BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá theo giá ghi trên hợp đồng.
Điều 2: Giá tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.
Điều 3: Giao cho Tổng cục Hải quan tổ chức hướng dẫn quy định và điều chỉnh giá tính thuế trong các trường hợp sau:
1. Quy định giá tính thuế đối với mặt hàng chưa được qui định giá tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định này trên cơ sở căn cứ nguyên tắc định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số: 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ đồng thời tham khảo mức giá mặt hàng cùng loại, hàng tương tự đã được quy định tại bảng giá này.
2. Điều chỉnh giá tính thuế đối với những mặt hàng có sự biến động giá nhập khẩu thực tế trong phạm vi 10% so với mức giá ban hành kèm theo bảng giá này để áp dụng thống nhất. Trường hợp có sự biến động giá nhập khẩu thực tế vượt phạm vi 10% thì Tổng cục Hải quan đề xuất mức giá sửa đổi và định kỳ báo cáo về Bộ Tài chính để xem xét điều chỉnh mức giá và áp dụng thống nhất.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2003 và thay thế bảng giá ban hành kèm theo các Quyết định số: 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001; Quyết định số: 387/2001/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 5 năm 2001; Quyết định số: 594/2001/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 6 năm 2001; Quyết định số: 674/2001/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 7 năm 2001; Quyết định số: 848/2001/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 9 năm 2001; Quyết định số: 1116/2001/QĐ-TCHQ ngày 01 tháng 11 năm 2001; Quyết định số: 1202/2001/QĐ-TCHQ ngày 23 tháng 11 năm 2001. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ, KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ÁP GIÁ THEO GIÁ GHI TRÊN HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên hàng
| ĐVT | Giá TT (USD) |
CHƯƠNG 2 |
|
|
1- Các loại thịt nội tạng gia súc, gia cầm tươi đông lạnh dùng làm thực phẩm cho người: |
|
|
- Thịt cừu | Kg | 5,00 |
- Thịt gà(loại miếng hoặc viên) | Kg | 1,20 |
- Thịt bò | Kg | 5,00 |
- Các loại thịt tươi đông lạnh khác | Kg | 2,50 |
2- Các loại thịt gia súc, gia cầm đã qua chế biến. |
|
|
- Thịt gà, thịt lợn (heo) sấy khô (kể cả dạng bột) | Kg | 3,50 |
- Loại khác | kg | 3,50 |
CHƯƠNG 3 |
|
|
1- Cá tươi đông lạnh nguyên con: |
|
|
- Cá hồi | Kg | 4,00 |
- Cá thu, cá chim, cá bống mú, cá vược, cá ngừ | Kg | 2,00 |
- Các loại cá khác | Kg | 0,35 |
2- Cá đã qua sơ chế |
|
|
- Cá Thu hun khói | Kg | 4,00 |
- Cá hồi phi lê (loại bỏ đầu, xương) | Kg | 10,00 |
- Cá đã qua sấy khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh cùng loại ở trên. |
|
|
3- Động vật thân mềm, động vật giáp xác: |
|
|
-Tôm, cua, ghẹ các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối luộc chín | Kg | 4,00 |
- Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp | Kg | 3,00 |
|
| |
1- Các sản phẩm chế biến từ sữa: |
|
|
* Sữa tươi | Lít | 0,60 |
* Sữa chua | Lít | 0,60 |
* Sữa đặc có đường | Kg | 1,10 |
* Sữa bột thành phẩm: |
|
|
+ Các hiệu Gain, Growth, Similac, Frisomum, Frisomel, Frisolac |
|
|
- Đựng trong hộp kim loại | Kg | 5,50 |
- Đựng trong bao bì loại khác | Kg | 5,00 |
+ Các hiệu Anlene, Mama Sustagen, Nido, Lactogen, Guigoz, Isomil Soy, Moriaga, Meiji, Snow, Lactum, Omega, Enfapro |
|
|
- Đựng trong hộp kim loại | Kg | 5,00 |
- Đựng trong bao bì loại khác | Kg | 4,50 |
+ Các hiệu khác. |
|
|
- Đựng trong hộp kim loại | Kg | 4,50 |
- Đựng trong bao bì loại khác | Kg | 4,00 |
+ Sữa bột thành phẩm các hiệu do Trung Quốc sản xuất | Kg | 2,50 |
* Sữa bột nguyên liệu : |
|
|
- Sữa bột gầy nguyên liệu | kg | 1,50 |
- Sữa bột nguyên liệu khác | kg | 1,20 |
* Sữa bột nguyên liệu là các loại sữa bột đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên. |
|
|
2- Các sản phẩm khác chế biến từ sữa: |
|
|
* Váng sữa | Kg | 0,65 |
* Pho mát (Fromage) |
|
|
- Loại đóng gói dưới 1kg: |
|
|
+ Hiệu President, La vache Quirit | Kg | 5,00 |
+ Hiệu khác | Kg | 4,00 |
- Loại đóng gói từ 1 kg trở lên tính bằng 80% loại đóng gói dưới 1 kg. |
|
|
* Bơ (beurre) : |
|
|
- Loại đóng gói dưới 1 kg | Kg | 3,00 |
- Loại đóng gói từ 1kg trở lên. | Kg | 2,50 |
* Kem sữa | kg | 1,40 |
* Bột kem | kg | 3,00 |
3- Các mặt hàng khác: |
|
|
* Mật ong | Kg | 2,00 |
* Trứng gà | Kg | 1,50 |
CHƯƠNG 6 |
|
|
1-Hoa tươi cắt cành |
|
|
- Hoa tươi Thái lan, Trung quốc sản xuất | Cành | 0,30 |
- Hoa đào (cành dài) Trung quốc, Singapore | Cành | 0,15 |
- Hoa hồng, hoa tulip | Cành | 0,20 |
- Các loại hoa tươi cắt cành khác | Cành | 0,15 |
2- Hoa khô các loại | Kg | 6,00 |
3- Các loại khác: |
|
|
- Củ hoa thuỷ tiên Trung quốc | Củ | 0,50 |
- Củ thiên tuế | Củ | 1,50 |
CHƯƠNG 7 |
|
|
1- Rau , củ, quả chưa qua chế biến |
|
|
- Cà chua | Kg | 0,08 |
- Tỏi | Kg | 0,15 |
- Khoai tây, khoai sọ | Kg | 0,05 |
- Hành tây, hành củ | Kg | 0,15 |
- ớt quả các loại | Kg | 0,18 |
- Măng tươi | Kg | 0,20 |
- Măng khô: |
|
|
+ Loại măng áo tơi, bẹ | Kg | 0,40 |
+ Loại măng củ | Kg | 0,60 |
- Măng tây tươi ngâm trong nước muối | Kg | 0,80 |
- Nấm đông cô Trung quốc sản xuất | Kg | 8,00 |
- Nấm rơm tươi Trung quốc sản xuất | Kg | 0,30 |
- Nấm khô | Kg | 3,00 |
- Mộc nhĩ khô | Kg | 2,50 |
- Sắn (mỳ) |
|
|
+ Loại tươi | Tấn | 20,00 |
+ Loại khô | Tấn | 60,00 |
- Các loại rau, củ, trái khác chưa được qui đinh chi tiết ở trên | Kg | 0,30 |
2- Rau, củ,... đã qua chế biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa....) |
|
|
- Dưa chuột | Kg | 1,50 |
- Bắp(ngô) bao tử | Kg | 2,00 |
- Hành lá sấy khô | Kg | 0,30 |
- Hành bột khô | Kg | 13,00 |
- Các loại rau, củ khác chưa được chi tiết ở trên | Kg | 1,00 |
CHƯƠNG 8 |
|
|
I. Các loại hoa quả do Trung quốc sản xuất: |
|
|
1- Các loại quả tươi: |
|
|
- Cam, quýt, chanh, mận | Kg | 0,20 |
- Táo, lê | Kg | 0,22 |
- Nho: |
|
|
-- Loại quả to (tương tự nho Mỹ, úc...) | Kg | 1,20 |
-- Loại quả nhỏ | Kg | 0,20 |
- Dưa hấu, dưa lê, dưa gang | Kg | 0,07 |
- Thầu dầu | Kg | 0,40 |
- Các loại quả tươi khác | Kg | 0,20 |
2- Các loại hạt, quả khô: |
|
|
- Hạt dưa | Kg | 0,25 |
- Hạt bí | Kg | 0,50 |
- Táo tàu khô | Kg | 1,50 |
- Quả la hán khô ép | Kg | 2,00 |
- Các loại quả khô khác | Kg | 0,50 |
II. Hoa quả do các nước khác sản xuất: |
|
|
1- Các loại quả tươi: |
|
|
- Nho | Kg | 1,50 |
- Sầu riêng | Kg | 2,00 |
- Cam, quýt, lê, táo, đào | Kg | 1,00 |
- Hồng | Kg | 2,00 |
- Anh đào | Kg | 2,50 |
- Chà là | Kg | 0,30 |
- Xoài, vải | Kg | 0,50 |
- Kiwi, mận, chanh, melon | Kg | 1,00 |
- Măng cụt | Kg | 1,50 |
- Dâu tây (cherry) | Kg | 4,00 |
- Me | Kg | 0,70 |
- Quả thốt nốt | Kg | 0,40 |
- Các loại quả tươi khác | Kg | 0,50 |
2- Các loại hoa quả khô: |
|
|
- Me (loại đã lột vỏ đóng bành) | Kg | 1,00 |
- Nho khô | Kg | 2,20 |
- Chà là | Kg | 0,70 |
- Hạt điều thô (loại chưa bóc vỏ) | Kg | 0,70 |
- Các loại quả khô khác | Kg | 0,70 |
CHƯƠNG 9 |
|
|
- Vani (vanilla): |
|
|
-- Do Trung quốc sản xuất | Kg | 10,00 |
-- Do các nước khác sản xuất | Kg | 12,00 |
- Cà phê: |
|
|
-- Cà phê hạt đã rang | Kg | 1,50 |
-- Cà phê hạt chưa rang | Kg | 0,50 |
- Trà (chè): |
|
|
-- Trà túi lọc các hiệu Lipton, Dilmah, Tetley... | Kg | 6,00 |
-- Trà xanh đã qua chế biến sấy khô | Kg | 2,00 |
-- Trà tinh chiết (tea extract) | Kg | 8,00 |
- Gừng tươi | Kg | 0,15 |
CHƯƠNG 10 |
|
|
- Thóc nếp | Tấn | 125,00 |
- Thóc tẻ | Tấn | 85,00 |
- Lúa mạch, lúa mạch đen | Tấn | 200,00 |
- Lúa mỳ | Tấn | 130,00 |
- Yến mạch | Tấn | 235,00 |
- Gạo tẻ: |
|
|
-- Loại 5% tấm | Tấn | 180,00 |
-- Loại từ 10% tấm trở lên | Tấn | 150,00 |
- Gạo thơm Thái lan sản xuất | Tấn | 250,00 |
- Gạo Nhật sản xuất | Tấn | 300,00 |
- Ngô (bắp) hạt | Tấn | 130,00 |
CHƯƠNG 11 |
|
|
1- Các sản phẩm xay xát |
|
|
- Bột mỳ | Tấn | 170,00 |
- Tinh bột ngô (bắp). | Tấn | 300,00 |
- Bột chiên (rán) đã có trộn gia vị | Tấn | 600,00 |
- Bột đao ướt | Tấn | 45,00 |
- Tinh bột sắn (mỳ) | Tấn | 170,00 |
- Tinh bột khoai tây | Tấn | 350,00 |
- Ngô đã nghiền (xay) | Tấn | 140,00 |
- Bột hạnh nhân | Kg | 2,00 |
- Bột đậu xanh | Kg | 2,00 |
2- Các sản phẩm khác |
|
|
- Malt để sản xuất bia | Tấn | 250,00 |
CHƯƠNG 12 |
|
|
- Đậu tương(đậu nành) |
|
|
-- Do Trung quốc sản xuất | Kg | 0,20 |
-- Do các nước khác sản xuất | Kg | 0,25 |
- Đậu trắng | Kg | 0,20 |
- Đậu Hà lan | Kg | 2,00 |
- Đỗ xanh hạt | Kg | 0,70 |
- Đậu đỏ | Kg | 0,20 |
- Lạc nhân | Kg | 0,25 |
- Vừng (mè) vàng | Kg | 0,50 |
- Vừng (mè) đen | Kg | 0,70 |
- Hạt hướng dương | Kg | 0,20 |
- Hạt sen khô | Kg | 0,50 |
- Sa nhân |
|
|
-- Loại cả vỏ | Kg | 1,40 |
-- Loại đã tách vỏ | Kg | 1,70 |
- Hạt mù tạt | Kg | 1,40 |
- Hạt Siron để sản xuất bột cari | Kg | 2,50 |
- Bột rau câu | Kg | 10,00 |
- Rong biển: |
|
|
-- Loại tươi | Kg | 0,30 |
-- Loại khô | Kg | 1,20 |
- Hublon (hoa bia): |
|
|
-- Loại tươi | Kg | 2,00 |
-- Loại khô | Kg | 4,00 |
-- Loại bột viên | Kg | 5,00 |
- Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia | Kg | 10,00 |
CHƯƠNG 13: |
|
|
- Cao chiết xuất từ lúa mạch | Kg | 20,00 |
- Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia | Kg | 10,00 |
- Cánh kiến |
|
|
-- Loại đỏ | Kg | 0,70 |
-- Loại trắng | Kg | 1,80 |
- Dầu chai nước (chai phà) | Kg | 0,20 |
- Nến đất Lào sản xuất | Kg | 0,17 |
CHƯƠNG 14 |
|
|
- Mây đã lọc vỏ | Tấn | 400,00 |
- Song mây bột | Tấn | 240,00 |
- Đay ngâm khô | Tấn | 200,00 |
CHƯƠNG 15 |
|
|
1-Dầu thực vật, dầu động vật, và các sản phẩm từ dầu thực vật |
|
|
- Dầu cọ Olein thô | Tấn | 490,00 |
- Dầu cọ Stearin | Tấn | 400,00 |
- Dầu nành thô đã khử gum | Tấn | 540,00 |
- Dầu vừng tinh luyện | Tấn | 1.800,00 |
- Dầu thực vật loại khác: |
|
|
-- Loại thô | Tấn | 540,00 |
-- Loại đã tinh chế | Tấn | 750,00 |
- Dầu hào (dầu chế biến từ con hào) | Lít | 0,60 |
- Dầu (mỡ) gốc động vật | Tấn | 500,00 |
- Chất thay thế dầu bơ gốc động vật | Tấn | 700,00 |
- Shortening | Tấn | 350,00 |
- Bơ magarin từ dầu thực vật (gốc thực vật) | Tấn | 1000,00 |
- Chế phẩm dùng để ăn từ dầu mỡ động thực vật | Tấn | 500,00 |
CHƯƠNG 16: CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT, CÁ |
|
|
1- Xúc xích: |
|
|
- Loại đóng trong hộp kim loại (tính theo trọng lượng tịnh) | Kg | 3,50 |
- Loại đóng gói trong bao bì khác | Kg | 2,50 |
2- Dăm bông | Kg | 3,00 |
3- Pa-tê: |
|
|
- Pa-tê gan (Paté de foie) |
|
|
-- Loại đóng trong hộp kim loại | Kg | 5,00 |
-- Loại đóng trong bao bì khác | Kg | 4,00 |
- Pa-tê thịt (Paté de campage) |
|
|
-- Loại đóng trong hộp kim loại | Kg | 4,00 |
-- Loại đóng trong bao bì khác | Kg | 3,50 |
4- Thịt hộp các loại: |
|
|
- Hiệu Tulip | Kg | 1,50 |
- Các hiệu khác | Kg | 1,20 |
- Các hiệu do Trung Quốc sản xuất | Kg | 1,00 |
5- Cá hộp các loại: |
|
|
- Cá mòi đóng hộp: |
|
|
-- Do Marốc sản xuất | Kg | 1,00 |
-- Do các nước sản xuất | Kg | 0,50 |
- Các loại cá khác đóng hộp | Kg | 1,20 |
6- Các sản phẩm chế biến khác: |
|
|
- Cua đóng hộp | Kg | 3,00 |
- Sò điệp khô | Kg | 2,00 |
- Hải sâm khô | Kg | 4,00 |
- Trứng cá muối | Kg | 9,00 |
CHƯƠNG 17: ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI MỨT KẸO |
|
|
1- Đường các loại: |
|
|
- Đường thô | Tấn | 180,00 |
- Đường thốt nốt | Tấn | 120,00 |
- Đường tinh luyện | Tấn | 350,00 |
2- Kẹo các loại: |
|
|
- Kẹo cao su (chewing gum): |
|
|
-- Loại thanh | kg | 4,00 |
-- Loại khác |
|
|
--- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 2,80 |
--- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ ( dạng xá) | kg | 2,00 |
- Kẹo hoa quả: |
|
|
-- Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,80 |
-- Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 2,00 |
- Kẹo loại khác: |
|
|
-- Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,00 |
-- Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 1,50 |
3- Bánh các loại: |
|
|
-- Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,50 |
-- Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 1,80 |
4- Socola thành phẩm đựng trong các loại bao bì chưa pha các chất liệu khác | Kg | 5,50 |
CHƯƠNG 18 |
|
|
-Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác | Kg | 0,70 |
CHƯƠNG 19 |
|
|
1- Thức uống bổ dưỡng (hỗn hợp ca cao đường sữa) |
|
|
* Loại đóng bao bì dưới 1 kg |
|
|
- Hiệu Milo, Ovaltine, America’s Best |
|
|
+ Loại đóng hộp kim loại, lọ thuỷ tinh | Kg | 2,80 |
+ Loại đóng bao bì khác | Kg | 2,50 |
- Các hiệu khác tính bằng 90% loại ở trên |
|
|
* Loại đóng bao bì trên 1 kg tính bằng 80% loại trên. |
|
|
2- Chế phẩm thuộc nhóm 1901 dùng cho bệnh nhân nuôi qua ống thông hiệu Ensure và các hiệu khác. | kg | 9,00 |
3- Bột ngũ cốc |
|
|
- Bột ngũ cốc các loại đã pha đường, sữa |
|
|
+ Hiệu Super | Kg | 1,20 |
+ Hiệu khác | Kg | 1,00 |
- Bột dinh dưỡng trẻ em | Kg | 1,20 |
4- Các loại mỳ: |
|
|
a. Mỳ Spaghetty (loại mỳ ống, mỳ hình sao, mỳ hình nơ...) |
|
|
- Loại do Italia sản xuất | Kg | 1,00 |
- Loại do các nước khác sản xuất | Kg | 0,70 |
b. Mỳ ăn liền |
|
|
* Loại gói: |
|
|
- Loại do Nhật Bản, Hàn Quốc sản xuất | Kg | 1,20 |
- Loại do Thái Lan sản xuất | Kg | 1,00 |
- Loại do Trung Quốc sản xuất | Kg | 0,70 |
* Loại tô tính bằng 110% loại gói. |
|
|
5- Các sản phẩm khác |
|
|
- Tàu hũ ky (dạng khô dùng sản xuất thực phẩm) | Kg | 1,50 |
- Nguyên liệu sản xuất bánh Snack | Kg | 1,20 |
- Bún khô | Kg | 0,60 |
- Miến đậu xanh Trung Quốc sản xuất | Kg | 1,00 |
6- Thức ăn chế biến từ sữa: |
|
|
+ Hiệu Blue Cow Dairy food: Yoomboon - S dairy food | Tấn | 850,00 |
+ Hiệu Dairy food: Instant milk (Hometown milk) | Tấn | 750,00 |
+ Hiệu Dairy food: Red cow(Hometown milk) | Tấn | 750,00 |
+ Hiệu khác | Tấn | 800,00 |
CHƯƠNG 20: SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ RAU, |
|
|
1- Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt: |
|
|
- Dưa chuột muối | Kg | 1,00 |
