BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v điều hành kinh doanh xăng dầu | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: Các thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 83/2014/NĐ-CP);
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 39/2014/TTLT-BCT-BTC);
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 90/2016/TTLT-BTC-BCT);
Căn cứ Công văn số 4098/VPCP-KTTH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về điều hành kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Công văn số 7539/BTC-QLG ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về chi phí về thuế nhập khẩu bình quân trong công thức tính giá cơ sở xăng dầu;
ố giá cơ sở xăng RON95, số 367/BTC-QLG ngày 06 tháng 4 năm 2018 về tính giá cơ sở xăng RON95, số 404/BTC-QLG ngày 17 tháng 4 năm 2018 về công bố giá cơ sở mặt hàng xăng RON95;
Căn cứ Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường;
Căn cứ Công văn số 5837/BTC-QLG ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh chi phí kinh doanh định mức, chi phí định mức đưa xăng dầu từ nước ngoài về Việt Nam trong giá cơ sở xăng dầu;
Căn cứ thực tế diễn biến giá thành phẩm xăng dầu thế giới kể từ ngày 26 tháng 8 năm 2021 đến hết ngày 09 tháng 9 năm 2021 (sau đây gọi tắt là kỳ công bố) và căn cứ nguyên tắc tính giá cơ sở theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC, Thông tư liên tịch số 90/2016/TTLT-BTC-BCT;
Mặt hàng
Giá cơ sở kỳ trước liền kề, ngày Giá cơ sở kỳ công bố Chênh lệch giữa giá cơ sở kỳ công bố với giá cơ sở kỳ trước liền kề
(đồng/lít,kg)
(%)
(1)
(2)
(3)=(2)-(1)
(4)=[(3):(1)]x100
20.841
21.043
+202
+0,97
21.131
21.397
+266
+1,26
điêzen 0.05S
15.667
16.022
+355
+2,26
14.762
15.082
+320
+2,17
15.055
15.952
+897
+5,96
1. Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
- Xăng E5RON92: 0 đồng/lít;
- Dầu điêzen: 200 đồng/lít;
- Dầu madút: 100 đồng/kg.
- Xăng E5RON92: 900 đồng/lít;
- Dầu điêzen: 0 đồng/lít;
- Dầu madút: 0 đồng/kg.
Sau khi thực hiện việc trích lập, chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu tại Mục 1 nêu trên, giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:
- Xăng RON95-III: không cao hơn 21.397 đồng/lít;
- Dầu hỏa: không cao hơn 15.082 đồng/lít;
3. Thời gian thực hiện
- Điều chỉnh giá bán các mặt hàng xăng dầu: Do thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu quy định nhưng không sớm hơn 15 giờ 00 ngày 10 tháng 9 năm 2021 đối với các mặt hàng xăng dầu.
4. Bộ Công Thương sẽ phối hợp với các cơ quan chức năng kiểm tra, giám sát việc thực hiện trách nhiệm bảo đảm nguồn cung xăng dầu cho thị trường của các thương nhân kinh doanh xăng dầu và sẽ xử lý nghiêm các hành vi vi phạm nếu có.
- Như trên; | TL. BỘ TRƯỞNG |
Giá thành phẩm xăng dầu thế giới 15 ngày*
(26/8/2021 - 09/9/2021)
TT | Ngày | X92** | X95 | Dầu hỏa | DO 0,05 | FO 3,5S | VCB mua CK | VCB bán |
1 | 26/8/21 | 78.960 | 80.690 | 74.920 | 74.110 | 425.970 | 22,710.00 | 22,880.00 |
2 | 27/8/21 | 79.100 | 80.830 | 75.830 | 75.160 | 449.810 | 22,710.00 | 22,890.00 |
3 | 28/8/21 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | 29/8/21 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 30/8/21 | 78.850 | 80.970 | 75.990 | 75.140 | 444.100 | 22,680 | 22,880 |
6 | 31/8/21 | 78.800 | 80.920 | 75.860 | 75.070 | 441.700 | 22,680 | 22,870 |
7 | 1/9/21 | 78.450 | 80.630 | 76.470 | 76.040 | 439.330 | 22,680 | 22,880 |
8 | 2/9/21 | 78.070 | 80.000 | 75.670 | 75.660 | 433.110 | 22,680 | 22,880 |
9 | 3/9/21 | 80.780 | 82.810 | 77.670 | 77.700 | 445.660 | 22,680 | 22,880 |
10 | 4/9/21 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | 5/9/21 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | 6/9/21 | 79.610 | 81.720 | 76.240 | 76.260 | 444.950 | 22,680 | 22,865 |
13 | 7/9/21 | 79.960 | 81.740 | 76.740 | 76.710 | 457.850 | 22,680 | 22,860 |
14 | 8/9/21 | 78.970 | 81.120 | 76.180 | 76.090 | 465.100 | 22,680 | 22,870 |
15 | 9/9/21 | 79.730 | 81.730 | 76.520 | 76.600 | 462.940 | 22,680 | 22,870 |
| Bquân | 79.207 | 81.196 | 76.190 | 75.867 | 446.411 | 22.685 | 22.875 |
** Xăng RON92 là xăng nền để pha chế xăng E5RON92.
File gốc của Công văn 5522/BCT-TTTN năm 2021 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5522/BCT-TTTN năm 2021 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Số hiệu | 5522/BCT-TTTN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành | 2021-09-10 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-10 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |