00 | |
- Other vegetable oils: |
|
| |
- - Crude | Ton | 540.00 | |
- - Refined | Ton | 750.00 | |
- Fal oil (oil processed from fals) | Liter | 0.60 | |
- Oil (fat) of animal origin | Ton | 500.00 | |
- Substitutes for oil and butter of animal origin | Ton | 700.00 | |
- Shortening | Ton | 350.00 | |
- Margarine from vegetable oil (of vegetable origin) | Ton | 1,000.00 | |
- Edible preparations from animal oil and fat | Ton | 500.00 | |
Chapter 16. Products of meat, fish |
|
| |
1. Sausage: |
|
| |
- Contained in metal boxes (calculated according to net weight) | Kg | 3.50 | |
- Put up in other packages | Kg | 2.50 | |
2. Ham | Kg | 3.00 | |
3. Pâté: |
|
| |
- Liver Pâté (Pâté de foie): |
|
| |
- - Contained in metal boxes | Kg | 5.00 | |
- - Contained in other packages | Kg | 4.00 | |
- Meat Pâté (Pâté de campage): |
|
| |
- - Contained in metal boxes | Kg | 4.00 | |
- - Contained in other packages | Kg | 3.50 | |
4. Assorted canned meat |
|
| |
- Of Tulip mark | Kg | 1.50 | |
- Of other marks | Kg | 1.20 | |
- Of marks made in China | Kg | 1.00 | |
5. Assorted canned fish: |
|
| |
- Canned gizzard-shad: |
|
| |
- - Made in Morocco | Kg | 1.00 | |
- - Made in other countries | Kg | 0.50 | |
- Other canned fishes | Kg | 1.20 | |
6. Other processed products: |
|
| |
- Canned crab | Kg | 3.00 | |
- Dried ark | Kg | 2.00 | |
- Dried sea cucumber | Kg | 4.00 | |
- Caviar | Kg | 9.00 | |
Chapter 17. Sugar and assorted jams and candy with sugar |
|
| |
1. Assorted sugar |
|
| |
- Crude sugar | Ton | 180.00 | |
- Palmyra sugar | Ton | 120.00 | |
- Refined sugar | Ton | 350.00 | |
2. Assorted candies |
|
| |
- Chewing gum: |
|
| |
- - In bars | Kg | 4.00 | |
- - Others: |
|
| |
- - - Put up in retail packages | Kg | 2.80 | |
- - - Not yet put up in retail packages | Kg | 2.00 | |
- Fruit candies: |
|
| |
- - Contained in metal cans | Kg | 2.80 | |
- - Contained in other packages | Kg | 2.00 | |
- Other candies: |
|
| |
- - Contained in metal cans | Kg | 2.00 | |
- - Contained in other packages | Kg | 1.50 | |
3. Assorted cakes: |
|
| |
- - Contained in metal packages | Kg | 2.50 | |
- - Contained in other packages | Kg | 1.80 | |
4. Finished chocolate products contained in assorted packages, not yet mixed with other materials | Kg | 5.50 | |
Chapter 18 |
|
| |
- Cocoa, without sugar and other sweeteners | Kg | 0.70 | |
Chapter 19 |
|
| |
1. Nutritious drinks (mixture of cocoa, sugar and milk) |
|
| |
* Put up in packages of under 1 kg |
|
| |
- Of Milo, Ovaltine, America’s Best marks: |
|
| |
+ Contained in metal cans, glass pots | Kg | 2.80 | |
+ Put up in other packages | Kg | 2.50 | |
- For other marks, their prices shall be equal to 90% of those of |
|
| |
* For those put up in packages of over 1 kg: their prices shall be equal to 80% of the prices of the above kinds. |
|
| |
2. Preparations of Heading No. 1901, for use by patients fed with | Kg | 9.00 | |
3. Cereal powder |
|
| |
- Assorted cereal powders, with sugar and/or milk |
|
| |
+ Of Super mark | Kg | 1.20 | |
+ Of other marks | Kg | 1.00 | |
- Nutritious powder for children | Kg | 1.20 | |
4. Assorted noodles: |
|
| |
a/ Spaghetti (sticks, star-shaped, ribbon-shaped…): |
|
| |
- Made in Italy | Kg | 1.00 | |
- Made in other countries | Kg | 0.70 | |
b/ Instant noodles |
|
| |
* In packets: |
|
| |
- Made in Japan and the Republic of Korea | Kg | 1.20 | |
- Made in Thailand | Kg | 1.00 | |
- Made in China | Kg | 0.70 | |
* In bowls: Their prices shall be equal to 110% of those of noodles |
|
| |
5. Other products |
|
| |
- Soya curd (dried, used for food production) | Kg | 1.50 | |
- Raw materials for making snacks | Kg | 1.20 | |
- Dried rice noodle | Kg | 0.60 | |
- Green bean vermicelli, made in China | Kg | 1.00 | |
6. Food processed from milk: |
|
| |
+ Of Blue Cow Dairy Food mark: Yoomboon - S dairy food | Ton | 850.00 | |
+ Of Dairy food mark: Instant milk (Hometown milk) | Ton | 750.00 | |
+ Of Diary food: Red cow (Hometown milk) | Ton | 750.00 | |
+ Of other marks | Ton | 800.00 | |
Chapter 20. Products made of vegetables, fruits, nuts |
|
| |
1. Products made of vegetables, fruits and nuts: |
|
| |
- Salted cucumber | Kg | 1.00 | |
- Other pickles and salted roots (including assorted kim chi - spicy | Kg | 0.80 | |
- Canned mushrooms | Kg | 1.50 | |
- Canned tomatoes | Kg | 0.30 | |
- Canned corns | Kg | 0.60 | |
- Assorted canned peas | Kg | 1.50 | |
- For fruit contained in metal boxes, glass pots (excluding assorted |
|
| |
- Salted vegetables (in boxes and bottles) | Kg | 0.30 | |
- Assorted nuts, added with salt, spices, butter… then roasted or dried for instant consumption: |
|
| |
+ Cashew nuts, chestnuts | Kg | 2.00 | |
+ Ground nuts | Kg | 1.40 | |
+ Assorted peas | Kg | 2.00 | |
+ Corn | Kg | 0.70 | |
- Seaweed for instant consumption (jelly) | Kg | 0.40 | |
- Orange powder | Kg | 2.50 | |
- Powder or concentrates from fruits for drink preparation | Kg | 2.00 | |
- Processed olive (calculated according to net weight) | Kg | 2.50 | |
- Processed potatoes: |
|
| |
+ Sliced, boiled but not yet fried | Kg | 0.90 | |
+ Sliced and fried | Kg | 1.50 | |
- Vegetarian food, made from flour, soy bean, synthetic powder…, | Kg | 1.50 | |
2. Assorted jams |
|
| |
- Contained in metal cans and glass bottles | Kg | 2.50 | |
- Contained in other packages | Kg | 2.00 | |
Chapter 21 |
|
| |
1. Baking powders | Kg | 0.60 | |
2. Assorted sauces and condiments: |
|
| |
- Stewed meat sauce | Kg | 3.50 | |
- Peanut sauce | Kg | 2.30 | |
- Mayonnaise | Liter | 1.20 | |
- Other sauces | Liter | 2.00 | |
- Maggie: |
|
| |
+ Nestle, made in Thailand | Liter | 1.50 | |
+ Other: | Liter | 1.00 | |
- Fish sauce | Liter | 0.70 | |
- Tomato sauce | Liter | 0.70 | |
- Chili sauce | Liter | 0.80 | |
- Mustard | Kg | 2.80 | |
- Curry powder | Kg | 0.60 | |
- Soup powder (chicken, shrimp, crab… flavors): |
|
| |
- - Made in China | Kg | 0.50 | |
- - Made in other countries | Kg | 2.50 | |
- Spicy powders (ginger, chili, pepper…) | Kg | 2.00 | |
- Coffeemate powder | Kg | 0.80 | |
3. Other products: |
|
| |
- Mixed powder for making ice creams (composed of sugar, milk, | Kg | 1.20 | |
- Ice creams | Kg | 2.00 | |
- Watery ice cream, contained in paper boxes for decoration of cakes… | Kg | 1.50 | |
- Color powders used in food processing (excluding caramel color) | Kg | 4.20 | |
- Caramel color powder | Kg | 0.60 | |
4. Preparations from Ginseng and linhzhi |
|
| |
* Made in the Republic of Korea: |
|
| |
- Ginseng tea: |
|
| |
+ Put up for retail sale | Kg | 20.00 | |
+ Not yet put up for retail sale | Kg | 10.00 | |
- Linhzhi Ginseng tea: |
|
| |
+ Put up for retail sale | Kg | 25.00 | |
+ Not yet put up for retail sale | Kg | 12.00 | |
- Red Ginseng paste (in boxes of 50 grams) | Box | 11.00 | |
- Extract Ginseng (in boxes of 30 grams) | Box | 6.00 | |
- Fresh Ginseng roots | Kg | 35.00 | |
- Dried Ginseng roots | Kg | 40.00 | |
- Liquid Ginseng of Won ki sam D License No. 63 | 100 ml | 0.10 | |
- Liquid Ginseng of other marks | 100 ml | 0.25 | |
- Ginseng roots soaked in honey | Kg | 38.00 | |
- Ginseng preparations in pellets (in boxes of 165 grams) | Box | 1.70 | |
- Linhzhi mushroom pellets (39 grams/box) | Box | 5.00 | |
- Linhzhi pellets: 800 mg x 30 pellets/box | Box | 17.00 | |
* For the above products made in other countries, their prices shall be equal to 70% of the prices of those made in the Republic of Korea. |
|
| |
5. Products from tea and coffee. |
|
| |
- Instant tea: Chrysanthemum, peach, lemon, ginger teas, and assorted instant tea with other flavorings. | Kg | 2.00 | |
- Canned lemon tea | Liter | 1.00 | |
- Instant coffee | Kg | 8.00 | |
- Canned coffee | Liter | 1.00 | |
- Coffee-sugar-milk mix “3 in 1” | Kg | 0.70 | |
6. Yeast: |
|
| |
- Dry yeast for making bread | Kg | 3.00 | |
- Dry beer yeast | Kg | 50.00 | |
Chapter 22 |
|
| |
- Vinegar: |
|
| |
+ White vinegar | Liter | 0.80 | |
+ Red vinegar | Liter | 1.10 | |
- Assorted syrups | Liter | 1.00 | |
- Soda water | Liter | 1.00 | |
- Energy drinks | Liter | 1.00 | |
- Swallow nest’s drink | Liter | 1.20 | |
Chapter 23 |
|
| |
- Meat powder used as animal feed | Ton | 300.00 | |
- Fish powder used as animal feed | Ton | 400.00 | |
- Animal feed in bran form | Ton | 200.00 | |
- Yeast used in cattle husbandry | Ton | 250.00 | |
- Oil-cake: |
|
| |
+ Soya oil-cake | Ton | 170.00 | |
+ Other oil-cakes | Ton | 80.00 | |
- Wheat bran (By-product of wheat flour): |
|
| |
+ In powder | Ton | 60.00 | |
+ In pellets | Ton | 90.00 | |
- Substitute of milk powder, used as animal feed (kimmed milk replacer) | Ton | 600.00 | |
Chapter 25 |
|
| |
I. Cement: |
|
| |
1. Black/gray cement, already put up in bags, of marks similar to: |
|
| |
- P500 (PC 40) | Ton | 40.00 | |
- P400 (PC 30) | Ton | 35.00 | |
- Other | Ton | 40.00 | |
2. White cement, already put up in bags, of marks similar to: |
|
| |
- PC 40 | Ton | 55.00 | |
- PC 30 | Ton | 50.00 | |
- PC 25 | Ton | 45.00 | |
- Other | Ton | 45.00 | |
3. Cement of other kinds | Ton | 40.00 | |
4. For bulky cement, its price shall be equal to 85% of that of cement of the same kind, already packaged in bags |
|
| |
II. Raw materials for cement production: |
|
| |
- Clinker | Ton | 16.00 | |
- Plaster | Ton | 15.00 | |
III. Other goods items: |
|
| |
- Talc powder | Ton | 50.00 | |
- Cut-off mortar powder | Ton | 90.00 | |
- Plaster, for use in production of porcelain, fine art items and for medical purposes | Ton | 190.00 | |
- Non-dust chalk (100 pieces/box) | Box | 1.50 | |
- Filter-aided powder, used for beer-filtering machines: |
|
| |
- - Of Perlite type | Ton | 940.00 | |
- - Of FW14 type | Ton | 890.00 | |
- - Of Radiolite 700 type | Ton | 650.00 | |
- Kaolin, for use in production of ceramics and porcelain | Ton | 110.00 | |
- Refined salt (pure sodium chloride) | Ton | 150.00 | |
- Other salts | Ton | 25.00 | |
Chapter 27 |
|
| |
I. Oils as raw material for preparing lubricants |
|
| |
- SN 500 | Ton | 230.00 | |
- SN 150 | Ton | 220.00 | |
- J500 | Ton | 230.00 | |
- SN 50 | Ton | 180.00 | |
- BS 150 | Ton | 260.00 | |
- 80 NS | Ton | 190.00 | |
- Other | Ton | 180.00 | |
II. Other goods items: |
|
| |
- Gas cylinders used for tourist gas stoves (under 600 ml/cylinder) | Cylinder | 0.30 | |
- Paraffin wax | Ton | 430.00 | |
- Coke | Ton | 80.00 | |
Chapters 28 and 29 |
|
| |
I. Chemicals used in the paint and plastic-manufacturing industries: |
|
| |
- Toluene | Ton | 330.00 | |
- Xylenes | Ton | 340.00 | |
- Acetone | Ton | 450.00 | |
- Butyl acetate | Ton | 650.00 | |
- N- Butyl acetate | Ton | 550.00 | |
- O/S COBACT 10 (D60) | Ton | 6,400.00 | |
- O/S LEAD 32/33 | Ton | 1.200.00 | |
- OS CALCIUM 10 | Ton | 1,300.00 | |
- BORCHIGEL D8 | Ton | 11,500.00 | |
- Calcium carbonate soaked with fat acids, for use in the plastic- and paint-manufacturing industries | Ton | 80.00 | |
II. A number of basic chemicals: |
|
| |
- Calcium carbonate (CaCO3) | Ton | 70.00 | |
- Organic chemical Vinyl Acetate | Ton | 800.00 | |
- Acid citie mono BP 88 | Ton | 850.00 | |
- Chemical NaOH | Ton | 250.00 | |
- Iron oxide | Ton | 450.00 | |
- Zinc oxide, 99% or more | Ton | 900.00 | |
- Lead oxide, 98% ore more | Ton | 750.00 | |
- Manganese dioxide | Ton | 800.00 | |
- Nitrate, sodium nitrite | Ton | 250.00 | |
- Chlorate potassium 98% or higher | Ton | 750.00 | |
- Acid phosphoric 98% or higher | Ton | 300.00 | |
- Sodium Bicarbonate salt 98% or higher | Ton | 100.00 | |
- Carbonate disodium | Ton | 100.00 | |
- Copper sulfate | Ton | 700.00 | |
- Iron sulfate | Ton | 200.00 | |
- Litho phon B.301 (ZnS+BaSO4), 99% or higher | Ton | 300.00 | |
- Manganese oxide | Ton | 50.00 | |
- Sulfuric acid 98% or more | Ton | 50.00 | |
- Citric acid (C6H8O7) | Ton | 800.00 | |
III. Other chemicals: |
|
| |
1. Raw materials for making polyurethane plastic: |
|
| |
+ Tolyenne disocynate | Ton | 1,700.00 | |
2. Pharmaceutical raw materials, made in India: |
|
| |
+ Ampicillin Trihydrate BP 93 | Kg | 40.00 | |
+ Amoxillin Trihydrate BP 93 | Kg | 40.00 | |
3. Frit used in the enameled brick-manufacturing industry | Ton | 700.00 | |
4. Cut-off bitumen mixture | Ton | 650.00 | |
IV. Monosodium glutamate and raw materials used in the food |
|
| |
1. Monosodium glutamate: |
|
| |
* Made in countries other than China: |
|
| |
+ Put up in packages of under 25 kg |
|
| |
- - Of SUPER STARUTAMA mark | Ton | 1,000.00 | |
- - Of other marks | Ton | 1,300.00 | |
+ Put up in packages of 25 kg or more: The price shall be equal to 80% of that of the above kind. |
|
| |
* Made in China: The price shall be equal to 90% of that of the kind |
|
| |
2. Raw materials used in the food industry: I+G | Ton | 1,600.00 | |
3. Chemicals used in the food industry: |
|
| |
+ Salt of acid nucleic, of IMP type | Ton | 1,300.00 | |
+ Salt of acid nucleic, of GMP type | Ton | 1,300.00 | |
Chapter 30 |
|
| |
* Ointment | Gram | 0.02 | |
* Medicated oil | ml | 0.02 | |
* Pharmaceuticals, made in the G-7 countries: |
|
| |
+ Campofrt, 10 ampoules/box | Box | 2.00 | |
+ Nidac | Tablet | 0.03 | |
+ Novo Salmol, 2 mg, 1,000 tablets/bottle | Bottle | 8.00 | |
+ Feldene Cap 20 mg, 15 capsules/box | Box | 7.30 | |
+ Unasyn tab 375 mg, 10 tablets/box | Box | 7.25 | |
* Pharmaceuticals, made in France: |
|
| |
+ Adalate 20 mg/tablet | Tablet | 0.10 | |
+ Azantac 150 mg/tablet | Tablet | 0.20 | |
+ Augmetin 500 mg/tablet | Tablet | 0.20 | |
+ Amoxillin 1g, 15 ml/bottle | Bottle | 0.55 | |
+ Augmentin sachet 500 mg, 12 sachets/box | Box | 9.25 | |
+ Augmentin sachet 250 mg, 12 sachets/box | Box | 5.43 | |
+ Aspirine, 20 tablets/box | Box | 0.89 | |
+ Becozyne 2 ml, 12 ampoules/box | Box | 3.05 | |
+ Clamoxyl 500 mg/tablet, 12 tablets/box | Box | 2.50 | |
+ Chloramphenical 1g, 15 ml/bottle | Bottle | 0.22 | |
+ Clamoxyl sachet 250 mg, 12 sachets/box | Box | 2.00 | |
+ Clamoxyl syrup 250 mg | Bottle | 1.32 | |
+ Cerevoxan 50 mg/tablet | Tablet | 0.05 | |
+ Dafalgan 600 mg, 10 pills/box | Box | 0.58 | |
+ Fish oil 400 mg/soft gel | Gel | 0.02 | |
+ Diamicron 80 mg/tablet | Tablet | 0.05 | |
+ Doliprace 125 mg/tablet | Tablet | 0.02 | |
+ Doliprane 500 mg/tablet | Tablet | 0.05 | |
+ Duxil 40 mg/tablet | Tablet | 0.10 | |
+ Elocon 45 grams/tube | Tube | 4.00 | |
+ Efferalgan Vit C, 20 tablets/box | Box | 0.94 | |
+ Efferalgan codein 100 tablets/box | Box | 9.09 | |
+ Efferalgan 80 mg, 12 sachets/box | Box | 0.66 | |
+ Efferalgan 500 mg, 16 sachets/box | Box | 1.05 | |
+ Efferalgan 300 mg, 10 tablets/box | Box | 0.58 | |
+ Gastropulgite 20 sachets/box | Box | 5.48 | |
+ Magnes 36 500 mg/tablet | Tablet | 0.05 | |
+ Maalox B 40 tablets/box | Box | 2.90 | |
+ Mopral 20 mg/tablet | Tablet | 0.30 | |
+ Lacavide crème 30 g/box | Box | 1.56 | |
+ Lincomycine 500 mg, 12 tablets/pack | Pack | 0.88 | |
+ Opticron 5 ml/bottle (eye drop) | Bottle | 0.50 | |
+ Panamax 500 mg/tablet | Tablet | 0.05 | |
+ Pepcil 20 mg/tablet | Tablet | 0.05 | |
+ Panadol 500 mg/tablet | Tablet | 0.02 | |
+ Tilcotil 20 mg/tablet | Tablet | 0.20 | |
+ Nasal drop Rino, 15 ml | Bottle | 1.50 | |
+ Vitamin C, 5 ml/ampoule, 100 ampoules/box | Tablet | 6.75 | |
+ Voltaneme 100 mg/tablet | Tablet | 0.05 | |
+ UPSA C 1g, 10 tablets/box | Box | 0.75 | |
+ Zoxirax 200 mg/tablet | Tablet | 0.20 | |
* Salonpas pharmaceuticals, made in Japan: |
|
| |
+ 120 ml/bottle | Bottle | 5.00 | |
+ 10 pieces/box | Box | 0.50 | |
* Pharmaceuticals, made in Australia: |
|
| |
+ Clamoxyl 250 mg, 12 sachets/box | Box | 2.00 | |
+ Gastrogel 100 gels/box | Box | 2.00 | |
+ Zandol 10 tablets/pack | Pack | 0.48 | |
* Pharmaceuticals, made in Canada: |
|
| |
+ APO Acetaminophen 325 mg, 1,000 tablets/bottle | Bottle | 9.00 | |
+ AP Rantidine 150 mg, 100 tablets/bottle | Bottle | 8.80 | |
+ Novo - pen VK 300 mg, 1,000 tablets/bottle | Bottle | 30.00 | |
* Pharmaceuticals, made in India: |
|
| |
+ Lamoxy 250 mg, 100 tablets/box | Box | 1.35 | |
+ Lydox 100 mg, 100 tablets/box | Box | 1.05 | |
+ Lynamid 500 mg, 100 tablets/box | Box | 2.50 | |
+ Lamoxy 500 mg, 100 tablets/box | Box | 2.80 | |
+ Lamoxy 250 mg, 100 tablets/box | Box | 1.35 | |
+ Metrogyl 250 mg, 10 tablets/pack, 10 packs/box | Box | 0.70 | |
+ Rantac 300 mg, 100 tablets/box | Box | 1.60 | |
+ Subsyde - P, 100 tablets/box | Box | 2.10 | |
+ Umetac (Ranitidine) 300 mg, 100 tablets/box | Box | 1.80 | |
+ Probofex cap, 30 capsules/box | Box | 0.60 | |
+ Vemorex tab, 6 tablets/ pack, 24 packs/box | Box | 1.50 | |
* Pharmaceuticals, made in Poland: |
|
| |
+ Biseptol 480-500 mg, 20 tablets/pack | Pack | 0.70 | |
* Bulgarian pharmaceuticals: |
|
| |
+ Analgin 500 mg, 10 tablets/pack | Pack | 0.12 | |
* Pharmaceuticals, made in ASEAN countries, Taiwan and the Republic of Korea: |
|
| |
+ Alaxan 100 tablets/box | Box | 3.00 | |
+ Becombion Syrup, 110 ml/bottle | Bottle | 0.80 | |
+ Becombion injection, 2 ml/ampoule, 6 ampoules/box | Box | 1.05 | |
+ Coremin Ginseng, 60 tablets/box | Box | 3.50 | |
+ Ceng Fui Yen, 30 tablets/box | Box | 1.50 | |
+ Decolgen Forte, 2 tablets/box | Box | 0.03 | |
+ Decolgen product, 60 ml | Bottle | 0.50 | |
+ Dexamethasone 0.5 mg, 50 tablets/box | Box | 2.00 | |
+ Fucagar 500 mg, 1 tablet/box | Box | 0.70 | |
+ Garamycine cream 15 grams/tube | Tube | 2.40 | |
+ Hemobion cap, 100 capsules/box | Box | 5.60 | |
+ Himetin 300 mg, 100 tablets/box | Box | 1.402 | |
+ Igatan, 60 tablets/box | Box | 1.60 | |
+ Kremmil S 100 tablets/box | Box | 2.20 | |
+ Motilium 30 ml | Bottle | 1.16 | |
+ Motilium 100 tablets/box | Box | 8.64 | |
+ Nevramin. 10 tablets/pack, 30 packs/box | Box | 25.00 | |
+ Nevramin injection, 5 ampoules/box | Box | 3.40 | |
+ Nutroplex 60 ml/bottle | Bottle | 0.65 | |
+ Nutroplex 120 ml/bottle | Bottle | 0.97 | |
+ Nizoral shampoo 50 ml/bottle | Bottle | 2.30 | |
+ Nizoral shampoo Sac 6 ml | Sachet | 0.25 | |
+ Nizoral shampoo 100 ml/bottle | Bottle | 3.98 | |
+ Nizoral cream, 5 mg/tube | Tube | 0.87 | |
+ Nizoral 200 mg, 100 tablets/box | Box | 48.44 | |
+ 0.9% sodium chloride 500 ml | Bottle | 0.32 | |
+ Stugeron 25 mg, 250 tablets/box | Box | 7.90 | |
+ Sangobion cap, 250 capsules/box | Box | 11.00 | |
+ Seng Yong Wan, 20 tablets/box | Box | 0.70 | |
+ Septrin Susp 50 ml/bottle | Bottle | 0.37 | |
+ Salonpas, 10 pieces/sachet | Sachet | 0.22 | |
+ Rojemin, 60 tablets/box | Box | 1.6 | |
* Pharmaceuticals, made in the US: |
|
| |
+ Bevimax, 10 tablets/pack | Pack | 0.07 | |
+ Chlorpheniramin 4 mg, 1,000 tablets/box | Box | 1.4 | |
+ Vitamin AD, 100 tablets/bottle | Bottle | 0.63 | |
+ Vitamin C 500 mg, 10 tablets/pack | Pack | 0.04 | |
+ Vitamin B6 125 mg, 10 tablets/pack | Pack | 0.05 | |
+ Vitamin B1 100 mg, 10 tablets/pack | Pack | 0.05 | |
+ Vitamin BC complex 10 tablets/pack | Pack | 0.06 | |
+ Vitamin BC Ex tralysine 100 tablets/bottle | Bottle | 0.60 | |
+ Vitamin E 400 IU 10 tablets/pack | Pack | 0.07 | |
+ Compound tonic (500 mg/tablet) | Tablet | 0.05 | |
+ Paracetamol 650 mg, 10 tablets/pack | Pack | 0.06 | |
+ Paracetamol 500 mg, 10 tablets/pack | Pack | 0.05 | |
* Pharmaceuticals, made in China: |
|
| |
+ Gentamycin 80 mg, for injection, 2 ml/ampoule, 10 ampoules/box | Box | 0.56 | |
Chapter 32 |
|
| |
* Magnetic powder of photocopiers | Kg | 4.00 | |
* Ink tapes of electric typewriters | Tape | 0.80 | |
* Color enamels for printing of glass bottles | Ton | 4,500.00 | |
* Colors for drawing on T-shirts and cloths | Kg | 10.00 | |
* Ball-point pen inks of different colors: |
|
| |
+ Scented | Kg | 10.00 | |
+ Not scented | Kg | 7.00 | |
* Wall putty | Kg | 0.20 | |
* Assorted emulsive printing inks | Kg | 10.00 | |
* Ordinary non-emulsive printing ink | Kg | 3.00 | |
* Roneo printing ink | Kg | 10.00 | |
* Photocopier ink | Kg | 10.00 | |
* Wall paints: |
|
| |
* Wall paints: |
|
| |
+ Interior paints | Liter | 0.70 | |
+ Exterior paints | Liter | 1.00 | |
* Reflective paints: | Liter | 4.50 | |
* Paint sprayers of 400 ml or less each | Sprayer | 1.00 | |
* Paint sprayers of between over 400 ml and under 1,000 ml each | Sprayer | 2.00 | |
* Paints of other kinds: | Liter | 1.50 | |
Chapter 33 |
|
| |
Essential oils and flavorings: |
|
| |
* Essential oil of mango | Kg | 5.00 | |
* Essential oil of lemon | Kg | 8.00 | |
* Essential oils for making liquid medicated oils | Kg | 6.00 | |
* Essential oil of peppermint (in crystal form) | Kg | 14.00 | |
* Essential oil of peach | Kg | 14.00 | |
* Essential oil of chocolate | Kg | 17.00 | |
* Other essential oils | Kg | 5.00 | |
* Tobacco flavor | Kg | 7.00 | |
* Chicken flavor | Kg | 4.00 | |
* Mango flavor | Kg | 5.00 | |
* Litchi flavor | Kg | 3.50 | |
* Coffee flavor | Kg | 14.00 | |
* Coconut flavor | Kg | 13.00 | |
* Strawberry flavor | Kg | 4.00 | |
* Chocolate flavor | Kg | 4.00 | |
* Pineapple flavor | Kg | 8.00 | |
* Jasmine flavor | Kg | 5.00 | |
* Whisky flavor | Kg | 10.00 | |
* Cognac flavor | Kg | 10.00 | |
* Other flavors | Kg | 5.00 | |
* Glycerin used in the cosmetic production | Kg | 1.40 | |
2. Preparations used for sanitation: |
|
| |
* Naphthalene | 100 grams | 0.10 | |
* Room spray | Liter | 2.00 | |
+ Deodorant (for human use) | Liter | 2.00 | |
+ Fragrant liquid for use in rooms and vehicles | Liter | 1.00 | |
* Mouthwash: |
|
| |
- Contained in packages of under 500 ml | Liter | 2.40 | |
- Contained in packages of 500 ml or more | Liter | 1.00 | |
* Deodorant wax (for human use) | Kg | 4.00 | |
* Deodorant wax of other kinds (for room sanitation) | Kg | 2.00 | |
* Scented paper napkins | Ton | 1,500.00 | |
3. Shaving cream, toothpaste: |
|
| |
* Shaving cream | 100 grams | 0.40 | |
* Toothpaste: |
|
| |
+ Made in China | 100 grams | 0.12 | |
+ Made in other countries | 100 grams | 0.25 | |
4. Cosmetics: |
|
| |
a/ De Bon cosmetics: |
|
| |
* Lip and eyebrow pencils: |
|
| |
+ Lip pencils of Lac Vert mark | Pencil | 1.66 | |
+ Lip pencils of EZ UP Silky mark | Pencil | 1.71 | |
+ Eyebrow pencils of Essance mark | Pencil | 0.85 | |
* Assorted lotions: |
|
| |
+ Skin-cleansing lotion of Lac Vert mark | Liter | 35.00 | |
+ Skin-firming location of Lac Vert mark | Liter | 42.00 | |
+ Skin-cooling lotion of EZ UP mark | Liter | 24.00 | |
* Assorted oils and essential oils: |
|
| |
+ Skincare oil of Lac Vert mark | Liter | 141 | |
+ Skincare oil of Essance mark | Liter | 64.00 | |
+ Skincare essential oil of EZ UP mark | Liter | 48.00 | |
* Assorted creams: |
|
| |
+ Foundation cream of Lac Vert mark | Liter | 15.25 | |
+ Make-up foundation cream of EZ UP mark | Liter | 57.00 | |
+ Make-up foundation cream of OPSY mark | 100 grams | 75.00 | |
+ Sun cream of Lac Vert mark | 100 grams | 3.80 | |
+ Sun cream of Essance mark | 100 grams | 1.80 | |
+ Sun cream of EZ UP mark | Liter | 71.00 | |
+ Anti-wrinkle cream of Lac Vert | 100 grams | 10.00 | |
+ Anti-eye wrinkle cream of Lac Vert | 100 grams | 29.00 | |
+ Special anti-wrinkle cream of AGING SPECIAL mark | 100 grams | 33.00 | |
+ Make-up cream of Essance mark | 100 grams | 4.30 | |
+ Make-up cream of ISA KNOX mark | 100 ml | 8.30 | |
+ Skincare cream of Essance mark | 100 grams | 2.70 | |
+ Skincare cream of EZ UP | 100 grams | 4.80 | |
+ Massage cream and skin-cleaning cream of Essance mark | 100 grams | 1.10 | |
+ Massage cream of OPSY mark | Liter | 10.70 | |
+ Make-up cleaning cream of OPSY mark | Liter | 6.40 | |
+ Mask (180 grams/box) of OPSY mark | 100 grams | 1.18 | |
Assorted toners: |
|
| |
+ Skin-cooling toner of Essance mark | Liter | 10.00 | |
+ Pore-drying toner of EZ UP mark | Liter | 20.50 | |
+ Body perfume BODY WELL | Liter | 10.76 | |
+ Make-up cleaning toner of OPSY mark | Liter | 6.00 | |
* Lipsticks: |
|
| |
+ Lipsticks of Lac Vert mark (3.5 grams/stick) | Stick | 4.70 | |
+ Lipsticks of Essance mark | Stick | 1.39 | |
+ Lipsticks of EZ UP Silky mark | Stick | 2.35 | |
* Assorted milks: |
|
| |
+ Skincare milk of Lac Vert mark | Liter | 4.20 | |
+ Skincare milk of Essance mark | Liter | 1.50 | |
+ Skincare milk of EZ UP mark | Liter | 24.00 | |
+ Body milk of BODY WELL mark | Liter | 7.68 | |
+ Body milk of EAU DE VIE mark | Liter | 21.45 | |
+ Facial milk of Essance mark | 100 grams | 1.30 | |
+ Facial milk of EZ UP mark | 100 grams | 2.60 | |
+ Facial milk of OPSY mark | 100 grams | 1.00 | |
+ Massage milk of EZ UP mark | Liter | 17.00 | |
+ Shower milk BODY WELL, 250 ml/bottle | Bottle | 1.90 | |
+ Shower milk BODY WASH, 350 ml/bottle | Bottle | 2.90 | |
+ Shower milk of EAU DE VIE mark | 100 grams | 1.20 | |
