UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ |
Số: 13-NS/VGNN | Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 1969 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ MUA QUẾ TẠI TỈNH YÊN-BÁI
CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC.
Căn cứ nghị định số 106-CP ngày 24-6-1965 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Vật giá Nhà nước ;
Xét đề nghị của Ủy ban hành chính tỉnh Yên-bái trong công văn số 170-KTTC/VG ngày 7 tháng 5 năm 1969,
QUYẾT ĐỊNH;
Điều 1. Nay quy định và điều chỉnh giá mua quế tại tỉnh Yên-bái như sau:
1.Quế đôi: từ một đồng (1đ00) điều chỉnh lên một đồng hai hào (1đ20);
2. Quế khâu giao: Giữ nguyên giá bảy hào (0đ70);
3. Quế chi giao: Giữ nguyên giá năm hào năm xu (0đ55);
4. Quế vụn: Từ ba hào (0đ30) điều chỉnh lên năm hào năm xu (0đ55);
Điều 2. Quy cách phẩm chất của từng loại quế được quy định như sau:
1. Quế đôi:
- Dài từ 0m50 trở lên, bề dày 6mm1 trở lên;
- Độ dầu chiếm ½ bề dày của vỏ quế, ép vòng cong như nửa cây vầu;
- Không mốc, mọt, mục, ải;
- Lòng thanh quế màu nâu hoặc nâu sẫm, không thâm đen, không u, mấu.
2. Quế khâu giao:
- Dài từ 0m40 trở lên;
- Không mục, ải, mốc, mọt;
- Lòng thanh quế màu nâu hoặc nâu sẫm, không thâm đen, không u, mấu.
3. Quế chi giao và quế vụn:
- Dài dưới 0m40, kể cả u mấu cho quế vụn;
- Không sâu, mọt, không mục, ải.
Điều 3. Giá thu mua trên quy định tại các cửa hàng, các trạm thu mua gần nhất, nếu người bán đi xa hơn quãng đường đã quy định, cửa hàng phải trả thêm thù lao vận chuyển hợp lý cho người bán.
Điều 4. Quyết định này thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 1969.
| KT. CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
File gốc của Quyết định 13-NS/VGNN năm 1969 về việc quy định và điều chỉnh giá mua quế tại tỉnh Yên-bái do Chủ nhiệm Ủy ban vật giá Nhà nước ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 13-NS/VGNN năm 1969 về việc quy định và điều chỉnh giá mua quế tại tỉnh Yên-bái do Chủ nhiệm Ủy ban vật giá Nhà nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
Số hiệu | 13-NS/VGNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Trung Toản |
Ngày ban hành | 1969-05-10 |
Ngày hiệu lực | 1969-06-01 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Đã hủy |