CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2005/NĐ - CP | Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2005 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
NGHỊ ĐỊNH:
1. Nghị định này quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của lực lượng vũ trang, giao Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ trưởng Bộ Công an quy định.
3. Việc vận tải chất phóng xạ, chất nổ, vật liệu nổ công nghiệp trên đường thủy nội địa, ngoài việc thực hiện các quy định tại Nghị định này còn phải thực hiện các quy định khác của pháp luật có liên quan.
1. Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với Nghị định này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng hóa nguy hiểm là hàng hóa chứa chất nguy hiểm có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia khi được vận tải trên đường thủy nội địa.
3. Người vận tải hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện để vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
4. Người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa với người vận tải.
5. Người gửi hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên gửi hàng ghi trên giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
7. Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm tại cảng, bến thủy nội địa.
Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
1. Căn cứ tính chất hóa học, lý học, hàng hóa nguy hiểm được phân thành 09 loại và các nhóm sau đây:
Loại 1: Chất nổ.
Nhóm 1.1: Chất nổ.
Nhóm 1.2: Vật liệu nổ công nghiệp.
Loại 2: Chất khí dễ cháy, độc hại.
Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí ga độc hại.
Loại 3: Chất lỏng dễ cháy.
Loại 4: Chất rắn dễ cháy.
Nhóm 4.1: Chất đặc dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ đặc khử nhậy.
Nhóm 4.2: Chất dễ tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Chất khi gặp nước tạo ra khí dễ cháy.
Loại 5: Chất oxy hóa.
Nhóm 5.1: Chất oxy hóa.
Nhóm 5.2: Hợp chất oxit hữu cơ.
Loại 6: Chất độc hại, lây nhiễm.
Nhóm 6.1: Chất độc hại.
Nhóm 6.2: Chất lây nhiễm.
Loại 7: Chất phóng xạ.
Loại 8: Chất ăn mòn.
Loại 9: Chất và hàng hóa nguy hiểm khác.
2. Bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi đã lấy hết hàng hóa nguy hiểm cũng được coi là hàng hóa nguy hiểm tương ứng.
Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm; kèm theo mã số và số hiệu nguy hiểm của Liên hợp quốc quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Nghị định này.
2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có từ 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục số 2 kèm theo Nghị định này.
3. Thủ tướng Chính phủ quyết định sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm trên cơ sở đề nghị của các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này.
Điều 6. Đóng gói, bao bì, nhãn hàng, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Hàng hóa nguy hiểm thuộc loại bắt buộc đóng gói thì phải được đóng gói trước khi vận tải trên đường thủy nội địa. Việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm thực hiện theo tiêu chuẩn Việt Nam và các quy định của cơ quan có thẩm quyền.
2. Bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm phải đúng tiêu chuẩn và dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng hàng hóa nguy hiểm thực hiện theo quy định tại mục 1 Phụ lục số 3 kèm theo Nghị định này.
3. Việc ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
4. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ các biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.
Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số của Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm quy định tại mục 2 Phụ lục số 3 kèm theo Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng hàng hóa nguy hiểm.
Điều 7. Trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về hàng hóa nguy hiểm
Các cơ quan sau đây có trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành quy định về danh mục hàng hóa nguy hiểm, tiêu chuẩn đóng gói, bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm:
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về các loại thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y.
2. Bộ Y tế xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Bộ Thương mại xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về các loại xăng, dầu, khí đốt.
4. Bộ Công nghiệp xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về hóa chất nguy hiểm dùng trong sản xuất công nghiệp.
5. Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về chất phóng xạ.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.
Điều 8. Điều kiện của người tham gia vận tải hàng hóa nguy hiểm
1. Thuyền viên làm việc trên phương tiện chuyên dùng vận tải xăng, dầu, khí hóa lỏng, hóa chất phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn về vận tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
2. Thủ kho, người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm tại cảng, bến thủy nội địa phải được tập huấn theo chương trình do Bộ Giao thông vận tải quy định.
3. Người áp tải, thủ kho, người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm tại kho của chủ hàng trong cảng, bến thủy nội địa phải được tập huấn về hàng hóa nguy hiểm theo quy định của các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này.
Điều 9. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm
1. Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm theo quy định của các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này.
2. Căn cứ quy định của cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này và chỉ dẫn của người gửi hàng, thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm.
Việc xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện phải theo đúng sơ đồ do thuyền trưởng quyết định và được chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau, làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.
3. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trong kho, bãi của cảng, bến thủy nội địa phải theo hướng dẫn của thủ kho. Căn cứ chỉ dẫn của người gửi hàng, thủ kho hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa trong kho, bãi và chịu trách nhiệm trong thời gian hàng hóa nguy hiểm lưu tại kho, bãi của cảng, bến thủy nội địa.
4. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại cầu cảng, bến riêng và lưu giữ ở nơi riêng biệt.
5. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm
Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa, phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm còn phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
1. Có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định của cơ quan đăng kiểm phù hợp với từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.
2. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch theo quy trình và ở nơi quy định.
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các cơ quan khác được nêu tại Điều 7 Nghị định này hướng dẫn quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận tải hàng hóa nguy hiểm.
Điều 11. Trách nhiệm của người vận tải hàng hóa nguy hiểm
Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa và các quy định có liên quan trong Nghị định này, người vận tải hàng hóa nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:
1. Chỉ chấp nhận vận tải khi có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm và việc đóng gói, bao bì, nhãn hàng, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo đúng quy định tại Điều 6 Nghị định này.
2. Kiểm tra hàng hóa nguy hiểm, bảo đảm an toàn trong quá trình vận tải.
3. Thực hiện chỉ dẫn của người thuê vận tải và những quy định ghi trong giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm.
4. Hướng dẫn thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện về những quy định phải chấp hành khi vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
Điều 12. Trách nhiệm của thuyền trưởng, người lái phương tiện
Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa, thuyền trưởng, người lái phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:
1. Chấp hành các quy định ghi trong giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm.
2. Thực hiện các chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.
3. Lập ít nhất 04 bộ hồ sơ hàng hóa nguy hiểm; ngoài các giấy tờ liên quan đến hàng hóa nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, mỗi bộ hồ sơ phải có 01 giấy vận chuyển và 01 bản sơ đồ xếp hàng (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm, 01 bộ gửi người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm, 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm và 01 bộ lưu tại phương tiện).
4. Phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận tải khi không có người áp tải hàng hóa.
5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Uỷ ban nhân dân địa phương nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông đường thủy nội địa trong quá trình vận tải. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.
Điều 13. Trách nhiệm của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm
Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa, người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:
1. Có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với loại, nhóm, tên hàng hóa nguy hiểm quy định phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm.
2. Lập giấy gửi hàng hóa nguy hiểm theo quy định và giao cho người vận tải trước khi xếp hàng hóa xuống phương tiện, trong đó ghi rõ: tên hàng hóa nguy hiểm; mã số; loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm; khối lượng; loại bao bì; số lượng bao, gói; ngày, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ người gửi hàng hóa nguy hiểm; họ và tên, địa chỉ người nhận hàng hóa nguy hiểm.
3. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải hàng hóa nguy hiểm về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận tải, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có sự cố do hàng hóa nguy hiểm gây ra, kể cả trong trường hợp có người áp tải. Chịu trách nhiệm về các tổn thất phát sinh do việc cung cấp chậm trễ, thiếu chính xác về các thông tin, tài liệu và chỉ dẫn.
4. Cử người áp tải hàng hóa nguy hiểm đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm mà các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này quy định phải có người áp tải. Người áp tải hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện; cùng thuyền viên bảo quản hàng hóa nguy hiểm và xử lý khi có sự cố xảy ra trong quá trình vận tải.
Điều 14. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân địa phương
Khi có sự cố xảy ra trong quá trình vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa, Uỷ ban nhân dân nơi nhận được thông báo phải kịp thời huy động lực lượng tham gia để thực hiện các công việc sau đây:
1. Cứu người, phương tiện, hàng hóa nguy hiểm.
2. Đưa nạn nhân (nếu có) ra khỏi khu vực xảy ra sự cố và tổ chức cấp cứu nạn nhân.
3. Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ô nhiễm, độc hại đồng thời báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp trên để huy động các lực lượng phòng hỏa, phòng dịch, bảo vệ môi trường kịp thời xử lý sự cố và giải quyết hậu quả.
4. Tổ chức và bố trí lực lượng bảo vệ hiện trường, hàng hóa nguy hiểm, phương tiện để tiếp tục vận tải và phục vụ công tác điều tra, giải quyết hậu quả.
Điều 15. Thẩm quyền cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm
1. Căn cứ mức độ nguy hiểm của loại, nhóm, tên hàng hóa trong danh mục hàng hóa nguy hiểm quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Nghị định này, các cơ quan được nêu tại khoản 2 Điều này có trách nhiệm quy định loại, nhóm, tên hàng hóa nguy hiểm bắt buộc phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm khi vận tải trên đường thủy nội địa.
2. Thẩm quyền cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm được quy định như sau:
a) Bộ Công an quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với hàng hóa thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9;
b) Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với hàng hóa thuộc loại 5, loại 7 và loại 8;
c) Bộ Y tế quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
d) Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với các loại, nhóm, tên hàng hóa nguy hiểm còn lại.
3. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong các trường hợp sau đây:
a) Hàng hóa nguy hiểm phục vụ yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai;
b) Hàng hóa nguy hiểm quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế mà Việt Nam chưa ký kết hoặc gia nhập điều ước với các nước, tổ chức quốc tế đó.
Điều 16. Nội dung, thủ tục, thời hạn cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm
1. Nội dung chủ yếu của giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm bao gồm:
a) Tên, số đăng ký, tổng trọng tải của phương tiện;
b) Tên, địa chỉ của chủ phương tiện;
c) Họ và tên thuyền trưởng; số, hạng bằng thuyền trưởng;
d) Tên, loại, nhóm, tổng số lượng hàng hóa nguy hiểm;
đ) Tên cảng, bến thủy nội địa nơi xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm;
e) Lịch trình và thời hạn vận tải hàng hóa nguy hiểm.
2. Các cơ quan được nêu tại Điều 15 Nghị định này quy định trình tự, thủ tục, thời hạn cấp và việc quản lý, phát hành giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm. Mẫu giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm phải có đầy đủ nội dung quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm được cấp theo từng chuyến vận tải hoặc từng thời kỳ nhưng tối đa không quá 12 tháng.
THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 17. Thanh tra, kiểm tra vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa
1. Các cơ quan được nêu tại Điều 7 và Điều 15 Nghị định này căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn có trách nhiệm tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Nghị định này.
2. Thanh tra giao thông đường thủy nội địa, Cảnh sát giao thông đường thủy, Cảng vụ đường thủy nội địa trong phạm vi trách nhiệm theo quy định pháp luật thực hiện kiểm tra việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
Người có hành vi vi phạm quy định tại Nghị định này tùy theo tính chất, mức độ vi phạm bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo; bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này.
Bộ trưởng các Bộ: Công an, Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Công nghiệp, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại, Tài nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ)
STT | TÊN HÀNG HÓA | Số UN (mã số của Liên hợp quốc) | Loại, nhóm hàng hóa | Số hiệu nguy hiểm |
1 | Acetylene dạng phân rã | 1001 | 3 | 239 |
2 | Không khí dạng nén | 1002 | 2 | 20 |
3 | Không khí được làm lạnh dạng lỏng | 1003 | 2+5 | 225 |
4 | Ammonia, anhydrous | 1005 | 6.1+8 | 268 |
5 | Argon dạng nén | 1006 | 2 | 20 |
6 | Boron trifluoride dạng nén | 1008 | 6.1+8 | 268 |
7 | Boromotrifluoromethane (R 13B1) | 1009 | 2 | 20 |
8 | 1,2-Butadien hạn chế | 1010 | 3 | 239 |
9 | 1,3-Butadien hạn chế | 1010 | 3 | 239 |
10 | Hỗn hợp của 1,3-butadiene và hydrocarbons hạn chế | 1010 | 3 | 239 |
11 | Butane | 1011 | 3 | 23 |
12 | 1-Butylene | 1012 | 3 | 23 |
13 | Butylenes hỗn hợp | 1012 | 3 | 23 |
14 | Trans-2-Butylene | 1012 | 3 | 23 |
15 | Carbon dioxide | 1013 | 3 | 20 |
16 | Oxygen và carbon dioxide hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2) | 1014 | 2+5 | 25 |
17 | Carbon dioxide và nitrous oxide hỗn hợp | 1015 | 2 | 20 |
18 | Carbon monoxide dạng nén | 1016 | 6.1+3 | 263 |
19 | Chlorine | 1017 | 6.1+8 | 268 |
20 | Chlorodiflouromethane (R 22) | 1018 | 2 | 20 |
21 | Chloropentaflouroethane (R 115) | 1020 | 2 | 20 |
22 | 1-Cholor-1,2,2,2-tetrafluoroethane (R 124) | 1021 | 2 | 20 |
23 | Chlorotrifluoromethane (R 13) | 1022 | 2 | 20 |
24 | Khí than dạng nén | 1023 | 6.1+3 | 263 |
25 | Cyanogen | 1026 | 6.1+3 | 23 |
26 | Cyclopropane | 1027 | 3 | 20 |
27 | Dichlorodifluoromethane (R 12) | 1028 | 2 | 20 |
28 | Dichlorofluoromethane (R 21) | 1029 | 3 | 23 |
29 | 1,1-Difluoroethane (R 152a) | 1030 | 3 | 23 |
30 | Dimethylamine, anhydrous | 1032 | 3 | 23 |
31 | Dimethyl ether | 1033 | 3 | 23 |
32 | Chất Etan | 1035 | 3 | 23 |
33 | Chất Etylamin | 1036 | 3 | 23 |
34 | Clorua etylic | 1037 | 3 | 23 |
35 | Ethylene chất lỏng đông lạnh | 1038 | 3 | 223 |
36 | Etylic metyla ête | 1039 | 3 | 23 |
37 | Khí etylic oxy nitơ | 1040 | 6.1+3 | 263 |
38 | Hợp chất etylen oxit và cacbon dioxit có etylen oxit từ trên 9% đến 87% | 1041 | 3 | 239 |
39 | Khí heli nén | 1046 | 2 | 20 |
40 | Hydro bromua ở thể khan | 1048 | 6.1+8 | 268 |
41 | Hydro ở thể nén | 1049 | 3 | 23 |
42 | Hydro clorua thể khan | 1050 | 6.1+8 | 268 |
43 | Hydro florua thể khan | 1052 | 8+6.1 | 886 |
44 | Hydro sunfua | 1053 | 6.1+3 | 263 |
45 | Butila đẳng áp | 1055 | 3 | 23 |
46 | Kryton thể nén | 1056 | 2 | 20 |
47 | Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí | 1058 | 2 | 20 |
48 | Hợp chất P1, P2 : xem hợp chất methylacetylene và propadiene cân bằng | 1060 | 3 | 239 |
49 | Hợp chất methylacetylene và propadiene cân bằng | 1060 | 3 | 239 |
50 | Methylamine thể khan | 1061 | 3 | 23 |
51 | Methyl bromide | 1062 | 6.1 | 26 |
52 | Methyl chlonde | 1063 | 3 | 23 |
53 | Methyl mercaptan | 1064 | 6.1+3 | 263 |
54 | Neon nén | 1065 | 2 | 20 |
55 | Nitrogen nén | 1066 | 2 | 20 |
56 | Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide) | 1067 | 6.1+05+8 | 265 |
57 | Nitrous oxide | 1070 | 2+05 | 25 |
58 | Khí dầu nén | 1071 | 6.1+3 | 263 |
59 | Oxy nén | 1072 | 2+05 | 25 |
60 | Oxygen chất lỏng được làm lạnh | 1073 | 2+05 | 225 |
61 | Dầu khí hóa lỏng | 1075 | 3 | 23 |
62 | Phosgene | 1076 | 6.1+8 | 268 |
63 | Propylene | 1077 | 3 | 23 |
64 | Hợp chất F1, F2, F3 : xem chất khí làm lạnh | 1078 | 2 | 20 |
65 | Khí ga làm lạnh hóa lỏng | 1078 | 2 | 20 |
66 | Sulphur dioxide | 1079 | 6.1+8 | 268 |
67 | Sulphur hexafluoride | 1080 | 2 | 20 |
68 | Trifluorochloroethylene hạn chế (R 11 13) | 1082 | 6.1+3 | 263 |
69 | Trimethylamine thể khan | 1083 | 3 | 23 |
70 | Vinyl bromide hạn chế | 1085 | 3 | 239 |
71 | Vinyl chroride hạn chế hoặc ổn định | 1086 | 3 | 239 |
72 | Vinyl methyl ether hạn chế | 1087 | 3 | 239 |
73 | Acetal | 1088 | 3 | 33 |
74 | Acetaldehyde | 1089 | 3 | 33 |
75 | Acetone | 1090 | 3 | 33 |
76 | Acetone dầu | 1091 | 3 | 33 |
77 | Acrolein hạn chế | 1092 | 6.1+3 | 663 |
78 | Acrylonitrile hạn chế | 1093 | 3+6.1 | 336 |
79 | Cồn Allyl | 1098 | 6.1+3 | 663 |
80 | Allyl bromide | 1099 | 3+6.1 | 336 |
81 | Allyl chloride | 1100 | 3+6 | 336 |
82 | Amyl acetates | 1104 | 3 | 30 |
83 | Pentanols | 1105 | 3 | 30 |
84 | Pentanols | 1105 | 3 | 33 |
85 | Amylamines (n-amylamine, tert-amylamine) | 1106 | 3+8 | 339 |
86 | Amylamine (sec-amylamine) | 1106 | 3+8 | 38 |
87 | Amyl chloride | 1107 | 3 | 33 |
88 | 1-Pentene (n-Amylene) | 1108 | 3 | 33 |
89 | Amyl formates | 1109 | 3 | 30 |
90 | n-Amyl methyl ketone | 1110 | 3 | 30 |
91 | Amyl mercaptan | 1111 | 3 | 33 |
92 | Amyl nitrate | 1112 | 3 | 30 |
93 | Amyl nitrite | 1113 | 3 | 33 |
94 | Benzene | 1114 | 3 | 33 |
95 | Butanols | 1120 | 3 | 30 |
96 | Butanols | 1120 | 3 | 33 |
97 | Butyl acetates | 1123 | 3 | 30 |
98 | Butyl acetates | 1123 | 3 | 33 |
99 | n-Butylamine | 1125 | 3+8 | 338 |
100 | 1-Bromobutane | 1126 | 3 | 33 |
101 | n-Butyl bromide | 1126 | 3 | 33 |
102 | Chlorobutanes | 1127 | 3 | 33 |
103 | n-Butyl formate | 1128 | 3 | 33 |
104 | Butyraldehyde | 1129 | 3 | 33 |
105 | Dầu long não | 1130 | 3 | 30 |
106 | Carbon disulphide | 1131 | 3+6.1 | 336 |
107 | Carbon sulphide | 1131 | 3+6.1 | 336 |
108 | Các chất dính chứa dung môi dễ cháy | 1133 | 3 | 30 |
109 | Các chất dính chứa dung môi dễ cháy | 1133 | 3 | 33 |
110 | Chlorobenzene | 1134 | 3 | 30 |
111 | Ethylene chlorohydin | 1135 | 6.1+3 | 663 |
112 | Nhựa đường đen đã chưng cất | 1136 | 3 | 30 |
113 | Nhựa đường đen đã chưng cất | 1136 | 3 | 33 |
114 | Dung dịch phủ (chất phủ xử lý bề mặt hoặc chất phủ dùng trong công nghiệp và các mục đích khác) | 1139 | 3 | 30 |
115 | Dung dịch phủ | 1139 | 3 | 33 |
116 | Crotonaldehyde ổn định | 1143 | 6.1+3 | 663 |
117 | Thuốc nhuộm rắn, độc | 1143 | 6.1 | 66 |
118 | Crotonylene (2-Butyne) | 1144 | 3 | 339 |
119 | Cyclohexane | 1145 | 3 | 33 |
120 | Cyclopentane | 1146 | 3 | 33 |
121 | Decahydronaphthalene | 1147 | 3 | 30 |
122 | Rượu cồn diacetone làm tinh bằng hóa học | 1148 | 3 | 30 |
123 | Rượu cồn diacetone làm tinh bằng kỹ thuật | 1148 | 3 | 33 |
124 | Dibutyl ethers | 1149 | 3 | 30 |
125 | 1,2-Dichloroethylene | 1150 | 3 | 33 |
126 | Dichloropentanes | 1152 | 3 | 30 |
127 | Ethylene glycol diethyl ether | 1153 | 3 | 30 |
128 | Diethylamine | 1154 | 3.8 | 338 |
129 | Diethyl ether (ethyl ether) | 1155 | 3 | 33 |
130 | Diethyl ketone | 1156 | 3 | 33 |
131 | Diisobutyl ketone | 1157 | 3 | 30 |
132 | Diisopropylamine | 1158 | 3+8 | 338 |
133 | Diisopropyl ether | 1159 | 3 | 33 |
134 | Dung dịch dimethylamine | 1160 | 3+8 | 338 |
135 | Dimethyl carbonate | 1161 | 3 | 33 |
136 | Dimethydichlorosilane | 1162 | 3+8 | X338 |
137 | Dimethydrazine không đối xứng | 1163 | 6.1+3+9 | 663 |
138 | Dimethy sulphide | 1164 | 3 | 33 |
139 | Dioxane | 1165 | 3 | 33 |
140 | Dioxolane | 1166 | 3 | 33 |
141 | Divinyl ether hạn chế | 1167 | 3 | 339 |
142 | Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng | 1169 | 3 | 33 |
143 | Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng | 1169 | 3 | 30 |
144 | Ethanol (ethyl rượu cồn) hoặc ethanol (rượu cồn ethyl) gồm hơn 70% lượng cồn | 1170 | 3 | 33 |
145 | Phương pháp ethanol (dung dịch rượu cồn ethyl) chứa trên 24% đến 70% lượng cồn | 1170 | 3 | 30 |
146 | Ethylene glycol monoethyl ether | 1171 | 3 | 30 |
147 | Ethylene glycol monoethyl ether acetate | 1172 | 3 | 30 |
148 | Ethyl acetate | 1173 | 3 | 33 |
149 | Ethylbenzene | 1175 | 3 | 33 |
150 | Ethyl borate | 1176 | 3 | 33 |
151 | Ethylbutyl acetate | 1177 | 3 | 30 |
152 | 2-Ethylbutyraldehyde | 1178 | 3 | 33 |
153 | Ethyl butyl ether | 1179 | 3 | 33 |
154 | Ethyl butyrate | 1180 | 3 | 30 |
155 | Ethyl chloroacetate | 1181 | 6.1+3 | 63 |
156 | Ethyl chloroformate | 1182 | 6.1+3+8 | 663 |
157 | Ethyldichlorosilane | 1183 | 4.3+3+8 | X338 |
158 | 1,2-Dichloroethane (Ethylene dichloride) | 1184 | 3+6.1 | 336 |
159 | Ethyleneimine hạn chế | 1185 | 6.1+3 | 663 |
160 | Ethylene glycol monomethyl ether | 1188 | 3 | 30 |
161 | Ethylene glycol monomethyl ether acetate | 1189 | 3 | 30 |
162 | Ethyl formate | 1190 | 3 | 33 |
163 | Octyl aldehydes (ethyl hexaldehydes) | 1191 | 3 | 30 |
164 | Ethyl lactate | 1192 | 3 | 30 |
165 | Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone) | 1193 | 3 | 33 |
166 | Giải pháp Ethyl nitrite | 1194 | 3+6.1 | 336 |
167 | Ethyl propionate | 1995 | 3 | 33 |
168 | Ethyltrichlorosilane | 1196 | 3+8 | X338 |
169 | Chất lỏng dễ hấp thụ | 1197 | 3 | 30 |
170 | Chất lỏng dễ hấp thụ | 1197 | 3 | 33 |
171 | Formaldehydes dung dịch dễ cháy | 1198 | 3+8 | 38 |
172 | Furadehydes | 1199 | 6.1+3 | 63 |
173 | Dầu rượu tạp | 1201 | 3 | 30 |
174 | Dầu rượu tạp | 1201 | 3 | 33 |
175 | Dầu diesel | 1202 | 3 | 30 |
176 | Khí dầu | 1202 | 3 | 30 |
177 | Dầu nóng (nhẹ) | 1202 | 3 | 30 |
178 | Dầu bôi trơn máy | 1203 | 3 | 33 |
179 | Heptanes | 1206 | 3 | 33 |
180 | Hexaldehyde | 1207 | 3 | 30 |
181 | Hexanes | 1208 | 3 | 33 |
182 | Mực in hoặc nguyên liệu chế biến mực in (bao gồm bột mực in hoặc hợp chất nén) dễ cháy | 1210 | 3 | 30 |
183 | Mực in hoặc nguyên liệu chế biến mực in (bao gồm bột mực in hoặc hợp chất nén) dễ cháy | 1210 | 3 | 33 |
184 | Isobutanol | 1212 | 3 | 30 |
185 | Isobutyl acetate | 1213 | 3 |
|
186 | Isobutylamine | 1214 | 3+8 | 338 |
187 | Isooctenes | 1216 | 3 | 33 |
188 | Isoprene hạn chế | 1218 | 3 | 339 |
189 | Isopropanol (Isopropyl rượu cồn) | 1219 | 3 | 33 |
190 | Isopropyl acetate | 1220 | 3 | 33 |
191 | Isopropylamine | 1221 | 3+8 | 338 |
192 | Dầu lửa | 1223 | 3 | 30 |
193 | Xeton | 1224 | 3 | 30 |
194 | Xeton | 1224 | 3 | 33 |
195 | Hợp chất mercaptan hoặc mercaptans lỏng, dễ cháy, độc hại | 1228 | 3+6.1 | 336 |
196 | Hợp chất mercaptan hoặc mercaptans lỏng, dễ cháy, độc hại | 1228 | 3+6.1 | 36 |
197 | Mesityl oxide | 1229 | 3 | 30 |
198 | Methanol | 1230 | 3+6.1 | 336 |
199 | Methyl acetate | 1231 | 3 | 33 |
200 | Methylamyl acetate | 1233 | 3 | 30 |
201 | Methylal | 1234 | 3 | 33 |
202 | Dung dịch methylamine | 1235 | 3+8 | 338 |
203 | Methyl butyrate | 1237 | 3 | 33 |
204 | Methyl chlorofomate | 1238 | 6.1+3+8 | 663 |
205 | Methyl chloromethyl ether | 1239 | 6.1+3 | 663 |
206 | Methyldichlorosilane | 1242 | 4.3+3+8 | X338 |
207 | Methyl fomate | 1243 | 3 | 33 |
208 | Methylhydrazine | 1244 | 6.1+3+8 | 663 |
209 | Methyl isobutyl ketone | 1245 | 3 | 33 |
210 | Methyl isopropenyl ketone hạn chế | 1246 | 3 | 339 |
211 | Methyl methacrylate monomer hạn chế | 1247 | 3 | 339 |
212 | Methyl propionate | 1248 | 3 | 33 |
213 | Methyl propyl ketone | 1249 | 3 | 33 |
214 | Mothyitrichlorosilane | 1250 | 3+8 | X338 |
215 | Methyl vinyl ketone ổn định | 1251 | 6.1+3+9 | 639 |
216 | Nickel carbonyl | 1259 | 6.1+3 | 663 |
217 | Octanes | 1262 | 3 | 33 |
218 | Sơn | 1263 | 3 | 30 |
219 | Sơn | 1263 | 3 | 33 |
220 | Vật liệu chế biến sơn | 1263 | 3 | 30 |
221 | Vật liệu chế biến sơn | 1263 | 3 | 33 |
222 | Paraldehyde | 1264 | 3 | 30 |
223 | Pentanes lỏng | 1265 | 3 | 33 |
224 | Pentanes lỏng | 1265 | 3 | 30 |
225 | Các sản phẩm có mùi thơm dễ bắt lửa | 1266 | 3 | 30 |
226 | Các sản phẩm có mùi thơm dễ bắt lửa | 1266 | 3 | 33 |
227 | Dầu thô petrol | 1267 | 3 | 33 |
228 | Sản phẩm dầu mỏ | 1268 | 3 | 33 |
229 | Sản phẩm dầu mỏ | 1268 | 3 | 30 |
230 | Dầu gỗ thông | 1272 | 3 | 30 |
231 | n-Propanol | 1274 | 3 | 30 |
232 | n-Propanol | 1274 | 3 | 33 |
233 | Propionaldehyde | 1275 | 3 | 33 |
234 | n-Propyl acetate | 1276 | 3 | 33 |
235 | Propylamine | 1277 | 3+8 | 338 |
236 | 1-Chloropropane (Propyl chloride) | 1278 | 3 | 33 |
237 | 1,2-Dichloropropane | 1279 | 3 | 33 |
238 | Propylene oxide | 1280 | 3 | 33 |
239 | Propyl định hình | 1281 | 3 | 33 |
240 | Pyridine | 1282 | 3 | 33 |
241 | Dầu rosin | 1286 | 3 | 30 |
242 | Dầu rosin | 1286 | 3 | 33 |
243 | Rác thải cao su | 1287 | 3 | 30 |
244 | Rác thải cao su | 1287 | 3 | 33 |
245 | Dầu đá phiến sét | 1288 | 3 | 30 |
246 | Dầu đá phiến sét | 1288 | 3 | 33 |
247 | Chất thải natri methylate | 1289 | 3+8 | 338 |
248 | Chất thải natri methylate | 1289 | 3+8 | 38 |
249 | Tetraethyl silicate | 1292 | 3 | 30 |
250 | Cồn thuốc, dạng thuốc y tế | 1293 | 3 | 30 |
251 | Cồn thuốc, dạng thuốc y tế | 1293 | 3 | 33 |
252 | Toluene | 1294 | 3 | 33 |
253 | Trichlorosilane | 1295 | 4.3+3+8 | X338 |
254 | Triethylamine | 1296 | 3+8 | 338 |
255 | Triethylamine dung dịch | 1297 | 3+8 | 338 |
256 | Triethylamine dung dịch | 1297 | 3+8 | 38 |
257 | Trimethychlorosilane | 1298 | 3+8 | X338 |
258 | Nhựa thông | 1299 | 3 | 30 |
259 | Sản phẩm chế biến từ nhựa thông | 1300 | 3 | 30 |
260 | Sản phẩm chế biến từ nhựa thông | 1300 | 3 | 33 |
261 | Vinyl acetate hạn chế | 1301 | 3 | 339 |
262 | Vinyl ethyl ether hạn chế | 1302 | 3 | 339 |
263 | Vinylidene chloride hạn chế | 1303 | 3 | 339 |
264 | Vinyl isobutyl ether hạn chế | 1304 | 3 | 339 |
265 | Vinyltrichlorosilane hạn chế | 1305 | 3+8 | X338 |
266 | Wood preservaties dạng lỏng | 1306 | 3 | 30 |
267 | Wood presevaties dạng lỏng | 1306 | 3 | 33 |
268 | Xylenes | 1307 | 3 | 30 |
269 | Xylenes | 1307 | 3 | 33 |
270 | Zirconium trong chất lỏng dễ cháy | 1308 | 3 | 33 |
271 | Zirconium trong chất lỏng dễ cháy | 1308 | 3 | 30 |
272 | Nhôm dạng bột, dạng màng | 1309 | 4.1 | 40 |
273 | Bomeol | 1312 | 4.1 | 40 |
274 | Calcium resinate | 1313 | 4.1 | 40 |
275 | Calcium resinate, được hợp nhất | 1314 | 4.1 | 40 |
276 | Cabalt resinate, dạng kết tủa | 1318 | 4.1 | 40 |
277 | Ferrocerium | 1323 | 4.1 | 40 |
278 | Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ | 1325 | 4.1 | 40 |
279 | Hafnium bột, ẩm ướt | 1326 | 4.1 | 40 |
280 | Hexamethylenetetramine | 1328 | 4.1 | 40 |
281 | Maganese resinate | 1330 | 4.1 | 40 |
282 | Metaldehyde | 1332 | 4.1 | 40 |
283 | Naphthalene thô hoặc tinh khiết | 1334 | 4.1 | 40 |
284 | Phosphorus không tinh khiết | 1338 | 4.1 | 40 |
285 | Phosphorus heptasulphide | 1339 | 4.1 | 40 |
286 | Phosphorus pentasulphide | 1340 | 4.3 | 423 |
287 | Phosphorus sesquisulphide | 1341 | 4.1 | 40 |
288 | Phosphorus trisulphide | 1343 | 4.1 | 40 |
289 | Cao su rời hoặc thứ phẩm | 1345 | 4.1 | 40 |
290 | Silicon dạng bột, không tinh khiết | 1346 | 4.1 | 40 |
291 | Sulphur | 1350 | 4.1 | 40 |
292 | Titanium dạng bột, ẩm ướt | 1352 | 4.1 | 40 |
293 | Zirconium dạng bột, ẩm ướt | 1353 | 4.1 | 40 |
294 | Carbon | 1361 | 4.2 | 40 |
295 | Carbon màu đen | 1361 | 4.2 | 40 |
296 | Carbon đã làm phóng xạ | 1362 | 4.2 | 40 |
297 | Copra | 1363 | 4.2 | 40 |
298 | Chất thải cotton có dầu | 1364 | 4.2 | 40 |
299 | Cotton ẩm ướt | 1365 | 4.2 | 40 |
300 | Diethyl kẽm | 1366 | 4.2+4.3 | X333 |
301 | p-Nitrosodimethylaniline | 1369 | 4.2 | 40 |
302 | Dimethyl kẽm | 1370 | 4.2+4.3 | X333 |
303 | Các loại vải, sợi có nguồn gốc nhân tạo, thực vật hoặc động vật có thấm dầu (dễ xảy ra phản ứng sinh hóa, phát nhiệt, tự cháy) | 1373 | 4.2 | 40 |
304 | Các loại vải, sợi có nguồn gốc nhân tạo, thực vật hoặc động vật có thấm dầu (dễ xảy ra phản ứng sinh hóa, phát nhiệt, tự cháy) | 1373 | 4.2 | 40 |
305 | Oxit sắt dùng rồi | 1376 | 4.2 | 40 |
306 | Xốp sắt dùng rồi | 1376 | 4.2 | 40 |
307 | Chất xúc tác kim loại, ẩm ướt | 1378 | 4.2 | 40 |
308 | Giấy không bão hòa được xử lý bằng dầu | 1379 | 4.2 | 40 |
309 | Pentaborane | 1380 | 4.2+6.1 | 333 |
310 | Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô | 1381 | 4.2+6.1 | 46 |
311 | Potassium sulphide, anhydrous | 1382 | 4.2 | 40 |
312 | Potassium sulphide với ít hơn 30% nước của crystallisation | 1382 | 4.2 | 40 |
313 | Natri dithionite (natri hydrosulphite) | 1384 | 4.2 | 40 |
314 | Natri sulphide, anhydro | 1385 | 4.2 | 40 |
315 | Natri sulphide, với ít hơn 30% nước của crystallisation | 1385 | 4.2 | 40 |
316 | Bánh hạt | 1386 | 4.2 | 40 |
317 | Amalgam kim loại kiềm | 1389 | 4.3 | X423 |