- Các loại dưa, củ muối khác (bao gồm cả các loại kim chi) | Kg | 0,80 |
- Nấm đóng hộp | Kg | 1,50 |
- Cà chua đóng hộp | Kg | 0,30 |
- Ngô (bắp) đóng hộp | Kg | 0,60 |
- Đậu các loại đóng hộp | Kg | 1,50 |
- Trái cây đóng hộp kim loại, lọ thuỷ tinh (trừ các loại nước trái cây, nước quả ép) tính bằng 200% trái cây tươi cùng loại quy định tại chương 8 của bảng giá này. |
|
|
- Rau muối (đóng hộp, lọ) | Kg | 0,30 |
- Các loại hạt đã chế biến bằng cách tẩm muối, gia vị, bơ... rồi rang, sấy khô dùng ăn liền: |
|
|
+ Hạt điều, hạt dẻ | Kg | 2,00 |
+ Lạc (đậu phộng) | Kg | 1,40 |
+ Đậu các loại | Kg | 2,00 |
+ Ngô (bắp) | Kg | 0,70 |
- Rau câu nước ăn liền (thạch) | Kg | 0,40 |
- Bột cam | Kg | 2,50 |
- Bột hay chất cô đặc từ hoa quả để pha chế đồ uống | Kg | 2,00 |
- Trái Oliu đã qua chế biến (tính theo trọng lượng tịnh) | Kg | 2,50 |
- Khoai tây chế biến: |
|
|
+ Loại đã cắt lát mỏng, luộc chín, chưa chiên | Kg | 0,90 |
+ Khoai tây lát mỏng đã chiên | Kg | 1,50 |
- Thực phẩm chay (thức ăn chay) chế biến từ tinh bột mỳ, đậu nành, bột tổng hợp... loại chưa ăn liền | Kg | 1,50 |
2. Các loại mứt |
|
|
- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh | kg | 2,50 |
- Đựng trong bao bì khác | kg | 2,00 |
CHƯƠNG 21 |
|
|
1. Bột nở | Kg | 0,60 |
2. Các loại nước sốt, gia vị, nước chấm: |
|
|
- Nước sốt thịt hầm | Kg | 3,50 |
- Nước sốt đậu phộng | Kg | 2,30 |
- Nước sốt mayonaise | Lít | 1,20 |
- Nước sốt loại khác | Lít | 2,00 |
- Nước tương (magi): |
|
|
+ Nestle Thái lan sản xuất | Lít | 1,50 |
+ Loại khác | Lít | 1,00 |
- Nước mắm | Lít | 0,70 |
- Tương cà chua | Lít | 0,70 |
- Tương ớt | Lít | 0,80 |
- Mù tạt | Kg | 2,80 |
- Bột cary | Kg | 0,60 |
- Bột súp (hương gà, tôm, cua...): | Kg | 0,50 |
-- Do Trung quốc sản xuất |
|
|
-- Do các nước khác sản xuất | Kg | 2,50 |
- Bột gia vị (gừng, ớt, tiêu...) | Kg | 2,00 |
- Bột coffee mate | Kg | 0,80 |
3. Các sản phẩm khác: |
|
|
- Bột nổi hỗn hợp dùng để sản xuất kem (thành phần đường, sữa, hương liệu, màu, chất ổn định) | Kg | 1,20 |
- Kem ăn | Kg | 2,00 |
- Kem ăn dạng nước đựng trong hộp giấy dùng để trang trí lên các loại bánh ngọt... | Kg | 1,50 |
- Bột màu dùng trong chế biến thực phẩm (trừ màu caramen) | Kg | 4,20 |
- Bột màu caramen | Kg | 0,60 |
4. Các chế phẩm từ sâm, linh chi: |
|
|
* Loại do Hàn quốc sản xuất: |
|
|
- Trà sâm |
|
|
+ Đã đóng gói bán lẻ | Kg | 20,00 |
+ Chưa đóng gói bán lẻ | Kg | 10,00 |
- Trà sâm linh chi (linhzhi ginseng tea) |
|
|
+ Đã đóng gói bán lẻ. | Kg | 25,00 |
+ Chưa đóng gói bán lẻ | Kg | 12,00 |
- Cao sâm đỏ (hộp 50gr) | Hộp | 11,00 |
- Sâm chiết xuất (hộp 30gr) | Hộp | 6,00 |
- Sâm củ tươi | Kg | 35,00 |
- Sâm củ khô | Kg | 40,00 |
- Sâm nước hiệu Won ki sam D License N0.63 | 100ml | 0,10 |
- Sâm nước hiệu khác | 100ml | 0,25 |
- Sâm củ tẩm mật ong | Kg | 38,00 |
- Chế phẩm sâm dạng viên (hộp 165gr) | hộp | 1,70 |
- Viên hoàn nấm linh chi (39gr/hộp) | Hộp | 5,00 |
- Linh chi viên 800mgx30viên/hộp | Hộp | 17,00 |
* Các sản phẩm trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% mức giá do Hàn Quốc sản xuất. |
|
|
5. Các sản phẩm từ chè, cà phê. |
|
|
- Trà uống liền: Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng, và các loại trà uống liền có pha hương liệu khác. | Kg | 2,00 |
- Trà chanh đóng lon | Lít | 1,00 |
- Cà phê hoà tan | kg | 8,00 |
- Cà phê đóng lon | Lít | 1,00 |
- Hỗn hợp cà phê đường sữa "3 in 1" | Kg | 0,70 |
6. Men: |
|
|
- Men khô làm bánh mỳ | Kg | 3,00 |
- Men bia khô | Kg | 50,00 |
CHƯƠNG 22 |
|
|
- Dấm ăn: |
|
|
+ Dấm trắng | Lít | 0,80 |
+ Dấm đỏ | Lít | 1,10 |
- Siro các loại | Lít | 1,00 |
- Nước Soda | Lít | 1,00 |
- Nước tăng lực | Lít | 1,00 |
- Nước yến ngân nhĩ | Lít | 1,20 |
CHƯƠNG 23 |
|
|
- Bột thịt dùng làm thức ăn gia súc | Tấn | 300,00 |
- Bột cá dùng làm thức ăn gia súc | Tấn | 400,00 |
- Thức ăn gia súc dạng cám | Tấn | 200,00 |
- Men chăn nuôi gia súc | Tấn | 250,00 |
- Khô dầu: |
|
|
+ Khô dầu đậu tương | Tấn | 170,00 |
+ Khô dầu các loại khác | Tấn | 80,00 |
- Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột mỳ) |
|
|
+ Loại bột | Tấn | 60,00 |
+ Loại viên | Tấn | 90,00 |
- Chất thay thế sữa bột dùng làm thức ăn chăn nuôi(kimmed Milk Replacer) | Tấn | 600,00 |
CHƯƠNG 25 |
|
|
I. Xi măng: |
|
|
1-Xi măng đen/xám đã đóng bao có mác tương đương: |
|
|
- Loại P500 (PC 40) | Tấn | 40,00 |
- Loại P400 (PC30) | Tấn | 35,00 |
- Loại khác | Tấn | 40,00 |
2-Xi măng trắng đã đóng bao có mác tương đương: |
|
|
- Loại PC40 | Tấn | 55,00 |
- Loại PC 30 | Tấn | 50,00 |
- Loại PC 25 | Tấn | 45,00 |
- Loại khác | Tấn | 45,00 |
3- Xi măng loại khác | Tấn | 40,00 |
4- Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao |
|
|
II. Nguyên liệu sản xuất xi măng: |
|
|
- Clinker | Tấn | 16,00 |
- Thạch cao | Tấn | 15,00 |
III. Các loại hàng khác |
|
|
- Bột đá xây dựng | Tấn | 50,00 |
- Vữa chống thấm dạng bột | Tấn | 90,00 |
- Thạch cao dùng trong sản xuất đồ sứ, mỹ nghệ, ytế. | Tấn | 190,00 |
- Phấn viết bảng không bụi (100 viên/hộp) | Hộp | 1,50 |
- Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia: |
|
|
-- Loại Perlite | Tấn | 940,00 |
-- Loại FW14 | Tấn | 890,00 |
-- Loại Radiolite 700 | Tấn | 650,00 |
- Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ | Tấn | 110,00 |
- Muối tinh khiết (Clorua Nari nguyên chất) | Tấn | 150,00 |
- Các loại muối khác | Tấn | 25,00 |
CHƯƠNG 27 |
|
|
I. Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn |
|
|
- Loại SN 500 | Tấn | 230,00 |
- Loại SN 150 | Tấn | 220,00 |
- Loại J500 | Tấn | 230,00 |
- Loại SN 50 | Tấn | 180,00 |
- Loại BS 150 | Tấn | 260,00 |
- Loại 80 NS | Tấn | 190,00 |
- Loại khác | Tấn | 180,00 |
II. Hàng khác: |
|
|
- Bình ga dùng cho bếp ga du lịch, (loại dưới 600ml/bình) | Bình | 0,30 |
- Sáp paraphin | Tấn | 430,00 |
- Than cốc | Tấn | 80,00 |
CHƯƠNG 28, 29 |
|
|
I. Hoá chất ngành sơn, nhựa: |
|
|
- Toluene | Tấn | 330,00 |
- Xylene | Tấn | 340,00 |
- Acetone | Tấn | 450,00 |
- Butyl acetate | Tấn | 650,00 |
- N-Butyl acetate | Tấn | 550,00 |
- O/S COBACT 10 (D60) | Tấn | 6.400,00 |
- O/S LEAD 32/33 | Tấn | 1.200,00 |
- O/S CALCIUM 10 | Tấn | 1.300,00 |
- BORCHIGEL D8 | Tấn | 11.500,00 |
- Carbonate canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn | Tấn | 80,00 |
II. Một số hoá chất cơ bản: |
|
|
- Calcium carbonate (CaCO3) | Tấn | 70,00 |
- Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate | Tấn | 800,00 |
- acid citie mono BP88 | Tấn | 850,00 |
- Hoá chất NaOH | Tấn | 250,00 |
- Oxit sắt | Tấn | 450,00 |
- Oxit kẽm 99% trở lên | Tấn | 900,00 |
- Oxit chì 98% trở lên | Tấn | 750,00 |
- Dioxit Mangan | Tấn | 800,00 |
- Nitrat, Nitrit Natri | Tấn | 250,00 |
- Clorat Kali 98% trở lên | Tấn | 750,00 |
- Axit Photphoric 98% trở lên | Tấn | 300,00 |
- Muối Sodium Bicarbonater 98% trở lên | Tấn | 100,00 |