+ Make-up cleaning milk of Essance mark | Liter | 8.00 | |
+ Make-up cleaning milk of OPSY mark | Liter | 9.00 | |
* Powders: |
|
| |
+ Decoration powder of Lac Vert mark | 100 grams | 20.00 | |
+ Make-up powder of Essance mark | 100 grams | 16.00 | |
+ Make-up cover powder (30 gr/box) of EZ UP mark | 100 grams | 12.80 | |
+ Pink powder of EZ UP mark | 100 grams | 21.30 | |
+ Eye powder of EZ UP Silky mark | 100 grams | 53.00 | |
b/ CHENICE cosmetics |
|
| |
* Oils: |
|
| |
- Conditioning rinse | Liter | 2.00 | |
- Shampoo | Liter | 2.00 | |
- Hair care oil | Liter | 2.00 | |
* Lotion, Gel |
|
| |
- Hairdressing gel | 100 grams | 1.00 | |
- Hairstyling lotion | Kg | 1.25 | |
* Hair dyes | Liter | 2.00 | |
* Skincare cream | 100 grams | 1.00 | |
* Lipsticks | Stick | 0.45 | |
c/ ALOE cosmetics: |
|
| |
+ Anti-acne nectar toner | Liter | 1.00 | |
+ Perfumes | 100 ml | 3.00 | |
+ Permanent honey | 100 grams | 3.00 | |
+ Shower lotion | 100 ml | 3.00 | |
+ Teeth-polishing and whitening gel | 100 grams | 3.00 | |
+ Lip cream wax | 100 grams | 3.00 | |
+ Anti R3-ray skin cream | 100 grams | 3.00 | |
+ Chemically activated cream | 100 grams | 3.00 | |
+ Cleaning and scalping cream | 100 grams | 3.00 | |
+ Night skincare cream | 100 grams | 3.00 | |
d/ A number of other particular cosmetic items: |
|
| |
+ Oils: |
|
| |
- Shampoos of SUCCESSFUL, GERVAS, L’ AFFAIR, JC, IVY, INTIMATE, REDWIN, ALEEDA and Jing-Long marks: |
|
| |
+ Put up in packages for retail sale | Liter | 1.30 | |
+ Not yet put up in packages for retail sale | Liter | 1.00 | |
- Shower lotions of SUCCESSFUL, GERVAS, L’ AFFAIR, JC, IVY, |
|
| |
+ Put up in packages for retail sale | Liter | 1.00 | |
+ Not yet put up in packages for retail sale | Liter | 0.70 | |
- Hairdressing sprays | Liter | 2.50 | |
- Body massage oil of SUCCESSFUL mark | Liter | 8.50 | |
* Creams: |
|
| |
- Skincare cream of SUCCESSFUL mark | 100 grams | 1.20 | |
- Skincare cream of LANDER mark | Kg | 3.60 | |
- Skincare cream of IVY, ALEEDA and INTIMATE marks | Kg | 3.00 | |
- Eye-area cream of SUCCESSFUL mark | Liter | 16.00 | |
- Anti-acne cream of SUCCESSFUL mark | 100 grams | 1.50 | |
Sun cream of SUCCESSFUL mark | Liter | 10.00 | |
Body-whitening cream of SUCCESSFUL mark | 100 grams | 0.50 | |
- Facial cream and skin creams of JC, L’ AFFAIR, NL, NA, IVY marks | Kg | 2.00 | |
- Shower lotions of GERVAS, L’AFFAIR, JC, JIN-LONG, IVY, REDWIN, ALEEDA and INTIMATE marks: |
|
| |
+ Put up in packages for retail sale | Liter | 1.00 | |
+ Not yet put up in packages for retail sale | Liter | 0.70 | |
- Facial cream of IQ mark: |
|
| |
+ Put up in packages for retail sale | Kg | 10.00 | |
+ Not yet put up in packages for retail sale | Kg | 7.00 | |
- Hair care creams of JC, L’AFFAIR, IVY, ALEEDA and INTIMATE marks | Kg | 2.00 | |
* Milks: |
|
| |
- Shower milks of SUCCESSFUL, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN, |
|
| |
+ Put up in packages for retail sale | Liter | 1.00 | |
+ Not yet put up in packages for retail sale | Liter | 0.70 | |
Skincare lotion of Lander mark | Liter | 1.70 | |
* Cosmetic toners: |
|
| |
- Scented toner of SUCCESSFUL mark | 100 ml | 2.00 | |
* Powder: |
|
| |
- Scented body powder of GERVAS, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN, | Kg | 1.20 | |
- Talcum powder | 100 grams | 0.20 | |
- Make-up powder JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL, NA, NL | Gram | 0.02 | |
- Foundation powder SUCCESSFUL | Gram | 0.20 | |
- Pink powder and foundation powder of JIN LONG mark | Gram | 0.02 | |
e/ Cosmetics of other kinds and other marks, not yet specified above: |
|
| |
* Skin-softening liquid | Liter | 3.00 | |
* Fingernail-cleaning liquid | Liter | 2.50 | |
* Pencils: |
|
| |
+ Eye and lip pencils | Pencil | 0.50 | |
+ Eyebrow pencil | Pencil | 0.30 | |
* Skin-cooling and -firming lotions | Liter | 10.00 | |
* Assorted oils: |
|
| |
+ Skincare oils in pellets | 100 pellets | 1.40 | |
+ Skincare oil lotions | Liter | 3.00 | |
+ Shower oils and milks | Liter | 1.00 | |
+ Shampoos and conditioning rinse: |
|
| |
- Not yet put up in packages for retail sale | Liter | 1.00 | |
- Put up in packages for retail sale | Liter | 1.50 | |
* Creams: |
|
| |
+ Skinning cream | Liter | 4.20 | |
+ Make-up cream (foundation and make-up creams) | Gram | 0.02 | |
+ Sun cream | Liter | 4.20 | |
+ Hair cream | Kg | 10.00 | |
+ Make-up cleaning cream (in sand form, for cleaning dead cells) | Liter | 7.00 | |
+ Facial hair-removing and skin-smoothing creams | Kg | 10.00 | |
+ Defatting massage cream | Kg | 25.00 | |
Hair cosmetics: hairsprays, gel and mousse | Kg | 2.00 | |
* Powder: |
|
| |
+ Make-up powder (foundation and make-up powders) | Gram | 0.15 | |
+ Eyeshadow and cheek powder | Gram | 0.10 | |
+ Body scented powder | Kg | 4.00 | |
+ Mascara | Stick | 2.00 | |
* Lipsticks: |
|
| |
+ Assorted lipsticks | Stick | 1.00 | |
+ Polishing sticks | Stick | 0.50 | |
* Milk: |
|
| |
+ Make-up cleansing milk | Liter | 10.00 | |
+ Sun milk | Liter | 4.20 | |
* Fingernail paint and care | ml | 0.07 | |
* Hair colors | Liter | 10.00 | |
* Skin vaseline | Liter | 2.00 | |
* Skin-softening liquid | Liter | 3.00 | |
* Fingernail-cleansing liquid | Liter | 2.50 | |
* Fingernail paints | ml | 0.03 | |
5. Children’s cosmetics |
|
| |
* Shampoos | Liter | 2.00 | |
* Bath oil and milk | Liter | 1.80 | |
* Talcum powder | 100 grams | 0.45 | |
* Facial lotion | Liter | 4.30 | |
6. Soaps |
|
| |
* Fragrant soap (Savon): |
|
| |
+ Of Coast, FA, Zest and Olay marks | Kg | 2.20 | |
+ Of other marks | Kg | 1.80 | |
* Washing detergent (powder) | Kg | 1.20 | |
* Washing detergent (bar) | Kg | 0.90 | |
* Washing cream | Kg | 0.70 | |
Chapter 34 |
|
| |
1. Detergents: |
|
| |
* Detergents and deodorants of toilet bowls, put up in packages for | Kg | 1.80 | |
* Assorted liquid detergents (put up in packages for retail sale) | Liter | 0.50 | |
* Liquid for softening clothes after being washed (put up in packages for retail sale) | Liter | 0.50 | |
* Liquid for cleaning magnetic head | Liter | 0.30 | |
* Assorted oil- and grease-cleansing substances | Kg | 1.80 | |
* Assorted anti-rust substances | Kg | 1.50 | |
2. Polishing wax, polishes, candles: |
|
| |
* Polishing wax | Kg | 2.40 | |
* Shoe polishes (in liquid form) | Liter | 7.00 | |
* Shoe polishes (in other forms) | Kg | 5.00 | |
* Varnishes (in liquid form) | Liter | 1.20 | |
* Varnish contained in sprayers (Spray Wax), 0.75 ml/sprayer | Sprayer | 1.00 | |
* Metal polish | Kg | 1.50 | |
* Vehicle polish cream | Kg | 2.00 | |
* Assorted candles: |
|
| |
+ Scented | Kg | 0.50 | |
+ Non-scented | Kg | 0.30 | |
3. Lubricating substances |
|
| |
* Lubricating grease, non thermal (under 100o C) | Kg | 0.85 | |
* Lubricating grease, thermal (from 100o C or over) | Kg | 1.50 | |
* Woven yarn lubricant (yarn-impregnating oil) | Kg | 0.65 | |
4. Lubricating oils |
|
| |
* Lubricating oil for two-stroke engines | Liter | 0.70 | |
* Lubricating oil for four-stroke engines | Liter | 0.80 | |
* Hydraulic oil | Liter | 1.20 | |
* Gearbox oil | Liter | 1.20 | |
* Cutting oil | Liter | 1.20 | |
* Brake oil | Liter | 1.20 | |
* Preservative oil | Liter | 0.80 | |
* Transformer oil | Liter | 0.70 | |
* Assorted lubricating oils | Liter | 0.70 | |
* For above-mentioned lubricating oils contained in cans (each can of 200 liters or more), their prices shall be equal to 70% of the above price bracket |
|
| |
* Soap materials | Ton | 550.00 | |
Chapter 35 |
|
| |
* Sticking glue: |
|
| |
+ In packs and tubes of under 20 grams | Kg | 10.00 | |
+ In packs and tubes of between 20 grams and 120 grams | Kg | 6.00 | |
+ In packs and tubes of over 120 grams | Kg | 2.00 | |
+ Not put up in packs or tubes | Kg | 1.00 | |
* Rat-trapping glue | Kg | 3.50 | |
* Adhesive rubber patches for mending inner tubes of vehicles | Kg | 1.50 | |
Chapter 36 |
|
| |
* Scented petrol, used for lighters | Liter | 5.00 | |
* Flintstones | Kg | 7.00 | |
* Match boxes | 10 boxes | 0.02 | |
Chapter 37 |
|
| |
1. Photographic films: |
|
| |
* Films of Kodak mark |
|
| |
+ Kodak color film – Gold |
|
| |
* Of negative kind (for ordinary photograph) |
|
| |
- Of 24 exposures | Roll | 1.30 | |
- Of 36 exposures | Roll | 1.60 | |
* Of special-purpose kind | Roll | 3.20 | |
+ Color film of Kodak Kadakrome mark: |
|
| |
* 64 PU Including Processing KR 135/36 | Roll | 3.20 | |
* 200 PU Including Processing KR 135/36 | Roll | 3.60 | |
+ Color film of Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4 | Roll | 1.60 | |
+ Kodak Prolmage, Kodak ProFoto color films | Roll | 1.20 | |
+ Color film of Kodak Funsuc English mark for export, 24 exposures: |
|
| |
* CAT No. 400584 | Roll | 3.20 | |
* CAT No. 400733 | Roll | 7.30 | |
* Color films of Konica mark |
|
| |
+ Of 24 exposures | Roll | 1.20 | |
+ Of 36 exposures | Roll | 1.40 | |
* Color films of Mitsubishi mark | Roll | 1.00 | |
* Color films of Agfa: |
|
| |
+ Of negative kind |
|
| |
- Of 12 exposures | Roll | 0.40 | |
- Of 24 exposures | Roll | 1.20 | |
- Of 36 exposure | Roll | 1.30 | |
+ Portrait XPS - 160 | Roll | 1.80 | |
+ Ultra 50/120 | Roll | 2.00 | |
+ Chrome RSX | Roll | 2.40 | |
* Color films of Fuji mark: |
|
| |
+ Of negative kind (for ordinary photographing): |
|
| |
- Of 12 exposures | Roll | 0.60 | |
- Of 36 exposures | Roll | 1.20 | |
+ For special-purpose photograph | Roll | 1.70 | |
* Color film of Polaroid mark, instant photos | Photo | 0.60 | |
* For color films of other marks, their prices shall be equal to those of Agfa mark |
|
| |
* Black and white films | Roll | 0.80 | |
* Cinematographic films (already recorded) | m | 0.50 | |
* The printing industry’s special-purpose films for making electronic color plates, sensitized, unexposed, of a size of 460 mm x 60 m | Roll | 144.00 | |
* X-ray films of all marks | Sheet | 0.10 | |
2. Photo paper: |
|
| |
* Color, in rolls | m2 | 2.00 | |
* Color, in sheets | m2 | 2.20 | |
* Black and white | m2 | 1.80 | |
Chapter 38 |
|
| |
* Insecticides in sprayers (of 600 ml/sprayer) |
|
| |
+ Made in China | Sprayer | 0.50 | |
+ Made in other countries | Sprayer | 1.20 | |
+ For sprayers of other capacities, their prices shall be calculated |
|
| |
* Yarn- and fabric-stiffening substances | Ton | 800.00 | |
* Yarn-softening substances | Ton | 1,000.00 | |
* Plastic powder, in mixed form (Melamine plastic) | Ton | 1,100.00 | |
* Rubber-making oil P140 | Ton | 260.00 | |
* Rubber plasticizing oil “FLEXON 112” | Ton | 300.00 | |
* Plasticizing oil DOP, used in the plastic production | Ton | 500.00 | |
* Fat acid | Ton | 250.00 | |
* Citric acid | Ton | 1,000.00 | |
* Oleic acid | Ton | 600.00 | |
* Stearic acid | Ton | 600.00 | |
* Formic acid | Ton | 470.00 | |
Chapter 39 |
|
| |
1. Plastic water pipes, plastic fittings: |
|
| |
* Fittings | Kg | 3.00 | |
* PVC plastic pipes (inner diameter) of ordinary kinds |
|
| |
+ of under 10 mm | m | 0.15 | |
+ of between 10 mm and under 16 mm | m | 0.20 | |
+ of between 16 mm and under 25 mm | m | 0.25 | |
+ of between 25 mm and under 30 mm | m | 0.35 | |
+ of between 30 mm and under 50 mm | m | 0.45 | |
+ of between 50 mm and under 60 mm | m | 0.65 | |
+ of between 60 mm and under 80 mm | m | 0.75 | |
+ of between 80 mm and under 100 mm | m | 1.00 | |
+ of between 100 mm and under 125 mm | m | 1.40 | |
+ of between 125 mm and under 150 mm | m | 2.00 | |
+ of 150 mm | m | 3.20 | |
+ of over 150 mm | m | 3.50 | |
* For PVC pipes of high-pressure strength (from 99 kg/cm2 or more), their prices shall be equal to 200% of the prices of ordinary PVC pipes of the same size. |
|
| |
* Plastic water valves: |
|
| |
+ of under 22 mm | Piece | 0.50 | |
+ of between 22 mm and under 26 mm | Piece | 0.80 | |
+ of between 26 mm and under 34 mm | Piece | 1.00 | |
+ of between 34 mm and under 42 mm | Piece | 1.60 | |
+ of 42 mm | Piece | 2.20 | |
+ of over 42 mm | Piece | 2.50 | |
2. Other plastic products |
|
| |
* Self-adhesive tapes, of a width of under 20 cm (including paper core and lining paper): |
|
| |
+ Not yet pre-printed with designs or letters: |
|
| |
- Two self adhesive sides | Kg | 1.30 | |
- One self-adhesive side | Kg | 0.80 | |
+ For those pre-printed with designs or letters, their prices shall be 20% higher. |
|
| |
* Assorted plastic toothpaste tubes: |
|
| |
- 40 g/tube | 1,000 tubes | 45.00 | |
- 120 g/tube | 1,000 tubes | 60.00 | |
- 160 g/tube | 1,000 tubes | 70.00 | |
* Self-adhesive plastic films (sheets, plates), with one side protected by a paper layer: |
|
| |
+ Pre-printed with designs or letters: |
|
| |
- Of a size of over 1 m | Kg | 2.70 | |
- Of a size of up to 1 m | Kg | 2.30 | |
+ For those pre-printed with designs or letters, their prices shall be 20% higher. |
|
| |
* PSP spongy membranes, not yet pre-printed with designs, letters, marks or color, of a thickness of between 2 mm and 3 mm | Kg | 1.60 | |
* Reflective complex membranes, not yet pre-printed with mark, with one self-adhesive side | Kg | 1.70 | |
* Reinforced plastic membranes, for rain canvas | Kg | 0.57 | |
* Tear thread of cigarette packets | Kg | 10.00 | |
* Color formica: |
|
| |
+ Made in China | m2 | 0.60 | |
+ Made in other countries | m2 | 1.00 | |
* Plain or flowered formica (not yet coated, in sheets) |
|
| |
- Of a thickness of under 2 mm | m2 | 1.40 | |
- Of a thickness of 2 mm or more | m2 | 2.00 | |
* For coated formica, its price shall be equal to 120% of that of uncoated formica |
|
| |
* Nylon mats (2 x 1.5) m | Mat | 1.20 | |
* For mats of other sizes, their prices shall be calculated according to the above size |
|
| |
* Floor PVC or PP sheets: |
|
| |
- Of a thickness of under 2 mm | m2 | 0.60 | |
- Of a thickness of 2 mm or more | m2 | 1.00 | |
* Floor nylon | m2 | 0.25 | |
* Plastic strips in rolls, for sticking wood products: |
|
| |
- Of a width of 21 mm and a thickness of 2 mm | m | 0.05 | |
- Of a width of 28 mm and a thickness of 2 mm | m | 0.08 | |
* Plastic file folders, without holders, of all sizes | Piece | 0.30 | |
* Plastic file folders, with holders, of all sizes | Piece | 0.50 | |
* Plastic-coated paper file folders, with two-hole holders: |
|
| |
+ With the back of 4 cm or less thick | Piece | 0.70 | |
+ With the back of between over 4 cm and 8 cm thick | Piece | 1.20 | |
+ With the back of over 8 cm thick | Piece | 1.50 | |
* Plastic clips for dossier filing | Piece | 0.02 | |
* Plastic dossier bags of all sizes | Piece | 0.05 | |
* Plates of melamine plastic: |
|
| |
+ of under 15 cm | Piece | 0.10 | |
+ of between 15 cm and under 25 cm | Piece | 0.25 | |
+ of 25 cm or more | Piece | 0.50 | |
* Bowls of melamine plastic (of 10 cm or under) | Piece | 0.08 | |
* Plastic chopsticks, made in China (1,000 pairs/box) | Box | 10.00 | |
* Spoons and folks of melamine plastic, of all sizes | Piece | 0.03 | |
* Soup ladles of melamine plastic | Piece | 0.15 | |
* Beer bottle openers of hard plastic, of a size of 12 cm x 5 cm | Piece | 0.20 | |
* Disposable spongy boxes for meals (3.5 kg/box) | Box | 4.00 | |
* Ice-cube trays in refrigerators | Tray | 0.10 | |
* Spice jars | Piece | 0.15 | |
* Toothpick holders | Piece | 0.15 | |
* Plastic pepper millers, of a size of (7 x 8.5) cm | Piece | 1.20 | |
* Plastic cake/jam boxes | Box | 0.20 | |
* Plastic shower cotton | Piece | 0.10 | |
* Plastic shower strings: |
|
| |
- Of a length of under 40 cm | Piece | 0.20 | |
- Of a length of 40 cm or longer | Piece | 0.25 | |
* Plastic baby lining pads (of 30 cm x 80 cm size) | Pad | 0.30 | |
* Plastic lids of shampoo bottles | Piece | 0.04 | |
* Chopping boards of a size of 24 cm x 38 cm | Piece | 1.20 | |
* Funnels of all sizes | Piece | 0.05 | |
* Soap holders of all sizes | Piece | 0.15 | |
* Knife holders of all sizes | Piece | 0.18 | |
* Glass and cup racks | Piece | 0.50 | |
* Chopstick holders of all sizes | Piece | 0.15 | |
* Assorted baskets and sifts | Piece | 0.20 | |
* Cooker-cleaning articles: |
|
| |
- Of a size of (7 x 10) cm | Piece | 0.02 | |
- In sheets of (75 x 100) cm size | Sheet | 0.45 | |
- For other sizes, their prices shall be calculated correspondingly |
|
| |
* Floor- and toilet-rubbing sticks: |
|
| |
- Of a length of under 1 m | Stick | 0.30 | |
- Of a length of 1 m or more | Stick | 0.50 | |
* Floor and wall cleaners: |
|
| |
- Of a length of under 1 m | Piece | 0.40 | |
- Of a length of 1 m or more | Piece | 0.60 | |
* Assorted glass-cleaning sponges | Piece | 0.10 | |
* Basins: |
|
| |
- of under 30 cm | Piece | 0.15 | |
- of 30 cm or more | Piece | 0.25 | |
* Orange squeezers | Unit | 0.20 | |
* Feeding bottles | Bottle | 0.30 | |
* Teats: |
|
| |
- For sucking | Piece | 0.20 | |
- For feeding bottles | Piece | 0.15 | |
* Plastic ash trays, made in China: |
|
| |
+ With a diameter of under 10 cm | Piece | 0.05 | |
+ With a diameter of 10 cm or more | Piece | 0.10 | |
* Plastic-cover teapots (with filter), with a capacity of 1.2 liters or less, made in China | Piece | 1.50 | |
* Straws, of 4 mm: |
|
| |
- Of a length of 10 cm (84,000 straws/box) | Box | 45.00 | |
- Of a length of between 15 cm and 17 cm (35,000 straws/box) | Box | 50.00 | |
* Mugs, glasses and ladles, of 2 liters or less (non-disposable) | Piece | 0.15 | |
* PET glasses, disposable (with a capacity of 220 ml or less) | 100 glasses | 0.20 | |
* Plastic water jars (excluding PET bottles): |
|
| |
+ Baby’s jars, with straws: |
|
| |
- Of under 0.5 liter | Piece | 0.20 | |
- Of between 0.5 liter to under 1.0 liter | Piece | 0.30 | |
+ Jars with press or turn taps: |
|
| |
- Of under 3 liters | Piece | 1.20 | |
- Of between 3 liters and under 4 liters | Piece | 1.80 | |
- Of between 4 liters and under 6 liters | Piece | 2.40 | |
- Of between 6 liters and under 8 liters | Piece | 2.70 | |
- Of between 8 liters and under 10 liters | Piece | 3.00 | |
- Of 10 liters or more | Piece | 3.50 | |
* Plastic cold casks: |
|
| |
- Of between 15 liters and under 20 liters | Box | 10.00 | |
- Of between 20 liters and under 25 liters | Box | 15.00 | |
- Of between 25 liters and under 75 liters | Box | 20.00 | |
- Of 75 liters | Box | 25.00 | |
* 200-liter plastic casks: |
|
| |
+ Of ordinary kind | Piece | 7.00 | |
+ Of heat-insulated kind | Piece | 30.00 | |
* Litter bins, with lid and lid-opening kick |
|
| |
- Of between 5 and 10 liters | Piece | 0.80 | |
- Of over 10 liters | Piece | 1.00 | |
* Plastic buckets and hand-baskets: |
|
| |
- Of a height of under 30 cm | Piece | 0.30 | |
- Of a height of 30 cm or more | Piece | 0.50 | |
* Assorted shoe and slipper racks: |
|
| |
- Two shelves (31 x 17 x 30) cm | Piece | 3.00 | |
- Three shelves (56 x 22 x 110) cm | Piece | 2.00 | |
- Four shelves (56 x 22 x 140) cm | Piece | 3.50 | |
- Five shelves (56 x 22 x 170) cm | Piece | 5.00 | |
* Two-shelf cloth-hanging racks, of a height of: |
|
| |
- Under 1.5 m | Piece | 1.50 | |
- 1.5 m | Piece | 2.00 | |
- Over 1.5 m | Piece | 2.50 | |
* Plastic picture frames: |
|
| |
+ Of a size of under (15 x 20) cm | Frame | 0.40 | |
+ Of a size of (from 15 to 25) cm x (from 20 to 40) cm | Frame | 0.70 | |
* Cabinets (boxes and racks), to be put on table, for storing music tapes and discs, of all sizes: |
|
| |
- For storing cassette tapes (up to 20 tapes) | Piece | 1.00 | |
- For storing CDs (up to 24 discs) | Piece | 1.20 | |
- For storing VCDs (up to 15 discs) | Piece | 1.50 | |
- For storing floppy discs | Piece | 1.00 | |
* Plastic boxes for containing 1 CD or VCD each | Piece | 0.10 | |
* Disc cases (including bags) |
|
| |
- For VCDs | Piece | 0.20 | |
- For cassette tapes | Piece | 0.10 | |
* For disc cases without bags, their prices shall be 20% off the above price |
|
| |
* Plastic TV covers (front cover = back cover) |
|
| |
- Of 14-inch TV sets | Set | 7.00 | |
- Of 21-inch TV sets | Set | 10.00 | |
* For plastic covers of other sizes, their prices shall be calculated according to the price of the cover of 21-inch TV sets |
|
| |
* Plastic flooring bricks of a size of (30 x 30) cm | Piece | 0.20 | |
* Toilet tissue boxes of plastic | Box | 0.40 | |
* Net bags for washing machines, 30 cm/dimension | Lot | 1.00 | |
* Plastic wall hooks (12 pieces/lot) | Piece | 1.00 | |
* Cloth-hanging clips 12 pieces/pack | Pack | 0.40 | |
* Assorted nylon flowers (100 branches/box) | Box | 30.00 | |
* Spongy pads for flower arrangement, of a size of (23 x 12 x 8) cm; 20 pieces/box | Box | 3.00 | |
* Nylon as raw material for production of sanitary napkins | Kg | 3.50 | |
* Compressed plastic | Kg | 2.50 | |
* Plastic strings of a size of between 1 and 2 cm, in rolls | Kg | 0.90 | |
* Plastic auxiliary threads for Chinese bamboo mats, of a size of | Kg | 0.60 | |
* Badminton and tennis racket strings | Kg | 3.00 | |
* Plastic threads (not used for badminton rackets) | Kg | 2.20 | |
* Raw material for production of cigarette filter tips (cellulose acetate tow) | Kg | 3.50 | |
+ Plastic auxiliary materials for decoration of shoes, slippers, hand bags, including keys, hooks, clips, pins… |
|
| |
* Ordinary plastic | Kg | 2.00 | |
* Simili plastic | Kg | 3.00 | |
* Plastic button cast | Kg | 2.00 | |
* Electricity-insulated plastic joints | Kg | 2.00 | |
* Plastic dust brushes | Brush | 0.10 | |
* Assorted plastic slippers | Pair | 0.30 | |
* Plastic sport cups: |
|
| |
- Of a height of up to 12 cm | Piece | 1.00 | |
- Of a height of between over 12 cm and under 20 cm | Piece | 1.20 | |
- Of a height of 20 cm or more | Piece | 1.50 | |
* Sanitary equipment and accessories: |
|
| |
+ Shower nozzle: |
|
| |
- Made in non-G7 countries: |
|
| |
- - With hose | Piece | 1.50 | |
- - Without hose | Piece | 0.80 | |
- For those made in G-7 countries, their price shall be equal to 200% of that of those made in non G-7 countries. |
|
| |
+ Plastic water-filtering nozzle | Piece | 0.40 | |
+ Hose of shower nozzle | Piece | 0.50 | |
+ Toilet flush tube sets, complete | Set | 2.00 | |
+ Lavatory flush tube sets | Set | 0.50 | |
+ White plastic lids of toilet bowls | Piece | 4.00 | |
* A number of plastic home utensils: |
|
| |
+ Bowls: |
|
| |
-of under 10 cm | 10 pieces | 0.60 | |
* of between 10 cm and 15 cm | 10 pieces | 0.90 | |
* of between 16 cm and 20 cm | 10 pieces | 1.50 | |
* of between 21 cm and 29 cm | 10 pieces | 2.00 | |
* of 30 cm or more | 10 pieces | 2.50 | |
+ Plates: |
|
| |
* of between 15 cm and 20 cm | 10 pieces | 1.20 | |
* of between 21 cm and 29 cm | 10 pieces | 1.80 | |
* of 30 cm or more | 10 pieces | 2.20 | |
+ Plastic chopping boards (20 x 30 x 0.5) cm | Piece | 0.80 | |
+ Plastic coat hooks (12 pieces = lot) | Lot | 0.30 | |
+ Plastic hooks for the washing (umbrella-shaped) | Piece | 0.40 | |
+ PVC gas pipe of a diameter of 10 cm or under | m | 0.10 | |
+ Plastic buoys, for use in swimming pools (a length of 15 cm; = 5 cm) | Piece | 0.15 | |
+ Ice cube trays: |
|
| |
* Of a length of under 20 cm | Piece | 0.10 | |
* Of a length of 20 cm or more | Piece | 0.14 | |
+ Plastic holder of shower nozzle | Piece | 0.07 | |
+ Rain suits: |
|
| |
* Made in Japan | Suit | 3.00 | |
* Made in other countries | Suit | 1.20 | |
+ Plastic curtains | m2 | 2.00 | |
* Plastic roofing sheets | Kg | 2.00 | |
* Thin films for packing: |
|
| |
- Pre-printed with color, letters or patterns | Kg | 2.00 | |
- Not yet pre-printed with color, letters or patterns | Kg | 1.50 | |
+ Plastic door sets (not including door locks) | m2 | 12.00 | |
+ Window set, consisting of a shutter and a windscreen | m2 | 12.00 | |
+ Plastic sliding doors (without hinges) | m2 | 4.00 | |
* Plastic ceiling and walling sheets | m2 | 4.20 | |
Chapter 40 |
|
| |
* Natural rubber |
|
| |
- Natural rubber latex, for use as raw material | Kg | 0.30 | |
- Finished rubber products: |
|
| |
- - CSK 5 and 5 L | Kg | 0.50 | |
- - CSK 10 | Kg | 0.47 | |
- - CSK 20 | Kg | 0.42 | |
* Artificial rubber |
|
| |
- White | Kg | 1.40 | |
- Yellow | Kg | 1.00 | |
* Brown, black | Kg | 0.70 | |
* Assorted belts |
|
| |
+ For use in machinery and equipment: |
|
| |
* Of a width of 1 cm or less | m | 0.20 | |
* Of a width of between 1 cm and 1.7 cm | m | 0.40 | |
- Of a width of between 1.7 cm and 2.4 cm | m | 1.00 | |
* Of a width of between 2.4 cm and 3.0 cm | m | 1.80 | |
* Of a width of over 3.0 cm | m | 2.50 | |
+ For use in cassettes players and recorders | Piece | 0.04 | |
+ Vulcanized rubber conduits, made in China: |
|
| |
* of between 6 mm and 8 mm | m | 0.08 | |