318 | Amides kim loại kiềm | 1390 | 4.3 | 423 |
319 | Kim loại kiềm phân tán | 1391 | 4.3+3 | X423 |
320 | Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline | 1391 | 4.3+3 | X423 |
321 | Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline | 1392 | 4.3 | X423 |
322 | Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline | 1393 | 4.3 | 423 |
323 | Các bua nhôm | 1394 | 4.3 | 423 |
324 | Ferrosilicon nhôm dạng bột | 1395 | 4.3+6.1 | 462 |
325 | Nhôm dạng bột, dạng không màng | 1396 | 4.3 | 423 |
326 | Nhôm dạng bột, dạng không màng | 1398 | 4.3 | 423 |
327 | Barium | 1400 | 4.3 | 423 |
328 | Calcium | 1401 | 4.3 | 423 |
329 | Calciumni carbide | 1402 | 4.3 | 423 |
330 | Calcium cyanamide | 1403 | 4.3 | 423 |
331 | Calcium silicide | 1405 | 4.3 | 423 |
332 | Caesium | 1407 | 4.3 | X423 |
333 | Ferrosilicon | 1408 | 4.3+6.1 | 462 |
334 | Hydrides kim loại có khả năng kết hợp với nước | 1409 | 4.3 | 423 |
335 | Lithium | 1415 | 4.3 | X423 |
336 | Lithium silicon | 1417 | 4.3 | 423 |
337 | Magnesium dạng bột | 1418 | 4.3+4.2 | 423 |
338 | Hợp chất kim loại potassium | 1420 | 4.3 | X423 |
339 | Hợp chất kim loại alkali dạng lỏng | 1421 | 4.3 | X423 |
340 | Hợp chất potassium natri | 1422 | 4.3 | X423 |
341 | Rubidium | 1423 | 4.3 | X423 |
342 | Natri | 1428 | 4.3 | X423 |
343 | Methylate Natri | 1431 | 4.2+8 | 49 |
344 | Kẽm | 1435 | 4.3 | 423 |
345 | Chất thải kẽm | 1436 | 4.3+4.2 | 423 |
346 | Kẽm dạng bột | 1436 | 4.3+4.2 | 423 |
347 | Zirconium hydride | 1437 | 4.1 | 40 |
348 | Nitơrát nhôm | 1438 | 5.1 | 50 |
349 | Ammonium dichromate | 1439 | 5.1 | 50 |
350 | Ammonium perchlorate | 1442 | 5.1 | 50 |
351 | Ammonium persulphate | 1444 | 5.1 | 50 |
352 | Barium chlorate | 1445 | 5.1+6.1 | 56 |
353 | Barium nitrate | 1446 | 5.1+6.1 | 56 |
354 | Barium perchlorate | 1447 | 5.1+6.1 | 56 |
355 | Barium permangnate | 1448 | 5.1+6.1 | 56 |
356 | Barium peroxide | 1449 | 5.1+6.1 | 56 |
357 | Bromates, chất vô cơ, n.o.s | 1450 | 5.1 | 50 |
358 | Caesium nitrate | 1451 | 5.1 | 50 |
359 | Calcium chlorate | 1452 | 5.1 | 50 |
360 | Calcium chlorite | 1453 | 5.1 | 50 |
361 | Calcium nitate | 1454 | 5.1 | 50 |
362 | Calcium perchlorate | 1455 | 5.1 | 50 |
363 | Calcium permanganate | 1456 | 5.1 | 50 |
364 | Calcium peroxide | 1457 | 5.1 | 50 |
365 | Chlorate và borate hỗn hợp | 1458 | 5.1 | 50 |
366 | Chlorate và magnesium chloride hỗn hợp | 1459 | 5.1 | 50 |
367 | Chlorates, chất vô cơ, n.o.s | 1461 | 5.1 | 50 |
368 | Chlorites, chất vô cơ, n.o.s | 1462 | 5.1 | 50 |
369 | Chriomium trioxide thể khan | 1463 | 5.1+a | 58 |
370 | Didymium nitrate | 1465 | 5.1 | 50 |
371 | Ferric nitrate | 1466 | 5.1 | 50 |
372 | Guanidine nitrate | 1467 | 5.1 | 50 |
373 | Nitơrát chì | 1469 | 5.1+6.1 | 56 |
374 | Perchlorate chì | 1470 | 5.1+6.1 | 50 |
375 | Lithium hypochlorite hỗn hợp hoặc khô | 1471 | 5.1 | 50 |
376 | Lithium peroxide | 1472 | 5.1 | 50 |
377 | Magnesium bromate | 1473 | 5.1 | 50 |
378 | Magnesium nitrate | 1474 | 5.1 | 50 |
379 | Magnesium perchlorate | 1475 | 5.1 | 50 |
380 | Magnesium peroxide | 1476 | 5.1 | 50 |
381 | Nitrates, chất vô cơ | 1477 | 5.1 | 50 |
382 | Chất rắn oxy hóa | 1479 | 5.1 | 50 |
383 | Perchlorates, chất vô cơ | 1481 | 5.1 | 50 |
384 | Permanganates, chất vô cơ | 1482 | 5.1 | 50 |
385 | Peroxides, chất vô cơ | 1483 | 5.1 | 50 |
386 | Potassium bromate | 1484 | 5.1 | 50 |
387 | Potassium chlorate | 1485 | 5.1 | 50 |
388 | Potassium nitrate | 1486 | 5.1 | 50 |
389 | Potassium nitrate và natri nitrite hỗn hợp | 1487 | 5.1 | 50 |
390 | Potassium nitrite | 1488 | 5.1 | 50 |
391 | Potassium perchlorate | 1489 | 5.1 | 50 |
392 | Potassium permanganate | 1490 | 5.1 | 50 |
393 | Potassium persulphate | 1492 | 5.1 | 50 |
394 | Nitrate bạc | 1493 | 5.1 | 50 |
395 | Bromate natri | 1494 | 5.1 | 56 |
396 | Natri chlorate | 1495 | 5.1 | 50 |
397 | Natri chlorite | 1496 | 5.1 | 50 |
398 | Natri nitrate | 1498 | 5.1 | 50 |
399 | Natri nitrate và natri potassium hỗn hợp | 1499 | 5.1 | 50 |
400 | Nitrite natri | 1500 | 5.1+6.1 | 56 |
401 | Perchlorate natri | 1502 | 5.1 | 50 |
402 | Permanganate natri | 1503 | 5.1 | 50 |
403 | Persulphate natri | 1505 | 5.1 | 50 |
404 | Strontium chlorate | 1506 | 5.1 | 50 |
405 | Strontium nitrate | 1507 | 5.1 | 50 |
406 | Strontium perchlorate | 1508 | 5.1 | 50 |
407 | Strontium peroxide | 1509 | 5.1 | 50 |
408 | Tetranitromethane | 1510 | 5.1+6.1 | 559 |
409 | Urea hydrogen peroxide | 1511 | 5.1+8 | 58 |
410 | Nitrite ammonium kẽm | 1512 | 5.1 | 50 |
411 | Chlorate kẽm | 1513 | 5.1 | 50 |
412 | Nitrate kẽm | 1514 | 5.1 | 50 |
413 | Kẽm pemanganate | 1515 | 5.1 | 50 |
414 | Peroxide kẽm | 1516 | 5.1 | 50 |
415 | Acetone cyanohydrin được làm ổn định | 1541 | 6.1 | 66 |
416 | Alkaloids hoặc alcaloid muối, dạng rắn | 1544 | 6.1 | 60 |
417 | Alkaloids hoặc alcaloid muối, dạng rắn | 1544 | 6.1 | 66 |
418 | Allyl isothiocynate hạn chế | 1545 | 6.1+3 | 639 |
419 | Ammonium arsenate | 1546 | 6.1 | 60 |
420 | Aniline | 1547 | 6.1 | 60 |
421 | Aniline hydrochloride | 1548 | 6.1 | 60 |
422 | Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng rắn | 1549 | 6.1 | 60 |
423 | Antimony lactate | 1550 | 6.1 | 60 |
424 | Antimony potassium tartrate | 1551 | 6.1 | 60 |
425 | Arsenic acid dạng lỏng | 1553 | 6.1 | 60 |
426 | Arsenic acid dạng rắn | 1554 | 6.1 | 60 |
427 | Arsenic bromide | 1555 | 6.1 | 60 |
428 | Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide) | 1556 | 6.1 | 60 |
429 | Arsenic hợp chất dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic sulphide) | 1556 | 6.1 | 66 |
430 | Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide) | 1557 | 6.1 | 60 |
431 | Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic sulphide) | 1557 | 6.1 | 66 |
432 | Arsenic | 1558 | 6.1 | 60 |
433 | Arsenic pentoxide | 1559 | 6.1 | 60 |
434 | Arsenic trichloride | 1560 | 6.1 | 66 |
435 | Arsenic trioxide | 1561 | 6.1 | 60 |
436 | Chất thải Arsenical | 1562 | 6.1 | 60 |
437 | Barium hợp chất | 1564 | 6.1 | 60 |
438 | Barium cyanide | 1565 | 6.1 | 66 |
439 | Beryllium hợp chất | 1566 | 6.1 | 60 |
440 | Beryllium dạng bột | 1567 | 6.1+4.1 | 64 |
441 | Bromoacetone | 1569 | 6.1+3 | 63 |
442 | Brucire | 1570 | 6.1 | 66 |
443 | Cacodylic acid | 1572 | 6.1 | 60 |
444 | Calcium arsenate | 1573 | 6.1 | 60 |
445 | Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, dạng rắn | 1574 | 6.1 | 60 |
446 | Calcium cyanide | 1575 | 6.1 | 66 |
447 | Chlorodinitrobenzenes | 1577 | 6.1 | 60 |
448 | Chloronitrobenzenes | 1578 | 6.1 | 60 |
449 | 4-Chloro-o-toluidine hydrochloride | 1579 | 6.1 | 60 |
450 | Chloropicrin | 1580 | 6.1 | 66 |
451 | Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp | 1581 | 6.1 | 26 |
452 | Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp | 1582 | 6.1 | 26 |
453 | Chloropicrin hỗn hợp | 1583 | 6.1 | 66 |
454 | Chloropicrin hỗn hợp | 1583 | 6.1 | 60 |
455 | Acetoarsenite đồng | 1585 | 6.1 | 60 |
456 | Arsenite đồng | 1586 | 6.1 | 60 |
457 | Cyanide đồng | 1587 | 6.1 | 60 |
458 | Cyanides, chất vô cơ, dạng rắn | 1588 | 6.1 | 66 |
459 | Cyanides, chất vô cơ, dạng rắn | 1588 | 6.1 | 60 |
460 | Dichloroanilines | 1590 | 6.1 | 60 |
461 | o-Dichlorobenzene | 1591 | 6.1 | 60 |
462 | Dichloromethane | 1593 | 6.1 | 60 |
463 | Diethyl sulphate | 1594 | 6.1 | 60 |
464 | Dimethyl sulphate | 1595 | 6.1+8 | 669 |
465 | Dinitroanilines | 1596 | 6.1 | 60 |
466 | Dinitrobenzenes | 1597 | 6.1 | 60 |
467 | Dinitro-o-cresol | 1598 | 6.1 | 60 |
468 | Dinitrophenol dung dịch | 1599 | 6.1 | 60 |
469 | Dinitrotoluenes dạng chảy | 1600 | 6.1 | 60 |
470 | Disinfectant dạng rắn, độc | 1601 | 6.1 | 60 |
471 | Disinfectant dạng rắn, độc | 1601 | 6.1 | 66 |
472 | Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc | 1602 | 6.1 | 60 |
473 | Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc | 1602 | 6.1 | 66 |
474 | Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc | 1602 | 6.1 | 66 |
475 | Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc | 1602 | 6.1 | 60 |
476 | Ethyl bromoacetate | 1603 | 6.1+3 | 63 |
477 | Ethylenediamine | 1604 | 8+3 | 83 |
478 | Ethylene dibromide | 1605 | 6.1 | 66 |
479 | Arsenate sắt | 1606 | 6.1 | 60 |
480 | Arsenite sắt | 1607 | 6.1 | 60 |
481 | Arsenate sắt | 1608 | 6.1 | 60 |
482 | Hexaethyl tetraphosphate | 1611 | 6.1 | 60 |
483 | Hexaethyl tetraphosphate và dạng khí nén hỗn hợp | 1612 | 6.1 | 26 |
484 | Hydrogen cyanide dung dịch (Hydrocyanic acid) | 1613 | 6.1+3 | 663 |
485 | Acetate chì | 1616 | 6.1 | 60 |
486 | Arsenates chì | 1617 | 6.1 | 60 |
487 | Arsenites chì | 1618 | 6.1 | 60 |
488 | Cyanide chì | 1620 | 6.1 | 60 |
489 | London tía | 1621 | 6.1 | 60 |
490 | Arsenate thủy ngân | 1622 | 6.1 | 60 |
491 | Arsenate thủy ngân | 1623 | 6.1 | 60 |
492 | Chloride thủy ngân | 1624 | 6.1 | 60 |
493 | Nitrate thủy ngân | 1625 | 6.1 | 60 |
494 | Cyanide potassium thủy ngân | 1626 | 6.1 | 66 |
495 | Nitrate thủy ngân | 1627 | 6.1 | 60 |
496 | Acetae thủy ngân | 1629 | 6.1 | 60 |
497 | Chloride ammonium thủy ngân | 1630 | 6.1 | 60 |
498 | Benzoate thủy ngân | 1631 | 6.1 | 60 |
499 | Bromides thủy ngân | 1634 | 6.1 | 60 |
500 | Cyanide thủy ngân | 1636 | 6.1 | 60 |
501 | Gluconate thủy ngân | 1637 | 6.1 | 60 |
502 | Iodide thủy ngân | 1638 | 6.1 | 60 |
503 | Nucleate thủy ngân | 1639 | 6.1 | 60 |
504 | Oleate thủy ngân | 1640 | 6.1 | 60 |
505 | Oxide thủy ngân | 1641 | 6.1 | 60 |
506 | Oxycyandie thủy ngân, chất gây tê | 1642 | 6.1 | 60 |
507 | Iodide potassium thủy ngân | 1643 | 6.1 | 60 |
508 | Salicylate thủy ngân | 1644 | 6.1 | 60 |
509 | Sulphate thủy ngân | 1645 | 6.1 | 60 |
510 | Thiocyanate thủy ngân | 1646 | 6.1 | 60 |
511 | Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng | 1647 | 6.1 | 66 |
512 | Acetonitrile (methyl cyanide) | 1648 | 3 | 33 |
513 | Hỗn hợp phụ gia nhiên liệu máy | 1649 | 6.1 | 66 |
514 | Beta-Naphthylamine | 1650 | 6.1 | 60 |
515 | Naphthylthiourea | 1651 | 6.1 | 60 |
516 | Naphthylurea | 1652 | 6.1 | 60 |
517 | Nickel cyanide | 1653 | 6.1 | 60 |
518 | Nicotine | 1654 | 6.1 | 60 |
519 | Nicotine hợp chất hoặc nicotine dạng rắn | 1655 | 6.1 | 66 |
520 | Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, dạng rắn | 1655 | 6.1 | 60 |
521 | Nicotine hydrochloride hoặc nicotine hydrochloride dung dịch | 1656 | 6.1 | 60 |
522 | Nicotine salicylate | 1657 | 6.1 | 60 |
523 | Nicotine sulphate dạng rắn | 1658 | 6.1 | 60 |
524 | Nicotine sulphate dung dịch | 1658 | 6.1 | 60 |
525 | Nicotine tartrate | 1659 | 6.1 | 60 |
526 | Nitroanilines (o-, m-, p-) | 1661 | 6.1 | 60 |
527 | Nitrobenzene | 1662 | 6.1 | 60 |
528 | Nitrophenols | 1663 | 6.1 | 60 |
529 | Nitrotoluenes (o-, m-, p-) | 1664 | 6.1 | 60 |
530 | Nitroxylenes (o-, m-, p-) | 1665 | 6.1 | 60 |
531 | Pentachloroethane | 1669 | 6.1 | 60 |
532 | Perchlomethyl mercaptan | 1670 | 6.1 | 66 |
533 | Phenol chất rắn | 1671 | 6.1 | 60 |
534 | Phenylcarbylamine chloride | 1672 | 6.1 | 66 |
535 | Phenylenediamines (o-, m-, p-) | 1673 | 6.1 | 60 |
536 | Phenylmercuric axetate | 1674 | 6.1 | 60 |
537 | Potassium arsenate | 1675 | 6.1 | 60 |
538 | Potassium arsenite | 1678 | 6.1 | 60 |
539 | Potassium cuprocyanide | 1679 | 6.1 | 60 |
540 | Potassium cyanide | 1680 | 6.1 | 66 |
541 | Silver arsenite | 1683 | 6.1 | 60 |
542 | Silver cyanide | 1684 | 6.1 | 60 |
543 | Natri arsenate | 1685 | 6.1 | 60 |
544 | Natri arsenite dung dịch | 1686 | 6.1 | 60 |
545 | Natri cacodylate | 1688 | 6.1 | 60 |
546 | Natri cyanide | 1689 | 6.1 | 66 |
547 | Natri fluoride | 1690 | 6.1 | 60 |
548 | Strontium arsenite | 1691 | 6.1 | 60 |
549 | Strychnine hoặc strychnine muối | 1692 | 6.1 | 66 |
550 | Chất khí giọt dạng lỏng hoặc dạng rắn | 1693 | 6.1 | 66 |
551 | Chất khí giọt dạng lỏng hoặc dạng rắn | 1693 | 6.1 | 60 |
552 | Brombenzyl cyanides | 1694 | 6.1 | 66 |
553 | Chloroacetone được làm ổn định | 1695 | 6.1+3+9 | 663 |
554 | Chloroacetophenone | 1697 | 6.1 | 60 |
555 | Diphenylamine chloroarsine | 1698 | 6.1 | 66 |
556 | Diphenylchloroarsine | 1699 | 6.1 | 66 |
557 | Xylyl bromide | 1701 | 6.1 | 60 |
558 | 1,1,2,2-Tetrachloroethane | 1702 | 6.1 | 60 |
559 | Tetraethyl dithiopyrophosphate | 1704 | 6.1 | 60 |
560 | Thaillium hợp chất | 1707 | 6.1 | 60 |
561 | Toluidines | 1708 | 6.1 | 60 |
562 | 2,4-Toluylenediamine | 1709 | 6.1 | 60 |
563 | Trichloroethylene | 1710 | 6.1 | 60 |
564 | Xylidines | 1711 | 6.1 | 60 |
565 | Kẽm arsenate | 1712 | 6.1 | 60 |
566 | Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp | 1712 | 6.1 | 60 |
567 | Kẽm arsenite | 1712 | 6.1 | 60 |
568 | Kẽm cyanide | 1713 | 6.1 | 66 |
569 | Acetic anhydride | 1715 | 8+3 | 83 |
570 | Acetyl bromide | 1716 | 8 | 90 |
571 | Acetyl chloride | 1717 | 8+3 | X338 |
572 | Butyl acid phosphate | 1718 | 8 | 80 |
573 | Caustic alkali dạng lỏng | 1719 | 8 | 80 |
574 | Allyl chloroformate | 1722 | 6.1+8+6 | 638 |
575 | Ally iodide | 1723 | 3+9 | 338 |
576 | Allyltrichlorosilane ổn định | 1724 | 8+3 | X839 |
577 | Bromide nhôm khan | 1725 | 8 | 80 |
578 | Chloride nhôm khan | 1726 | 8 | 80 |
579 | Ammonium hydrogendifluoride dạng rắn | 1727 | 8 | 80 |
580 | Amyltrichlorosilane | 1728 | 9 | X80 |
581 | Anisoyl chloride | 1729 | 8 | 80 |
582 | Antimony pentachloride dạng lỏng | 1730 | 8 | X80 |
583 | Antimony pentachloride dung dịch | 1731 | 8 | 80 |
584 | Antimony pentafluoride | 1732 | 8+6.1 | 86 |
585 | Antiniony trichloride | 1733 | 8 | 80 |
586 | Benzoyl chloride | 1736 | 8 | 80 |
587 | Benzyl bromide | 1737 | 6.1+9 | 68 |
588 | Benzyl chloride | 1738 | 6.1+8 | 68 |
589 | Benzyl chloroformate | 1739 | 8 | 88 |
590 | Hydrogendifluorides | 1740 | 8 | 80 |
591 | Hợp chất Boron trifluoride acetic acid | 1742 | 8 | 80 |
592 | Hợp chất Boron trifluoride propionic acid | 1743 | 8 | 80 |
593 | Bromine hoặc bromine dung dịch | 1744 | 8+6.1 | 886 |
594 | Bromine pentafluoride | 1745 | 5.1+6.1+8 | 568 |
595 | Bromine trifluoride | 1746 | 5.1+6.1+8 | 568 |
596 | Butyltrichlorosilane | 1747 | 8+3 | X83 |
597 | Calcium hypochlorite khô | 1748 | 5.1 | 50 |
598 | Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô | 1748 | 5.1 | 50 |
599 | Chlorine trifluoride | 1749 | 6.1+05+8 | 265 |
600 | Chloroacetic acid dung dịch | 1750 | 6.1+8 | 68 |
601 | Chloroacetic acid dạng rắn | 1751 | 6.1+8 | 68 |
602 | Chloroacetyl chloride | 1752 | 6.1+8 | 668 |
603 | Chlorophenyltrichlorosilane | 1753 | 8 | X80 |
604 | Chlorosulphonic acid | 1754 | 8 | X88 |
605 | Chromic acid dung dịch | 1755 | 8 | 80 |
606 | Chromic fluoride dạng rắn | 1756 | 8 | 80 |
607 | Chromic fluoride dung dịch | 1757 | 8 | 80 |
608 | Chromium oxychloride | 1758 | 8 | X88 |
609 | Chất ăn mòn rắn | 1759 | a | 88 |
610 | Chất ăn mòn rắn | 1759 | a | 50 |
611 | Chất ăn mòn dạng lỏng | 1760 | 8 | 88 |
612 | Chất ăn mòn dạng lỏng | 1760 | 8 | 80 |
613 | Cupriethylenediamine dung dịch | 1761 | 8+6.1 | 86 |
614 | Cyclohexenyltrichlorosilane | 1762 | 8 | X80 |
615 | Cyclohexyltrichlorosilane | 1763 | 8 | X80 |
616 | Dichloroacetic acid | 1764 | 8 | 80 |
617 | Dichloroacetyl chloride | 1765 | 8 | X80 |
618 | Dichlorophenyltrichlorosilane | 1766 | 8 | X80 |