- Cacbonat Dinatri | Tấn | 100,00 |
- Sunphat đồng | Tấn | 700,00 |
- Sunphat Sắt | Tấn | 200,00 |
- Litho phon B.301(ZnS+BaSO4) 99% trở lên | Tấn | 300,00 |
- Oxit magiê | Tấn | 50,00 |
- A xít Sunphuric 98% trở lên | Tấn | 50,00 |
- A xít Citric(C6H8O7) | Tấn | 800,00 |
III. Hoá chất khác: |
|
|
1- Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane |
|
|
+ Tolyenne disocyante | Tấn | 1.700,00 |
2- Nguyên liệu dược ấn độ sản xuất |
|
|
+ Ampicilin Trihydrate BP 93 | Kg | 40,00 |
+ Amoxilin Trihydrate BP 93 | Kg | 40,00 |
3- Frit dùng trong công nghiệp sản xuất gạch men | Tấn | 700,00 |
4- Hỗn hợp bitum chống thấm | Tấn | 650,00 |
IV. Mì chính và nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
1. Mì chính (bột ngọt): |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
+ Đóng trong bao bì dưới 25 kg |
|
|
-- Hiệu SUPER STARUTAMA | tấn | 1.000,00 |
-- Hiệu khác | tấn | 1.300,00 |
+ Đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
2. Nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: I+G | tấn | 1.600,00 |
3. Hoá chất dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
+ Muối của Axít Nucleic loại IMP | tấn | 1.300,00 |
+ Muối của Axít Nucleic loại GMP | tấn | 1.300,00 |
CHƯƠNG 30 |
|
|
* Cao xoa | gr | 0,02 |
* Dầu xoa | ml | 0,02 |
* Dược phẩm G7 sản xuất: |
|
|
+ Campofrt, 10 ống/hộp | hộp | 2,00 |
+ Nidac | viên | 0,03 |
+ Novo Salmol 2mg, 1000 viên/chai | chai | 8,00 |
+ Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp | hộp | 7,30 |
+ Unasyn tab 375mg, 10viên/hộp | hộp | 7,25 |
* Dược phẩm Pháp sản xuất: |
|
|
+ Adalate 20 mg/viên | viên | 0,10 |
+ Azantac 150mg/viên | viên | 0,20 |
+ Augmetine 500mg/viên | viên | 0,20 |
+ Amoxicilline 1g, 15 ml/lọ | lọ | 0,55 |
+ Angmentin sachet 500 mg, 12 gói/hộp | hộp | 9,25 |
+ Angmentin sachet 250 mg, 12 gói/hộp | hộp | 5,43 |
+ Aspirine, 20 viên/hộp | hộp | 0,89 |
+ Becozyne 2ml, 12 ống/hộp | hộp | 3,05 |
+ Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp | hộp | 2,50 |
+ Chloramphenicol 1g, 15ml/lọ | lọ | 0,22 |
+ Clamoxyl sachet 250mg, 12 gói/hộp | hộp | 2,00 |
+ Clamoxyl sirup 250mg | chai | 1,32 |
+ Cerevoxan 50mg/viên | viên | 0.05 |
+ Dafalgan 600mg, 10 viên đặt/hộp | hộp | 0,58 |
+ Dầu cá 400mg/viên | viên | 0,02 |
+ Diamicron 80mg/viên | viên | 0,05 |
+ Doliprace 125mg/viên | viên | 0,02 |
+ Doliprane 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Duxil 40mg/viên | viên | 0,10 |
+ Elocon 45gr/tuýp | tuýp | 4,00 |
+ Effealgan Vit C, 20 viên/hộp | hộp | 0,94 |
+ Efferalgan codein, 100 viên/hộp | hộp | 9,09 |
+ Efferalgan 80mg, 12 gói/hộp | hộp | 0,66 |
+ Efferalgan 500 mg, 16 gói/hộp | hộp | 1,05 |
+ Efferalgan 300 mg, 10 viên đặt/hộp | hộp | 0,58 |
+ Gastropulgite 20 gói/hộp | hộp | 5,48 |
+ Magnes 36 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Maalox B 40 viên/hộp | hộp | 2,90 |
+ Mopral 20mg/viên | viên | 0,30 |
+ Lacavide creme 30g/hộp | hộp | 1,56 |
+ Lincomycine 500mg, 12 viên/vỉ | vỉ | 0,88 |
+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt) | viên | 0,50 |
+ Panamax 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Pepcil 20mg/viên | viên | 0,05 |
+ Panadol 500mg/viên | viên | 0,02 |
+ Tilcotil 20mg/viên | viên | 0,20 |
+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml | chai | 1,50 |
+ Vitamin C, 5ml/ống, 100 ống/hộp | hộp | 6,75 |
+ Voltaneme 100mg/viên | viên | 0,05 |
+ UPSA C 1g 10viên/hộp | hộp | 0,75 |
+ Zoxirax 200mg/viên | viên | 0,20 |
* Dược phẩm Salonpas Nhật sản xuất: |
|
|
+ Loại 120 ml/chai | chai | 5,00 |
+ Loại 10 miếng/hộp | hộp | 0,50 |
* Dược phẩm úc sản xuất: |
|
|
+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp | hộp | 2,00 |
+ Gastrogel 100 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Zandol 10 viên/vỉ | vỉ | 0,48 |
* Dược phẩm Canada sản xuất: |
|
|
+ APO Acetaminophen 325 mg, 1000 viên/chai | chai | 9,00 |
+ AP Rantidine 150mg, 100 viên/chai | chai | 8,80 |
+ Novo - pen VK 300mg, 1000 viên/chai | chai | 30,00 |
* Dược phẩm ấn độ sản xuất: |
|
|
+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,35 |
+ Lydox 100mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,05 |
+ Lynamid 500mg, 100 viên/hộp | hộp | 2,50 |
+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp | hộp | 2,80 |
+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,35 |
+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ, 10 vỉ/hộp | hộp | 0,70 |
+ Rantac 300mg, 100viên/hộp | hộp | 1,60 |
+ Subsyde - P, 100 viên/hộp | hộp | 2,10 |
+ Umetac (Ranitidine) 300 mg, 100viên/hộp | hộp | 1,80 |
+ Probofex cap, 30 viên/hộp | hộp | 0,60 |
+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp | hộp | 1,50 |
* Dược phẩm do Ba lan sản xuất: |
|
|
+ Bisepol 480 - 500mg, 20 viên/vỉ | vỉ | 0,70 |
* Dược phẩm Bungari |
|
|
+ Analgin 500mg 10viên/vỉ | vỉ | 0,12 |
* Dược phẩm Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất |
|
|
+ Alaxan 100 viên/hộp | hộp | 3,00 |
+ Becombion Syrup, 110ml/chai | chai | 0,80 |
+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6 ống/hộp | hộp | 1,05 |
+ Coremin Ginseng, 60 viên/hộp | hộp | 3,50 |
+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp | hộp | 1,50 |
+ Decolgen Forte 2viên /hộp | hộp | 0,03 |
+ Decolgen sản phẩm 60ml | chai | 0,50 |
+ Dexamethasone 0.5mg, 50 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Garamycin cream 15gr/tuýp | tuýp | 2,40 |
+ Hemobion cap, 100 viên/hộp | hộp | 5,60 |
+ Himetin 300mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,402 |
+ Igatan, 60 viên/hộp | hộp | 1,60 |
+ Kremmil S 100 viên/hộp | hộp | 2,20 |
+ Motilium 30ml | chai | 1,16 |
+ Motilium 100viên/hộp | hộp | 8,64 |
+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp | hộp | 25,00 |
+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp | hộp | 3,40 |
+ Nutroplex 60ml/chai | chai | 0,65 |
+ Nutroplex 120ml/chai | chai | 0,97 |
+ Nizoral shampoo 50ml/chai | chai | 2,30 |
+ Nizoral shampoo Sac 6ml | gói | 0,25 |
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai | chai | 3,98 |
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp | tuýp | 0,87 |
+ Nizoral 200mg 100viên/hộp | hộp | 48,44 |
+ 0,9% sodium chloride 500ml | chai | 0,32 |
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp | hộp | 7,90 |
+ Sangobion cap, 250 viên/hộp | hộp | 11,00 |
+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Septrin Susp 50ml/chai | chai | 0,37 |
+ Salonpas, 10 miếng/gói | gói | 0,22 |
+ Rojemin, 60 viên/hộp | hộp | 1,6 |
* Dược phẩm do Mỹ sản xuất: |
|
|
+ Bevimax, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,07 |
+ Chlorpheniramin 4mg, 1000 viên/hộp | hộp | 1,4 |
+ Vitamin AD, 100 viên/chai | chai | 0,63 |
+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,04 |
+ Vitamin B6 125mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