* of between over 8 mm and under 19 mm | m | 0.17 | |
* of between 19 mm and under 26 mm | m | 0.23 | |
* of between 26 mm and under 32 mm | m | 0.24 | |
* of 32 mm or more | m | 0.25 | |
* Vulcanized rubber sheets |
|
| |
* Of a thickness of 5 mm or under | m2 | 1.00 | |
* Of a thickness of over 5 mm | m2 | 1.20 | |
* Computer mouse pads of porous rubber (15 x 20) cm | Pad | 0.15 | |
* Carpet-lining rubber sheets, of a thickness of between 6 mm and 10 mm | m2 | 0.85 | |
* Rubber doormats | m2 | 1.00 | |
* Baby’s lining rubber sheet, (60 x 90) cm | Sheet | 2.50 | |
* Pupils’ eraser, of a length of up to 4 cm (1 dozen = 12 pieces) | Dozen | 0.45 | |
* Rubber shoe soles | Pair | 0.50 | |
* Rubber gloves | Pair | 0.04 | |
Chapter 42 |
|
| |
1. Assorted suitcases and briefcases: |
|
| |
* Made in China and CIS countries |
|
| |
+ Of a big size, with the diagonal of 75 cm or more: |
|
| |
- With numerical locks | Piece | 8.50 | |
- Without numerical locks | Piece | 6.50 | |
+ Of a medium size, with the diagonal of between over 50 cm and |
|
| |
- With numerical locks | Piece | 4.50 | |
- Without numerical locks | Piece | 3.50 | |
+ Of a small size, with the diagonal of up to 50 cm: |
|
| |
- With numerical locks | Piece | 2.80 | |
- Without numerical locks | Piece | 2.20 | |
* Made in other countries: |
|
| |
+ Of a big size, with the diagonal of 75 cm or more: |
|
| |
- With numerical locks | Piece | 16.00 | |
- Without numerical locks | Piece | 13.00 | |
+ Of a medium size, with the diagonal of between over 50 cm and |
|
| |
- With numerical locks | Piece | 11.00 | |
- Without numerical locks | Piece | 9.00 | |
+ Of a small size, with the diagonal of up to 50 cm: |
|
| |
- With numerical locks | Piece | 5.00 | |
- Without numerical locks | Piece | 4.00 | |
2. Handbags: |
|
| |
* Tourist’s bags: |
|
| |
+ Made in countries other than China: |
|
| |
- With one layer | Piece | 1.50 | |
- With two layers | Piece | 3.00 | |
- With three layers | Piece | 4.50 | |
+ For those made in China, their prices shall be equal to 60% of those of handbags of the same kind made in other countries. |
|
| |
* Tennis racket bags: |
|
| |
+ Made in China |
|
| |
- With two compartments | Piece | 3.50 | |
- With three compartments | Piece | 4.50 | |
+ For those made in other countries, their price shall be equal to 150% of the prices of those of the same kind made in China |
|
| |
* Pupil’s leatherette bags: |
|
| |
+ Made in China | Piece | 1.00 | |
+ Made in other countries | Piece | 2.00 | |
* Men’s leather wallets | Piece | 3.00 | |
* Men’s leatherette wallets | Piece | 1.00 | |
* Children’s backpacks: |
|
| |
+ Made in countries other than China: |
|
| |
- Of fabric | Piece | 1.50 | |
- Of leatherette | Piece | 3.00 | |
+ For those made in China, their prices shall be equal to 50% of |
|
| |
3. Other products: |
|
| |
* Leather belts, with buckle | Piece | 2.50 | |
* Leatherette belts, with buckle: |
|
| |
+ Made in China | Piece | 0.50 | |
+ Made in other countries | Piece | 1.50 | |
* Leatherette glasses cases | Piece | 0.10 | |
* Simili CD holders (15 x 15) cm and (30 x 15) cm | Piece | 0.25 | |
* Simili-covered foam rubber cases of feeding bottles: |
|
| |
- With one compartment (dozen = 12 units) | Dozen | 5.00 | |
- With two compartments (dozen = 12 units) | Dozen | 5.50 | |
* Leather cases of cellular phones | Piece | 2.00 | |
* Leatherette cases of billiards cues | Piece | 1.00 | |
Chapter 43 |
|
| |
* Adult coats of chemical fur | Piece | 10.00 | |
* (Under-16) children’s coats of chemical fur | Piece | 7.00 | |
* Adult coats of animal fur | Piece | 35.00 | |
* (Under-16) children’s coats of animal fur | Piece | 25.00 | |
* Animal fur-imitating fabric of a size of 1.6 m | m | 7.50 | |
Chapter 44 |
|
| |
* Particle board of wood pulp (carton isorel) |
|
| |
+ Not yet plastic-coated, painted nor paper-glued: |
|
| |
- Of a thickness of 3 mm or under | m2 | 0.50 | |
- Of a thickness of between over 3 mm and 6 mm | m2 | 1.00 | |
- Of a thickness of between over 6 mm and 9 mm | m2 | 1.50 | |
- Of a thickness of between over 9 mm and 12 mm | m2 | 2.00 | |
- Of a thickness of between over 12 mm and 18 mm | m2 | 3.00 | |
- Of a thickness of between over 18 mm and 25 mm | m2 | 3.50 | |
- Of a thickness of over 25 mm | m2 | 4.00 | |
+ For particle board with one side plastic-coated, painted or paper-glued, its price shall be equal to 150% of that of particle board not yet plastic-coated, painted nor paper-glued. |
|
| |
|
|
| |
* Chip particle board |
|
| |
+ Not plastic-coated or painted: |
|
| |
- Of a thickness of 3 mm or less | m2 | 0.40 | |
- Of a thickness of between over 3 mm and 6 mm | m2 | 0.70 | |
- Of a thickness of between over 6 mm and 9 mm | m2 | 1.00 | |
- Of a thickness of between over 9 mm and 12 mm | m2 | 1.20 | |
- Of a thickness of between over 12 mm and 15 mm | m2 | 1.40 | |
- Of a thickness of between over 15 mm and 18 mm | m2 | 1.60 | |
- Of a thickness of between over 18 mm and 25 mm | m2 | 2.20 | |
- Of a thickness of over 25 mm | m2 | 2.80 | |
+ For particle board already plastic-coated or painted one-sidedly, its price shall be equal to 150% of that of particle board not yet plastic-coated nor painted. |
|
| |
+ For particle board already plastic-coated or painted two-sidedly, its price shall be equal to 200% of that of particle board not yet plastic-coated nor painted. |
|
| |
* For multi-layer plywood, its price shall be equal to that of chip particle board. |
|
| |
* Sawn timber, case timber: |
|
| |
+ Of group I | m3 | 340.00 | |
+ Of group II | m3 | 200.00 | |
+ Of group III | m3 | 130.00 | |
+ Of group IV | m3 | 80.00 | |
+ Of group V | m3 | 60.00 | |
+ Of group VI | m3 | 40.00 | |
* For log timber, its price shall be equal to 70% of that of sawn timber of the groups prescribed above. |
|
| |
* Rubber wood: |
|
| |
- Sawn timber: |
|
| |
- - Not yet preliminarily wrought, impregnated or dried | m3 | 140.00 | |
- - Already preliminarily wrought, impregnated or dried | m3 | 160.00 | |
- Log, thinly sliced | m3 | 90.00 | |
* Lao redwood (N5) | m3 | 120.00 | |
* Lao parashorea wood | m3 | 130.00 | |
* Wooden billiard cues | Cue | 0.50 | |
* Wood and bamboo chopsticks: |
|
| |
- Carved | Pair | 0.05 | |
- Ordinary | Pair | 0.02 | |
Chapter 46 |
|
| |
* Bamboo mats, made in China: |
|
| |
- Of a size of 1.00 m x 2.00 m | Piece | 2.50 | |
- Of a size of 1.20 m x 2.00 m | Piece | 4.00 | |
- Of a size of 1.60 m x 2.00 m. | Piece | 6.00 | |
- For bamboo mats of other sizes, their price shall be calculated |
|
| |
* Rush blind set of (1.2 x 2.2) m size, 15 sheets/set | Set | 4.00 | |
Chapter 47 |
|
| |
* Discarded paper recovered from assorted paper carton boxes | Ton | 130.00 | |
* Waste paper of other kinds (discarded from the production and use process) | Ton | 55.00 | |
* Paper pulp: |
|
| |
- Of BCTMP, CTMP, TMP and DIP kinds | Ton | 350.00 | |
- Produced from wood and bamboo by chemical method: |
|
| |
- - Bleached | Ton | 450.00 | |
- - Unbleached | Ton | 370.00 | |
Chapter 48 |
|
| |
1. Paper and paperboard: |
|
| |
1.1. Paper and paperboard coated or covered two-sidedly (excluding printing paper, writing paper and copying paper prescribed in Sections 1.4, 1.5 and 1.6 of this Chapter): |
|
| |
- Weighing under 80 g/m2 | Ton | 880.00 | |
- Weighing between 80 g/m2 and under 120 g/m2 | Ton | 750.00 | |
- Weighing between 120 g/m2 and under 230 g/m2 | Ton | 650.00 | |
- Weighing between 230 g/m2 and under 350 g/m2 | Ton | 580.00 | |
- Weighing 350 g/m2 or over | Ton | 550.00 | |
1.2. For paper and paperboard, coated or covered one-sidedly (excluding printing paper, writing paper and copying paper prescribed in Sections 1.4, 1.5 and 1.6 of this Chapter), their prices shall be equal to 90% of those of two-sidedly coated or covered paper prescribed above) |
|
| |
1.3. Paper andpaperboard, neither coated nor covered (excluding printing paper, writing paper and copying paper prescribed in Sections 1.4, 1.5 and 1.6 of this Chapter): | Ton | 480.00 | |
1.4. Newsprint (under Heading No. 4801 of the current Import Tariff) | Ton | 480.00 | |
1.5. Printing paper (under Headings No. 4802, 4803 and 4823 of the current Import Tariff) | Ton | 500.00 | |
1.6. Copying paper, writing paper (under Headings No. 4802, 4810 and4823 of the current Import Tariff) | Ton | 500.00 | |
1.7. Paper of other kinds |
|
| |
* Paper used as raw material for cigarette production: |
|
| |
- For rolling cigarette filters: |
|
| |
- - Yellow waxed paper | Ton | 2,100.00 | |
- - Other than yellow waxed paper | Ton | 1,580.00 | |
- For rolling cigarettes | Ton | 1,600.00 | |
* Ingrain wallpaper | Ton | 1,000.00 | |
* Compound paper used for making milk packages, in complete form | Ton | 5,000.00 | |
* Compound paper used for making other packages | Ton | 4,000.00 | |
* Base paper for making oiled paper | Ton | 130.00 | |
2. Paper products |
|
| |
* Cardboard boxes, paper and cardboard boxes | Ton | 600.00 | |
* Assorted albums: |
|
| |
+ Made in China: |
|
| |
- Of a size of under (25 x 39) cm | Album | 0.50 | |
- Of a size of (25 x 39) cm or more | Album | 0.70 | |
+ Made in other countries |
|
| |
- Of a size of under (15 x 30) cm | Album | 0.80 | |
- Of a size of (15 x 30) cm or more | Album | 1.50 | |
* For albums of other sizes, their prices shall be equal to those of albums of immediate smaller sizes |
|
| |
* Phone books: |
|
| |
- With under 50 pages: |
|
| |
- - Of a size of (5 x 7) cm | Book | 0.10 | |
- - Of a size of (14 x 7) cm | Book | 0.20 | |
- For those with 50 pages or more, their prices shall be equal to 120% of those of phone books of the same size as prescribed above |
|
| |
* Assorted notebooks: |
|
| |
- Of a size of (20 x 27) cm |
|
| |
- - With under 100 pages | Notebook | 0.50 | |
- - With between 100 pages and 200 pages | Notebook | 0.70 | |
- - With over 200 pages | Notebook | 1.00 | |
- Of a size of over (10 x 18) cm and under (20 x 27) cm |
|
| |
- - With under 100 pages | Notebook | 0.35 | |
- - With between 100 pages and 200 pages | Notebook | 0.50 | |
- - With over 200 pages | Notebook | 0.70 | |
- Of a size of (10 x 18) cm |
|
| |
- - With under 100 pages | Notebook | 0.20 | |
- - With between 100 pages and 200 pages | Notebook | 0.40 | |
- - With over 200 pages | Notebook | 0.50 | |
* Sticky notes (100 sheets/pad) |
|
| |
- Of a size of (2 x 3) inches | Pad | 0.05 | |
- Of a size of (3 x 3) inches | Pad | 0.07 | |
- Of a size of (3 x 4) inches | Pad | 0.10 | |
- Of a size of (3 x 5) inches | Pad | 0.12 | |
- For those of other sizes, their prices shall be equal to those of sticky notes of immediate smaller sizes |
|
| |
- For those packaged in a different quantity, their prices shall be |
|
| |
* Wardrobe-lining paper against insects | m2 | 0.60 | |
* Assorted paper labels: |
|
| |
- Pre-printed, cut | Kg | 2.00 | |
- Not pre-printed, cut | Kg | 1.00 | |
* Paper sticking plaster, in rolls | Kg | 1.00 | |
* Self-adhesive paper (glued one side and paper-protected the other side) | m2 | 0.40 | |
* Paper gauze masks | Piece | 0.02 | |
* Baby diapers (made of paper cotton, disposable): |
|
| |
+ Made in China | Piece | 0.04 | |
+ Made in other countries | Piece | 0.06 | |
* Women’s sanitary napkins: |
|
| |
- With wings: |
|
| |
- - Of a length of up to 23 cm | Piece | 0.04 | |
- - Of a length of over 23 cm | Piece | 0.06 | |
- Without wings: |
|
| |
- - Of a length of up to 23 cm | Piece | 0.02 | |
- - Of a length of over 23 cm | Piece | 0.04 | |
- For those made in China, their prices shall be equal to 50% of those prescribed above |
|
| |
* Toilet tissues: |
|
| |
+ Made in China | Ton | 250.00 | |
+ Made in other countries | Ton | 650.00 | |
* Paper napkins, not scented: |
|
| |
+ Made in countries other than China | Ton | 1,300.00 | |
+ For those made in China, their prices shall be equal to 70% of those of paper napkins made in other countries |
|
| |
Chapter 49 |
|
| |
1. New Year and Christmas cards, invitation cards: |
|
| |
+ Made in China |
|
| |
- Without music | Piece | 0.02 | |
- With music | Piece | 0.04 | |
+ Made in other countries |
|
| |
- Without music | Piece | 0.10 | |
- With music | Piece | 0.40 | |
2. Assorted calendars: |
|
| |
* Roll calendars: |
|
| |
- Of a size of between (40 x 60) cm and under (75 x 100) cm |
|
| |
- - With 04 sheets | Piece | 1.20 | |
- - With 06 sheets | Piece | 1.30 | |
- - With 12 sheets | Piece | 1.70 | |
- Of a size of (75 x 100) cm or larger |
|
| |
- - With 04 sheets | Piece | 1.20 | |
- - With 06 sheets | Piece | 1.40 | |
- - With 12 sheets | Piece | 2.00 | |
* Desktop calendars of a size of (10 to 20) cm x (15 to 25) cm: |
|
| |
- - With 01 sheet | Piece | 0.20 | |
- - With 04 sheets | Piece | 0.35 | |
- - With 06 sheets | Piece | 0.40 | |
- - With 12 sheets | Piece | 0.50 | |
* Wall calendars, with 1 sheet for 12 months: |
|
| |
- Of a size of (40 to 75) cm x (60 to 100) cm | Sheet | 0.50 | |
- Of a size of over (75 x 100) cm | Sheet | 0.80 | |
* Advertisement catalogs of (22 x 30) cm size: |
|
| |
- With 02 pages | Book | 0.10 | |
- With between 02 pages and under 20 pages | Book | 0.20 | |
- With between 20 pages and 50 pages | Book | 0.50 | |
- With between over 50 pages and 100 pages | Book | 1.00 | |
- With between over 100 pages and 200 pages | Book | 1.50 | |
- With between over 200 pages and 300 pages | Book | 3.00 | |
- With between over 300 pages and 400 pages | Book | 4.00 | |
- With over 400 pages | Book | 6.00 | |
Chapters 51, 52, 53… |
|
| |
1. 100% cotton fabric of a size of 1.5 m |
|
| |
* Khaki | m | 1.00 | |
* Jean fabric | m | 1.50 | |
* Stockinet Jean fabric (cotton mixed with polyester, Spandex…) | m | 1.50 | |
* Stockinet Jean-imitating fabric | m | 1.20 | |
* Cotton fabric (knitted) | m | 0.50 | |
* Batis cotton fabric | m | 0.60 | |
* Other kinds | m | 0.70 | |
2. Fabric of cotton mixed with polyester or other materials, of a size of 1.2 m |
|
| |
* KT, suisse and tol fabric | m | 0.50 | |
* Silk fabric | m | 0.70 | |
* Silk fabric mixed with gold threads | m | 0.90 | |
* Satin fabric | m | 0.50 | |
* Coarsely-woven fabric | m | 0.80 | |
* Other kinds | m | 0.60 | |
3. 100% polyester fabric of a size of 1.2 m |
|
| |
* Silk | m | 0.80 | |
* Plain mouseline fabric | m | 0.80 | |
* Mouseline fabric printed with designs | m | 0.90 | |
* Suisse fabric | m | 0.80 | |
* Voile fabric | m | 0.50 | |
* Embroidered brocade | m | 0.80 | |
* Other kinds | m | 0.80 | |
4. Other textile fabrics of a size of 1.6 m |
|
| |
* Fabric of polyester mixed with other yarns (but not with wool or cotton) | m | 1.00 | |
* Wool-mixed fabric | m | 1.20 | |
* Linen | m | 0.70 | |
* Velvet: |
|
| |
+ Ribbed velvet | m | 1.20 | |
+ Snowy velvet | m | 3.50 | |
+ Velvet-imitation fabric | m | 1.50 | |
+ Velvet of other kinds | m | 1.20 | |
* Stockinet fabric |
|
| |
+ 4-way | m | 1.50 | |
+ 2-way | m | 1.00 | |
* Felt | m | 2.00 | |
* Laced fabric: |
|
| |
+ Of a size of between 0.1 m and 0.3 m | m | 0.10 | |
+ Of a size of between 0.4 m and 0.8 m | m | 0.30 | |
+ Of a size of between 0.9 m and 1.3 m | m | 0.60 | |
+ Of a size of between 1.4 m and 1.6 m | m | 1.00 | |
+ Of a size of over 1.6 m | m | 1.50 | |
* Tulle of a size of 1.6 m | m | 0.80 | |
* Greasy fabric of a size of 1.6 m: |
|
| |
+ White polyester (not dyed nor printed with designs) | m | 0.55 | |
+ Of other kinds | m | 0.50 | |
5. Crinoline mex fabric, pasted fabric of a size of 0.9 m |
|
| |
+ Weighing between from 50 g/m2 and under 100 g/m2 | m | 0.40 | |
+ Weighing between from 100 g/m2 and under 150 g/m2 | m | 0.70 | |
+ Weighing 150 g/m2 or more | m | 1.00 | |
6. Non-woven fabrics, of a size of 1 m |
|
| |
+ Weighing up to 20 g/m2 | m | 0.06 | |
+ Weighing between over 20 g/m2 and 45 g/m2 | m | 0.08 | |
+ Weighing between over 45 g/m2 and 70 g/m2 | m | 0.10 | |
+ Weighing between over 70 g/m2 and 100 g/m2 | m | 0.12 | |
+ Weighing between over 100 g/m2 and 150 g/m2 | m | 0.14 | |
+ Weighing over 150 g/m2 | m | 0.17 | |
7. Pressed fabric for industrial use, of a size of 1.6 m | m | 1.00 | |
8. Canvas fabric of a size of 1.6 m | m | 0.80 | |
9. Leatherette: |
|
| |
+ Plastic-coated (other than PVC-coated) | Kg | 1.10 | |
+ PVC-coated | Kg | 1.30 | |
10. Non-woven fabric, coated with PVC or PU, of a thickness of 1.4 mm or more | m2 | 5.00 | |
11. For fabric of other large sizes, their tax calculation prices shall be calculated according to the size of fabric of the same kind as |
|
| |
12. Waste fabrics (loose pieces of different lengths, sizes and kinds, a length not exceeding 10 m, classified under Heading No. 63.10 in the import tariff) | Kg | 0.80 | |
13. Mex non-woven fabric | Kg | 2.50 | |
14. Yarn: |
|
| |
* Silk yarns, made in China | Kg | 18.00 | |
* Cotton yarns | Kg | 1.20 | |
* Chemical yarns, 100% of acrylic (man-made wool) | Kg | 1.80 | |
* Embroidery and sewing threads | Kg | 2.50 | |
15. Fishing nets: |
|
| |
* Unfinished fishing nets (without rope) | Kg | 3.00 | |
* Fishing net ropes | Kg | 1.50 | |
16. Elastic bands of textile-covered rubber: |
|
| |
* Made in other countries |
|
| |
+ Of a kind of 5 mm or under | 10 m | 0.05 | |
+ Of a kind of between over 5 mm and 10 mm | 10 m | 0.15 | |
+ Of a kind of over 10 mm | 10 m | 0.20 | |
* For those made in China, their prices shall be equal to 70% of those of elastic bands made in other countries |
|
| |
Chapter 57 |
|
| |
* Floor carpets (of a thickness including the carpet frame) |
|
| |
+ Of a thickness of over 5 mm | m2 | 4.00 | |
+ Of a thickness of between 4 mm and 5 mm | m2 | 2.50 | |
+ Of a thickness of under 4 mm | m2 | 1.50 | |
* Twisted ropes of PP yarn | Kg | 0.40 | |
* Fastening tape, humped one side and adhesive the other side |
|
| |
- Of a size of 20 mm | m | 0.05 | |
- Of a size of 25 mm | m | 0.08 | |
- Of a size of 50 mm | m | 0.16 | |
- Of a size of 100 mm | m | 0.32 | |
Chapters 61, 62 and 63 |
|
| |
1. Assorted shirts, jackets and coats: |
|
| |
* Made in countries other than China |
|
| |
+ Adult men’s and women’s shirts | Piece | 3.50 | |
+ Children’s shirts | Piece | 1.50 | |
+ Adult men’s and women’s T-shirts and pullovers | Piece | 3.00 | |
+ Children’s T-shirts and pullovers | Piece | 1.00 | |
+ Adult’s long-sleeved cardigans: |
|
| |
- Weighing over 500 g | Piece | 2.80 | |
- Weighing 500 g or under | Piece | 2.00 | |
+ For adult’s short-sleeved cardigans, their prices shall be equal to 75% of those of long-sleeved cardigans of the same kind |
|
| |
+ Adult jean shirts | Piece | 10.00 | |
+ Adult jackets of ordinary fabric | Piece | 8.00 | |
+ Adult jackets of leather | Piece | 35.00 | |
+ Adult jackets of leatherette | Piece | 10.00 | |
+ Children’s jackets of leatherette | Piece | 6.00 | |
+ Children’s wind-cheaters | Piece | 1.40 | |
+ Men’s undershirts | Piece | 0.30 | |
+ Women’s nightgowns | Piece | 0.70 | |
+ Women’s bra (1 dozen = 12 pieces) | Dozen | 0.40 | |
* For those made in China, their prices shall be equal to 70% of |
|
| |
2. Assorted trousers: |
|
| |
* Adult jeans and trousers: |
|
| |
+ Made in China | Pair | 2.00 | |
+ Made in other countries | Pair | 5.00 | |
* Trousers of other kinds |
|
| |
- Made in countries other than China |
|
| |
+ Adult trousers, of leather | Pair | 20.00 | |
+ Adult trousers, of leatherette | Pair | 7.00 | |
+ Adult shorts | Pair | 2.80 | |
+ Women’s underwear (dozen = 12 pieces) | Dozen | 0.40 | |
- For those made in China, their prices shall be equal to 70% of the price bracket of the above commodity items |
|
| |
3. Sport suits: |
|
| |
* Made in countries other than China |
|
| |
- For adults | Suit | 4.50 | |
- For children | Suit | 1.50 | |
* For those made in China, their prices shall be equal to 70% of those of the goods items mentioned above |
|
| |
4. Other goods items |
|
| |
* Made in countries other than China |
|
| |
+ Wool blankets: |
|
| |
- Double | Piece | 4.00 | |
- Single | Piece | 2.00 | |
+ Chemical fur blankets: |
|
| |
- Weighing 2 kg or under | Piece | 2.00 | |
- Weighing between over 2 kg and under 3 kg | Piece | 5.00 | |
- Weighing 3 kg or over | Piece | 8.00 | |
+ Chemical cotton blankets |
|
| |
- Weighing 2 kg or under | Piece | 2.00 | |
- Weighing over 2 kg | Piece | 3.60 | |
+ Bed sheets |
|
| |
- Of a size of under 1.5 m | Piece | 2.50 | |
- Of a size of 1.5 m or over | Piece | 2.90 | |
+ Pillow cases | Case | 0.70 | |
+ Socks |
|
| |
- Women’s thin socks: |
|
| |
- - Of ordinary kind | Pair | 0.06 | |
- Panty hoses | Pair | 0.40 | |
- Ordinary socks | Pair | 0.35 | |
- Children’s socks | Pair | 0.20 | |
+ Assorted towels and scarves |
|
| |
- - Cotton towels: |
|
| |
- - Of a size of under (20 x 20) cm | Piece | 0.20 | |
- - Of a size of between (20 x 20) cm and (20 x under 50) cm | Piece | 0.50 | |
- - Of a size of between (20 x 50) cm and under (60 x 120) cm | Piece | 0.70 | |
- - Of a size of (60 x 120) cm or more | Piece | 1.50 | |
- Scarves of thin fabric, long | Piece | 0.30 | |
- Scarves of thin fabric, square | Piece | 0.50 | |
- Handkerchiefs | Piece | 0.15 | |
- Wool and felt scarves | Piece | 0.60 | |
- Assorted ties | Piece | 0.30 | |
+ Canvas, woven with nylon yarns | m2 | 0.05 | |
+ Jute bags: |
|
| |
- For containing 100 kg | Bag | 0.60 | |
- For those containing over or under 100 kg, their prices shall be calculated according to those of 100-kg bags |
|
| |
+ Jute-woven strips and sheets of a size of 0.64 m | m | 0.25 | |
+ For jute-woven strips and sheets of a size of over or under 0.64 m, their prices shall be calculated according to the prices of those of a size of 0.64 m. |
|
| |
* For the above-mentioned goods items made in China, their prices shall be equal to 70% of the prices mentioned above. |
|
| |
Chapter 64 |
|
| |
1. Assorted footwear |
|
| |
* Made in countries other than China |
|
| |
+ Cloth shoes | Pair | 0.40 | |
+ Leather boots (used for labor safety protection) | Pair | 8.00 | |
+ Adult leather shoes | Pair | 20.00 | |
+ Adult leatherette shoes | Pair | 6.00 | |
+ Adult sport shoes | Pair | 4.00 | |
+ Children’s sport shoes, leatherette shoes with rubber soles | Pair | 2.00 | |
* For those made in China, their prices shall be equal to 50% of those of the above-mentioned shoes |
|
| |
2. Assorted slippers and sandals |
|
| |
* Made in countries other than China |
|
| |
+ Leather sandals with rubber soles | Pair | 4.00 | |
+ Shower sandals of all colors | Pair | 0.50 | |
* For those made in China, their prices shall be equal to 50% of those of the above-mentioned sandals. |
|
| |
3. Rubber boots made in China: |
|
| |
* Made in China: |
|
| |
- For adults | Pair | 0.80 | |
- For children | Pair | 0.30 | |
* For those made in other countries, their prices shall be equal to 150% of those of boots made in China |
|
| |
Chapter 65 |
|
| |
* Motorbike helmets for adults: |
|
| |
+ Made in countries other than China: |
|
| |
- Covering ears and jaw | Piece | 10.00 | |
- Other kinds | Piece | 7.00 | |
+ For those made in China, their prices shall be equal to 70% of those of the above-mentioned helmets |
|
| |
* Plastic labor safety helmets: |
|
| |
+ Made in China | Piece | 1.50 | |
+ Made in other countries | Piece | 2.50 | |
* Visored caps for adults | Piece | 1.00 | |
* Cap of non-woven cloth (for medical use) | Piece | 0.04 | |
* Other headwear | Piece | 0.50 | |
* For children’s headwear, their prices shall be equal to 40% of those of adult headwear of the same kind |
|
| |
Chapter 66 |
|
| |
1. Assorted umbrellas for adults |
|
| |
+ With long handles: |
|
| |
- Made in China | Piece | 1.50 | |
- Made in other countries | Piece | 3.00 | |
+ With short handles: |
|
| |
- Made in China | Piece | 1.20 | |
- Made in other countries | Piece | 2.50 | |
2. Umbrellas for children |
|
| |
- Made in China | Piece | 0.50 | |
- Made in other countries | Piece | 1.20 | |
Chapter 68 |
|
| |
* Block grindstone, made in China, sized (200 x 50 x 25) mm | piece | 0.12 | |
* Wheel grindstones, of a thickness of between |
|
| |
+ Of an outer diameter of under 35 cm | piece | 0.30 | |
+ Of an outer diameter of 35 cm or over | piece | 0.50 | |
* Wheel cutting stones, made in China, of an outer diameter of: |
|
| |
+ 100 mm or under | piece | 0.15 | |
+ Between over 100 mm and under 150 mm | piece | 0.25 | |
+ Between 150 mm and under 200 mm | piece | 0.40 | |
+ Between 200 mm and under 250 mm | piece | 0.70 | |
+ Between 250 mm and under 300 mm | piece | 0.90 | |
+ Between 300 mm and under 350 mm | piece | 1.00 | |
+ Between 350 mm and under 400 mm | piece | 1.20 | |
+ 400 mm or more | piece | 1.50 | |
* Prices of grindstone, cutting stone made in other countries shall be equal to 140% of the prices of those of the same category made in China |
|
| |
* Granite polishing stone, of a size of (13 x 7 x 7) cm | piece | 0.80 | |
* Polished floor and wall natural ashlar for construction | m2 | 8.00 | |
* Tooth grindstone (for dental care), of a diameter of 4 cm and a | kg | 2.50 | |
* Sand paper: |
|
| |
- Made in China | kg | 0.80 | |
- Made in other countries | kg | 2.20 | |
* Water-proof coarse cloth: |
|
| |
+ Made in G7 countries | kg | 8.00 | |
+ Made in other countries | kg | 5.00 | |
+ Made in China | kg | 3.00 | |
* Wood fiber coarse cloth: |
|
| |
+ Made in G7 countries | kg | 6.00 | |
+ Made in other countries | kg | 4.00 | |
+ Made in China | kg | 2.30 | |
* Plaster panels: |
|
| |
- Of a thickness of between 9 mm and under 12 mm | m2 | 1.00 | |
- Of a thickness of 12 mm | m2 | 1.20 | |
* Ceiling boards made of mineral fibers: |
|
| |
+ Made in China: |
|
| |
- Of a thickness of between 9 mm and under 12 mm | m2 | 0.80 | |
- Of a thickness of between 12 mm and under 15 mm | m2 | 1.20 | |
- Of a thickness of between 15 mm and under 17 mm | m2 | 1.50 | |
+ Made in other countries: |
|
| |
- Of a thickness of between 9 mm and under 12 mm | m2 | 1.00 | |
- Of a thickness of between 12 mm and under 15 mm | m2 | 1.70 | |
- Of a thickness of between 15 mm and under 17 mm | m2 | 2.00 | |
* Asbestos wire | ton | 800.00 | |
* Asbestos fabric | ton | 850.00 | |
* Asbestos cement roofing sheets | m2 | 1.50 | |
* Asbestos pressed into rolled sheets for manufacture of brake |
|
| |
- Of a thickness of under 5 mm | m2 | 15.00 | |
- Of a thickness of between over 5 mm and under 10 mm | m2 | 20.00 | |
- Of a thickness of between over 10 mm and under 25 mm | m2 | 25.00 | |
* Asbestos in sheets of other kinds: |
|
| |
- Of a thickness of under 1.5 mm | m2 | 1.50 | |
- Of a thickness of between 1.5 mm and under 3 mm | m2 | 3.00 | |
- Of a thickness of 3 mm | m2 | 4.50 | |
- Of a thickness of over 3 mm | m2 | 7.00 | |
* White asbestos, in powder: |
|
| |
A3-60 | ton | 410 | |
A5-65 | ton | 220 | |
A6-45 | ton | 200 | |
* Oil paper: |
|
| |
+ Made in China | kg | 0.20 | |
+ Made in other countries | kg | 0.30 | |
* Fibro cement roofing sheets, of a size of 1.5 m x 1.7 m | sheet | 2.00 | |
Chapter 69 |
|
| |
1. Enameled porcelain made in China: |
|
| |
- Tea pots, coffee pots | unit | 1.00 | |
- Elliptic plates: |
|
| |
- - With a length of under 27 cm | unit | 1.00 | |
- - With a length of between 27 cm and 30 cm | unit | 1.80 | |
- - With a length of over 30 cm | unit | 2.40 | |
- Round plates: |
|
| |
- - Of a diameter of under 10 cm | unit | 0.20 | |
- - Of a diameter of between 10 cm and 20 cm | unit | 0.25 | |
- - Of a diameter of between 20 cm and 29 cm | unit | 0.40 | |
- - Of a diameter of over 29 cm | unit | 0.50 | |
- Bowls: |
|
| |
+ Of a kind with stand and cover |
|
| |
- - Of a diameter of under 8 cm | unit | 0.10 | |
- - Of a diameter of between 8 cm and under 14 cm | unit | 0.15 | |
- - Of a diameter of between 14 cm and under 20 cm | unit | 0.20 | |
- - Of a diameter of between 20 cm and 30 cm | unit | 0.30 | |
- - Of a diameter of over 30 cm | unit | 0.50 | |
+ Price of the type without stand and cover shall be equal to 80% of prices of the above-said types |
|
| |
- Porcelain spoons | unit | 0.08 | |
- Sets of three genies of happiness, wealth and longevity: |
|
| |
- - Of a height of 0.4 m | set | 5.00 | |
- - Of a height of 0.6 m | set | 8.00 | |
- Porcelain statutes: |
|
| |
- - Of a height of between 10 cm and 30 cm | unit | 1.00 | |
- - Of a height of between 31 cm and 60 cm | unit | 2.00 | |
- - Of a height of between 61 cm and 100 cm | unit | 3.50 | |
- Porcelain incense burners, 45 cm high | unit | 1.00 | |
2. Enameled porcelain articles made in other countries: |
|
| |
* Sets of tea or coffee cups: |
|
| |
- With cover | unit | 0.40 | |
- Without cover | unit | 0.30 | |
* Round plates: |
|
| |
- Of a diameter of under 10 cm | unit | 0.50 | |
- Of a diameter of between 10 cm and 20 cm | unit | 0.70 | |
- Of a diameter of between 21 cm and 29 cm | unit | 1.20 | |
- Of a diameter of over 29 cm | unit | 1.50 | |
* Elliptic plates: |
|
| |
- - With a length of under 20 cm | unit | 1.40 | |
- - With a length of between 20 cm and 40 cm | unit | 2.00 | |
- - With a length of over 40 cm | unit | 2.80 | |
* Bowls: |
|
| |
+ Of a kind without cover |
|
| |
- - Of a diameter of under 10 cm | unit | 0.25 | |
- - Of a diameter of between 10 cm and under 15 cm | unit | 0.50 | |
- - Of a diameter of between 15 cm and under 20 cm | unit | 1.00 | |
- - Of a diameter of between 20 cm and under 25 cm | unit | 1.80 | |
- - Of a diameter of between 25 cm and under 30 cm | unit | 2.20 | |
- - Of a diameter of over 30 cm | unit | 2.50 | |
+ Price of the kind with cover shall be equal to 120% of those |
|
| |
* Other utensils: |
|
| |
- Spoons | piece | 0.10 | |
- Chopsticks racks | piece | 0.08 | |
- Ashtrays | piece | 0.40 | |
- Flower vases, 20 cm high | piece | 0.50 | |
- Prices of flower vases over 20 cm high shall be calculated on basis of converting the prices of 20 cm-high ones |
|
| |
Chapter 70 |
|
| |
1. Automobile glass: |
|
| |
* Made in countries other than China: |
|
| |
a/ Of a kind used for vehicles with between 12 and 15 seats (a set | set | 320.00 | |
b/ Of a kind used for 4-seat vehicles (a set includes: front, rear and side glass sheets) | set | 150.00 | |
c/ Of a kind used for buses (with more than 15 seats) |
|
| |
- Front glass | sheet | 60.00 | |
- Rear glass | sheet | 40.00 | |
d/ Front glass of trucks | sheet | 50.00 | |
* For sections a and b, if the said glasses are imported in loose sheets, their prices shall be calculated as follows: front glass 30%, rear glass 25%, all side glass 45% of the price of the whole set. |
|
| |
* Price of automobile glass made in China shall be equal to 60% of the price of the commodity of the same type made in other countries. |
|
| |
2. Domestic utensils of glass |
|
| |
* Made in countries other than China: |
|
| |
+ Ordinary glass: |
|
| |
- Jars: |
|
| |
- - Of a capacity of between 300 ml and 500 ml | unit | 0.50 | |
- - Of a capacity of between over 500 ml and 1,000 ml | unit | 1.00 | |
- - Of a capacity of over 1,000 ml | unit | 1.20 | |
- Flower vases, 20 cm high | unit | 1.00 | |
- Prices of other flower vases shall correspond to their heights |
|
| |
- Empty glass bottles for use in food industry: |
|
| |
- - Of a kind of 300 ml or under | unit | 0.08 | |
- - Between over 300 ml and 500 ml | unit | 0.12 | |
- - Over 500 ml | unit | 0.15 | |
- Round plates: |
|
| |
- - Of a diameter of under 10 cm | unit | 0.20 | |
- - Of a diameter of between 10 cm and 20 cm | unit | 0.35 | |
- - Of a diameter of between 20 cm and 30 cm | unit | 0.55 | |
- - Of a diameter of over 30 cm | unit | 0.70 | |
- Bowls with cover: |
|
| |
- - Of a diameter of under 10 cm | unit | 0.35 | |
- - Of a diameter of between 10 cm and 21 cm | unit | 0.50 | |
- - Of a diameter of over 21 cm | unit | 0.85 | |
- Prices of bowls without cover shall be equal to 80% of the prices of those with cover |
|
| |
- Tea cup sets (6 cups and 6 plates/set) | set | 2.80 | |
- Ashtray: |
|
| |
- - Of a diameter of under 11 cm | unit | 1.40 | |
- - Of a diameter of 11 cm or over | unit | 2.00 | |
- Glass: |
|
| |
- - 30 ml or under | unit | 0.04 | |
- - Between over 30 ml and 60 ml | unit | 0.06 | |
- - Between over 60 ml and 150 ml | unit | 0.12 | |
- - Between over 150 ml and 200 ml | unit | 0.15 | |
- - Between over 200 ml and 250 ml | unit | 0.18 | |
- - Over 250 ml | unit | 0.20 | |
- Glass made in the Czech Republic: |
|
| |
- - 30 ml or under | unit | 0.30 | |
- - Between over 30 ml and 60 ml | unit | 0.50 | |
- - Between 60 ml and under 150 ml | unit | 0.60 | |
- - Between 150 ml and under 200 ml | unit | 1.00 | |
- - Between 200 ml and under 220 ml | unit | 1.10 | |
- - Between 220 ml and under 250 ml | unit | 1.30 | |
- - 250 ml or over | unit | 1.35 | |
+ Prices of crystal glass shall be equal to 200% of the prices of ordinary glass |
|
| |
* Prices of the above-specified glass products, if made in China, shall be equal to 70% of the prices of those made in countries other than China. |
|
| |
3. Other glass products: |
|
| |
* Glass marbles | kg | 0.20 | |
* Glass fiber in rolls | kg | 1.20 | |
* Glass fiber in non-woven sheets | kg | 2.00 | |
* Ceiling boards of glass fiber, plastic-coated on one side, of a thickness | m2 | 3.00 | |
* Coarse glass in fragments | kg | 0.30 | |
* Glass wool made into sheets of a size of (1.2 x 0.6 x 0.3) m | sheet | 0.50 | |
Chapter 72 |
|
| |
1. Steel of assorted angles and shapes | ton | 300.00 | |
2. Steel rods: |
|
| |
+ Of a diameter of under 4 mm | ton | 400.00 | |
+ Of a diameter of between 4 mm and under 6 mm | ton | 340.00 | |
+ Of a diameter of between 6 mm and under 8 mm | ton | 300.00 | |
+ Of a diameter of between 8 mm and under 32 mm | ton | 280.00 | |
+ Of a diameter of 32 mm or over | ton | 240.00 | |
3. Steel sheets and foils: |
|
| |
* Made in G7 countries |
|
| |
* * Steel sheets and foils (of standardized category), not yet |
|
| |
- Of a thickness of under 0.30 mm | ton | 540.00 | |
- Of a thickness of between 0.30 mm and under 0.55 mm | ton | 500.00 | |
- Of a thickness of between 0.55 mm and under 0.70 mm | ton | 450.00 | |
- Of a thickness of between 0.70 mm and under 1 mm | ton | 400.00 | |
- Of a thickness of between 1 mm and 1.5 mm | ton | 360.00 | |
- Of a thickness of between over 1.5 mm and under 3 mm | ton | 270.00 | |
- Of a thickness of 3 mm or over | ton | 200.00 | |
* * Steel sheets and foils (of standardized category), plated/coated/clad with zinc, aluminum, aluminum-zinc alloy or other metals: |
|
| |
- Not yet coated with paint: |
|
| |
+ Of a thickness of under 0.30 mm | ton | 600.00 | |
+ Of a thickness of between 0.30 mm and under 0.55 mm | ton | 540.00 | |
+ Of a thickness of between 0.55 mm and under 0.70 mm | ton | 480.00 | |
+ Of a thickness of between 0.70 mm and under 1 mm | ton | 450.00 | |
+ Of a thickness of between 1 mm and 1.5 mm | ton | 400.00 | |
+ Of a thickness of between over 1.5 mm and under 3 mm | ton | 300.00 | |
+ Of a thickness of 3 mm or over | ton | 220.00 | |
- Prices of those already coated with paint shall be equal to 115% of the prices of the specified category of the same thickness |
|
| |
* Prices of those made in countries other than G7 countries shall be equal to 70% of the prices of those made in G7 countries |
|
| |
4. Other steel products |
|
| |
* Steel for manufacture of soldering sticks | ton | 280.00 | |
* Steel cast | ton | 210.00 | |
Chapter 73 |
|
| |
1. Kitchen utensils of stainless steel |
|
| |
* Made in countries other than China |
|
| |
- Cookers without non-stick property (for useful capacity only): |
|
| |
- - Under 2.5 liters | unit | 2.50 | |
- - Between 2.5 liters and under 4 liters | unit | 3.00 | |
- - Between 4 liters and under 6 liters | unit | 4.00 | |
- - Between 6 liters and under 8 liters | unit | 5.00 | |
- - 8 liters or over | unit | 6.00 | |
- Pans without non-stick property: |
|
| |
- - Of a diameter of between 20 cm and 25 cm | unit | 1.40 | |
- - Of a diameter of between 25 cm and under 30 cm | unit | 2.00 | |
- - Of a diameter of between 30 cm and 35 cm | unit | 2.80 | |
- - Of a diameter of 35 cm or over | unit | 3.80 | |
- Prices of non-stick cookers and pans shall be equal to 150% of |
|
| |
- Mugs: |
|
| |
- - Without cover: |
|
| |
- - - Of a height of under 10 cm | unit | 0.35 | |
- - - Of a height of 10 cm or over | unit | 0.50 | |
- - Prices of mugs with cover shall be equal to 120% of prices of those without cover of the same size |
|
| |
- Mess-tins: |
|
| |
- - Of a diameter of 14 cm or under |
|
| |
- - - With 1 compartment | unit | 1.40 | |
- - - With 2 compartments | unit | 2.00 | |
- - - With 3 compartments | unit | 3.50 | |
- - - With 4 compartments | unit | 5.50 | |
- - - With 5 compartments | unit | 6.50 | |
- - Of a diameter of over 14 cm |
|
| |
- - - With 1 compartment | unit | 1.50 | |
- - - With 2 compartments | unit | 2.50 | |
- - - With 3 compartments | unit | 3.50 | |
- - - With 4 compartments | unit | 6.00 | |
- - - With 5 compartments | unit | 7.00 | |
- Trays (categorized according to the longest diameter or length) |
|
| |
- - Under 20 cm | unit | 0.50 | |
- - Between 20 cm and 25 cm | unit | 1.00 | |
- - Between over 25 cm and 30 cm | unit | 1.50 | |
- - Between over 30 cm and 35 cm | unit | 2.00 | |
- - Over 35 cm | unit | 2.50 | |
- Bowls: |
|
| |
+ Those with stand and cover: |
|
| |
- - Of a diameter of between 12 cm and 15 cm | unit | 1.40 | |
- - Of a diameter of between over 15 cm and 20 cm | unit | 2.00 | |
- - Of a diameter of between over 20 cm and 25 cm | unit | 2.80 | |
- - Of a diameter of between over 25 cm and 30 cm | unit | 4.00 | |
- - Of a diameter of between over 30 cm and 35 cm | unit | 5.50 | |
+ Prices of those without stand and cover shall be equal to 80% of |
|
| |
- Small coffee spoons and forks | unit | 0.15 | |
- Big spoons and forks | unit | 0.30 | |
- Knives: |
|
| |
- - 20 cm long | unit | 0.20 | |
- - 30 cm long | unit | 0.40 | |
- Egg beaters, 20 cm long | unit | 0.40 | |
- Water kettles, non-electrical: |
|
| |
- - Between 2 liters and 4 liters | unit | 2.00 | |
- - Over 4 liters | unit | 4.00 | |
* Prices of products made in China shall be equal to 70% of the prices of those of the same category made in other countries |
|
| |
2. Kitchen utensils of iron or steel: |
|
| |
* Sets of enameled iron cookers: |
|
| |
+ Made in countries other than China: |
|
| |
- Of diameters of 12, 14 and 16 cm, three pieces/set: |
|
| |
- - With ordinary covers | set | 1.80 | |
- - With glass covers | set | 2.00 | |
- Of diameters of 14, 16 and 18 cm, three pieces/set: |
|
| |
- - With ordinary covers | set | 2.30 | |
- - With glass covers | set | 2.80 | |
- Of diameters of 12, 14, 16, 18 and 20 cm, five pieces/set: |
|
| |
- - With ordinary covers | set | 4.00 | |
- - With glass covers | set | 4.80 | |
- Of diameters of 16, 18, 20, 22 and 24 cm, five pieces/set: |
|
| |
- - With ordinary covers | set | 6.00 | |
- - With glass covers | set | 6.80 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types of the same category |
|
| |
* Pressure cookers of common type, of a diameter of between 18cm and 24 cm, made in China | unit | 3.00 | |
* Pressure cookers of stainless steel, of a diameter of 22 cm, made in China | unit | 5.00 | |
3. Sanitary ware: |
|
| |
* Bathtub flushing sets: |
|
| |
+ Made in China | set | 3.00 | |
+ Made in other countries | set | 7.00 | |
* Toilet pan and wash basin flushing sets: |
|
| |
+ Made in China | set | 2.00 | |
+ Made in other countries | set | 4.00 | |
* Assorted water valves and faucets: |
|
| |
+ Shower sets, with metal valves whether or not chromium-plated, |
|
| |
- Made in G7 countries: |
|
| |
- - Double type (two water inlets): |
|
| |
- - - With lever handle: | set | 30.00 | |
- - - With double-knob handle: | set | 25.00 | |
- - Single type (one water inlet): | set | 10.00 | |
- Prices of products made in other countries shall be equal to 70% of the prices of those made in G7 countries |
|
| |
++ Prices of metal valves, which are separately imported (without hoses and shower heads), shall be equal to those of wash basin faucet sets specified in section (+) below |
|
| |
(+) Wash basin faucet or lavabo faucet sets, of metal(s), whether or not chromium-plated, waxed, painted or enameled: with or without siphons |
|
| |
- Made in G7 countries: |
|
| |
- - Double type (two water inlets): |
|
| |
- - - With lever handle: | set | 20.00 | |
- - - With double-knob handle: | set | 15.00 | |
- - Single type (one water inlet): | unit | 6.00 | |
- Prices of products made in other countries shall be equal to 70% of the prices of those made in G7 countries |
|
| |
+ Prices of non-metal valves and faucets shall be equal to 30% of those of metal valves and faucets |
|
| |
* Dish-washing sinks of stainless steel: |
|
| |
- Made in China: |
|
| |
+ Single type | unit | 4.00 | |
+ Double type | unit | 6.00 | |
- Prices of those made in other countries shall be equal to 140% of the prices of those made in China |
|
| |
4. Gas stoves |
|
| |
Stove is understood as a complete product, one stove unit may comprise one or more cooking stoves and an oven |
|
| |
* Gas stoves of various kinds (other than those specified in Section (*) below) |
|
| |
+ Single stoves (one cooking stove): | unit | 20.00 | |
+ Double stoves (two cooking stoves): | unit | 32.00 | |
+ Prices of those with three cooking stoves or more shall be calculated on the basis of the price of double stoves plus USD 20/additional stove |
|
| |
+ Properties: Automatic gas shutoff; non-fume; non-stick; electric |
|
| |
+ Price of those with ovens shall be added with USD 15/oven. |
|
| |
* Gas stoves with small gas cylinders of between 250 ml and 350 ml (tourist’s gas stove) | unit | 8.00 | |
* Prices of combined gas and electric stoves, with or without electric ovens, shall be calculated as follows: |
|
| |
+ Prices of gas stoves and ovens shall be calculated according to |
|
| |
+ Prices of electric stoves shall be equal to 30% of that of gas stove and gas oven |
|
| |
+ Prices of electric ovens shall be equal to 40% of that of gas stove and gas oven |
|
| |
5. Other commodity items |
|
| |
* Lattice windows, of iron, comprising 13 lattices or more | set | 8.00 | |
* Fencing grids of iron or steel | kg | 0.30 | |
* Assorted nails of steel | kg | 0.40 | |
* Gas rice cookers, between 9 liters and 10 liters | unit | 55.00 | |
* Coffee filters of stainless steel, made in China | unit | 0.15 | |
* Tea pots of stainless steel, made in China | unit | 0.90 | |
* Water purifiers, of stainless steel: |
|
| |
- Of a capacity of between 12 liters and under 15 liters | unit | 10.00 | |
- Of a capacity of between 15 liters and under 18 liters | unit | 11.00 | |
- Of a capacity of between 18 liters and under 21 liters | unit | 12.00 | |
- Of a capacity of between 21 liters and under 24 liters | unit | 13.00 | |
- Of a capacity of 24 liters or over | unit | 14.00 | |
* Bolts, screws, springs, washers: |
|
| |
+ Those made in countries other than China: |
|
| |
- - Of a diameter of 17-20 cm | kg | 0.60 | |
- - Of a diameter of 13-16 cm | kg | 1.00 | |
- - Of a diameter of 9-12 cm | kg | 1.50 | |
- - Of a diameter of 5-8 cm | kg | 2.00 | |
- - Of a diameter of 2-4 cm | kg | 2.50 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of prices of those made in countries other than China |
|
| |
* Hand-operated air pumps: |
|
| |
+ With gauge | unit | 2.00 | |
+ Without gauge | unit | 1.00 | |
* Empty sprayers, 680 ml, for containing paints, with valves | unit | 0.30 | |
* Empty gas cylinders: |
|
| |
+ Containing under 9 kg of gas | cylinder | 10.00 | |
+ Containing between 9kg and 15 kg of gas | cylinder | 16.00 | |
+ Containing over 5 kg of gas | cylinder | 22.00 | |
* Fish hooks of steel | kg | 4.00 | |
* Wood planer blades of iron, of 4 cm x 25 cm size, 250 blades/box | box | 5.00 | |
* Steel cable | ton | 500.00 | |
* Sewing needles, of metals |
|
| |
- For hand-sewing | 1,000 pieces | 1.50 | |
- For sewing machines | 1,000 pieces | 12.00 | |
Chapter 74 |
|
| |
* Bare copper wire, not clad or coated | ton | 1,500.00 | |
* Bare copper wire, clad or coated with insulating varnish (calculated according to diameters of conductor): |
|
| |
- 0.05 mm or under | ton | 5,800.00 | |
- Between over 0.05 mm and under 0.08 mm | ton | 5,400.00 | |
- Between 0.08 mm and under 0.17 mm | ton | 3,500.00 | |
- Between 0.17 mm and 0.18 mm | ton | 2,700.00 | |
- Between over 0.18 mm and 0.25 mm | ton | 2,600.00 | |
- Between over 0.25 mm and 0.35 mm | ton | 2,500.00 | |
- Between over 0.35 mm and 0.45 mm | ton | 2,400.00 | |
- Between over 0.45 mm and 0.55 mm | ton | 2,350.00 | |
- Between over 0.55 mm and 0.65 mm | ton | 2,300.00 | |
- Between over 0.65 mm and 0.80 mm | ton | 2,250.00 | |
- Over 0.80 mm | ton | 2,200.00 | |
* Copper tubes, not coated nor plated | ton | 2,700.00 | |
* Wash basin flushers, of copper | unit | 2.00 | |
Chapter 76 |
|
| |
1. Aluminum |
|
| |
* Aluminum sheets: |
|
| |
- Of a thickness of under 0.30 mm | ton | 2,400.00 | |
- Of a thickness of between 0.30 mm and 1 mm | ton | 2,100.00 | |
- Of a thickness of between over 1 mm and 1.80 mm | ton | 1,800.00 | |
- Of a thickness of over 1.80 mm | ton | 1,500.00 | |
* Aluminum ingots | ton | 1,400.00 | |
* Aluminum wire | ton | 1,600.00 | |
* Flat-rolled aluminum, whether or not backed on paper or plastic: | ton | 2,200.00 | |
* Aluminum bars, of L, V, T... sections, or in square, rectangular, round, oval, triangular... shapes, hollow or compact, not yet wrought into finished products | ton | 2,500.00 | |
2. Domestic utensils of aluminum: |
|
| |
+ Made in countries other than China: |
|
| |
- Non-stick pans: |
|
| |
- - Of a diameter of between 18 cm and 22 cm | unit | 2.00 | |
- - Of a diameter of between over 22 cm and 27 cm | unit | 3.00 | |
- - Of a diameter of between over 27 cm and 30 cm | unit | 4.00 | |
- - Of a diameter of over 30 cm | unit | 5.50 | |
- Non-stick cookers (calculated according to useful capacity): |
|
| |
- - 4 liters or under | unit | 6.00 | |
- - Between over 4 liters and 6 liters | unit | 10.00 | |
- - Between over 6 liters and 8 liters | unit | 15.00 | |
- - Between over 8 liters and 12 liters | unit | 22.00 | |
- Prices of cookers and pans without non-stick property shall be equal to 80% of the prices of non-stick ones of the same size |
|
| |
- Prices of cookers and pans not in complete units (without handles, covers) shall be equal to 80% of the prices of those in complete units specified above |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in countries other than China |
|
| |
* Rivets of aluminum | kg | 2.00 | |
* Folding ladders of aluminum |
|
| |
+ Of a length of 2 meters | unit | 50.00 | |
+ Prices of those of a length of over or under 2 meters shall be |
|
| |
* Pulling lids of aluminum cans | kg | 3.00 | |
Chapter 82 |
|
| |
1. Pliers of all kinds: |
|
| |
+ Made in countries other than China: |
|
| |
* Joint pliers: |
|
| |
- - Of a length of under 8 inches (1 inch = 2.54 cm) | unit | 0.70 | |
- - Of a length of between 8 inches and under 14 inches | unit | 1.40 | |
- - Of a length of between 14 inches and under 18 inches | unit | 2.00 | |
- - Of a length of between 18 inches and under 24 inches | unit | 2.50 | |
- - Of a length of between 24 inches and under 30 inches | unit | 3.20 | |
- - Of a length of between 30 inches and under 36 inches | unit | 4.00 | |
- - Of a length of over 36 inches | unit | 5.00 | |
* Locking pliers: |
|
| |
- - Of a length of under 24 inches | unit | 4.00 | |
- - Of a length of between 24 inches and under 30 inches | unit | 5.50 | |
- - Of a length of between 30 inches and under 36 inches | unit | 6.00 | |
- - Of a length of 36 inches or over | unit | 6.50 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
2. Screw drivers (including the length of handles): |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- Of a length of 12 cm or under | unit | 0.15 | |
- Of a length of between over 12 cm and 20 cm | unit | 0.25 | |
- Of a length of over 20 cm | unit | 0.40 | |
- Prices of those with loose tips (multi-tip) shall be equal to 200% of the prices of the above-specified types |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
3. Spanners: |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- Of a length of under 20 cm | unit | 0.70 | |
- Of a length of between 20 cm and under 25 cm | unit | 1.00 | |
- Of a length of between 25 cm and under 30 cm | unit | 1.40 | |
- Of a length of between 30 cm and under 37 cm | unit | 1.80 | |
- Of a length of between 37 cm and under 50 cm | unit | 2.00 | |
- Of a length of 50 cm or over | unit | 2.50 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
4. Screw nut wrenches (of open-end or box-end type): |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- For nuts of 10 mm or under | unit | 0.14 | |
- For nuts of between over 10 mm and 20 mm | unit | 0.28 | |