619 | Diethyldichlorosilane | 1767 | 8+3 | X83 |
620 | Difluorophosphoric acid khan | 1768 | 8 | 80 |
621 | Diphenyldichlorosilane | 1769 | 8 | X80 |
622 | Diphenylmethyl bromide | 1770 | 8 | 80 |
623 | Dodecyltrichlorosilane | 1771 | 8 | X80 |
624 | Ferric chloride, anhydrous | 1773 | 8 | 80 |
625 | Fluoroboric acid | 1775 | 8 | 80 |
626 | Fluorophosphoric acid, anhydrous | 1776 | 1 | 80 |
627 | Fluorosulphonic acid | 1777 | 8 | 88 |
628 | Fluorosilicic acid | 1778 | 8 | 80 |
629 | Formic acid | 1779 | 8 | 80 |
630 | Fumaryl chloride | 1780 | 8 | 80 |
631 | Hexadecyltrichlorosilane | 1781 | 8 | X80 |
632 | Hexafluorophosphoric acid | 1782 | 8 | 80 |
633 | Hexamethylenediamine dung dịch | 1783 | 8 | 80 |
634 | Hexyltrichlorosilane | 1784 | 8 | X80 |
635 | Hydrodic acid dung dịch | 1787 | 8 | 80 |
636 | Hydrobromic acid dung dịch | 1788 | 8 | 80 |
637 | Hydrochloric acid dung dịch | 1789 | 8 | 80 |
638 | Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60% đến 85% hydrogen fluoride | 1790 | 8+6.1 | 886 |
639 | Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen fluoride | 1790 | 8+6.1 | 86 |
640 | Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride | 1790 | 8+6.1 | 886 |
641 | Hypochlorite dung dịch | 1791 | 8 | 80 |
642 | Iodine monochloride | 1792 | 8 | 80 |
643 | Isopropyl acid phosphate | 1793 | 8 | 80 |
644 | Sulphate chì | 1794 | 8 | 80 |
645 | Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp | 1796 | 8+6.1 | 886 |
646 | Nitrating acid hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid | 1796 | 8 | 80 |
647 | Nitrating acid hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid | 1796 | 8+05 | 885 |
648 | Nonyltrichlorosilane | 1799 | 8 | X80 |
649 | Octadecyltrichlorosilane | 1800 | 8 | X80 |
650 | Octyltrichlorosilane | 1801 | 8 | X80 |
651 | Perchloric acid | 1802 | 8 | 85 |
652 | Phenolsulphonic acid dạng lỏng | 1803 | 8 | 80 |
653 | Phenyltrichlorosilane | 1804 | 8 | X80 |
654 | Phosphoric acid | 1805 | 8 | 80 |
655 | Phosphorus pentachloride | 1806 | 8 | 80 |
656 | Phosphorus pentoxide | 1807 | 8 | 80 |
657 | Phosphorus tribromide | 1808 | 8 | X80 |
658 | Phosphorus trichloride | 1809 | 6.1+8 | 668 |
659 | Phosphorus oxychloride | 1810 | 8 | X80 |
660 | Potassium hydrogendifluoride | 1811 | 8+6.1 | 86 |
661 | Potassium fluoride | 1812 | 6.1 | 60 |
662 | Potassium hydroxide chất rắn | 1813 | 8 | 80 |
663 | Potassium hydroxide dung dịch | 1814 | 8 | 80 |
664 | Propionyl chloride | 1815 | 3+8 | 338 |
665 | Propyltrichlorosilane | 1816 | 8+3 | X83 |
666 | Pyrosulphuryl chloride | 1817 | 8 | X80 |
667 | Silicon tetrachloride | 1818 | 8 | X80 |
668 | Natri aluminate dung dịch | 1819 | 8 | 80 |
669 | Natri hydroxide chất rắn | 1823 | 8 | 80 |
670 | Natri hydroxide dung dịch | 1824 | 8 | 80 |
671 | Natri monoxide | 1825 | 8 | 80 |
672 | Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa hơn 50% nitric acid | 1826 | 8+05 | 885 |
673 | Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50% nitric acid | 1826 | 8 | 80 |
674 | Stannic chloride, anhydrous | 1827 | 8 | X80 |
675 | Sulphur chlorides | 1828 | 8 | X88 |
676 | Sulphur trioxide hạn chế hoặc sulphur trioxide được làm ổn định | 1829 | 8 | X88 |
677 | Sulphuric acid chứa hơn 51% acid | 1830 | 8 | 80 |
678 | Sulphuric acid có khói | 1831 | 8+6.1 | X886 |
679 | Sulphuric acid dùng rồi | 1832 | 8 | 80 |
680 | Sulphurous acid | 1833 | 8 | 80 |
681 | Sulphuryl chloride | 1834 | 8 | X88 |
682 | Tetramethylammonium hydroxide | 1835 | 8 | 80 |
683 | Thionyl chloride | 1836 | 8 | X89 |
684 | Thiophosphoryl chloride | 1837 | 8 | X80 |
685 | Titanium tetrachloride | 1838 | 8 | X80 |
686 | Trichloroacetic acid | 1839 | 8 | 80 |
687 | Kẽm chloride dung dịch | 1840 | 8 | 80 |
688 | Acetaldehyde ammonia | 1841 | 8 | 90 |
689 | Ammonium dinitro-o-cresolate | 1843 | 9 | 60 |
690 | Carbon tetrachloride | 1846 | 6.1 | 60 |
691 | Potassium sulphide, hydrated | 1847 | 8 | 80 |
692 | Propionic acid | 1848 | 8 | 80 |
693 | Natri sulphide, hydrated | 1849 | 8 | 80 |
694 | Hexafluoropropylene (R 1216) | 1858 | 2 | 20 |
695 | Silicon tetrafluoride, dạng nén | 1859 | 6.1+8 | 268 |
696 | Vinyl fluoride hạn chế | 1860 | 3 | 239 |
697 | Ethyl crotonate | 1862 | 3 | 33 |
698 | Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin | 1863 | 3 | 30 |
699 | Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin | 1863 | 3 | 33 |
700 | Dung dịch nhựa thông, dễ cháy | 1866 | 3 | 30 |
701 | Dung dịch nhựa thông, dễ cháy | 1866 | 3 | 33 |
702 | Decaborane | 1868 | 4.1+6.1 | 46 |
703 | Magnesium | 1869 | 4.1 | 40 |
704 | Hợp chất magnesium | 1869 | 4.1 | 40 |
705 | Titamium hydride | 1871 | 4.1 | 40 |
706 | Dioxide | 1872 | 5.1+6.1 | 56 |
707 | Perchloric acid từ 50% đến 72% acid theo khối lượng | 1873 | 5.1+8 | 558 |
708 | Benzidine | 1885 | 6.1 | 60 |
709 | Benzylidene chloride | 1886 | 6.1 | 60 |
710 | Chloroform | 1888 | 6.1 | 60 |
711 | Cyanogen bromide | 1889 | 6.1+8 | 668 |
712 | Ethyl bromide | 1891 | 6.1 | 60 |
713 | Ethyldichloroarsine | 1892 | 6.1 | 66 |
714 | Barium oxide | 1894 | 6.1 | 60 |
715 | Phenylmercuric hydroxide | 1894 | 6.1 | 60 |
716 | Trifluoromethane (R 23) | 1894 | 26.1 | 20 |
717 | Phenylmercuric nitrate | 1895 | 6.1 | 60 |
718 | Tetrachloroethylene | 1897 | 8 | 60 |
719 | Acetyl iodide | 1898 | 8 | 80 |
720 | Diisooctyl acid phosphate | 1902 | 8 | 80 |
721 | Disinfectant dạng lỏng, ăn mòn | 1903 | 8 | 80 |
722 | Disinfectant dạng lỏng, ăn mòn | 1903 | 8 | 88 |
723 | Selnenic acid | 1905 | 8 | 98 |
724 | Sludge acid | 1906 | 8 | 80 |
725 | Soda lime | 1907 | 8 | 80 |
726 | Chlorite dung dịch | 1908 | 8 | 80 |
727 | Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp | 1912 | 3 | 23 |
728 | Neon làm lạnh, dạng lỏng | 1913 | 2 | 22 |
729 | Butyl propionates | 1914 | 3 | 30 |
730 | Cyclohexanone | 1915 | 3 | 30 |
731 | 2,2’-Dichlorodiethyl ether | 1916 | 6.1+3 | 63 |
732 | Ehtyl arylate hạn chế | 1917 | 3 | 339 |
733 | Isopropylbenzene (Cumene) | 1918 | 3 | 30 |
734 | Methyl acrylate hạn chế | 1919 | 1 | 339 |
735 | Nonanes | 1920 | 3 | 30 |
736 | Propyleneimine hạn chế | 1921 | 3+6.1 | 336 |
737 | Pyrrolidine | 1922 | 3+8 | 331 |
738 | Calcium dithionite | 1923 | 4.2 | 40 |
739 | Methyl magnesium bromide trong ethyl ether | 1928 | 4.3+3 | X323 |
740 | Potassium dithionite | 1929 | 4.2 | 40 |
741 | Kẽm dithionite | 1931 | 9 | 90 |
742 | Phế liệu zirconium | 1932 | 4.2 | 40 |
743 | Cyanide dung dịch | 1935 | 6.1 | 66 |
744 | Cyanide dung dịch | 1935 | 6.1 | 60 |
745 | Bromoacetic acid | 1938 | 8 | 80 |
746 | Phosphorus oxybromide | 1939 | 8 | 80 |
747 | Thioglycolic acid | 1940 | a | 80 |
748 | Dibromodifuoromethane | 1941 | 9 | 90 |
749 | Ammonium nitrate | 1942 | 5.1 | 50 |
750 | Argon làm lạnh, dạng lỏng | 1951 | 2 | 22 |
751 | Thuốc độc dạng lỏng | 1951 | 6.1 | 60 |
752 | Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, với không hơn 9% ethylene oxide | 1952 | 2 | 20 |
753 | Khí dạng nén, độc, dễ cháy | 1953 | 6.1+3 | 263 |
754 | Khí dạng nén, độc, dễ cháy | 1954 | 3 | 23 |
755 | Khí dạng nén, độc | 1955 | 6.1 | 26 |
756 | Khí nén | 1956 | 2 | 20 |
757 | Deuterium dạng nén | 1957 | 3 | 23 |
758 | 1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114) | 1958 | 2 | 20 |
759 | 1,1-Difluoroethylene (R 1132a) | 1959 | 3 | 239 |
760 | Ethane làm lạnh dạng lỏng | 1961 | 3 | 223 |
761 | Ethyime dạng nén | 1962 | 3 | 23 |
762 | Helium làm lạnh dạng lỏng | 1963 | 2 | 22 |
763 | Hỗn hợp khí hydrocarbon nén | 1964 | 3 | 23 |
764 | Butane (tên thương mại) : xem hỗn hợp A, A01, A02, A0 | 1965 | 3 | 23 |
765 | Hỗn hợp khí hydrocarbon hóa lỏng | 1965 | 3 | 23 |
766 | Miture A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B, C : xem hỗn hợp khí hydrocarbon hóa lỏng | 1965 | 3 | 3 |
767 | Propane (tên thương mại) : xem hỗn hợp C | 1965 | 3 | 23 |
768 | Hydrocarbon làm lạnh dạng lỏng | 1966 | 3 | 223 |
769 | Thuốc trừ sâu dạng khí, dạng độc | 1967 | 6.1 | 26 |
770 | Thuốc trừ sâu dạng khí | 1968 | 2 | 20 |
771 | Isobutane | 1969 | 3 | 23 |
772 | Krypton làm lạnh dạng lỏng | 1970 | 2 | 22 |
773 | Methane dạng nén | 1971 | 3 | 23 |
774 | Khí tự nhiên dạng nén | 1971 | 3 | 23 |
775 | Methane làm lạnh dạng lỏng | 1972 | 3 | 223 |
776 | Natural gas làm lạnh dạng lỏng | 1972 | 3 | 223 |
777 | Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502) | 1973 | 2 | 20 |
778 | Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1) | 1974 | 2 | 20 |
779 | Octafluorocyclobutane (RC 318) | 1976 | 2 | 20 |
780 | Nitrogen làm lạnh dạng lỏng | 1977 | 2 | 22 |
781 | Propane | 1978 | 3 | 23 |
782 | Các hỗn hợp khí hiếm dạng nén | 1979 | 2 | 20 |
783 | Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen dạng nén | 1980 | 2 | 20 |
784 | Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen dạng nén | 1981 | 2 | 20 |
785 | Tetrafluoromethane (R 14) dạng nén | 1982 | 2 | 20 |
786 | 1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane (R 133a) | 1983 | 2 | 20 |
787 | Rượu cồn dễ cháy, độc | 1986 | 3+6.1 | 36 |
788 | Rượu cồn dễ cháy, độc | 1986 | 3+6.1 | 336 |
789 | Rượu cồn dễ cháy | 1987 | 3 | 33 |
790 | Rượu cồn dễ cháy | 1987 | 3 | 30 |
791 | Aldehydes dễ cháy, độc | 1988 | 3+6.1 | 336 |
792 | Aldehydes dễ cháy, độc | 1988 | 3+6.1 | 36 |
793 | Aldehydes dễ cháy | 1989 | 3 | 33 |
794 | Aldehydes dễ cháy | 1989 | 3 | 30 |
795 | Benzaldehyde | 1990 | 9 | 90 |
796 | Chloroprene hạn chế | 1991 | 3+6.1 | 336 |
797 | Chất lỏng dễ cháy, chất độc | 1992 | 3+6.1 | 336 |
798 | Chất lỏng dễ cháy, chất độc | 1992 | 3+6.1 | 36 |
799 | Chất lỏng dễ cháy | 1993 | 3 | 33 |
800 | Chất lỏng dễ cháy | 1993 | 3 | 30 |
801 | Iron pentacarbonyl | 1994 | 6.1+3 | 663 |
802 | Bromochloromethane | 1997 | 6.1 | 60 |
803 | Nhựa đường dạng lỏng | 1999 | 3 | 30 |
804 | Nhựa đường dạng lỏng | 1999 | 3 | 33 |
805 | Cobalt naphthenates dạng bột | 2001 | 4.1 | 40 |
806 | Alkyls kim loại có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại có thể kết hợp với nước | 2003 | 4.2+4.3 | X333 |
807 | Magnesium diamide | 2004 | 4.2 | 40 |
808 | Magnesium diphenyl | 2005 | 4.2+4.3 | X333 |
809 | Zirconium dạng bột, khô | 2008 | 4.2 | 40 |
810 | Hydrogen peroxide dung dịch | 2014 | 5.1+8 | 58 |
811 | Hydrogen peroxide dung dịch, được làm ổn định | 2015 | 5.1+8 | 559 |
812 | Hydrogen peroxide được làm ổn định | 2015 | 5.1 + 8 | 559 |
813 | Chloroanilines dạng rắn | 2018 | 6.1 | 60 |
814 | Chloroanilines dạng lỏng | 2019 | 6.1 | 60 |
815 | Chlorophenols dạng rắn | 2020 | 6.1 | 60 |
816 | Chlorophenols dạng lỏng | 2021 | 6.1 | 60 |
817 | Cresylic acid | 2022 | 6.1+8 | 68 |
818 | Epichlorohydrin | 2023 | 6.1+3 | 63 |
819 | Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng | 2024 | 6.1 | 66 |
820 | Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng | 2024 | 6.1 | 60 |
821 | Thủy ngân hợp chất, dạng rắn | 2025 | 6.1 | 60 |
822 | Thủy ngân hợp chất, dạng rắn | 2025 | 6.1 | 66 |
823 | Phenylmercuric hợp chất | 2026 | 6.1 | 66 |
824 | Phenylmercuric hợp chất | 2026 | 6.1 | 60 |
825 | Natri arsenite dạng rắn | 2027 | 6.1 | 60 |
826 | Hydrazine hydrate | 2030 | 8+6.1 | 86 |
827 | Hydrazine dung dịch | 2030 | 8+6.1 | 86 |
828 | Nitric acid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết | 2031 | 8 | 80 |
829 | Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết | 2031 | 8+05 | 885 |
830 | Nitric acid, khói màu đỏ | 2032 | 8+05+6.1 | 856 |
831 | Potassium monoxide | 2033 | 8 | 80 |
832 | Hỗn hợp hydrogen và methane dạng nén | 2034 | 3 | 23 |
833 | 1,1,1-Trifluoroethane (R 143a) | 2035 | 3 | 23 |
834 | Xenon dạng nén | 2036 | 2 | 20 |
835 | Dinitrotoluenes | 2038 | 6.1 | 60 |
836 | 2,2-Dimethylpropane | 2044 | 3 | 23 |
837 | Isobutyraldehyde | 2045 | 3 | 33 |
838 | Cymenes (o-,m-,p-) (Methyl isopropyl benzenes) | 2046 | 3 | 30 |
839 | Dichloropropenes | 2047 | 3 | 30 |
840 | Dichloropropenes | 2047 | 3 | 33 |
841 | Dicyclopentadine | 2048 | 3 | 30 |
842 | Diethylbenzenes (o-,m-,p-) | 2049 | 3 | 30 |
843 | Diisobutylene isomeric hợp chất | 2050 | 3 | 33 |
844 | 2-Dimethylaminoethanol | 2051 | 8+3 | 83 |
845 | Dipentene | 2052 | 3 | 30 |
846 | Methyl isobutyl carbinol | 2053 | 3 | 30 |
847 | Morpholine | 2054 | 3 | 30 |
848 | Styrene monomer hạn chế (Vinylbenzene) | 2055 | 3 | 39 |
849 | Tetrahydrofuran | 2056 | 3 | 33 |
850 | Tripropylene | 2057 | 3 | 30 |
851 | Tripropylene | 2057 | 3 | 33 |
852 | Valeraldehyde | 2058 | 3 | 33 |
853 | Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy | 2059 | 3 | 30 |
854 | Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy | 2059 | 3 | 33 |
855 | Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A1 | 2067 | 5.1 | 50 |
856 | Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A2 | 2068 | 5.1 | 50 |
857 | Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A3 | 2069 | 5.1 | 50 |
858 | Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A4 | 2070 | 5.1 | 50 |
859 | Ammonia dung dịch với hơn 35% đến 40% ammonia | 2073 | 2 | 20 |
860 | Ammonia dung dịch với hơn 40% đến 50% ammonia | 2073 | 2 | 20 |
861 | Acrylamide | 2074 | 6.1 | 60 |
862 | Chloral anhydrous hạn chế | 2075 | 6.1 | 60 |
863 | Cresols (o-,m-,p-) | 2076 | 6.1+8 | 68 |
864 | Alpha-naphthylamine | 2077 | 6.1 | 60 |
865 | Toluene diisocyanate | 2078 | 6.1 | 60 |
866 | Diethylenetriamine | 2079 | 8 | 80 |
867 | Carbon dioxie làm lạnh, dạng lỏng | 2187 | 2 | 22 |
868 | Dichlorosilane | 2189 | 6.1+05+9 | 263 |
869 | Sulphuryl fluoride | 2191 | 6.1 | 26 |
870 | Hexafluoroethane (R 116) dạng nén | 2193 | 2 | 20 |
871 | Hydrgen iodide, anhydrous | 2197 | 6.1+8 | 268 |
872 | Propadiene hạn chế | 2200 | 3 | 239 |
873 | Nitrous oxide làm lạnh dạng lỏng | 2201 | 2+05 | 225 |
874 | Silane dạng nén | 2203 | 3 | 23 |
875 | Carbonyl sulphide | 2204 | 6.1+3 | 263 |
876 | Adiponitrile | 2205 | 6.1 | 60 |
877 | Isocyanates dung dịch, độc | 2206 | 6.1 | 60 |
878 | Isocyanates độc | 2206 | 6.1 | 60 |
879 | Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô | 2208 | 5.1 | 50 |
880 | Formaldehyde dung dịch | 2209 | 8 | 50 |
881 | Maneb | 2210 | 4.2+4.3 | 40 |
882 | Chất điều chế maneb | 2210 | 4.2+4.3 | 40 |
883 | Hạt polymeric được làm nở | 2211 | - | 90 |
884 | Amiăng xanh (Crocidolite) | 2212 | 9 | 90 |
885 | Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite) | 2212 | 9 | 90 |
886 | Paraformaldehyde | 2213 | 4.1 | 40 |
887 | Phthalic anhydride | 2214 | 8 | 80 |
888 | Maleic anhydride | 2215 | 8 | 80 |
889 | Bánh hạt | 2217 | 4.2 | 40 |
890 | Acrylic acid hạn chế | 2218 | 8+3 | 839 |
891 | Allyl glycidyl ether | 2219 | 3 | 30 |
892 | Anisole (phenyl methyl ether) | 2222 | 3 | 30 |
893 | Benzonitrile | 2224 | 6.1 | 60 |
894 | Benzenesulphonyl chloride | 2225 | 8 | 80 |
895 | Benzotrichloride | 2226 | 8 | 80 |
896 | n-Butyl methacrylate hạn chế | 2227 | 3 | 39 |
897 | Chloroacetaldehyde | 2232 | 6.1 | 66 |
898 | Chloroanisidines | 2233 | 6.1 | 60 |
899 | Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-) | 2234 | 3 | 30 |
900 | Chlorobenzyl chlorides | 2235 | 6.1 | 60 |
901 | 3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate | 2236 | 6.1 | 60 |