+ Vitamin B1 100mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
+ Vitamin BC complex 10 viên/vỉ | vỉ | 0,06 |
+ Vitamin BC Ex tralysine 100viên/chai | chai | 0,60 |
+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ | vỉ | 0,07 |
+ Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên) | viên | 0,05 |
+ Paracetamol 650mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,06 |
+ Paracetamol 500mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
* Dược phẩm do Trung quốc sản xuất : |
|
|
+ Gentamycin 80mg tiêm, 2ml/ống, 10 ống/hộp | hộp | 0,56 |
CHƯƠNG 32 |
|
|
* Bột từ máy photocopy | kg | 4,00 |
* Băng mực của máy chữ chạy điện | chiếc | 0,80 |
* Men màu in chai thuỷ tinh | tấn | 4.500,00 |
* Màu vẽ trên áo, trên vải | kg | 10,00 |
* Mực bút bi các màu: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 10,00 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 7,00 |
* Matit trát tường | kg | 0,20 |
* Mực in nhũ các loại | kg | 10,00 |
* Mực in thường không nhũ | kg | 3,00 |
* Mực in Roneo | kg | 10,00 |
* Mực photocopy | kg | 10,00 |
* Sơn tường: |
|
|
- Sơn tường: |
|
|
+ Loại sơn trong nhà. | lít | 0,70 |
+ Loại sơn ngoài nhà. | lít | 1,00 |
* Sơn phản quang: | lít | 4,50 |
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống | bình | 1,00 |
* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình đến dưới 1000 ml/bình | bình | 2,00 |
* Sơn loại khác: | lít | 1,50 |
CHƯƠNG 33 |
|
|
1- Tinh dầu, hương liệu: |
|
|
* Tinh dầu xoài | kg | 5,00 |
* Tinh dầu chanh | kg | 8,00 |
* Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng | kg | 6,00 |
* Tinh dầu bạc hà dạng tinh thể | kg | 14,00 |
* Tinh dầu đào | kg | 14,00 |
* Tinh dầu chocolate | kg | 17,00 |
* Tinh dầu khác | kg | 5,00 |
* Hương thuốc lá | kg | 7,00 |
* Hương gà | kg | 4,00 |
* Hương xoài | kg | 5,00 |
* Hương vải | kg | 3,50 |
* Hương cà phê | kg | 14,00 |
* Hương dừa | kg | 13,00 |
* Hương dâu | kg | 4,00 |
* Hương chocolate | kg | 4,00 |
* Hương dứa | kg | 8,00 |
* Hương nhài | kg | 5,00 |
* Hương rượu Whisky | kg | 10,00 |
* Hương rượu Cognac | kg | 10,00 |
* Hương liệu khác | kg | 5,00 |
* Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm | kg | 1,40 |
2- Chế phẩm dùng cho vệ sinh: |
|
|
* Băng phiến (long não) | 100gr | 0,10 |
* Dầu thơm xịt phòng dạng nước | lít | 2,00 |
* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người) | lít | 2,00 |
* Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô | lít | 1,00 |
* Nước súc miệng: |
|
|
- Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml | lít | 2,40 |
- Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên | lít | 1,00 |
* Sáp khử mùi (dùng cho người) | kg | 4,00 |
* Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng) | kg | 2,00 |
* Khăn giấy có mùi thơm | tấn | 1.500,00 |
3- Kem cạo râu, kem đánh răng: |
|
|
* Kem cạo râu | 100gr | 0,40 |
* Kem đánh răng: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | 100gr | 0,12 |
+ Do các nước khác sản xuất | 100gr | 0,25 |
4 - Mỹ phẩm: |
|
|
a. Mỹ phẩm DeBon: |
|
|
* Chì kẻ môi, chân mày: |
|
|
+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert | cây | 1,66 |
+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky | cây | 1,71 |
+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu essance | cây | 0,85 |
* Dung dịch các loại: |
|
|
+ Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert | lít | 35,00 |
+ Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert | lít | 42,00 |
+ Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
* Dầu, tinh dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 141 |
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 64,00 |
+ Tinh dầu dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 48,00 |
* Kem các loại: |
|
|
+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert | lít | 15,25 |
+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu E.Z up | lít | 57,00 |
+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu opsy | 100gr | 75,00 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 3,80 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,80 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu E.Z up | lít | 71,00 |
+ Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 10,00 |
+ Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 29,00 |
+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL | 100gr | 33,00 |
+ Kem lót Nhãn hiệu essance | 100gr | 4,30 |
+ Kem lót trang điểm ISA KNOX | 100ml | 8,30 |
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance | 100gr | 2,70 |
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 4,80 |
+ Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,10 |
+ Kem mát xa Nhãn hiệu opsy | lít | 10,70 |
+ Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,40 |
+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,18 |
* Nước các loại: |
|
|
+ Nước làm mát da Nhãn hiệu essance | lít | 10,00 |
+ Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up | lít | 20,50 |
+ Nước hoa toàn thân BODY WELL | lít | 10,76 |
+ Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,00 |
* Son môi: |
|
|
+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn hiệu: LacVert | cây | 4,70 |
+ Son môi nhãn hiệu: Essance | cây | 1,39 |
+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky | cây | 2,35 |
* Sữa các loại: |
|
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 4,20 |
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 1,50 |
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL | lít | 7,68 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE | lít | 21,45 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,30 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 2,60 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,00 |
+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up | lít | 17,00 |
+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai | chai | 1,90 |
+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai | chai | 2,90 |
+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE | 100gr | 1,20 |
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance | lít | 8,00 |
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 9,00 |
* Phấn: |
|
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert | 100gr | 20,00 |
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu essance | 100gr | 16,00 |
+ Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 12,80 |
+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 21,30 |
+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky | 100gr | 53,00 |
b. Mỹ phẩm hiệu CHENICE |
|
|
* Dầu: |
|
|
- Dầu xã | lít | 2,00 |
- Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
- Dầu dưỡng tóc | lít | 2,00 |
* Keo, Gel |
|
|
- Gel vuốt tóc | 100gr | 1,00 |
- Keo tạo nếp tóc | kg | 1,25 |
* Thuốc nhuộm tóc | lít | 2,00 |