- For nuts of between over 20 mm and 30 mm | unit | 0.50 | |
- For nuts of between over 30 mm and 40 mm | unit | 0.80 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
5. Metal drill tips: |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- Of a diameter of 2 mm or under | unit | 0.05 | |
- Of a diameter of between over 2 mm and 4 mm | unit | 0.07 | |
- Of a diameter of between over 4 mm and 6 mm | unit | 0.10 | |
- Of a diameter of between over 6 mm and 8 mm | unit | 0.16 | |
- Of a diameter of between over 8 mm and 10 mm | unit | 0.30 | |
- Of a diameter of between over 10 mm and 12 mm | unit | 0.60 | |
- Of a diameter of between over 12 mm and 14 mm | unit | 1.00 | |
- Of a diameter of between over 14 mm and 16 mm | unit | 1.40 | |
- Of a diameter of between over 16 mm and 18 mm | unit | 1.80 | |
- Of a diameter of between over 18 mm and 20 mm | unit | 2.80 | |
- Of a diameter of between over 20 mm and 22 mm | unit | 3.50 | |
- Of a diameter of between over 22 mm and 24 mm | unit | 4.20 | |
- Of a diameter of between over 24 mm and 26 mm | unit | 5.00 | |
- Of a diameter of over 26 mm | unit | 6.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
6. Prices of concrete drill tips shall be equal to 200% of the prices of metal drill tips of the same type and size |
|
| |
7. Hand saws of all kinds: |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- Of a length of under 30 cm | unit | 0.35 | |
- Of a length of between 30 cm and under 35 cm | unit | 0.50 | |
- Of a length of between 35 cm and under 40 cm | unit | 0.80 | |
- Of a length of between 40 cm and under 45 cm | unit | 1.20 | |
- Of a length of between 45 cm and under 50 cm | unit | 1.40 | |
- Of a length of between 50 cm and under 55 cm | unit | 1.80 | |
- Of a length of between 55 cm and under 60 cm | unit | 2.00 | |
- Of a length of 60 cm or over | unit | 2.20 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
8. Prices of iron saw blades shall be equal to 25% of the prices of saws in complete units of the same type |
|
| |
9. Clamps: |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- Up to 3 inches (1 inch = 2.54 cm) | unit | 4.50 | |
- Between over 3 inches and 4 inches | unit | 5.50 | |
- Between over 4 inches and 5 inches | unit | 7.00 | |
- Over 5 inches | unit | 9.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
10. Other commodity items: |
|
| |
* Foodstuff grinders, hand-operated (non-electrical): | unit | 2.00 | |
* Metal-cutting blades, of a size of 1.5 cm x 1.8 cm | unit | 1.50 | |
* Metal files, between 10 cm and 13 cm long | unit | 0.20 | |
* File sets (5 pieces/set), between 30 cm and 35 cm long | set | 1.50 | |
* Metal-bending tools |
|
| |
- - Of a length of over 20 cm | unit | 1.00 | |
- - Of a length of 20 cm or under | unit | 0.60 | |
* Voltage testers | unit | 0.20 | |
* Chisels | unit | 1.00 | |
* Hoop spanners (tool for hoop-binding cartons) | unit | 3.00 | |
* Driving screw tips, of a length of under 10 cm | unit | 0.15 | |
* Pneumatic screw tips | unit | 0.15 | |
* Tubular lock bolts: |
|
| |
- - Of a size of under No.10 | unit | 0.07 | |
- - Of a size of No.10 or over | unit | 0.12 | |
* Tubular lock knobs | unit | 0.40 | |
* T-lock knobs | unit | 0.40 | |
* Single-function brick cutters, of a size of 40-44 cm | unit | 10.00 | |
* Steelyards (mechanical), 500 kg type, made in China | unit | 50.00 | |
* Digital-display scales (mechanical type): |
|
| |
- With two displays (between 50 kg and 150 kg) | unit | 100.00 | |
- With inclined display (between 50 kg and 150 kg) | unit | 80.00 | |
- Spring type (between 15 kg and 100 kg) | unit | 17.00 | |
* Nail clippers: |
|
| |
+ Made in China | unit | 0.10 | |
+ Made in other countries | unit | 0.15 | |
* Shovels and hoes, of iron | unit | 0.30 | |
* Table tennis net supports | pair | 1.50 | |
* Razors |
|
| |
+ Made in countries other than China: |
|
| |
- Of metal | unit | 1.00 | |
- Of plastics: |
|
| |
- - Disposable | unit | 0.10 | |
- - Changeable | unit | 0.15 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
* Razor blades: |
|
| |
+ Made in G7 countries or the Republic of Korea: |
|
| |
- Loose blades | unit | 0.01 | |
- Fixed blades (in a plastic frame): |
|
| |
- - Gillette brand | unit | 0.10 | |
- - Other brands | unit | 0.04 | |
+ Prices of those made in other countries shall be equal to 50% of |
|
| |
* Scourers (for dish washing) of metal fibers | kg | 0.40 | |
* Signal-distributing jacks of TV antenna connectors: |
|
| |
- 2 outputs | unit | 0.70 | |
- 3 - 4 outputs | unit | 1.80 | |
- 6 outputs | unit | 3.00 | |
- 8 outputs | unit | 4.00 | |
* Paint-spraying guns of stainless steel (set of gun and paint reservoir) | set | 18.00 | |
* Adhesive tape dispensers, desktop type: |
|
| |
- Big-sized | unit | 1.00 | |
- Small-sized | unit | 0.70 | |
* Tools for wrenching water pipes (set of vice and 12 wrenching blades) | set | 10.00 | |
* Hand drills (non-electrical) | unit | 1.40 | |
* Paint scrapers | unit | 0.20 | |
* Tools (guns) for spraying silicon glue, in tubular form | unit | 1.00 | |
* Castors with metal mountings for supporting mattresses, long seats or chests: |
|
| |
- Of a diameter of 5 cm (set of 4 castors) | set | 0.70 | |
- Of a diameter of over 5 cm (set of 4 castors) | set | 1.00 | |
* Motorbike repair kits, 12 pieces/set | set | 1.50 | |
* Assorted hand tools: |
|
| |
- 8 pieces/set | set | 0.80 | |
- 10 pieces/set | set | 1.00 | |
- 12 pieces/set or 14 pieces/set | set | 1.50 | |
- 15 pieces/set | set | 1.80 | |
- 16 pieces/set | set | 2.00 | |
- 24 pieces/set | set | 3.00 | |
- 40 pieces/set | set | 3.50 | |
* Staple gun tackers | unit | 2.00 | |
* Tools for fitting and unfitting ball-bearings, with 2 or 3 jaws: |
|
| |
- 3 inches (1 inch = 2.54 cm) | unit | 0.40 | |
- 4 inches | unit | 0.50 | |
- 5 inches | unit | 0.70 | |
- 6 inches | unit | 0.80 | |
- 8 inches | unit | 1.20 | |
- 10 inches | unit | 1.70 | |
- 12 inches | unit | 2.50 | |
Chapter 83 |
|
| |
I. Locks of all kinds: |
|
| |
1. Mortise locks, with knobs (cylinder or bar knobs): |
|
| |
- Made in China | unit | 2.00 | |
- Made in other countries | unit | 4.00 | |
2. Mortise locks, without knobs: |
|
| |
- Made in China | unit | 1.00 | |
- Made in other countries | unit | 2.00 | |
3. Padlocks: |
|
| |
- Made in China |
|
| |
- - Of large size (with a width of over 6 cm) | unit | 0.25 | |
- - Of medium size (with a width of between 4 cm and 6 cm) | unit | 0.15 | |
- - Of small size (with a width of under 4 cm) | unit | 0.05 | |
- Made in other countries |
|
| |
- - Of large size (with a width of over 6 cm) | unit | 0.75 | |
- - Of medium size (with a width of between 4 cm and 6 cm) | unit | 0.45 | |
- - Of small size (with a width of under 4 cm) | unit | 0.15 | |
4. Hydraulic locks, for automatic door closing and opening: |
|
| |
- Made in China | unit | 2.50 | |
- Made in other countries | unit | 5.00 | |
5. Table drawer locks: |
|
| |
- Made in China | unit | 0.03 | |
- Made in other countries | unit | 0.10 | |
6. Other locks: |
|
| |
* Motorbike locks (front fork, rear fork or disk locks) | unit | 2.50 | |
* Motorbike safety-cum-electric locks (for motorbikes with such marks as Dream, Wave, etc.) | unit | 3.00 | |
* Bicycle fork locks | unit | 0.15 | |
* Numerical combination padlocks |
|
| |
- Made in China | unit | 0.40 | |
- Made in other countries | unit | 0.50 | |
* Numerical locks for briefcases and suitcases | set | 1.00 | |
II. Soldering sticks: |
|
| |
1. Common type |
|
| |
- Made in China |
|
| |
- - Of a diameter of under 2.6 mm | ton | 550.00 | |
- - Of a diameter of between 2.6 mm and under 3.2 mm | ton | 520.00 | |
- - Of a diameter of between 3.2 mm and under 4 mm | ton | 480.00 | |
- - Of a diameter of 4 mm or over | ton | 450.00 | |
- Made in other countries |
|
| |
- - Of a diameter of under 2.6 mm | ton | 950.00 | |
- - Of a diameter of between 2.6 mm and under 3.2 mm | ton | 900.00 | |
- - Of a diameter of between 3.2 mm and under 4 mm | ton | 850.00 | |
- - Of a diameter of 4 mm or over | ton | 750.00 | |
2. Prices of soldering sticks of stainless steel shall be equal to 250% of the prices of common soldering sticks of the same type specified above |
|
| |
III. Safes: |
|
| |
- Under 35 kg | unit | 20.00 | |
- Between 35 kg and 40 kg | unit | 30.00 | |
- Between over 40 kg and 50 kg | unit | 50.00 | |
- Between over 50 kg and 60 kg | unit | 70.00 | |
- Between over 60 kg and 100 kg | unit | 90.00 | |
- Between over 100 kg and 150 kg | unit | 120.00 | |
- Between over 150 kg and 200 kg | unit | 170.00 | |
- Between over 200 kg and 300 kg | unit | 190.00 | |
- Over 300 kg | unit | 230.00 | |
IV. Other articles of metal: |
|
| |
* Hinges: |
|
| |
- Of a length of under 8 cm | unit | 0.05 | |
- Of a length of between 8 cm and under 15 cm | unit | 0.07 | |
- Of a length of 15 cm or over | unit | 0.15 | |
* Latches (including bolts): |
|
| |
- Of a length of under 8 cm | unit | 0.07 | |
- Of a length of between 8 cm and 25 cm | unit | 0.15 | |
- Of a length of over 25 cm | unit | 0.20 | |
* Clothe hangers: |
|
| |
- Made of common iron or steel | kg | 0.70 | |
- Made of stainless steel | kg | 1.20 | |
* Hairclips of iron, of various sizes (loose semi-finished form) |
|
| |
+ Not wax-plated | kg | 0.80 | |
+ Wax-plated | kg | 1.00 | |
* Name card boxes, of metal | unit | 2.00 | |
* Desk paper weights, of metal, with calendars and pens | set | 2.00 | |
* Desk paper weights, of metal, with clocks | set | 3.00 | |
* Hand staplers, for packaging | unit | 10.00 | |
* Wine bottle openers | unit | 0.60 | |
* Lever corkscrews | unit | 0.40 | |
* Garlic presses | unit | 0.25 | |
* Drawer tracks, of iron, made in China: |
|
| |
- Of a length of 35 cm or under | unit | 0.07 | |
- Of a length of between over 35 cm and 40 cm | unit | 0.10 | |
- Of a length of between over 40 cm and 45 cm | unit | 0.13 | |
* Staples for binding, stapling books, papers... | kg | 1.00 | |
* Remote controls used for motor of iron sliding doors (set of 2 remde + 1 sensor) | set | 20.0 | |
* Assorted staplers: |
|
| |
- Paper staplers, size 10 | unit | 0.10 | |
- Paper staplers, size 12 | unit | 0.15 | |
- Punches: |
|
| |
- - One-hole type | unit | 0.40 | |
- - Two-hole type | unit | 1.00 | |
Chapter 84 |
|
| |
I. Cabinet-type freezers: |
|
| |
1. Made in countries other than China: |
|
| |
- Of a capacity of 50 liters or under | unit | 50.00 | |
- Of a capacity of between over 50 liters and 90 liters | unit | 60.00 | |
- Of a capacity of between over 90 liters and 120 liters | unit | 80.00 | |
- Of a capacity of between over 120 liters and 150 liters | unit | 100.00 | |
- Of a capacity of between over 150 liters and 180 liters | unit | 140.00 | |
- Of a capacity of between over 180 liters and 220 liters | unit | 150.00 | |
- Of a capacity of between over 220 liters and 250 liters | unit | 170.00 | |
- Of a capacity of between over 250 liters and 300 liters | unit | 190.00 | |
- Of a capacity of between over 300 liters and 350 liters | unit | 230.00 | |
- Of a capacity of between over 350 liters and 400 liters | unit | 280.00 | |
* Prices of those of a capacity of over 400 liters shall be calculated |
|
| |
2. Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in countries other than China |
|
| |
II. Air compressors, electric motor-powered: |
|
| |
- Belt type: |
|
| |
- - Up to 0.5 HP | unit | 120.00 | |
- - Between over 0.5 HP and 1 HP | unit | 150.00 | |
- - Between over 1 HP and 2 HP | unit | 200.00 | |
- - Price of those of a capacity of over 2 HP shall be calculated on the basis of converting the price of 2-HP ones |
|
| |
- Prices of fixed-station type shall be equal to 70% of the prices of those with endless belt |
|
| |
III. Lathes: |
|
| |
- Of a central height of under 105 mm | unit | 400.00 | |
- Of a central height of between 105 mm and 205 mm | unit | 500.00 | |
- Of a central height of between over 205 mm and 250 mm | unit | 700.00 | |
- Of a central height of over 250 mm | unit | 1,000.00 | |
IV. Calculators: |
|
| |
1. Made in China: |
|
| |
- Battery-powered type: |
|
| |
- - 8 digits, 10 digits | unit | 1.00 | |
- - 12 digits | unit | 1.60 | |
- Light-powered type: |
|
| |
- - 8 digits, 10 digits | unit | 0.50 | |
- - 12 digits | unit | 1.00 | |
2. Prices of those made in other countries shall be equal to 200% of the prices of those made in China with the same function |
|
| |
V. Interpretative electronic dictionary for 4 or 5 languages |
|
| |
- Made in countries other than China | unit | 140.00 | |
- Made in China | unit | 100.00 | |
VI. Black & white laser printers: |
|
| |
- HP 1100 | unit | 350.00 | |
- HP 2100 | unit | 700.00 | |
- HP 4050 | unit | 1,200.00 | |
- HP 5000 | unit | 1,400.00 | |
- HP 8000 | unit | 2,500.00 | |
- HP 8100 | unit | 2,800.00 | |
VII. Household sewing machines: |
|
| |
- Pedal-operated, in complete units | unit | 15.00 | |
- Electrically-operated, in complete units: |
|
| |
- - Without embroidering, hem-stitching, lacing functions | unit | 20.00 | |
- - With embroidering, hem-stitching, lacing functions | unit | 50.00 | |
- For those imported in knocked down parts: |
|
| |
- - Prices of sewing machines without bases shall be equal to 75% of the prices of machines in complete units |
|
| |
- - Prices of sewing machine bases shall be equal to 25% of the prices of machines in complete units |
|
| |
VIII. Scales: |
|
| |
1. Electronic scales: |
|
| |
- Under 5 kg | unit | 8.00 | |
- Between 5 kg and under 12 kg | unit | 40.00 | |
- Between 12 kg and 30 kg | unit | 55.00 | |
- Between over 30 kg and 150 kg | unit | 60.00 | |
- Between over 150 kg and under 300 kg | unit | 90.00 | |
- 300 kg or over | unit | 120.00 | |
2. Health-check electronic scales: |
|
| |
- Those incapable of measuring height and thoracic cage | unit | 10.00 | |
- Those capable of measuring height and thoracic cage | unit | 12.00 | |
3. Health-check scales other than electronic ones | unit | 3.00 | |
IX. Other machinery and mechanical equipment: |
|
| |
* Therapeutic equipment: |
|
| |
- Multi-function stimulators | unit | 200.00 | |
- Infra-red lamp sets | unit | 800.00 | |
* Cash counters with printing part: |
|
| |
+ Made in countries other than China | unit | 700.00 | |
+ Made in China | unit | 350.00 | |
* Paint spraying guns (set of spray gun and container) | set | 7.00 | |
* Cash registers | unit | 120.00 | |
* Plastic presses, non-electrical, with the pressing roller’s length of |
|
| |
* Hand pallet trucks | unit | 250.00 | |
* Wool weaving machines | unit | 100.00 | |
* Assorted motorbike and automobile inner tubes | unit | 0.30 | |
X. Component sets, components, parts, accessories of mechanical machines and equipment: |
|
| |
1. Prices of plowing rows, scarifying rows shall be as follows: |
|
| |
- Plowing rows (single type): |
|
| |
- - With a blade length of 1.6 meters | set | 80.00 | |
- - With a blade length of 1.8 meters | set | 100.00 | |
- - With a blade length of 2.0 meters | set | 120.00 | |
- Scarifying rows: |
|
| |
- - With 18 blades | set | 100.00 | |
- - With 20 blades | set | 120.00 | |
- - With 22 blades | set | 150.00 | |
2. Plow and scarifier bodies: |
|
| |
- Of a capacity of between 4 HP and 8 HP | unit | 140.00 | |
- Of a capacity of between over 8 HP and 10 HP | unit | 200.00 | |
- Of a capacity of between over 10 HP and 15 HP | unit | 350.00 | |
- Of a capacity of between over 15 HP and 20 HP | unit | 500.00 | |
- Of a capacity of between over 20 HP and 25 HP | unit | 600.00 | |
- Of a capacity of over 25 HP | unit | 700.00 | |
3. Refrigerator spare parts: |
|
| |
- Door hinges | unit | 0.60 | |
- Lamp bulbs | unit | 0.30 | |
- Lamp holders | unit | 0.70 | |
- Door switches | unit | 0.50 | |
- Plastic bases | unit | 0.30 | |
- Ice compartment partitions, of plastic | unit | 2.00 | |
4. Fan spare parts: |
|
| |
* Made in countries other than China: |
|
| |
- Ceiling fan assembling parts, type of between 1.2 m and 1.4 m: |
|
| |
- - Prices of fan blades shall be equal to 20% of those of fans |
|
| |
- - Prices of fan motor housings shall be equal to 60% of those of fans in complete units |
|
| |
- - Prices of speed-gear boxes shall be equal to 15% of those of fans in complete units |
|
| |
- - Prices of fan rods shall be equal to 2% of those of fans in complete units |
|
| |
- - Prices of other spare parts shall be equal to 3% of those of fans in complete units |
|
| |
(Prices of ceiling fans in complete units are specified in the current price index issued by the Finance Ministry) |
|
| |
- Spare parts of standing fans, desk fans, wall-mounted fans: |
|
| |
- - Fan motors | unit | 5.00 | |
- - Deflectors | unit | 1.00 | |
- - Fan cages | unit | 2.00 | |
- - Fan motor covers, of plastic | unit | 0.40 | |
- - Fan blades: |
|
| |
- - - Of a diameter of 40 cm or over | unit | 2.00 | |
- - - Of a diameter of under 40 cm | unit | 1.50 | |
- - Three-speed switches (without lamps) | unit | 0.70 | |
- - Three-speed switch panels of standing fans (with lamps) | unit | 2.20 | |
- - Fan shanks (of rigid plastic) | unit | 0.50 | |
- - Timers | unit | 0.30 | |
- - Desk fan bases of plastic | unit | 2.50 | |
- - Desk fan bases of iron | unit | 2.00 | |
- - Wall-mounted fan cases of plastic | unit | 1.80 | |
- - Wall-mounted fan cases of iron | unit | 1.00 | |
- - Standing fan base sets: |
|
| |
- - - Plastic bases | unit | 3.00 | |
- - - Base iron covers | unit | 1.00 | |
- - Standing fan cases: |
|
| |
- - - Outer shafts | unit | 1.20 | |
- - - Inner iron shafts | unit | 1.20 | |
* Prices of fan spare parts made in China shall be equal to 70% of |
|
| |
5. Computer spare parts: |
|
| |
* Made in countries other than China: |
|
| |
+ Hard disk drives: |
|
| |
- Between 3 GB and 4 GB | unit | 8.00 | |
- Between over 4 GB and 6.5 GB | - | 16.00 | |
- Between over 6.5 GB and 9 GB | - | 18.00 | |
- Between over 9 GB and 15 GB | - | 24.00 | |
- Between over 15 GB and 25 GB | - | 32.00 | |
- Between over 25 GB and 35 GB | - | 40.00 | |
- Between over 35 GB and 50 GB | - | 56.00 | |
- Over 50 GB | - | 70.00 | |
+ CD-ROM drives: |
|
| |
- Of a speed of between 32 X and 45 X | unit | 15.00 | |
- Of a speed of between over 45 X and 52 X | - | 20.00 | |
+ Random access memories: |
|
| |
- 4 MB | - | 2.00 | |
- 8 MB | - | 4.00 | |
- 16 MB | - | 7.00 | |
- 32 MB | - | 12.00 | |
- 64 MB | - | 20.00 | |
- 128 MB | - | 35.00 | |
- 256 MB | - | 80.00 | |
- Over 256 MB | - | 100.00 | |
+ Monitor cards: |
|
| |
- 1 MB | - | 4.00 | |
- 2 MB | - | 6.00 | |
- 4 MB | - | 8.00 | |
- 8 MB | - | 10.00 | |
- 16 MB | - | 25.00 | |
- 32 MB | - | 32.00 | |
+ UPS: |
|
| |
- Between 500 VA and under 650 VA | - | 30.00 | |
- Between 650 VA and under 1,000 VA | - | 50.00 | |
- Between 1,000 VA and under 1,500 VA | - | 70.00 | |
- Between 1,500 VA and under 2,000 VA | - | 100.00 | |
- Between 2,000 VA and under 3,000 VA | - | 200.00 | |
+ Computer mouses | unit | 2.00 | |
+ Keyboards | - | 3.00 | |
+ Monitors: |
|
| |
- 14 inches, 15 inches | - | 70.00 | |
- 17 inches | - | 100.00 | |
- Between 19 inches and 21 inches | - | 150.00 | |
- Prices of flat-screen type shall be equal to 150% of prices of the above-specified type |
|
| |
+ Monitor glass filters: |
|
| |
- For monitors of 14 inches or 15 inches | - | 0.70 | |
- For monitors of 17 inches | - | 1.00 | |
- For monitors of between 19 inches and 21 inches | - | 1.50 | |
+ Computer loudspeakers: (set of two or more loudspeakers) |
|
| |
- Of an output of between 120 W and under 140 W | set | 2.50 | |
- Of an output of between 140 W and under 200 W | set | 4.00 | |
- Of an output of between 200 W and under 300 W | set | 6.00 | |
- Of an output of between 300 W and under 450 W | set | 8.00 | |
- Of an output of between 450 W and under 600 W | set | 10.00 | |
- Of an output of between 600 W and under 800 W | set | 13.00 | |
- Of an output of between 800 W and under 1,200 W | set | 20.00 | |
- Of an output of 1,200 W or over | set | 30.00 | |
+ Main boards | unit | 20.00 | |
+ DVD players | unit | 25.00 | |
+ Floppy disk drives | unit | 4.00 | |
+ Fax-modems | unit | 5.00 | |
* Prices of those made in China shall be equal to 50% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
6. Components, component assemblies of engines |
|
| |
* Components, component assemblies of 15 HP engines, tank-type |
|
| |
+ Engine frame assembly | set | 60.00 | |
+ Transmission gear assembly | set | 9.00 | |
+ Connecting rod - piston assembly | set | 14.00 | |
+ Crank shaft - balance shaft assembly | set | 43.00 | |
+ Fuel assembly | set | 9.00 | |
+ Lubricating oil pump assembly | set | 1.80 | |
+ Cam assembly | set | 3.70 | |
+ Front cover assembly | set | 16.00 | |
+ Filler assembly | set | 2.70 | |
+ Exhaust assembly | set | 1.80 | |
+ High-pressure fuel pump assembly | set | 3.40 | |
+ Injector assembly | set | 2.00 | |
+ Water tank assembly | set | 9.80 | |
+ Tool sets | set | 12.00 | |
+ Packaging | set | 9.80 | |
* Components, component assemblies of 15 HP engines, tank-type, plus lights |
|
| |
+ Engine frame assembly | set | 60.00 | |
+ Transmission gear assembly | set | 9.00 | |
+ Connecting rod - piston assembly | set | 14.00 | |
+ Crank shaft - balance shaft assembly | set | 43.00 | |
+ Fuel assembly | set | 9.00 | |
+ Lubricating oil pump assembly | set | 1.80 | |
+ Cam assembly | set | 3.70 | |
+ Front cover assembly | set | 16.00 | |
+ Filler assembly | set | 2.70 | |
+ Exhaust assembly | set | 1.80 | |
+ High-pressure fuel pump assembly | set | 3.40 | |
+ Injector assembly | set | 2.00 | |
+ Water tank + light assembly | set | 50.00 | |
+ Tool sets | set | 12.00 | |
+ Packaging | set | 9.80 | |
* If the above-specified engine component assemblies are imported in form of complete knocked down component sets, their prices shall be equal to 90% of the prices of the above component assemblies. In cases they are imported in incomplete knocked down form, the price of each component shall be separately calculated on the basis of prices of knocked down component sets already specified in the price index. |
|
| |
* Prices of component assemblies of engines of capacities other than 15 HP shall be calculated on the basis of converting the prices of 15 HP ones. |
|
| |
Chapter 85 |
|
| |
I. Electric motors: |
|
| |
* Made in countries other than China: |
|
| |
- Under 1/2 HP | unit | 8.00 | |
- 1/2 HP | unit | 10.00 | |
- 3/4 HP | unit | 15.00 | |
- 1 HP | unit | 30.00 | |
- Between over 1 HP and under 3 HP | unit | 55.00 | |
- Between 3 HP and under 6 HP | unit | 85.00 | |
- Between 6 HP and under 10 HP | unit | 140.00 | |
- Between 10 HP and under 15 HP | unit | 160.00 | |
- Between 15 HP and under 20 HP | unit | 230.00 | |
- Between 20 HP and under 25 HP | unit | 245.00 | |
- Between 25 HP and under 30 HP | unit | 280.00 | |
- Between 30 HP and under 35 HP | unit | 300.00 | |
- Between 35 HP and under 40 HP | unit | 340.00 | |
- Between 40 HP and under 45 HP | unit | 370.00 | |
- Between 45 HP and under 50 HP | unit | 400.00 | |
- Between 50 HP and under 55 HP | unit | 450.00 | |
- Between 55 HP and under 60 HP | unit | 490.00 | |
- Between 60 HP and under 65 HP | unit | 520.00 | |
- Between 65 HP and under 70 HP | unit | 540.00 | |
- Between 70 HP and under 75 HP | unit | 560.00 | |
- 75 HP | unit | 580.00 | |
- Over 75 HP | unit | 630.00 | |
* Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
* Small-sized electric motors of a capacity of under 10 W | unit | 0.20 | |
II. Electric generators, dynamos, electric generating sets: |
|
| |
1. Generators: |
|
| |
* Made in countries other than China: |
|
| |
- Three-phase oil-fueled type (with automatic source switch) |
|
| |
- - Of an output of under 1 KVA | unit | 400.00 | |
- - Between 1 KVA and under 1.5 KVA | unit | 480.00 | |
- - Between 1.5 KVA and under 2.5 KVA | unit | 600.00 | |
- - Between 2.5 KVA and under 5 KVA | unit | 800.00 | |
- - Between 5 KVA and under 8 KVA | unit | 1,600.00 | |
- - Between 8 KVA and under 10 KVA | unit | 2,400.00 | |
- - Between 10 KVA and under 13 KVA | unit | 3,000.00 | |
- - Between 13 KVA and under 15 KVA | unit | 3,600.00 | |
- - Between 15 KVA and under 20 KVA | unit | 4,200.00 | |
- - Between 20 KVA and under 25 KVA | unit | 6,000.00 | |
- - Between 25 KVA and under 30 KVA | unit | 6,400.00 | |
- - Between 30 KVA and under 40 KVA | unit | 6,600.00 | |
- - Between 40 KVA and under 45 KVA | unit | 7,600.00 | |
- - Between 45 KVA and under 50 KVA | unit | 8,600.00 | |
- - Between 50 KVA and under 80 KVA | unit | 9,600.00 | |
- - Between 80 KVA and under 100 KVA | unit | 9,800.00 | |
- - Between 100 KVA and under 125 KVA | unit | 10,000.0 | |
- - Between 125 KVA and under 150 KVA | unit | 10,400.0 | |
- - Between 150 KVA and under 175 KVA | unit | 12,000.0 | |
- - Between 175 KVA and under 200 KVA | unit | 13,600.0 | |
- - Between 200 KVA and under 220 KVA | unit | 15,200.0 | |
- - Between 220 KVA and under 250 KVA | unit | 17,600.0 | |
- - Between 250 KVA and under 300 KVA | unit | 20,000.0 | |
- - Between 300 KVA and under 350 KVA | unit | 22,400.0 | |
- - 350 KVA | unit | 25,600.0 | |
- - Over 350 KVA | unit | 28,000.0 | |
* Prices of those without automatic source switch shall be equal to 80% of the prices of those with automatic source switch of the same output |
|
| |
* Prices of under 3-phase generators shall be equal to 70% of the prices of 3-phase ones of the same output |
|
| |
* Prices of petrol-fueled generators shall be equal to 70% of the prices of oil-fueled ones |
|
| |
* Prices of those made in China shall be equal to 50% of the prices of those made in other countries |
|
| |
2. Prices of electric generator dynamos (without propelling motor) |
|
| |
3. Prices of propelling motors of electric generators shall be equal to 60% of the value of generators in complete units of the same output |
|
| |
III. Electrically-operated water pumps |
|
| |
1. Made in countries other than China |
|
| |
- Those with automatic switching device: |
|
| |
+ Of an output of under 150 W | unit | 38.00 | |
+ Of an output of between 150 W and under 250 W | unit | 44.00 | |
+ Of an output of between 250 W and under 400 W | unit | 60.00 | |
+ Of an output of between 400 W and under 750 W | unit | 93.00 | |
+ Of an output of between 750 W and under 1,000 W | unit | 115.00 | |
+ Of an output of between 1,000 W and under 2,200 W | unit | 154.00 | |
+ Of an output of between 2,200 W and under 4,000 W | unit | 220.00 | |
+ Of an output of between 4,000 W and under 5,500 W | unit | 275.00 | |
+ Of an output of between 5,500 W and under 7,500 W | unit | 352.00 | |
+ Of an output of between 7,500 W and under 10,000 W | unit | 456.00 | |
+ Of an output of between 10,000 W and under 13,000 W | unit | 600.00 | |
- Prices of those without automatic switching device shall be equal to 80% of the prices of those with automatic switching device of the same output |
|
| |
2. Prices of those made in China shall be equal to 70% of |
|
| |
IV. Electric and electronic machinery and equipment: |
|
| |
1. Air conditioners: |
|
| |
1.1. Those made in countries other than China: |
|
| |
a/ Domestic-use air conditioners: |
|
| |
* One block, one cooling direction |
|
| |
+ Under 9,000 BTU | unit | 130.00 | |
+ Between 9,000 BTU and under 12,000 BTU | unit | 150.00 | |
+ Between 12,000 BTU and under 18,000 BTU | unit | 200.00 | |
+ Between 18,000 BTU and under 24,000 BTU | unit | 240.00 | |
+ Between 24,000 BTU and 26,000 BTU | unit | 300.00 | |
+ Prices of those of over 26,000 BTU shall be calculated on the basis of converting the price of 26,000 BTU ones |
|
| |
* One block, two directions (heating and cooling), calculated according to the cooling capacity |
|
| |
+ Under 9,000 BTU | unit | 200.00 | |
+ Between 9,000 BTU and under 12,000 BTU | unit | 240.00 | |
+ Between 12,000 BTU and under 18,000 BTU | unit | 290.00 | |
+ Between 18,000 BTU and under 24,000 BTU | unit | 320.00 | |
+ Between 24,000 BTU and 26,000 BTU | unit | 400.00 | |
+ Prices of those of over 26,000 BTU shall be calculated on the basis of converting the price of 26,000 BTU ones |
|
| |
* Two blocks, one cooling direction |
|
| |
+ Under 12,000 BTU | set | 380.00 | |
+ Between 12,000 BTU and under 18,000 BTU | set | 500.00 | |
+ Between 18,000 BTU and under 24,000 BTU | set | 650.00 | |
+ Between 24,000 BTU and under 36,000 BTU | set | 950.00 | |
+ Between 36,000 BTU and under 48,000 BTU | set | 1,200.00 | |
+ Between 48,000 BTU and 52,000 BTU | set | 1,550.00 | |
+ Prices of those of over 52,000 BTU shall be calculated on the basis of converting the price of 52,000 BTU ones |
|
| |
* Two blocks, two directions, calculated according to the cooling capacity: |
|
| |
+ Under 12,000 BTU | set | 450.00 | |
+ Between 12,000 BTU and under 18,000 BTU | set | 560.00 | |
+ Between 18,000 BTU and under 24,000 BTU | set | 820.00 | |
+ Between 24,000 BTU and under 36,000 BTU | set | 1,000.00 | |
+ Between 36,000 BTU and under 48,000 BTU | set | 1,300.00 | |
+ Between 48,000 BTU and 52,000 BTU | set | 1,600.00 | |
+ Prices of those of over 52,000 BTU shall be calculated on the basis of converting the price of 52,000 BTU ones |
|
| |
b/ Central air conditioners: |
|
| |
* Those with water radiators: |
|
| |
- One cooling direction: |
|
| |
+ Under 168,000 BTU | set | 2,800.00 | |
+ Between 168,000 BTU and under 220,000 BTU | set | 3,800.00 | |
+ Between 220,000 BTU and under 280,000 BTU | set | 4,850.00 | |
+ Between 280,000 BTU and under 340,000 BTU | set | 5,600.00 | |
+ Between 340,000 BTU and 440,000 BTU | set | 7,700.00 | |
+ Prices of those of over 440,000 BTU shall be calculated on the basis of converting the price of 440,000 BTU ones |
|
| |
- Prices of two-direction (heating and cooling) ones shall be equal to 115% of the prices of one-direction ones |
|
| |
* Prices of those with air radiators shall be equal to 115% of the prices of those with water radiators of the same capacity |
|
| |
c/ The prices of those imported in knocked down parts shall be |
|
| |
- Heating units (installed outside rooms): shall be equal to 65% of |
|
| |
- Cooling units (installed inside rooms): shall be equal to 35% of |
|
| |
d/ The capacity of air conditioners with separate blocks (heating and cooling), which have 2 or more cooling units, shall be determined equal to the gross capacity of such cooling units. |
|
| |
1.2. Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
2. Domestic-use refrigerators |
|
| |
2.1. Those made in countries other than China: |
|
| |
* One-door type, of a capacity of: |
|
| |
- 50 liters or under | unit | 70.00 | |
- Between over 50 liters and 90 liters | unit | 80.00 | |
- Between over 90 liters and 120 liters | unit | 115.00 | |
- Between over 120 liters and 150 liters | unit | 150.00 | |
- Between over 150 liters and 180 liters | unit | 200.00 | |
- Between over 180 liters and 220 liters | unit | 220.00 | |
- Between over 220 liters and 250 liters | unit | 250.00 | |
- Between over 250 liters and 300 liters | unit | 280.00 | |
- Between over 300 liters and 350 liters | unit | 330.00 | |
- Between over 350 liters and 400 liters | unit | 400.00 | |
- Prices of those of over 400 liters shall be calculated on the basis of converting the price of 400-liter ones |
|
| |
* Prices of those with two doors or more shall be equal to 120% of those of one-door type of the same capacity |
|
| |
2.2. Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
3. Frozen goods show-cases: |
|
| |
Prices thereof shall be equal to 70% of those of one-door refrigerators of the same capacity |
|
| |
4. Freezing booths: |
|
| |
Prices thereof shall be equal to 60% of the prices of one-door 400-liter refrigerators |
|
| |
5. Washing machines: |
|
| |
- Those made in countries other than China: |
|
| |
* Twin-tub type: |
|
| |
+ With a washing capacity of under 2.6 kg | unit | 70.00 | |
+ Between 2.6 kg and under 3.6 kg | unit | 85.00 | |
+ Between 3.6 kg and under 4.5 kg | unit | 110.00 | |
+ Between 4.5 kg and under 5.0 kg | unit | 140.00 | |
+ Between 5.0 kg and under 5.5 kg | unit | 175.00 | |
+ Between 5.5 kg and 6 kg | unit | 210.00 | |
+ Prices of those with a washing capacity of over 6.0 kg shall be |
|
| |
* Prices of one-tub washing machines without dryers shall be equal to 160% of those of twin-tub ones |
|
| |
* Prices of washing machines with dryers shall be increased by 15% as compared with those of non-drying ones of the same category |
|
| |
* Prices of washing machines with hot-water washing function shall be increased by 5% as compared with those of non-drying ones of the same category |
|
| |
* The capacity in kg specified above for each washing machine category is understood as the maximum load weight of dry clothes that can be handled by such washing machine category |
|
| |
* The capacity in kg specified for twin-tub washing machines is |
|
| |
- Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
6. Electric water heads: |
|
| |
* Non-instantaneous water heads: |
|
| |
- Under 30 liters | unit | 50.00 | |
- Between 30 liters and under 50 liters | unit | 65.00 | |
- Between 50 liters and under 80 liters | unit | 70.00 | |
- Between 80 liters and under 100 liters | unit | 75.00 | |
- Between 100 liters and under 150 liters | unit | 85.00 | |
- Between 150 liters and 180 liters | unit | 95.00 | |
- Prices of those of over 180 liters shall be calculated on the basis of converting the price of 180-liter ones | unit |
| |
* Electric instantaneous water heads | unit | 50.00 | |
7. Electric rice cookers: |
|
| |
* Those made in countries other than China |
|
| |
+ Under 1.5 liters | unit | 25.00 | |
+ Between 1.5 liters and under 1.8 liters | unit | 32.00 | |
+ Between 1.8 liters and under 2.2 liters | unit | 37.00 | |
+ Between 2.2 liters and under 3.0 liters | unit | 45.00 | |
+ Over 3.0 liters | unit | 50.00 | |
- Prices of those without warming function or non-stick property or |
|
| |
+ Prices of those controlled by programs (electronic) shall be equal to 150% of the prices of the above-specified types |
|
| |
* Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
8. Loudspeakers: |
|
| |
* Loudspeakers of an output of: |
|
| |
+ Under 5 W/case | case | 7.00 | |
+ Between 5 W/case and under 10 W/case | case | 14.00 | |
+ Between 10 W/case and under 15 W/case | case | 21.00 | |
+ Between 15 W/case and under 20 W/case | case | 28.00 | |
+ Between 20 W/case and under 25 W/case | case | 35.00 | |
+ Between 25 W/case and under 30 W/case | case | 42.00 | |
+ Between 30 W/case and under 40 W/case | case | 49.00 | |
+ Between 40 W/case and under 50 W/case | case | 56.00 | |
+ Between 50 W/case and under 60 W/case | case | 63.00 | |
+ Between 60 W/case and under 70 W/case | case | 70.00 | |
+ Between 70 W/case and under 80 W/case | case | 77.00 | |
+ Between 80 W/case and under 100 W/case | case | 84.00 | |
+ Between 100 W/case and under 120 W/case | case | 91.00 | |
+ Between 120 W/case and under 140 W/case | case | 97.00 | |
+ Between 140 W/case and under 160 W/case | case | 105.00 | |
+ Between 160 W/case and under 180 W/case | case | 112.00 | |
+ Between 180 W/case and under 200 W/case | case | 119.00 | |
+ Between 200 W/case and under 250 W/case | case | 140.00 | |
+ Between 250 W/case and under 300 W/case | case | 175.00 | |
+ Between 300 W/case and under 350 W/case | case | 210.00 | |
+ Between 350 W/case and under 400 W/case | case | 245.00 | |
+ Between 400 W/case and under 500 W/case | case | 280.00 | |
+ Between 500 W/case and under 600 W/case | case | 315.00 | |
+ Between 600 W/case and under 900 W/case | case | 385.00 | |
+ Between 900 W/case and under 1,200 W/case | case | 455.00 | |
+ Between 1,200 W/case and under 1,400 W/case | case | 525.00 | |
+ Between 1,400 W/case and 1,600 W/case | case | 560.00 | |
+ Prices of those of over 1,600 W/case shall be calculated on the |
|
| |
The above-specified outputs are either net continuous output or nominal output (loudspeakers stable long-time working output, which is usually inscribed on their housing cases), which is the total output of single loudspeakers mounted in each housing case. |
|
| |
* Prices of single loudspeakers not yet mounted in their housing cases shall be equal to 60% of the prices of mounted ones of the same output. |
|
| |
9. Radio cassettes, cassette recorders |
|
| |
* Radio cassette, mono, with tape single cassette, undetachable |
|
| |
Of an output of under 5 W | unit | 14.00 | |
Of an output of between 5 W and 10 W | unit | 20.00 | |
Prices of those of over 10 W shall be calculated on the basis of | unit |
| |
* Radio cassette, stereo, with tape single cassette, undetachable |
|
| |
Of an output of under 12 W | unit | 25.00 | |
Of an output of between 12 W and under 15 W | unit | 30.00 | |
Of an output of between 15 W and under 24 W | unit | 34.00 | |
Of an output of between 24 W and under 35 W | unit | 44.00 | |
Prices of those of over 35 W shall be calculated on the basis of | unit |
| |
The output is calculated according to the RMS |
|
| |
* Prices of radio cassette with twin tape cassettes shall be increased by 20%; with detachable loudspeakers - by 5%; with CD players - by 20%, as compared with those of the above-specified radio cassettes of the same output. |
|
| |
* Prices of those without radio receivers shall be equal to 70% of |
|
| |
* Radio cassette mounted in cars | unit | 20.00 | |
10. Hi-fi radio cassette systems: |
|
| |
Prices thereof shall be calculated upon each of the following separate functions (each function may comprise many inter-connected components): |
|
| |
1. Tuners | unit | 50.00 | |
2. Amplifiers |
|
| |
- Of an output of under 90 W/channel | unit | 84.00 | |
- Of an output of between 90 W/channel and 150 W/channel | unit | 126.00 | |
- Prices of those of an output of over 150 W/channel shall be calculated on the basis of converting the price of 150 W/channel ones |
|
| |
* Pre-amplifiers | unit | 70.00 | |
* Prices of power amplifiers shall be equal to 80% of those of amplifiers of the same capacity. |
|
| |
3. Equalizers | unit | 70.00 | |
4. Tape decks: |
|
| |
- Single tape cassette | unit | 50.00 | |
- Twin tape cassette | unit | 56.00 | |
5. CD players: |
|
| |
- Those with one-disk tray | unit | 90.00 | |
- Those with three-disk tray | unit | 130.00 | |
- Those with over-three-disk tray | unit | 140.00 | |
6. VCD & DVD players: |
|
| |
- VCD players (with one-disk trays) | unit | 30.00 | |
- DVD players (with one-disk trays) | unit | 100.00 | |
- For the above-specified type: prices of those with 2 or 3-disk trays shall be increased by 10%, those with over 3-disk trays shall be increased by 20%. |
|
| |
8. Detachable speakers: prices thereof shall be calculated according to the prices of those specified in Section VIII above |
|
| |
9. Surround speakers | unit | 50.00 | |
10. Super bass/super woofer speakers | unit | 140.00 | |
Prices of functional parts ordinally numbered from 1 to 7, provided that they are combined together (two parts or more), shall be reduced by 10% on each part’s value. |
|
| |
11. CD players mounted in cars | unit | 40.00 | |
11. Amplifiers: |
|
| |
* Prices thereof shall be calculated according to the prices of amplifiers of radio and cassette systems specified above |
|
| |
12. VCD or DVD players: |
|
| |
a/ VCD players: |
|
| |
- Panasonic K955 - made in China | unit | 20.00 | |
- Super VCD Panasonic SV - 504 | unit | 150.00 | |
- Panasonic 505, made in China | unit | 60.00 | |
- JVC - EX 655, made in China | unit | 35.00 | |
- JVC - SV 23, made in Malaysia | unit | 90.00 | |
- JVC - 55 - made in Malaysia | unit | 120.00 | |
- Philips 886 | unit | 110.00 | |
- Sony 585, made in China | unit | 25.00 | |
- Prices of other brands not yet specified above shall be calculated |
|
| |
b/ DVD players: |
|
| |
- Sharp - DV 880 | unit | 150.00 | |
- Pioneer: |
|
| |
- - 233 (made in China) | unit | 160.00 | |
- - 3300 (made in China) | unit | 120.00 | |
- - 3500 (made in China) | unit | 130.00 | |
- - 3310 | unit | 140.00 | |
- - DV 525 | unit | 120.00 | |
- - DV 533 k and 535 - DV 5300 | unit | 160.00 | |
- - DV 3210 | unit | 110.00 | |
- Panasonic: |
|
| |
- - 880 (made in China) | unit | 150.00 | |
- - 890 (made in China) | unit | 160.00 | |
- Sony: |
|
| |
- - K - 808; S-360; DVD-k330 | unit | 170.00 | |
- - S - 745 | unit | 250.00 | |
- JVC: |
|
| |
- - JVC XV 1952 | unit | 180.00 | |
- - JVC XV - M52 XL | unit | 170.00 | |
- Other brands: |
|
| |
- - Samsung M 108 | unit | 130.00 | |
- - Samsung 618 K | unit | 150.00 | |
- - Philip 718 | unit | 140.00 | |
- - National 525 | unit | 120.00 | |
- Prices of other brands not yet specified above shall be calculated | unit |
| |
13. Video cassette recorders: |
|
| |
* Mono type, without karaoke function: |
|
| |
- One or two systems | unit | 75.00 | |
- Three systems or more | unit | 140.00 | |
* Stereo (Hi-Fi) type, without karaoke function: |
|
| |
- One system | unit | 150.00 | |
- Two systems | unit | 170.00 | |
- Three systems or more | unit | 220.00 | |
* Prices of those with karaoke function shall be increased by 20%. |
|
| |
14. Televisions (TV) |
|
| |
* Black and white TV: |
|
| |
+ 14 inches | unit | 30.00 | |
+ 17 inches | unit | 40.00 | |
+ Prices of TV of over 17 inches shall be calculated on the basis |
|
| |
* Color TV: |
|
| |
+ Multi-system (3 systems or more) type: |
|
| |
- Under 14" | unit | 140.00 | |
- Between 14"-16" | unit | 170.00 | |
- Between 17"-18" | unit | 250.00 | |
- Between 19"-20" | unit | 330.00 | |
- Between 21"-23" | unit | 370.00 | |
- Between 24"-25" | unit | 430.00 | |
- Between 26"-27" | unit | 510.00 | |
- Between 28"-29" | unit | 720.00 | |
- Between 30"-31" | unit | 800.00 | |
- Prices of TV of 32" or more shall be calculated on the basis of |
|
| |
+ Prices of those with less than 3 systems shall be equal to 70% of the prices of those with 3 systems or more. |
|
| |
* Prices of flat-screen TVs shall be equal to 120% of prices of TVs of the same type |
|
| |
* Prices of combined TV-video recorders shall be equal to 160% of prices of TVs of the same screen size. |
|
| |
* Particularly for color TVs made in Japan: |
|
| |
- Sony 43" | unit | 1,200.00 | |
- Panasonic 43" | unit | 1,200.00 | |
- Toshiba: |
|
| |
- - 43 D8 | unit | 1,000.00 | |
- - 38 D9 | unit | 1,200.00 | |
- - 61 D7 | unit | 2,000.00 | |
- - 29 D7 | unit | 750.00 | |
15. Electric vacuum cleaners: |
|
| |
* Single-speed type, with plastic tubes: |
|
| |
- Of an output of between 100 W and under 500 W | unit | 30.00 | |
- Of an output of between 500 W and under 1,000 W | unit | 35.00 | |
- Of an output of between 1,000 W and under 1,300 W | unit | 45.00 | |
- Of an output of over 1,300 W | unit | 55.00 | |
* Those with such properties as multi-speed gear, stainless steel tubes, adjustable tubes, hand controls or straps, shall have their prices added with 5 USD for each property |
|
| |
+ Handhold mini vacuum cleaners | unit | 4.00 | |
16. Transformers: |
|
| |
- Under 600 W | unit | 4.00 | |
- Between 600 W and under 1,000 W | unit | 5.50 | |
- 1.000 W | unit | 8.00 | |
17. Voltage stabilizers: |
|
| |
+ Those made in countries other than China: |
|
| |
- Under 5 A | unit | 10.00 | |
- Between 5 A and under 10 A | unit | 14.00 | |
- Between 10 A and under 15 A | unit | 22.00 | |
- Between 15 A and under 20 A | unit | 30.00 | |
- Between 20 A and under 25 A | unit | 40.00 | |
- Between 25 A and under 30 A | unit | 42.00 | |
- Between 30 A and under 40 A | unit | 50.00 | |
- Between 40 A and under 50 A | unit | 60.00 | |
- 50 A | unit | 70.00 | |
- Over 50 A | unit | 80.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of prices of those made in other countries |
|
| |
18. Adaptors: |
|
| |
+ Those made in countries other than China: |
|
| |
- Under 0.5 A | unit | 1.00 | |
- Between 0.5 A and under 1 A | unit | 1.40 | |
- 1 A | unit | 2.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of prices of those made in other countries |
|
| |
19. Ballasts: |
|
| |
* For high-pressure lamps: |
|
| |
+ Those made in countries other than China: |
|
| |
- Under 20 W | unit | 0.50 | |
- Between 20 W and under 40 W | unit | 0.55 | |
- Between 40 W and under 60 W | unit | 0.70 | |
- Between 60 W and under 100 W | unit | 1.80 | |
- Between 100 W and under 150 W | unit | 2.10 | |
- Between 150 W and under 200 W | unit | 2.45 | |
- Between 200 W and under 400 W | unit | 3.50 | |
- 400 W | unit | 5.00 | |
- Over 400 W | unit | 8.40 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of prices of those made in other countries |
|
| |
* For common-type neon lamps |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- Under 20 W | unit | 0.20 | |
- Between over 20 W and 40 W | unit | 0.40 | |
- Between over 40 W and 60 W | unit | 0.60 | |
- Between over 60 W and 100 W | unit | 0.80 | |
- Between over 100 W and 200 W | unit | 0.90 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
20. Industrial freezer blocs, refrigerator blocs: |
|
| |
+ Those made in countries other than China: |
|
| |
- Under 0.5 HP | unit | 15.00 | |
- Between over 0.5 HP and 0.75 HP | unit | 25.00 | |
- Between over 0.75 HP and 1 HP | unit | 35.00 | |
- Between over 1 HP and under 3 HP | unit | 60.00 | |
- Between 3 HP and under 6 HP | unit | 95.00 | |
- Between 6 HP and under 10 HP | unit | 150.00 | |
- Between 10 HP and under 15 HP | unit | 175.00 | |
- Between 15 HP and under 20 HP | unit | 250.00 | |
- Between 20 HP and under 25 HP | unit | 270.00 | |
- Between 25 HP and under 30 HP | unit | 300.00 | |
- Between 30 HP and under 35 HP | unit | 330.00 | |
- Between 35 HP and under 40 HP | unit | 370.00 | |
- Between 40 HP and under 45 HP | unit | 400.00 | |
- Between 45 HP and under 50 HP | unit | 450.00 | |
- Between 50 HP and under 55 HP | unit | 500.00 | |
- Between 55 HP and under 60 HP | unit | 540.00 | |
- Between 60 HP and under 65 HP | unit | 570.00 | |
- Between 65 HP and under 70 HP | unit | 600.00 | |
- Between 70 HP and under 75 HP | unit | 620.00 | |
- 75 HP | unit | 650.00 | |
- Over 75 HP | unit | 700.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
21. Handhold electric drilling, grinding, planing or cutting machines |
|
| |
- Under 450 W | unit | 12.00 | |
- Between 450 W and 600 W | unit | 32.00 | |
- Over 600 W | unit | 55.00 | |
22. Electric sawing machines (calculated according to their consumption rates): |
|
| |
- Under 1,400 W | unit | 60.00 | |
- 1,400 W or more | unit | 70.00 | |
23. Dryers |
|
| |
* Those made in countries other than China |
|
| |
- Dish dryers | unit | 60.00 | |
- Hand dryers, automatic | unit | 25.00 | |
- Handhold hair dryers | unit | 2.50 | |
* Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
24. Small hydroelectric generators: |
|
| |
- Of an output of 300 W or less | unit | 5.00 | |
- Between over 300 W and 500 W | unit | 8.00 | |
- Between over 500 W and 700 W | unit | 10.00 | |
- Between over 700 W and 1,000 W | unit | 14.00 | |
25. Video projectors for screens: |
|
| |
- Between 100 inches and under 200 inches | unit | 800.00 | |
- Between 200 inches and 300 inches | unit | 1,200.00 | |
- Over 300 inches | unit | 2,000.00 | |
26. Cameras: |
|
| |
- For large tapes | unit | 250.00 | |
- For small tapes | unit | 150.00 | |
- Anti-burglar vision cameras | unit | 50.00 | |
27. Maritime electronic equipment: |
|
| |
* Sonar |
|
| |
- Brand Furuno model GP-31, made in Japan | unit | 260.00 | |
* Locator, fish detector |
|
| |
- Brand JMC model V-608P, made in Japan | unit | 900.00 | |
* Fish detector |
|
| |
- Brand JMC model V-620, made in Japan | unit | 500.00 | |
- Brand Furuno model FCV-668, made in the Republic of Korea | unit | 600.00 | |
* Walkie-talkie |
|
| |
- Brand Super Star model SS-3900 VHP, made in Taiwan | unit | 110.00 | |
- Brand Galaxy Neptune II, made in Taiwan | unit | 110.00 | |
- Brand Super Star 2400, made in Taiwan | unit | 110.00 | |
- Brand Onwa model K-6124 AM, made in Hong Kong | unit | 30.00 | |
- Brand Icom model IC-M710 and Anten tuner AT-130, made in Japan | unit | 1,200.00 | |
- Brand Icom model IC-707 and Anten tuner AT-130, made in Japan | unit | 900.00 | |
- Brand Icom model IC-77 and Anten tuner AT-130, made in Japan | unit | 850.00 | |
* Anten model USA GPV-27, made in Hong Kong | unit | 16.00 | |
28. Electric multipurpose-meters: |
|
| |
* Those made in China |
|
| |
- Hand indicator type | unit | 1.00 | |
- Digital display type | unit | 2.00 | |
* Those made in other countries |
|
| |
- Hand indicator type | unit | 4.00 | |
- Digital display type | unit | 8.00 | |
29. Voltmeters | unit | 0.25 | |
30. Current inverters, for a voltage of 220 V - 380 V: |
|
| |
- Under 0.75 kW | unit | 25.00 | |
- Between 0.75 kW and under 1.5 kW | unit | 36.00 | |