902 | Chloronitroanilines | 2237 | 6.1 | 60 |
903 | Chlorotoluenes (o-, m-, p-) | 2238 | 3 | 30 |
904 | Chlorotoluidines | 2239 | 6.1 | 60 |
905 | Chromosulphuric acid | 2240 | 8 | 88 |
906 | Cycloheptane | 2241 | 3 | 33 |
907 | Cycloheptene | 2242 | 3 | 33 |
908 | Cyclohexyl acetate | 2243 | 3 | 30 |
909 | Cyclopentanol | 2244 | 3 | 30 |
910 | Cyclopentanone | 2245 | 3 | 30 |
911 | Cyclopentene | 2246 | 3 | 33 |
912 | n-Decane | 2247 | 3 | 30 |
913 | Di-n-butylamine | 2248 | 9+3 | 83 |
914 | Dichlorophenyl isocyanates | 2250 | 6.1 | 60 |
915 | 2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene) hạn chế | 2251 | 3 | 339 |
916 | 1,2-Dimethoxyethane | 2252 | 3 | 33 |
917 | N,N-Dimethylaniline | 2253 | 6.1 | 60 |
918 | Cyclohexene | 2256 | 3 | 33 |
919 | Potassium | 2257 | 4.3 | X423 |
920 | 1,2-Propylenediamine | 2258 | 8+3 | 83 |
921 | Triethylenetetramine | 2259 | 8 | 80 |
922 | Tripropylamine | 2260 | 3+9 | 39 |
923 | Xylenols | 2261 | 6.1 | 60 |
924 | Dimethylcarbamoyl chloride | 2262 | 8 | 80 |
925 | Dimethylcyclohexanes | 2263 | 3 | 33 |
926 | Dimethylcyclohexylamine | 2264 | 9+3 | 83 |
927 | N,N-Dimethylformamide | 2265 | 3 | 30 |
928 | Dimethyl-N-propylamine | 2266 | 3+8 | 338 |
929 | Dimethyl thiophosphoryl chloride | 2267 | 6.1+8 | 68 |
930 | 3,3’-Iminodipropylamine | 2269 | 8 | 50 |
931 | Ethylamine dung dịch | 2270 | 3+8 | 338 |
932 | Ethyl amyl xeton | 2271 | 3 | 30 |
933 | N-Ethylaniline | 2272 | 6.1 | 60 |
934 | 2-Ethylaniline | 2273 | 6.1 | 60 |
935 | N-Ethyl-N-benzylaniline | 2274 | 6.1 | 60 |
936 | 2-Ethylbutanol | 2275 | 3 | 30 |
937 | 2-Ethylhexylamine | 2276 | 3+8 | 38 |
938 | Ethyl methacrylate | 2277 | 3 | 339 |
939 | n-Heptene | 2278 | 3 | 33 |
940 | Hexachlorobutadiene | 2279 | 6.1 | 60 |
941 | Hexamethylenediamine dạng rắn | 2280 | 8 | 80 |
942 | Hexamethylene diisocyanate | 2281 | 6.1 | 60 |
943 | Haxanols | 2282 | 3 | 30 |
944 | Isobutyl methacrylate hạn chế | 2283 | 3 | 39 |
945 | Isobutyronitrile | 2284 | 3+6.1 | 336 |
946 | Isocyanatobenzotrifluorides | 2285 | 6.1+3 | 63 |
947 | Pentamethylheptane (Isododecane) | 2286 | 3 | 30 |
948 | Isoheptene | 2287 | 3 | 33 |
949 | Isohexene | 2288 | 3 | 33 |
950 | Isophoronediamine | 2289 | 8 | 80 |
951 | Isophorone diisocyanate | 2290 | 6.1 | 60 |
952 | Hợp chất chì soluble, n.o.s | 2291 | 6.1 | 60 |
953 | 4.Methoxy-4-methylpentan-2-one | 2293 | 3 | 30 |
954 | N-Methylaniline | 2294 | 6.1 | 60 |
955 | Methyl chloroacetate | 2295 | 6.1+3 | 663 |
956 | Methylcyclohexane | 2296 | 3 | 33 |
957 | Methylcyclohexanones | 2297 | 3 | 30 |
958 | Methylcyclopentane | 2298 | 3 | 33 |
959 | Methyl dichloroaxetat | 2299 | 6.1 | 60 |
960 | 2-Methyl-5-ethylpyridine | 2300 | 6.1 | 60 |
961 | 2-Methylfuran | 2301 | 3 | 33 |
962 | 5-Methylhexan-2-one | 2302 | 3 | 30 |
963 | Isopropenylbenzene | 2303 | 3 | 30 |
964 | Naphthalene dạng chảy | 2304 | 4.1 | 44 |
965 | Nitrobenzenesulphonic acid | 2305 | 8 | 80 |
966 | Nitrobenzotrifluorides | 2306 | 6.1 | 60 |
967 | 3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride | 2307 | 6.1 | 60 |
968 | Các chất metallic có thể kết hợp với nước | 2308 | 4.3 | 423 |
969 | Nitrosylsulphuric acid | 2308 | 8 | X80 |
970 | Octadiene | 2309 | 3 | 33 |
971 | Pentan-2,4-dione | 2310 | 3+6.1 | 36 |
972 | Isopetenes | 2311 | 3 | 33 |
973 | Phenetidines | 2311 | 6.1 | 60 |
974 | Phenol dạng chảy | 2312 | 6.1 | 60 |
975 | Picolines | 2313 | 3 | 30 |
976 | Polychlorinated biphenyls | 2315 | 9 | 90 |
977 | Natri cuprocyanide dạng rắn | 2316 | 6.1 | 66 |
978 | Natri cuprocyanide dung dịch | 2317 | 6.1 | 66 |
979 | Natri hydrosulphide hydrated | 2318 | 4.2 | 40 |
980 | Terpene hydrocarbons | 2319 | 3 | 30 |
981 | Tetraethylenepentamine | 2320 | 8 | 80 |
982 | Trichlorobenzenes dạng lỏng | 2321 | 6.1 | 60 |
983 | Trichlorobutene | 2322 | 6.1 | 60 |
984 | Triethyl phosphite | 2323 | 3 | 30 |
985 | Triisobutylene (Isobutylene trimer) | 2324 | 3 | 30 |
986 | 1,3,5-Trimethylbenzene | 2325 | 3 | 30 |
987 | Trimethylcyclohexylamine | 2326 | 8 | 80 |
988 | Trimethylhexamethylenediamine | 2327 | 8 | 80 |
989 | Trimethylhexamethylene diisocyanate | 2328 | 6.1 | 60 |
990 | Trimethyl phosphite | 2329 | 3 | 30 |
991 | Undecane | 2330 | 3 | 30 |
992 | Chloride kẽm, anhydrous | 2331 | 8 | 80 |
993 | Acetaldehyde oxime | 2332 | 3 | 30 |
994 | Allyl acetate | 2333 | 3+6.1 | 336 |
995 | Allylamine | 2334 | 6.1+3 | 663 |
996 | Ally ethyl ether | 2335 | 3+6.1 | 336 |
997 | Allyl formate | 2336 | 3+6.1 | 336 |
998 | Phenyl mercaptan | 2337 | 6.1+3 | 663 |
999 | Benzotrifluoride | 2338 | 3 | 33 |
1000 | 2-Bromobutane | 2339 | 3 | 33 |
1001 | 2-Bromoethyl ethyl ether | 2340 | 3 | 33 |
1002 | 1-Bromo-3-methylbutane | 2341 | 3 | 30 |
1003 | Bromomethylpropanes | 2342 | 3 | 33 |
1004 | 2-Bromopentane | 2343 | 3 | 33 |
1005 | Bromopropanes | 2344 | 3 | 30 |
1006 | Bromopropanes | 2344 | 3 | 33 |
1007 | 3-Bromopropyne | 2345 | 3 | 33 |
1008 | Butanedione (diacetyl) | 2346 | 3 | 33 |
1009 | Butyl mercaptan | 2347 | 3 | 33 |
1010 | Butyl acrylates, hạn chế | 2348 | 3 | 39 |
1011 | Butyl methyl ether | 2350 | 3 | 33 |
1012 | Butyl nitrites | 2351 | 3 | 33 |
1013 | Butyl nitrites | 2351 | 3 | 30 |
1014 | Butyl vinyl ether hạn chế | 2352 |
| 339 |
1015 | Butyryl chloride | 2353 | 3+8 | 338 |
1016 | Chloromethyl ethyl ether | 2354 | 3+6.1 | 336 |
1017 | 2-Chloropropane | 2356 | 3 | 33 |
1018 | Cyclohexylamine | 2357 | 8+3 | 83 |
1019 | Cyclooctatetraene | 2358 | 3 | 33 |
1020 | Diallylamine | 2359 | 3+8+6.1 | 338 |
1021 | Diallyl ether | 2360 | 3+6.1 | 336 |
1022 | Diisobutylamine | 2361 | 3+8 | 38 |
1023 | 1,1-Dichloroethane (Ethylidene chloride) | 2362 | 3 | 33 |
1024 | Ethyl mercaptan | 2363 | 3 | 33 |
1025 | n-Propylbezene | 2364 | 3 | 30 |
1026 | Diethyl carbonate (Ethyl carbonate) | 2366 | 3 | 30 |
1027 | Alpha-Methylvaleraldehyde | 2367 | 3 | 33 |
1028 | Alpha-Pinene | 2368 | 3 | 30 |
1029 | 1-Hexene | 2370 | 3 | 33 |
1030 | 1,2-Di-(dimethylamino) ethane | 2372 | 1 | 33 |
1031 | Diethoxymethane | 2373 | 3 | 33 |
1032 | 3,3-Diethoxypropene | 2374 | 3 | 33 |
1033 | Diethyl sulphide | 2375 | 3 | 33 |
1034 | 2,3-Dihydropyran | 2376 | 3 | 33 |
1035 | 1,1-Dimethoxyethane | 2377 | 3 | 33 |
1036 | 2-Dimethylaminoacetonitrile | 2378 | 3+6.1 | 336 |
1037 | 1,3-Dimethylbutylamine | 2379 | 3+8 | 338 |
1038 | Dimethyldiethoxysilane | 2380 | 3 | 33 |
1039 | Dimethyl disulphide | 2381 | 3 | 33 |
1040 | Dimethylhydrazine đối xứng | 2382 | 6.1+3 | 663 |
1041 | Dipropylamine | 2383 | 3+8 | 338 |
1042 | Ehtyl isobutyrate | 2385 | 3 | 33 |
1043 | Fluorobenzene | 2387 | 3 | 33 |
1044 | Fluorotoluenes | 2388 | 3 | 33 |
1045 | Furan | 2389 | 3 | 33 |
1046 | 2-Iodobutane | 2390 | 3 | 33 |
1047 | Iodomethylpropanes | 2391 | 3 | 33 |
1048 | Iodopropanes | 2392 | 3 | 30 |
1049 | Isobutyl formate | 2393 | 3 | 33 |
1050 | Di-n-propyl ether | 2394 | 3 | 33 |
1051 | Isobutyl propionate | 2394 | 3 | 33 |
1052 | Isobutyryl chloride | 2395 | 3+8 | 338 |
1053 | I-Ethylpiperidine | 2396 | 3+8 | 338 |
1054 | Methacrylaldehyde hạn chế | 2396 | 3+6.1 | 336 |
1055 | 3-Methylbutan-2-one | 2397 | 3 | 33 |
1056 | Methyl tert-butyl ether | 2398 | 3 | 33 |
1057 | 1-Methylpiperidine | 2399 | 3+8 | 338 |
1058 | Methyl isovalerate | 2400 | 3 | 33 |
1059 | Piperidine | 2401 | 8+3 | 883 |
1060 | Propanethiols (propyl mercaptans) | 2402 | 3 | 33 |
1061 | Isopropenyl acetate | 2403 | 3 | 33 |
1062 | Propionitrile | 2404 | 3+6.1 | 336 |
1063 | Isopropyl butyrate | 2405 | 3 | 30 |
1064 | Isopropyl isobutyrate | 2406 | 3 | 33 |
1065 | Isopropyl propionate | 2409 | 3 | 33 |
1066 | 1,2,3,6-Tetrahydropyridine | 2410 | 3 | 33 |
1067 | Butyronitrile | 2411 | 3+6.1 | 336 |
1068 | Tetrahydrothiophene (thiolanne) | 2412 | 3 | 33 |
1069 | Tetrapropyl orthotitanate | 2413 | 3 | 30 |
1070 | Thiophene | 2414 | 3 | 33 |
1071 | Trimethyl borate | 2416 | 3 | 33 |
1072 | Carbonyl fluoride dạng nén | 2417 | 6.1+8 | 268 |
1073 | Bromotrifluoroethylene | 2419 | 3 | 23 |
1074 | Hexafluoroacetone | 2420 | 6.1+8 | 268 |
1075 | Octafluorobut-2-one (R 1318) | 2422 | 2 | 20 |
1076 | Octafluoropropane (R 218) | 2424 | 2 | 20 |
1077 | Ammonium nitrate dạng lỏng (dung dịch nóng, đậm đặc) | 2426 | 5.1 | 59 |
1078 | Pottassium chlorate dung dịch | 2427 | 5.1 | 50 |
1079 | Natri chlorate dung dịch | 2428 | 5.1 | 50 |
1080 | Calcium chlorate dung dịch | 2429 | 5.1 | 50 |
1081 | Alkylphenols rắn | 2430 | a | 88 |
1082 | Alkylphenols rắn | 2430 | a | 80 |
1083 | Anisidines | 2431 | 6.1 | 60 |
1084 | N,N-Diethylaniline | 2432 | 6.1 | 60 |
1085 | Chloronitrosoluenes | 2433 | 6.1 | 60 |
1086 | Dibenzyldichlorosilane | 2434 | 8 | X80 |
1087 | Ethylphenyldichlorosilane | 2435 | 8 | X80 |
1088 | Thioacetic acid | 2436 | 3 | 33 |
1089 | Methylphenyldichlorosilane | 2437 | 8 | X80 |
1090 | Trimethylacetyl chloride | 2438 | 6.1+3+8 | 663 |
1091 | Natri hydrogendifluoride | 2439 | 8 | 50 |
1092 | Stannic chloride pentahydrate | 2440 | 9 | 50 |
1093 | Trichloroacetyl chloride | 2442 | 8 | X80 |
1094 | Vanadium oxytrichloride | 2443 | 8 | 80 |
1095 | Vanadium tetrachloride | 2444 | 8 | X88 |
1096 | Lithium alkyls | 2445 | 4.2+4.3 | X333 |
1097 | Nitrocresols (o-,m-,p-) | 2446 | 6.1 | 60 |
1098 | Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy | 2447 | 4.2+6.1 | 446 |
1099 | Sulphur dạng chảy | 2448 | 4.1 | 44 |
1100 | Nitrogen trifluoride dạng nén | 2451 | 2+05 | 25 |
1101 | Ethylacetylene hạn chế | 2452 | 3 | 239 |
1102 | Ethyl fluoride (R161) | 2453 | 3 | 23 |
1103 | Methyl fluoride (R41) | 2454 | 3 | 23 |
1104 | 2-Chloropropene | 2456 | 3 | 33 |
1105 | 2,3-Dimethylbutane | 2457 | 3 | 33 |
1106 | Hexadiene | 2458 | 3 | 33 |
1107 | 2-Methyl-1-butene | 2459 | 3 | 33 |
1108 | 2-Methyl-2-butene | 2460 | 3 | 33 |
1109 | Methylpentadiene | 2461 | 3 | 33 |
1110 | Beryllium nitrate | 2464 | 5.1+6.1 | 56 |
1111 | Dichloroisocyanuric acid muối | 2465 | 5.1 | 50 |
1112 | Dichloroisocyanuric acid khô | 2465 | 5.1 | 50 |
1113 | Trichloroisocyanuric acid khô | 2468 | 5.1 | 50 |
1114 | Bromate kẽm | 2469 | 5.1 | 50 |
1115 | Phenylacetonitrile dạng lỏng | 2470 | 6.1 | 60 |
1116 | Osmium tetroxide | 2471 | 6.1 | 66 |
1117 | Natri arsanilate | 2473 | 6.1 | 60 |
1118 | Thiophosgene | 2474 | 6.1 | 60 |
1119 | Vanadium trichloride | 2475 | 8 | 80 |
1120 | Methyl isothiocyanate | 2477 | 6.1+3 | 663 |
1121 | Isocyanates hoặc isocyanate dung dịch, dễ cháy, độc | 2478 | 3+6.1 | 336 |
1122 | Isocyanates hoặc isocyanate dung dịch, dễ cháy, độc | 2478 | 3+6.1 | 36 |
1123 | n-Propyl isocyanate | 2482 | 6.1+3 | 663 |
1124 | Isopropyl isocyanate | 2483 | 3+6.1 | 336 |
1125 | Tert-butyl isocyanate | 2484 | 6.1+3 | 663 |
1126 | n-Butyl isocyanate | 2485 | 6.1+3 | 663 |
1127 | Isobutyl isocyanate | 2486 | 3+6.1 | 336 |
1128 | Phenyl isocyanate | 2487 | 6.1+3 | 663 |
1129 | Cyclohexyl isocyanate | 2488 | 6.1+3 | 663 |
1130 | Dichloroisopropyl ether | 2490 | 6.1 | 60 |
1131 | Ethanolamine hoặc ethanolamine dung dịch | 2491 | 8 | 80 |
1132 | Hexamethyleneimine | 2493 | 3+8 | 338 |
1133 | Iodine pentafluoride | 2495 | 5.1+6.1+8 | 568 |
1134 | Propionic anhydride | 2496 | 8 | 80 |
1135 | 1,2,3,6-Tetrahydrobenzaldehyde | 2498 | 3 | 30 |
1136 | Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch | 2501 | 6.1 | 60 |
1137 | Valeryl chloride | 2502 | 8+3 | 83 |
1138 | Zirconium tetrachloride | 2503 | 8 | 80 |
1139 | Tetrabromoethane | 2504 | 6.1 | 60 |
1140 | Ammonium fluoride | 2505 | 6.1 | 60 |
1141 | Ammonium hydrogen sulphate | 2506 | 8 | 80 |
1142 | Chloroplatinic acid dạng rắn | 2507 | 8 | 80 |
1143 | Molybdenum pentachloride | 2508 | 8 | 80 |
1144 | Potassium hydrogen sulphate | 2509 | 8 | 80 |
1145 | 2-Chloropropionic acid | 2511 | 8 | 80 |
1146 | Aminophenols (o-,m-,p-) | 2512 | 6.1 | 60 |
1147 | Bromoacetyl bromide | 2513 | 8 | X80 |
1148 | Bromobenzene | 2514 | 3 | 30 |
1149 | Bromoform | 2515 | 6.1 | 60 |
1150 | Carbon tetrabromide | 2516 | 6.1 | 60 |
1151 | 1-Chloro-1, 1-difluoroethane (R 142b) | 2517 | 3 | 23 |
1152 | 1,5,9-Cyclododecatriene | 2518 | 6.1 | 60 |
1153 | Cyclooctadines | 2520 | 3 | 30 |
1154 | Diketene hạn chế | 2521 | 6.1+3 | 663 |
1155 | 2-Dimethylaminoethyl methacrylate | 2522 | 6.1 | 69 |
1156 | Ethyl orthoformate | 2524 | 3 | 30 |
1157 | Ethyl oxalate | 2525 | 6.1 | 60 |
1158 | Furfurylamine | 2526 | 3+8 | 38 |
1159 | Isobutyl acrylate hạn chế | 2527 | 3 | 39 |
1160 | Isobutyl isobutyrate | 2528 | 3 | 30 |
1161 | Isobutyric acid | 2529 | 3+8 | 38 |
1162 | Isobutyric anhydride | 2530 | 3+8 | 38 |
1163 | Methacrylic acid hạn chế | 2531 | 8 | 89 |
1164 | Methyl trichloroacetate | 2533 | 6.1 | 60 |
1165 | 4-Methylmorpholine | 2535 | 3+8 | 338 |
1166 | Methyltetrahydrofuran | 2536 | 3 | 33 |
1167 | Nitronaphthalene | 2538 | 4.1 | 40 |
1168 | Terpinolene | 2541 | 3 | 30 |
1169 | Tributylamine | 2542 | 6 | 60 |
1170 | Hafnium dạng bột, khô | 2545 | 4.2 | 40 |
1171 | Titanium dạng bột, khô | 2546 | 4.2 | 40 |
1172 | Hexafluoroacetone hydrate | 2552 | 6.1 | 60 |
1173 | Methylallyl chroride | 2554 | 3 | 33 |
1174 | Epibromohydrin | 2558 | 6.1+3 | 663 |
1175 | 2-Methylpentan-2-ol | 2560 | 3 | 30 |
1176 | 3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene) | 2561 | 3 | 33 |
1177 | Tricholoroacetic acid dung dịch | 2564 | 8 | 80 |
1178 | Tricholoroacetic acid dung dịch | 2564 | 8 | 80 |
1179 | Dicyclohexylamine | 2565 | 8 | 80 |
1180 | Natri pentachlorophenate | 2567 | 6.1 | 60 |
1181 | Cadmium hợp chất | 2570 | 6.1 | 66 |
1182 | Cadmium hợp chất | 2570 | 6.1 | 60 |
1183 | Alkylsulphuric acids | 2571 | 8 | 80 |
1184 | Phenylhydrazine | 2572 | 6.1 | 60 |
1185 | Thallium chlorate | 2573 | 5.1+6.1 | 56 |
1186 | Tricresyl phosphate | 2574 | 6.1 | 60 |
1187 | Phosphorus oxybromide dạng chảy | 2576 | 8 | 80 |
1188 | Phenylacetyl chloride | 2577 | 8 | 80 |
1189 | Phosphorus trioxide | 2578 | 8 | 80 |
1190 | Piperazine | 2579 | 8 | 80 |
1191 | Nhôm bromide dung dịch | 2580 | 8 | 80 |
1192 | Nhôm chloride dung dịch | 2581 | 8 | 80 |
1193 | Ferric chloride dung dịch | 2582 | 8 | 80 |
1194 | Alkylsulphonic acids dạng rắn | 2583 | 8 | 80 |
1195 | Arylsulphonic acids dạng rắn | 2583 | 8 | 80 |
1196 | Alkylsulphonic acids dạng lỏng | 2584 | 8 | 80 |
1197 | Arylsulphonic acids dạng lỏng | 2584 | 8 | 80 |
1198 | Alkylsulphonic acids dạng rắn | 2585 | 8 | 80 |
1199 | Arylsulphonic acids dạng rắn | 2585 | 8 | 80 |
1200 | Alkylsulphonic acids dạng lỏng | 2586 | 8 | 80 |
1201 | Arylsulphonic acids dạng lỏng | 2586 | 8 | 80 |
1202 | Benzoquinone | 2587 | 6.1 | 60 |
1203 | Thuốc trừ sâu dạng rắn, độc | 2588 | 6.1 | 66 |
1204 | Thuốc trừ sâu dạng rắn, độc | 2588 | 6.1 | 60 |
1205 | Vinyl chloroacetate | 2589 | 6.1+3 | 63 |
1206 | Amiăng màu trắng (Chrysotile) | 2590 | 9 | 90 |
1207 | Xenon làm lạnh dạng lỏng | 2591 | 2 | 22 |
1208 | Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane, azeotropic hỗn hợp (R 503) | 2599 | 2 | 20 |
1209 | Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén | 2600 | 6.1+3 | 263 |
1210 | Cyclobutane | 2601 | 3 | 23 |
1211 | Dichlorodifluoromethane và 1,1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500) | 2602 | 2 | 20 |