* Kem dưỡng da | 100gr | 1,00 |
* Son môi | cây | 0,45 |
c. Mỹ phẩm ALOE: |
|
|
+ Nước mật hoa chống trứng cá | lít | 1,00 |
+ Nước hoa | 100ml | 3,00 |
+ Mật ong vĩnh cửu | 100gr | 3,00 |
+ Chất keo tắm | 100ml | 3,00 |
+ Keo làm sáng bóng răng | 100gr | 3,00 |
+ Sáp kem bôi môi | 100gr | 3,00 |
+ Kem bảo vệ da chống tia R3 | 100gr | 3,00 |
+ Kem hoạt hoá | 100gr | 3,00 |
+ Kem làm sạch và tróc vẩy | 100gr | 3,00 |
+ Kem bồi dưỡng da về ban đêm | 100gr | 3,00 |
d. Một số mỹ phẩm cụ thể khác |
|
|
* Dầu: |
|
|
- Dầu gội đầu các hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, L’AFFAIR, JC,IVY, INTIMATE,REDWIN,ALéEDA, Jing-Long, |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,30 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
- Dầu tắm các hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, L’AFFAIR, JC,IVY, INTIMATE,REDWIN,ALéEDA, Jing - Long, |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
- Dầu vuốt tóc | lít | 2,50 |
- Dầu massage thân thể SUCCESSFUL | lít | 8,50 |
* Kem: |
|
|
- Kem dưỡng da SUCCESSFUL | 100gr | 1,20 |
- Kem dưỡng da hiệu LANDER | kg | 3,60 |
- Kem dưỡng da hiệu IVY, ALéEDA, INTIMATE | kg | 3,00 |
- Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL | lít | 16,00 |
- Kem trị mụn SUCCESSFUL | 100gr | 1,50 |
- Kem chống nắng SUCCESSFUL | lít | 10,00 |
- Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL | 100gr | 0,50 |
- Kem thoa mặt, thoa da hiệu JC, L’AFFAIR,NL,NA,IVY | kg | 2,00 |
- Kem tắm GERVAS, L’AFFAIR, JC, JIN-LONG, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
- Kem rửa mặt hiệu IQ |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 10,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 7,00 |
- Kem dưỡng tóc hiệu JC, L’AFFAIR, IVY, ALéEDA, INTIMATE | kg | 2,00 |
* Sữa: |
|
|
- Sữa tắm SUCCESSFUL, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
- Sữa dưỡng da hiệu Lander | lít | 1,70 |
* Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
- Nước thơm SUCCESSFUL | 100ml | 2,00 |
* Phấn: |
|
|
- Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE , JINLONG, IQ. | kg | 1,20 |
- Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
- Phấn trang điểm JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL,NA, NL | gr | 0,02 |
- Phấn nền SUCCESSFUL | gr | 0,20 |
- Phấn hồng, phấn nén hiệu JIN-LONG | gr | 0,02 |
e. Mỹ phẩm các loại khác, hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
* Nước làm mềm da | lít | 3,00 |
* Nước rửa móng tay | lít | 2,50 |
* Bút chì: |
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi | cây | 0,50 |
+ Bút chì kẻ lông mày | cây | 0,30 |
* Dung dịch làm mát da, săn da | lít | 10,00 |
* Dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên | 100 viên | 1,40 |
+ Dầu dưỡng da dạng nước | lít | 3,00 |
+ Dầu tắm, sữa tắm | lít | 1,00 |
+ Dầu gội đầu, dầu xả : |
|
|
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,50 |
* Kem: |
|
|
+ Kem lột da | lít | 4,20 |
+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót) | gr | 0,20 |
+ Kem chống nắng | lít | 4,20 |
+ Kem dưỡng tóc | kg | 10,00 |
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) | lít | 7,00 |
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da | kg | 10,00 |
+ Kem mát xa làm tan mỡ | kg | 25,00 |
* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse | kg | 2,00 |
* Phấn |
|
|
+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót) | gr | 0,15 |
+ Phấn mắt, phấn má | gr | 0,10 |
+ Phấn thơm thoa người | kg | 4,00 |
+ Mascara | cây | 2,00 |
* Son: |
|
|
+ Son môi các loại | cây | 1,00 |
+ Son bóng | cây | 0,50 |
* Sữa: |
|
|
+ Sữa nước tẩy trang | lít | 10,00 |
+ Sữa chống nắng | lít | 4,20 |
* Sơn, dưỡng móng tay | ml | 0,07 |
* Thuốc nhuộm tóc | lít | 10,00 |
* Vaselin thoa da | lít | 2,00 |
* Nước làm mềm da | lít | 3,00 |
* Nước rửa móng tay | lít | 2,50 |
* Sơn móng tay | ml | 0,03 |
5. Mỹ phẩm dùng cho trẻ em |
|
|
* Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
* Dầu tắm, sữa tắm | lít | 1,80 |
* Phấn rôm | 100gr | 0,45 |
* Sữa rửa mặt | lít | 4,30 |
6. Xà phòng |
|
|
* Xà phòng (Savon) thơm |
|
|
+ Hiệu Coast,FA,Zest, Olay | kg | 2,20 |
+ Hiêu khác | kg | 1,80 |
* Xà phòng giặt (bột) | kg | 1,20 |
* Xà phòng giặt (bánh) | kg | 0,90 |
* Kem giặt | kg | 0,70 |
CHƯƠNG 34 |
|
|
1. Chất tẩy rửa: |
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu loại đóng gói để bán lẻ | kg | 1,80 |
* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước lau đầu từ | lít | 0,30 |
* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại | kg | 1,80 |
* Chất tẩy rửa rỉ, sét các loại | kg | 1,50 |
2. Sáp đánh bóng, xi, nến: |
|
|
* Sáp đánh bóng, bôi trơn | kg | 2,40 |
* Xi đánh giày dạng nước (dạng lỏng) | lít | 7,00 |
* Xi đánh giày dạng khác | kg | 5,00 |
* Dầu bóng dạng lỏng | lít | 1,20 |
* Dầu bóng đựng trong bình xịt (Spray Wax), 0,75lít/bình | bình | 1,00 |
* Chất đánh bóng kim loại | kg | 1,50 |
* Kem đánh bóng xe | kg | 2,00 |
* Nến cây các loại: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 0,50 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 0,30 |
3. Chất bôi trơn |
|
|
* Mỡ bôi trơn loại không chịu nhiệt (dưới 1000C) | kg | 0,85 |
* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt (từ 1000C trở lên) | kg | 1,50 |
* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi) | kg | 0,65 |
4. Dầu nhờn: |
|
|
* Dầu nhờn động cơ hai thì | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn động cơ bốn thì | lít | 0,80 |
* Dầu thuỷ lực | lít | 1,20 |
* Dầu hộp số | lít | 1,20 |
* Dầu cắt gọt | lít | 1,20 |
* Dầu thắng (phanh) | lít | 1,20 |
* Dầu bảo quản | lít | 0,80 |
* Dầu biến thế | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn loại khác | lít | 0,70 |
* Các loại dầu nhờn nêu trên nếu đóng trong thùng (từ 200lít/thùng trở lên) thì tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
* Phôi xà phòng | tấn | 550,00 |
CHƯƠNG 35 |
|
|
* Keo dán: |
|
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr | kg | 10,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120 gr | kg | 6,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp trên 120gr | kg | 2,00 |
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp | kg | 1,00 |
* Keo bẫy chuột | kg | 3,50 |
* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe | kg | 1,50 |
CHƯƠNG 36 |
|
|
* Xăng thơm dùng cho bật lửa | lít | 5,00 |
* Đá lửa | kg | 7,00 |
* Diêm bao | 10 bao | 0,02 |
CHƯƠNG 37 |
|
|
1. Phim chụp ảnh: |
|
|
* Phim hiệu Kodak |
|
|
+ Phim màu kodak - Gold |
|
|
- Loại Negative (dùng chụp thông thường) |
|
|
-- Loại 24 kiểu | cuộn | 1,30 |
-- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,60 |
- Loại chuyên dụng | cuộn | 3,20 |
+ Phim màu hiệu Kodak Kadakrome |
|
|
- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36 | cuộn | 3,20 |
- Loại 200 PU Including Procesing KR 135/36 | cuộn | 3,60 |
+ Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4 | cuộn | 1,60 |
+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto | cuộn | 1,20 |
+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu: |
|
|
- CAT No 400584 | cuộn | 3,20 |
- CAT No 400733 | cuộn | 7,30 |
* Phim màu hiệu Konica |
|
|
+ Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại 36 kiểu | cuộn | 1,40 |
* Phim màu hiệu Mitsubishi | cuộn | 1,00 |
* Phim màu hiệu agfa |
|
|
+ Loại Negative |
|
|
- loại 12 kiểu | cuộn | 0,40 |
- Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,30 |
+ Loại Portrait XPS - 160 | cuộn | 1,80 |
+ Loại Ultra 50/120 | cuộn | 2,00 |
+ Loại Chrome RSX | cuộn | 2,40 |
* Phim màu hiệu Fuji |
|
|
+ Loại Negative (dùng chụp thông thường) |
|
|
- Loại 12 kiểu | cuộn | 0,60 |
- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại dùng chụp chuyên dụng | cuộn | 1,70 |
* Phim màu hiệu Polaroid, loại ảnh lấy ngay | tấm | 0,60 |
* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại agfa |
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng | cuộn | 0,80 |
* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi) | mét | 0,50 |
* Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m | cuộn | 144,00 |
* Phim X-quang các hiệu | tấm | 0,10 |
2. Giấy ảnh: |
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn | m2 | 2,00 |
* Giấy ảnh màu dạng tờ | m2 | 2,20 |
* Giấy ảnh đen, trắng | m2 | 1,80 |
CHƯƠNG 38 |
|
|
* Bình xịt muỗi, gián, công trùng (600ml/bình) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bình | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | bình | 1,20 |
+ Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính |
|
|
* Chất hồ sợi, vải | tấn | 800,00 |
* Chất làm mềm sợi | tấn | 1.000,00 |
* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine) | tấn | 1.100,00 |
* Dầu chế biến cao su loại P140 | tấn | 260,00 |
* Dầu hoá dẻo cao su "FLEXON 112" | tấn | 300,00 |
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa | tấn | 500,00 |
* Acid béo | tấn | 250,00 |
* Acid citric | tấn | 1.000,00 |
* Acid Oleic | tấn | 600,00 |
* Acid Stearic | tấn | 600,00 |
* Acid formic | tấn | 470,00 |
CHƯƠNG 39 |
|
|
1. ống nước, co nối ống bằng nhựa: |
|
|
* Co nối ống | kg | 3,00 |
* ống nhựa PVC (đường kính trong) thông thường |
|
|
- Phi dưới10 mm | mét | 0,15 |
- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm | mét | 0,20 |
- Phi 16mm đến dưới 25mm | mét | 0,25 |
- Phi 25mm đến dưới 30mm | mét | 0,35 |
- Phi 30mm đến dưới 50mm | mét | 0,45 |
- Phi 50 mm đến dưới 60mm | mét | 0,65 |
- Phi 60mm đến dưới 80mm | mét | 0,75 |
- Phi 80mm đến dưới 100mm | mét | 1,00 |
- Phi 100mm đến dưới 125mm | mét | 1,40 |
- Phi 125mm đến dưới 150mm | mét | 2,00 |
- Phi 150mm | mét | 3,20 |
- Phi trên 150mm | mét | 3,50 |
* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ. |
|
|
* Van nước bằng nhựa: |
|
|
- Phi dưới 22mm | chiếc | 0,50 |
- Phi 22mm đến dưới 26mm | chiếc | 0,80 |
- Phi 26mm đến dưới 34mm | chiếc | 1,00 |
- Phi 34mm đến dưới 42mm | chiếc | 1,60 |
- Phi 42mm | chiếc | 2,20 |
- Phi trên 42mm | chiếc | 2,50 |
2. Các sản phẩm nhựa khác |
|
|
* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm (bao gồm cả lõi giấy và giấy đế): |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ: |
|
|
- Loại dính 2 mặt | kg | 1,30 |
- Loại dính 1 mặt | kg | 0,80 |
+Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Vỏ ống kem đánh răng các loại bằng nhựa: |
|
|
- Loại 40g/ống | 1000 ống | 45,00 |
- Loại 120g/ống | 1000 ống | 60,00 |
- Loại 160g/ống | 1000 ống | 70,00 |
* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ: |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ : |
|
|
- Khổ trên 1m | kg | 2,70 |
- Khổ đến 1m | kg | 2,30 |
+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm | kg | 1,60 |
* Màng phức hợp phản quang chưa in nhãn có 1 lớp keo | kg | 1,70 |
* Màng Plastic có lớp gia cố ở giữa dùng làm bạt che mưa | kg | 0,57 |
* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá | kg | 10,00 |
* Phoocmica màu: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | m2 | 0,60 |
+ Do các nước khác sản xuất | m2 | 1,00 |
* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ dạng tấm) |
|
|
- Dày dưới 2mm | m2 | 1,40 |
- Dày từ 2mm trở lên | m2 | 2,00 |
* Mica đã tráng thuỷ tính bằng 120% loại chưa tráng thuỷ |
|
|
* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét | chiếc | 1,20 |
* Loại kích cỡ khác thì qui đổi theo kích cỡ trên để tính |
|
|
* Tấm PVC, PP trải sàn: |
|
|
- Loại dày dưới 2mm | m2 | 0,60 |
- Loại dày từ 2mm trở lên | m2 | 1,00 |
* Ni lông trải sàn | m2 | 0,25 |
* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để dán sản phẩm gỗ : |
|
|
- (rộng 21 x dày 2) mm | mét | 0,05 |
- (rộng 28 x dày 2) mm | mét | 0,08 |
* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không kẹp các cỡ | chiếc | 0,30 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp các cỡ | chiếc | 0,50 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ |
|
|
+ Loại gáy dày từ 4 cm trở xuống | chiếc | 0,70 |
+ Loại gáy dày trên 4cm đến 8cm | chiếc | 1,20 |
+ Loại gáy dày trên 8cm | chiếc | 1,50 |
* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ | chiếc | 0,02 |
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Đĩa bằng nhựa melamine: |
|
|
- Loại phi dưới 15cm | chiếc | 0,10 |
- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm | chiếc | 0,25 |
- Loaị phi từ 25cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Bát bằng nhựa melamine (loại phi 10cm trở xuống) | chiếc | 0,08 |
* Đũa nhựa do Trung quốc sản xuất (1000 đôi/ thùng) | thùng | 10,00 |
* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa melamine | chiếc | 0,03 |
* Muôi (vá) bằng nhựa melamine | chiếc | 0,15 |
* Cái mở bia (Khui) bằng nhựa cứng, cỡ (12 x 5)cm | chiếc | 0,20 |
* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần (3,5kg/thùng) | thùng | 4,00 |
* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh | chiếc | 0,10 |
* Lọ đựng gia vị | chiếc | 0,15 |
* Lọ đựng tăm | chiếc | 0,15 |
* Hũ xay tiêu bằng nhựa, cỡ (7x8,5)cm | chiếc | 1,20 |
* Hộp đựng bánh/mứt bằng nhựa | chiếc | 0,20 |
* Bông tắm bằng plastic | chiếc | 0,10 |
* Dây tắm bằng plastic: |
|
|
- Loại dài dưới 40cm | chiếc | 0,20 |
- Loại dài từ 40cm trở lên | chiếc | 0,25 |
* Tấm lót trẻ em bằng nhựa(tấm kích thước 30x80cm) | tấm | 0,30 |
* Nắp chai dầu gội đầu bằng nhựa | chiếc | 0,04 |
* Thớt cỡ 24 x 38cm | chiếc | 1,20 |
* Phễu các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Hộp đựng xà phòng các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Hộp cắm dao các cỡ | chiếc | 0,18 |
* Giá để ly, cốc | chiếc | 0,50 |
* ống đựng đũa các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Rổ, rá, rây lọc các loại | chiếc | 0,20 |
* Đồ chùi xoong nồi: |
|
|
- Loại (7 x 10)cm | chiếc | 0,02 |
- Loại tấm (75 x 100)cm | tấm | 0,45 |
- Loại kích cỡ khác thì quy đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính |
|
|
* Cây chà sàn nhà, chà toilet: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,30 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,50 |
* Cây lau nhà, lau tường: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,40 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,60 |
* Mút lau kính các loại | chiếc | 0,10 |
* Chậu, thau: |
|
|
- Phi dưới 30cm | chiếc | 0,15 |
- Phi từ 30cm trở lên | chiếc | 0,25 |
* Dụng cụ vắt cam | chiếc | 0,20 |
* Bình sữa em bé | chiếc | 0,30 |
* Núm vú em bé: |
|
|
- Loại dùng để ngậm | chiếc | 0,20 |
- Loại dùng để bú bình | chiếc | 0,15 |
* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa do Trung Quốc sản xuất : |
|
|
+ Đường kính dưới 10cm | chiếc | 0,05 |
+ Đường kính từ 10cm trở lên | chiếc | 0,10 |
* ấm trà (có lưới lọc) vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
* ống hút, phi 4mm: |
|
|
- Dài từ 10 cm (thùng/84.000cái) | thùng | 45,00 |
- Dài 15cm - 17cm (thùng/ 35.000cái) | thùng | 50,00 |
* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần) | chiếc | 0,15 |
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung tích từ 220ml trở xuống) | 100 chiếc | 0,20 |
* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET) |
|
|
+ Bình dùng cho trẻ em, có ống hút: |
|
|
- Loại dưới 0,5 lít | chiếc | 0,20 |
- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0 lít | chiếc | 0,30 |
+ Bình có vòi ấn, vòi gạt: |
|
|
- Loại dưới 3 lít | chiếc | 1,20 |
- Loại từ 3 - dưới 4 lít | chiếc | 1,80 |
- Loại từ 4 - dưới 6 lít | chiếc | 2,40 |
- Loại từ 6 - dưới 8 lít | chiếc | 2,70 |
- Loại từ 8 - dưới 10 lít | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 10 lít trở lên | chiếc | 3,50 |
* Thùng nhựa giữ lạnh: |
|
|
- Loại từ 15 lít đến dưới 20 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại từ 20 lít đến dưới 25 lít | chiếc | 15,00 |
- Loại từ 25 lít đến dưới 75 lít | chiếc | 20,00 |
- Loại 75 lít | chiếc | 25,00 |
* Thùng nhựa 200 lít: |
|
|
+ Loại thường | chiếc | 7,00 |
+ Loại cách nhiệt | chiếc | 30,00 |
* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp |
|
|
- Loại 5 đến 10 lít | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 10 lít | chiếc | 1,00 |
* Xô nhựa, làn nhựa: |
|
|
- Loại cao dưới 30 cm | chiếc | 0,30 |
- Loại từ 30cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Giá, kệ để giày, dép các loại |
|
|
- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 tầng (56 x 22 x 110)cm | chiếc | 2,00 |
- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm | chiếc | 3,50 |
- Loại 5 tầng (56 x 22 x 170)cm | chiếc | 5,00 |
* Giá phơi đồ 2 tầng, cao: |
|
|
- Dưới 1,5m | chiếc | 1,50 |
- Loại 1,5m | chiếc | 2,00 |
- Loại trên 1,5m | chiếc | 2,50 |
* Khung ảnh nhựa: |
|
|
- Cỡ dưới (15 x 20)cm | chiếc | 0,40 |
- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20 đến 40)cm | chiếc | 0,70 |
* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ: |
|
|
- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng) | chiếc | 1,00 |
- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa 24 đĩa) | chiếc | 1,20 |
- Dùng đựng băng Video (chứa 15 băng) | chiếc | 1,50 |
- Dùng đựng đĩa mềm vi tính | chiếc | 1,00 |
* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD,DVD | chiếc | 0,10 |
* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette | chiếc | 0,20 |
- Loại dùng cho băng Cassette | chiếc | 0,10 |
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau) |
|
|
- Loại 14 inch | bộ | 7,00 |
- Loại 21inch | bộ | 10,00 |
- Các loại vỏ nhựa cỡ khác tính quy đổi theo loại 21 inch |
|
|
* Gạch nhựa sàn nước (30 x 30)cm | tấm | 0,20 |
* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa | chiếc | 0,40 |
* Túi lưới giặt đồ dùng cho máy giặt, 30cm/chiều | chiếc | 1,00 |
* Móc dán tường bằng nhựa (12 chiếc/lố) | lố | 1,00 |
* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ | vỉ | 0,40 |
* Hoa nilon các loại(100cành/thùng) | thùng | 30,00 |
* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x 12 x 8)cm; 20 miếng/thùng | thùng | 3,00 |
* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh | kg | 3,50 |
* Nhựa ép plastic | kg | 2,50 |
* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến 2cm, dạng cuộn | kg | 0,90 |
* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre Trung Quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ | kg | 0,60 |
* Dây đan vợt cầu lông, tennis | kg | 3,00 |
* Sợi cước (không dùng để đan vợt cầu lông) | kg | 2,20 |
* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá celulose acetate tow | kg | 3,50 |
* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài... |
|
|
- Nhựa thường | kg | 2,00 |
- Nhựa xi | kg | 3,00 |
* Phôi nút áo bằng nhựa | kg | 2,00 |
* Khớp nhựa cách điện | kg | 2,00 |
* Chổi quét bụi bằng nhựa | cái | 0,10 |
* Dép nhựa các loại | đôi | 0,30 |
* Cúp thể thao bằng nhựa: |
|
|
- Loại cao đến 12cm | chiếc | 1,00 |
- Loại cao trên 12 cm đến dưới 20 cm | chiếc | 1,20 |
- Loại cao từ 20 cm trở lên | chiếc | 1,50 |
* Thiết bị, phụ kiện vệ sinh: |
|
|
+ Vòi tắm : |
|
|
- Do các nước ngoài G7 sản xuất: |
|
|
-- Loại có dây (douche + dây) | chiếc | 1,50 |
-- Loại không dây (chỉ có douche) | chiếc | 0,80 |
- Do G7 sản xuất tính bằng 200% loại do các nước ngoài G7 sản xuất. |
|
|
+ Vòi lọc nước bằng nhựa (Xi mạ) | chiếc | 0,40 |
+ Dây của vòi tắm | chiếc | 0,50 |
+ Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ | bộ | 2,00 |
+ Bộ xả lavabo | bộ | 0,50 |
+ Nắp bàn cầu bằng nhựa trắng | chiếc | 4,00 |
* Một số đồ dùng gia đình bằng nhựa: |
|
|
+ Bát (chén): |
|
|
- Loại phi dưới 10cm | 10 chiếc | 0,60 |
- Loại phi từ 10 cm đến 15 cm | 10 chiếc | 0,90 |
- Loại phi từ 16 cm đến 20 cm | 10 chiếc | 1,50 |
- Loại phi từ 21 cm đến 29 cm | 10 chiếc | 2,00 |
- Loại phi từ 30 cm trở lên | 10 chiếc | 2,50 |
+ Đĩa: |
|
|
- Loại phi từ 15 cm đến 20 cm | 10 chiếc | 1,20 |
- Loại phi từ 21 cm đến 29 cm | 10 chiếc | 1,80 |
- Loại phi từ 30 cm trở lên | 10 chiếc | 2,20 |
+ Thớt nhựa (20x30x0,5cm) | chiếc | 0,80 |
+ Móc áo (phơi áo) nhựa (12 chiếc=lố) | lố | 0,30 |
+ Móc phơi quần áo (loại xoè hình cây dù) | Chiếc | 0,40 |
+ ống dẫn gas bằng nhựa PVC đường kính F 10cm trở xuống | Mét | 0,10 |
+ Phao nhựa dùng trong hồ bơi (dài 15cm; F 5cm) | Chiếc | 0,15 |
+ Khay làm đá: |
|
|
- Loại dài dưới 20cm | Chiếc | 0,10 |
- Loại dài từ 20 cm trở lên | Chiếc | 0,14 |
+ Giá bằng nhựa để gắn vòi sen | Chiếc | 0,07 |
+ Bộ quần áo đi mưa: |
|
|
- Do Nhật Bản sản xuất : | Bộ | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | Bộ | 1,20 |
+ Mành sáo bằng nhựa | m2 | 2,00 |
* Tấm lợp bằng nhựa. | kg | 2,00 |