- Between 1.5 kW and under 2.25 kW | unit | 45.00 | |
- Between 2.25 kW and under 3.75 kW | unit | 65.00 | |
- Between 3.75 kW and under 4.5 kW | unit | 80.00 | |
- Between 4.5 kW and under 6 kW | unit | 125.00 | |
- Between 6 kW and under 7.5 kW | unit | 160.00 | |
- Between 7.5 kW and under 12 kW | unit | 190.00 | |
- 12 kW or more | unit | 210.00 | |
31. Irons: |
|
| |
+ Made in countries other than China and Russia |
|
| |
- Common type: |
|
| |
+ 1,000 W or under | unit | 10.00 | |
+ Over 1,000 W | unit | 15.00 | |
- Those with steam-spraying, non-stick, cordless ironing properties have their prices added with USD 4 for each property |
|
| |
- Traveler’s irons | unit | 2.00 | |
+ Prices of those made in China or Russia shall be equal to 50% of the prices of the above-specified type |
|
| |
32. Micro-wave ovens: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- Of brands: National, Sharp, Philips, Toshiba, Electrolux, Hitachi, Sanyo, Moulinex: |
|
| |
- - Mechanical type: |
|
| |
- - - Of a capacity of 19 liters or under | unit | 100.00 | |
- - - Of a capacity of between 20 liters and 25 liters | unit | 120.00 | |
- - - Of a capacity of between 26 liters and 30 liters | unit | 130.00 | |
- - - Of a capacity of over 30 liters | unit | 150.00 | |
- - Prices of electronic ones shall be equal to 110% of the prices of |
|
| |
- Prices of microwave ovens of other brands shall be equal to 70% of the prices of those of above-specified brands and with the same capacity and properties. |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 50% of the prices of the above-specified types |
|
| |
33. Drinking water heating and cooling machines, of a capacity of 30 liters or under |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- In stainless steel housings: |
|
| |
- - Cabinet-type | unit | 180.00 | |
- - Desk-type | unit | 70.00 | |
- In painted iron housings: |
|
| |
- - Cabinet-type | unit | 80.00 | |
- - Desk-type | unit | 40.00 | |
- In plastic housings: |
|
| |
- - Cabinet-type | unit | 70.00 | |
- - Desk-type | unit | 30.00 | |
* Prices of drinking water heating and warming machines shall be equal to 60% of prices of the heating and cooling ones |
|
| |
* Prices of drinking water heating, warming and cooling machines |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 50% of the prices of the above-specified types |
|
| |
34. Water-boiling flasks, press type (electrical) |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- 2.5 liters | unit | 30.00 | |
- Price of those of under 2.5 liters shall be equal to 80% of the above price |
|
| |
- Price of those of over 2.5 liters shall be equal to 120% of the above price |
|
| |
- Prices of those with functions of timing, dechlorination or electronic control shall be added USD 5 for each function |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified types |
|
| |
35. Electric steamers |
|
| |
- Under 3 liters | unit | 14.00 | |
- Between 3 liters and under 4 liters | unit | 24.00 | |
- Between 4 liters and under 11 liters | unit | 31.00 | |
- 11 liters | unit | 42.00 | |
- Over 11 liters | unit | 52.00 | |
36. Microphones: |
|
| |
- With cord | unit | 3.00 | |
- With base (desk type) | unit | 6.00 | |
- With floor stand (floor type) | unit | 8.00 | |
- Cordless microphones | unit | 20.00 | |
- Cordless for pinning on suits | unit | 7.00 | |
37. Assorted electric wire |
|
| |
* Single-conductor wire (100 meters/coil) |
|
| |
- With a cross-section of metal core of 0.75 mm2 or less | coil | 1.30 | |
- With a cross-section of metal core of between over 0.75 and 1.5 mm2 coil | coil | 1.80 | |
- With a cross-section of metal core of between over 1.5 and 2.5 mm2 | coil | 2.30 | |
- With a cross-section of metal core of between over 2.5 and 4 mm2 | coil | 3.00 | |
- With a cross-section of metal core of between over 4 and 6 mm2 | coil | 4.20 | |
- With a cross-section of metal core of between over 6 and 10 mm2 | coil | 7.20 | |
- With a cross-section of metal core of over 10 mm2 | coil | 9.00 | |
* Price of double-conductor wire shall be equal to 150% of that of |
|
| |
38. Television receiver spare parts |
|
| |
* Prices of TV picture tubes shall be equal to 30% of prices of TV |
|
| |
* Remote controls of color TVs | unit | 2.00 | |
* Tuners | unit | 2.50 | |
39. Other electric appliances: |
|
| |
* Fruit juicers, of a capacity of 1 liter, electrically-operated | unit | 3.00 | |
* Handhold egg beaters, electrically-operated | unit | 2.00 | |
* Coffee makers, electrically-operated | unit | 4.00 | |
* Electric liquidizers: |
|
| |
+ Those made in China: |
|
| |
- With one or two speeds | unit | 10.00 | |
- With three speeds or more | unit | 12.00 | |
+ Those made in other countries |
|
| |
- With one or two speeds | unit | 14.00 | |
- With three speeds or more | unit | 16.00 | |
* Prices of meat, grain, fruit grinders of all kinds shall be equal to those of blenders of the same type specified above |
|
| |
* Shavers | unit | 2.00 | |
* Electric ovens: |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- 1,000 W or under | unit | 10.00 | |
- Over 1,000 W | unit | 15.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 50% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
* Electric hot-pots: |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- Between 1.5 and 2.5 liters | unit | 10.00 | |
- Between over 2.5 and 4.5 liters | unit | 12.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 50% of the prices of the above-specified types |
|
| |
* Electric medicinal herb-simmering pots | unit | 4.00 | |
* Electric kettles, of stainless steel: |
|
| |
- Under 2 liters | unit | 3.00 | |
- Between 2 and 4 liters | unit | 4.00 | |
- Over 4 liters | unit | 5.50 | |
* Electric non-stick roasting pans, of a diameter of 25-30 cm: |
|
| |
- Made in countries other than China | unit | 20.00 | |
- Made in China | unit | 10.00 | |
* Hair clippers: |
|
| |
+ Battery-powered |
|
| |
- Those made in China | unit | 1.00 | |
- Those made in countries other than China | unit | 2.00 | |
+ Electrically-operated | unit | 3.00 | |
* Door bells: |
|
| |
+ Those with camera displays but without talks | unit | 20.00 | |
+ Those with camera displays and talks | unit | 25.00 | |
IV. Lamp bulbs and tubes |
|
| |
1. Halogen lamp bulbs: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- 100 W or under | bulb | 0.80 | |
- Between over 100 W and under 500 W | bulb | 1.60 | |
- Between 500 W and under 1,000 W | bulb | 2.20 | |
- Between 1,000 W and under 1,500 W | bulb | 3.20 | |
- 1,500 W | bulb | 5.60 | |
- Over 1,500 W | bulb | 6.80 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of the above-specified type made in countries other than China |
|
| |
2. Filament lamp bulbs: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- Under 15 W | bulb | 0.03 | |
- Between 15 W and under 25 W | bulb | 0.07 | |
- Between 25 W and under 45 W | bulb | 0.10 | |
- Between 45 W and under 75 W | bulb | 0.16 | |
- Between 75 W and under 100 W | bulb | 0.22 | |
- Between 100 W and under 150 W | bulb | 0.33 | |
- Between 150 W and under 200 W | bulb | 0.44 | |
- 200 W or over | bulb | 0.56 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
3. High-voltage lamp bulbs: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- 100 W or under | bulb | 2.00 | |
- Between over 100 W and under 250 W | bulb | 2.40 | |
- Between 250 W and under 400 W | bulb | 3.50 | |
- 400 W or over | bulb | 7.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
4. Neon tubes: |
|
| |
+ Those made in countries other than China: |
|
| |
- Of a length of under 0.60m | tube | 0.20 | |
- Of a length of 0.60 m | tube | 0.30 | |
- Of a length of between over 0.60 m and 1.2 m | tube | 0.50 | |
- Of a length of over 1.2m | tube | 0.80 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
5. Mini neon tubes, of an output of 5 W or under | tube | 0.50 | |
6. Fluorescent loop tubes: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- Under 16 W | tube | 0.60 | |
- Between 16 W and under 32 W | tube | 0.80 | |
- 32 W or over | tube | 0.90 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
7. Assorted compact lamp bulbs or tubes, with screw socket and |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- Under 5 W | bulb/tube | 0.25 | |
- Between 5 W and under 10 W | bulb/tube | 0.50 | |
- Between 10 W and under 15 W | bulb/tube | 0.75 | |
- Between 15 W and under 20 W | bulb/tube | 1.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those made in other countries |
|
| |
VI. Circuit breakers, switches, sockets and fuses: |
|
| |
1. Automatic circuit breakers: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- Three-phase type |
|
| |
- - 10 A or under | unit | 0.80 | |
- - Between over 10 A and 20 A | unit | 1.20 | |
- - Between over 20 A and 40 A | unit | 2.00 | |
- - Between over 40 A and 60 A | unit | 3.00 | |
- - Between over 60 A and 100 A | unit | 4.00 | |
- - Between over 100 A and 200 A | unit | 9.00 | |
- - Between over 200 A and 300 A | unit | 15.00 | |
- - Between over 300 A and 400 A | unit | 32.00 | |
- - Between over 400 A and 600 A | unit | 40.00 | |
- - Between over 600 A and 800 A | unit | 50.00 | |
- - Between over 800 A and 1,000 A | unit | 60.00 | |
- Prices of double-phase breakers shall be equal to 50% of those |
|
| |
- Prices of single-phase breakers shall be equal to 30% of those of the three-phase ones of the same capacity specified above |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
2. Electric switches: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
- Sunken or flush-mounted switches (without boxes, with lids) |
|
| |
- - Single type | unit | 0.18 | |
- - Double type | unit | 0.40 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% the of prices of those made in other countries |
|
| |
3. Sockets |
|
| |
+ Those made in countries other than China: |
|
| |
- Sunken or flush-mounted sockets (without boxes and lids) |
|
| |
- - Single type | unit | 0.14 | |
- - Double type | unit | 0.25 | |
- - Triple type | unit | 0.50 | |
- Earthed sockets | unit | 0.65 | |
- Telephone sockets | unit | 0.50 | |
- TV sockets | unit | 0.40 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
4. Magnetic switches: |
|
| |
- Under 10 A | unit | 0.80 | |
- Between 10 A and under 30 A | unit | 1.20 | |
- Between 30 A and under 50 A | unit | 1.50 | |
- Between 50 A and under 70 A | unit | 3.00 | |
- Between 70 A and under 100 A | unit | 4.00 | |
- Between 100 A and under 150 A | unit | 9.00 | |
- Between 150 A and under 200 A | unit | 15.00 | |
- Between 200 A and under 270 A | unit | 32.00 | |
- 270 A or over | unit | 40.00 | |
5. Fuses for a voltage of 500 V |
|
| |
- Under 100 A | unit | 1.20 | |
- Between 100 A and under 200 A | unit | 1.60 | |
- Between 200 A and 300 A | unit | 3.20 | |
* Fuse boxes | unit | 1.50 | |
* Connection boxes | unit | 0.50 | |
* Screw lamp holders, of plastics | unit | 0.07 | |
VII. Telephones |
|
| |
1. Telephone sets |
|
| |
* Those with handset cord: |
|
| |
+ Made in China | unit | 10.00 | |
+ Prices of those made in other countries shall be equal to 120% of the prices of those made in China |
|
| |
+ A number of specific types: |
|
| |
- Panasonic brand: |
|
| |
- - KX - TS3MX | unit | 6.00 | |
- - KX - T2371 | unit | 8.00 | |
- - KX - T2373 | unit | 11.00 | |
- - KX - T2375 | unit | 13.00 | |
- - KX - TSC8 | unit | 11.00 | |
- - KX T 2365 | unit | 15.00 | |
- - KX T 2261 | unit | 18.00 | |
- G.E brand (made in China) |
|
| |
- - FS2 9120 | unit | 4.00 | |
- - FX2 9256 | unit | 4.50 | |
- - 2 - 9169A | unit | 6.00 | |
- - ES2 9292 - ES 9269 | unit | 7.50 | |
- - 2 - 9393 | unit | 8.50 | |
- Sinoca brand |
|
| |
- - TD 202 - ST900 - TD 9060 | unit | 7.00 | |
- - ST - 115 | unit | 9.00 | |
- - ST - 143 | unit | 11.00 | |
- Caltex brand |
|
| |
- - T36D and T86 | unit | 9.00 | |
- - T88 | unit | 7.00 | |
- - T 06C | unit | 5.00 | |
- - T 09B | unit | 4.00 | |
- KTel brand |
|
| |
- - 686 - 301 - 205 | unit | 9.00 | |
- - 203 - 201 | unit | 7.00 | |
- - 89-61 | unit | 5.00 | |
- Other brands |
|
| |
- - Siemens 802 - 805 | unit | 7.00 | |
- - Wenwu 101-981 | unit | 7.00 | |
- - Alcatel 2100 | unit | 7.00 | |
- - Unico KT - 410 | unit | 4.00 | |
* Cordless phones: |
|
| |
- 01 phone set and 01 handset with batteries | set | 25.00 | |
- 01 phone set and 02 handset with batteries | set | 40.00 | |
- A number of specific types: |
|
| |
+ Panasonic brand (01 phone set and 01 handset) |
|
| |
- - KX TC - 1000 BX | set | 17.00 | |
- - KX TC - 1200 BX | set | 15.00 | |
- - KX TC - 1201 BX | set | 19.00 | |
- - KX TC - 1221 BX | set | 25.00 | |
- - KX TC - 1231 BX | set | 29.00 | |
- - KX TC - 1271 BX | set | 27.00 | |
- - KX TC - 1035 BX | set | 22.00 | |
- - KX TC - 1019 BX | set | 20.00 | |
- - KX TC - 1281 BX | set | 30.00 | |
- - KX TC - 1105 BX | set | 25.00 | |
- - KX TC - 1075 BX | set | 40.00 | |
- - KX TC - 1175 BX | set | 42.00 | |
+ Sanyo brand |
|
| |
- - CLT - K10 | set | 35.00 | |
- - CLT - 136 | set | 15.00 | |
- - CLT - 156 | set | 18.00 | |
- - CLT - 36 | set | 30.00 | |
- - CLT - 6700 | set | 40.00 | |
+ Ktel brand |
|
| |
- - KT - 653 | set | 35.00 | |
- - KT - 657 | set | 15.00 | |
2. Cellular telephones: |
|
| |
* Motorola brand |
|
| |
+ Startac V |
|
| |
- V 8088 | unit | 100.00 | |
- V 3688 | unit | 80.00 | |
- V 66 | unit | 150.00 | |
- Talkabout T 2688 | unit | 50.00 | |
- T 190 | unit | 60.00 | |
* Ericsson brand |
|
| |
+ Model A 3618 | unit | 55.00 | |
+ Model A 6188 | unit | 200.00 | |
+ Model T 29 S | unit | 60.00 | |
+ Model T 39 M | unit | 80.00 | |
+ Model T 65 | unit | 70.00 | |
+ Model T 68 | unit | 210.00 | |
* Nokia brand |
|
| |
+ Model 3310 | unit | 55.00 | |
+ Model 8210 | unit | 70.00 | |
+ Model 8310 | unit | 160.00 | |
+ Model 8250 | unit | 75.00 | |
+ Model 8850 | unit | 150.00 | |
+ Model 8890 | unit | 190.00 | |
+ Model 9210 | unit | 350.00 | |
* Samsung brand |
|
| |
- A 100 | unit | 60.00 | |
- A 200 | unit | 140.00 | |
- A 300 | unit | 110.00 | |
- A 400 | unit | 160.00 | |
- N 100 | unit | 90.00 | |
- R 210 | unit | 75.00 | |
* Siemens brand: |
|
| |
- S 45 | unit | 80.00 | |
- C 35i - C 35 | unit | 50.00 | |
- M 35i - M 35 | unit | 55.00 | |
- C 45/2118 | unit | 70.00 | |
* Other brands: |
|
| |
- Exnavi TG200 | unit | 60.00 | |
- Sony Z5 | unit | 100.00 | |
- Panasonic GD 92 | unit | 65.00 | |
- Panasonic GD 93 | unit | 75.00 | |
VIII. Facsimile |
|
| |
1. SHARP brand |
|
| |
+ Model FO 70 | unit | 110.00 | |
+ Model FO 90 | unit | 140.00 | |
+ Model FO 475 | unit | 170.00 | |
+ Model FO 730 - 780 | unit | 180.00 | |
+ Model FO 880 | unit | 200.00 | |
+ Model FO 1460 - 1660 | unit | 220.00 | |
+ Model FO 2150 | unit | 280.00 | |
+ Model FO 2950 | unit | 460.00 | |
+ Model FO 4500 - 4700 | unit | 800.00 | |
+ Model FO 780 - 785 | unit | 160.00 | |
+ Model FO 880 - 885 | unit | 180.00 | |
2. PANASONIC brand |
|
| |
+ Model KX-F 580 BX | unit | 170.00 | |
+ Model KX-F 780 BX | unit | 200.00 | |
+ Model KX-F 1050 BX | unit | 340.00 | |
+ Model KX-FT 31, FT 33 | unit | 100.00 | |
+ Model KX-FT 42 B | unit | 150.00 | |
+ Model KX-FT 42 BX | unit | 160.00 | |
+ Model KX-FT 46 B | unit | 180.00 | |
+ Model KX-FT 46 BX | unit | 190.00 | |
+ Model KX-FT 780 BX | unit | 260.00 | |
+ Model KX-FM 131 BX | unit | 250.00 | |
+ Model KX-FP 105 BX | unit | 180.00 | |
+ Model KX-FT 63 BX | unit | 100.00 | |
+ Model KX-FT 67 BX - 67 CX | unit | 130.00 | |
| unit | 110.00 | |
+ Model KX-FP 82 CX | unit | 100.00 | |
+ Model KX-FP 85 BX | unit | 130.00 | |
+ Model KX-FP 88 CX | unit | 120.00 | |
3. CANON brand |
|
| |
+ Model T 21 | unit | 150.00 | |
+ Model T 31 | unit | 170.00 | |
+ Model B 150 | unit | 280.00 | |
+ Model B 400 | unit | 450.00 | |
+ Model L 200 | unit | 550.00 | |
+ Model L 300 | unit | 650.00 | |
+ Model MPL 60 | unit | 670.00 | |
+ Model B 320 | unit | 450.00 | |
+ Model B 340 | unit | 400.00 | |
+ Model B 450 | unit | 360.00 | |
4. TOSHIBA brand |
|
| |
+ Model TF 478 | unit | 340.00 | |
+ Model TF 478 SG | unit | 360.00 | |
+ Model TF 610 | unit | 550.00 | |
+ Model TF 610 SG | unit | 600.00 | |
5. BROTHER brand |
|
| |
+ Model 190 | unit | 100.00 | |
+ Model 290 | unit | 130.00 | |
+ Model 1270 | unit | 230.00 | |
+ Model 3550 PPF | unit | 500.00 | |
+ Model 6650 MFC | unit | 700.00 | |
+ Model 275 | unit | 96.00 | |
+ Model 222 | unit | 100.00 | |
6. For other brands not specified above | unit | 150.00 | |
IX. Tapes of all kinds: |
|
| |
1. Magnetic head-cleaning tapes: |
|
| |
+ Those made in China |
|
| |
- For radio cassette recorders | unit | 0.70 | |
- For video cassette recorders | unit | 0.80 | |
+ Prices of those made in other countries shall be equal to 150% of the prices of those of the same type made in China. |
|
| |
2. Magnetic tapes of all kinds: |
|
| |
+ Those made in China |
|
| |
* Blank cassette tapes: |
|
| |
- 45 minutes/tape | tape | 0.08 | |
- 60 minutes/tape | tape | 0.10 | |
- 90 minutes/tape | tape | 0.12 | |
- 120 minutes/tape | tape | 0.30 | |
* Blank video cassette tapes: |
|
| |
- Under 120 minutes/tape | tape | 0.28 | |
- Between 120 and 180 minutes/tape | tape | 0.35 | |
- Over 180 minutes/tape | tape | 0.40 | |
+ Prices of those made in other countries shall be equal to 150% of the prices of those of the same type made in China. |
|
| |
* Blank pancake cassette tapes | 100 ft | 0.02 | |
* Blank pancake video cassette tapes | 100 ft | 0.05 | |
* Prices of magnetic tapes recorded with programs shall be equal to 200% of the prices of blank tapes of the same type |
|
| |
3. Compact disc recordable (CD - R) |
|
| |
+ Unrecorded discs: |
|
| |
- Made in China, Taiwan and Hong Kong | unit | 0.25 | |
- Made in other countries | unit | 0.60 | |
+ Prices of those recorded with programs shall be equal to 200% of the prices of blank ones |
|
| |
4. Prices of video compact discs (VCD) of all kinds shall be equal to the prices of recorded CD-R |
|
| |
5. Prices of digital video discs (DVD) of all kinds shall be equal to 200% of the prices of VCD |
|
| |
6. Floppy discs, 1.44 MB category | unit | 0.20 | |
X. Assorted batteries: |
|
| |
1. Non-chargeable batteries: |
|
| |
+ Those made in China |
|
| |
- Small-sized batteries of all brands, of between 1.2 V and 1.5 V | piece | 0.02 | |
- Medium-sized batteries of all brands, of between 1.2 V and 1.5 V | piece | 0.05 | |
- Large-sized batteries of all brands, of between 1.2 V and 1.5 V | piece | 0.07 | |
- Square batteries, 6 V | piece | 0.15 | |
- Square batteries, 9 V | piece | 0.20 | |
+ Those made in other countries |
|
| |
- Small-sized batteries of all brands, of between 1.2 V and 1.5 V | piece | 0.06 | |
- Medium-sized batteries of all brands, of between 1.2 V and 1.5 V | piece | 0.15 | |
- Large-sized batteries of all brands, of between 1.2 V and 1.5 V | piece | 0.20 | |
- Square batteries, 6 V | piece | 0.40 | |
- Square batteries, 9 V | piece | 0.60 | |
2. Prices of chargeable batteries shall be equal to 300% of the prices of non-chargeable ones of the same type |
|
| |
3. Watch battery cells, 1.5-V type, 6 cells/pack | pack | 0.10 | |
4. Cellular telephone batteries |
|
| |
- ERICSSON brand | piece | 7.00 | |
- MOTOROLA brand | piece | 8.00 | |
- PANASONIC brand | piece | 5.50 | |
- NOKIA brand | piece | 6.50 | |
- Other brands | piece | 5.50 | |
XI. Accumulators: |
|
| |
1. Motorbike accumulators: |
|
| |
- Acid accumulators |
|
| |
- - 6V | unit | 3.00 | |
- - 12 V | unit | 8.00 | |
- Dry accumulators |
|
| |
- - 6V | unit | 8.00 | |
- - 12 V | unit | 15.00 | |
2. Automobile accumulators |
|
| |
- Under 50 AH | unit | 15.00 | |
- Between 50 and under 70 AH | unit | 20.00 | |
- Between 70 and under 100 AH | unit | 28.00 | |
- Between 100 and under 120 AH | unit | 40.00 | |
- Between 120 and under 150 AH | unit | 48.00 | |
- Between 150 and under 200 AH | unit | 63.00 | |
- 200 AH or over | unit | 80.00 | |
XII. Prices of commodity items in the commodity group of electric appliances of various kinds specified in this price table, if being imported in form of complete sets of components and details (complete knocked down), shall be equal to 90% of the prices of complete units of the same type. |
|
| |
Chapter 87 |
|
| |
I. Bicycles of all kinds (except for touring bicycles) |
|
| |
1. Those made in China |
|
| |
* Men’s bicycles, models Phoenix or Forever (with rim diameter of 650 mm or over) | unit | 40.00 | |
* Women’s bicycles, models Phoenix or Forever (with rim diameter of 650 mm or over) | unit | 45.00 | |
* Men’s bicycles, sport or cross-country type | unit | 45.00 | |
* “Mini” bicycles (with rim diameter of up to 600 mm) | unit | 37.00 | |
2. Those made in other countries |
|
| |
* Men’s and women’s bicycles, adult size |
|
| |
- With rim diameter of up to 600 mm | unit | 70.00 | |
- With rim diameter of over 600 mm | unit | 100.00 | |
II. Bicycle spare parts: |
|
| |
- Pedals, 2 units/set | set | 0.30 | |
- Lamp sets | set | 1.20 | |
- Chains | unit | 1.00 | |
- Spokes, 72 units/set | set | 0.20 | |
- Luggage carriers | unit | 1.10 | |
- Saddle covers | unit | 0.30 | |
- Saddles | unit | 1.20 | |
- Front and rear hub sets | set | 0.16 | |
- Bottom bracket bearing sets | set | 0.25 | |
- Assorted bicycle rims (2 units/set) | set | 1.00 | |
- Bicycle brake assemblies (excluding brake levers and wires) | assembly | 0.80 | |
- Chain wheel cranks (without pedals - 2 units/set) | set | 0.35 | |
- Rim linings, of plated iron | unit | 0.15 | |
- Sprocket wheels | unit | 0.15 | |
- Handle bars + steering head sets | set | 1.40 | |
- Fork sets | set | 0.60 | |
- Brake handgrips | pair | 0.50 | |
- Rear brake wires | wire | 0.10 | |
- Rear brake wire covers | wire | 0.30 | |
III. Other commodity items |
|
| |
Push-chairs for physical training and sport purposes |
|
| |
* For parallel bars | unit | 1,130.00 | |
* For pommel horses | unit | 1,130.00 | |
* For balance beams | unit | 1,130.00 | |
Chapter 90 |
|
| |
1. Spectacles and spectacles mountings: |
|
| |
* Optical lens: |
|
| |
- Of glass | pair | 5.00 | |
- Of mica | pair | 1.50 | |
* Sport plastic goggles | unit | 3.00 | |
* Contact lens | unit | 25.00 | |
* Spectacles mountings of metals | unit | 5.50 | |
* Sunglasses (including mountings and glasses, other than short-sighted and far-sighted spectacles) |
|
| |
- With glass eyepieces | unit | 10.00 | |
- With mica eyepieces | unit | 7.00 | |
* Swimmer’s goggles | unit | 1.20 | |
* Children’s plastic spectacles, with mountings and eyepieces of plastics | unit | 0.20 | |
* Prices of spectacles and mountings made in China shall be equal to 50% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
II. Automatic photographic cameras (rangefinder) of various brands |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
* Without zoom lens | unit | 14.00 | |
* With objective lens: |
|
| |
- With automatic flashlight + objective lens undetachable from body |
|
| |
- - Zoom 28 - 70 mm | unit | 80.00 | |
- - Zoom 35 - 105 mm | unit | 100.00 | |
- - Zoom 80 - 200 mm | unit | 80.00 | |
- - Zoom 28 - 200 mm | unit | 140.00 | |
- Automatic, lens detachable from body |
|
| |
- - Zoom 28 - 70 mm | unit | 130.00 | |
- - Zoom 35 - 105 mm | unit | 160.00 | |
- - Zoom 80 - 200 mm | unit | 130.00 | |
- - Zoom 28 - 200 mm | unit | 220.00 | |
- Mechanical or semi-automatic |
|
| |
- - Zoom 28 - 70 mm | unit | 100.00 | |
- - Zoom 35 - 105 mm | unit | 120.00 | |
- - Zoom 80 - 200 mm | unit | 100.00 | |
- - Zoom 28 - 200 mm | unit | 160.00 | |
* Those with telephoto lens: |
|
| |
- Automatic, flashlight + objective lens undetachable from body: |
|
| |
- - 100 - 135 mm | unit | 100.00 | |
- - 180 - 200 mm | unit | 110.00 | |
- Automatic, objective lens detachable from body |
|
| |
- - 100 - 135 mm | unit | 160.00 | |
- - 180 - 200 mm | unit | 180.00 | |
- Mechanical or semi-automatic |
|
| |
- - 100 - 135 mm | unit | 120.00 | |
- - 180 - 200 mm | unit | 140.00 | |
- For those imported in separate parts: |
|
| |
- - Prices of camera bodies shall be equal to 60% of those of cameras of the same type in complete units |
|
| |
- - Prices of objective lens shall be equal to 40% of those of cameras of the same type in complete units |
|
| |
* Disposable photographic cameras (automatic) of various brands: |
|
| |
- Those accompanied by one 24-exposure film roll |
|
| |
- - With flashlight | unit | 7.00 | |