1212 | Cycloheptatriene | 2603 | 3+6.1 | 336 |
1213 | Boron trifluoride diethyl etherate | 2604 | 8+3 | 883 |
1214 | Methoxymethyl isocyanate | 2605 | 3+6.1 | 336 |
1215 | Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane) | 2606 | 6.1+3 | 663 |
1216 | Acrolein dimer được làm ổn định | 2607 | 3 | 39 |
1217 | Nitropropanes | 2608 | 3 | 30 |
1218 | Triallyl borate | 2609 | 6.1 | 60 |
1219 | Triallylamine | 2610 | 3+8 | 38 |
1220 | Propylene chlorohydrin | 2611 | 6.1+3 | 63 |
1221 | Methyl propyl ether | 2612 | 3 | 33 |
1222 | Rượu cồn methallyl | 2614 | 3 | 30 |
1223 | Ethyl propyl ether | 2615 | 3 | 33 |
1224 | Triisopropyl borate | 2616 | 3 | 30 |
1225 | Triisopropyl borate | 2616 | 3 | 33 |
1226 | Methylcyclohexanols | 2617 | 3 | 30 |
1227 | Vinyltoluene hạn chế (o-, m-, p-) | 2618 | 3 | 39 |
1228 | Benzyldimethylamine | 2619 | 8+3 | 83 |
1229 | Amyl butyrates | 2620 | 3 | 30 |
1230 | Acetyl methyl carbinol | 2621 | 3 | 30 |
1231 | Glycidaldehyde | 2622 | 3+6.1 | 336 |
1232 | Magnesium silicide | 2624 | 4.3 | 423 |
1233 | Chloric acid dung dịch | 2626 | 5.1 | 50 |
1234 | Nitrites chất vô cơ, n.o.s | 2627 | 5.1 | 50 |
1235 | Potassium fluoroacetate | 2628 | 6.1 | 66 |
1236 | Natri fluoroacetat | 2629 | 6.1 | 66 |
1237 | Selenates | 2630 | 6.1 | 66 |
1238 | Selenites | 2630 | 6.1 | 66 |
1239 | Fluoroacetic acid | 2642 | 6.1 | 66 |
1240 | Methyl bromoacetate | 2643 | 6.1 | 60 |
1241 | Methyl iodide | 2644 | 6.1 | 66 |
1242 | Phenacyl bromide | 2645 | 6.1 | 60 |
1243 | Hexachlorocyclopentadiene | 2646 | 6.1 | 66 |
1244 | Malononitrile | 2647 | 6.1 | 60 |
1245 | 1,2-Dibromobutan-3-one | 2648 | 6.1 | 60 |
1246 | 1,3-Dichloroacetone | 2649 | 6.1 | 60 |
1247 | 1,1-Dichloro-1-nitroethane | 2650 | 6.1 | 60 |
1248 | 4,4’-Diaminodiphenylmethane | 2651 | 6.1 | 60 |
1249 | Benzyl iodide | 2653 | 6.1 | 60 |
1250 | Potassium fluorosilicate | 2655 | 6.1 | 60 |
1251 | Quinoline | 2656 | 6.1 | 60 |
1252 | Selenium disulphide | 2657 | 6.1 | 60 |
1253 | Natri chloroacetate | 2659 | 6.1 | 60 |
1254 | Nitrosoluidines (mono) | 2660 | 6.1 | 60 |
1255 | Hexachloroacetone | 2661 | 6.1 | 60 |
1256 | Hydroquinone | 2662 | 6.1 | 60 |
1257 | Dibromomethane | 2664 | 6.1 | 60 |
1258 | Butyltoluenes | 2667 | 6.1 | 60 |
1259 | Chloroacetonitrile | 2668 | 6.1+3 | 63 |
1260 | Chlorocresols | 2669 | 6.1 | 60 |
1261 | Cyanuric chloride | 2670 | 8 | 80 |
1262 | Aminopyridines (o-,m-,p-) | 2671 | 6.1 | 60 |
1263 | Ammonia dung dịch chứa từ 10% đến 35% ammonia | 2672 | 8 | 80 |
1264 | 2-Amino-4-chlorophenol | 2673 | 6.1 | 60 |
1265 | Natri fluorosilicate | 2674 | 6.1 | 60 |
1266 | Rubidium hydroxide dung dịch | 2677 | 8 | 80 |
1267 | Rubidium hydroxide | 2678 | 8 | 80 |
1268 | Lithium hydroxide dung dịch | 2679 | 8 | 80 |
1269 | Lithium hydroxide, monohydrate | 2680 | 8 | 80 |
1270 | Caesium hydroxide | 2682 | 8 | 80 |
1271 | Ammonium sulphide dung dịch | 2683 | 8+6.1+3 | 86 |
1272 | Diethylaminopropylamine | 2684 | 3+8 | 38 |
1273 | N,N-Diethylethylenediamine | 2685 | 8+3 | 83 |
1274 | 2-Diethylaminoethanol | 2686 | 8+3 | 83 |
1275 | Dicyclohexylammonium nitrite | 2687 | 4.1 | 40 |
1276 | 1-Bromo-3-chloropropane | 2688 | 6.1 | 60 |
1277 | Glycerol alpha-monochlorohydrin | 2689 | 6.1 | 60 |
1278 | N,n-butylimidazole | 2690 | 6.1 | 60 |
1279 | Casium hydroxide dung dịch | 2691 | 8 | 80 |
1280 | Phosphorus pentabromide | 2691 | 8 | 80 |
1281 | Boron tribromide (boron bromide) | 2692 | 8 | X80 |
1282 | Bisulphites dung dịch | 2693 | 8 | 80 |
1283 | Tetrahydrophthalic anhydrides | 2698 | 8 | 80 |
1284 | Trifluoroacetic acid | 2699 | 8 | 88 |
1285 | 1-Pentol | 2705 | 8 | 80 |
1286 | Dimethyldioxanes | 2707 | 3 | 30 |
1287 | Dimethyldioxanes | 2707 | 3 | 33 |
1288 | Butylbenzenes | 2709 | 3 | 30 |
1289 | Dipropyl ketone | 2710 | 3 | 30 |
1290 | Acridine | 2713 | 6.1 | 60 |
1291 | Resinate kẽm | 2714 | 4.1 | 40 |
1292 | Resinate nhôm | 2715 | 6.1 | 40 |
1293 | 1,4-Butynediol | 2716 | 4.1 | 60 |
1294 | Camphor, synthetic | 2717 | 5.1+6.1 | 40 |
1295 | Barium bromate | 2719 | 5.1 | 56 |
1296 | Chromium nitrate | 2720 | 5.1 | 50 |
1297 | Chlorate đồng | 2721 | 5.1 | 50 |
1298 | Lithium nitrate | 2722 | 5.1 | 50 |
1299 | Magnesium chlorate | 2723 | 5.1 | 50 |
1300 | Maganese nitrate | 2724 | 5.1 | 50 |
1301 | Nickel nitrite | 2725 | 5.1 | 50 |
1302 | Nickel nitrate | 2726 | 5.1 | 50 |
1303 | Thallium nitrate | 2727 | 6.1+05 | 65 |
1304 | Zirconium nitrate | 2728 | 5.1 | 50 |
1305 | Hexachlorobenzene | 2729 | 6.1 | 60 |
1306 | Nitroanisole | 2730 | 6.1 | 60 |
1307 | Nitrobromobenzene | 2732 | 6.1 | 60 |
1308 | Amines hoặc polyamines dễ cháy, ăn mòn | 2733 | 3+8 | 338 |
1309 | Amines hoặc polyamines dễ cháy, ăn mòn | 2733 | 3+8 | 38 |
1310 | Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy | 2734 | 8+3 | 883 |
1311 | Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy | 2734 | 8+3 | 83 |
1312 | Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn | 2735 | 8 | 88 |
1313 | Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn | 2735 | 8 | 80 |
1314 | N-Butylaniline | 2738 | 6.1 | 60 |
1315 | Butyric anhydride | 2739 | 8 | 80 |
1316 | n-Propyl chloroformate | 2740 | 6.1+8+3 | 668 |
1317 | Barium hypochlorite | 2741 | 5.1+6.1 | 56 |
1318 | Chloroformates độc, ăn mòn, dễ cháy | 2742 | 6.1+3+8 | 638 |
1319 | n-Butyl chloroformate | 2743 | 6.1+3+8 | 638 |
1320 | Cyclobutyl chloroformate | 2744 | 6.1+3+8 | 638 |
1321 | Chloromethyl chloroformate | 2745 | 6.1+8 | 68 |
1322 | Phenyl chloroformate | 2746 | 6.1+8 | 68 |
1323 | Tert-butylcyclohexyl chloroformate | 2747 | 6. | 60 |
1324 | 2-Ethylhexyl chloroformate | 2748 | 6.1+8 | 68 |
1325 | Tetramethylsilane | 2749 | 3 | 33 |
1326 | 1,3-Dichloropropanol-2 | 2750 | 6.1 | 60 |
1327 | Diethylthiophosphoryl chloride | 2751 | 8 | 80 |
1328 | 1,2-Epoxy-3-ethoxypropane | 2752 | 3 | 30 |
1329 | N-Ethylbenzyltoluidines | 2753 | 6.1 | 60 |
1330 | N-Ethyltoluidines | 2754 | 6.1 | 60 |
1331 | Thuốc trừ sâu carbamate dạng rắn, độc | 2757 | 6.1 | 60 |
1332 | Thuốc trừ sâu carbamate dạng rắn, độc | 2757 | 6.1 | 66 |
1333 | Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2758 | 3+6.1 | 336 |
1334 | Thuốc trừ sâu arsenical dạng rắn, độc | 2759 | 6.1 | 66 |
1335 | Thuốc trừ sâu arsenical dạng rắn, độc | 2759 | 6.1 | 60 |
1336 | Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2760 | 3+6.1 | 336 |
1337 | Thuốc trừ sâu organochlorine dạng rắn, độc | 2761 | 6.1 | 66 |
1338 | Thuốc trừ sâu organochlorine dạng rắn, độc | 2761 | 6.1 | 60 |
1339 | Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2762 | 3+6.1 | 336 |
1340 | Thuốc trừ sâu triazine dạng rắn, độc | 2763 | 6.1 | 66 |
1341 | Thuốc trừ sâu triazine dạng rắn, độc | 2763 | 6.1 | 60 |
1342 | Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2764 | 3+6.1 | 336 |
1343 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng rắn, độc | 2771 | 6.1 | 66 |
1344 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng rắn, độc | 2771 | 6.1 | 60 |
1345 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2772 | 3+6.1 | 336 |
1346 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng rắn, độc | 2775 | 6.1 | 66 |
1347 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng rắn, độc | 2775 | 6.1 | 60 |
1348 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2776 | 3+6.1 | 336 |
1349 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng rắn, độc | 2777 | 6.1 | 66 |
1350 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng rắn, độc | 2777 | 6.1 | 60 |
1351 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2778 | 3+6.1 | 336 |
1352 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng rắn, độc | 2779 | 6 | 66 |
1353 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng rắn, độc | 2779 | 6.1 | 60 |
1354 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2780 | 3+6.1 | 336 |
1355 | Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng rắn, độc | 2781 | 6.1 | 60 |
1356 | Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2782 | 3+6.1 | 336 |
1357 | Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng rắn, độc | 2783 | 6.1 | 60 |
1358 | Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng rắn, độc | 2783 | 6.1 | 66 |
1359 | Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2784 | 3+6.1 | 336 |
1360 | 4-Thiapentanal | 2785 | 6.1 | 60 |
1361 | Thuốc trừ sâu organotin dạng rắn, độc | 2786 | 6.1 | 66 |
1362 | Thuốc trừ sâu organotin dạng rắn, độc | 2786 | 6.1 | 60 |
1363 | Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2787 | 3+6.1 | 336 |
1364 | Organotin hợp chất dạng lỏng, n.o.s | 2788 | 6.1 | 66 |
1365 | Acetic acid glacial | 2789 | 8+3 | 83 |
1366 | Acetic acid dung dịch với hơn 10% đến dưới 50% acid, theo khối lượng | 2789 | 8 | 80 |
1367 | Acetic acid dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng | 2789 | 8+3 | 83 |
1368 | Acetic acid dung dịch | 2790 | 8 | 80 |
1369 | Acetic acid dung dịch với 50% đến 80% acid, theo khối lượng | 2790 | 8 | 80 |
1370 | Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng rắn, độc | 2791 | 6.1 | 66 |
1371 | Các loại phoi (tiện, khoan, bào) kim loại dưới dạng tự sinh nhiệt | 2793 | 4.2 | 40 |
1372 | ắc quy ướt có đổ acid, tích điện | 2794 | 8 | 80 |
1373 | ắc quy ướt có đổ alkali, tích điện | 2795 | 8 | 80 |
1374 | ắc quy lỏng, dễ cháy, trung gian | 2796 | 8 | 80 |
1375 | Sulphuric acid với không quá 51% acid | 2796 | 8 | 80 |
1376 | ắc quy lỏng, dễ cháy, alkali | 2797 | 8 | 80 |
1377 | Organotin hợp chất dạng lỏng | 2798 | 6.1 | 60 |
1378 | Phenylphosphorus dichloride | 2798 | 8 | 80 |
1379 | Phenylphosphorus thiodchloride | 2799 | 8 | 80 |
1380 | ắc quy ướt, không đầy, tích điện | 2800 | 8 | 80 |
1381 | Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm dạng lỏng, ăn mòn | 2801 | 8 | 88 |
1382 | Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm dạng lỏng, ăn mòn | 2801 | 8 | 80 |
1383 | Chloride đồng | 2802 | 8 | 80 |
1384 | Gallium | 2803 | 8 | 80 |
1385 | Lithium hydride, dạng rắn được hợp nhất | 2085 | 4.3 | 423 |
1386 | Thủy ngân | 2809 | 8 | 80 |
1387 | Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ | 2810 | 6.1 | 66 |
1388 | Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ | 2810 | 6.1 | 60 |
1389 | Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ | 2811 | 6.1 | 66 |
1390 | Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ | 2811 | 6. | 60 |
1391 | Chất rắn có thể kết hợp với nước | 2813 | 4.3 | 423 |
1392 | Các chất nhiễm độc ảnh hưởng đến người | 2814 | 6.2 | 606 |
1393 | Ammonium hydrogendifluoride dung dịch | 2817 | 8+6.1 | 86 |
1394 | Ammonium polysulphide dung dịch | 2818 | 8+6.1 | 86 |
1395 | Ammonium polysulphide dung dịch | 2818 | 8+6.1 | 86 |
1396 | Amyl aicd phosphate | 2819 | 8 | 80 |
1397 | Butyric acid | 2820 | 8 | 80 |
1398 | Phenol dung dịch | 2821 | 6.1 | 60 |
1399 | 2-Chloropyridine | 2822 | 6.1 | 60 |
1400 | Crotonic acid | 2823 | 8 | 80 |
1401 | Ethyl chlorothioformate | 2826 | 8 | 80 |
1402 | Caproic acid | 2829 | 8 | 80 |
1403 | Lithium ferrosilicon | 2830 | 4.3 | 423 |
1404 | 1,1,1-Trichloroethane | 2831 | 6.1 | 60 |
1405 | Phosphorous acid | 2834 | 8 | 80 |
1406 | Hydride natri nhôm | 2835 | 4.3 | 423 |
1407 | Bisulphates dung dịch | 2837 | 8 | 80 |
1408 | Vinyl butyrate hạn chế | 2838 | 3 | 339 |
1409 | Aldol | 2839 | 6.1 | 60 |
1410 | Butyraldoxime | 2840 | 3 | 30 |
1411 | Di-n-amylamine | 2841 | 3+6.1 | 36 |
1412 | Nitroethane | 2842 | 3 | 30 |
1413 | Calcium manganese silicon | 2844 | 4.3 | 423 |
1414 | Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ | 2845 | 4.2 | 333 |
1415 | 3-Chloropropanol-1 | 2849 | 6.1 | 60 |
1416 | Propylene tetramer | 2850 | 3 | 30 |
1417 | Boron trifluoride dihydrate | 2851 | 8 | 80 |
1418 | Magnesium fluorosilicate | 2853 | 6.1 | 60 |
1419 | Kẽm fluorosilicate | 2855 | 6.1 | 60 |
1420 | Fluorosilicates | 2856 | 6.1 | 60 |
1421 | Zirconium khô | 2858 | 4.1 | 40 |
1422 | Ammonium metavanadate | 2859 | 6.1 | 60 |
1423 | Ammonium polyvanadate | 2861 | 6.1 | 60 |
1424 | Vanadium pentoxide | 2862 | 6.1 | 60 |
1425 | Natri ammonium vanadate | 2863 | 6.1 | 60 |
1426 | Potassium metavanadate | 2864 | 6.1 | 60 |
1427 | Hydroxylamine sulphate | 2865 | 8 | 80 |
1428 | Titanium trichloride hỗn hợp | 2869 | 8 | 80 |
1429 | Borohydride nhôm | 2870 | 4.2+4.3 | X333 |
1430 | Borohydride nhôm cùng các thiết bị | 2870 | 4.2+4.3 | X333 |
1431 | Antimony dạng bột | 2871 | 6.1 | 60 |
1432 | Dibromochloropropanes | 2872 | 6.1 | 60 |
1433 | Dibutylaminoethanol | 2873 | 6.1 | 60 |
1434 | Cồn furfuryl | 2874 | 6.1 | 60 |
1435 | Haxachlorophene | 2875 | 6.1 | 60 |
1436 | Resorcinol | 2876 | 6.1 | 60 |
1437 | Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ | 2878 | 4.1 | 40 |
1438 | Selenium oxychloride | 2879 | 8+6.1 | X886 |
1439 | Calcium hypochlorite, hydrated | 2880 | 5.1 | 50 |
1440 | Calcium hypochlorite, hydrated hỗn hợp | 2880 | 5.1 | 50 |
1441 | Metal catalyst khô | 2881 | 4.2 | 40 |
1442 | Các chất độc chỉ ảnh hưởng đến động vật | 2900 | 6.2 | 606 |
1443 | Bromine chloride | 2901 | 6.1+05+9 | 265 |
1444 | Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc | 2902 | 6.1 | 66 |
1445 | Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc | 2902 | 6.1 | 60 |
1446 | Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2903 | 6.1+3 | 663 |
1447 | Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2903 | 6.1+3 | 63 |
1448 | Chlorophenolates dạng lỏng | 2904 | 8 | 80 |
1449 | Phenolates dạng lỏng | 2904 | 8 | 80 |
1450 | Chlorophenolates dạng rắn | 2905 | 8 | 80 |
1451 | Phenolates dạng rắn | 2905 | 8 | 80 |
1452 | N-Aminoethylpiperazine | 2915 | 8 | 80 |
1453 | Chất lỏng ăn mòn, dễ cháy | 2920 | 8+3 | 83 |
1454 | Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy | 2920 | 8+3 | 883 |
1455 | Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy | 2921 | 8+4.1 | 884 |
1456 | Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy | 2921 | 8+4.1 | 84 |
1457 | Chất ăn mòn dạng lỏng, độc | 2911 | 8+6.1 | 886 |
1458 | Chất ăn mòn dạng lỏng, độc | 2922 | 8+6.1 | 86 |
1459 | Chất ăn mòn dạng rắn, độc | 2923 | 8+6.1 | 886 |
1460 | Chất ăn mòn dạng rắn, độc | 2923 | 8+6.1 | 86 |
1461 | Chất lỏng ăn mòn dễ cháy | 2924 | 3+8 | 338 |
1462 | Chất lỏng ăn mòn dễ cháy | 2924 | 3+9 | 38 |
1463 | Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2925 | 4.1+8 | 48 |
1464 | Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2926 | 4.1+6.1 | 46 |
1465 | Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ | 2927 | 6.1+8 | 668 |
1466 | Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ | 2927 | 6.1+8 | 68 |
1467 | Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ | 2928 | 6.1+8 | 68 |
1468 | Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ | 2928 | 6.1+8 | 669 |
1469 | Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ | 2929 | 6.1+3 | 663 |
1470 | Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ | 2929 | 6.1+3 | 63 |
1471 | Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ | 2929 | 6.1+3 | 663 |
1472 | Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2930 | 6.1+4.1 | 64 |
1473 | Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2930 | 6.1+4.1 | 664 |
1474 | Vanadyl sulphate | 2931 | 6.1 | 60 |
1475 | Methyl 2-chloropropionate | 2933 | 3 | 30 |
1476 | Ispropyl 2-chloropropionate | 2934 | 3 | 30 |
1477 | Ethyl 2-chloropropionate | 2935 | 3 | 30 |
1478 | Thiolactic acid | 2936 | 6.1 | 60 |
1479 | Alpha-methylbenzyl rượu cồn | 2937 | 6.1 | 60 |
1480 | 9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadiene phosphines) | 2940 | 4.2 | 40 |
1481 | Fluoroanilines | 2941 | 6.1 | 60 |
1482 | 2-Trifluoromethylaniline | 2942 | 6.1 | 60 |
1483 | Tetrahydrofurfurylamine | 2943 | 3 | 30 |
1484 | N-Methylbutylamine | 2945 | 3+8 | 338 |
1485 | 2-Amino-5-diethylaminopentane | 2946 | 6.1 | 60 |
1486 | Isopropyl chloroacetate | 2947 | 3 | 30 |
1487 | 3-Trifluoromethylaniline | 2948 | 6.1 | 60 |
1488 | Natri hydrosulphide | 2949 | 8 | 80 |
1489 | Magnesium hạt nhỏ, dạng màng | 2950 | 4.3 | 423 |
1490 | Ammonium fluorosilicate | 2954 | 6.1 | 60 |
1491 | Boron trifluoride dimethyl etherate | 2965 | 4.3+3+8 | 382 |
1492 | Thioglycol | 2966 | 6.1 | 60 |
1493 | Sulphamic acid | 2967 | 8 | 80 |
1494 | Maneb chất điều chế, được làm ổn định | 2968 | 4.3 | 423 |
1495 | Maneb ổn định | 2968 | 4.3 | 423 |
1496 | Hạt thầu dầu | 2969 | 9 | 90 |
1497 | Bông thầu dầu | 2969 | 9 | 90 |
1498 | Thức ăn có chứa thầu dầu | 2969 | 9 | 90 |
1499 | Bột thầu dầu | 2969 | 9 | 90 |
1500 | Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp | 2983 | 3+6.1 | 336 |
1501 | Hydrogen peroxide, aqueous dung dịch | 2984 | 5.1 | 50 |
1502 | Chlorosilanes dễ cháy, ăn mòn | 2985 | 3+8 | 339 |
1503 | Chlorosilanes ăn mòn, dễ cháy | 2986 | 9+3 | X83 |
1504 | Chlorosilanes ăn mòn | 2987 | 8 | 40 |
1505 | Chlorosilane có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn | 2988 | 4.3+3+8 | X339 |
1506 | Chì phosphite, dibasic | 2989 | 4.1 | 40 |
1507 | Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2991 | 6.1+3 | 63 |
1508 | Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2991 | 6.1+3 | 663 |
1509 | Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc | 2992 | 6.1 | 66 |
1510 | Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc | 2992 | 6.1 | 60 |
1511 | Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2993 | 6.1+3 | 663 |
1512 | Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2993 | 6.1+3 | 63 |
1513 | Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc | 2994 | 6.1 | 60 |
1514 | Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc | 2994 | 6.1 | 66 |
1515 | Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2995 | 6.1+3 | 663 |
1516 | Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2995 | 6.1+3 | 63 |
1517 | Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc | 2996 | 6.1 | 66 |
1518 | Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc | 2996 | 6.1 | 60 |
1519 | Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2997 | 6.1+3 | 63 |
1520 | Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc, dễ cháy | 2997 | 6.1+3 | 663 |
1521 | Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc | 2998 | 6.1 | 66 |
1522 | Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc | 2998 | 6.1 | 60 |
1523 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3005 | 6.1+3 | 63 |
1524 | Thuốc trừ sâu thiocabamate dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3005 | 6.1+3 | 663 |
1525 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, độc | 3006 | 6.1 | 60 |
1526 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, độc | 3006 | 6.1 | 66 |
1527 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3009 | 6.1+3 | 63 |
1528 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3009 | 6.1+3 | 663 |
1529 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc | 3010 | 6.1 | 60 |
1530 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc | 3010 | 6.1 | 66 |
1531 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3011 | 6.1+3 | 63 |
1532 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3011 | 6.1+3 | 663 |
1533 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc | 3012 | 6.1 | 66 |
1534 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc | 3012 | 6.1 | 60 |
1535 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3013 | 6.1+3 | 63 |
1536 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3013 | 6.1+3 | 663 |
1537 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, độc | 3014 | 6.1 | 66 |
1538 | Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế dạng lỏng, độc | 3014 | 6.1 | 60 |
1539 | Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3015 | 6.1+3 | 63 |
1540 | Thuốc trừ sâu bipyridilim dạng lỏng, độc | 3016 | 6.1 | 60 |
1541 | Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, độc | 3016 | 6.1 | 66 |
1542 | Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3017 | 6.1+3 | 63 |
1543 | Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3017 | 6.1+3 | 663 |
1544 | Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc | 3018 | 6.1 | 60 |
1545 | Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc | 3018 | 6.1 | 60 |
1546 | Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3019 | 6.1+3 | 66 |
1547 | Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3019 | 6.1+3 | 663 |
1548 | Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc | 3020 | 6.1 | 60 |
1549 | Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc | 3020 | 6.1 | 66 |
1550 | Thuốc trừ sâu dạng lỏng, dễ cháy, độc | 3021 | 3+6.1 | 336 |
1551 | 1,2-Butylene oxide được làm ổn định | 3022 | 3 | 339 |
1552 | 2-Methyl-2-heptanethiol | 3023 | 6.1+3 | 663 |
1553 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, dễ cháy, độc | 3024 | 3+6.1 | 336 |
1554 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, dễ cháy, độc | 3025 | 6.1+3 | 63 |
1555 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3025 | 6.1+3 | 663 |
1556 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, độc | 3026 | 6.1 | 60 |
1557 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, độc | 3026 | 6.1 | 66 |
1558 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng rắn, độc | 3027 | 6.1 | 66 |
1559 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng rắn, độc | 3027 | 6.1 | 60 |
1560 | ắc quy khô chứa potassium hydroxide dạng rắn, tích điện | 3028 | 8 | 80 |
1561 | Thuốc trừ sâu nhôm phosphide | 3048 | 6.1 | 642 |
1562 | Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước | 3049 | 4.2+4.3 | X333 |
1563 | Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước | 3050 | 4.2+4.3 | X333 |
1564 | Nhôm alkyls | 3051 | 4.2+4.3 | X333 |
1565 | Nhôm alkyls hợp chất | 3052 | 4.2+4.3 | X333 |
1566 | Magnesium alkyls | 3053 | 4.2+4.3 | X333 |
1567 | Cyclohexyl mercaptan | 3054 | 3 | 30 |
1568 | 2-(2-Aminoethoxy) ethanol | 3055 | 8 | 80 |
1569 | n-Heptaldehyde | 3056 | 3 | 30 |
1570 | Trifluoracetyl chloride | 3057 | 6.1+8 | 269 |
1571 | Đồ uống có nồng độ trên 70% cồn, theo thể tích | 3065 | 3 | 30 |
1572 | Đồ uống có nồng độ trên 70% cồn, theo thể tích | 3065 | 3 | 33 |
1573 | Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn | 3066 | 8 | 80 |
1574 | Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp | 3070 | 2 | 20 |
1575 | Mercaptan hỗn hợp dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3071 | 6.1+3 | 63 |
1576 | Mercaptan dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3071 | 6.1+3 | 63 |
1577 | Vinylpyridines hạn chế | 3073 | 6.1+3+9 | 639 |
1578 | Nhôm alkyl hydrides | 3076 | 4.2+4.3 | X333 |
1579 | Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường | 3077 | 9 | 90 |
1580 | Cerium | 3078 | 4.3 | 423 |
1581 | Methacrylonitrile hạn chế | 3079 | 3+6.1 | 336 |
1582 | Isocyanate dung dịch, độc, dễ cháy | 3080 | 6.1+3 | 63 |
1583 | Isocyanates độc, dễ cháy | 3080 | 6.1+3 | 63 |
1584 | Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường | 3082 | 9 | 90 |
1585 | Perchloryl fluoride | 3083 | 6.1+05 | 265 |
1586 | Chất rắn ăn mòn, oxy hóa | 3084 | 8+05 | 855 |
1587 | Chất rắn ăn mòn, oxy hóa | 3084 | 8+05 | 85 |
1588 | Chất rắn ăn mòn, oxy hóa | 3085 | 5.1+8 | 58 |
1589 | Chất rắn độc, oxy hóa | 3086 | 6.1+05 | 665 |
1590 | Chất rắn độc, oxy hóa | 3086 | 6.1+05 | 65 |
1591 | Chất rắn độc, oxy hóa | 3087 | 5.1+6.1 | 56 |
1592 | Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ | 3088 | 4.2 | 40 |
1593 | Kim loại dạng bột, dễ cháy | 3089 | 4.1 | 40 |
1594 | 1-Methoxy-2-propanol | 3092 | 3 | 30 |
1595 | Chất ăn mòn dạng lỏng, oxy hóa | 3093 | 8+05 | 95 |
1596 | Chất ăn mòn dạng lỏng, oxy hóa | 3093 | 8+05 | 85 |
1597 | Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3094 | 8+4.3 | 823 |
1598 | Chất rắn ăn mòn, tự cháy | 3095 | 8+4.2 | 84 |
1599 | Chất rắn ăn mòn, tự cháy | 3095 | 9+4.2 | 884 |
1600 | Chất rắn ăn mòn, kết hợp được với nước | 3096 | 8+4.3 | 842 |
1601 | Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng | 3109 | 5.2+(8) | 539 |
1602 | Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn | 3110 | 5.2 | 539 |
1603 | Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng, khống chế nhiệt độ | 3119 | 5.2 | 539 |
1604 | Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, khống chế nhiệt độ | 3120 | 5.2 | 539 |
1605 | Chất độc dạng lỏng, oxy hóa | 3122 | 6.1+05 | 65 |
1606 | Chất độc dạng lỏng, oxy hóa | 3122 | 6.1+05 | 665 |
1607 | Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3123 | 6.1+4.3 | 623 |
1608 | Chất độc dạng rắn, tự cháy | 3124 | 6.1+4.2 | 664 |
1609 | Chất độc dạng rắn, tự cháy | 3124 | 6.1+4.2 | 64 |
1610 | Chất độc dạng rắn, có thể kết hợp với nước | 3125 | 6.1+4.3 | 642 |
1611 | Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ | 3126 | 4.2+9 | 48 |
1612 | Chất rắn tự cháy, độc, chất hữu cơ | 3128 | 4.2+6.1 | 46 |
1613 | Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3129 | 4.3+8 | 382 |
1614 | Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3129 | 4.3+8 | X382 |
1615 | Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3130 | 4.3+6.1 | X362 |
1616 | Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3130 | 4.3+6.1 | 362 |
1617 | Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước | 3131 | 4.3+8 | 482 |
1618 | Chất độc dạng rắn, có thể kết hợp với nước | 3134 | 4.3+6.1 | 462 |
1619 | Trifluoromethane làm lạnh dạng lỏng | 3136 | 2 | 22 |
1620 | Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp làm lạnh dạng lỏng | 3138 | 3 | 223 |
1621 | Alkaloids hoặc alcaloid muối dạng lỏng | 3140 | 6.1 | 60 |
1622 | Alkaloids hoặc alcaloid muối dạng lỏng | 3140 | 6.1 | 66 |
1623 | Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng | 3141 | 6.1 | 60 |
1624 | Disinfectant dạng lỏng, độc | 3142 | 6.1 | 66 |
1625 | Disinfectant dạng lỏng, độc | 3142 | 6.1 | 60 |
1626 | Thuốc nhuộm dạng rắn, độc | 3143 | 6.1 | 66 |
1627 | Thuốc nhuộm dạng rắn, độc | 3143 | 6.1 | 60 |
1628 | Thuốc nhuộm dạng rắn, độc | 3143 | 6.1 | 66 |
1629 | Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine dạng lỏng | 3144 | 6.1 | 66 |
1630 | Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine dạng lỏng | 3144 | 6.1 | 60 |
1631 | Alkylphenols dạng lỏng | 3145 | 8 | 88 |
1632 | Alkylphenols dạng lỏng | 3145 | 8 | 80 |
1633 | Hợp chất organotin dạng rắn | 3146 | 6.1 | 60 |
1634 | Hợp chất organotin dạng rắn | 3146 | 6.1 | 66 |
1635 | Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn | 3147 | 8 | 80 |
1636 | Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn | 3147 | 8 | 88 |
1637 | Chất lỏng có thể kết hợp với nước | 3148 | 4.3 | X323 |
1638 | Chất lỏng có thể kết hợp với nước | 3148 | 4.3 | 323 |
1639 | Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định | 3149 | 5.1+8 | 58 |
1640 | Polyhalogenated biphenyls dạng lỏng | 3151 | 9 | 90 |
1641 | Polyhalogenated terphenyls dạng lỏng | 3151 | 9 | 90 |
1642 | Polyhalogenated biphenyls dạng rắn | 3152 | 9 | 90 |
1643 | Polyhalogenated terphenyls dạng rắn | 3152 | 9 | 90 |
1644 | Perfluoromethylvinyl ether | 3153 | 3 | 23 |
1645 | Perfluoroethylvinyl ether | 3154 | 3 | 23 |
1646 | Pentachlorophenol | 3155 | 6.1 | 60 |
1647 | Khí nén oxy hóa | 3156 | 2+05 | 25 |
1648 | Khí lỏng oxy hóa | 3157 | 2+05 | 25 |
1649 | Khí làm lạnh dạng lỏng | 3158 | 2 | 22 |
1650 | 1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a) | 3159 | 2 | 20 |
1651 | Khí làm lỏng, độc, dễ cháy | 3160 | 6.1+3 | 263 |
1652 | Khí làm lỏng, dễ cháy | 3161 | 3 | 23 |
1653 | Khí làm lỏng, độc | 3162 | 6.1 | 26 |
1654 | Khí làm lỏng | 3163 | 2 | 20 |
1655 | Nhôm luyện hoặc tái luyện | 3170 | 4.3 | 423 |
1656 | Chất độc chiết xuất từ sản phẩm sống | 3172 | 6.1 | 66 |
1657 | Chất độc chiết xuất từ sản phẩm sống | 3172 | 6.1 | 60 |
1658 | Titanium disulphide | 3174 | 4.2 | 40 |
1659 | Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy | 3175 | 4.1 | 40 |
1660 | Chất rắn dễ cháy, nấu chảy | 3176 | 4.1 | 44 |
1661 | Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ | 3178 | 4.1 | 40 |
1662 | Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ | 3179 | 4.1+6.1 | 46 |
1663 | Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ | 3180 | 4.1+8 | 48 |
1664 | Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy | 3181 | 4.1 | 40 |
1665 | Metal hydrides, dễ cháy | 3182 | 4.1 | 40 |
1666 | Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ | 3183 | 4.2 | 30 |
1667 | Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ | 3184 | 4.2+6.1 | 36 |
1668 | Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ | 3185 | 4.2+8 | 38 |
1669 | Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ | 3186 | 4.2 | 30 |
1670 | Chất lỏng tự cháy, độc, chất vô cơ | 3187 | 4.2+6.1 | 36 |
1671 | Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ | 3188 | 4.2+9 | 38 |
1672 | Kim loại dạng bột, tự cháy | 3189 | 4.2 | 40 |
1673 | Chất rắn tự cháy, chất vô cơ | 3190 | 4.2 | 40 |
1674 | Chất rắn tự cháy, độc, chất vô cơ | 3191 | 4.2+6.1 | 46 |
1675 | Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ | 3192 | 4.2+8 | 48 |
1676 | Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ | 3194 | 4.2 | 333 |
1677 | Pyrophoric organometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước | 3203 | 4.2+4.3 | X333 |
1678 | Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất | 3205 | 4.2 | 40 |
1679 | Cồn kim loại kiềm | 3206 | 4.2+8 | 48 |
1680 | Hợp chất organometallic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy | 3207 | 4.3+3 | X323 |
1681 | Hợp chất organometallic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy | 3207 | 4.3+3 | 323 |
1682 | Các chất kim loại có thể kết hợp với nước, tự cháy | 3209 | 4.3+4.2 | 423 |
1683 | Chlorates, chất vô cơ, dung dịch | 3210 | 5.1 | 50 |
1684 | Perchloras, chất vô cơ, dung dịch | 3211 | 5.1 | 50 |
1685 | Hypochlorites, chất vô cơ | 3212 | 5.1 | 50 |
1686 | Bromates, chất vô cơ, dung dịch, n.o.s | 3213 | 5.1 | 50 |
1687 | Permanganates, chất vô cơ, dung dịch | 3214 | 5.1 | 50 |
1688 | Persulphates, chất vô cơ | 3215 | 5.1 | 50 |
1689 | Persulphates, chất vô cơ, dung dịch | 3216 | 5.1 | 50 |
1690 | Nitrates, chất vô cơ, dung dịch | 3218 | 5.1 | 50 |
1691 | Nitrites, chất vô cơ, dung dịch | 3219 | 5.1 | 50 |
1692 | Pentafluoroethane (R 125) | 3220 | 2 | 20 |
1693 | Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng | 3243 | 6.1 | 60 |
1694 | Chất rắn chứa chất ăn mòn dạng lỏng | 3244 | 8 | 80 |
1695 | Methanesulphonyl chloride | 3246 | 6.1+8 | 668 |
1696 | Natri peroxoborate, anhydrous | 3247 | 5.1 | 50 |
1697 | Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, độc | 3248 | 3+6.1 | 336 |
1698 | Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, độc | 3248 | 3+6.1 | 36 |
1699 | Thuốc dạng rắn, độc | 3249 | 6.1 | 60 |
1700 | Chloroacetic aicd dạng chảy | 3250 | 6.1+8 | 68 |
1701 | Difluoromethane | 3252 | 3 | 23 |
1702 | Disodium trioxosilicate | 3253 | 8 | 80 |
1703 | Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy | 3256 | 3 | 30 |
1704 | Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy | 3257 | 9 | 99 |
1705 | Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy | 3258 | 9 | 99 |
1706 | Amines hoặc polyamines dạng rắn, ăn mòn | 3259 | 8 | 88 |
1707 | Amines hoặc polyamines dạng rắn, ăn mòn | 3259 | 8 | 80 |
1708 | Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ | 3260 | 8 | 88 |
1709 | Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ | 3260 | 8 | 80 |
1710 | Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ | 3261 | 8 | 80 |
1711 | Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ | 3261 | 8 | 88 |
1712 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ | 3262 | 8 | 88 |
1713 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ | 3262 | 8 | 80 |
1714 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ | 3263 | 8 | 88 |
1715 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ | 3263 | 8 | 80 |
1716 | Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ | 3264 | 8 | 88 |
1717 | Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ | 3264 | 8 | 80 |
1718 | Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ | 3265 | 8 | 88 |
1719 | Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ | 3265 | 8 | 80 |
1720 | Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ | 3266 | 8 | 80 |
1721 | Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ | 3266 | 8 | 88 |
1722 | Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ | 3267 | 8 | 80 |
1723 | Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ | 3267 | 8 | 88 |
1724 | Ethers | 3271 | 3 | 30 |
1725 | Ethers | 3271 | 3 | 33 |
1726 | Esters | 3272 | 3 | 33 |
1727 | Esters | 3272 | 3 | 30 |
1728 | Nitriles dễ cháy, độc | 3273 | 3+6.1 | 336 |
1729 | Alcoholates dung dịch | 3274 | 3+9 | 338 |
1730 | Nitriles độc, dễ cháy | 3275 | 6.1+3 | 663 |
1731 | Nitriles độc, dễ cháy | 3275 | 6.1+3 | 63 |
1732 | Nitriles độc | 3276 | 6.1 | 66 |
1733 | Nitriles độc | 3276 | 6.1 | 60 |
1734 | Chloroformates độc, ăn mòn | 3277 | 6.1+8 | 68 |
1735 | Hợp chất organophosphorus, độc | 3278 | 6.1 | 66 |
1736 | Hợp chất organophosphorus, độc | 3278 | 6.1 | 60 |
1737 | Hợp chất organophosphorus, độc, dễ cháy | 3279 | 6.1+3 | 663 |
1738 | Hợp chất organophosphorus, độc, dễ cháy | 3279 | 6.1+3 | 63 |
1739 | Hợp chất organophosphorus, độc, dễ cháy | 3279 | 6.1+3 | 663 |
1740 | Hợp chất organoarsenic | 3280 | 6.1 | 66 |
1741 | Hợp chất organoarsenic | 3280 | 6.1 | 60 |
1742 | Metal carbonyls | 3281 | 6.1 | 60 |
1743 | Metal carbonyls | 3281 | 6.1 | 66 |
1744 | Hợp chất organometallic, độc | 3282 | 6.1 | 60 |
1745 | Hợp chất organometallic, độc | 3282 | 6.1 | 66 |
1746 | Selenium hợp chất | 3283 | 6.1 | 60 |
1747 | Selenium hợp chất | 3283 | 6.1 | 66 |
1748 | Tellurium hợp chất | 3284 | 6.1 | 60 |
1749 | Vanadium hợp chất | 3285 | 6.1 | 60 |
1750 | Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn | 3286 | 3+6.1+8 | 368 |
1751 | Chất lỏng độc, chất vô cơ | 3287 | 6.1 | 60 |
1752 | Chất lỏng độc, chất vô cơ | 3287 | 6.1 | 66 |
1753 | Chất rắn độc, chất vô cơ | 3288 | 6.1 | 66 |
1754 | Chất rắn độc, chất vô cơ | 3288 | 6.1 | 60 |
1755 | Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3289 | 6.1+9 | 68 |
1756 | Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3289 | 6.1+8 | 668 |
1757 | Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3290 | 6.1+8 | 668 |
1758 | Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3290 | 6.1+8 | 68 |
1759 | Chất thải bệnh viện | 3291 | 6.2 | 606 |
1760 | Hydrazine dung dịch | 3293 | 6.1 | 60 |
1761 | Hydrogen cyanide dung dịch trong cồn | 3294 | 6.1+3 | 663 |
1762 | Hydrocarbons dạng lỏng | 3295 | 3 | 33 |
1763 | Hydrocarbons dạng lỏng | 3295 | 3 | 30 |
1764 | Heptafluoropropane (R 227) | 3296 | 2 | 20 |
1765 | Ethylene oxide và chlorotetrafluoroethane hỗn hợp | 3297 | 2 | 20 |
1766 | Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp | 3298 | 2 | 20 |
1767 | Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp | 3299 | 2 | 20 |
1768 | Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87% ethylene oxide | 3300 | 6.1+3 | 263 |
1769 | Chất lỏng ăn mòn, tự cháy | 3301 | 9+4.2 | 884 |
1770 | Chất lỏng ăn mòn, tự cháy | 3301 | 8+4.2 | 84 |
1771 | 2-Dimethylaminoethyl acrylate | 3302 | 6.1 | 60 |
1772 | Khí nén độc, oxy hóa | 3303 | 6.1+05 | 265 |
1773 | Khí nén độc, ăn mòn | 3304 | 6.1+8 | 268 |
1774 | Khí nén độc, dễ cháy, ăn mòn | 3305 | 6.1+3+9 | 263 |
1775 | Khí nén độc, oxy hóa, ăn mòn | 3306 | 6.1+05+8 | 265 |
1776 | Khí lỏng độc, oxy hóa | 3307 | 6.1+05 | 265 |
1777 | Khí lỏng chất độc, ăn mòn | 3308 | 6.1+8 | 268 |
1778 | Khí lỏng chất độc, dễ cháy, ăn mòn | 3309 | 6.1+3+8 | 263 |
1779 | Khí lỏng độc, oxy hóa, ăn mòn | 3310 | 6.1+05+9 | 265 |
1780 | Khí làm lạnh dạng lỏng, oxy hóa | 3311 | 2+05 | 225 |
1781 | Khí làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy | 3312 | 3 | 223 |
1782 | Chất hữu cơ pigments, tự cháy | 3313 | 4.2 | 40 |
1783 | Hợp chất nhựa | 3314 | - | 90 |
1784 | Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia | 3318 | 6.1+8 | 268 |
1785 | Natri borohydride và natri hydroxide dung dịch với không hơn 12% natri borohydride và không hơn 40% natri hydroxide, theo khối lượng | 3320 | 8 | 80 |
1786 | Mercaptans dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy | 3336 | 3 | 33 |
1787 | Mercaptans dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy | 3336 | 3 | 30 |
1788 | Khí làm lạnh R 404A | 3337 | 2 | 20 |
1789 | Khí làm lạnh R 407A | 3338 | 2 | 20 |
1790 | Khí làm lạnh R 407B | 3339 | 2 | 20 |
1791 | Khí làm lạnh R 407C | 3340 | 2 | 20 |
1792 | Thiourea dioxide | 3341 | 4.2 | 40 |
1793 | Xanthates | 3342 | 4.2 | 40 |
1794 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc | 3345 | 6.1 | 66 |
1795 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc | 3345 | 6.1 | 60 |
1796 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc | 3346 | 3+6.1 | 336 |
1797 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc | 3347 | 6.1+3 | 663 |
1798 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc | 3347 | 6.1+3 | 63 |
1799 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, độc | 3348 | 6.1 | 60 |
1800 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, độc | 3348 | 6.1 | 66 |
1801 | Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng rắn, độc | 3349 | 6.1 | 60 |
1802 | Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng rắn, độc | 3349 | 6.1 | 66 |
1803 | Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, dễ cháy, độc | 3350 | 3+6.1 | 356 |
1804 | Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3351 | 6.1+3 | 63 |
1805 | Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3351 | 6.1+3 | 663 |
1806 | Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc | 3352 | 6.1 | 66 |
1807 | Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc | 3352 | 6.1 | 60 |
1808 | Khí trừ sâu, dễ cháy | 3354 | 3 | 23 |
1809 | Khí trừ sâu, độc, dễ cháy | 3355 | 6.1+3 | 263 |
1810 | Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, độc, dễ cháy | 3615 | 6.1+3 | 663 |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ)
Mục 1
Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau đây:
2- Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học.
3- Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt.
4- Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt.
5- Sự oxy hóa tỏa nhiệt.
6- Tác động của độc tố.
7- Sự phóng xạ.
8- Sự ăn mòn.
9- Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh.
Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo 01 chất độc đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng 01 số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây.
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
Mục 2
Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 của Phụ lục số 1 có ý nghĩa như sau:
20 | Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo. |
22 | Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt. |
223 | Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy. |
225 | Khí lạnh hóa lỏng, oxy hóa tỏa nhiệt. |
23 | Khí dễ cháy. |
239 | Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh. |
25 | Oxy hóa tỏa nhiệt. |
26 | Khí độc. |
263 | Khí độc, dễ cháy. |
265 | Khí độc, oxy hóa tỏa nhiệt. |
268 | Khí độc, ăn mòn. |
30 | Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61oC, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt. |
323 | Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X323 | Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy. |
33 | Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23oC ). |
333 | Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa. |
333 | Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước. |
336 | Chất lỏng rất dễ cháy, độc. |
338 | Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn. |
X338 | Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước. |
339 | Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
36 | Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc. |
362 | Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X362 | Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy. |
368 | Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn. |
38 | Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), ăn mòn. |
382 | Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X382 | Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy. |
39 | Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
40 | Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt. |
423 | Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X423 | Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy. |
43 | Chất rắn dễ cháy tự sinh. |
44 | Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao. |
446 | Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao. |
46 | Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc. |
462 | Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X462 | Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc. |
48 | Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy. |
482 | Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X482 | Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn. |
50 | Chất oxy hóa tỏa nhiệt. |
539 | Chất tẩy dễ cháy. |
55 | Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt. |
556 | Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc. |
558 | Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn. |
559 | Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
56 | Chất oxy hóa tỏa nhiệt, độc. |
568 | Chất oxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn. |
58 | Chất oxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn. |
59 | Chất oxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
60 | Chất độc hoặc hơi độc. |
606 | Chất lây nhiễm. |
623 | Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
63 | Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC). |
638 | Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), ăn mòn. |
639 | Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
64 | Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
642 | Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
65 | Chất rắn, độc, oxy hóa tỏa nhiệt. |
66 | Chất rắn, rất độc. |
663 | Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61oC). |
664 | Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
665 | Chất rắn, rất độc, oxy hóa tỏa nhiệt. |
668 | Chất rắn, rất độc, ăn mòn. |
669 | Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
68 | Chất độc, ăn mòn. |
69 | Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
70 | Chất phóng xạ. |
72 | Khí phóng xạ. |
723 | Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy . |
73 | Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61oC). |
74 | Chất rắn phóng xạ, dễ cháy. |
75 | Chất phóng xạ, oxy hóa tỏa nhiệt. |
76 | Chất phóng xạ, độc. |
78 | Chất phóng xạ, ăn mòn. |
80 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn. |
X80 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước . |
823 | Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
83 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC). |
X83 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) phản ứng mạnh với nước. |
839 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
X839 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước. |
84 | Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
842 | Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
85 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, oxy hóa tỏa nhiệt. |
856 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, oxy hóa tỏa nhiệt, độc. |
86 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc. |
88 | Chất ăn mòn mạnh. |
X88 | Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước. |
883 | Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC). |
884 | Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
885 | Chất rắn ăn mòn mạnh, oxy hóa tỏa nhiệt. |
886 | Chất rắn ăn mòn mạnh, độc. |
X886 | Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước. |
89 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
90 | Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc. |
99 | Tạp chất độc ở nhiệt độ cao. |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ)
1. Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm:
Loại 1:
CHẤT NỔ
Loại 2:
KHÍ ĐỘC 2 KHÍ DỄ CHÁY KHÍ NÉN KHÔNG CHÁY
Loại 3:
3 CHẤT NGUY HIỂM KHI BỊ ẨM ƯỚT
Loại 4:
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY CHẤT CÓ THỂ TỰ BỐC CHÁY CHẤT RẮN DỄ CHÁY
Nhóm 4.1 Nhóm 4.2 Nhóm 4.3
Loại 5:
CHẤT PEROXYT HỮU CƠ CHẤT ÔXY HÓA
Nhóm 5.1 Nhóm 5.2
Loại 6:
6 CHẤT ĐỘC 6
Nhóm 6.1 Nhóm 6.2
Loại 7:
7 CHẤT PHÓNG XẠ
Loại 8:
8 CHẤT ĂN MÒN
Loại 9:
| ||||
|
Kích thước biểu trưng:
- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm;
- Container: 250 mm x 250 mm;
- Phương tiện: 500 mm x 500 mm.
100 mm
5 mm
100 mm
5 mm
2. Báo hiệu nguy hiểm.
300 mm
500 mm
File gốc của Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa đang được cập nhật.
Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 29/2005/NĐ-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Người ký | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành | 2005-03-10 |
Ngày hiệu lực | 2005-04-04 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Hết hiệu lực |