- - Without flashlight | unit | 3.50 | |
- Those accompanied by one 36-exposure film roll |
|
| |
- - With flashlight | unit | 8.00 | |
- - Without flashlight | unit | 4.00 | |
* Photographic camera flashlights (detachable) |
|
| |
- 4 batteries | unit | 8.00 | |
- 2 batteries | unit | 5.00 | |
- Hand-held type | unit | 21.00 | |
* Cinematographic camera tripods | unit | 21.00 | |
* Photographic camera tripods: |
|
| |
- Large-sized | unit | 10.00 | |
- Medium-sized | unit | 7.00 | |
- Small-sized | unit | 3.50 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
* Photographic camera light filters | unit | 1.50 | |
* Binoculars: |
|
| |
- Without zoom lens | pair | 30.00 | |
- With zoom lens | pair | 35.00 | |
III. Photocopiers and spare parts thereof |
|
| |
1. Monochrome photocopiers |
|
| |
- With a copying speed of 15 copies/minutes or under | unit | 1,200.00 | |
- With a copying speed of between 16 and 27 copies/minutes | unit | 1,800.00 | |
- With a copying speed of over 27 copies/minutes | unit | 2,600.00 | |
2. Monochrome photocopiers, for A0 (large) size |
|
| |
- With automatic paper feeder and cutter | unit | 7,000.00 | |
- Without automatic paper feeder and cutter | unit | 3,500.00 | |
3. A number of specific types of photocopiers: |
|
| |
a/ Toshiba brand: |
|
| |
- Data projector model TLP - 62 | unit | 6,200.00 | |
- Model TFP 38 | unit | 180.00 | |
- Model TFP 478 | unit | 350.00 | |
- Model TFP 505 | unit | 520.00 | |
- Model TFP 601 | unit | 700.00 | |
- Model TFP 610 | unit | 900.00 | |
- Model DP - 80 - 120F | unit | 1,200.00 | |
- Model 1360 | unit | 1,050.00 | |
- Model 1560 | unit | 1,400.00 | |
- Model 2030 | unit | 1,850.00 | |
- Model 2060 | unit | 2,200.00 | |
- Model 2860 | unit | 2,300.00 | |
- Model 3560 | unit | 2,800.00 | |
- Model 2870 | unit | 3,000.00 | |
- Model 4570 | unit | 5,000.00 | |
- Model 5540 | unit | 5,400.00 | |
- Model 6560 | unit | 10,000.00 | |
- Model 7660 | unit | 11,500.00 | |
b/ Ricoh brand: |
|
| |
- Model FT 4422 | unit | 1,700.00 | |
- Model FT 5632 | unit | 2,250.00 | |
- Model FT 5832 | unit | 2,700.00 | |
- Model 5640 | unit | 2,000.00 | |
- Model FT 5840 | unit | 4,000.00 | |
c/ Sharp brand: |
|
| |
- Model AL - 1200 and AL 121 E | unit | 1,000.00 | |
- Model AR - 5015 | unit | 1,400.00 | |
- Model AR - 163; SF 1118 | unit | 1,400.00 | |
- Model SF - 1020 | unit | 1,450.00 | |
- Model SF - 1120 | unit | 1,550.00 | |
- Model SF - 2030 | unit | 1,650.00 | |
- Model AR - 201 | unit | 1,500.00 | |
- Model AR - P 350 | unit | 2,800.00 | |
- Model AR - 235 | unit | 2,700.00 | |
- Model AR - P405 | unit | 2,600.00 | |
- Model SF 2540/SF 4040 | unit | 2,100.00 | |
- Model AR M 450 | unit | 4,000.00 | |
- Model SF - 2052 | unit | 6,000.00 | |
- Model SF - 2260 | unit | 9,000.00 | |
d/ Xerox brand: |
|
| |
- Model Viace 212 | unit | 1,700.00 | |
- Model Viace 250 | unit | 2,000.00 | |
- Model Viace 340 | unit | 2,900.00 | |
- Model Viace 455 | unit | 6,700.00 | |
- Model Viace 555 | unit | 10,000.0 | |
- Model Able 1221 | unit | 4,500.00 | |
- Model Able 3321 | unit | 8,100.00 | |
e/ Minolta brand: |
|
| |
- Dialta DI 181 | unit | 2,100.00 | |
- Dialta DI 250 | unit | 3,200.00 | |
- Dialta DI 350 | unit | 4,200.00 | |
4. Photocopier spare parts: |
|
| |
- Cartridges | unit | 10.00 | |
- Inking units | unit | 3.00 | |
IV. Other devices: |
|
| |
* Tensiometer (with pneumatic armlet), battery-powered | unit | 20.00 | |
* Massage apparatus: |
|
| |
- Battery-powered | unit | 6.00 | |
- Electrically-operated | unit | 10.00 | |
* Precision balance of 500 g and set of weights | set | 19.00 | |
* Precision balance of 200 g and set of weights | set | 10.00 | |
* Tape measure (of metals): |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
- Between 1 m and under 2 m | unit | 0.10 | |
- Between 2 m and under 3 m | unit | 0.30 | |
- Between 3 m and under 5 m | unit | 0.40 | |
- Between 5 m and under 7.5 m | unit | 0.70 | |
- Between 7.5 m and under 10 m | unit | 1.30 | |
- Between 10 m and under 15 m | unit | 1.60 | |
- Between 15 m and under 20 m | unit | 1.90 | |
- Between 20 m and under 30 m | unit | 2.00 | |
- Between 30 m and under 40 m | unit | 2.60 | |
- Between 40 m and under 50 m | unit | 2.90 | |
- 50 m or longer | unit | 3.20 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
* Measuring tapes, of a length of under 2 meters (a dozen/lot) | lot | 0.40 | |
* Measuring tapes, in reels | unit | 1.00 | |
* Tape measures, of fabric material |
|
| |
- Of a size of 13 mm x 20 m | unit | 0.80 | |
- Of a size of 13 mm x 30 m | unit | 1.00 | |
- Of a size of 13 mm x 50 m | unit | 1.50 | |
* Syringes and needles | unit | 0.02 | |
Chapter 91 |
|
| |
I. Wrist watches |
|
| |
+ With hand-winding and automatic |
|
| |
- Made in Switzerland |
|
| |
- - ROLEX brand, platinum case, men and women designs | unit | 680.00 | |
- - ROLEX brand, gold case, men and women designs | unit | 615.00 | |
- - ROLEX brand, gold-plated case, men and women designs | unit | 510.00 | |
- - LONGINESS (men and women designs) | unit | 260.00 | |
- - Other brands | unit | 50.00 | |
- Made in China | unit | 3.00 | |
- Made in other countries | unit | 10.00 | |
+ Electronic quartz watches: |
|
| |
- Made in Switzerland, SWATCH brand: |
|
| |
- - Plastic case | unit | 13.00 | |
- - Metal case | unit | 20.00 | |
- Made in China | unit | 2.00 | |
- Made in other countriess | unit | 6.00 | |
II. Desk clocks, with alarm, battery or mechanically-operated (spring): |
|
| |
+ Those made in Switzerland | unit | 20.00 | |
+ Those made in China | unit | 1.00 | |
+ Those made in other countries | unit | 3.00 | |
* Prices of desk clocks without alarm shall be equal to 80% of the prices of those with alarm |
|
| |
III. Wall clocks: |
|
| |
* Mechanical type: |
|
| |
- Of common type | unit | 1.50 | |
- With time signals (bell or melody) | unit | 2.50 | |
* Battery-operated: |
|
| |
- Of ordinary type | unit | 1.00 | |
- With time signals (bell or melody) | unit | 1.30 | |
IV. Watch and clock accessories: |
|
| |
* Wall clock movements: |
|
| |
+ Those made in China | unit | 0.20 | |
+ Those made in other countries | unit | 1.00 | |
* Quartz watch movements: |
|
| |
+ Those made in China | unit | 1.00 | |
+ Those made in other countries | unit | 2.00 | |
* Desk clock movements: |
|
| |
+ Those made in China | unit | 0.20 | |
+ Those made in other countries | unit | 1.00 | |
* Wrist-watch straps: |
|
| |
- Of textile material (simili) | unit | 0.10 | |
- Of leather | unit | 0.25 | |
- Of clad iron | unit | 0.15 | |
* Voltmeters made in China | unit | 0.25 | |
* Electric meters of between 5 A and 20 A | unit | 1.00 | |
* Petrol pump meters for use at filling stations | unit | 50.00 | |
* Water gauges: |
|
| |
+ Of a diameter of under 40 mm | unit | 2.00 | |
+ Of a diameter of between 40 mm and 50 mm | unit | 3.50 | |
+ Of a diameter of between over 50 mm and 100 mm | unit | 5.00 | |
+ Of a diameter of between over 100 mm and 250 mm | unit | 7.00 | |
Chapter 92 |
|
| |
* Keyboard organs: |
|
| |
- Of YAMAHA brand: |
|
| |
+ Those made in Japan |
|
| |
- - Model PSR 630 | unit | 100.00 | |
- - Model PSR 730 | unit | 130.00 | |
- - Model PSR 740 | unit | 170.00 | |
+ Those made in China |
|
| |
- - Model PSR 78 | unit | 42.00 | |
- - Model PSR 79 | unit | 44.00 | |
- - Model PSR 130 | unit | 46.00 | |
- - Model PSR 240 | unit | 55.00 | |
- - Model PSR 540 | unit | 85.00 | |
* Trumpets | set | 213.00 | |
* Flutes | unit | 1.20 | |
* Electric guitars | unit | 65.00 | |
Chapter 94 |
|
| |
I. Furniture: |
|
| |
1. Tables: |
|
| |
- Office desks, excluding suspension drawers: |
|
| |
+ Desk size of between (1.1 m x 0.5 m) and (1.29 m x 0.7 m) | unit | 28.00 | |
+ Desk size of between (1.3 m x 0.6 m) and (1.8 m x 0.9 m) | unit | 50.00 | |
+ Desk size of between (1.9 m x 0.9 m) and (2.5 m x 1.2 m) | unit | 100.00 | |
+ Desk size of between (2.5 m x 1.2 m) and (3.5 m x 1.8 m) | unit | 150.00 | |
- Prices of office desks with suspension drawers shall be increased by 20% for each drawer (3 drawers). Prices of those of drawer cabinet type shall be increased by 30% for each detachable drawer. |
|
| |
- Pupils’ tables: |
|
| |
+ Size: (1.5 m to 1.9 m) x (0.4 m to 0.5 m) x (1.45 m x 1.55 m). | unit | 35.00 | |
Prices of those attached with bookshelves shall be increased by 30% |
|
| |
- Dressers with framed mirrors: |
|
| |
+ Size: height of between 1.5 m and 1.9 m; depth of between 0.3 m and 0.5 m; width of between 0.7 m and 1.4 m | unit | 150.00 | |
- Coffee tables: length of between 0.8 m and 1 m; height of between 0.4 m and 0.5 m; width of between 0.3 m and 0.6 m | unit | 9.00 | |
- Table stands of iron, length of between 0.29 m and 0.8 m and width of between 0.4 m and 0.5 m | unit | 5.00 | |
2. Chairs: |
|
| |
- Sets of wood armchairs with leather-covered foam rubber mattress | set | 500.00 | |
- Leather-covered swivel-tilter armchairs with their height adjustable by spring or hydraulic apparatus | unit | 52.00 | |
- Prices of those with their height adjustable by threaded rod shall be equal to 60% of the prices of the above-specified type |
|
| |
- Prices of those without armrest shall be reduced by 10% as compared with the prices of those with armrest |
|
| |
- Prices of those covered by other materials shall be equal to 70% of the prices of leather-covered ones of the similar type |
|
| |
- Iron seats, non-swivel, without height adjustment | unit | 8.00 | |
3. Office cabinets: |
|
| |
- Paint-coated iron office cabinets: |
|
| |
+ Size (30 cm to 70 cm) x (30 cm x 65 cm) x (30 cm to 69 cm) | unit | 50.00 | |
+ Size (30 cm to 70 cm) x (30 cm x 65 cm) x (70 cm to 119 cm) | unit | 50.00 | |
+ Size (30 cm to 70 cm) x (30 cm x 65 cm) x (120 cm to 190 cm) | unit | 60.00 | |
+ Size (70 cm to 130 cm) x (30 cm x 65 cm) x (191 cm to 220 cm) | unit | 100.00 | |
- Prices of office cabinets not paint-coated shall be reduced by 10% as compared with those of paint-coated ones of the same size |
|
| |
- Wood office cabinets (whether or not covered, stuck... with different materials): |
|
| |
+ Size (40 cm to 70 cm) x (60 cm to 119 cm) x (60 cm to 119 cm) | unit | 42.00 | |
+ Size (40 cm to 70 cm) x (60 cm to 119 cm) x (120 cm to 169 cm) | unit | 56.00 | |
+ Size (40 cm to 70 cm) x (60 cm to 119 cm) x (170 cm to 220 cm) | unit | 85.00 | |
+ Size (40 cm to 70 cm) x (120 cm to 169 cm) x (170 cm to 220 cm) | unit | 140.00 | |
+ Size (40 cm to 70 cm) x (170 cm to 220 cm) x (170 cm to 220 cm) | unit | 175.00 | |
4. Beds: |
|
| |
- Beds without mattress, of a length of between 190 cm and 230 cm and a width of between 160 cm and 190 cm | unit | 245.00 | |
- Beds without mattress, of a length of between 190 cm and 230 cm and a width of between 90 cm and 110 cm | unit | 130.00 | |
II. Mattresses of all kinds: |
|
| |
+ Those made in countries other than China |
|
| |
* Single, with spring | unit | 35.00 | |
* Double, with spring | unit | 55.00 | |
* Prices of common type (without spring) shall be equal to 50% of |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
III. Lamps and lights of all kinds: |
|
| |
1. Decoration lights: |
|
| |
+ Made in countries other than China |
|
| |
* Decoration chandeliers: |
|
| |
- With between 4 and under 10 bulbs | set | 25.00 | |
- With 10 bulbs or over | set | 35.00 | |
* Wall decoration lights |
|
| |
- With between 2 and 4 bulbs and shades | unit | 5.00 | |
- With 1 bulb and shades | unit | 3.00 | |
* Multi-color twinkling lights |
|
| |
- 140 bulbs/set | set | 5.00 | |
- Prices of those with more or less than 140 bulbs/set shall be calculated on the basis of converting the number of bulbs/set |
|
| |
+ Prices of those made in China shall be equal to 70% of the prices of those of the same type made in other countries |
|
| |
2. Neon tube sets with common-type mangers (paint-coated iron, |
|
| |
* Made in China |
|
| |
+ With shades: |
|
| |
- Of a length of 0.30 m |
|
| |
- - For 1 tube | set | 1.20 | |
- - For 2 tubes | set | 2.20 | |
- Of a length of 0.60 m |
|
| |
- - For 1 tube | set | 2.00 | |
- - For 2 tubes | set | 3.00 | |
- - For 3 tubes | set | 4.00 | |
- - For 4 tubes | set | 5.00 | |
- Of a length of 0.90 m |
|
| |
- - For 1 tube | set | 2.50 | |
- - For 2 tubes | set | 3.50 | |
- - For 3 tubes | set | 4.50 | |
- - For 4 tubes | set | 5.50 | |
- Of a length of 1.20 m |
|
| |
- - For 1 tube | set | 3.00 | |
- - For 2 tubes | set | 4.00 | |
- - For 3 tubes | set | 5.00 | |
- - For 4 tubes | set | 6.00 | |
* Prices of those without shades shall be equal to 60% of the prices of those with shades |
|
| |
* Prices of those made in other countries shall be equal to 140% of the prices of those made in China |
|
| |
3. Neon tube sets with mangers of aluminum or ferro-silicon and |
|
| |
* Made in China |
|
| |
- Of a length of under 1.20 m |
|
| |
- - 2 tubes | set | 6.00 | |
- - 3 tubes | set | 8.00 | |
- - 4 tubes | set | 10.00 | |
- Of a length of 1.20 m or over |
|
| |
- - 2 tubes | set | 8.00 | |
- - 3 tubes | set | 10.00 | |
- - 4 tubes | set | 12.00 | |
* Prices of those made in other countries shall be equal to 140% of the prices of those made in China |
|
| |
4. Discharge lamps with neon tubes (including those with auxiliary tubes and siren) |
|
| |
* Those made in China |
|
| |
- Discharge lamps with one neon tube: |
|
| |
- - With tube length of 20 cm | unit | 6.00 | |
- - With tube length of 30 cm | unit | 9.00 | |
- - With tube length of 60 cm | unit | 11.00 | |
- - With tube length of 120 cm | unit | 16.00 | |
- Discharge lamps with two neon tubes: |
|
| |
- - With tube length of 20 cm | unit | 9.00 | |
- - With tube length of 30 cm | unit | 12.00 | |
- - With tube length of 60 cm | unit | 16.00 | |
- - With tube length of 120 cm | unit | 22.00 | |
* Prices of those made in other countries shall be equal to 140% of the prices of those made in China |
|
| |
5. Electric torches and other lamps and spare parts: |
|
| |
+ Those made in China: |
|
| |
* Electric torches: |
|
| |
- In metal cases: |
|
| |
- - Powered by 3 large-sized batteries | unit | 0.70 | |
- - Powered by 2 large-sized batteries | unit | 0.50 | |
- In plastic cases: |
|
| |
- - With 1 lightbulb, powered by 3 large-sized batteries | unit | 0.60 | |
- - With 2 lightbulbs, powered by between 2 and 4 small-sized batteries | unit | 0.40 | |
* Desk lamps with one small neon tube | unit | 1.80 | |
* Desk lamps, water fountain-type, with 15 W, 220 V bulbs | unit | 10.00 | |
* Wall-mounted lamp bases, of porcelain, size 15 cm - 20 cm | unit | 0.50 | |
* Wall-mounted lamp bases, of iron, size 20 cm - 30 cm | unit | 0.60 | |
* Halogen lamp bases, of iron | unit | 0.15 | |
* Direct current (DC) charge lamps, with 1.5 V lightbulbs | unit | 0.40 | |
* Bed lamps, of plastic, 220 V and 1 W | unit | 0.05 | |
* Portable electric lamps, powered by 6-V dry batteries | unit | 1.00 | |
* Wall-mounted lamp racks: |
|
| |
- Size of between 15 cm and 23 cm | unit | 0.40 | |
- Size of over 23 cm and 35 cm | unit | 0.70 | |
* Lamp shades, of glass: |
|
| |
- Of a diameter of under 10 cm | unit | 0.27 | |
- Of a diameter of between 10 cm and 15 cm | unit | 0.56 | |
- Of a diameter of between 16 cm and 20 cm | unit | 0.72 | |
* Ceiling bulbless lamps |
|
| |
- Of a diameter of 30 cm | unit | 2.00 | |
- Of a diameter of 25 cm | unit | 1.80 | |
- Of a diameter of 20 cm | unit | 1.54 | |
* Film spotlight |
|
| |
- Those with one door | unit | 46.00 | |
- Those with two doors | unit | 60.00 | |
* Neon tube mangers, of paint-coated metals or plastics, without |
|
| |
- Of a length of 1.20 m or over | unit | 0.60 | |
- Of a length of under 1.20 m | unit | 0.40 | |
* Light-reflecting tube mangers (without accessories): |
|
| |
- With two tubes: |
|
| |
- - 0.6 meters/tube | unit | 2.00 | |
- - 1.2 meters/tube | unit | 3.00 | |
- With three tubes: |
|
| |
- - 0.6 meters/tube | unit | 2.50 | |
- - 1.2 meters/tube | unit | 4.00 | |
* Fluorescent lamp sets with aluminum racks, 2 tubes of 1.20 m | set | 10.00 | |
* Gas lamps | unit | 8.00 | |
+ Prices of the above-specified commodity items, if made in other |
|
| |
* Lightbulb envelopes | unit | 0.018 | |
IV. Other commodity items: |
|
| |
* Foam rubber mattresses of automobile seats, |
|
| |
- Of a size of (60 x 40 x 10) cm | unit | 3.50 | |
- Of a size of (60 x 40 x 15) cm | unit | 5.50 | |
- Of a size of (70 x 60 x 10) cm | unit | 7.00 | |
* Baby cradles of all kinds | unit | 15.00 | |
* Baby hammocks, of nylon or fabric, with iron or plastic frames | unit | 4.50 | |
* Fabric wardrobes with iron-aluminum frames: |
|
| |
- Of a size of (0.9 x 1.7) m | unit | 2.00 | |
- Of a size of (1.0 x 1.7) m | unit | 3.00 | |
- Of a size of (1.2 x 1.7) m | unit | 4.00 | |
* Mosquito rackets, powered by 3V batteries | unit | 0.50 | |
* Starters for common-type neon tubes | unit | 0.03 | |
Chapter 95 |
|
| |
I. Children’s toys |
|
| |
* Children’s toys, in form of automobiles or motorcycles, with motors powered by accumulators |
|
| |
- One seat | unit | 50.00 | |
- Two seats | unit | 80.00 | |
+ Prices of those made in China shall be equal to 50% of the prices of the above-specified types |
|
| |
* Children’s toys, in form of automobiles, of plastic, without motors | unit | 7.00 | |
* Baby carriages (prams): |
|
| |
+ Those made in China | unit | 5.00 | |
+ Those made in other countries | unit | 8.00 | |
* Children’s bicycles, iron frames | unit | 10.00 | |
* Baby-walkers, of plastic, incorporated with toys or not | unit | 4.50 | |
* Track trains |
|
| |
- With one locomotive and one car | unit | 0.70 | |
- With one locomotive and several cars | unit | 2.00 | |
* Dolls, which can make noise and other gestures, battery-powered |
|
| |
- Of a height of over 50 cm | unit | 4.00 | |
- Of a height of between 30 cm and 50 cm | unit | 3.00 | |
- Of a height of between 20 cm and under 30 cm | unit | 2.00 | |
- Of a height of under 20 cm | unit | 1.00 | |
* Prices of dolls of other types shall be equal to 30% of the prices of those of the same size specified above |
|
| |
* Battery-operated toys, such as automobiles, motorcycles, planes, ships, robots, animals... with their largest dimension are of: |
|
| |
- Over 25 cm | unit | 2.00 | |
- Between 10 cm and 25 cm | unit | 1.40 | |
- Under 10 cm | unit | 0.70 | |
* Prices of toys operated by spring or flywheel shall be equal to 30% of the prices of the above-specified battery-operated ones of the same size |
|
| |
* Toys with remote controls such as automobiles, planes, etc., with their largest dimension are of: |
|
| |
- Over 25 cm | unit | 4.00 | |
- Between 10 cm and 25 cm | unit | 3.00 | |
* Hand lanterns (Mid-autumn) lightened with batteries | unit | 0.30 | |
* Assorted toy musical instruments | unit | 2.00 | |
* Electronic games: |
|
| |
- Machines using Nintendo tapes | unit | 8.00 | |
- Electronic game machines using CDs | unit | 35.00 | |
- Personal electronic games (operated by small batteries or |
|
| |
- - Game boy type, with screen of 3-4 inches, black and white | unit | 8.00 | |
- - Game gear type, with screen of 3-4 inches, color | unit | 15.00 | |
- - Brick game: |
|
| |
- - - Folding type | unit | 1.50 | |
- - - Common-type | unit | 1.00 | |
- Electronic game tapes | tape | 2.50 | |
* Assorted toys bags: garden tools, animal shapes, assembly kits | bag | 0.50 | |
* Cotton-stuffed toy animals: |
|
| |
- Of a size of 25 cm or under | animal | 0.70 | |
- Of a size of over 25 cm | animal | 0.90 | |
* Toy binoculars | unit | 0.50 | |
* Rubber balls | ball | 0.10 | |
* Children’s toy plastic balls: |
|
| |
- Of a diameter of 10 cm or under | ball | 0.10 | |
- Of a diameter of over 10 cm and 20 cm | ball | 0.15 | |
- Of a diameter of over 20 cm | ball | 0.30 | |
* Paperboard construction sets: |
|
| |
- Consisting of between 70 and 150 pieces | box | 0.80 | |
- Consisting of between 150 and 300 pieces | box | 1.00 | |
- Consisting of between 300 and 500 pieces | box | 1.20 | |
- Consisting of over 500 pieces | box | 1.80 | |
II. Sport gears: |
|
| |
* Stationary bicycles | unit | 30.00 | |
* Turning plates for exercising waist, made in China | unit | 2.00 | |
* Spring chest-expanders | unit | 1.00 | |
* Table tennis balls, made in China | ball | 0.05 | |
* Billiards cue chalks | kg | 1.00 | |
* Tennis balls | ball | 0.25 | |
* Billiards balls, 63 mm in diameter (3 balls/set) | set | 2.00 | |
* Balance beams | unit | 60.00 | |
* Asymmetrical bars | unit | 60.00 | |
* Parallel bars | unit | 100.00 | |
* Tennis rackets: |
|
| |
- Those made in countries other than China | racket | 70.00 | |
- Those made in China | racket | 50.00 | |
+ Prices of tennis rackets for children shall be equal to 40% of prices of the above-specified types |
|
| |
* Badminton rackets: |
|
| |
- Those with iron handle, aluminum frame | racket | 6.00 | |
- Those with carbon-fiber handle, aluminum frame | racket | 11.00 | |
- Those with carbon-fiber handle, graphic frame | racket | 21.00 | |
* Plastic badminton rackets for children | racket | 0.40 | |
* Table tennis paddle | unit | 3.00 | |
* Golf balls (a dozen/lot) | lot | 10.00 | |
* Fishing rods, of plastic (without fly reel), 3 m long | unit | 3.00 | |
Chapter 96 |
|
| |
* Nail brushes (a dozen/lot) | lot | 3.00 | |
* Tooth brushes |
|
| |
- Those for adults: |
|
| |
+ Made in G7 countries | unit | 0.50 | |
+ Made in China | unit | 0.10 | |
+ Made in other countries | unit | 0.15 | |
- Prices of tooth brushes for children shall be equal to 50% of prices of those for adults |
|
| |
* Combs | unit | 0.05 | |
* Wall paint rollers | roller | 0.50 | |
* Clothes buttons |
|
| |
- Of plated metals | kg | 5.00 | |
- Of clad plastics | kg | 4.00 | |
- Of common plastics | kg | 2.50 | |
* Zippers (slide fasteners) |
|
| |
- Zippers of metal, in rolls (100 yards/roll) |
|
| |
- - No. 3 (tooth of 3 mm) | roll | 8.00 | |
- - No. 5 (tooth of 5 mm) | roll | 12.00 | |
- Zippers in loose strips: |
|
| |
- - Of nylon: |
|
| |
- - - Of a length of up to 20 cm | strip | 0.04 | |
- - - Of a length of between over 20 cm and under 60 cm | strip | 0.06 | |
- - - Of a length of between 60 cm and under 70 cm | strip | 0.08 | |
- - - Of a length of 70 cm or over | strip | 0.10 | |
- - Prices of metal zippers shall be equal to 140% of prices of nylon ones |
|
| |
* Zipper fasteners | 1,000 units | 5.70 | |
* Pens of all kinds: |
|
| |
- Ball-point pens, plastic sheaths, without thrust device and one refill | unit | 0.10 | |
- Ball-point pens, plastic sheaths, with thrust device and one refill | unit | 0.20 | |
- Ball-point pens, plastic sheaths, with thrust device and two refills or more | unit | 0.30 | |
- Ball-point pens, metal sheaths, including those with metal cap and plastic cartridge | unit | 0.50 | |
- Prices of ball-point pen refills shall be equal to 30% of prices of |
|
| |
- Fountain pens of various kinds: |
|
| |
+ Those made in China | unit | 0.20 | |
+ Those made in other countries | unit | 0.40 | |
* Assorted writing brushes | unit | 0.16 | |
* Brush tips: |
|
| |
* Of a size of 5 x 4.5 x 36 mm | 1,000 units | 18.00 | |
* Of a size of 4.5 x 3.5 x 30 mm | 1,000 units | 15.00 | |
* Of a size of 4 x 3.3 x 35 mm | 1,000 units | 13.00 | |
* Ball-points | 1,000 units | 4.00 | |
* Propelling pencils in metal sheaths | unit | 0.15 | |
* Crayon pencils in wood sheaths | unit | 0.05 | |
* Color pencils: |
|
| |
- Of a length of 10 cm and under 15 cm | unit | 0.04 | |
- Of a length of 15 cm and 20 cm | unit | 0.08 | |
* Correction pens | unit | 0.40 | |
* Luminous ink pens | unit | 0.50 | |
* Lighters, of plastic and a size of (1 x 2.3 x 8) cm | unit | 0.05 | |
* Lighters, of iron | unit | 0.10 | |
* Fine-art lighters | unit | 1.00 | |
* Zippo lighters | unit | 2.00 | |
* Bra fasteners of plastics or metals | kg | 0.35 | |
* Make-up brush sets | set | 0.60 | |
* Manicure sets (7 pieces/set) | set | 2.00 | |
* Assorted hairpins | kg | 3.00 | |
* Wigs of synthetic fibers | set | 3.00 | |
* Commodity items specified in this price table, if being imported in complete knocked-down parts, shall have their prices calculated equal to 90% of those of complete units of the same type. |
|
| |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 149/2002/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 09/12/2002 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2003 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật